You are on page 1of 48

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

HIỆU
TRƯỞNG
PHÊ

ĐỀỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


KĨ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
TRONG LĨNH VỰC DÂN SỰ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)


HÀ NỘI -– 20222
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LVN Làm việc nhóm
NC Nghiên cứu
TVPL Tư vấn pháp luật
TVPLDS Tư vấn pháp luật dân sự

3
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật


Tên học phần: Kĩ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực dân sự
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Tự chọn
Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật
Tên học phần: Kĩ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực dân sự
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Tự chọn
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN

1.1. THÔNG TIN VỀ GI GIẢNG VIÊN BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ


1. TS. Nguyễn Minh Oanh – GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0942216776
E-mail: nguyenminhoanh76@gmail.com
2. TS. Nguyễn Văn Hợi – GVC, Phó Trưởng Bộ môn
Điện thoại: 0984215883
E-mail: hoi8383@gmail.com
3. PGS. TS. Phạm Văn Tuyết – GVCC
Điện thoại: 0942115665
E-mail: tuyetpv2010@yahoo.com.vn
4. ThS.NCS. Chu Thị Lam Giang - GV
Điện thoại: 0983850602
E-mail: lamgiang62@yahoo.com
5. TS. Hoàng Thị Loan - GV
Điện thoại: 0978468899
E-mail: loanhoang.nt@gmail.com
6. TS. Lê Thị Giang - GV
Điện thoại: 0932826555
4
Email: lethigiang.lds@gmail.com
7. ThS.NCS. Nguyễn Thị Long - GV
Điện thoại: 0981552111
Email: yenthanglake@gmail.com
8. ThS. Lê Thị Hải Yến - GV
Điện thoại: 01224272473
Email: lehaiyen.hlu@gmail.com
9. ThS.NCS. Trần Ngọc Hiệp - GV
Điện thoại: 01693999907
Email: hiep.cbks@gmail.com
10. ThS.NCS. Nguyễn Hoàng Long – GV
Điện thoại: 0904709303
Email: dulong1803@gmail.com
11. ThS. Nguyễn Huy Hoàng Nam, GV
Điện thoại: 0942071891
Email: hoangnam6490@gmail.com
12. ThS. Trần Thị Hà, GV
Điện thoại: 0972360951
Email: ha.tran.hlu@gmail.com
13. ThS. Nguyễn Tài Tuấn Anh, GV
Điện thoại: 0387388098
Email: tuananh.11molaw@gmail.com
1.2. GIẢNG VIÊN NGOÀI BỘ MÔN
1. PGS.TS. Bùi Đăng Hiếu - GVCC, Trưởng phòng ĐBCLĐT&KT,
Trường Đại học Luật Hà Nội
Điện thoại: 0913540934
E-mail: buidanghieu@yahoo.com
2. TS. Nguyễn Minh Tuấn - GVC, giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 01675996964
E-mail: tuanhanh93@gmail.com
3. PGS.TS. Trần Thị Huệ - GVCC, giảng viên thỉnh giảng
Điện thoại: 0913308546
E-mail: tranthihuehlu@gmail.com
4. PGS.TS. Phùng Trung Tập – GVCC

5
Điện thoại: 0912345620
Email: phungtrungtap2013@gmail.com
5. TS. Lê Đình Nghị, GVC, Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Luật Hà
Nội.
Điện thoại: 0908163888
Email: nghi.ld@gmail.com
6s. ThS.NCS. Hoàng Ngọc Hưng - GV, Phó trưởng Phòng HC-TH,
Trường Đại học Luật Hà Nội
Email: hoang.hung3188@gmail.com
Điện thoại: 0938530555

Văn phòng Bộ môn luật dân sự


Phòng 305, nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043.7731467
Giờ làm việc: 8h00-17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật dân sự 1.
- Luật dân sự 2.
- Kỹ năng chung về tư vấn pháp luật
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Kĩ năng tư vấn pháp luật dân sự là học phần của chương trình đào tạo cử
nhân luật, cung cấp cho người học một số kĩ năng thực hành trong tư vấn
pháp luật dân sự. Học phần được thiết kế nhằm giúp người học có thể ứng
dụng các kiến thức về luật dân sự đã được lĩnh hội để tư vấn cho đương sự
trong những tình huống khác nhau thuộc lĩnh vực dân sự. Học phần “Kĩ
năng tư vấn pháp luật dân sự” sẽ trang bị cho người học một số kiến thức
và kĩ năng cơ bản sau đây: Kiến thức chung về tư vấn pháp luật và tư vấn
pháp luật dân sự; kĩ năng tư vấn pháp luật dân sự trong những trường hợp
cụ thể: tư vấn pháp luật về sở hữu; tư vấn pháp luật về hợp đồng; tư vấn
pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng; tư vấn pháp luật về thừa
kế.

6
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Tổng quan về hoạt động tư vấn và tư vấn pháp luật dân sự
1.1. Khái niệm tư vấn pháp luật và tư vấn pháp luật trong lĩnh vực dân
sự
1.1.1. Khái niệm tư vấn pháp luật
1.1.2. Khái niệm tư vấn pháp luật trong lĩnh vực dân sự
1.2. Đặc điểm của hoạt động tư vấn và tư vấn pháp luật trong lĩnh vực
dân sự
1.2.1. Đặc điểm hoạt động tư vấn
1.2.2. Đặc điểm tư vấn pháp luật trong lĩnh vực dân sự
1.2.3. Đặc điểm về giới trong tư vấn pháp luật trong lĩnh vực dân sự
1.3. Hình thức tư vấn pháp luật trong lĩnh vực dân sự
1.3.1. Các hình thức chung trong tư vấn pháp luật trong lĩnh vực dân sự
1.3.2. Hình thức tư vấn riêng biệt dành cho người được tư vấn có sự khác
biệt về giới tính
Đặc biệt chú ý phương thức tư vấn khác biệt dành cho khách hàng nữ, nam
ở các độ tuổi khác nhau, hoàn cảnh khác nhau để đảm bảo phù hợp về nhu
cầu tư vấn, bối cảnh, hoàn cảnh. Riêng với những cá nhân là nạn nhân của
bạo lực gia đình thì cần chú ý áp dụng các phương thức tư vấn phù hợp.
1.4. Các giai đoạn tư vấn pháp luật
1.4.1. Giai đoạn tiếp xúc khách hàng, nắm bắt yêu cầu tư vấn
1.4.2. Giai đoạn thu thập thông tin, tìm kiếm cơ sở pháp lý
1.4.3. Giai đoạn tư vấn cho khách hàng
1.4.4. Giai đoạn hậu tư vấn cho khách hàng
Vấn đề 2. Kĩ năng tư vấn pháp luật về chủ thể trong quan hệ dân sự
2.1. Tư vấn pháp luật về chủ thể là cá nhân
2.1.1. Tư vấn pháp luật về năng lực hành vi
2.1.2. Tư vấn pháp luật về giám hộ
2.1.3. Tư vấn pháp luật về đại diện
2.1.4. Tư vấn pháp luật về tuyên bố mất tích, tuyên bố chết
2.1.5. Sự chi phối giới tính trong tư vấn pháp luật về chủ thể là cá nhân
Nhấn mạnh các vấn đề:
+ Năng lực hành vi của cá nhân không chịu sự chi phối về giới tính.
+ Cá nhân khi đáp ứng các điều kiện thì sẽ có người đại diện, người giám
7
hộ theo quy định của luật mà không bị chi phối bởi yếu tố giới tính.
+ Người đại diện, người được đại diện xác định theo các điều kiện luật
định và không bị sự chi phối về giới tính.
+ Tuyên bố mất tích, tuyên bố chết với cá nhân không chịu sự chi phối về
giới tính.
2.2. Tư vấn pháp luật về chủ thể là pháp nhân
2.2.1. Tư vấn pháp luật cho pháp nhân thương mại
2.2.2. Tư vấn pháp luật cho pháp nhân phi thương mại
2.2.3. Tư vấn pháp luật cho đại diện của pháp nhân
2.2.4. Tư vấn pháp luật cho cải tổ pháp nhân, chấm dứt pháp nhân
2.3. Tư vấn pháp luật về hộ gia đình, tổ hợp tác và các chủ thể khác
2.3.1. Tư vấn pháp luật về hộ gia đình
2.3.2. Tư vấn pháp luật về tổ hợp tác
2.3.3. Tư vấn pháp luật về các chủ thể khác
2.3.4. . Sự chi phối giới tính trong tư vấn dành cho hộ gia đình, tổ hợp tác
và các chủ thể khác
(Đề cập đến sự bình đẳng trong việc thành lập hộ gia đình, tổ hợp tác, các chủ
thể khác của bất kỳ cá nhân nào, dù nam giới hay nữ giới; Các quyền của thành
viên nữ giới hoặc nam giới trong hộ gia đình, tổ hợp tác và các chủ thể khác
được xác định theo nguyên tắc do các thành viên thoả thuận, đăng ký với cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và theo quy định luật. Sự khác biệt giới tính
không làm ảnh hưởng đến quyền của các thành viên. Yếu tố bình đẳng giới,
chống phân biệt giới, chống bạo lực giới luôn được đảm bảo trong tư vấn dành
cho hộ gia đình, tổ hợp tác và các chủ thể khác).
Vấn đề 3. Kĩ năng tư vấn pháp luật về tài sản, quyền sở hữu và các quyền
khác đối với tài sản
3.1. Nhận diện lĩnh vực tư vấn về tài sản, quyền sở hữu, quyền khác đối với
tài sản
3.1.1. Nhận diện tư vấn về tài sản
3.1.2. Nhận diện tư vấn về quyền sở hữu
3.1.3. Nhận diện tư vấn về quyền khác đối với tài sản
3.2. Tư vấn pháp luật về tài sản
3.3. Tư vấn pháp luật về quyền sở hữu tài sản
3.4. Tư vấn pháp luật về quyền khác đối với tài sản

