You are on page 1of 5

ĐỀ THI HỌC KÌ II (mẫu)

Môn: Toán 10
Tổng thời gian làm bài 120 phút

ĐỀ BÀI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (60 phút)

Câu 1. Cho hình vẽ

131
Biết số đo của cung AM bằng . Điểm M có thể trùng với điểm nào trong các điểm trên.
3

A. I. B. F. C. G. D. H.
Câu 2. Phát biểu nào sao đây là đúng.
A. sin x  sin( x  k ), k  . B. sin x  sin  x  2k  , k  .
 k   k 
C. tan x  tan  x  , k  . D. cot x  cot  x  , k  .
 2   2 
50  m
Câu 3. Cho cos a   và  a   . Biết sin a  . Giá trị của m là:
51 2 51
A. 101. B. 101. C. 102. D. 100.
Câu 4. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 và M  5;0  . Biết điểm A  a; b   C  là điểm thỏa mãn độ
dài MA là nhỏ nhất. Giá trị a  b là:
A. 2. B. 4. C. 2. D. 1.
x2 y 2
Câu 5. Cho elip  E  :   1. Độ dài tiêu cự của elip là:
38 22

“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 1
A. 8. B. 32. C. 16. D. 2 17.
Câu 6. Góc có số đo 56015 đổi sang radian là
5 5  
A. . B. . C. . D. .
16 32 16 32

Câu 7. Bánh xe đạp của một người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 3 giây bánh xe
quay được một góc bao nhiêu radian?
5 6 5 12
A.  . B.  . C.  . D.  .
6 5 12 5

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai.


A. sin   a   sin a. B. tan   a    tan a.
C. sin  a     sin a. D. cos a  cos  a  .

Câu 9. Cho hai đường tròn  C1  : x 2   y  1  3 và  C2  :  x  1   y  2   5 . Số tiếp tuyến


2 2 2

chung của  C1  và  C2  là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


Câu 10. Trên đường tròn lượng giác gốc A , cho điểm M xác định bởi sđ AM  . Gọi M  là
4

điểm đối xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM  .
7 
A. sđ AM    k 2 , k  . B. sđ AM    k 2 , k  .
4 4

 
C. sđ AM    k 2 , k  . D. sđ AM    k , k  .
4 4

  4 a  b
Câu 11. Biết cos    . Giá trị của a  b là:
 24  8
A. 8. B. 7. C. 4. D. 11.
Câu 12. Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn.
A. x 2  y 2  3x  4 y  7  0. B. x 2  y 2  2 x  3 y  xy  0.
C. x 2  y 2  20 x  16 y  7  0. D. x 2  y 2  1  0.

Câu 13. Phương trình đường tròn tâm I  4; 3 , tiếp xúc với đường thẳng  d  : 3x  4 y  5  0 .

A.  x  4    y  3  1. B.  x  4    y  3  4 .
2 2 2 2

C.  x  4    y  3  25 . D.  x  4    y  3  1.
2 2 2 2

“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 2
Câu 14. Số đường thẳng đi qua M (2;3) và tiếp xúc với đường tròn
 C  : x 2  y 2  3x  2 y  1  0 là:

A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 15. Đường tròn  C  :  x  1   y  1  4 cắt đường thẳng d : x  y  1  0 tại dây cung có độ
2 2

dài là :
A. 3. B. 4. C. 13. D. 14.
Câu 16. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A  7cos a  5sin a lần lượt mà M và m. Tính
m  M.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Tính a biết cos a  0.

