You are on page 1of 24

ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021

TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 Môn thi thành phần: TOÁN HỌC


CHUẨN CẤU TRÚC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 53
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO 2021 LẦN 1


MỨC ĐỘ TỔNG
ĐỀ THAM
CHƯƠNG NỘI DUNG KHẢO NB TH VD VDC

Đạo hàm và Đơn điệu của hàm số 3, 30 1 1 2


ứng dụng Cực trị của hàm số 4, 5, 39, 46 1 1 1 1 4
Min, Max của hàm số 31 1 1
Đường tiệm cận 6 1 1
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 7, 8 1 1 2
Hàm số mũ – Lũy thừa – Mũ – Lôgarit 9, 11 1 1 2
lôgarit Hàm số mũ – Hàm số lôgarit 10 1 1
PT mũ – PT lôgarit 12, 13, 47 1 1 1 3
BPT mũ – BPT lôgarit 32, 40 1 1 2
Số phức Định nghĩa và tính chất 18, 20, 34, 42, 49 2 1 1 1 5
Phép toán 19 1 1
PT bậc hai theo hệ số thực 0
Nguyên hàm Nguyên hàm 14, 15 1 1 2
– Tích phân Tích phân 16, 17, 33, 41 1 1 2 4
Ứng dụng tích phân tính diện tích 44, 48 1 1 2
Ứng dụng tích phân tính thể tích 0
Khối đa diện Đa diện lồi – Đa diện đều 0
Thể tích khối đa diện 21, 22, 43 1 1 1 3
Khối tròn Mặt nón 23 1 1
xoay Mặt trụ 24 1 1
Mặt cầu 0
Phương pháp Phương pháp tọa độ 25 1 1
tọa độ trong Phương trình mặt cầu 26, 37, 50 1 1 1 3
không gian Phương trình mặt phẳng 27 1 1
Phương trình đường thẳng 28, 38, 45 1 1 1 3
Tổ hợp – Xác Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 1 1 1
suất Cấp số cộng (cấp số nhân) 2 1 1
Xác suất 29 1 1
Hình học Góc 35 1 1
không gian Khoảng cách 36 1 1
(11)
TỔNG 20 15 10 5 50
PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD NĂM 2021-ĐỀ 53
Câu 1 (NB) Cho đa giác đều có đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2 (NB) Cho cấp số cộng có , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3 (NB) Cho hàm số xác định, liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. . B. và . C. . D. .
Câu 4 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại và .


B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Câu 5 (TH) Cho hàm số có đạo hàm trên là . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có một điểm cực đại.
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 6 (NB) Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tương ứng có phương trình

A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 7 (NB) Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây

A. . B. . C. . D. .
Câu 8 (TH) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9 (NB) Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11 (TH) Cho , là các số thực dương khác thỏa mãn . Giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12 (NB) Phương trình có nghiệm là


A. . B. . C. . D. .
Câu 13 (TH) Gọi , là các nghiệm của phương trình . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14 Công thức nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 15 (TH) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16 (NB) Cho là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17 (TH) Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 18 (NB) Cho số phức . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. là số thực. D. là số thực.

Câu 19 (NB) Cho số phức . Số phức có phần ảo là


A. . B. . C. . D. .
Câu 20 (NB) Số phức liên hợp của số phức là số phức
A. . B. . C. . D.
Câu 21 (NB) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Biết cạnh bên và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22 (TH) Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Biết ,
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23 (NB) Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng , chiều cao bằng , độ dài đường sinh bằng .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24 (NB) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng , diện tích toàn phần bằng . Chiều cao của hình trụ
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ , cho vectơ . Tìm tọa độ của điểm
.
A. . B. . C. . D.
Câu 26 (NB) Trong không gian cho mặt cầu có phương trình: .
Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu :
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
Câu 27 (TH) Trong không gian , cho điểm . Gọi , , lần lượt là hình chiếu vuông góc
của lên các trục , , . Viết phương trình mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 29 (TH) Một nhóm gồm học sinh trong đó có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
học sinh từ nhóm học sinh đi lao động. Tính xác suất để học sinh được chọn có ít nhất một học
sinh nữ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30 (TH) Cho hàm số có đạo hàm trên là . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng
A. . B. . C. . D. .

