Professional Documents
Culture Documents
C1. KT Thue Tai San
C1. KT Thue Tai San
hhyen@ntt.edu.vn
●
1
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
2
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Người học hiểu được các vấn đề liên quan đến KT thuê Tài sản:
Phân biệt TSCĐ thuê tài chính & TSCĐ thuê hoạt động
Xác định giá trị ban đầu và thực hiện các bút toán ghi sổ
của TSCĐ thuê tài chính
Thực hiện tính toán và lập các bút toán ghi sổ TSCĐ thuê
hoặc cho thuê hoạt động
Trình bày thông tin BCTC 6
NỘI DUNG
8
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
9
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Một hợp đồng thuê tài chính phải thoả mãn 1 trong 5 điều kiện sau
Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu
𝑛
𝐺𝑖 𝐺𝑐𝑙
TH: Tiền thuê trả 𝐺ℎ𝑡 = +
cuối năm (1 + 𝐿) 𝑖 (1 + 𝐿)𝑛
𝑖=1
𝑛
𝐺𝑖 𝐺𝑐𝑙
TH: Tiền thuê trả 𝐺ℎ𝑡 = +
đầu năm (1 + 𝐿) 𝑖−1 (1 + 𝐿)𝑛−1
𝑖=1
14
1.2. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA
TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Công ty X ký hợp đồng thuê tài chính 1 TSCĐ trong 5 năm với công ty
cho thuê tài chính Y, thời gian sử dụng của TSCĐ này là 6 năm. Số tiền
thuê phải trả 60.000.000đ/năm. Lãi suất 10%/năm. Giá trị hợp lý của tài
sản thuê tại thời điểm khởi đầu thuê là 260.000.000đ
Yêu cầu: tính nguyên giá của TS thuê tài chính trên trong 2 TH:
- TH 1: Tiền thuê trả vào cuối mỗi năm thuê
- TH2 : Tiền thuê trả vào đầu mỗi năm thuê
15
1.2. XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA
TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
TSCĐ thuê hoạt động: Là thuê TS ko thỏa mãn bất cứ điều khoản
nào của HĐ thuê TC.
Trong TH thuê TS là thuê hoạt động DN chỉ được quản lý, sd
trong thời gian hợp đồng và phải hoàn trả khi kết thúc hợp đồng.
DN ko phản ánh giá trị TS đi thuê trên BCĐKT của mình mà chỉ
phản ánh tiền thuê hoạt động vào CPSXKD theo PP đường thẳng cho
suốt thời hạn thuê TS mà ko phụ thuộc vào phương thức thanh toán
tiền thuê (trả trước hay trả sau)
17
1.3. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG
Tổng số tiền Nếu thanh toán Tiền thuê phải trả từng kỳ
phải thanh toán tiền thuê định không có thuế GTGT
kỳ TK 133
Thuế GTGT đầu vào 18
1.3. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG
TK 3387
TK 214
Định kỳ, tính, trích khấu hao TSCĐ cho Định kỳ k/c doanh thu
thuê hoạt động vào chi phí SXKD (theo số tiền thu từng Khi nhận tiền
kỳ) thuê của nhiều kỳ
KT
1.3. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG
Ví dụ minh họa
Công ty A thuê hoạt động TSCĐ của công ty B. Giá thuê
là 20trđ/ tháng, thuế VAT 10%. Tài sản lúc cho thuê trị
giá 2,5 tỷ đồng, thời hạn thuê là 2 năm, bắt đầu từ ngày
1/4/N. Công ty A thanh toán tiền thuê cho công ty B 6
tháng 1 lần vào các ngày 1/4 và 1/10 hằng năm. Định
khoản các nghiệp vụ lúc thuê, định kỳ trả tiền và lúc kết
thúc hợp đồng thuê tại 02 công ty A,B.
