Professional Documents
Culture Documents
onluyen.vn - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT chuyên Bảo Lộc
onluyen.vn - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2020 - 2021 THPT chuyên Bảo Lộc
Câu 32: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau
đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích
A. V1 > V2
B. V1 < V2
C. V1 = V2
D. V1 ≥ V2
Câu 33: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng
thái 2 là quá trình
A. đẳng tích
B. đẳng áp
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình.
Câu 34: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí
trên trải qua hai quá trình nào ?
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt
B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt
Câu 35: Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí
tưởng xác định
A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const
Câu 36: Một quả cầu khối lượng 0,1 kg chuyển động với vận tốc 5 m/s trên mặt phẳng ngang. Sau khi va vào vách
cứng, nó bật trở lại với tốc độ 3 m/s nhưng ngược hướng. Thời gian va chạm là 0,02 s, khi đó xung lực của vách tác
dụng vào bóng là
A. – 40 N. B. 40 kgms-1. C. – 50 N. D. 30 kgms-1.
Câu 37: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Tốc độ giật lùi
của súng là
A. 6m/s B. 7m/s C. 10 m/s D. 12 m/s
Câu 38: Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800N chuyển động đều được 10m trên mặt
phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Thời gian máy kéo thực hiện là
A. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s D. 0,8s
Câu 39: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò
xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2cm. Giá trị thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn được 2cm là
A. 0,04J B. 0,05J C. 0,03J D. 0,08J
Câu 40: Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó bằng Wt1 =
600J. Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = -900J. Cho g = 10m/s2. Vật đã rơi từ
độ cao là
A. 50 m. B. 60 m. C. 70 m. D. 40 m.
Câu 41:Một viên đạn có khối lượng 20 g bay theo phương ngang với vận tốc 200 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 8 cm. Sau
khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc 50 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên đạn có độ lớn là
A. 4687,5 N. B. 4567,8 N. C. 4678,5 N. D. 4678,5 N.
Câu 42: Một bình chứa không khí ở nhiệt độ 30 0C và áp suất 2.105 Pa. Hỏi cần phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ
để áp suất tăng gấp đôi? Coi thể tích của bình thay đổi không đáng kể khi nhiệt độ và áp suất thay đổi
A. 60 0C. B. 120 0C. C. 333 0C. D. 606 0C.
Câu 43: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33 C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C đẳng tích thì
0
B.250 N to right
60
C.250 3 N to left
D.250 N to left 100 g
Câu 13: The average power required to lift a 100 kg mass through a height of 50 metres in approximately 50 seconds
would be( g=9,8m/s2)
A.50 J/s B.5000 J/s C.100 J/s D.980 J/s
Câu 14: A force applied by an engine of a train of mass 2,05.106 kg changes its velocity from 5m/s to 25 m/s in 5
minutes. The power of the engine is
A 1,025 MW B.2,05 MW C.5 MW D.6 MW
Câu 15: A bullet of mass 50 gram is fired from a 5 kg gun with a velocity of 1km/s. the speed of recoil of the gun is
A.5 m/s B. 1m/s C. 0,5 m/s. D. 10 m/s.
o o
Câu 16: In an isochoric process if t1 27 C and t 2 127 C , then P1 / P2 will be equal to
A.9 / 59 B.2 / 3 C.3 / 4 D.None of these
Câu 17: One mole of a perfect gas in a cylinder fitted with a piston has a pressure P, volume V and temperature T. If the
temperature is increased by 1 K keeping pressure constant, the increase in volume is
A. 2V B. V C. V D.V
273 91 273
Câu 18: An ideal gas has volume V0 at 27 o C. It is heated at constant pressure so that its volume becomes 2 V0 . The
final temperature is
A.540C B.32,6OC C. 327OC D.150 K
o o
Câu 19: If 300 ml of a gas at 27 C is cooled to 7 C at constant pressure, then its final volume will be
A.540 ml B.350 ml C.280 ml D.135 ml
Câu 20: In which thermodynamic process, volume remains same
A.Isobaric B. Isothermal C.Isochoric D.none of these.
@.ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.A B A C D C B C C C D D C D B D C C C C C
=================================================================
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Một cần cẩu nâng một vật nặng khối lượng 5 tấn. Lấy g = 10 m/s2.
a) Lực nâng của cần cẩu phải bằng bao nhiêu để vật có gia tốc không đổi bằng 0,5 m/s2.
b) Công suất của cần cẩu biến đổi theo thời gian ra sao?
c) Tính công mà cần cẩu thực hiện được sau thời gian 3 giây?
*ĐS: a) F = 52500 N, P = F.v công suất tăng theo thời gian. b) A = 118.125 J.
Bài 2:Một ôtô có khối lượng 4 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h trên một đoạn đường nằm ngang
thì hãm phanh. Sau khi đi được quãng đường 50 m thì vận tốc của ôtô giảm xuống còn 36 km/h.
a) Tính độ lớn lực hãm trung bình của ôtô?
b) Nếu vẫn giử nguyên lực hãm trung bình đó thì sau khi đi được quãng đường bằng bao nhiêu kể từ lúc hãm
phanh ôtô dừng lại?
*ĐS: a) F = 12000 N. b) S’ 66,7 m.
