Professional Documents
Culture Documents
EE-2003 Ch1-2 Vector Va Truong
EE-2003 Ch1-2 Vector Va Truong
5:
EM-Ch1 2
a) Khái niệm trường :
Trường là mô tả toán học, sự phụ thuộc vào không gian và thời
gian của một đại lượng vật lý nào đó.
EM-Ch1 3
b) Trường điện từ :
Trường điện từ: 1 dạng vật chất, tồn tại trong không gian
xung quanh các vật mang điện đứng yên hay chuyển động.
Trường điện & Trường từ: 2 mặt được phân chia của Trường
điện từ.
EM-Ch1 4
Điện tích & phân bố điện tích
600 BC: Miletos phát hiện khi cọ xát “elektron” (hổ phách)
với quần áo bằng lông thú có thể hút được các mảnh rơm
hoặc lông chim. Đây là một bí ẩn suốt 2000 năm sau đó.
EM-Ch1 5
Điện tích & phân bố điện tích
4 quy luật phân bố của điện tích:
dq
ρ=v (C/m3 ) ⇒ q= ∫ ρ v dv (C)
dv V
dS
dV
dq
ρ=S (C/m 2 )
dS
dq
ρ= (C/m) d ⇒ q= ∫ ρ s dS (C)
d S
⇒ q= ∫ ρ d (C) + q
L
EM-Ch1 6
Dòng điện & phân bố của dòng điện:
EM-Ch1 7
Dòng điện & phân bố của dòng điện:
3 quy luật phân bố của dòng điện:
dI
J S = a n (A/ m) ⇒ I= ∫L J s d (A)
d
dI
J= a n (A/ m ) ⇒ I= ∫S JdS (A)
2
dS
I (A)
EM-Ch1 8
Các đại lượng đặc trưng cho trường điện:
1861: Maxwell đưa ra lý thuyết trường điện từ nhằm giải
thích cho lực điện và lực từ đến từ không gian xung quanh
điện tích và dòng điện trường điện từ.
1892: Hendrik Lorentz đưa ra phương trình tổng quát về lực
điện từ theo trường điện và trường từ một cách đầy đủ
lực Lorentz
F=qE + qv × B
(N/Am) Trường từ
(N/C) Trường điện Vector MĐ thông lượng
Vector CĐ trường điện từ Vector cảm ứng từ
(V/m) (Wb/m2) or Tesla (T)
c) Trường điện:
Vector cường độ trường điện E :
Ta nói bên cạnh vật mang điện tồn tại trường điện , xác
định bởi :
→
→ Fe
E = lim [V / m]
q →0 q
EM-Ch1 10
Phân cực điện môi:
Điện môi trong trường điện sẽ bị phân cực:
Dipole điện
d
Dipole điện: p =Qd (Cm) -Q - + Q
Mức độ phân cực quyết định bởi vectơ phân cực điện:
1 N∆V
P= lim
∆V →0 ∆V
∑
k=1
2
p k =Np (C / m )
Trong môi trường đẳng hướng tuyến tính vectơ phân cực
điện tỷ lệ với trường điện:
P=χ e ε 0 E
EM-Ch1 11
Vector cảm ứng điện D :
Vectơ cảm ứng điện (hay mật độ thông lượng điện):
D=ε 0 E + P(C/ m 2 )
Kết quả ta có phương trình liên hệ:
D=εE
ε0=1/(36πx109) (F/m): hằng số điện Free space: εr=1
χe : độ cảm điện của môi trường Air: εr=1.0006
εr=1+χe: độ thẩm điện tương đối Paper: εr=2.0-3.0
ε=εrε0: độ thẩm điện (F/m) Wet earth εr=10
EM-Ch1 12
Ñoä thaåm ñieän töông ñoái (haèng soá ñieän moâi) :
EM-Ch1 13
Điện tích:
Là nguồn tạo ra trường điện. Có 2 mô hình cơ bản:
i. Điện tích tập trung: được dùng khi kích thước của vật mang
điện không đáng kể so với không gian khảo sát. Ký hiệu q
(C).
ii. Điện tích phân bố: được dùng khi kích thước của vật mang
điện là đáng kể so với không gian khảo sát, đặc trưng bởi
thông số là mật độ điện tích phân bố.
EM-Ch1 14
VD 1.5.1: Tính điện tích của mặt
Mặt vuông nằm trong mặt phẳng x-y giới hạn ( -3 < x < 3) và
(-3 < y < 3) mang điện với mật độ ρs = 2y2 (µC/m2) . Tìm Q
của mặt ?
