Professional Documents
Culture Documents
A. Lý Thuyết
n( P ')
Mặt phẳng ( P ) song song mặt phẳng ( P )
+ Vectơ n( P ) cùng phương vectơ n( P ') P'
A B C D n( P )
= = .
A B C D
P
1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
B
d1 song song đường thẳng d 2 .
Đường thẳng d2
u2
+ Vectơ u1 cùng phương vectơ u2 . AB u1
+ Vectơ u1 không cùng phương vectơ AB . d1
A
u1
d1 trùng đường thẳng d 2 .
Đường thẳng d1 B
+ Vectơ u1 cùng phương vectơ u2 . A AB u2 d2
❖ Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
x − x1 y − y1 z − z1
Cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0
a1 b1 c1
Đường thẳng d đi qua điểm A ( x1 ; y1 ; z1 ) và có vectơ chỉ phương là ud = ( a1 ; b1 ; c1 ) .
Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp tuyến là n( P) = ( A; B; C )
❖ Các dạng bài toán:
Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( P ) d
ud
+ Vectơ ud không vuông góc vectơ n( P ) n( P )
ud .n( P ) 0 a1. A + b1.B + c1.C 0
I
Tìm giao điểm I:
Bước 1: I d I ( t ) P
Bước 2: I ( P ) t I
Đường thẳng d song song mặt phẳng ( P ) ud
A d
+ Vectơ ud vuông góc vectơ n( P )
ud .n( P ) = 0 a1. A + b1.B + c1.C = 0
n( P )
A d
+ Điểm Ax1 + By1 + Cz1 + D 0
A ( P ) P
A d
+ Điểm Ax1 + By1 + Cz1 + D = 0
A ( P )
Đường thẳng d vuông góc mặt phẳng ( P ) d
B. Ví Dụ
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : x + ( m + 1) y − 2 z + m = 0 và
( Q ) : 2 x − y + 3 = 0 với m là tham số thực. Để mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = −5 . B. m = 1. C. m = 3 . D. m = −1 .
Lời giải: Q
Mặt phẳng ( Q ) có một vectơ pháp tuyến là n(Q) = ( 2; −1;0 ) . n( P )
P
( Q ) : 6 x + 5 y − 2 z − 4 = 0 . Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song song với nhau khi giá trị m bằng bao nhiêu?
5 5
A. m = 4 . B. m = − . C. m = −30 . D. m = .
2 2
Lời giải: n( Q )
3 −m −1 7 −m 1 5 n( P )
= = = m=− .
6 5 −2 −4 5 2 2 P
3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : 4 x + 23 y + 5 z − 44 = 0 ;
( Q ) : 4 x + my + 5 z + 1 − n = 0 . Giá trị m, n để mặt phẳng ( P ) trùng ( Q ) là:
A. m = 23 , n = 45 . B. m = −23 , n = 45 . C. m = 45 , n = 23 . D. m = 45 , n = −23 .
Lời giải:
4 m 5 1− n
Để mặt phẳng ( P ) ( Q ) = = = .
4 23 5 −44 Q n(Q )
n( P )
m
=1
A
23 m = 23 P
.
1 − n = 1 n = 45
−44
Chọn đáp án A.
x −1 y − 2 z − 3
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 −2 1
x = 1 + kt
d2 : y = t . Giá trị của k để đường thẳng d1 cắt d 2 là:
z = −1 + 2t
1
A. k = 0 . B. k = 1 . C. k = −1 . D. k = − .
2
Lời giải: d1
Giả sử M = d1 d 2 M d1 M (1 + m; 2 − 2m;3 + m ) .
1 + m = 1 + kt m = kt m = 0
Mặt khác M d 2 2 − 2m = t 2m + t = 2 t = 2 . M
3 + m = −1 + 2t m − 2t = −4 k = 0
d2
Chọn đáp án A.
x = 2t
x −1 y z − 3
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : y = 1 + 4t
1 2 3 z = 2 + 6t
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. d1 cắt nhau d 2 . B. d1 song song với d 2 .
C. d1 trùng với d 2 . D. d1 và d 2 chéo nhau.
Lời giải:
Đường thẳng d1 đi qua A (1;0;3) và có một vectơ chỉ phương là ud = (1; 2;3) .
1
Đường thẳng d 2 đi qua B ( 0;1; 2 ) và có một vectơ chỉ phương là ud = ( 2; 4;6 ) .
2 B
d2
ud2 = 2ud1
Vectơ AB = ( −1;1; −1) . Ta thấy:
u2
. u1
ud2 k AB d1
A
ud cùng phương với vectơ ud , không cùng phương với
2 1
AB . Vậy d1 song song d 2 .