Câu 31 (TH) Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số trên đoạn .

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 33 (VD) Biết rằng hàm số thỏa mãn , và

(với , , ). Tính giá trị của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34 (NB) Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức .

A. . B. . C. . D.
Câu 35 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Góc tạo bởi hai mặt phẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác vuông
cân tại và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 37 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với
trục .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38 (TH) Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39 (VD) Có bao nhiêu số nguyên để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .
Câu 40 (VD) Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số và bất phương trình
có tập nghiệm chứa đúng hai giá trị nguyên. Tìm tổng các phần
tử của tập .
A. . B. . C. . D. .

Câu 41 (VD) Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn ,

. Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42 (VD) Gọi , là hai trong các số phức thỏa mãn và . Tìm môđun của số

phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 43 (VD) Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cạnh bên , , , lần lượt tại , , , . Gọi , ,

, lần lượt là hình chiếu vuông góc của , , , lên mặt phẳng . Tính tỉ số

để thể tích khối đa diện đạt giá trị lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .

Câu 44 (VD) Tìm số thực dương để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và

có diện tích đạt giá trị lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45 (VD) Trong không gian , cho điểm , đường thẳng và mặt

phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng thỏa mãn đường thẳng vừa cắt
vừa vuông góc với . Tọa độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46 (VDC) Biết rằng hàm số có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 47 (VDC) Biết rằng phương trình có nghiệm duy nhất nhỏ hơn . Hỏi thuộc
đoạn nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 48 (VDC) Cho là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng (như
hình vẽ bên). Biết diện tích của hình là , với , là các số hữu tỉ. Tính
.

A. . B. . C. . D. .
Câu 49 (VDC) Xét các số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của . Tính .

A. B.

C. D.

Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ trục , cho mặt cầu và
mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng song song với và cắt
theo thiết diện là đường tròn sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là đường tròn
có thể tích lớn nhất .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.A 5.C 6.B 7.D 8.C 9.D 10.A
11.B 12.A 13.A 14.A 15.A 16.D 17.B 18.C 19.D 20.A
21.D 22.C 23.D 24.B 25.A 26.D 27.C 28.A 29.C 30.A
31.A 32.C 33.A 34.A 35.A 36.D 37.C 38.D 39.B 40.B
41.A 42.A 43.A 44.C 45.D 46.C 47.B 48.A 49.A 50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1 (NB) Cho đa giác đều có đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Số tam giác bằng với số cách chọn phần tử trong phần tử. Do đó có tam giác.
Câu 2 (NB) Cho cấp số cộng có , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 3 (NB) Cho hàm số xác định, liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


A. . B. và . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào BBT ta thấy, giá trị của hàm số sẽ giảm (mũi tên đi xuống) khi tăng trong khoảng
nên hàm số nghịch biến trên .
Câu 4 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại và .


B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT, hàm số không đạt cực trị tại .
Câu 5 (TH) Cho hàm số có đạo hàm trên là . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có một điểm cực đại.
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Lời giải
Chọn C

Cho

Bảng biến thiên:


x –∞ 1 3 +∞
y' – 0 – 0 +
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có đúng một điểm cực trị và là điểm cực tiểu.
Câu 6 (NB) Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tương ứng có phương trình

A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn B
Ta có: nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là .

nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là .

Câu 7 (NB) Đường cong bên là điểm biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm trùng phương loại C
Đồ thị có 2 cực đại và một cực tiểu nên hệ số loại B
Đồ thị hàm số điểm cực trị là
Đáp án A: Loại
Đáp án D: Thỏa mãn
Câu 8 (TH) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường
thẳng .
Khi đó chỉ có giá trị nguyên của là để có nghiệm phân biệt.
Câu 9 (NB) Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
+) Có với mọi , nên A đúng.

+) Có với mọi , nên B đúng.

+) Có với mọi , nên C đúng.

+) Có (*), dấu đẳng thức xảy ra khi hoặc .