Giaûi
-3
∫
Ta có: Q = ρ S .dSz
-3
3
S 3
3 3 3 3
Q= ∫ ∫ = ∫ ∫ )dy
2 2
(2y )(dxdy) dx (2y
−3 −3 −3 −3
2 3
= 3)3 ] 216 µ C
Q 6. [3 − (−=
3
EM-Ch1 15
VD 1.5.2: Tính điện tích vỏ cầu
Vỏ cầu, tâm tại gốc tọa độ, bkính trong a = 2 cm , bkính
ngoài b = 3 cm, mang điện với mật độ khối ρV = 6r.10-4 C/m3 .
Tìm Q của vỏ cầu ?
Giaûi b
ρ
∫
Ta có: Q = ρV .dV
V
a
0
b π 2π
Q = ∫ ∫ ∫ (6r)(r 2 sin θdrdθdφ ).10−4
a 0 0
6 4 b π 2π
= (r ) (− cosθ) 0 (φ ) 0 .10−4 Q = 1, 225 nC
4 a
EM-Ch1 16
d) Trường từ:
Vector cảm ứng từ B : Fm
Ta nói bên ngoài nam châm tồn tại một trường từ , đặc
trưng bởi:
→ →
Torque
Moment T=mxB B0
m =IdS m
Nucleus θ
Area + of atom
dS +
-
- Electron
I
Current I
Mômen từ: m=I dS
1 N∆V A
Vectơ phân cực từ: M= lim
∆V→0 ∆V
∑k=1
m k =Nm
m
Vectơ cường độ trường từ=: H B / µ0 − M (A/ m)
EM-Ch1 18
Vector cường độ trường từ H :
EM-Ch1 19
Độ thẩm từ tương đối của một số vật liệu:
EM-Ch1 20
Dẫn điện trong môi trường dẫn:
- + - - -
J - J - J -
+ -
- + - - -
E E E
- - - -
Liquid or gas Conductor Semeconductor
Định luật Ohm : J=σ E σ(S/m) or (1/Ωm): độ dẫn điện
EM-Ch1 21
i. Vector mật độ dòng khối :
Dòng điện chạy qua diện tích S : I = ∫ J.dS
S
EM-Ch1 22
ii. Vector mật độ dòng mặt :
∫
Dòng điện chạy qua đường L : I = J s dl
L
EM-Ch1 23
1.6
Các định luật cơ bản của
trường điện từ
EM-Ch1 24
1.6.1 Luật Gauss về điện :
Mật độ Mật độ
Thông lượng Tổng điện tích tự nguồn điện tích
điện thoát ra do chứa trong V trong V khối
khỏi mặt kín S giới hạn bởi S
EM-Ch1 25
1.6.2 Định luật Gauss về từ :
I* = ∑ ± Ik = I1 + I2 - I3
* ∂ρ V
dq divJ= −
∫S JdS= − dt Liên tục ∂t
Cường độ Mật độ
dòng dẫn Tốc độ nguồn vô Tốc độ tăng
tăng của hướng của mật độ
chảy ra
đ/tích trong V điện tích
khỏi mặt
trong V trong V
kín S
EM-Ch1 29
b) Phương trình liên tục:
∂ρV
−∫
− dq dt = dV
→ → ∂t
− dq dt =∫ J d S
i= V
→ → →
S
∫ J d S = ∫
S
V
div J dV
→ ∂ρV
⇒ ∫ div J dV =
−∫ dV , ∀V
V V ∂t
EM-Ch1 30
Dòng điện dịch :
∂ρ V ∂D
divJ= − div(J+ )=0
∂t ∂t
EM-Ch1 31
Phương trình Maxwell 1:
∂ D
rotH=J +
∂t
Mật độ Mật độ Mật độ
nguồn dòng dòng
vectơ dẫn dịch
EM-Ch1 32
Ví dụ 1.6.1: Áp dụng luật Gauss
Tìm thông lượng của vector cảm ứng điện thoát ra bên ngoài mặt
S giới hạn bởi: x = ±1, y = ±1 và z = ±1, biết mật độ điện tích khối
V ( )
bên trong : ρ x, y , z = ρ 3 − x2 − y 2 − z 2
0 ( )
∫
S
D d S = ∫ ρV dv
V
ρ0 ( 3 − x2 − y2 − z 2 ) dx dy dz
1 1 1
∫ ∫ ∫
x=
−1 y =
−1 z =
−1
( ) dx dy dz
1 1 1
= 8 ρ0 ∫ ∫ ∫ 3 − x 2
− y 2
− z 2
=x 0=y 0=z 0
1 1 1
= 8 ρ0 3 − − −
3 3 3
= 16 ρ0
EM-Ch1 33
Ví dụ 1.6.2: D2.5 in Rao’s book
Cho: B = B0 (sin ωt.a x − cos ωt.a y ) , xác định emf ?
