You are on page 1of 7

CHƯƠNG 15

Câu 1 Khái niệm Theo VAS 10 thì các khoản mục tiền tệ là các khoản mục sau: tất cả các
khoản trên

Câu 2 Khái niệm Theo VAS 10 thì các khoản mục phi tiền tệ là các khoản mục không phải là
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ Đúng

Câu 3 Số dư của TK 413 được trình bày trên BCTC theo nguyên tắc  b và c đúng

Câu 4 Số dư của TK 413 được trình bày trên BCTHTC theo nguyên tắc a và b đúng

Câu 5 Theo thông tư 200, khi ghi giảm các khoản tiền (TK 1112, 1122, 1132), kế toán áp dụng
phương pháp  ghi theo tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động

Câu 6 Theo thông tư 200, khi ghi giảm khoản mục các khoản phải trả, phải thu có gốc ngoại tệ,
kế toán phải tuân thủ quy định  ghi theo tỷ giá đang ghi sổ

Câu 7 Số dư của TK 413 được trình bày trên BCTHTC theo nguyên tắc  nếu có số dư bên có
thì lên nhận nguồn vốn

Câu 8 Nhận quyết định giảm thuế nhập khẩu của TSCĐ đã nhập khẩu trước đây, thuế nhập khẩu
đã nộp nay thu lại bằng cách trừ vào thuế phải nộp kỳ này, xử lý:  ghi giảm giá gốc hàng
nhập kho (Nợ 3333/ Có 211)

Câu 9 Kế toán bên nhận ủy thác nhập sẽ ghi nhận doanh thu hoa hồng ủy thác nhập khẩu vào TK
 doanh thu cung cấp dịch vụ (5113)
Câu 10 Chọn câu sai: Tại 1 công ty có hoạt động xuất nhập khẩu, áp dụng thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, ghi nhận doanh thu không bao gồm thuế xuất khẩu, các khoản thuế được
ghi nhận như sau:  thuế GTGT ghi vào giá gốc

Câu 11 Thuế xuất khẩu được hạch toán như sau hoặc a hoặc b

Câu 12 Công ty A và công ty B đều áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chọn câu
trả lời sai: Công ty A ủy thác cho công ty B nhập 1 lô hàng có thuế nhập khẩu, thuế TTĐB và
thuế GTGT, hoa hồng ủy thác nhập 2% giá trên invoice. Công ty A đã nhận được hàng và hóa
đơn GTGT do công ty B chuyển đến, các khoản nào sau đây không được tính vào giá gốc của lô
hàng  thuế gtgt của hàng nhập khẩu

Câu 13 Công ty A ủy thác cho công ty B xuất khẩu 1 lô hàng, doanh thu bán lô hàng này sẽ
được ghi  công ty A ghi nhận

Câu 14 Chênh lệch tỷ giá Khi ghi giảm các tài khoản thuộc khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ,
thì tỷ giá ngoại tệ ghi trên sổ kế toán (ghi giảm) được quy đổi từ ngoại tệ sang đồng VN (theo
nguyên tắc ghi sổ kép) phải bắt buộc theo  tất cả sai

Câu 15 Nội dung của chênh lệch tỷ giá hối đoái có thể gồm  tất cả các câu trên

Câu 16 Chênh lệch tỷ giá chỉ được trình bày trên BCKQHĐ  sai

Câu 17 Đối với khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ  phản ánh trên báo cáo tài chính theo tỷ
giá tại ngày lập báo cáo

Câu 18 Trong số các tài khoản sau, tài khoản nào liên quan đến các khoản mục phi tiền tệ  511
Câu 19 Xuất nhập khẩu ủy thác Công ty A và công ty B đều áp dụng thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ. Công ty A ủy thác cho công ty B nhập 1 lô hàng, thuế nhập khẩu 10%, thuế VAT
của hàng nhập khẩu 10%, chưa nộp thuế, tiền chưa thanh toán. Công ty A đã nhận được hàng do
công ty B chuyển đến, kế toán công ty A ghi  Tất cả đều đúng

Câu 20 Doanh nghiệp A đang SXKD còn nợ phải trả người bán tháng trước 1.000 USD. Tỷ giá
ghi sổ 20.600 VNĐ/USD. Tồn 2.000 USD bằng TGNH với tỷ giá ghi sổ 20.500 VNĐ/USD.
Doanh nghiệp A chuyển khoản 1.000 USD trả nợ người bán. TGGD trong ngày: TG mua 20.700
vnđ/USD, TG bán 21.000 vnđ/usd, kế toán ghi  Nợ 331 20.600.000/ Có 112 20.500.000 Có
515 100.000

Câu 21 Công ty A đang hoạt động kinh doanh, có số dư đk TK 131M là 20 triệu đồng
(1.000usd). Trong kỳ khách hàng trả nợ 1.000 usd bằng chuyển khoản, TGGDTT 21.000 , kt ghi
nhận  Nợ 112 21 triệu – Có 131M 20 triệu/ Có 515 1 triệu

