Professional Documents
Culture Documents
m
A. generous B. financial C. separate D. regular
co
Question 3. My parents asked us __________ too much time playing computer games.
A. not to spending B. did not spend C. not to spend D. to not spent
h.
Question 4. If I were a flower, l __________a sunflower.
A. was B. were C. will be D. would be
24
Question 5. Any: " __________is it from your house to the beach?" Hoa: "About five
kilometers".
oi
A. How far B. How often C. How much D. How long
Question 6. Let's paint the house__________. It will be much cheaper.
m
ago.
A. when B. whose C. which D . who
Question 9. Kate: "I thought the film was really boring." Andy: "______."
A If you like B. So did I C. I’m afraid not D. I do too
Question 10. We may have a __________of oxygen in the future if all the rainforests are cut
down.
A. production B. shortage C. less D. spare
(ID : e1747) Part 2. Read the text below and write only ONE word which best fits each gap.
(1.0 pt)
A man named Byron Reese set up an online source of news information. Reese's website (1)
__________ different from other news media because his website (2)__________ reports happy
news. Reese believes that he can provide a more balanced view of today's society (3)__________
reporting stories that don't focus on bad things. Others believe that the news media
(4)__________ the responsibility to report on issues that people need to know about. Reese
agrees with them, (5)__________ he also thinks people get a distorted view of the world if they
only hear about bad news all the time.
SECTION 2: READING (3.4 points)
(ID : e1748) Part 1: Match the sentences in column A with appropriate notices in column
B. There is ONE option in B that you do NOT need to use (1.2pts)
A B
1. You can pay however you like. A. NO CHEWING GUM
m
ALLOWED IN CLASS
2. Go here if you need directions. B. DON'T FORGET TO WEIGH
co
FRUIT AND VEGETABLES
3. You must not have this at school. C. This way to the tourist information
office →
h.
4. Remember to do this at the supermarket D. No parking
Disabled people only
24
5. You must not wear this during lessons. E. Tuesday Special
2 for 1 Burger Deal
6. You and a friend can eat here for half price. F. No jewellery in gym class
oi
G. Cash and all maior credit cards accepted
m
Part 2: Read the following passage and choose the correct answer to each of the following
questions. (1.2 pts)
ch
Smog is a combination of smoke and fog. It occurs when gases from burnt fuel mix with
fog on the ground. When heat and sunlight get together with these gases, they form fine,
Sa
m
B. It will make the sky cleaner.
co
C. It will harm our health and block our sight.
D. It will cause many storms.
h.
Question 4. What probably caused the smog in Britain at the beginning of the Industrial
Revolution?
A. There were too many cars in the country.
24
B. The weather there was too foggy.
oi
C. People smoke a lot at that time.
D. Factories and people used coal as energy.
m
Question 6. According to the author, what kind of cities is facing the most severe smog
problems?
Sa
Kim's notes
0. School trip: Cambridge
1. Date:.......................................................................
2.Take:.........................................................................
3.Time to meet Frances:...............................................
4.Get to school by:........................................................
5.Get home by: .............................................................
SECTION 3: WRITING (3.6 points)
Part 1. Use the sets of words to write meaningful sentences. Make all changes additions if
necessary. (1.2 pts)
m
Question 1. My father/ go/ swimming/ every morning.
Question 2. Could you/ tell me/ how/ get/ sports center?
co
Question 3. I/ born/ the tenth/ September/ ,2003
Question 4. They/ learn/ English/ since/ they/ be/ six/ year/ old.
h.
Question 5.I will read/ this leaflet/ see/ what activities/ be/ organize/ this attraction
Question 6. It be/ good idea/ eat/ different/ kind/ fruit/ vegetable/ our/ day/ meals.
24
Part 2. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence.
Write no more than five words, including the WORD given. (1.2 pts)
oi
Question 1. They worked very hard in spite of their old age. OLD
=> Although ................, they worked very hard.
m
m
capture /'kæptʃə/ describe /dis'kraib/
co
decorate /'dekəreit/ celebrate /'selibretid/
Đáp án D có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án khác đọc là /k/
h.
Đáp án: D
Question 2.
