Professional Documents
Culture Documents
A. Lý Thuyết
Bài toán: Kiến thức cơ bản về mặt cầu và phương trình mặt cầu.
❖ Mặt cầu
Cho điểm O cố định và một số thực dương R . Tập hợp tất cả
những điểm M trong không gian cách O một khoảng R được
gọi là mặt cầu tâm O, bán kính R.
Kí hiệu: S ( O; R ) .
A B
❖ Khối cầu R O
Mặt cầu S ( O; R ) cùng với các điểm nằm bên trong nó được gọi M
là một khối cầu tâm O , bán kính . R
4
+ Diện tích mặt cầu: S = 4 R 2 . + Thể tích khối cầu: V = R3 .
3
B. Ví Dụ
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 16 . Tâm I và
2 2 2
1 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 2. Trong không gian cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 y + 4 z − 4 = 0 . Thể tích của khối
cầu ( S ) bằng:
A. 24 . B. 25 . C. 12 . D. 36 .
Lời giải:
Mặt cầu ( S ) x 2 + y 2 + z 2 − 2 y + 4 z − 4 = 0 có tâm I ( 0;1; −2 ) và bán kính R = 12 + ( −2 ) + 4 = 3 .
2
4 R3
Khi đó thể tích khối cầu ( S ) bằng V = = 36 .
3
Chọn đáp án D.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ đề các vuông góc Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây mặt cầu nào có
bán kính R = 4 ?
A. ( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y + 2 z − 6 = 0. B. ( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y + 2 z + 2 = 0.
2 2 2 2 2 2
C. ( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y + 2 z − 8 = 0. D. ( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y + 2 z − 10 = 0.
2 2 2 2 2 2
Lời giải:
Với đáp án D ta có mặt cầu tâm I ( 2; −1; −1) ; R = 22 + ( −1) + ( −1) + 10 = 4 .
2 2
Lời giải:
a = −1
b = −2
Ta có Phương trình đã cho là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi:
c = 3
d = m 2 − 9m + 4
a 2 + b 2 + c 2 − d 0 ( −1) + ( −2 ) + 32 − m2 + 9m − 4 0 −m2 + 9m + 10 0 −1 m 10
2 2
( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 4 ) = 9 .
2 2 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I ( −3; 0; 4 ) đi qua điểm A ( −3; 0; 0 ) có phương trình
là:
A. ( x − 3) + y 2 + ( z + 4 ) = 4. B. ( x − 3) + y 2 + ( z + 4 ) = 16.
2 2 2 2
C. ( x + 3) + y 2 + ( z − 4 ) = 16. D. ( x + 3) + y 2 + ( z − 4 ) = 4.
2 2 2 2
Lời giải:
Mặt cầu tâm I ( −3;0; 4 ) , bán kính r = IA = 4 có phương trình ( x + 3) + y 2 + ( z − 4 ) = 16 .
2 2
C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z − 2 ) = 81 . D. ( x − 1) + ( y + −4 ) + ( z − 2 ) = 9 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải:
4
Thể tích khối cầu là: V = R3 = 972 R3 = 729 R = 9 .
3
Phương trình mặt cầu tâm I ( −1; 4; 2 ) , bán kính R = 9 là:
( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 81 .
2 2 2
C. ( x − 3) + ( y + 1) + ( z − 6 ) = 36 . D. ( x − 3) + ( y + 1) + ( z − 6 ) = 18 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải:
Ta có: AB = ( 4 − 2 ) + ( −5 − 3) + ( 7 − 5) = 6
2 2 2
2.
Gọi I là trung điểm của AB I ( 3; − 1; 6 ) .
AB
Mặt cầu đường kính AB là mặt cầu tâm I bán kính R = =3 2 .
2
Vậy phương trình mặt cầu là: ( x − 3) + ( y + 1) + ( z − 6 ) = 18 .
2 2 2
3 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua
ba điểm M ( 2;3;3) , N ( 2; −1; −1) , P ( −2; −1;3 ) và có tâm thuộc mặt phẳng ( ) : 2 x + 3 y − z + 2 = 0.
A. x2 + y2 + z 2 − 2x + 2 y − 2z −10 = 0. B. x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2 y − 6z − 2 = 0.
C. x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2 y + 6z + 2 = 0. D. x2 + y 2 + z 2 − 2x + 2 y − 2z − 2 = 0.
Lời giải:
Giả sử phương trình mặt cầu ( S ) có dạng
x2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 . N
M
Vì mặt cầu ( S ) đi qua 3 điểm M ( 2;3;3) , N ( 2; −1; −1) , P ( −2; −1;3 ) và có
tâm I thuộc ( ) nên ta có:
R
4a + 6b + 6c − d = 22 4a + 6b + 6c − d = 22 a = 2
4a − 2b − 2c − d = 6 8b + 8c = 16 b = −1 α I
.