Bài 3: Từ độ cao 180 m, người ta thả rơi một vật nặng không vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy
g = 10 m/s2. Xác định:
a) Độ cao mà ở đó thế năng bằng động năng và tính vận tốc của vật ở độ cao đó?
b) Vận tốc của vật lúc chạm đất?
*ĐS: a) h’ = 90 m & v’ 42,4 m/s b) V = 60 m/s
Bài 4: Một lò xo đàn hồi có độ cứng 200 N/m, khối lượng không đáng kể, được treo thẳng đứng. Đầu dưới
của lò xo gắn vào vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Vật được giữ tại vị trí lò xo không dãn, sau đó thả nhẹ nhàng
cho vật chuyển động. Lấy g = 10 m/s2.
a) Xác định vị trí mà lực đàn hồi cân bằng với trọng lực của vật ?
b) Tính vận tốc của vật tại vị trí đó ?
*ĐS: a) X0 = 2 cm. b) V’ 141,4 m/s.
Bài 5: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 1 kg treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Kéo vật
đến vị trí dây làm với đường thẳng đứng một góc 0 = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10
m/s2. Tìm vận tốc của con lắc và lực căng của sợi dây khi nó đi qua:
a) Vị trí ứng với góc = 300. b) Vị trí cân bằng.
*ĐS: a) V = 1,2 m/s & T = 16 N. b) V’ 2,42 m/s & T’ = 20 N.
Bài 6: Một vật nhỏ có khối lượng m = 160 g gắn vào đầu của một lò xo đàn hồi có độ cứng k = 100 N/m, khối
lượng không đáng kể; đầu kia của của lò xo được giữ cố định. Tất cả nằm trên một mặt ngang không ma sát.
Vật được đưa về vị trí mà tại đó lò xo dãn 5 cm. Sau đó vật được thả nhẹ nhàng. Dưới tác dụng của lực đàn
hồi, vật bắt đầu chuyển động. Xác định vận tốc của vật khi:
a) Vật về tới vị trí lò xo không biến dạng? b) Vật về tới vị trí lò xo dãn 3 cm?
*ĐS: v = 1,25 cm/s. B) v’ = 100 cm/s
Bài 7: Một con lắc thử đạn gồm bao cát có khối lượng 16 kg treo vào sợi dây không dãn có chiều dài L = 1m.
Viên đạn có khối lượng m = 50g đang bay theo phương ngang với tốc độ 270 m/s thì cằm vào vào bao cát.
Tính:
a) Tốc độ của hệ ( đạn + bao cát) tại thời điểm đạn cắm vào bao cát?
b) Góc lệch cực đại của dây treo so với phương dứng?
c) Nhiệt lượng tỏa ra sau khi đạn cắm vào bao?
*ĐS: a) V 0,84 m/s. b) Max 15,260. c) Q 1816,82 J
Bài 8 : Tính khối lượng riêng của không khí tại thành phố Đà Lạt cao 1500 m? Biết mỗi khi lên cao thêm 10
m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg & nhiệt độ tại đó là 170C và biết khối lượng riêng của không khí ở
ĐKTC là 1,29kg/m3.
*ĐS: D = 0,9747 kg/m3.
Bài 9: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2,2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 67 0C.
Pit-tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí còn 0,36 dm3 và áp suất suất tăng lên tới 14,2 atm. Tính
nhiệt độ của hỗn hợp khí nén?
*ĐS:t2 = 517 0C.
Bài 10: Một lượng không khí bị giam trong quả cầu đàn hồi có thể tích 2,5 lít ở nhiệt độ 20 0C và áp suất
99,75 kPa. Khi nhúng quả cầu vào trong nước có nhiệt độ 50C thì áp suất của không khí trong đó là 2.105 Pa.
Hỏi thể tích của quả cầu giảm đi bao nhiêu?
*ĐS: ∆V = 1,3 lít.
Bài 11: Một bình đựng chất khí có thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ 27 0C.
a) Tính áp suất của khối khí khi hơ nóng đẵng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127 0C?
b) Tính nhiệt độ khối khí khi nén khối khí đến thể tích 200 cm3 và áp suất 18 atm?
*ĐS: P = 20 atm. b) t = –2370C (T =36K)
Bài 12: Một bình chứa không khí được đậy kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện 2,5cm2.
Lúc đầu khí có áp suất P0 = Pkq = 9,8.104 Pa & nhiệt độ –30C, cho lực ma sát có độ lớn Fms = 12N. Để nút bật
ra thì phải đun nóng không khí trong bình tới nhiệt độ nhỏ nhất là bao nhiêu?
*ĐS: tmin = 1290C
Bài 13: Một bình chứa khí , lúc đầu áp suất trong bình là 6 MPa, nhiệt độ 2270C, xả bớt 25% lượng khí trong
bình thì nhiệt độ giảm còn 270C . Tính áp suất của khí còn lại trong bình?
*ĐS: P = 2,7 MPa.
Bài 14: Một bình bằng thép dung tich 50 lít chứa khí H2 ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 37oC. Dùng bình này
bơm được bao nhiêu quả bóng bay, dung tích mỗi quả là 10 lít, áp suất mỗi quả là 1,05,105Pa, nhiệt độ khí
trong bóng bay là 12oC?
*ĐS: N 214 quả.
Bài 15: Cho biết các quá trình biến đổi trong các đồ thị sau và chuyển đồ thị sang các trục toạ độ sử dụng các