8
3.4.1. Tư vấn pháp luật về quyền đối với bất động sản liền kề
3.4.2. Tư vấn pháp luật về quyền hưởng dụng
3.4.3. Tư vấn pháp luật về quyền bề mặt
3.5. Sự chi phối giới tính trong tư vấn pháp luật về tài sản, quyền sở hữu
và quyền khác đối với tài sản
Đề cập đến sự bình đẳng, không có sự phân biệt về giới trong quá trình tạo
lập tài sản, xác lập và thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản.
Trong quá trình xác định quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản thì
không có sự phân biệt giới tính.
Vấn đề 4. Kĩ năng tư vấn pháp luật về hợp đồng
4.1. Nhận diện hợp đồng và các loại hợp đồng
4.1.1. Khái niệm và đặc điểm hợp đồng
4.1.2. Phân loại hợp đồng
4.2. Tư vấn pháp luật về đàm phán, soạn thảo, ký kết hợp đồng
4.2.1. Tư vấn pháp luật về đàm phán hợp đồng
4.2.2. Tư vấn pháp luật về soạn thảo hợp đồng
4.2.3. Tư vấn pháp luật về ký kết hợp đồng
4.3. Xác định các vấn đề tư vấn về hợp đồng theo yêu cầu chủ thể
4.4. Áp dụng quy định pháp luật vào tư vấn lĩnh vực hợp đồng
4.5. Sự chi phối giới tính trong tư vấn pháp luật về hợp đồng
Đề cập đến yêu cầu không được lấy lý do giới tính để có sự phân biệt trong
quá trình tư vấn pháp luật liên quan đến hợp đồng. Bất kỳ cá nhân nào, là
nam giới hay nữ giới đều có quyền ngang nhau trong quá trình tư vấn, quá
trình đàm phán, soạn thảo và ký kết hợp đồng.
Vấn đề 5. Kĩ năng tư vấn pháp luật về trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng
5.1. Nhận diện về trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
5.1.1. Khái niệm trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
5.1.2. Nhận diện các loại thiệt hại trong bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
5.1.3. Nhận diện năng lực bồi thường thiệt hại của cá nhân
5.2. Tư vấn pháp luật về trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vi con
người gây ra
5.3. Tư vấn pháp luật về trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra
5.4. Xác định các vấn đề tư vấn về trách nhiệm bồi thường thiệt hại

9
ngoài hợp đồng theo yêu cầu chủ thể
5.5. Sự chi phối giới tính trong tư vấn pháp luật về trách nhiệm bồi
thường thiệt hại ngoài hợp đồng
Đề cập đến yêu cầu không được lấy lý do giới tính để có sự phân biệt trong
quá trình tư vấn pháp luật liên quan đến trách nhiệm bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng. Bất kỳ cá nhân nào, là nam giới hay nữ giới đều có quyền
ngang nhau trong quá trình tư vấn cũng như chịu trách nhiệm bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng.
Vấn đề 6. Kĩ năng tư vấn pháp luật về thừa kế
6.1. Nhận diện về thừa kế và tư vấn pháp luật về thừa kế
6.1.1. Khái niệm thừa kế và tư vấn pháp luật về thừa kế
6.1.2. Đặc điểm thừa kế và tư vấn pháp luật về thừa kế
6.1.3. Phân loại thừa kế
6.2. Tư vấn pháp luật trong một số vấn đề chung về thừa kế
6.2.1. Tư vấn pháp luật về quyền thừa kế, người để lại di sản, người thừa
kế
6.2.2. Tư vấn về thời điểm, địa điểm mở thừa kế
6.2.3. Tư vấn về di sản thừa kế
6.2.4. Tư vấn về người không có quyền hưởng di sản
6.2.5. Tư vấn về các vấn đề chung khác trong thừa kế
6.3. Tư vấn pháp luật trong thừa kế theo di chúc
6.4. Tư vấn pháp luật trong thừa kế theo pháp luật
6.5. Sự chi phối giới tính trong tư vấn pháp luật về thừa kế
Đề cập đến yêu cầu không được lấy lý do giới tính để có sự phân biệt trong
quá trình tư vấn pháp luật liên quan đến thừa kế. Bất kỳ cá nhân nào, là
nam giới hay nữ giới đều có quyền ngang nhau trong quá trình tư vấn về
thừa kế.
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Nhận thức được, trình bày được, khái quát được, nêu được các nội
dung của 6 vấn đề thuộc kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự. Đồng thời lấy

10
được các ví dụ tượng ứng cho từng trường hợp trên.
K2. Xác định được, hiểu được, chỉ ra được và phân tích được các nội dung
cụ thể trong từng vấn đề thuộc Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự. Đồng thời
lấy được các ví dụ tương ứng với các nội dung thuộc từng vấn đề. Các
quyền, nghĩa vụ quy định pháp luật dành cho từng giới được giới thiệu để
cho thấy sự bình đẳng, phù hợp với đặc điểm giới. Các kỹ năng trong hoạt
động tư vấn cũng cần tương thích với đặc điểm giới của các khách hàng là
cá nhân hoặc theo vấn đề giới cần được tư vấn.
K3. So sánh, phân biệt được các vấn đề pháp lý có liên quan; Bình luận,
đánh giá được các quy định pháp luật tương ứng với từng nội dung được
tiếp cận trong môn học; Đưa ra được các quan điểm cá nhân để hoàn thiện
các quy định pháp luật có liên quan. Đặc biệt, cho thấy sự khác biệt trong
áp dụng quy định pháp luật giải quyết các tranh chấp giữa các bên chủ thể
mà có sự chi phối bởi yếu tố giới.
K4. Có kiến thức nghề luật cơ bản và kiến thức thực tiễn pháp lý Việt
Nam thông qua các hoạt động kiến tập, thực hiện các hoạt động và
thực tập tại các cơ quan tư pháp và các tổ chức khác.
b) Về kĩ năng
S5. Vận dụng được các quy định của pháp luật để giải quyết các tình huống
phát sinh trên thực tế liên quan đến chế định pháp luật dân sự đã được tiếp
cận trong môn học Kỹ năng tư vấn pháp luật dân sự.
S6. Phân tích, bình luận, đánh giá được các quy định của pháp luật có liên
quan đến nghĩa vụ, bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, hợp đồng và trách nhiệm
bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng, bảo vệ quyền, lợi ích của mỗi chủ thể
trong bối cảnh có sự tác động yếu tố giới.
S7. Phân tích bình luận, đánh giá được các bản án, quyết định của Toà án,
quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác liên quan đến việc
giải quyết các quan hệ pháp luật dân sự, liên quan đến bảo đảm nguyên tắc
bình đẳng giới.
S8. Đưa ra được quan điểm cá nhân về ưu, nhược điểm của các kỹ năng tư
vấn pháp luật mà tư vấn viên thường sử dụng trong từng loại vụ việc dân
sự cụ thể. Đặc biệt, phải giới thiệu cho người học các kỹ năng tư vấn riêng
biệt khi khách hàng có sự khác biệt về giới tính. Việc áp dụng các kỹ năng
tư vấn theo giới sẽ đem lại hiệu quả cao trong hoạt động tư vấn.

11
c)Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T9. Tôn trọng pháp luật nói chung, pháp luật dân sự nói riêng khi tham gia
các quan hệ pháp luật dân sự.
T10. Tôn trọng sự bình đẳng và tự do ý chí của các chủ thể, tôn trọng sự
bình đẳng giới, chống lại hành vi phân biệt đối xử về giới trong các quan
hệ pháp luật dân sự.
T11. Có ý thức tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiến thức pháp luật dân
sự, phổ biến sự bình đẳng giới, chống hành vi phân biệt đối xử về giới cho
cộng đồng.
T12. Có ý thức chung tay xây dựng hệ thống tư pháp trong sạch, công tâm.
5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo
CHUẨN
KIẾN CHUẨN NĂNG LỰC
CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT
CLO THỨC CỦA CTĐT
CỦA CTĐT

K5 K12 S16 S17 S18 S19 S20 S21 S22 S23 S24 S25 S26 S27 S28 T29 T30 T31 T32 T33

K1 x
K2 x
K3 x
K4 x
S5 x x x x x x x x x x x x x
S6 x x x x x x x x x x x x x
S7 x x x x x x x x x x x x x
S8 x x x x x x x x x x x x x
T9 x x x x x
T10 x x x x x
T11 x x x x x
T12 x x x x x
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC
6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết

12
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được khái 1B1. Hiểu được sự 1C1. Đưa ra được
Tổng niệm TVPL và khác nhau giữa TVPL quan điểm của cá
quan TVPLDS. với hoạt động tư vấn nhân về ưu, nhược
về 1A2. Trình bày được trong lĩnh vực khác. điểm của các hình
hoạt đặc điểm của hoạt 1B2. Hiểu rõ được thức TVPL.
động động TVPL và các yếu tố đặc thù của 1C2. Đưa ra được
tư vấn TVPLDS. hoạt động TVPLDS. quan điểm của cá
và tư 1A3. Nêu được các 1B3. Hiểu và vận nhân về những lưu ý
vấn hình thức TVPL. dụng được các kĩ khi thực hiện TVPL
pháp 1A4. Nhận thức năng TVPL trong nói chung, TVPLDS
luật được các giai đoạn từng lĩnh vực dân sự nói riêng.
dân của TVPL: Tiếp xúc cụ thể. 1C3. Nhận xét được
sự khách hàng, tìm hiểu 1B4. Xác định được thuận lợi, khó khăn
yêu cầu tư vấn; thoả các yếu tố cần thiết của TVPLDS trong
thuận hợp đồng dịch đối với hoạt động giai đoạn hiện nay.
vụ pháp lí; xác định TVPLDS. 1C4. Đưa ra được
vấn đề pháp lí; xác quan điểm và định
định luật áp dụng; hướng hoàn thiện
trả lời tư vấn. hoạt động TVPL và
TVPLDS.
2. 2A1. Nắm được các 2B1. Xây dựng được 2C1. Vận dụng
Kĩ năng vấn đề liên quan đến hồ sơ TVPL liên quan được kĩ năng TVPL
tư vấn cá nhân trong đến cá nhân trong trong việc tư vấn các
pháp TVPLDS: Quyền từng tình huống cụ vấn đề về bảo vệ
luật về nhân thân; giám hộ; thể. quyền nhân thân của
chủ thể tuyên bố hạn chế 2B2. Phân tích, nhận cá nhân; các vấn đề
của năng lực hành vi dân định được những vấn liên quan đến giám
quan hệ sự; tuyên bố mất đề cần thiết phải chú ý hộ; các vấn đề liên
pháp năng lực hành vi dân khi TVPL liên quan quan đến tuyên bố
luật dân sự; tuyên bố mất đến cá nhân trong mất tích, tuyên bố
sự tích, tuyên bố chết. từng tình huống cụ chết.
2A2. Xác định được thể. 2C2. Xác định được