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
24
Giải thích:
oi
generous /'ʤenərəs/ financial /fai'nænʃəl/
separate /'seprit/ regular /'rəgjulə/
m
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: B
ch
Question 3.
Kiến thức: Dạng của động từ
Sa
Giải thích:
Ask smb (not) to V: yêu càu ai đó (không) làm gì
Tạm dịch: Bố mẹ của tôi yêu cầu tôi không được dành quá nhiều thời gian chơi điện tử.
Đáp án: C
Question 4.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Cấu trúc “ S1 + wish(es) + S2 + V-ed ( quá khứ đơn)…” dùng để diễn tả điều ước cho hiện
tại
Tạm dịch: Nếu tôi là một bông hoa, tôi sẽ là hoa mặt trời.
Đáp án: D
Question 5.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
How far: bao xa How often: thường xuyên như nào
How much: bao nhiêu How long: bao lâu
Tạm dịch: Any: “ Từ nhà bạn đến bãi biển là bao xa?” Hoa: “ Khoảng 5 km”
Đáp án: A
Question 6.
Kiến thức: Đại từ phản thân
Giải thích:
m
yourself: tự bạn herself: tự cô ấy
co
ourselves: tự chúng ta themselves: tự họ
Tạm dịch: Chúng ta hãy cùng nhau tự sơn ngôi nhà. Sẽ rẻ hơn rất nhiều.
h.
Đáp án: C
Question 7.
Kiến thức: Mạo từ
24
Giải thích:
oi
Đối với các đối tượng ( số ít đếm được) lần đầu nhắc tới, ta sử dụng mạo từ a/an
Mạo từ “the” thường được sử dụng trước tên các loại nhạc cụ.
m
Tạm dịch: David đã học chơi guitar khi anh ấy còn là học sinh.
Đáp án: A
Sa
Question 8.
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Đại từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ
Tạm dịch: Chúng tôi có một bảo tàng mới, cái mà được xây ở trung tâm thành phố cách đây
vài năm.
Đáp án: C
Question 9.
Kiến thức: Văn hóa giao tiếp
Giải thích:
Kate: "Tôi nghĩ bộ phim thật sự nhàm chán." Andy: "______"
A. Nếu bạn thích
B. Tôi cũng vậy ( lời đồng tình với sự việc trọng quá khứ)
C. Tôi không sợ
D. Tôi cũng vậy ( lời đồng tình với sự việc trọng hiện tại)
Đáp án: B
Question 10.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
production (n): sản xuất shortage (n): sự thiếu hụt
less: ít hơn spare (a): thừa
m
Tạm dịch: Chúng ta có thể bị thiếu oxi trong tương lai nếu tất cả các cánh rừng nhiệt đới bị
co
chặt hạ.
Đáp án: B
h.
Part 2.
Question 1.
Kiến thức: Cấu trúc câu
24
Giải thích:
oi
Cần 1 động từ đứng sau chủ ngữ “Reese's website” để tạo thành câu hoàn chỉnh
Tạm dịch: Reese's website (1) __________ different from other news media because his
m
vui vẻ.
Đáp án: is
Sa
Question 2.
Kiến thức: Từ vựng
Tạm dịch: Reese's website (1) __________ different from other news media because his
website (2)__________ reports happy news.
Trang web của Reese khác với các trang web truyền thông khác bơi vì nó luô đăng các tin tức
vui vẻ.
Đáp án: always
Question 3.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
By +V-ing: bằng cách làm gì…
Reese believes that he can provide a more balanced view of today's society (3)__________
reporting stories that don't focus on bad things.
Tạm dịch: Reese tin rằng ông có thể cung cấp một cái nhìn cân bằng hơn về xã hội ngày nay
bằng cách đăng những câu chuyện không tập trung vào những điều xấu.
Đáp án: by
Question 4.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Take the responsibility: chịu trách nhiệm
Others believe that the news media (4)__________ the responsibility to report on issues that
m
people need to know about.
co
Tạm dịch: Những người khác tin rằng các phương tiện truyền thông có trách nhiệm thông
báo về các vấn đề mà mọi người cần biết.
h.
Đáp án: take
Question 5.
Kiến thức: Từ vựng
24
Reese agrees with them, (5)__________ he also thinks people get a distorted view of the
oi
world if they only hear about bad news all the time.
