You are on page 1of 42

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.

HCM
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

MÔN HỌC:
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

GV: Nguyễn Thị Vân Anh


TÀI LIỆU HỌC TẬP
• Nguyên Lý Kế Toán - Khoa KTKT-Trường Đại Học Công Nghiệp
TP.HCM, 2016.
• Bài tập Nguyên Lý Kế Toán - Khoa KTKT-Trường Đại Học
Công Nghiệp TP.HCM, 2016.
Tài liệu tham khảo:
• Luật Kế Toán số: 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015.
• Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam.
• Thông tư số 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22 tháng 12 năm
2014.

2
CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
CLOS Chuẩn đầu ra của học phần

CLO1 Giải thích được nội dung của các nguyên tắc kế toán.

CLO2 Giải thích ý nghĩa của chứng từ, (hoặc) sổ kế toán, BCTC
CLO3 Vận dụng phương pháp tài khoản, ghi sổ kép và tính giá để
ghi nhận các NVKT PS đơn giản.
CLO4 Vận dụng phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán để lập
BCTHTC và BCKQHĐ đơn giản.
CLO5 Có thái độ nghề nghiệp chuẩn mực.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH Tỷ trọng Thời gian
CLOs
GIÁ (%) đánh giá
Đánh giá quá CLO1;CLO2;
trình . CLO3;CLO4;
- Online- E- CLO5 10% Tuần 1-15
learning
- Written test 10%
Lý thuyết Đánh giá ( GK) CLO4 Tuần 9-10
- Kiểm tra viết 30%

Đánh giá ( CK) CLO1; CLO3 Tuần 16-17


- Kiểm tra viết 50%
NỘI DUNG MÔN HỌC
Gồm 5 chương:
• Chương 1: Tổng quan về kế toán ( 6 tiết)
• Chương 2: Báo cáo tài chính (9 tiết)
• Chương 3: Chứng từ kế toán ( 3 tiết)
• Chương 4: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép (12 tiết)
• Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
trong doanh nghiệp (15 tiết)

5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

GV: Nguyễn Thị Vân Anh


CÂU HỎI NHANH
Bạn đã biết gì về kế toán?
ĐÂY LÀ
GÌ?????? Nếu muốn kinh doanh
mặt hàng này cần tìm
hiểu những gì?

Khi bắt đầu kinh


Làm cách
doanh nào làm
tôi phải để
đánh giá đượcgì?
những đối thủ
cạnh tranh
Tại sao tôi có tờ hóa
đơn này?

Hóa đơn này cho


ta biết điều gì?

Làm sao để biết thông


tin trên hóa đơn là
đúng?
1. KHÁI NIỆM
Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung
cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và
thời gian lao động.
1. Quy trình của quán trà sữa:

Mua NL Kiểm tra, Phân chia Bán thu


Trà Phân loại tỷ lệ Nấu LN
(HĐ) trà trà

2. Quy trình của kế toán trong doanh nghiệp bán trà sữa :

Thu Xử lý TT Kiểm Phân


thập ( Lập HĐ tra tích
TT chứng từ, BCTC
TT TT
(HĐ) ghi sổ)
• Gốc • BCTC
• Ghi sổ • BCQT
2. Quy
trình Chứng từ Báo cáo

kế
Nghiệp vụ Sổ sách
toán
• Đã phát sinh • Tổng hợp
• Đã hoàn thành • Chi tiết
Ai là người sử dụng thông
Tại sao cần có kế toán?
tin kế toán?

01 02

Stop and Think

03 04
Nhu cầu sử dụng thông tin Thông tin cung cấp có
có giống nhau không? giống nhau không?
3. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán

Đối tượng Đối tượng bên


bên trong DN ngoài DN
4. Lĩnh vực kế toán
Kế toán tài chính Kế toán quản trị

• Thu thập, xử lý, kiểm tra, • Thu thập, xử lý, phân tích và
phân tích và cung cấp thông cung cấp thông tin kinh tế, tài
tin kinh tế, tài chính bằng báo chính theo yêu cầu quản trị
cáo tài chính cho đối tượng và quyết định kinh tế, tài chính
có nhu cầu sử dụng thông trong nội bộ doanh nghiệp.
tin của đơn vị kế toán. • Phản ánh các sự kiện đang và
• Phản ánh những sự kiện đã sắp xảy ra.
xảy ra và đã hoàn thành trong
quá khứ và hiện tại. Báo cáo quản trị
Báo cáo tài chính
Báo cáo tình hình tài chính

Sản phẩm của


KT
Báo cáo kết
quả hoạt động
kinh doanh

Sản phẩm
của KT
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Sản phẩm của


KT
Sản phẩm của
KT
Bảng tóm tắt sự khác biệt giữa KTTC và KTQT

Yếu tố Kế toán tài chính Kế toán quản trị

Đối tượng sử dụng TT Chủ yếu bên ngoài DN Đối tượng bên trong DN

Nguyên tắc trình bày Tuân thủ nguyên tắc, chuẩn Không bắt buộc
và cung cấp thông tin mực và chế độ hiện hành.