13
các vấn đề pháp lí cụ 2B3. Xác định được các vấn đề cần tư
thể của TVPLDS những nội dung cơ vấn cụ thể (trình tự,
liên quan đến cá bản trong việc trả lời thủ tục, cơ quan giải
nhân khi đương sự tư vấn cho đương sự quyết tranh chấp...)
yêu cầu tư vấn. về các vấn đề liên trong từng tình
2A3. Xác định các quan đến cá nhân. huống tư vấn liên
trường hợp đại diện 2B4. Chỉ ra sự khác quan đến cá nhân.
theo pháp luật và đại biệt giữa đại diện theo 2C3. Đưa ra được
diện theo ủy quyền pháp luật và đại diện quan điểm của cá
của cá nhân. theo ủy quyền; các nhân trong việc
2A4. Nắm được các hình thức của ủy nâng cao hoạt động
vấn đề liên quan đến quyền: giấy ủy quyền TVPLDS liên quan
pháp nhân trong và hợp đồng ủy đến cá nhân.
TVPLDS: nhận diện quyền. 2C4. Tổng kết được
pháp nhân thương 2B5. Chỉ ra được các tiêu chí để tư
mại và phi thương trách nhiệm của pháp vấn cho chủ thể của
mại; xác định người nhân khi người đại hợp đồng được ký
đại diện theo pháp diện của pháp nhân ký kết là pháp nhân và
luật và đại diện theo kết và thực hiện hợp các chủ thể khác
ủy quyền của pháp đồng không có thẩm không có tư cách
nhân; xác định các quyền đại diện hoặc pháp nhân (hộ gia
hình thức chuyển vượt quá phạm vi đình, tổ hợp tác,
đổi, chấm dứt pháp thẩm quyền đại diện. doanh nghiệp tư
nhân; phân biệt pháp 2B6. Chỉ ra được hậu nhân).
nhân với chi nhánh quả pháp lý của hợp
và văn phòng đại đồng có liên quan đến
diện của pháp nhân. sở hữu chung của hộ
2A5. Nắm được các gia đình, tổ hợp tác ký
vấn đề liên quan đến mà thiếu chữ ký của
hộ gia đình, tổ hợp các thành viên.
tác trong TVPLDS:
xác định tư cách chủ
thể khi ký kết hợp
đồng và trách nhiệm

14
phát sinh được quy
chiếu theo tư cách
và trách nhiệm của
cá nhân.
3. 3A1. Nhận dạng 3B1. Xây dựng được 3C1. Vận dụng
Kĩ được khái niệm tài hồ sơ TVPL về sở hữu được kĩ năng TVPL
năng sản, các loại tài sản trong từng tình huống trong việc tư vấn các
tư vấn trong quan hệ dân cụ thể. vấn đề về sở hữu:
pháp sự. 3B2. Phân tích, nhận Tư vấn về sở hữu
luật về 3A2. Nắm được các định được những vấn chung/riêng, xác lập,
tài vấn đề về sở hữu đề cần thiết phải chú ý chấm dứt quyền sở
sản, trong TVPLDS: Xác khi TVPL liên quan hữu, bảo vệ quyền
quyền lập, chấm dứt quyền đến sở hữu trong từng sở hữu, tranh chấp
sở hữu sở hữu, tranh chấp tình huống cụ thể. lối đi...
và tài sản thuộc sở hữu; 3B3. Xác định được 3C2. Xác định được
quyền xác định tư cách những nội dung cơ các vấn đề cần tư
khác chiếm hữu; quyền bản trong việc trả lời vấn cụ thể (trình tự,
đối với đối với bất động sản tư vấn cho đương sự thủ tục, cơ quan giải
tài sản liền kề; quyền về các vấn đề liên quyết tranh chấp...)
hưởng dụng, quyền quan đến sở hữu. trong từng tình
bề mặt; kiện yêu cầu 3B4. Tư vấn cho huống tư vấn liên
cơ quan Nhà nước đương sự về căn cứ quan đến sở hữu.
có thẩm quyền bảo xác lập, chấm dứt 3C3. Đưa ra được
vệ quyền sở hữu, quyền sở hữu đối với quan điểm của cá
quyền chiếm hữu và tài sản, giấy chứng nhân trong việc
các quyền khác đối nhận quyền sở hữu nâng cao hoạt động
với tài sản. đối với tài sản, các TVPLDS liên quan
3A3. Xác định được phương thức bảo vệ đến sở hữu.
các vấn đề pháp lí cụ quyền sở hữu phù hợp 3C4. Tổng kết được
thể của TVPLDS về đối với từng loại tài các kỹ năng để tư
sở hữu khi đương sự sản. vấn về chiếm hữu,
yêu cầu tư vấn. 3B5. Chỉ ra được ý quyền sở hữu, các
3A4. Nêu được tính nghĩa pháp lý của việc quyền khác đối với
đặc thù của quyền tách chiếm hữu ra tài sản như quyền

15
sử dụng đất, tài sản khỏi quyền sở hữu đối với bất động sản
gắn liền với đất, tài 3B6. Phân biệt liền kề, quyền
sản là nhà ở hình phương thức bảo vệ hưởng dụng, quyền
thành trong tương chiếm hữu và bảo vệ bề mặt.
lai. quyền sở hữu, các
3A5. Phân biệt được quyền khác đối với tài
quyền của chủ sở sản.
hữu đối với tài sản
và các quyền khác
đối với tài sản của
các chủ thể khác.
4. 4A1. Nắm được kĩ 4B1. Xây dựng được 4C1. Vận dụng
Kĩ năng năng nhận dạng hợp hồ sơ TVPL liên quan được kĩ năng TVPL
tư vấn đồng dân sự và các đến hợp đồng trong trong việc tư vấn các
pháp loại hợp đồng. từng tình huống cụ vấn đề về hợp đồng:
luật về 4A2. Nắm được các thể. Tư vấn đàm phán kí
hợp vấn đề về hợp đồng 4B2. Phân tích, nhận kết hợp đồng, tư vấn
đồng cần tư vấn: Tư vấn định được những vấn các vấn đề liên quan
đàm phán kí kết hợp đề cần thiết phải chú ý đến nội dung của
đồng, tư vấn các vấn khi TVPL liên quan hợp đồng; tư vấn
đề liên quan đến nội đến hợp đồng trong các vấn đề về tranh
dung của hợp đồng; từng tình huống cụ chấp và giải quyết
tư vấn các vấn đề về thể. tranh chấp phát sinh
tranh chấp và giải 4B3. Xác định được từ hợp đồng.
quyết tranh chấp những nội dung cơ 4C2. Xác định được
phát sinh từ hợp bản trong việc trả lời các vấn đề cần tư
đồng. tư vấn cho đương sự vấn cụ thể (trình tự,
4A3. Xác định được về các vấn đề liên thủ tục, cơ quan giải
các vấn đề pháp lí cụ quan đến hợp đồng quyết tranh chấp...)
thể của TVPLDS về như mối quan hệ về trong từng tình
hợp đồng khi đương hiệu lực giữa các hợp huống tư vấn liên
sự yêu cầu tư vấn. đồng, điều kiện giao quan đến hợp đồng.
4A4. Nắm được dịch chung, thực hiện 4C3. Đưa ra được
trình tự áp dụng quy hợp đồng khi hoàn quan điểm của cá

16
phạm pháp luật khi cảnh thay đổi cơ bản; nhân trong việc
giải quyết tranh phạt vi phạm hợp nâng cao hoạt động
chấp về hợp đồng. đồng, hủy bỏ và đơn TVPLDS liên quan
phương chấm dứt thực đến hợp đồng.
hiện hợp đồng.
4B4. Xác định mục
đích của khách hàng
và tư vấn những nội
dung cơ bản cần thiết
phải có khi soạn thảo
hợp đồng cho khách
hàng.
4B5. Chỉ ra được tính
đặc thù của từng loại
hợp đồng cụ thể như
hợp đồng có đối
tượng là công việc,
hợp đồng có đối
tượng là tài sản, hợp
đồng hợp tác
5. 5A1. Nắm được các 5B1. Xây dựng được 5C1. Vận dụng
Kĩ năng vấn đề về bồi hồ sơ TVPL liên quan được kĩ năng TVPL
tư vấn thường thiệt hại đến bồi thường thiệt trong việc tư vấn các
pháp ngoài hợp đồng cần hại ngoài hợp đồng vấn đề về bồi
luật về tư vấn: Năng lực cần tư vấn trong từng thường thiệt hại
trách chịu trách nhiệm bồi tình huống cụ thể. ngoài hợp đồng cần
nhiệm thường thiệt hại; xác 5B2. Phân tích, nhận tư vấn: Năng lực
bồi định chủ thể chịu định được những vấn chịu trách nhiệm bồi
thường trách nhiệm bối đề cần thiết phải chú ý thường thiệt hại; xác
thiệt hại thường, chủ thể khi TVPL liên quan định thiệt hại; thời
ngoài được bồi thường, đến bồi thường thiệt hiệu khởi kiện; bồi
hợp cách xác định thiệt hại ngoài hợp đồng thường thiệt hại
đồng hại, ấn định mức bồi cần tư vấn trong từng trong từng trường
thường thiệt hại của tình huống cụ thể. hợp cụ thể...

