You are on page 1of 8

Đề thi chính thức vào 10 môn Anh tổ hợp Sở GD&ĐT Ninh Bình (Năm học 2018 - 2019)

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
Question 31: A. cheer B. child C. school D. check
Question 32: A. opened B. played C. installed D. polluted

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.


Question 33: Your father stopped smoking two years ago, _____?
A. doesn't he B. did he C. didn't he D. does he

m
Question 34: If we _____ wasting water, there will be a shortage of fresh water in the future.

co
A. go to B. turn on C. go on D. turn off
Question 35:- Huy: “You look lovely in this dress, Ngoc!” - Ngoc: "____"

h.
A. Thanks. It's a nice compliment. B. I've just had my dress made.
C. My aunt did it yesterday. D. Can you do it again?
24
Question 36: My aunt Hoa, ________ works in the national bank, earns a lot of money.
A. which B. who C. where D. when
oi
Question 37: It's raining, ______ I can't go to the beach.
A. because B. so C. although D. but
m

Question 38: Many students enjoy _____ a field trip to the countryside.
A. having B. had C. to have D. have
ch

Choose the underlined part that needs correction in each of the following sentences.
Question 39: It is very cold today. I wish it is warmer.
Sa

A B C D
Question 40: We are talk about the preservation of natural resources.
A B C D
Read the passage and choose the correct answer to each of the following questions.
Long ago, people thought the Moon was a God and we would never be able to reach it. However.
the invention of telescope in 1608 enabled people to learn that the Moon is just another planet.
And mankind's dream of walking on the Moon suddenly seemed possible.
The dream came true on July 20th. 1969 when Neil Armstrong, Buzz Aldrin and Michael Collins
ew to the Moon as part of the Apollo 11 lunar mission. Neil Armstrong was the first to step onto
the Moon. During the stay of more than twenty-four hours on the Moon's surface, the astronauts
found no rain or wind at all. The Moon was like a desert with plains, mountains and valleys. The
surface was covered with dust, which was so thick that they left footprints where they had
walked. They left a US flag there and returned to the Earth with forty six pounds of moon rock
for scientific study.
Question 41: What does the passage mainly discuss?
A. The discovery of the Moon B. The Moon was a God
C. The invention of telescope D. The history of the Moon
Question 42: Who was the first person to walk on the Moon?
A. Buzz Aldrin B. Neil Armstrong
C. Michael Collins D. Christopher Columbus

m
Question 43: When was the telescope invented?

co
A. in 1996 B. in 1969 C. in 1680 D. in 1608
Question 44: What was the surface of the Moon covered with?

h.
A. snow B. rain C.dust D. wind
Question 45: What does the word "They" in bold in the second paragraph refer to?
A. Footprints B. Astronauts
24 C. Mountains D. Valleys
oi
Choose the sentence that is closest in meaning to each of the following sentences.
Question 46: Even though she was old, she looked very graceful.
m

A. Because she was old, she looked very graceful.


B. She looked very graceful, so she was old.
ch

C. She looked very graceful in spite of she was old.


D. Despite her old age, she looked very graceful.
Sa

Question 47: "Why don't we go to the mountains for the weekend?" She said.
A. She suggested going to the mountains for the weekend.
B. How about go to the mountains for the weekend?
C. Let's going to the mountains for the weekend.
D. I think she should going to the mountains for the weekend.
Question 48: When did Lan start to learn English?
A. How long ago has Lan started to learn English?
B. How long was Lan starting to learn English?
C. How long does Lan start to learning English?
D. How long has Lan been learning English?

Choose the sentence that is correctly built from the words given in each of the following
sentences
Question 49: If / you / lose / passport, / you / trouble.
A. If you lose your passport, you be in trouble.
B. If you lose your passport, you in trouble.
C. If you lose your passport, you will be in trouble.
D. If you lose your passport, will you in trouble.
Question 50: Ninh Binh province / Bai Dinh pagoda / attract / foreign visitors.
A. Ninh Binh province, when has Bai Dinh pagoda, attracts many foreign visitors.
B. Ninh Binh province, which has Bai Dinh pagoda, attracts many foreign visitors.

m
C. Ninh Binh province, whom has many foreign visitors, attracts Bai Dinh pagoda.

co
D. Ninh Binh province, who attracts many foreign visitors, has Bai Dinh pagoda.