z
1
C
Ta có: ∫ BdS = B0 sin ωt 1 y
S
x
d
∫C Ed l = − dt ( B0 sin ωt ) =
emf = −ω B0 cos ωt
EM-Ch1 34
Kiểm chứng luật Lenz:
ψ
B0 ψ dec.
0 ωt
π 2π 3π
–B0 ψ inc.
emf
ωB0
emf < 0
0 ωt
–ωB0
π 2π 3π
emf > 0
EM-Ch1 35
Ví dụ 1.6.3: Áp dụng luật Faraday
Cuộn dây N vòng tròn bán kính a, nằm trong mặt phẳng xOy,
tâm tại O, nối với điện trở R, đặt trong trường từ B = Bo(2ay +
6az)sinωt, ω là tần số góc, như hình vẽ bên dưới. Tìm:
EM-Ch1 36
Ví dụ 1.6.3: Giải
a) Từ thông móc vòng qua một vòng dây :
=
Φm ∫ =
B.dS ∫ B0 ( 2a y + 6a z ) sin ωt .a=dS 6π a 2
B0 sin ωt
S S z
d Φm
− ( 6π Na 2 B0sinωt ) =
d
b) emf =
−N = −6π Nωa 2 B0 cosωt
dt dt
Khi N=10, a = 0.1 m, ω=103 rad/s and B0 = 0.2 T: emf = -377cos103t V
−emf 377
d) Dòng I trong mạch là : =I = 3
=
cos10 3
t 0.38cos10 3
t Amps
R 10
EM-Ch1 37
Ví dụ : Dòng điện dịch
Môi trường chân không (σ = 0, ε = ε0, µ = µ0) tồn tại trường từ:
=H H0 sin (ωt − β z ) a y (A/m)
(Với β = const). Xác định: (a) Vector mật độ dòng dịch ?
(b) Vector cường độ trường điện ?
Giải
a) Do σ = 0 nên: → ax ay az
→ ∂D →
=
Jd = rot=
H ∂
∂x
∂
∂y
∂
∂z
∂t
0 H 0 sin(ωt − β z ) 0
= β H 0 cos(ωt − β z )a x (A/m 2 )
→
=J d β H 0 cos(ωt − β z )a x (A/m 2 )
EM-Ch1 38
Ví dụ 1.7.1: Dòng điện dịch
Môi trường chân không (σ = 0, ε = ε0, µ = µ0) tồn tại trường từ:
=H H0 sin (ωt − β z ) a y (A/m)
(Với β = const). Xác định: (a) Vector mật độ dòng dịch ? (b)
Vector cường độ trường điện ?
Giải
→
∂D→
có: D ∫=
βH 0
b) Từ câu (a) ta= dt ω
sin(ωt − β z )a x (C/m 2 )
∂t
→
βH 0
=E ωε 0
sin(ωt − β z )a x (V/m)
EM-Ch1 39
1.7 Hệ phương trình Maxwell:
EM-Ch1 40
b) Hệ phương trình Maxwell:
Dạng tích phân Dạng vi phân
→
→ →
→ → →
J+ ∂ D d S (1) → → ∂D
∫ C H =
d l ∫S ∂t rot H= J +
∂t
d ∂B
∫C Ed l = − dt ∫S BdS (2) rotE = −
∂t
∫ S DdS
=q (3) divD = ρ V
∫ BdS = 0
S
(4) divB = 0
Luật bảo toàn điện tích:
→ → dq →
∫S J d S = − dt (5) div J = − ∂ρV ∂t
EM-Ch1 41
Ví dụ : Hệ phương trình Maxwell
Môi trường chân không (σ = 0, ε = ε0, µ = µ0) tồn tại trường điện:
E(z,t) 5cos(109 t − β z ).a y (V/m)
=
Dùng hệ phương trình Maxwell xác định β và vector cường độ
trường từ ?