Chọn đáp án B.
x −1 y − 2 z − 3
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
2 3 4
x −3 y −5 z −7
d2 : = = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
4 6 8
A. d1 và d 2 cắt nhau. B. d1 song song với d 2 .
C. d1 trùng với d 2 . D. d1 và d 2 chéo nhau.
Lời giải:
Đường thẳng d1 đi qua A (1;2;3) và có một vectơ chỉ phương là ud = ( 2;3; 4 ) .
1
Đường thẳng d 2 đi qua B ( 3;5;7 ) và có một vectơ chỉ phương là ud = ( 4;6;8 ) .
2
u2
ud2 = 2ud1
Vectơ AB = ( 2;3;4 ) . Ta thấy: . d1
A B
d2
u
2
d = 2 AB u1
Đường thẳng d 2 đi qua B ( 0; −1; 0 ) và có một vectơ chỉ phương là ud = ( 2;1;1) .
2
Ta thấy ud1 kud2 vectơ ud1 không cùng phương vectơ ud2 nên d1 và d 2 cắt nhau hoặc chéo nhau. .
Giả sử M = d1 d 2 M d1 M (1 − t ; t ; −t ) .
5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
x y −1 z
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : = = . Xét mặt phẳng
1 1 −2
( P ) : x + my + m2 z − 1 = 0 , m là tham số thực. Tất cả giá trị thực của m để mặt phẳng ( P ) song song với đường
thẳng là:
m = 1 m = 0
A. B.
1
. . C. m = 1. D. m = .
m = − 1 m = 1 2
2 2
Lời giải:
Mặt phẳng ( P ) có một vectơ pháp tuyến là n( P ) = (1; m; m2 ) .
Đường thẳng đi qua A ( 0;1;0 ) và có một vectơ chỉ phương là ud = (1;1; −2 ) .
n( P ) .ud = 0
Để để mặt phẳng ( P ) song song với đường thẳng . u
A ( P ) A
m = 1 n( P )
1 + m − 2m = 0
2
1 1
m = m = .
m − 1 0 2 2 P
m 1
Chọn đáp án D.
x −12 y − 9 z −1
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
4 3 1
( P ) : 3x + 5 y − z − 2 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm M của d và ( P ) .
A. M (1;0;1) . B. M ( 0;0; − 2 ) . C. M (1;1;6 ) . D. M (12;9;1) .
Lời giải:
Gọi M là giao điểm của của đường thẳng d và mặt phẳng ( P ) d
26t = −78 t = −3 . P
Vậy M ( 0;0; −2 ) .
Chọn đáp án B.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1;3; 2 ) , mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 10 = 0 và đường thẳng
x + 2 y −1 z −1
d: = = . Đường thẳng cắt ( P ) và d lần lượt tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của
2 1 −1
đoạn MN. Biết u = ( a; b;1) là một vectơ chỉ phương của , giá trị của a + b bằng
A. 11. B. −11. C. 3. D. −3.
Lời giải:
x = −2 + 2t
Đường thẳng d có dạng tham số: d : y = 1 + t .
z = 1− t
Ta có: N d N ( −2 + 2t ;1 + t ;1 − t ) .
Mặt khác điểm A (1;3;2 ) là trung điểm của MN , suy ra: M ( 4 − 2t ;5 − t ;3 + t ) .
Ta lại có M ( P ) 2 ( 4 − 2t ) − ( 5 − t ) + ( 3 + t ) − 10 = 0 t = −2
Suy ra: N ( −6; −1;3) ; M (8;7;1) MN = ( −14; −8;2 )
Vậy u = ( −7; −4;1) a + b = −11 .
N
d
7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + ay + 3z − 5 = 0 và
( Q ) : 4 x − y − ( a + 4 ) z + 1 = 0 . Giá trị của a để mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau là:
A. 3. B. 5. C. −1 . D. 2.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z − 1 = 0 và mặt phẳng
( Q ) : 3x − ( m + 2 ) y + ( 2m − 1) z + 3 = 0 . Giá trị của m để hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau là:
A. m = 0 . B. m = 2 . C. m = −1 . D. m = −2 .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : x + y − z +1 = 0 và
( Q ) : −2 x + my + 2 z − 2 = 0 . Giá trị m để mặt phẳng ( P ) song song mặt phẳng ( Q ) bằng bao nhiêu?