Lấy thì (*) sai, vậy D sai.
Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 11 (TH) Cho , là các số thực dương khác thỏa mãn . Giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
.

Câu 12 (NB) Phương trình có nghiệm là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 13 (TH) Gọi , là các nghiệm của phương trình . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.

Do đó .
Câu 14 Công thức nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét .

Đặt .

Khi đó .

Vậy công thức A sai.


Câu 15 (TH) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có .

Suy ra đáp án đúng là A


Câu 16 (NB) Cho là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Câu 17 (TH) Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Câu 18 (NB) Cho số phức . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. . C. là số thực. D. là số thực.
Lời giải
Chọn C
Đáp án A và B đúng theo định nghĩa.
Đáp án C: Ta có là số phức có phần ảo khác khi Sai.
Đáp án D: là một số thực Đúng.
Câu 19 (NB) Cho số phức . Số phức có phần ảo là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có . Vậy phần ảo của là .
Câu 20 (NB) Số phức liên hợp của số phức là số phức
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
Câu 21 (NB) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Biết cạnh bên và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Ta có  .

Câu 22 (TH) Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Biết ,
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Xét tam giác vuông có

Thể tích khối lăng trụ là:

Câu 23 (NB) Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng , chiều cao bằng , độ dài đường sinh bằng .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Câu 24 (NB) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng , diện tích toàn phần bằng . Chiều cao của hình trụ
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là chiều cao của hình trụ
Ta có .

Câu 25 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ , cho vectơ . Tìm tọa độ của điểm
.
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A

nên

Câu 26 (NB) Trong không gian cho mặt cầu có phương trình: .
Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu :
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
Lời giải
Chọn D
; ; ;

; .
Câu 27 (TH) Trong không gian , cho điểm . Gọi , , lần lượt là hình chiếu vuông góc
của lên các trục , , . Viết phương trình mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Ta có: , , .

Vậy .

Câu 28 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Một vectơ chỉ
phương của đường thẳng là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 29 (TH) Một nhóm gồm học sinh trong đó có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên
học sinh từ nhóm học sinh đi lao động. Tính xác suất để học sinh được chọn có ít nhất một học
sinh nữ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu: .
Gọi là biến cố: “ học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ”.
Suy ra: là biến cố: “ học sinh được chọn không có học sinh nữ”.

Khi đó . Vậy .

Câu 30 (TH) Cho hàm số có đạo hàm trên là . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Bảng xét dấu

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 31 (TH) Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số trên đoạn .

A. , . B. , .

C. , . D. , .
Lời giải
Chọn A
Ta có:

, .

, .

Suy ra , .

Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 33 (VD) Biết rằng hàm số thỏa mãn , và

(với , , ). Tính giá trị của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Do đó: . Vậy

Câu 34 (NB) Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức .

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Do đó điểm biểu diễn cho số phức có tọa độ .


Câu 35 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Góc tạo bởi hai mặt phẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S x

A B

D C

Ta có: .
Ta chứng minh được:
.
.

Do đó: .

Tam giác vuông tại nên: .

Vậy .
Câu 36 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác vuông
cân tại và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
S

A D

H K
B C

Gọi là trung điểm .


Ta có theo giao tuyến . Trong có nên .
Kẻ
mà . Do đó .
Suy ra theo giao tuyến .
Trong , kẻ thì .
Ta có: nên .
Tam giác vuông cân có .

Tam giác có .

Vậy .

Câu 37 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với
trục .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Gọi là hình chiếu của lên trục , .
Mặt cầu tâm tiếp xúc với trục là bán kính mặt cầu.
Phương trình mặt cầu .
Câu 38 (TH) Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng nên có một

vectơ chỉ phương có phương trình là:

Câu 39 (VD) Có bao nhiêu số nguyên để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng khi và chỉ khi phương trình có hai nghiệm
phân biệt .
có hai nghiệm phân biệt .
có hai nghiệm phân biệt .
Xét hàm số .
Ta có ; .
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có .
Vậy .
Câu 40 (VD) Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số và bất phương trình
có tập nghiệm chứa đúng hai giá trị nguyên. Tìm tổng các phần
tử của tập .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện xác định của phương trình là .