h.
Đáp án
31-C 32-D 33-C 34-C 35-A 36-B 37-B 38-A 39-D 40-A
24
41-A 42-B 43-D 44-C 45-B 46-D 47-A 48-D 49-C 50-B
oi
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 31.
m

Kiến thức: Phát âm "ch"


Giải thích:
ch

cheer /tʃiə/ child /tʃaild/


school /sku:l/ check /tʃek/
Sa

Đáp án C, "ch" được phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/


Đáp án: C
Câu 32.
Kiến thức: Phát âm "ed"
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và
những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: ...
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: ...
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Đáp án D , "ed" được phát âm là /id/, còn lại phát âm là /d/
Đáp án: D
Câu 33.
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn với động từ thường. Phần đuôi sử dụng trợ động từ "did/ didn't"
Tạm dịch: Bố của bạn đã ngừng hút thuốc 2 năm trước, phải không?
Đáp án: C
Câu 34.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:

m
go to : đi đến turn on : bật

co
go on : tiếp tục turn off: tắt
Tạm dịch: Nếu chúng ta tiếp tục lãng phí nước, sẽ thiếu nước ngọt trầm trọng trong tương

h.
lai.
Đáp án: C
Câu 35.
24
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
oi
Giải thích:
- Huy: "Bạn rất đáng yêu khi mặc bộ váy này, Ngọc!"
m

- Ngoc :"____"
A. Cảm ơn. Lời khen rất tuyệt vời. B. Tôi vừa mới làm chiếc váy của mình.
ch

C. Dì của tôi đã làm nó ngày hôm qua. D. Bạn có thể nói lại không?
Đáp án: A
Sa

Câu 36.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ "My aunt Hoa"
which : cái, con who: người
where: nơi chốn when: thời gian khi mà
Tạm dịch: Dì Hoa của tôi, người mà làm việc ở ngân hàng quốc gia, kiếm rất nhiều tiền.
Đáp án: B
Câu 37.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
because: bởi vì so : vì vậy
although : mặc dù but: nhưng
Tạm dịch:
Trời đang mưa, vì vậy tôi không thể đến bãi biển.
Đáp án: B
Câu 38.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
Động từ theo sau các từ: like/ enjoy / hate / mind + Ving
Tạm dịch:

m
Nhiều học sinh thích có một chuyến đi thực địa đến vùng nông thôn.

co
Đáp án: A
Câu 39.

h.
Kiến thức: Câu ước điều không có thực ở hiện tại
Giải thích:
24
Cấu trúc câu điều ước không có thực ở hiện tại:
S + wish + S + V-QKĐ
oi
is => was
Tạm dịch: Hôm nay trời rất lạnh. Tôi ước trời ấm hơn.
m

Đáp án: D
Câu 40.
ch

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn


Giải thích:
Sa

Cấu trúc câu thì hiện tại tiếp diễn:


S + be + Ving
are talk => are talking
Tạm dịch:
Chúng ta đang nói về việc bảo tồn nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án: A
Câu 41.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đoạn văn chủ yếu thảo luận là gì?
A. Khám phá Mặt trăng B. Mặt trăng là một vị thần
C. Phát minh kính thiên văn D. Lịch sử của Mặt trăng
Đáp án: A
Câu 42.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ai là người đầu tiên đặt chân lên mặt Trăng?
A. Buzz Aldrin B. Neil Armstrong
C. Michael Collins D. Christopher Columbus
Thông tin:
The dream came true on July 20th. 1969 when Neil Armstrong, Buzz Aldrin and Michael

m
Collins ew to the Moon as part of the Apollo 11 lunar mission.

co
Tạm dịch:
Giấc mơ đã thành hiện thực vào ngày 20 tháng 7 năm 1969 khi Neil Armstrong, Buzz Aldrin

h.
và Michael Collins lên Mặt trăng như một phần của sứ mệnh chinh phục mặt trăng Apollo 11.
Đáp án: B
Question 43.
24
Kiến thức: Đọc hiểu
oi
Giải thích:
Kính viễn vọng được phát minh khi nào?
m

A. năm 1996 B. năm 1969 C. năm 1680 D. năm 1608


Thông tin: The invention of telescope in 1608 enabled people to learn that the Moon is just
ch

another planet.
Tạm dịch: Tuy nhiên. phát minh ra kính viễn vọng vào năm 1608 cho phép mọi người biết
Sa

rằng Mặt Trăng chỉ là một hành tinh khác.