Câu 22 Công ty A đang hoạt động kinh doanh, có số dư đầu kỳ TK 331X là 20 triệu đồng (1.000
usd). Trong kỳ vay ngắn hạn ngân hàng để trả người bán 1.000 usd, tg 21.000 vnđ/usd. KT sẽ ghi
nhận  Nợ 331 20 triệu, Nợ 635 1 triệu/ Có 341 21 triệu

Câu 23 Công ty A và công ty B đều áp dụng thuế GTGT theo pp khấu trừ. Công ty A ủy thác
cho công ty B nhập 1 lô hàng, thuế nhập khẩu 10%, thuế VAT của hàng nhập khẩu vừa nộp thuế.
Cty A đã nhận được hàng do cty B chuyển đến (kèm theo phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội
bộ), kế toán cty A ghi nhận  Nợ 156/ Có 331, Có 3331 và Nợ 133/ Có 33312

Câu 24 Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ bao gồm  phải thu khách hàng bằng ngoại tệ

Câu 25 Cty C có khoản phải thu khách hàng Q trình bày trên báo cáo tài chính ngày 31/12/N là
204.000.000. đây là khoản phải thu có gốc ngoại tệ 10.200. ghi bút toán gì vào 16/1/N khi khoản
phải thu này được thu hồi, biết rằng tỷ giá mua ngày 16/1/N là 20.100  Nợ 112: 205.020.000.
Có 131 204.000.000/ có 515 1.020.000
Câu 26 Doanh nghiệp A tính thuế GTGT khấu trừ. Doanh nghiệp A nhận ủy thác xuất khẩu cho
doanh nghiệp B trị giá lô hàng 1.000 usd/ fob. NCM, phải nộp thuế xuất khẩu 5% theo invoice
nhưng chưa nộp. TGGD 20.600. doanh nghiệp B giao hàng trực tiếp cho khách hàng tại cảng
chưa thu tiền, khi đó doanh nghiệp A ghi  tất cả sai

Câu 27 đối với doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT trực tiếp, hàng nhập kho trực tiếp và hàng
nhập kho ủy thác giống nhau ở các điểm sau  tất cả đúng

Câu 28 doanh nghiệp A tính thuế GTGT khấu trừ. Doanh nghiệp A nhận ủy thác nhập khẩu cho
doanh nghiệp B trị giá lô hàng 1000 usd/cif.NCM và đã nhận trước tiền với tỷ giá 20.600
vnđ/usd, thuế nhập khẩu 2% theo invoice, thuế GTGT 10%, TGGD 20.600 vnđ/usd. Doanh
nghiệp A đã nhập hàng về và chở về nhập kho ghi  kế toán theo dõi hàng nhập ủy thác…..

Câu 29 Chọn câu trả lời sai Tại 1 công ty có hoạt động xuất nhập khẩu, áp dụng thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, ghi nhận bên có TK doanh thu bao gồm thuế xuất khẩu, các khoản thuế
được ghi nhận như sau  thuế nhập khẩu ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 30 Doanh nghiệp A tính thuế GTGT khấu trừ nhập khẩu trực tiếp lô hàng có giá 1.000
usd/cif.NCM. chưa trả tiền cho nhà cung cấp, thuế nhập khẩu 2% theo invoice và thuế GTGT
10% chưa nộp, TGGD TG mua 20.000 vnđ/usd, TG bán 20.600 vnđ/usd (cũng là tỷ giá tính
thuế). Doanh thu A đã nhận hàng và chở về nhập kho ghi

 Nợ 156 21.012.000
Có 331 20.600.000
Có 3333 412.000

Và Nợ 133 2.101.200

Có 33312 2.101.200

Câu 31 Đối với doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT khấu trừ, tính vào giá gốc của hàng nhập
khẩu bao gồm các khoản thuế sau  thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập
khẩu
Câu 32 Chọn câu trả lời sai Khi nhập khẩu các khoản thuế sau đây được tính vào giá gốc 
thuế GTGT của hàng nhập khẩu đối với doanh nghiệp áp dụng thuế khấu trừ

Câu 33 Công ty A và công ty B đều áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty A
nhận hàng ủy thác 1 lô hàng cho công ty B, thuế nhập khẩu 10%, Thuế GTGT của hàng nhập
khẩu 10%, chưa nộp thuế. Hàng nhập xong đã xuất kho giao cho công ty B, chứng từ sử dụng
khi giao hàng cho công ty B là phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ và lệnh điều động nội
bộ

