You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤU TRÚC ĐỀ THI

THÁI BÌNH TUYỂN SINH LỚP 10 THPT THÁI BÌNH


NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TIẾNG ANH

A. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


1. Hình thức thi: Trắc nghiệm.
2. Thời gian làm bài thi: 60 phút
3. Điểm bài thi: 10 điểm (50 câu x 0,2đ/câu)
B. NỘI DUNG CỤ THỂ
MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC SỐ
SỐ TỔNG
DẠNG BÀI NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐIỂM/
Vận CÂU ĐIỂM
Biết Hiểu CÂU
dụng
I. PHONETICS 5 0.2 1.0
(Enunciation) 1. consonant 1 1 0.2 0.2
2. vowel 1 1 0.2 0.2
3. -e/-es ending 1 1 0.2 0.2
4. -ed ending 1 1 0.2 0.2
5. silent consonant 1 1 0.2 0.2
II. GRAMMAR &
LEXICO
Part 1: Choose the best
21 0.2 4.2
answer
6. verb tense 1 1 0.2 0.2
7. Tag question 1 1 0.2 0.2
8. “Wish” clauses (at present) 1 1 0.2 0.2
9. Gerund 1 1 0.2 0.2
10. Infinitive 1 1 0.2 0.2
11. Conditionals (type 1/2) 1 1 0.2 0.2
12. Passive voice 1 1 0.2 0.2
13. Modal verb 1 1 0.2 0.2
14. Subject -verb agreement 1 1 0.2 0.2
15. Phrasal verb 1 1 0.2 0.2
16. Article 1 1 0.2 0.2
17. Prepositions of time/place 1 1 0.2 0.2
18. -ed/-ing adjective 1 1 0.2 0.2
19. Adjective order 1 1 0.2 0.2
20. Connective 1 1 0.2 0.2
21. Adverbial clause of concession 1 1 0.2 0.2
22. Part of speech 1 1 0.2 0.2
23. Collocation 1 1 0.2 0.2
24. Vocabulary in context 1 1 0.2 0.2
25. Vocabulary in context 1 1 0.2 0.2
26. Relative pronoun/adverb 1 1 0.2 0.2
Part 2: Synonyms 2 0.4 0.4
27. N/V/Adj/Adv/phrase 1 1 0.2 0.2
28. N/V/Adj/Adv/phrase 1 1 0.2 0.2
Part 3: Antonyms 2 0.4 0.4
29. N/V/Adj/Adv/phrase 1 1 0.2 0.2
30. N/V/Adj/Adv/phrase 1 1 0.2 0.2
MỨC ĐỘ
NHẬN THỨC SỐ
SỐ TỔNG
DẠNG BÀI NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐIỂM/
Vận CÂU ĐIỂM
Biết Hiểu CÂU
dụng
III. 2 0.4 0.4
COMMUNICATIVE
SITUATIONS
31. Asking for information, 1 1 0.2 0.2
greeting, giving advice, giving or
returning compliments, etc.
32. Asking for information, 1 1 0.2 0.2
greeting, giving advice, giving or
returning compliments, etc.
IV. READING
Part 1: Reading 5 0.2 1.0
comprehension
(a passage of about 150
-200 words; Level A2)
33. Overview question (main 1 1 0.2 0.2
idea/best title)
34. Specific information 1 1 0.2 0.2
35. Specific information 1 1 0.2 0.2
36. Synonym 1 1 0.2 0.2
37. Unstated question 1 1 0.2 0.2
Part 2: Cloze Reading 5 0.2 1.0
(Level A2)
38. Part of speech 1 1 0.2 0.2
39. Preposition 1 1 0.2 0.2
40. Common structure 1 1 0.2 0.2
42. Quantifier 1 1 0.2 0.2
42. Vocabulary in context 1 1 0.2 0.2
V. WRITING
Part 1: Error 3 0.2 0.6
Identification
43. Verb tense 1 1 0.2 0.2
44. Subject/object/ 1 1 0.2 0.2
possessive/adjective pronoun
45. Confusing word 1 1 0.2 0.2
Part 2: Sentence 3 0.6 0.6
transformation
46. Passive Voice 1 1 0.2 0.2
47. Reported speech 1 1 0.2 0.2
48. Comparison 1 1 0.2 0.2
Part 3: Sentence 2 0.4 0.4
combination
49. Relative clause 1 1 0.2 0.2
50. Conditional sentence (type 1/2) 1 1 0.2 0.2
Total: 25 15 10 50 10.0
* Ghi chú:
- Trật tự các câu hỏi và nội dung kiến thức KHÔNG thay đổi, đảm bảo mức độ vận dụng trong ma trận.
- Nội dung kiến thức:
+ Đề thi KHÔNG bao gồm nội dung kiến thức, từ vựng trong Chương trình tiếng Anh 9 giảm tải;
+ Từ vựng trong phần Ngữ âm là những từ đã học trong SGK Tiếng Anh lớp 9 hiện hành;
+ Chủ đề các bài Đọc hiểu là những chủ đề được liệt kê trong văn bản đính kèm (Nội dung ôn tập);
từ vựng sử dụng trong bài Đọc hiểu thuộc Level A1 hoặc A2;
+ Các câu đơn ngắn gọn, có đủ ngữ cảnh.
- Ma trận theo 03 mức độ:
+ 50% (25 câu): mức độ 1 – Nhận biết
+ 30% (15 câu): mức độ 2 – Thông hiểu
+ 20% (10 câu): mức độ 3 – Vận dụng.
____________________

You might also like