Đáp án: D
Question 44.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Bề mặt của mặt Trăng được che phủ bởi:
A. tuyết B. mưa
C. bụi D. gió
Thông tin: The surface was covered with dust, which was so thick that they left footprints
where they had walked.
Tạm dịch: Bề mặt được bao phủ bởi bụi, dày đến nỗi họ để lại dấu chân nơi họ đã đi.
Đáp án: C
Question 45.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Từ "They" in đậm trong đoạn 2 là gì?
Tạm dịch:
A. Dấu chân B. Phi hành gia
C. Dãy núi D. Thung lũng
Thông tin: The surface was covered with dust, which was so thick that they left footprints
where they had walked. They left a US flag there and returned to the Earth with forty six
pounds of moon rock for scientific study.

m
Tạm dịch: Bề mặt được bao phủ bởi bụi, dày đến nỗi họ để lại dấu chân nơi họ đã đi. Họ

co
cắm một lá cờ Mỹ ở đó và trở về Trái Đất với bốn mươi sáu pound đá mặt trăng để nghiên
cứu khoa học.

h.
Đáp án: B
Dịch đoạn văn:
24
Cách đây rất lâu, mọi người nghĩ Mặt trăng là một vị Chúa và chúng ta sẽ không bao giờ có
thể đến được nó. Tuy nhiên. phát minh ra kính viễn vọng vào năm 1608 cho phép mọi người
oi
biết rằng Mặt Trăng chỉ là một hành tinh khác. Và ước mơ của nhân loại khi đi trên Mặt
Trăng đột nhiên có thể xảy ra.
m

Giấc mơ đã thành hiện thực vào ngày 20 tháng 7 năm 1969 khi Neil Armstrong, Buzz Aldrin
và Michael Collins lên Mặt trăng như một phần của sứ mệnh chinh phục mặt trăng Apollo 11.
ch

Neil Armstrong là người đầu tiên bước lên Mặt trăng. Trong suốt hơn hai mươi bốn giờ trên
bề mặt Mặt Trăng, các phi hành gia không thấy mưa hay gió. Mặt trăng giống như một sa
Sa

mạc với đồng bằng, núi và thung lũng. Bề mặt được bao phủ bởi bụi, dày đến nỗi họ để lại
dấu chân nơi họ đã đi. Họ cắm một lá cờ Mỹ ở đó và trở về Trái Đất với bốn mươi sáu pound
đá mặt trăng để nghiên cứu khoa học.
Question 46.
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Cấu trúc câu:
Even though + S + V = Despite + N
Tạm dịch:
Mặc dù cô đã già, cô trông rất duyên dáng.
A. Vì cô ấy già, cô ấy trông rất duyên dáng.
B. Cô ấy trông rất duyên dáng, vì vậy cô ấy đã già.
C. Cô trông rất duyên dáng mặc dù cô đã già.
D. Mặc dù tuổi già, nhưng cô trông rất duyên dáng.
Đáp án: D
Question 47.
Kiến thức: Câu trần thuật
Giải thích:
Lời gợi ý: Why don't … + V + O = Suggest + Ving
Tạm dịch:
"Tại sao chúng ta không lên núi vào cuối tuần?" Cô ấy nói.

m
A. Cô ấy gợi ý lên núi vào cuối tuần. B. Lên núi vào cuối tuần thế nào?

co
C. Hãy lên núi vào cuối tuần. D. Tôi nghĩ cô ấy nên lên núi vào cuối tuần.
Đáp án: A

h.
Question 48.
Kiến thức: Viết lại câu thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
24
Khi nào Lan bắt đầu học tiếng Anh?
oi
A. Lan đã bắt đầu học tiếng Anh bao lâu rồi? C. Lan bắt đầu học tiếng Anh bao lâu?
B. Lan bắt đầu học tiếng Anh bao lâu rồi? D. Lan đã học tiếng Anh bao lâu rồi?
m

Đáp án: D
Question 49.
ch

Kiến thức: Câu điều kiện


Giải thích:
Sa

Câu điều kiện loại 1: có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall...... + Vo
Tạm dịch: Nếu bạn làm mất hộ chiếu, bạn sẽ gặp rắc rối.
Đáp án: C
Question 50.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Các đại từ quan hệ dùng trong điều kiện:
when – thay thế cho thời gian which – cái, con, vật
whom – thay thế cho tân ngữ who – thay thế cho người
Tạm dịch: Tỉnh Ninh Bình, nơi mà có chùa Bái Đính, thu hút nhiều khách tham quan nước
ngoài.
Đáp án: B

You might also like