A. a  . B.  .
2
3 
C. a  . D.  k , k  .
2 2
x2 y2
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho  E  :   1,  a  b  0  . Biết  E  đi qua điểm
a 2 b2
 3
A 1;
2
 
 và có một tiêu điểm là F1  3 ;0 . Điểm M  a; b  nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
 
A. 2 x  y  5  0 . B. x  2 y  7  0 . C. 2 x  y  10  0 . D. x  2 y  4  0 .

Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có A  3; 2  và phương trình
cạnh BD : 3 x  4 y  7  0 . Khi đó đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD có phương trình là:
2 2 2 2
 9  2  9  1
A.  x     y    4 . B.  x     y    2 .
 5  5  5  5

2 2 2 2
 9  2  9  2
C.  x     y    4 . D.  x     y    2 .
 5  5  5  5

15
Câu 20. Biểu diễn cung lượng giác  dưới dạng   k 2 , k  với    0;2  . Mệnh đề nào
4
sau đây đúng ?
A. k   0; 4  . B. k   3;0  . C. k  1;6  . D. k   6; 3 .

1 sin x  cos x
Câu 21. Cho sin x  và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A  bằng
2 2sin x  cos x
A. 2  3 . B. 2  3 . C. 5  3 3 . D. 5  3 3 .

“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 3
2  3 
Câu 22. Cho sin   . Khi đó cos     bằng
3  2 
2 1 1 2
A.  . B.  . C. . D. .
3 3 3 3
4   
Câu 23. Cho góc  thỏa mãn cos  và 0    . Tính P  tan     .
5 2  4
1 1
A. P   . B. P  . C. P  7 . D. P  7 .
7 7
3    
Câu 24. Cho sin    0     . Giá trị của cos     bằng
5  2  3
4  3 3 4  3 3 43 3 43 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10

 3 a
Câu 25. Biết 2sin .cos c (với a, b, c  , a  3 ). Tính T  a  2b  c .
8 8 b
A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .

Câu 26. Cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  4 . Biết từ điểm M (0; m) nằm trên trục Oy kẻ
2 2

được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau với  C  . m có thể nhận giá trị nào ?
A. 7  1. B. 7. C. 3  1. D. 3.
 2 3 m m
Câu 27. Cho E  cos  cos  cos . Giá trị của biểu thức E  ( m, n *
và là phân số
7 7 7 n n
tối giản). Tính m.n .
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Câu 28. Cho hình vẽ

335
Biết số đo của cung AM bằng . Điểm M có thể trùng với điểm nào trong các điểm trên.
6

“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 4
A. I. B. F. C. G. D. H.
Câu 29. Lúc 12 giờ, kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ trùng nhau. Hỏi từ lúc đó đến
khi hai kim trùng nhau lần đầu tiên, kim phút quay được một góc lượng giác bao nhiêu radian?
24π 24π 13 13
A. . B.  . C. . D.  .
11 11 16 16

Câu 30. Cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  1 và điểm A(7; 1) biết M  a; b  trên  C  làm cho
2 2

AM có giá trị lớn nhất. Giá trị a  b là:


A. -2. B. -1. C. 0 D. 1.

PHẦN II. TỰ LUẬN ( 60 Phút)

5
Câu 1. Cho sin a  cos a  . Tính sin a, cos a.
4

Câu 2. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh rằng:

sin 2 A  sin 2B  sin 2C  4sin Asin B sin C .

Câu 3. Trong mặt phẳng  Oxy  . Cho đường tròn  C  có bán kính R  3 2 đường thẳng
d : y  2  0 cắt  C  tạo nên dây cung có độ dài là 2. Biết tâm I của đường tròn  C  nằm trên
đường thẳng  : 3 x  2 y  2  0 . Lập phương trình đường tròn  C  .

Câu 4. Cho elip  E  có hai trục lớn và trục bé có độ dài lần lượt là 8 và 2. Viết phương trình
chính tắc của elip  E  .

A B
Câu 5. Cho A và B là hai góc của một tam giác. Chứng minh rằng sin A  sin B  2sin .
2

Câu 6. Cho ABC có ba cạnh BC  a, AC  b, AB  c và có nửa chu vi là p . Chứng minh rằng:

A p( p  a)
cos  .
2 bc

…………………………………GOOD LUCK !...................................................

“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 5

You might also like