1.4. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Chứng từ sử dụng
Hợp đồng thuê tài chính Hóa đơn dịch vụ cho thuê
tài chính
21
1.4. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Nguyên giá của TSCĐ thuê Nguyên giá TSCĐ thuê tài
tài chính tăng chính giảm do chuyển trả lại
cho bên cho thuê khi hết hạn
hợp đồng hoặc mua lại thành
TSCĐ của DN
Rule 1
Rule 2
Tại thời điểm Rule 3
nhận TS thuê, Khoản thanh
bên thuê ghi toán tiền thuê Bên thuê tính,
nhận giá trị theo gồm: tiền lãi trích KHTSCĐ
nguyên giá* thuê tài chính và
khoản phải trả
nợ gốc từng kỳ
23
1.4. KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH
Ví dụ minh họa:
Công ty NA thuê tài chính một TSCĐ dùng cho phân xưởng sản xuất. Thời gian thuê 5
năm, bắt đầu thuê 1/1/2018, kết thúc HĐ, NA trả lại TS thuê. Số tiền thuê trả cuối mỗi năm
là 50.000.000đ
Giá trị hợp lý của tài sản thuê là 200.000.000đ
Giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu được xác định là 195.748.000đ
Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến TS thuê:
1. Chi phí phát sinh liên quan đến TS thuê đã thanh toán bằng tạm ứng 2.000.000đ. NA
chưa nhận TSCĐ
2. Trích TGNH 40.000.000đ ký quỹ đảm bảo hợp đồng thuê
3. Nhận TSCĐ thuê tài chính và bàn giao phân xưởng sản xuất sử dụng. Chi phí vận
chuyển TS trên 8.000.000đ đã thanh toán bằng tiền mặt
4. Cuối niên độ, trích 50.000.000đ TGNH thanh toán tiền thuê TS. Biết rằng, số nợ gốc
trả năm thứ 1 là 30.425.000đ, lãi năm thứ 1 là 19.575.000đ 25
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
Giao dịch bán và thuê lại tài sản được thực hiện khi tài sản
được bán và được chính người bán thuê lại.
Bán và thuê lại TS là thuê tài chính
Bán và thuê lại TS là thuê hoạt động
26
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
TH: Kế toán giao dịch bán và thuê lại tài sản là thuê tài chính
Chênh lệch giữa thu nhập bán TS với GTCL phải ghi
nhận vào TK 242 hoặc TK 3387 để phân bổ CP SXKD
trong suốt thời gian thuê
CPPS trong giao dịch bán và cho thuê được ghi nhận
vào CPSXKD trong kỳ
27
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
a. Kế toán giao dịch bán và thuê lại tài sản là thuê tài chính
TH1: Giá bán >GTCL
TK211 TK214
Nguyên Giảm Giá trị
giá TSCĐ hao mòn
khi bán
TK811 TK711 TK111,112, 131
Thuế Thu
Giá trị còn lại GTGT Tổng
nhập
của TSCĐ đầu ra giá
bán
bán (nếu có) thanh
TK 627, 641, 642,... TK3387 TSCĐ
toán
Định kỳ, phân bổ dần Số chênh lệch
số lãi ghi giảm chi phí giữa giá bán >
từng kỳ GTCL của
TSCĐ (số lãi)
Đồng thời, P/ánh các Btoán thuê TSCĐ thuê TC... TK3331
Thuế GTGT 28
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
a. Kế toán giao dịch bán và thuê lại tài sản là thuê tài chính
TH1: Giá bán >GTCL
VD: Để giải quyết tình trạng thiếu hụt tiền thanh toán các khoản nợ
đến hạn, ngày 01/01/N, DNTN Đệ Nhị bán 1 TSCĐ đang sử dụng ở
phân xưởng SX cho cty Tương Lai với giá là 3,5 tỷ đồng (giá chưa
thuế GTGT, thuế suất 10%), thu bằng chuyển khoản. Vào thời điểm
bán, TS đang được ghi nhận trên sổ sách của Đệ Nhị với nguyên giá
là 4 tỷ đồng, tổng GTHM lũy kế là 1,25 tỷ đổng. Đồng thời cũng
trong ngày 01/01/N, Đệ Nhị thuê lại TSCĐ vừa bán cho Tương Lai
