Professional Documents
Culture Documents
to
to
a. Na2SO3 + NaHSO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
A1 A2
to
b. Na2SO3 + Ba(HCO3)2 -> BaSO3 + 2NaHCO3
A1
to
c. NaHSO4 + Ba(HCO3)2 -> BaSO4 + CO2 + H2O
A2 A3
d. Na3PO4 + BaCl2 -> Ba3(PO4)2 + NaCl
A4 A5
e. BaCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl + Ba(NO3)2
A5 A6
K2CO3
dd A: MgCl2 và BaBr2
dd B: AgNO3 và Al2(SO4)3
dd C: Na3PO4, K2CO3
Chia đều dd NaOH thành hai phần bằng nhau, chứa trong cốc 1 và cốc 2
Dẫn khí CO2 dư vào cốc 1 đựng dd NaOH
CO2 + NaOH -> NaHCO3
Đổ hết cốc 1 vào cốc 2 đựng dd NaOH
NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O
1. Ban đầu, khi cho CO2 lội chậm qua dd nước vôi trong, ta thấy xuất hiện kết tủa trắng.
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
Sau đó, lượng kết tủa đạt cực đại. Nếu tiếp tục cho CO2 đến dư vào, kết tủa tan dần và dd trở nên trong suốt.
CO2 + CaCO3 + H2O -> Ca(HCO3)2
Khi cho nước vôi trong đến dư vào dd, kết tủa trắng xuất hiện trở lại.
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 -> 2CaCO3 + 2H2O
Sau một thời gian, có hiện tượng tách lớp (CaCO3 màu trắng chìm xuống).
2. Khi nhúng thanh Zn vào dd H2SO4 96%, ta thấy thanh kẽm tan dần, có sủi bọt khí không màu mùi xốc.
Zn + 2H2SO4đặc -> ZnSO4 + SO2 + 2H2O
Sau một thời gian, do nồng độ axit giảm dần, nên ta thấy thanh kẽm tiếp tục tan, có xuất hiện kết tủa vàng.
3Zn + 4H2SO4đặc -> 3ZnSO4 + S + 4H2O
Sau một thời gian, do nồng độ axit giảm dần, nên ta thấy thanh kẽm tiếp tục tan, có sủi bọt khí mùi trứng thối.
4Zn + 5H2SO4đặc -> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
Sau một thời gian, do nồng độ axit giảm dần, nên ta thấy thanh kẽm tiếp tục tan, có sủi bọt khí không màu.
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
1. Vì chất rắn A tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí D mùi xốc (SO2) => A gồm CuO và Cu dư.
to
2Cu + O2 -> 2CuO
CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O
A B
Cu + 2H2SO4đặc -> CuSO4 + SO2 + 2H2O
A B D
dd B là dd CuSO4.
Na + H2O -> NaOH + H2
G
NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4
M
Vì E tác dụng được với dd NaOH => E phải là KHSO3 (không thể là K2SO3)
hoặc E là hỗn hợp của dd KHSO3 và dd K2SO3
SO2 + KOH -> KHSO3
D E
SO2 + 2KOH -> K2SO3 + H2O
D E
2KHSO3 + 2NaOH -> K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
E