Câu 34 Vào 1/11/20x3, cty M bán hàng cho cty Trust, 1 cty của Úc, với giá bán 97.500. cty M
ghi nhận một khoản phải thu khách hàng là 1.052.580.000. Trust thanh toán vào 30/11/x3. Tỷ giá
thực tế vào 1/11 và 30/11 lần lượt là 19.000 và 20.000. Giả sử vào ngày 30/11 cty Trust thanh
toán hết số nợ phải thu thì chênh lệch tỷ giá ghi nhận  Có 515 97.500.000

Câu 35 Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ của DN đang hoạt động được ghi nhận vào  TK
635 hoặc TK 515

Câu 36 Trong giao dịch nhập khẩu trực tiếp thì giá mua tài sản nhập khẩu luôn luôn được quy
đổi theo tỷ giá bán (của ngân hàng sẽ thanh toán) tại ngày nhận tài sản nhập khẩu  sai

Câu 37 Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo pp trực tiếp, nhập khẩu 1 lô nguyên liệu, giá CIF
của hàng nhập khẩu 10.000, TGGDTT TG mua là 20.200 vnđ/usd. TG bán là 21.000 (cũng là tỷ
giá tính thuế), thuế xuất khẩu 10%, thuế VAT của hàng nhập khẩu 10%. Giá gốc của lô nguyên
liệu là  254.100.000

Câu 38 Bút toán ghi nhận thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu đối với đơn vị áp dụng thuế
GTGT trực tiếp là  Nợ 156/ Có 33312

Câu 39 Doanh nghiệp chuyển khoản Đồng Việt Nam mua ngoại tệ gửi Ngân Hàng, bút toán ghi
nhận này luôn luôn không có phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái  Đúng
Câu 40 Tại 1 DN đang hoạt động SXKD, có số dư cuối năm của các TK có gốc ngoại tệ như
sau: TK 1561, TK 1112, TK 1122; TK 1281; TK 331 (các chi tiết dư Có); TK 341, 131 (các chi
tiết dư Nợ). Nếu tỷ giá thực tế tại ngân hàng thường xuyên giao dịch vào ngày 31/12 có thay đổi
so với tỷ giá đã ghi sổ, các TK sau đây sẽ phải đánh giá lại lúc cuối năm lập BCTC là  TK
1112, TK 1122, TK 1281, 331, 131, 341

Câu 41 Vào cuối năm, các khoản mục có gốc ngoại tệ sau đây cần đánh giá lại theo tỷ giá thực tế
lúc cuối kỳ  khoản mục tiền tệ

Câu 42 Công ty A và công ty B đều áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty B
nhận nhập khẩu ủy thác cho công ty A 1 TSCĐ, khi nhận được tài sản từ nhà cung cấp, công ty B
ghi  Theo dõi hàng trên hệ thống quản trị

Câu 43 Chọn câu trả lời sai: Công ty A nhận ủy thác 1 lô hàng, hợp đồng đã thực hiện xong,
công ty đã xuất hóa đơn đòi hoa hồng. Công ty A sẽ  Ghi nhận giá vốn của hàng nhận xuất
ủy thác

Câu 44 Khi phát sinh các giao dịch bằng ngoại tệ, các doanh nghiệp phải  a và b đúng

Câu 45 Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ của doanh
nghiệp đang XDCB của doanh nghiệp do nhà nước nắm 100% vốn điều lệ thực hiện nhiệm vụ an
ninh, quốc phòng, ổn định kinh tế vĩ mô – vào thời điểm doanh nghiệp kết thúc XDCB đi vào
hoạt động, kế toán ghi  Vào TK 4132 và sau đó xử lý số dư TK 4132 ghi ngay (hoặc) phân
bổ dần vào TK 635 hoặc TK 515 theo chính sách pháp luật quy định

Câu 46 Một giao dịch bằng ngoại tệ là  a và b đúng

Câu 47 Tại 1 DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, có hoạt động nhập khẩu trực tiếp,
các khoản sau đây được tính vào giá gốc hàng nhập  tất cả các khoản trên
Câu 48 Doanh thu hoa hồng nhận ủy thác nhập (hay nhận ủy thác xuất) xử lý:  ghi tăng
doanh thu cung cấp dịch vụ

Câu 49 Trong hoạt động nhập khẩu ủy thác, các bút toán phản ánh các khoản thuế phải nộp khi
nhập khẩu là do  bên ủy thác nhập ghi

Câu 50 Công ty B nhận xuất khẩu ủy thác cho công ty A, khi công ty A giao thẳng hàng lên tàu
(theo giá FOB) bán trả chậm cho khách nước ngoài, công ty B ghi  tất cả đều sai

CÂu 51 Chọn câu trả lời sai Công ty A ủy thác cho công ty B xuất khẩu theo giá FOB. Hàng đã
xuất khẩu, thuế xuất khẩu phải nộp 2%. Kế toán công ty A ghi bút toán như sau  không ghi
nhận giá vốn hàng bán, không ghi nhận doanh thu bán hàng

Câu 52 Các khoản mục phi tiền tệ  tất cả các khoản trên

You might also like