17
từng trường hợp cụ 5B3. Xác định được 5C2. Xác định được
thể. những nội dung cơ các vấn đề cần tư
5A2. Xác định được bản trong việc trả lời vấn cụ thể (trình tự,
các vấn đề pháp lí cụ cho đương sự về các thủ tục, cơ quan giải
thể của TVPLDS về vấn đề liên quan đến quyết tranh chấp...)
bồi thường thiệt hại bồi thường thiệt hại trong từng tình
ngoài hợp đồng khi ngoài hợp đồng cần tư huống tư vấn liên
đương sự yêu cầu tư vấn. quan đến bồi thường
vấn. thiệt hại ngoài hợp
5A3. Xác định cơ đồng.
quan có thẩm quyền 5C3. Đưa ra được
giải quyết tranh quan điểm của cá
chấp. nhân trong việc
nâng cao hoạt động
TVPLDS liên quan
đến bồi thường thiệt
hại ngoài hợp đồng.
6. 6A1. Xác định được 6B1. Xây dựng được 6C1. Vận dụng
Kĩ năng chia thừa kế theo di hồ sơ TVPL liên quan được kĩ năng TVPL
tư vấn chúc hay thừa kế đến thừa kế cần tư vấn trong việc tư vấn các
trong theo pháp luật; ai là trong từng tình huống vấn đề về thừa kế
lĩnh vực người có quyền để cụ thể. cần tư vấn: Di sản,
thừa kế lại di sản thừa kế, ai 6B2. Phân tích, nhận người quản lí di sản;
là người có quyền định được những vấn người không được
được hưởng di sản đề cần thiết phải chú ý quyền hưởng di sản;
thừa kế với tư cách khi TVPL liên quan thời hiệu khởi kiện
là người thừa kế, đến thừa kế cần tư vấn về thừa kế; thừa kế
người được di tặng, trong từng tình huống theo di chúc; thừa kế
người quản lý di sản cụ thể. theo pháp luật;
thờ cúng và được 6B3. Xác định được thanh toán và phân
hưởng hoa lợi, lợi những nội dung cơ chia di sản thừa kế...
tức từ di sản thừa kế bản trong việc trả lời 6C2. Xác định được
(nếu có). cho đương sự về các các vấn đề cần tư
6A2. Nắm được các vấn đề liên quan đến vấn cụ thể (trình tự,

18
vấn đề về thừa kế thừa kế cần tư vấn. thủ tục, cơ quan giải
cần tư vấn: Di sản, quyết tranh chấp...)
người quản lí di sản; trong từng tình
người không được huống tư vấn liên
quyền hưởng di sản; quan đến thừa kế.
thời hiệu khởi kiện 6C3. Đưa ra được
về thừa kế; thừa kế quan điểm của cá
theo di chúc; thừa nhân trong việc
kế theo pháp luật; nâng cao hoạt động
thừa kế thế vị; ai là TVPLDS liên quan
người được thừa kế đến thừa kế.
thế vị và phải đảm
bảo những điều kiện
nào; thanh toán và
phân chia di sản
thừa kế...
6A3. Xác định được
các vấn đề pháp lí cụ
thể của TVPLDS về
thừa kế khi đương sự
yêu cầu tư vấn.
6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức
Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 4 4 4 12
Vấn đề 2 5 6 4 15
Vấn đề 3 5 6 4 15
Vấn đề 4 4 5 3 12
Vấn đề 5 3 3 3 9
Vấn đề 6 3 3 3 9
Tổng cộng 24 27 21 72

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG MỤC TIÊU


19
CHUNG CỦA HỌC PHẦN
Chuẩn kKiến Chuẩn năng
Mục Chuẩn kKỹ năng
thức lựcThái độ
tiêu
K1 K2 K3 S4 S5 S6 S7 T8 T9 T10 T11
1A1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1A2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1A3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1A4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1B1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1B2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1B3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1B4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1C1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1C2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1C3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
1C4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2A1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2A2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2A3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2A4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2A5 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2B1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2B2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2B3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2B4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2B5 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2B6 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2C1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2C2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2C3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
2C4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3A1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3A2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
20
3A3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3A4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3A5 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3B1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3B2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3B3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3B4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3B5 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3B6 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3C1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3C2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3C3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
3C4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4A1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4A2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4A3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4A 4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4B1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4B2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4B3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4B4 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4B5 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4C1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4C2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
4C3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
5A1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
5A2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
5A3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
5B1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
5B2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
5B3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
5C1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
5C2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔

21
5C3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
6A1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
6A2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
6A3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
6B1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
6B2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
6B3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
6C1 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
6C2 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
6C3 ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔ ✔
8. HỌC LIỆU
8.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc
* Giáo trình:
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập 1
và tập 2), Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2022.
2. Học viện tư pháp, Giáo trình kĩ năng tư vấn pháp luật, Nxb. Công an
nhân dân, Hà Nội, 2012.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015.
2. Bộ luật dân sự năm 2015
3. Bộ luật lao động năm 2019
4. Luật hôn nhân và gia đình năm 2014.
5. Luật đất đai năm 2013.
6. Luật doanh nghiệp năm 2020.
7. Luật sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật sở hữu trí tuệ sửa đổi, bổ sung
năm 2009.
8. Luật thương mại năm 2005.
9. Luật kinh doanh bất động sản 2014
10. Luật Nhà ở 2014
11. Luật công chứng 2014
12. Luật Phá sản 2014
13. Luật Bình đẳng giới năm 2006
14. Nghị định 70/2008/NĐ – CP ngày 04/6/2008 của Chính phủ quy định
22
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới
15. Nghị định 55/2009/NĐ – CP ngày 10/6/2009 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới
16. Nghị định 70/2008/NĐ – CP ngày 04/6/2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
17. Pháp lệnh của Uỷ ban thường vụ Quốc hội số 10/2009/PL-UBTVQH12
ngày 27/02/2009 về án phí, lệ phí toà án.
18. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 01/2005/NQ-HĐTP ngày
31/03/2005 hướng dẫn thi hành một số quy định trong Phần thứ nhất
“Những quy định chung” của BLTTDS.
19. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 02/2005/NQ-HĐTP ngày
27/04/2005 hướng dẫn thi hành một số quy định tại Chương VIII “Các
biện pháp khẩn cấp tạm thời” của BLTTDS.
20. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 04/2005/NQ-HĐTP ngày
17/09/2005 hướng dẫn thi hành một số quy định của BLTTDS về
“Chứng minh và chứng cứ”.
21. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 02/2006/NQ-HĐTP ngày
12/05/2006 hướng dẫn thi hành một số quy định của BLTTDS về “Thủ
tục giải quyết vụ án tại toà án cấp sơ thẩm”.
22. Nghị quyết của HĐTPTANDTC số 05/2006/NQ-HĐTP ngày
04/08/2006 hướng dẫn thi hành một số quy định của BLTTDS về “Thủ
tục giải quyết vụ án tại toà án cấp phúc thẩm”.
23. Thông tư liên tịch số 03/2005/TTLT-VKSNDTC-TANDTC ngày
01/09/2005 hướng dẫn thi hành một số quy định của BLTTDS về kiểm
sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự và việc tham gia của
viện kiểm sát nhân dân trong việc giải quyết các vụ việc dân sự.
24. Công ước về quyền trẻ em;
25. Công ước La Hay 1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi
con nuôi quốc tế;
26. Công ước Xóa bỏ mọi hình thức phân biết đối xử với phụ nữ
(CEDAW)
27. Chương trình nghị sự 2030 về sự phát triển bền vững
28. Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn
Luật Đất đai

23
29. Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
30. Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng
dẫn Luật Đất đai 2013, sửa đổi Nghị định 44/2014/NĐ-CP về giá
đất và Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất
31. Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đất đai 2013
32. Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn
Luật Nhà ở
33. Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn
Luật Nhà ở
34. Nghị định 21/2021/NĐ – CP quy định thi hành Bộ luật Dân sự về
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
35. Nghị định 102/2017/NÐ-CP đăng ký biện pháp bảo đảm
8.2. Tại liệu tham khảo lựa chọn
* Sách
1. Phan Trung Hoài, Bút kí luật sư, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2005.
2. Phan Hữu Thư, Sổ tay luật sư, Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2004.
3. Phan Hữu Thư (chủ biên), Bộ phiếu kĩ thuật kĩ năng hành nghề luật sư,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.
4. Học viện Tư pháp, Giáo trình Kỹ năng chuyên sâu của luật sư trong
việc giải quyết các vụ án dân sự, NXB Tư pháp, Hà Nội, 2014.
5. Nguyễn Thanh Bình (chủ biên), Nghiệp vụ của luật sư về tư vấn pháp
luật và tư vấn hợp đồng, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2008.
6. Nguyễn Bá Bình, Nghề luật, những nghĩ suy, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
2008.
7. Lê Hồng Hạnh (chủ biên), Đạo đức và kĩ năng của luật sư trong nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, Nxb. Đại học sư phạm,
Hà Nội, 2002.
* Bài tạp chí
1. Nguyễn Hải Anh, “Về kĩ năng tư vấn pháp luật trong hoạt động trợ
giúp pháp lí”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, Số chuyên đề về trợ giúp
pháp lí và tư vấn pháp luật, 2002, tr. 10.
2. Chu Liên Anh, "Một số vấn đề lí luận về tư vấn pháp luật", Tạp chí
tâm lí học, số 2/2009, tr. 38 - 44.

24
3. Chu Liên Anh, "Kĩ năng thể hiện sự trung thực với khách hàng của luật
sư trong tư vấn pháp luật", Tạp chí tâm lí học, số 10/2010, tr. 40 - 47.
4. Chu Liên Anh, "Kĩ năng thu thập thông tin từ khách hàng trong hoạt
động tư vấn pháp luật của luật sư", Tạp chí nghề luật, số 03/2010, tr. 23
- 30.
5. Chu Liên Anh, "Kĩ năng xây dựng mối quan hệ với khách hàng của luật
sư trong tư vấn pháp luật", Tạp chí nghề luật, số 06/2010, tr. 44 - 48.
6. Chu Liên Anh, "Kĩ năng cung cấp giải pháp trong tư vấn pháp luật của
luật sư", Tạp chí tâm lí học, số 5/2011, tr. 79 - 90.
7. Phan Hoà Hiệp, “Hoàn thiện kĩ năng tư vấn vụ việc trợ giúp pháp lí,
góp phần nâng cao chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lí”, Tạp chí dân
chủ và pháp luật, số chuyên đề tháng 10/2009, tr. 23 - 27.
8. Phan Trung Hoài, “Luật sư, một nghề khó khăn”, Tạp chí dân chủ và
pháp luật (1), 1999, tr. 7 - 10.
9. Phan Trung Hoài, "Bàn về khái niệm và đặc điểm nghề luật sư", Tạp
chí khoa học pháp lí, (7), 2002, tr. 37 - 41.
10. Lê Hồng Sơn, “Luật sư với hoạt động trợ giúp pháp lí”, Tạp chí nhà
nước và pháp luật, số 6/1998, tr. 25 - 36.
11. Trần Minh Sơn, “Nâng cao chất lượng của đội ngũ luật sư tư vấn cho
doanh nghiệp nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập”, Tạp chí dân chủ và
pháp luật, (2/179), 2007, tr. 42 - 45.
12. Lê Xuân Thân, “Nâng cao chất lượng hoạt động nghề nghiệp luật sư”,
Tạp chí dân chủ và pháp luật, (3/156), 2005, tr. 4 - 28.
13. Trần Quang Mỹ, “Hoạt động tư vấn pháp luật và vấn đề nâng cao văn
hoá pháp lí”, Tạp chí dân chủ và pháp luật, 1999, tr. 29 - 33.
8.3. Website
1. http://www.luatvietnam.com.vn
2. http://www.vietlaw.gov.vn
3. http://www.vietnamlawjournal.com.vn
4. http://www.nclp.gov.vn
5. http://www.thongtinphapluatdansu.edu.vn
6. http://www.thuvienphapluat.vn
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC

25
9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Vấn Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần
đề LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1-2 4 0 2 3 BT nhóm của VĐ2
BT nhóm của VĐ3
(Tính điểm lần thứ nhất
2 3 2 4 2 3
đối với tất cả các
nhóm)
3 4 2 4 2 3 BT nhóm của VĐ4
BT nhóm của VĐ5
(Tính điểm lần thứ hai
4 5 2 4 2 3
đối với tất cả các
nhóm)
5 6 2 4 2 3 - BT nhóm của VĐ6
Số tiết 12 16 10 15 53
Số giờ TC 12 8 5 5 30
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu, hệ VLVH và VB
thứ hai
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo tại Phân hiệu
- BT nhóm được giao và yêu cầu thực hiện tại các buổi học theo từng vấn
đề nghiên cứu.
- Điểm của các nhóm được tính khi nghiên cứu và hoàn thiện vấn đề 6.
Vấn Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Ngày
đề LT Seminar LVN TNC KTĐG số
1 1-2 4 0 2 3 BT nhóm của VĐ2
BT nhóm của VĐ3
(Tính điểm lần thứ nhất
2 3 2 4 2 3
đối với tất cả các
nhóm)
3 4 2 4 2 3 BT nhóm của VĐ4
4 5 2 4 2 3 BT nhóm của VĐ5
(Tính điểm lần thứ hai

26
đối với tất cả các
nhóm)
5 6 2 4 2 3 - BT nhóm của VĐ6
Số tiết 12 16 10 15 53
Số giờ TC 12 8 5 5 30

9.3. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ hai chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng
LT Seminar LVN TNC KTĐG
1 1+2 6 4 4 6
Đóng vai tình
huống vấn đề 3/4.
2 3+4 4 8 4 6
Thuyết trình tính
điểm BTN lần 1
Thuyết trình tính
3 5+6 2 4 2 3
điểm BTN lần 2
Số tiết 12 16 10 15 53
Số giờ TC 12 8 5 5 30

9.4 Lịch trình chung dành cho đào tạo vừa làm vừa học
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuần VĐ Tổng
LT Seminar LVN TNC KTĐG
1 1+2+3 8 8 6 9
Đóng vai tình huống vấn đề
2 4+5+6 4 8 4 6
1- 2-3 ; Làm bài KTCN
Số tiết 12 16 10 15 53
Số giờ TC 12 8 5 5 30

27
9.35. Lịch trình chi tiết
a) Đối với VB thứ nhất chính quy
Tuần 1: Vấn đề 1+2
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lý thuyết 4 - GV hệ thống * Đọc:
hoá các kiến 1. Phần I Giáo trình kĩ năng tư vấn pháp
thức và giải luật, Học viện tư pháp, Nxb. Công an
đáp các thắc nhân dân, Hà Nội, 2012, tr. 10 - 75;
mắc về các vấn 2. Chương 1 Giáo trình luật dân sự (tập
đề liên quan tới 1), Trường Đại học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
TVPL, Pháp, Hà Nội, 2022;
TVPLDS, các 3. Phần “Cá nhân” Bộ luật dân sự năm
loại hình tư 2005;
vấn, các giai 4. "Một số vấn đề lí luận về tư vấn pháp
đoạn tư vấn luật", Chu Liên Anh, Tạp chí tâm lí học,
- Nhấn mạnh số 2/2009, tr. 38 - 44;
sự bình đẳng 5. "Kĩ năng thể hiện sự trung thực với
giới, không có khách hàng của luật sư trong tư vấn pháp
sự phân biệt về luật", Chu Liên Anh, Tạp chí tâm lí học,
giới hay bạo số 10/2010, tr. 40 - 47;
lực giới trong 6. "Kĩ năng thu thập thông tin từ khách
hoạt động tư hàng trong hoạt động tư vấn pháp luật của
vấn pháp luật luật sư", Chu Liên Anh, Tạp chí nghề luật,
nói chung và tư số 03/2010, tr. 23 - 30;
vấn pháp luật 7. "Kĩ năng xây dựng mối quan hệ với
trong lĩnh vực khách hàng của luật sư trong tư vấn pháp
dân sự. luật", Chu Liên Anh, Tạp chí nghề luật, số
* KTĐG: Các 06/2010, tr. 44 - 48;
nhóm nhận 8. "Kĩ năng cung cấp giải pháp trong tư
Hồ sơ VĐ 2 vấn pháp luật của luật sư", Chu Liên Anh,
Tạp chí tâm li học, số 5/2011, tr. 79 - 90;
28
9. “Hoàn thiện kĩ năng tư vấn vụ việc trợ
giúp pháp lí, góp phần nâng cao chất
lượng vụ việc trợ giúp pháp lí”, Phan
Hoà Hiệp, Tạp chí dân chủ và pháp luật,
số chuyên đề tháng 10 năm 2009, tr. 23 -
27;
10. “Luật sư, một nghề khó khăn”, Phan
Trung Hoài, Tạp chí dân chủ và pháp luật
(1), 1999, tr. 7 - 10;
11. Phan Trung Hoài, "Bàn về khái niệm
và đặc điểm nghề luật sư", Tạp chí khoa học
pháp lí, (7), 2002, tr. 37 - 41.
LVN 1 * Sinh viên tự làm việc nhóm và thảo luận các vấn đề của
giờ LT.
* Sinh viên xây dựng các tình huống, đóng vai để thấy
quyền bình đẳng trong nhu cầu tư vấn và hoạt động tư vấn.
TNC 1 *Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về
vấn đề 1-2
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 305, tầng 3, nhà A
Tuần 2: Vấn đề 3
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - Hệ thống hoá các kiến thức * Đọc:
liên quan đến TVPLDS về sở 1. Chương “Tài sản và
hữu, quyền khác đối với tài quyền sở hữu” Giáo trình
sản. luật dân sự (tập 1),
- Hệ thống các kiến thức cho Trường Đại học Luật Hà
thấy sự bình đẳng trong tạo lập Nội, Nxb. Tư Pháp, Hà
tài sản, bình đẳng trong sở hữu Nội, 2022;

29
và thực hiện quyền sở hữu tài 2. Chương “Tài sản và
sản, quyền khác đối với tài sản quyền sở hữu” Giáo trình
- Giao BT nhóm của VĐ3 và luật dân sự (tập 1),
Hướng dẫn sinh viên thực hiện Trường Đại học Luật Hà
BT nhóm. Nội, Nxb. Tư Pháp, Hà
Seminar 1 1 Các nhóm thuyết trình về: Nội, 2022;
- Hồ sơ đăng ký QSH nhà 3. Phần thứ hai Bộ luật dân
- Bản tư vấn kiện đòi lại tài sự năm 2015.
sản theo Hồ sơ vụ án. 4. Chương 10, 11, 12, 13
Seminar 2 1 Các nhóm thuyết trình về: Giáo trình kĩ năng tư vấn
- Bản tư vấn về phân chia tài pháp luật, Học viện tư
sản chung (vợ chồng, hộ gia pháp, Nxb. Công an nhân
đình, dòng họ) dân, Hà Nội, 2012, tr. 226
- Các nhóm thảo luận về sự - 332.
chi phối yếu tố giới liên quan
đến tư vấn pháp luật về tài
sản, quyền sở hữu và quyền
khác đối với tài sản.
LVN 1 * Sinh viên tự làm việc nhóm và thảo luận các vấn đề của
giờ LT và giờ seminar.
TNC 1 *Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về
vấn đề 3
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm.
‐ Địa điểm: Phòng 305 nhà A.
Tuần 3: Vấn đề 4
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - GV hệ thống hoá các kiến * Đọc:
thức liên quan đến 1. Chương “Nghĩa vụ và hợp
TVPLDS về hợp đồng. đồng” Giáo trình luật dân sự
30
- GV phân tích nguyên tắc (tập 2), Trường Đại học Luật
bình đẳng giới, chống bạo Hà Nội, Nxb. Tư Pháp, Hà
lực giới trong hoạt động tư Nội, 2022;
vấn pháp luật về hợp đồng. 2. Chương “Nghĩa vụ và hợp
- Xác định dạng tình huống đồng” Giáo trình luật dân sự
và phân vai cho các nhóm Việt Nam (tập 3. Phần thứ ba
về vấn đề hợp đồng Bộ luật dân sự năm 2015.
Seminar 1 Các nhóm đóng vai 4. Chương 10, 11, 12, 13 Giáo
1 nguyên đơn, bị đơn và trình kĩ năng tư vấn pháp luật,
các bên có liên quan về Học viện tư pháp, Nxb. Công
vấn đề hợp đồng. Trong an nhân dân, Hà Nội, 2012, tr.
quá trình đóng vai, người 226 - 332.
học cần thể hiện rõ sự 5. Nghị định 21/2021/NĐ –
bình đẳng giới trong hoạt CP quy định thi hành Bộ luật
động yêu cầu tư vấn, Dân sự về bảo đảm thực hiện
hoạt động tư vấn của tư nghĩa vụ.
vấn viên. 6. Nghị định 102/2017/NÐ-
Seminar 1 - Các nhóm đóng vai CP đăng ký biện pháp bảo
2 nguyên đơn, bị đơn và đảm.
các bên có liên quan về
vấn đề hợp đồng
LVN 1 Sinh viên tự phân công thành viên đóng vai và xây dựng nội
dung tình huống của vấn đề 4
TNC 1 *Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về vấn
đề 4
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm.
‐ Địa điểm: Phòng 305 nhà A.
Tuần 4: Vấn đề 5
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC

31
Lí thuyết 2 - Hệ thống hoá các kiến thức * Đọc:
1 liên quan đến TVPL về bồi 1. Phần “Trách nhiệm bồi
thường thiệt hại ngoài hợp thường thiệt hại ngoài hợp
đồng. đồng” Chương “Nghĩa vụ và
- GV thể hiện rõ nét việc hợp đồng” Giáo trình luật
bình đẳng trong xác định dân sự (tập 2), Trường Đại
trách nhiệm bồi thường thiệt học Luật Hà Nội, Nxb. Tư
hại, trong quyền đươc bồi Pháp, Hà Nội, 2022;
thường thiệt hại. 2. Phần thứ ba Bộ luật dân sự
- Giao Bt nhóm của VĐ 5 và năm 2015.
hướng dẫn sinh viên thực 3. Chương 16 Giáo trình kĩ
hiện BT nhóm năng tư vấn pháp luật, Học
Seminarr 1 Các nhóm thuyết trình về: viện tư pháp, Nxb. Công an
1 - Bản tư vấn về bồi thường nhân dân, Hà Nội, 2012, tr.
thiệt hại do các quyền 371 - 381.
nhân thân bị xâm hại
Seminar 1 Các nhóm thuyết trình về:
2 Bản tư vấn về bồi thường
thiệt hại do tài sản bị xâm
hại
LVN 1 Sinh viên làm việc nhóm và thảo luận các vấn đề của giờ LT
và giờ seminar
TNC 1 *Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về vấn
đề 5
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ năm.
‐ Địa điểm: Phòng 305 nhà A.
Tuần 5: Vấn đề 6
Hình thức Số
Yêu cầu
tổ chức giờ Nội dung chính
sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lý thuyết 2 - Hệ thống hoá các kiến thức liên * Đọc:
32
quan đến TVPL về thừa kế. 1. Chương “Thừa kế”,
- GV làm rõ sự bình đẳng giới trong Giáo trình luật dân sự
việc để lại di sản, hưởng thừa kế (tập 1), Trường Đại học
cũng như thực hiện các quyền, Luật Hà Nội, Nxb. Tư
nghĩa vụ khác trong lĩnh vực thừa Pháp, Hà Nội, 2022;
kế.
- Giao BT nhóm về thừa kế và 3. Phần thứ năm Bộ luật
hướng dẫn sinh viên thực hiện BT dân sự năm 2015.
nhóm 4. Chương 16 Giáo
Seminar 1 Các nhóm thuyết trình về: trình kĩ năng tư vấn
1 - Đánh giá một số bản di chúc pháp luật, Học viện tư
- Soạn bản di chúc pháp, Nxb. Công an
Seminar 1 Các nhóm thuyết trình về: nhân dân, Hà Nội,
2 - Bản tư vấn tranh chấp chia thừa 2012, tr. 371 - 381.
kế
LVN 1 Sinh viên tự làm việc nhóm và thảo luận các vấn đề của giờ
LT và giờ seminar
TNC1 1 *Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về
vấn đề 5
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm.
‐ Địa điểm: Phòng 305 nhà A.

Hình thức Số
Nội dung
tổ chức giờ Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chính
dạy-học TC
Lý thuyết 4 - GV hệ thống * Đọc:
hoá các kiến 1. Phần I Giáo trình kĩ năng tư vấn pháp
thức và giải luật, Học viện tư pháp, Nxb. Công an nhân
đáp các thắc dân, Hà Nội, 2012, tr. 10 - 75;
mắc về các vấn 2. Chương 1 Giáo trình luật dân sự (tập 1),
đề liên quan tới Lê Đình Nghị (chủ biên), Nxb. Giáo dục
TVPL, Việt Nam, Hà Nội, 2011;
33
TVPLDS. 3. Phần “Cá nhân” Bộ luật dân sự năm
* KTĐG: Các 2005;
nhóm nhận 4. "Một số vấn đề lí luận về tư vấn pháp
Hồ sơ VĐ 2 luật", Chu Liên Anh, Tạp chí tâm lí học,
‍ số 2/2009, tr. 38 - 44;
5. "Kĩ năng thể hiện sự trung thực với
khách hàng của luật sư trong tư vấn pháp
luật", Chu Liên Anh, Tạp chí tâm lí học, số
10/2010, tr. 40 - 47;
6. "Kĩ năng thu thập thông tin từ khách
hàng trong hoạt động tư vấn pháp luật của
luật sư", Chu Liên Anh, Tạp chí nghề luật,
số 03/2010, tr. 23 - 30;
7. "Kĩ năng xây dựng mối quan hệ với
khách hàng của luật sư trong tư vấn pháp
luật", Chu Liên Anh, Tạp chí nghề luật, số
06/2010, tr. 44 - 48;
8. "Kĩ năng cung cấp giải pháp trong tư
vấn pháp luật của luật sư", Chu Liên Anh,
Tạp chí tâm li học, số 5/2011, tr. 79 - 90;
9. “Hoàn thiện kĩ năng tư vấn vụ việc trợ
giúp pháp lí, góp phần nâng cao chất
lượng vụ việc trợ giúp pháp lí”, Phan Hoà
Hiệp, Tạp chí dân chủ và pháp luật, số
chuyên đề tháng 10 năm 2009, tr. 23 - 27;
10. “Luật sư, một nghề khó khăn”, Phan
Trung Hoài, Tạp chí dân chủ và pháp luật
(1), 1999, tr. 7 - 10;
11. Phan Trung Hoài, "Bàn về khái niệm
và đặc điểm nghề luật sư", Tạp chí khoa học
pháp lí, (7), 2002, tr. 37 - 41.
LVN 1 * Sinh viên tự làm việc nhóm và thảo luận các vấn đề của
giờ LT
TNC 1 *Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về