A. m Ø . B. m = −2 . C. m = 2 . D. m = 5 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : 2x + y + mz − 2 = 0 và x + ny + 2z + 8 = 0
. Tính S = m + n để ( ) song song với ( )
9 17 9 5
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
x = 1 + at x = −1 − t '
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = t và d 2 : y = 2 + 2t ' .
z = −1 + 2t z = 3 − t '
Giá trị của a để hai đường thẳng trên cắt nhau bằng bao nhiêu?
A. a = 0 . B. a = 2 . C. a = 1 . D. a = −1 .
x = −3 + 2t x = 5 + t '
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = −2 + 3t và d 2 : y = −1 − 4t ' .
z = 6 + 4t z = 2 − 8t '
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên là:
A. A ( −3; −2;6 ) . B. A ( 3;7;18 ) . C. A ( 5; −1; 20 ) , D. A ( 3; −2;1) .
x = 6 + 3t x = 7 + 4t '
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 8 + 4t , d 2 : y = 10 + 6t ' . Khẳng
z = 11 + 6t z = 6 + t '
định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. d1 cắt nhau d 2 . B. d1 song song với d 2 .
C. d1 trùng với d 2 . D. d1 và d 2 chéo nhau.
x = 1+ t x = 1 + 2t '
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 2 + t , d 2 : y = −1 + 2t ' . Khẳng
z = 3 − t z = 2 − 2t '
định nào sau đây là đúng?
A. d1 cắt nhau d 2 . B. d1 song song với d 2 .
C. d1 trùng với d 2 . D. d1 và d 2 chéo nhau.
x = −3 + 2t
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 1 − t ,
z = −1 + 4t
x+4 y+2 z−4
d2 : = = . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2 −1
A. Đường thẳng d1 cắt và vuông góc với d 2 .
B. Đường thẳng d1 và đường thẳng d 2 chéo nhau và vuông góc nhau.
C. Đường thẳng d1 cắt và không vuông góc d 2 .
D. Đường thẳng d1 và đường thẳng d 2 chéo nhau và không vuông góc nhau.
x −1 y + 3 z + 3
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = ,
1 −2 −3
x = 3t
d 2 : y = −1 + 2t . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
z = 0
A. d1 cắt nhau và không vuông góc d 2 . B. d1 và d 2 chéo nhau và vuông góc nhau.
C. d1 cắt và vuông góc với d 2 . D. d1 và d 2 chéo nhau và không vuông góc.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : ( m2 − 1) x + 2 y − mz + m − 1 = 0 . Giá trị
của m để mặt phẳng ( ) song song với trục Ox là:
A. m = 1. B. m = 0 . C. m = 1 . D. m = −1 .
x − 2 y −1 z −1
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình d : = = và
1 1 −1
mặt phẳng ( P ) : x + my + ( m 2 − 1) z − 7 = 0 , với m là tham số thực. Giá trị tham số m để đường thẳng d song song
với mặt phẳng ( P ) là:
m = −1
A. . B. m = −1 . C. m = 2 . D. m = 1 .
m = 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ?
A. ( ) : z = 0 . B. ( P ) : x + y = 0 . C. ( Q ) : x + 11y + 1 = 0 . D. ( ) : z = 1 .
x −1 y − 2 z − 3
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng d : = = và
2 3 4
phương trình mặt phẳng ( P ) : mx + 10 y + nz − 11 = 0 . Biết rằng mặt phẳng ( P ) luôn chứa đường thẳng d. Giá trị
m + n bằng bao nhiêu?
A. m + n = 33 . B. m + n = −33 . C. m + n = 21. D. m + n = −21 .
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x + 2 y + 3 z − 6 = 0 và đường thẳng
x +1 y +1 z − 3
: = = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
−1 −1 1
A. Đường thẳng song song mặt phẳng ( ) .
B. Đường thẳng vuông góc mặt phẳng ( ) .
C. Đường thẳng cắt và không vuông góc với mặt phẳng ( ) .
9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1; d2 và mặt phẳng ( ) có phương trình
x = 1 + 3t
x−2 y z−4
d1 : y = 2 + t ; d 2 : = = ; ( ) : x + y − z − 2 = 0 . Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
z = −1 + 2t −3 2 −2
( ) và cắt cả hai đường thẳng d1; d2 là:
x+2 y −1 z + 3 x − 2 y +1 z − 3
A. = = . B. = = .
8 −7 1 −8 7 −1
x+2 y −1 z + 3 x − 2 y +1 z − 3
C. = = . D. = = .
8 7 −1 −8 7 1
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có điểm C ( 3; 2;3) , đường cao qua A, B lần lượt là
x −2 y −3 z −3 x−2 y−2 z−4
d1 : = = ; d2 : = = . Hoành độ điểm B bằng
1 1 −2 1 −2 1
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .