Professional Documents
Culture Documents
Đề Cuối Kì II (Mẫu Lóp 10)
Đề Cuối Kì II (Mẫu Lóp 10)
Môn: Toán 10
Tổng thời gian làm bài 120 phút
ĐỀ BÀI
131
Biết số đo của cung AM bằng . Điểm M có thể trùng với điểm nào trong các điểm trên.
3
A. I. B. F. C. G. D. H.
Câu 2. Phát biểu nào sao đây là đúng.
A. sin x sin( x k ), k . B. sin x sin x 2k , k .
k k
C. tan x tan x , k . D. cot x cot x , k .
2 2
50 m
Câu 3. Cho cos a và a . Biết sin a . Giá trị của m là:
51 2 51
A. 101. B. 101. C. 102. D. 100.
Câu 4. Cho đường tròn C : x 2 y 2 4 và M 5;0 . Biết điểm A a; b C là điểm thỏa mãn độ
dài MA là nhỏ nhất. Giá trị a b là:
A. 2. B. 4. C. 2. D. 1.
x2 y 2
Câu 5. Cho elip E : 1. Độ dài tiêu cự của elip là:
38 22
“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 1
A. 8. B. 32. C. 16. D. 2 17.
Câu 6. Góc có số đo 56015 đổi sang radian là
5 5
A. . B. . C. . D. .
16 32 16 32
Câu 7. Bánh xe đạp của một người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 3 giây bánh xe
quay được một góc bao nhiêu radian?
5 6 5 12
A. . B. . C. . D. .
6 5 12 5
Câu 10. Trên đường tròn lượng giác gốc A , cho điểm M xác định bởi sđ AM . Gọi M là
4
điểm đối xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM .
7
A. sđ AM k 2 , k . B. sđ AM k 2 , k .
4 4
C. sđ AM k 2 , k . D. sđ AM k , k .
4 4
4 a b
Câu 11. Biết cos . Giá trị của a b là:
24 8
A. 8. B. 7. C. 4. D. 11.
Câu 12. Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn.
A. x 2 y 2 3x 4 y 7 0. B. x 2 y 2 2 x 3 y xy 0.
C. x 2 y 2 20 x 16 y 7 0. D. x 2 y 2 1 0.
Câu 13. Phương trình đường tròn tâm I 4; 3 , tiếp xúc với đường thẳng d : 3x 4 y 5 0 .
A. x 4 y 3 1. B. x 4 y 3 4 .
2 2 2 2
C. x 4 y 3 25 . D. x 4 y 3 1.
2 2 2 2
“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 2
Câu 14. Số đường thẳng đi qua M (2;3) và tiếp xúc với đường tròn
C : x 2 y 2 3x 2 y 1 0 là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 15. Đường tròn C : x 1 y 1 4 cắt đường thẳng d : x y 1 0 tại dây cung có độ
2 2
dài là :
A. 3. B. 4. C. 13. D. 14.
Câu 16. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A 7cos a 5sin a lần lượt mà M và m. Tính
m M.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Tính a biết cos a 0.
A. a . B. .
2
3
C. a . D. k , k .
2 2
x2 y2
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho E : 1, a b 0 . Biết E đi qua điểm
a 2 b2
3
A 1;
2
và có một tiêu điểm là F1 3 ;0 . Điểm M a; b nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2 x y 5 0 . B. x 2 y 7 0 . C. 2 x y 10 0 . D. x 2 y 4 0 .
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có A 3; 2 và phương trình
cạnh BD : 3 x 4 y 7 0 . Khi đó đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD có phương trình là:
2 2 2 2
9 2 9 1
A. x y 4 . B. x y 2 .
5 5 5 5
2 2 2 2
9 2 9 2
C. x y 4 . D. x y 2 .
5 5 5 5
15
Câu 20. Biểu diễn cung lượng giác dưới dạng k 2 , k với 0;2 . Mệnh đề nào
4
sau đây đúng ?
A. k 0; 4 . B. k 3;0 . C. k 1;6 . D. k 6; 3 .
1 sin x cos x
Câu 21. Cho sin x và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A bằng
2 2sin x cos x
A. 2 3 . B. 2 3 . C. 5 3 3 . D. 5 3 3 .
“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 3
2 3
Câu 22. Cho sin . Khi đó cos bằng
3 2
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
4
Câu 23. Cho góc thỏa mãn cos và 0 . Tính P tan .
5 2 4
1 1
A. P . B. P . C. P 7 . D. P 7 .
7 7
3
Câu 24. Cho sin 0 . Giá trị của cos bằng
5 2 3
4 3 3 4 3 3 43 3 43 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
3 a
Câu 25. Biết 2sin .cos c (với a, b, c , a 3 ). Tính T a 2b c .
8 8 b
A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
Câu 26. Cho đường tròn C : x 1 y 1 4 . Biết từ điểm M (0; m) nằm trên trục Oy kẻ
2 2
được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau với C . m có thể nhận giá trị nào ?
A. 7 1. B. 7. C. 3 1. D. 3.
2 3 m m
Câu 27. Cho E cos cos cos . Giá trị của biểu thức E ( m, n *
và là phân số
7 7 7 n n
tối giản). Tính m.n .
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
335
Biết số đo của cung AM bằng . Điểm M có thể trùng với điểm nào trong các điểm trên.
6
“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 4
A. I. B. F. C. G. D. H.
Câu 29. Lúc 12 giờ, kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ trùng nhau. Hỏi từ lúc đó đến
khi hai kim trùng nhau lần đầu tiên, kim phút quay được một góc lượng giác bao nhiêu radian?
24π 24π 13 13
A. . B. . C. . D. .
11 11 16 16
Câu 30. Cho đường tròn C : x 1 y 1 1 và điểm A(7; 1) biết M a; b trên C làm cho
2 2
5
Câu 1. Cho sin a cos a . Tính sin a, cos a.
4
Câu 2. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh rằng:
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy . Cho đường tròn C có bán kính R 3 2 đường thẳng
d : y 2 0 cắt C tạo nên dây cung có độ dài là 2. Biết tâm I của đường tròn C nằm trên
đường thẳng : 3 x 2 y 2 0 . Lập phương trình đường tròn C .
Câu 4. Cho elip E có hai trục lớn và trục bé có độ dài lần lượt là 8 và 2. Viết phương trình
chính tắc của elip E .
A B
Câu 5. Cho A và B là hai góc của một tam giác. Chứng minh rằng sin A sin B 2sin .
2
A p( p a)
cos .
2 bc
“Bạn không cần tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trờ nên tuyệt vời” Page 5