34
vấn đề 1-2
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 305, tầng 3, nhà A
Tuần 2: Vấn đề 3
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
- Hệ thống hoá các kiến thức * Đọc:
liên quan đến TVPLDS về sở 1. Chương “Tài sản và
Lí thuyết hữu. quyền sở hữu” Giáo trình
2
- Giao BT nhóm của VĐ3 và luật dân sự Việt Nam (tập
Hướng dẫn sinh viên thực hiện 1);
BT nhóm. 2. Chương “Tài sản và
Các nhóm thuyết trình về: quyền sở hữu” Giáo trình
Seminar - Hồ sơ đăng ký QSH nhà luật dân sự Việt Nam (tập
1
1 - Bản tư vấn kiện đòi lại tài 1), Nxb. Công an nhân dân,
sản theo Hồ sơ vụ án. 2012.
Các nhóm thuyết trình về: 3. Phần thứ hai Bộ luật dân
- Bản tư vấn về phân chia tài sự năm 2015.
sản chung (vợ chồng, hộ gia 4. Chương 10, 11, 12, 13
đình, dòng họ) Giáo trình kĩ năng tư vấn
Seminar 2 1
pháp luật, Học viện tư
pháp, Nxb. Công an nhân
dân, Hà Nội, 2012, tr. 226
- 332.
LVN 1 Sinh viên tự làm việc nhóm và thảo luận các vấn đề của giờ
LT và giờ seminar.
TNC 1 Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về vấn
đề 3
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm.
35
‐ Địa điểm: Phòng 305 nhà A.
Tuần 3: Vấn đề 4
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lí thuyết 2 - GV hệ thống hoá các * Đọc:
kiến thức liên quan đến 1. Chương “Nghĩa vụ và hợp
TVPLDS về hợp đồng. đồng” Giáo trình luật dân sự Việt
- Giao BT nhóm về hợp Nam (tập 2), Nxb. Công an nhân
đồng và hướng dẫn thực dân, 2012.
hiện BT nhóm. 2. Chương “Nghĩa vụ và hợp
Seminar 1 Các nhóm thuyết trình đồng” Giáo trình luật dân sự Việt
1 về: Nam (tập 2), TS. Lê Đình Nghị
- Nhận xét các hợp (chủ biên), Nxb. Giáo dục Việt
đồng Nam, Hà Nội, 2011.
- Soạn hợp đồng cụ thể 3. Phần thứ ba Bộ luật dân sự năm
theo tình huống Gv 2015.
giao 4. Chương 10, 11, 12, 13 Giáo trình
Seminar 2 1 Các nhóm thuyết trình kĩ năng tư vấn pháp luật, Học viện
về: tư pháp, Nxb. Công an nhân dân,
- Bản tư vấn tranh Hà Nội, 2012, tr. 226 - 332.
chấp về hợp đồng
LVN 1 Sinh viên làm việc nhóm và thảo luận các vấn đề của giờ LT
và giờ seminar
TNC 1 Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về vấn
đề 4
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm.
‐ Địa điểm: Phòng 305 nhà A.
Tuần 4: Vấn đề 5
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
36
Lí thuyết 2 - Hệ thống hoá các * Đọc:
1 kiến thức liên quan 1. Phần “Trách nhiệm bồi thường
đến TVPL về bồi thiệt hại ngoài hợp đồng” Chương
thường thiệt hại ngoài “Nghĩa vụ và hợp đồng” Giáo trình
hợp đồng. luật dân sự Việt Nam (tập 2), TS. Lê
- Giao Bt nhóm của Đình Nghị (chủ biên), Nxb. Giáo dục
VĐ 5 và hướng dẫn Việt Nam, Hà Nội, 2011.
sinh viên thực hiện 2. Chương “Nghĩa vụ và hợp đồng”
BT nhóm Phần “Trách nhiệm bồi thường thiệt
Seminarr 1 Các nhóm thuyết hại ngoài hợp đồng” Giáo trình luật
1 trình về: dân sự Việt Nam (tập 2), Nxb. Công
- Bản tư vấn về bồi an nhân dân, 2012.
thường thiệt hại do 3. Phần thứ ba Bộ luật dân sự năm
các quyền nhân 2015.
thân bị xâm hại 4. Chương 16 Giáo trình kĩ năng tư
Seminar 2 1 Các nhóm thuyết vấn pháp luật, Học viện tư pháp,
trình về: Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
Bản tư vấn về bồi 2012, tr. 371 - 381.
thường thiệt hại do
tài sản bị xâm hại
LVN 1 Sinh viên làm việc nhóm và thảo luận các vấn đề của giờ LT
và giờ seminar
TNC 1 Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về vấn
đề 5
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 14h00’ đến 17h00’ thứ năm.
‐ Địa điểm: Phòng 305 nhà A.
Tuần 5: Vấn đề 6
Hình thức Số
Yêu cầu sinh viên
tổ chức giờ Nội dung chính
chuẩn bị
dạy-học TC
Lý thuyết 2 - Hệ thống hoá các kiến thức liên * Đọc:
quan đến TVPL về thừa kế 1. Chương “Thừa kế”,
37
- Giao BT nhóm về thừa kế và Giáo trình luật dân sự
hướng dẫn sinh viên thực hiện BT Việt Nam (tập 2), Nxb.
nhóm Công an nhân dân, 2012.
Seminar 1 1 Các nhóm thuyết trình về: 3. Phần thứ năm Bộ luật
- Đánh giá một số bản di chúc dân sự năm 2015.
- Soạn bản di chúc 4. Chương 16 Giáo
Seminar 2 1 Các nhóm thuyết trình về: trình kĩ năng tư vấn
- Bản tư vấn tranh chấp chia thừa pháp luật, Học viện tư
kế pháp, Nxb. Công an
* Nộp Bài tập học kỳ nhân dân, Hà Nội,
2012, tr. 371 - 381.
LVN 1 Sinh viên tự làm việc nhóm và thảo luận các vấn đề của giờ
LT và giờ seminar
TNC 1 Sinh viên tự nghiên cứu phần lý thuyết và các tài liệu về
vấn đề 5
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm.
‐ Địa điểm: Phòng 305 nhà A.
b) Đối với hệ văn bằng 2 chính quy (học 5 buổi/5tuần vào Chủ nhật)
Hình thức
tổ chức Tuần Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học
Lý 1 * GV hệ thống hoá . Phần I Giáo trình kĩ năng tư vấn
thuyết các kiến thức pháp luật, Học viện tư pháp, Nxb.
2 tiết chung về TVPLDS Công an nhân dân, Hà Nội, 2012, tr.
* Hệ thống hoá các 10 - 75;
kiến thức liên quan 2. Chương 1 Giáo trình luật dân sự
đến TVPLDS về (tập 1), Lê Đình Nghị (chủ biên),
chủ thể (VĐ2). Nxb. Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2011;
* Hệ thống hoá các 3. Phần “Cá nhân” Bộ luật dân sự
kiến thức liên quan năm 2005;
đến TVPLDS về sở 4. "Một số vấn đề lí luận về tư vấn
hữu (VĐ3). pháp luật", Chu Liên Anh, Tạp chí
38
Lý * Giao BT nhóm tâm lí học, số 2/2009, tr. 38 - 44;
thuyết của VĐ2, VĐ3 và 5. "Kĩ năng thể hiện sự trung thực
4 tiết hướng dẫn sinh với khách hàng của luật sư trong tư
viên thực hiện BT vấn pháp luật", Chu Liên Anh, Tạp
nhóm: chí tâm lí học, số 10/2010, tr. 40 - 47;
+ Nhóm 1: Bản tư 6. "Kĩ năng thu thập thông tin từ
vấn kiện đòi lại tài khách hàng trong hoạt động tư vấn
sản theo Hồ sơ vụ pháp luật của luật sư", Chu Liên
án. Anh, Tạp chí nghề luật, số 03/2010,
+ Nhóm 2: Giấy ủy tr. 23 - 30;
quyền, Biên bản cử 7. "Kĩ năng xây dựng mối quan hệ
người giám hộ và thủ với khách hàng của luật sư trong tư
tục cử người giám hộ vấn pháp luật", Chu Liên Anh, Tạp
+ Nhóm 3: Đơn chí nghề luật, số 06/2010, tr. 44 - 48;
yêu cầu tuyên bố 8. "Kĩ năng cung cấp giải pháp trong
hạn chế NLHVDS, tư vấn pháp luật của luật sư", Chu
Đơn yêu cầu tuyên Liên Anh, Tạp chí tâm li học, số
bố mất NLHVDS 5/2011, tr. 79 - 90;
và Danh mục các 9. “Hoàn thiện kĩ năng tư vấn vụ
minh chứng việc trợ giúp pháp lí, góp phần nâng
+ Nhóm 4: Đơn cao chất lượng vụ việc trợ giúp pháp
yêu cầu tuyên bố lí”, Phan Hoà Hiệp, Tạp chí dân chủ
mất tích, Đơn yêu và pháp luật, số chuyên đề tháng 10
cầu tuyên bố chết năm 2009, tr. 23 - 27;
và Danh mục các 10. “Luật sư, một nghề khó khăn”,
minh chứng Phan Trung Hoài, Tạp chí dân chủ
+ Nhóm 5: Hồ sơ và pháp luật (1), 1999, tr. 7 - 10;
đăng ký QSH nhà 11. Phan Trung Hoài, "Bàn về khái
và niệm và đặc điểm nghề luật sư", Tạp
Hồ sơ đăng ký chí khoa học pháp lí, (7), 2002, tr. 37
QSH ô tô - 41.
1. Chương “Tài sản và quyền sở hữu”
Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập
1);

39
2. Chương “Tài sản và quyền sở hữu”
Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập
1), Nxb. Công an nhân dân, 2012.
3. Phần thứ hai Bộ luật dân sự năm
2015.
4. Chương 10, 11, 12, 13 Giáo trình kĩ
năng tư vấn pháp luật, Học viện tư
pháp, Nxb. Công an nhân dân, Hà
Nội, 2012, tr. 226 - 332.
1. Chương “Nghĩa vụ và hợp đồng”
2 Các nhóm thuyết Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập
Seminar trình BT nhóm 2), Nxb. Công an nhân dân, 2012.
4 tiết được giao về các 2. Chương “Nghĩa vụ và hợp đồng”
vấn đề 2 và 3 Giáo trình luật dân sự Việt Nam (tập
Lý - Hệ thống hoá các 2), TS. Lê Đình Nghị (chủ biên),
thuyết kiến thức liên quan Nxb. Giáo dục Việt Nam, Hà Nội,
2 tiết đến TVPLDS về 2011.
hợp đồng (VĐ4). 3. Phần thứ ba Bộ luật dân sự năm
- Giao BT nhóm 2015.
của VĐ4 và 4. Chương 10, 11, 12, 13 Giáo trình kĩ
Hướng dẫn sinh năng tư vấn pháp luật, Học viện tư
viên thực hiện BT pháp, Nxb. Công an nhân dân, Hà
nhóm. Nội, 2012, tr. 226 - 332.
+ Nhóm 1: Nhận
xét các hợp đồng
mà giảng viên
giao.
+ Nhóm 2: Soạn
hợp đồng cụ thể
theo tình huống
mà giảng viên giao
+ Nhóm 3: Bản tư
vấn tranh chấp về
hợp đồng theo Hồ
40
sơ vụ án.
+ Nhóm 4: Bản tư
vấn tranh chấp về
hợp đồng theo Hồ
sơ vụ án.
+ Nhóm 5: Bản tư
vấn tranh chấp về
hợp đồng theo Hồ
sơ vụ án.
3 Các nhóm thuyết 1. Chương “Nghĩa vụ và hợp đồng”
trình BT nhóm Phần “Trách nhiệm bồi thường thiệt
Seminar
được giao về các hại ngoài hợp đồng” Chương “Nghĩa
4 tiết
vấn đề 4 (Hợp vụ và hợp đồng” Giáo trình luật dân
đồng) sự Việt Nam (tập 2), TS. Lê Đình
Lý - Hệ thống hoá các Nghị (chủ biên), Nxb. Giáo dục Việt
thuyết kiến thức liên quan Nam, Hà Nội, 2011.
2 tiết đến TVPLDS về 2. Chương “Nghĩa vụ và hợp đồng”
BTTH ngoài hợp Phần “Trách nhiệm bồi thường thiệt
đồng (VĐ5). hại ngoài hợp đồng” Giáo trình luật
- Giao BT nhóm dân sự Việt Nam (tập 2), Nxb. Công
của VĐ5 và an nhân dân, 2012.
Hướng dẫn sinh 3. Phần thứ ba Bộ luật dân sự năm
viên thực hiện BT 2015.
nhóm. 4. Chương 16 Giáo trình kĩ năng tư
+ Nhóm 1: Bản tư vấn pháp luật, Học viện tư pháp,
vấn về bồi thường Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
thiệt hại do các 2012, tr. 371 - 381.
quyền nhân thân bị
xâm hại theo Hồ
sơ vụ án.
+ Nhóm 2: Bản tư
vấn về bồi thường
thiệt hại do các
quyền nhân thân bị

41
xâm hại theo Hồ
sơ vụ án.
+ Nhóm 3: Bản tư
vấn về bồi thường
thiệt hại do tài sản
bị xâm hại theo Hồ
sơ vụ án.
+ Nhóm 4: Bản tư
vấn về bồi thường
thiệt hại do tài sản
bị xâm hại theo Hồ
sơ vụ án.
+ Nhóm 5: Bản tư
vấn về bồi thường
thiệt hại do tài sản
bị xâm hại theo Hồ
sơ vụ án.
4 Các nhóm thuyết 1. Chương “Thừa kế”, Giáo trình luật
trình BT nhóm dân sự Việt Nam (tập 2), Nxb. Công
Seminar
được giao về các an nhân dân, 2012.
4 tiết
vấn đề 5 (Hợp 3. Phần thứ năm Bộ luật dân sự năm
đồng) 2015.
Lý - Hệ thống hoá các 4. Chương 16 Giáo trình kĩ năng tư
thuyết kiến thức liên quan vấn pháp luật, Học viện tư pháp,
2 tiết đến TVPLDS về Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội,
thừa kế (VĐ6). 2012, tr. 371 - 381.
- Giao BT nhóm
của VĐ6 và
Hướng dẫn sinh
viên thực hiện BT
nhóm.
+ Nhóm 1: Đánh
giá một số bản di
chúc

42
+ Nhóm 2: Soạn
bản di chúc
+ Nhóm 3: Bản tư
vấn tranh chấp
chia thừa kế theo
Hồ sơ vụ án.
+ Nhóm 4: Bản tư
vấn tranh chấp
chia thừa kế theo
Hồ sơ vụ án.
+ Nhóm 5: Bản tư
vấn tranh chấp
chia thừa kế theo
Hồ sơ vụ án.
Các nhóm thuyết
Seminar trình BT nhóm
4 tiết được giao về các
vấn đề 6 (Thừa kế)
- Giảng viên giải
5 Sinh viên hoàn thành BT lớn học kỳ
đáp các thắc mắc
Seminar về toàn bộ học
2 tiết phần.
- Nộp BT lớn học
kỳ
12 tiết LT + 18 tiết Seminar = 30 tiết (5 buổi)

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định hiện hành
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: SV tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý
thuyết hoặc thảo luận.SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% số
buổi trở lên.
43
- Minh chứng tham gia seminar, làm việc nhóm, trắc nghiệm, BT.
- Cuối mỗi buổi học, giảng viên công bố điểm cộng cho những sinh viên
tích cực phát biểu có chất lượng.
- Tại buổi học cuối cùng, giảng viên công bố số điểm cộng do tích cực phát
biểu để sinh viên nắm được. Sinh viên thắc mắc về số điểm cộng thì đề
nghị giải đáp trực tiếp tại buổi học cuối cùng hoặc làm đơn gửi Bộ môn
xem xét giải quyết trong vòng 1 tuần kể từ khi kết thúc buổi học cuối cùng.
11.2. Đánh giá định kì
Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
Bài tập nhóm 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
 Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ 1
đến 7 điểm)
- Thái độ tham gia thảo luận: Không tích cực / Tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
- Tổng: 10 điểm
a/ Điểm nhận thức, thái độ
+) Đối với các lớp chính quy VB1:
Điểm NT, TĐ = [Điểm đi học (tính trên thang điểm 10) + Điểm phát
biểu (tính trên thang điểm 10)] : 2
Điểm đi học ={(10 - 5 điểm/ 1 buổi nghỉ x số buổi nghỉ lý thuyết) + (10
- 5 điểm/ 1 buổi nghỉ x số buổi nghỉ thảo luận)} : 2
Điểm phát biểu = {5 điểm/ 1 lần phát biểu x số lần phát biểu}
- Sinh viên đi học muộn trừ 1 điểm (của điểm đi học) cho mỗi lần đi
muộn
- Đi học đầy đủ cả giờ lý thuyết và giờ thảo luận thì điểm đi học là
10.
- Chỉ những phát biểu được giảng viên đánh giá có chất lượng mới được
cộng điểm.
+) Đối các lớp văn bằng 2, vừa học vừa làm…
Điểm NT, TĐ = Điểm đi học*70% + Điểm phát biểu*30%

44
Điểm đi học = (10 – (điểm trừ))
- Trong đó, “điểm trừ” được tính như sau: nghỉ 1 buổi 3 tiết trừ 3 điểm;
nghỉ buổi 4 tiết trừ 4 điểm; nghỉ buổi 5 tiết trừ 5 điểm
- Điểm phát biểu = 5 điểm/ 1 lần phát biểu x số lần phát biểu
- Đi học đầy đủ các buổi thì điểm đi học là 10.
- Phát biểu đủ 2 lần và được giáo viên giảng dạy đánh giá có chất lượng sẽ
được cộng mỗi lần 5 điểm vào điểm phát biểu.

* Lưu ý:
+ Cuối mỗi buổi học, giảng viên công bố điểm cộng cho những sinh
viên tích cực phát biểu có chất lượng.
+ Tại buổi học cuối cùng, giảng viên công bố số điểm cộng do tích cực
phát biểu để sinh viên nắm được. Sinh viên có thắc mắc về số điểm được
cộng thì đề nghị giải đáp trực tiếp tại buổi học cuối cùng hoặc làm đơn gửi
Bộ môn xem xét giải quyết trong vòng 1 tuần kể từ khi kết thúc buổi học
cuối cùng.
b/ BT nhóm
- Hình thức: Báo cáo thu hoạch dưới dạng văn bản, trên khổ giấy A4. Áp
dụng đối với tuần tính điểm bài tập nhóm và được thu vào buổi thuyết
trình của tuần học đó (đối với bản cứng) hoặc gửi email cho GV trước
buổi seminar.
- Nội dung: Giải quyết một trong các BT nhóm (trong bộ BT); thái độ của
các thành viên của nhóm cũng như khả năng phối hợp LVN khi giải
quyết BT được giao.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề cần nghiên cứu;
+ Nội dung đảm bảo tính trung thực, trích dẫn nguồn tài liệu tham
khảo hợp lệ;
+ Tài liệu sử dụng phong phú đa dạng, hấp dẫn;
+ Có liên hệ giữa lí luận và thực tiễn;
+ Đưa ra được các ý kiến, bình luận, kiến nghị của nhóm;
+ Báo cáo được kết quả làm việc của nhóm;
+ Thể hiện kĩ năng tổ chức, quản lí, điều hành seminar
- Cách tính điểm:

45
+ Các nhóm phải thực hiện đầy đủ các BT nhóm do giảng viên giao.
Nhóm nào không thực hiện mỗi BT nhóm bị trừ 10% trong số điểm (của
điểm BT nhóm và điểm Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia).
+ BT nhóm được gửi cho các nhóm khác trước mỗi buổi Seminar.
+ GV chỉ định bất kỳ SV trong nhóm thuyết trình BT nhóm.
+ Điểm BT nhóm được tính theo công thức: 6 điểm nội dung + 2 điểm
thuyết trình + 2 điểm trả lời câu hỏi của các nhóm khác.
+ Điểm BT nhóm của học phần sẽ được tính theo điểm TBC điểm các BT
nhóm 02 tuần yêu cầu tính điểm (áp dụng đối với hệ văn bằng thứ nhất).
 BT cá nhân
- Hình thức: Làm bài tập KTĐG tại lớp thảo luận.
- Nội dung: Kiểm tra thái độ tự học, tự nghiên cứu một mục tiêu cụ thể
trong nội dung của từng tuần.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng yêu cầu và giải thích đúng câu hỏi; có lồng ghép yếu tố
bình đẳng giới trong bài tập cá nhân.
+ Xác định đúng vấn đề cần phân tích, bình luận, nghiên cứu;
+ Bài viết đảm bảo tính trung thực, có liên hệ thực tiễn (nếu có)
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ (nếu có)
* Lưu ý:
Bài làm vi phạm quy định về kiểm tra, đánh giá sẽ bị xử lý theo quy định
chung của Trường.
c/ BT lớn
- Hình thức: Bài luận có đội dài tối đa 10 trang trên khổ giấy A4; cỡ chữ
14; font: Times New Roman hoặc Vn.Time; kích thước các lề trên,
dưới, trái, phải, theo thứ tự 2.5 cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm, dãn dòng 1.5
lines (hoặc yêu cầu viết tay), đóng thành quyển.
- Nội dung: Giải quyết một BT lớn (trong bộ BT bộ môn giao).
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi;
+ Phân tích lập luận logic sâu sắc, có liên hệ thực tiễn hoặc nhằm giải
quyết một vấn đề mà thực tế đặt ra;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn tiếng Việt;

46
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ.
* Lưu ý:
BT sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung của nhau, hoặc sao chép từ
các tài liệu khác không có trích dẫn bị tính 0 điểm;
BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc số
trang vượt);
BT nộp không đúng hạn (xem lịch trình chi tiết) bị tính 0 điểm.
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi:
+ Tham gia từ 75% số giờ quy định trở lên cho từng phần lý thuyết
hoặc thảo luận;
+ Không có bài tập nhóm hoặc bài tập cá nhân bị điểm 0 (không).Điều
kiện dự thi: SV tham gia mỗi loại giờ học trên lớp đủ từ 75% số buổi
trở lên và không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức: Thi viết.
- Nội dung: toàn bộ kiến thức của học phần.
- Tiêu chí đánh giá: theo đáp án chi tiết của Bộ môn.
TRƯỞNG BỘ MÔN

47
MỤC LỤC
Trang
Tr Thông tin về giảng viên 3
an
g1.
2. Học phần tiên quyết 4
3. Tóm tắt nội dung học phần 4
4. Nội dung chi tiết của học phần 5
5. Mục tiêu chung của học phần 5
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết 7
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức 12
8. Học liệu 13
9. Hình thức tổ chức dạy-học 16
10. Chính sách đối với học phần 22
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 22

Trang
1. Thông tin về GV 3
2. Học phần tiên quyết 5
3. Tóm tắt nội dung học phần 5
4. Nội dung chi tiết của học phần 5
5. Chuẩn đầu ra của học phần 9
6. Mục tiêu nhận thức 11
7. Ma trận mục tiêu nhận thức 18
8. Học liệu 20
9. Hình thức tổ chức dạy-học 24
10. Chính sách đối với học phần 31
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 31

48

You might also like