Ta có (1)
 Khi thì
Do đó, tập nghiệm của là có chứa đúng giá trị nguyên.
Nhưng tập tham số không chứa giá trị nguyên.

 Khi thì

Do đó, tập nghiệm của là có chứa nhiều giá trị nguyên.


Kết luận . Tổng các phần tử của tập bằng

Câu 41 (VD) Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn ,

. Tính theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Đặt . Đổi cận .

Khi đó .


Nên (*)

Đặt . Đổi cận .

Khi đó .

Câu 42 (VD) Gọi , là hai trong các số phức thỏa mãn và . Tìm môđun của số

phức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Gọi là điểm biểu diễn của số phức , là điểm biểu diễn của số phức .

Theo giả thiết , là hai trong các số phức thỏa mãn nên và thuộc đường tròn

tâm bán kính .

Mặt khác .

Gọi là trung điểm của suy ra là điểm biểu diễn của số phức và .

Do đó ta có .

Câu 43 (VD) Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn
song song với đáy và cắt các cạnh bên , , , lần lượt tại , , , . Gọi , ,

, lần lượt là hình chiếu vuông góc của , , , lên mặt phẳng . Tính tỉ số

để thể tích khối đa diện đạt giá trị lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
S

M Q

N P
A D
M' Q'
H
N' P'
B C

Đặt với .

Xét tam giác có nên

Xét tam giác có nên

Kẻ đường cao của hình chóp. Xét tam giác có:

nên .

Ta có .

Mà .

Thể tích khối chóp không đổi nên đạt giá trị lớn nhất khi lớn nhất.

Ta có .

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: .

Vậy .

Câu 44 (VD) Tìm số thực dương để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và

có diện tích đạt giá trị lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của 2 hàm số là:

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số là:
= . Dấu ,vì .

Vậy diện tích đạt giá trị lớn nhất là , khi .

Câu 45 (VD) Trong không gian , cho điểm , đường thẳng và mặt

phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng thỏa mãn đường thẳng vừa cắt
vừa vuông góc với . Tọa độ điểm là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng có véc tơ chỉ phương là . Gọi thuộc đường
thẳng .
Ta có ,

Đường thẳng có phương trình .

Tọa độ điểm là nghiệm hệ


.

Vậy .
Câu 46 (VDC) Biết rằng hàm số có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số , ;
.

Với , ta có
Với , ta có
Với hoặc , ta có
BBT:

Dựa vào BBT suy ra hàm số có bốn điểm cực trị.


Câu 47 (VDC) Biết rằng phương trình có nghiệm duy nhất nhỏ hơn . Hỏi thuộc
đoạn nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Điều kiện và không là nghiệm của phương trình.

Đặt , do . Phương trình đã cho trở thành

Đặt với , , .

BBT:

Phương trình có nghiệm duy nhất khi .


Câu 48 (VDC) Cho là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng (như
hình vẽ bên). Biết diện tích của hình là , với , là các số hữu tỉ. Tính
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
+ Cách 1 :

Diện tích hình phẳng là : .

Đặt .

, .
+ Cách 2 :

Diện tích hình phẳng là : .

, .
Câu 49 (VDC) Xét các số phức thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của . Tính .

A. B.

C. D.

Lời giải
Chọn A
Đặt với

Xét các điểm , ,


Ta có:
Dấu "  " xảy ra thuộc đoạn . Do đó và

Ta có nên ,

Suy ra
Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ trục , cho mặt cầu và
mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng song song với và cắt
theo thiết diện là đường tròn sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là đường tròn
có thể tích lớn nhất .
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Lời giải
Chọn A

nên với
Mặt cầu có tâm , bán kính
Gọi là khối nón thỏa đề bài có đường sinh
Đặt . Khi đó

Thể tích khối nón với

Khảo sát hàm đạt giá trị lớn nhất tại hay

Khi đó tìm được hoặc .


Vậy phương trình mặt phẳng hoặc .

You might also like