Giải
∂B ∂H
Từ pt(2) của hệ pt Maxwell: rotE =
− − µ0
=
∂t ∂t
ax ay az
∂H →
− µ0 =rot E =∂ ∂x ∂
∂y
∂
∂z
∂t
0 5cos(109 t −βz) 0
−5β sin(10 t − βz)a x
= 9 −5β
=⇒H cos(10 t − βz)a x
9
μ 0 .10 9
EM-Ch1 42
Ví dụ : Hệ phương trình Maxwell
∂D ∂E
Từ pt(1) của hệ pt Maxwell: rotH
= = ε0
∂t ∂t
ax ay az
→ 5β 2
rot H = ∂ ∂ ∂ =
− sin(10 t − β z )a y
9
∂x ∂y ∂z μ 0 .10 9
−5β
μ .109
cos(10 9
t − βz) 0 0
0
∂E 5β 2
Và: ε0 −5ε 010 sin(10 t − βz)a y
= 9 9
⇒ 5.ε 0 .10 =
9
∂t μ 0 .109
10
⇒β =
3
−5
=
⇒H cos(10 t − β z )a x (A/m)
9
120π
EM-Ch1 43
Định lý Poynting – Công suất & NL điện từ
Định nghĩa vec tơ Poynting: P=E × H (W/m2)
∫
⇒ −
S
PdS= − ∫ div(E × H)dV
V
EM-Ch1 44
Định lý Poynting – Công suất & NL điện từ
Định lý Poynting:
Pd = ∫ JEdV (W) pd = JE (W/m 3 )
V
EM-Ch1 46
1.8 Điều kiện biên của trường điện từ :
EM-Ch1 47
a) Khái niệm:
ĐKB = là các phương trình toán, mô tả sự ràng buộc của các
đại lượng đặc trưng của trường điện từ trên biên của hai môi
trường .
Môi an
(ε1; µ1; σ1) trường 1
Lưu ý là trong các bài toán điều kiện biên, vector đơn vị pháp
tuyến của biên luôn chọn theo qui tắc: hướng từ môi trường 2
sang môi trường 1.
an : 2 → 1
EM-Ch1 48
b) ĐKB cho thành phần pháp tuyến:
dS1
divD = ρV
∫ S
DdS = q
Liên tục Trên biên
Sb ∆S1
divB = 0 ∆S0 P an as
∫ S BdS = 0
at
∂ρV dq
1
divJ = − ∫ JdS = − 2
∆S2
∂t S dt
dS2
→ →
∫
lim
Sb → 0 S
DdS= an ( D1 − D2 )∆S0 ρs
a n (D1 − D 2 ) =
→ →
a n (B1 − B2 ) =0
∫ ρV dV= ρS ∆S0
lim
Sb → 0 V → → ∂ρ
an ( J1− J 2 ) =− ∂ts
EM-Ch1 49
b) ĐKB cho thành phần pháp tuyến:
D2
(ε2; µ2; σ2) D2n
→ → → →
ρs
a n (D1 − D 2 ) = D1n − D 2n ρs
= ρs .a n
(D1n − D 2n ) =
→ → B1n − B2n = 0 → →
a n (B1 − B2 ) =0 ∂ρs
(B1n − B2n ) =
0
→ → ∂ρs J1n − J 2n =
− ∂t → →
∂ρ
an ( J1− J 2 ) =− ∂t ( J 1n − J 2n ) =
− ∂ts .a n
EM-Ch1 50
c) ĐKB cho thành phần tiếp tuyến :
a ∆l1 b
∂ D
Liên tục ∫ C
H= dl ∫S (J + ∂t )dS Trên biên
an
as
∆lb ∆l0
d
at
∫ C
Edl = − (∫ BdS )
dt S
1
d ∆l2 c
∂ D ∂B
rotH = J+ ; rotE =−
∂t ∂t
lim
∆lb → 0 ∫
C
H dl= at ( H1 − H 2 )∆l0
→ →
a n × (H1 − H 2 ) =
Js
∂ D
lim ∫ ( J + → →
∆lb → 0
)dS= JS aS ∆l0 + 0 a n × (E1 − E 2 ) =
0
S ∂t
a=t
aS × an
EM-Ch1 51
c) ĐKB cho thành phần tiếp tuyến :
→ → → → → →
a n × (H1 − H 2 ) =JS H1t − H 2t =
J S (H 1t − H 2t ) =J S× a n
→ →
E1t − E 2t =
→ →
a n × (E1 − E 2 ) =
0 0 (E1t − E 2t ) =0
E2
EM-Ch1 52
d) Các trường hợp đặc biệt:
EM-Ch1 53
TH1: Cả 2 môi trường điện môi
Nếu cả 2 môi trường là điện môi lý tưởng thì không tồn tại dòng
mặt cũng như điện tích bề mặt trên biên 2 môi trường.