Tạm dịch: Reese đồng ý với họ, nhưng anh cũng nghĩ mọi người sẽ có một cái nhìn méo mó
m
về thế giới nếu họ chỉ nghe tin xấu bất cứ lúc nào.
Đáp án: but
ch
web của Reese khác với các trang web truyền thông khác bơi vì nó luô đăng các tin tức vui
vẻ. Reese tin rằng ông có thể cung cấp một cái nhìn cân bằng hơn về xã hội ngày nay bằng
cách đăng những câu chuyện không tập trung vào những điều xấu. Những người khác tin
rằng các phương tiện truyền thông có trách nhiệm thông báo về các vấn đề mà mọi người cần
biết. Reese đồng ý với họ, nhưng anh cũng nghĩ mọi người sẽ có một cái nhìn méo mó về thế
giới nếu họ chỉ nghe tin xấu bất cứ lúc nào.
SECTION 2: READING
Part 1.
Question 1.
Kiến thức: Đọc hiểu
Tạm dịch: Bạn có thể trả tiền bằng hình thức mà bạn muốn – Tiền mặt hoặc thẻ tín dụng đều
được chấp nhận.
Đáp án: G
Question 2.
Kiến thức: Đọc hiểu
Tạm dịch: Đến đây nếu bạn cần chỉ đường – Đường này là đường dẫn tới văn phòng thông
tin du lịch
Đáp án: C
Question 3.
Kiến thức: Đọc hiểu
Tạm dịch: Bạn cấm không được có cái này ở trường – Không nhai cao su trong lớp.
m
Đáp án: A
co
Question 4.
Kiến thức: Đọc hiểu
h.
Tạm dịch: Nhớ làm điều này khi ở siêu thị - Đừng quên cân hoa quả và rau.
Đáp án: B
Question 5.
24
Kiến thức: Đọc hiểu
oi
Tạm dịch: Bạn không được đeo cái này khi học – Không đeo trang sức trong lớp gym.
Đáp án: F
m
Question 6.
Kiến thức: Đọc hiểu
ch
Tạm dịch: Bạn và một người khác có thể đến đây ăn chỉ với nửa giá tiền – Ngày thứ 3 đặc
biệt với mua 2 tặng 1 mì kẹp.
Sa
Đáp án: E
Part 2.
Question 1.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Có thể tìm thấy khói sương mù ở đâu?
A. Ở nơi trời mưa B. Tại nơi giao thông đông đúc và thời tiết có sương mù
C. Ở một thành phố nơi nhiều người hút thuốc D. Dưới lòng đất
Dẫn chứng: It occurs when gases from burnt fuel mix with fog on the ground.
Đáp án: B
Question 2.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Trong đoạn đầu tiên, từ “fine” có nghĩa là _________.
A. nhỏ B. tốt C. có hại D. sáng bóng
Fine (a): tốt
=> fine = good
Đáp án: D
Question 3.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
m
Điều gì sẽ xảy ra nếu sương mù ở gần mặt đất?
co
A. Nó sẽ biến mất trong một thời gian ngắn
B. Nó sẽ làm cho bầu trời sạch hơn.
h.
C. Nó sẽ gây hại cho sức khỏe của chúng ta và giảm tầm nhìn của chúng ta.
D. Nó sẽ gây ra nhiều cơn bão.
24
Dẫn chứng: Particularly, in the summertime, when it is very hot, smog stays near the ground.
It is dangerous to our breathing, and in smoggy areas, we cannot see very well.
oi
Đáp án: C
Question 4.
m
Điều gì có thể gây ra khói sương mù ở Anh vào đầu Cách mạng Công nghiệp?
A. Có quá nhiều ô tô trong nước.
Sa
m
C. Các thành phố có quy mô lớn
co
D. Các thành phố có lưu lượng giao thông cao và nhiều ô tô
Dẫn chứng: Today, cities that have a large population and are located in hot, subtropical
h.
areas have the biggest smog problems - for example, Los Angeles, Mexico City and Cairo.