Tính pháp lý Bắt buộc phải thực hiện. Không bắt buộc

Đặc điểm Quá khứ và hiện tại Hiện tại và tương lai
20
Thời gian Được lập định kỳ Tùy vào thời điểm.
5. Nguyên tắc kế toán
Cơ sở dồn tích

Hoạt động liên tục

Giá gốc

Phù hợp

Nhất quán

Trọng yếu

Thận trọng
Nguyên tắc: “Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp
Cơ sở dồn tích liên quan đến Tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở
hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào
thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực
tế thu hoặc thực tế chi tiền (hoặc tương đương tiền).
Báo cáo tài chính phản ánh tình hình tài chính của
Tháng 10 doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai”.

Tháng 11

Mua Thanh toán


“Tài sản được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài
Nguyên tắc:
sản được ghi nhận theo số tiền hoặc khoản tương Giá gốc
đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý
của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận”.

1,5 tỷ 2 tỷ
1,5 tỷ
giá gc là2015
toàn b chi phí mà doanh nghip
2021phi b ra có c tài
snar trong trng thái sn sàng s dng
600.000.000 đồng

KHI ĐƯA VÀO


KHI MUA
SỬ DỤNG
Giá gốc của mặt
hàng này là bao
nhiêu?
Yêu cầu đánh giá khả năng hoạt động
Nguyên tắc: liên tục trước khi lập BCTC
Hoạt động liên tục
Là cơ sở để thực hiện nguyên tắc giá gốc

“Doanh nghiệp sẽ tiếp tục Giả định trong 12 tháng tới DN hoạt
hoạt động bình thường đủ động bình thường
dài (foreseable future - ít
nhất 12 tháng tới) để đáp
ứng các mục tiêu kinh
doanh và thực hiện các
nghĩa vụ của mình”. 2021
2 tỷ
1,5 tỷ
“Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp
với nhau. Khi ghi nhận doanh thu thì phải ghi Nguyên tắc:
nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan Phù hợp
đến việc tạo ra doanh thu đó”.

Doanh
(Tháng X)
Chi phí tương ứng với doanh thu bao gồm: thu
1. Chi phí của kỳ tạo ra doanh thu
2. CP của kỳ trước liên quan đến doanh thu
kỳ này
3. CP phải trả liên quan đến doanh thu kỳ (Tháng X
này Chi
hoặc khác
phí
tháng X)
Hãy phân tích
các trường
hợp sau dựa
vào nguyên
tắc phù hợp
Lãi vay ngân hàng
Tiền thuê văn phòng
thời hạn 3 tháng trả
trả trước cho 6
cùng với gốc khi
tháng→ ghi nhận
chi phí 1 tháng Doanh đáo hạn → ghi nhận
chi phí lãi vay 1
tương ứng với tạo ra
doanh thu kỳ này thu tháng tương ứng với
tạo ra doanh thu kỳ
này
Nguyên tắc:
Nhất quán
“Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp
đã chọn phải được áp dụng thống nhất trong một kỳ kế
toán năm…”.
- Áp dụng đối với chính sách và phương pháp kế
toán của doanh nghiệp
- Không thay đổi giữa các kỳ kế toán
- Chỉ được thay đổi khi có lý do đặc biệt (được thực
hiện vào kỳ kế toán sau)
- Nếu có thay đổi phải giải trình lý do và ảnh hưởng
của sự thay đổi đó
“Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập
các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn”. Nguyên tắc
Nguyên tắc này đòi hỏi:
- Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn; Thận trọng
- Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và
chi phí;
- Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và khoản thu
nhập;
- Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí
phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh
chi phí.

Mua

01/01/2021 31/12/2021
Nguyên tắc
Trọng yếu

“Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông
tin hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng
kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của
người sử dụng báo cáo tài chính. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ
lớn và tính chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong
hoàn cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét
trên cả phương diện định lượng và định tính”.
SAU ĐÂY LÀ MỘT SỐ TÌNH HUỐNG VÀ CÁCH
DOANH NGHIỆP XỬ LÝ. HÃY CHO BIẾT CÁCH
DOANH NGHIỆP GHI NHẬN THEO NGUYÊN
TẮC CƠ BẢN NÀO CỦA KẾ TOÁN
Câu 1 Đáp
Câu 2 Doanh
DN
Khi
Doanh doanh
mua nghiệp
cổ
nghiệp nghiệp
phiếu
bán
điện
mua dược
10trên
lạnh
một phẩm
hàngthị
Đông
miếng
một trường
hóa nhậpA
đất
Sapa lôchứng
giá

giá bán
hàng
4mộttỷ
trả
án
Doanh
Doanh
thuốc
500.000
khoán, A,
nghiệp
nghiệp
đ/sp,
nghiệp
giá giálúc
ô
nhập
giá

chưa
mua đang
vốn
mua
thuê
một
thanh
khocủa

áp
máy
sản dụng
showroom,
toán
30.000đ/cổ

dệtcước
phẩm
50.000
giá điện
chính
mua
đ/hộp,
phiếu
này
chưa là
Câu 3 hợp
đồng,
tiền
Doanh
thoại đồng
thuêsauđơn
của vệ
trước năm
1 sinh bán
3348 miếng
hàng,
máy
thángtriệulạnh
bằng
nhưng đấthàng
khách
đồng, tiền
này tăng
gửi
hàng
tháng với
giá
ngân
vận
nghiệp
trên
sách
nhưng
doanh
trường
thành
hàng.
hóakế
5nghiệp
300.000đ/sp.
trả tiền nhưng
vào
ĐHCN
Khitỷ

tháng
toán
cuối
Doanh
nhưng
trả ghi
tiền,
này
trích
năm
doanh
tp. nhận
HCM,
doanh
doanh khấu
nghiệp
nghiệp
giá theoghi
niêm
hợp
nghiệp
nghiệpvẫn
chi
doanh
haonhận
giá
đồngyết
phí
tài
này
ghi
không của
này sản
doanh
nhậncổ
vào
nêu
thay
chuyển
vẫn ghi nhận 2 triệu đồng,
điệndoanhthoại nghiệp
ghi nhận Giá
Câu 4 cố
phiếu
thời
thu
rằng,
đổi
giảm
doanhđịnh
giáđiểm
bán này

hàng
trị
tiền
thu vệ
của
gửi
bán
chi
nhập
theo
là là
29.500
miếng
hàng
sinh
ngân
phí
đường
5.000.000
kho,
máyvà đ/cổ
đất
hàng đến
phải
lạnh
này đồng,
thẳng
phiếu
cuối
nhưng
thusẽ
trên

ở đồng
năm
năm,
tuy
được
sổ
khách
không
ghi
thời
nhiênn,
giá
hàng.
thanh
sách kế
ghi Cơ gốc
sở
Câu 5
nhận
phải
thuốc
ghi
DN
trả
nhận người
nguyên
năm
này được
giá
tháng/lần
giá
bán.
vốn
trênthông
của
thị
hàng máy
trường
tin
đã bán dệtlànày
nghiệp
là nắm
aidụng
vệgiảm
là 350
giữKhi
3.000.000
vẫn cổ
sử
còn Thận
Nhất
Phù
Giá
nhận
sang
toán
toán.
triệu
đồng
6chi
đồng, phí
đây
n+1
sauthuê sau
1 nămdoanh
khi
nhà, khi
sử dụng,
để
sử
làm
được mặc đến
sinh.
dù máy hết dồn

Câu 6 phiếu
mỗi
dụng
đã cũ,

48.000đ/hộp,
thực này
hiện
tháng, có
làm là
doanh
với giá
chính
so đó.
thể
chi
doanh
vệ
sách
sẽ
phí
nghiệp
sinh
thị kế
nhận
nghiệp

tháng
trường mới
toán thứ
ghi cổ
doanh
không
nhất
nhận tức
thể tụt giảm
cónày.
điều
thu
xong là
chi trọng
hợp
gốc
quán
Thận
Câu 7
chỉnh
bán
DN
phí hàng
1.000đ/cổgiánhà
điện
thuê phần.
trên
lạnh và sổ DN
Đông
ghisách ghi
giảm kếnhận
Sapa
nhưng doanh nghiệp không thay đổi giá trị
toán
khoản
ghi một
nhưng
nhận
đã khoản
trả doanh
trước
doanh dự tích
nghiệp giảm dự chứng giảm đ/cổ
tồn
phòng
thu
cho một
người trích
tháng
cho giá và
thuêphòng
ghi
nhà.
của máy dệt này trên sổ sách kế toán.
phiếu
khoán
nhận phảigiá
là thu
hàng
500khách
trọng
Câu 8 hàng.sốnhưng
kho tiền chênhkhônglệch ghi giữa
nhậngiá thị trường
doanh thu từ
Câu 9 cổ giá
và tức ghi
có thểsổ. được nhận.
Câu 10
6. Các phương pháp trong kế toán

Phương pháp chứng từ

Phương pháp tính giá

Phương pháp tài khoản kế toán

Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán


7. Nhiệm vụ, vai trò,
yêu cầu cơ bản trong kế toán
Vai trò Nhiệm vụ
Trung
Thu thập thực

thể so Khách
Xử lý
Yêu quan
Cung cấp sánh
thông tin kinh Kiểm tra cầu cơ
tế, tài chính bản Đầy
Giám sát Dễ
cho những hiểu đủ
người có nhu Phân tích
cầu sử dụng Kịp
Cung cấp thông tin thời
thông tin
- Có được số liệu để theo dõi thường
Đối với xuyên tình hình biến động của các đối
doanh tượng kế toán
- Cung cấp tài liệu cho DN nhằm quản
nghiệp lý, điều hành.
- Là cơ sở để nhà quản lý ra quyết định
kinh tế

Vai trò - Kiểm tra, kiểm soát tình hình tuân thủ
Đối với pháp luật của các tổ chức
của kế - Xây dựng các chính sách vĩ mô phù
Nhà nước hợp, đặc biệt là các chính sách về thuế.
toán
- Là cơ sở để giải quyết các tranh chấp
kinh tế.

Đối với - Ngân hàng và các tổ chức tài chính


- Nhà đầu tư
Nhà nước - Nhà cung cấp, khách hàng
BÁO CÁO GIÁ THÀNH BÁO CÁO GIÁ THÀNH
THÁNG 12/N THÁNG 12/N
Khoản mục Khoản mục Z(k/h) Z(tt)
1. Chi phí vật liệu 121 1. Chi phí vật liệu 100 121
2. Chi phí nhân công 42 2. Chi phí nhân công 40 42
3. Chi phí SXC 37 3. Chi phí SXC 40 37
Cộng 200 Cộng 180 200

Bảng 1: Không cho biết được CPSX có


phù hợp không? Tiết kiệm hay lãng phí
Yêu chi phí nào?
cầu cơ Bảng 2: CP NVL tăng 21% so với kế
hoạch, cần xem xét lý do: lãng phí nguyên
bản liệu? Giá cả tăng? Ghi chép sai?….
8. Đạo - Tính chính trực
- Tính khách quan
đức - Năng lực chuyên môn và tính
nghề thận trọng
nghiệp - Tính bảo mật
- Tư cách nghề nghiệp
9. Khung
pháp lý kế
toán Việt
Nam
LUẬT KẾ TOÁN Quốc hội ban hành

CHUẨN MỰC KẾ TOÁN Bộ Tài chính ban hành

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN CÁC
HÀNH CHÍNH SỰ
DOANH NGHIỆP ĐƠN VỊ ĐẶC THÙ KHÁC
NGHIỆP

Thông Tư Quyết Định Quyết định


200/2014/TT- 48/2006/QĐ Thông Quyết
19/2006/QĐ-BTC Tư Định
BTC -BTC
Hệ thống văn bản pháp lý về kế toán
Luật kế toán số Nghị định số 174/2016/NĐ –
88/2015/QH13 CP: chi tiết luật kế toán

Hệ thống tài khoản


Chuẩn mực Chế độ kế
kế toán toán
Chế độ chứng từ

Chế độ sổ kế toán
Thông tư hướng
dẫn chuẩn mực kế
Hệ thống báo cáo tài chính
toán
BẠN NHÌN THẤY GÌ?
Bài tập nhóm
1. Hãy cho biết nội dung của các
nguyên tắc kế toán? Tương ứng
với mỗi nội dung hãy lấy 1 ví dụ
minh họa? Dựa vào nội dung của
nguyên tắc hãy phân tích ví dụ đã
đưa ra.
2. Hoàn thành các bài ví dụ/áp
dụng trong các slide phía trên

You might also like