∴ J=s 0, ρ S= 0
D1t ε1
E1t =E2 t ⇒ =
Trường điện D2 t ε 2
D1n =D2 n ⇒ ε1E1n =ε 2 E2 n
B1t µ1
Trường từ H1t = H 2 t ⇒ =
B2 t µ2
B1n = B2 n ⇒ µ1H1n = µ2 H 2 n
EM-Ch1 54
TH 2: Một môi trường là dẫn lý tưởng
Môi trường 1 Môi trường 2
an
1 Điện môi (σ1 = 0) E1t = 0 E2 t = 0
2 Dẫn lý tưởng a n × H1 = Js H2t = 0
(σ2 → ∞) a n ⋅ D1 = ρS D2 n = 0
B1n = 0 B2 n = 0
E1n an
1 ρS 1
H1t
++++++++++
Js
2 2
ρS H1t = JS
E1n =
ε1
EM-Ch1 55
TH3: Cả 2 là môi trường dẫn
an Điều kiện đối với trường tĩnh:
(ε1; σ1)
1 J1t J 2t
(ε2; σ2) E1t = E 2t ⇒ =
2
σ1 σ2
J1n =J 2n ⇒ σ 1E1n =
σ 2 E 2n
J1 J1n
ρS
1
+ ++ + + +J+1t+ + +
2 J2
J 2n Và trên biên :
J 2t ε1E1n − ε 2 E 2n =
ρS
EM-Ch1 56
e) Qui trình bài toán điều kiện biên:
Giả sử biết trường điện trên biên về phía môi trường 1 (E1), xác
định trường điện trên biên về phía môi trường 2 (E2).
Áp dụng ĐKB thành phần pháp tuyến xác định E2n.
Áp dụng ĐKB thành phần tiếp tuyến xác định E2t.
=
E 2 E 2n + E 2t
EM-Ch1 57
Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
điện môi lý tưởng có ε1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía
môi trường chân không là : E = 13a + 40a + 50a (V/m)
2 x y z
Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ?
Giải
Xác định an:
z
Do vector đơn vị pháp tuyến
của biên hướng từ môi trường 2
Môi trường 1 an
sang môi trường 1 nên ta có :
z=0
Môi trường 2
an = az biên
EM-Ch1 58
Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB (tt)
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
điện môi lý tưởng có ε1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía
môi trường chân không là : E = 13a + 40a + 50a (V/m)
2 x y z
Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ?
Giải
Các thành phần của E2 :
E 2n (E= 2 .a n ).a n 50a z
E 2t =E 2 − E 2n =13a x + 40a y
EM-Ch1 59
Ví dụ 1.8.1: Bài toán ĐKB (tt)
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 là chân không và môi trường 1 chiếm miền z > 0 là
điện môi lý tưởng có ε1r = 40. Biết trường điện trên biên về phía
môi trường chân không là : E = 13a + 40a + 50a (V/m)
2 x y z
Tìm trường điện trên biên về phía môi trường điện môi ?
Giải
Xác định các thành phần của E1 dùng phương trình ĐKB:
E=1t E=2t 13a x + 40a y
D1n D 2n + ρ S a n ε 2 E 2n 1.50a z
=
E = = = = 1.25a z
1n
ε1 ε1 ε1 40
E1 = 13a x + 40a y + 1.25a z (V/m)
EM-Ch1 60
Ví dụ 1.8.2: Bài toán ĐKB
Mặt phẳng z = 0 là biên của hai môi trường: môi trường 2 chiếm
miền z < 0 có µ2r = 6; môi trường 1 chiếm miền z > 0 có µ1r = 4.
Biết mật độ dòng mặt trên biên là : JS = (1/ µ0 )a y (mA/m)
và trường từ trên biên về phía môi trường 1 :
=
B1 5a x + 8a z (mWb/m 2 )
Tìm trường từ trên biên về phía môi trường 2 ?