Đáp án: B
Dịch bài đọc:
24
Khói sương mù là sự kết hợp giữa khói và sương mù. Nó xảy ra khi khí từ hỗn hợp nhiên liệu
oi
bị đốt cháy với sương mù trên mặt đất. Khi nhiệt và ánh sáng mặt trời kết hợp với các loại khí
này, chúng tạo thành các hạt mịn, nguy hiểm trong không khí.
m
Khói sương mù xảy ra ở các thành phố lớn với lượng giao thông lớn. Đặc biệt, vào mùa hè,
khi trời rất nóng, sương khói ở gần mặt đất. Việc hít thở của chúng ta cũng bị nguy hiểm, và
ch
trong những khu vực có khói, chúng ta không thể thấy rõ.
Khói sương mù lần đầu tiên được phát hiện ở Anh vào thế kỷ 19, trong thời kỳ đầu của cuộc
Sa
cách mạng công nghiệp. Vào thời điểm đó, người ta sử dụng than để sưởi ấm và nấu ăn. Các
nhà máy cũng sử dụng than để sản xuất sắt và thép. Khói trộn với không khí ẩm ướt, sương
mù và chuyển sang màu vàng. Khói sương mù thường xuất hiện trên các thành phố trong
nhiều ngày. Nó gây ra bệnh phổi và các vấn đề hô hấp. Hàng ngàn người đã chết ở London
mỗi năm.
Ngày nay, các thành phố có dân số đông và nằm trong các khu vực nhiệt đới, cận nhiệt đới có
những vấn đề về khói sương mù lớn nhất - ví dụ, Los Angeles, Mexico City và Cairo.
Part 3.
Question 1.
Kiến thức: Đọc hiểu
Đáp án: Monday 11th June
Question 2.
Kiến thức: Đọc hiểu
Đáp án: lunch
Question 3.
Kiến thức: Đọc hiểu
Đáp án: 7.30 a.m
Question 4.
Kiến thức: Đọc hiểu
Đáp án: bus
Question 5.
m
Kiến thức: Đọc hiểu
co
Đáp án: car
Dịch bài đọc
h.
Chuyến đi học đến Kính gửi: Kim
Cambridge Từ: Frances
Thứ Hai ngày 11 tháng 6
24
Đã nhận: Thứ Tư 9/5, 6.15 chiều
Rời khỏi trường lúc 8 giờ sáng Hãy gặp nhau tại địa điểm của tôi lúc 7.30 sáng thứ Hai.
oi
Mang theo bữa trưa của riêng bạn Chúng ta có thể đi xe buýt đến trường. Mẹ tôi sẽ đón chúng ta
ở trường khi chúng tôi quay về. Mẹ mình sẽ đưa bạn về nhà.
m
SECTION 3: WRITING
ch
Part 1.
Question 1.
Sa
m
Tạm dịch: Đó là ý hay khi ăn các loại quả và rau khác nhau trong bữa ăn của chúng ta.
co
Đáp án: It is a good idea to eat different kinds of fruit and vegetables in our day meal.
Part 2.
h.
Question 1.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
24
Although + S+V…= In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù…
oi
Tạm dịch: Họ làm việc rất chăm chỉ mặc dù tuổi già.
= Dù họ lớn tuổi nhưng họ vẫn làm việc chăm chỉ.
m
Đáp án: Although they were old, they worked very hard.
Question 2.
ch
m
Why don’t we + V … = What about + V-ing: dùng để đưa ra gợi ý mọi người làm gì…
co
Tạm dịch: Sao bạn không trồng cây quanh nhà để lấy không khí thoáng mát nhỉ?
= Vậy còn việc trồng cây quanh nhà để lấy không khí thoáng mát thì sao nhỉ?
h.
Đáp án: How about planting some trees around your house to get more fresh air?
Question 6.
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
24
Tạm dịch: Anh ấy không mở quà sinh nhật cho đến tận khi khách rời đi.
oi
= Anh ấy chờ cho đến khi tất cả các vị khách rời đi trước khi mở quà sinh nhật.
Đáp án: He waited until all guests had left before he opened his birthday gifts.
m
Part 3.
Bài viết mẫu:
ch
I was quite sad when you couldn't come to my birthday party. I went to the restaurant with
my parents. I sang "Happy birthday to you" song, prayed and blew the candles. Then, we ate
Sa
the cake and other delicious food. I got home at 10p.m. I got a lot of lovely gifts. I really
enjoyed the party!