(thuê TC) với thời gian thuê 6 năm. Nguyên giá TSCĐ thuê TC được
xác định là 3 tỷ. PP trích KH là đường thẳng 29
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
a. Kế toán giao dịch bán và thuê lại tài sản là thuê tài chính
TH2: Giá bán < GTCL
TK 211 TK811 TK711 TK111,112,131
Nguyên (1) Ghi Giá bán Giá bán (2) Thu nhập Tổng giá
giá giảm TSCĐ do bán TSCĐ thanh toán
TSCĐ khi
bán TK 214 TK 3331
Giá trị hao mòn Thuế GTGT
(nếu có)
31
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
TH: Kế toán giao dịch bán và thuê lại tài sản là thuê hoạt động
TH giá bán = GTHL:
- Giá bán: Thu nhập khác
- GTCL: Chi phí khác
TH Giá bán chênh lệch với GTHL
Khoản chênh lệch giữa giá bán với GTCL không được phép
ghi nhận vào DT/CP hoạt động SXKD trong kỳ mà ghi nhận
TK 3387/242 để phân bổ dần
32
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
b1. Nếu giá bán được thỏa thuận ở mức giá hợp lý:
TK211 TK811 TK911 TK711
Giá trị còn lại
TK111,112,131
NG (1a) của TSCĐ Cuối kỳ, Cuối kỳ, Giá bán (1b) Thu Tổng giá
Ghi giảm bán và thuê k/c CP k/c thu chưa có thuế nhập thanh toán
TSCĐ lại bán nhập bán GTGT bán
TSCĐ TSCĐ TSCĐ
TK214 TK333(11)
Giá trị hao Thuế GTGT
mòn đầu ra (nếu có)
Đồng thời,P/ánh các Btoán thuê TSCĐ theo phương thức thuê hoạt động 33
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
b1. Nếu giá bán được thỏa thuận ở mức giá hợp lý:
VD: Nhượng bán TSCĐHH có NG 200tr, đã hao mòn 40tr. Giá
bán chưa thuế GTGT 10% là 170tr chưa thu tiền KH. Giá trị hợp lý
của TSCĐ tại thời điểm bán được xác định bằng 170tr. TSCĐ sau
đó được DN thuê lại theo hình thức thuê hoạt động với thời gian
thuê 6 tháng. Tiền thuê chưa thuế GTGT 10% là 5tr/tháng, được
thanh toán thành 2 đợt, đợt 1 vào thời điểm khởi đầu thuê.
34
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
b2. Nếu giá bán < GTCL:
TK3331
TK211, 213 TK 214 (Thuế
TK111,112..
NG Giảm Giá trị GTGT
TSCĐ khi hao mòn đầu ra (a)
bán (nếu có) Thu Tổng
TK 811 nhập giá
TK711
bán thanh
GTCL – TSCĐ toán
(GTHL – GB) Giá bán chưa
có thuế GTGT
TK 242
TK 627, 641, 642,...
Chênh lệch giữa
(GTHL – Giá bán)
Định kỳ, phân bổ
dần số lỗ
CPSXKD 35
1.5. KẾ TOÁN GIAO DỊCH BÁN VÀ
THUÊ LẠI TÀI SẢN
b3. Nếu giá bán > GTCL:
TK 211, 213 TK214
Nguyên Giảm Giá trị
giá TSCĐ hao mòn
khi bán TK811 TK711 TK111,112, 131
Giá trị còn lại Thu
Giá trị Tổng giá
của TSCĐ bán nhập
hợp lý thanh
và thuê lại bán
của TSCĐ toán
TSCĐ
TK 627, 641, 642,... TK3387
Định kỳ, phân bổ dần Số chênh lệch
số lãi ghi giảm chi phí giữa giá bán >
từng kỳ giá trị hợp lý
của TSCĐ
TK3331(số lãi)
Thuế GTGT 36
đầu ra (nếu có)
SỔ KẾ TOÁN
SỔ KẾ TOÁN
- Tùy vào hình thức ghi sổ (Sổ - Sổ kế toán chi tiết tài
nhật ký chung; chứng từ ghi sổ, khoản….
nhật ký sổ cái; nhật ký chứng từ )
- Sổ cái TK…
37
1.6. TRÌNH BÀY BCTC
Trên BCĐKT:
II. TSCĐ:
2. TSCĐ thuê tài chính (MS 221):
- Nguyên giá (MS 222)
- Giá trị hao mòn lũy kế (MS 223)
III. Bất động sản đầu tư (MS 230)
- Nguyên giá (MS 231)
- Giá trị hao mòn lũy kế (MS 232)
Trên Thuyết minh BCTC:
IV. Các chính sách kế toán áp dụng:
8. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, BĐSĐT
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính 38
KẾT LUẬN
39