Giải z
Xác định an: Môi trường 1 an
an = az
z=0
Môi trường 2
biên
EM-Ch1 61
Ví dụ 1.8.2: Bài toán ĐKB (tt)
Các thành phần của B1 :
−3
−3
B1n = 8.10 a z B1t = 5.10 a x
Xác định các thành phần của B2 dùng phương trình ĐKB:
−3
B=2n B= 1n 8.10 a z
B2t =μ 2 H 2t =μ 2 [H1t − JS ×a n ] =μ 2 μ − μ 2 JS ×a n
B1t
1
−3 −3 −3
B2t =7,5.10 a x − 6a y ×a z .10 =1,5.10 a x
=
B2 1,5a x + 8a z (mWb/m 2 )
=
H 2 B=2 / µ2 200a x + 1061a z (A/m)
EM-Ch1 62
Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ
Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm
miền r < 0,1m là từ môi có µ2r = 5 và trường từ: 0,2
B2 = r
a φ (T)
Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ
trên biên về phía môi trường chân không ?
Giải
Xác định an: Môi trường 1
z
an
Do vector đơn vị pháp tuyến Môi trường 2
EM-Ch1 63
Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ (tt)
Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm
miền r < 0,1m là từ môi có µ2r = 5 và trường từ: 0,2
B2 = r
a φ (T)
Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ
trên biên về phía môi trường chân không ?
Giải
Môi trường 1
z
Các thành phần của B2 : trường từ ngay biên: an
Môi trường 2
=
B2 (0.2 / 0.1)aφ 2aφ (T)
= =
biên
B2n (B 2 .a n ).a n 0
B2t =B2 − B2n =2a φ
EM-Ch1 64
Ví dụ 1.8.3: Bài toán ĐKB hệ trụ (tt)
Mặt trụ r = 0,1m là biên của hai môi trường. Môi trường 2 chiếm
miền r < 0,1m là từ môi có µ2r = 5 và trường từ: 0,2
B2 = r
a φ (T)
Môi trường 1 chiếm miền r > 0,1m là chân không. Tìm trường từ
trên biên về phía môi trường chân không ?
Giải
Môi trường 1
z
Các thành phần của B1 dùng ĐKB : an
Môi trường 2
B=1n B= 2n 0
B=1t µ1H= 1t (
µ1 H 2t + JS × a n ) biên
μ1
= μ= B2t 0.4a φ
2
B1 = 0.4a φ (T)
EM-Ch1 65
Ví dụ 1.8.4: Chương trình MATLAB
Xây dựng chương trình MATLAB cho phép nhập vào độ thẩm
từ của 2 môi trường, vector đơn vị pháp tuyến và trường từ ở
một môi trường, tính trường từ ở môi trường còn lại ?
% M-File: MLP0350 % perform calculations
% Given H1 at boundary between a pair of Hna=dot(Ha,a)*a;
% materials with no surface current at boundary, Hta=Ha-Hna; Htb=Hta; Bna=ura*Hna;
% calculate H2. %ignores uo since it will factor out
Clc; clear Bnb=Bna; Hnb=Bnb/urb;
% enter variables display('The magnetic field in the other
disp('enter vectors quantities in brackets,') medium is: ');
disp('for example: [1 2 3]') Hb=Htb+Hnb
ur1=input('relative permeability in material 1: ');
ur2=input('relative permeability in material 2: '); Now run the program:
a12=input('unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: '); enter vectors quantities in brackets,
F=input('material where field is known (1 or 2): '); for example: [1 2 3]
Ha=input('known magnetic field intensity vector: '); relative permeability in material 1: 6000
if F==1 relative permeability in material 2: 3000
ura=ur1; urb=ur2; a=a12; unit vector from mtrl 1 to mtrl 2: [0 0 1]
else material where field is known (1 or 2): 1
ura=ur2; urb=ur1; a=-a12; known magnetic field intensity vector: [6 2 3]
end ans =
The magnetic field in the other medium is:
Hb = 6 2 6
EM-Ch1 66
Ví dụ 1.8.5: Bài toán ĐKB
Cho vector cường độ trường từ phân bố trong hệ tọa độ trụ như
3
3r a φ khi r > a (Với k = const & r =
sau : ka
H= 2
bán kính hướng trục)
kr
3
a φ khi r < a
a) Xác định vector mật độ dòng khối trong các miền ?
b) Xác định vector mật độ dòng mặt trên mặt r = a ?
Giải
a) Theo luật Ampere: a r ra φ a z
1∂ 1 ∂
= J = rotH = ∂r
∂
∂φ
∂
∂z [rH φ ]a z
r r ∂r
0 rHφ (r) 0
0 khi r > a
J=
kra z khi r < a
EM-Ch1 67
Ví dụ 1.8.5: Bài toán ĐKB (tt)
b) Chọn mội trường 1 là r > a,
ka 3 ka 2
trường từ trên biên: =H1 =
aφ
3a 3
aφ
EM-Ch1 68