4a + 2b − 6c + d = −14 8a + 8b = 8 c = 3
2a + 3b − c = −2 2a + 3b − c = −2 d = −2
Vậy phương trình mặt cầu là : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2 y − 6z − 2 = 0. P
Chọn đáp án B.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;3) và đi qua điểm A ( 5; −2; −1) . Xét các điểm
B , C , D thuộc ( S ) sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có
giá trị lớn nhất bằng :
256 128
A. . B. 256 . C. 128 . D. .
3 3
Lời giải:
Đặt AB = a , AC = b , AD = c thì ABCD là tứ diện vuông đỉnh A , nội tiếp mặt cầu ( S ) .
Khi đó ABCD là tứ diện đặt ở góc A và bán kính mặt cầu :
a 2 + b2 + c 2
R= a 2 + b2 + c 2 = 4R 2 .
2
1 1
Xét VABCD = abc V 2 = a 2b 2c 2 . B
6 36
Mà a 2 + b 2 + c 2 3 3 a 2b 2 c 2
3
a 2 + b2 + c 2
a b c
2 2 2 I
3
3
4R2 3 4 3
36.V V R .
2
C
3 27
E
A H
Mà: IA = ( 4; −4; −4 ) R = IA = 4 3 . D
4 3
( )
3 4 3 256
Vậy Vmax = R 3 . = 4 3 . = .
27 27 3
Chọn đáp án A.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 4. Tọa độ tâm I và bán kính R
2 2 2
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; a;1) và mặt cầu ( S ) có phương trình
x2 + y 2 + z 2 − 2 y + 4z − 9 = 0 . Tập các giá trị của a để A nằm trong khối cầu là :
A. ( −; −1) ( 3; + ) . B. ( −3;1) . C. −1;3 . D. ( −1;3) .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?
A. x2 + y 2 + z 2 −1 = 0 . B. x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4 y + 2z + 17 = 0 .
C. x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4 y + 6z + 5 = 0 . D. x2 + y 2 + z 2 − 2x + y − z = 0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I ( −1; 2; −3) và đi qua điểm A ( 2; 0; 0 ) có phương trình là:
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 22. B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 11.
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 22. D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 22.
2 2 2 2 2 2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(2;2;0) , B(1;0;2) , C (0;4;4) . Viết
phương trình mặt cầu có tâm là A và đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
A. ( x − 2)2 + ( y − 2)2 + z 2 = 4 . B. ( x + 2)2 + ( y + 2)2 + z 2 = 5 .
C. ( x − 2)2 + ( y − 2) 2 + z 2 = 5 . D. ( x − 2)2 + ( y − 2)2 + z 2 = 5 .
256
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 4; 2 ) và có thể tích bằng .
3
Khi đó phương trình mặt cầu ( S ) là:
A. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 16 . B. ( x + 1) + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 4 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z + 2 ) = 4 . D. ( x − 1) + ( y + 4 ) + ( z + 2 ) = 4 .
2 2 2 2 2 2
5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 6; 2; −5 ) , B ( −4; 0; 7 ) . Viết phương trình
mặt cầu đường kính AB .
A. ( x − 5 ) + ( y − 1) + ( z + 6 ) = 62 . B. ( x + 5) + ( y + 1) + ( z − 6 ) = 62 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 62 . D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 62 .
2 2 2 2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;1; 0 ) và B (1;3; 2 ) . Phương trình của mặt cầu đường kính
AB là
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 0 ) = 2 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 2 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 5 . D. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 2 .
2 2 2 2 2 2
Câu 12. không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A ( 2; −2;2) và mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 1.
2 2 2
Điểm M di chuyển trên mặt cầu ( S ) đồng thời thỏa mãn OM . AM = 6. Điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào
dưới đây?
A. 4 y + 6 z + 11 = 0 . B. 4 y − 6 z −11 = 0 . C. 4 y + 6 z −11 = 0 . D. 4 y − 6 z + 11 = 0 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0 . Bán
2 2
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + z 2 = 9 . Tọa
2 2
A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 6 . B. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 6 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 3) = 4 . D. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) = 4 .
2 2 2 2 2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M ( 3; −2;5 ) , N ( −1; 6; −3) . Mặt cầu đường kính MN có phương
trình là:
A. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 6. B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 6 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = 36 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 36 .
2 2 2 2 2 2
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A ( 3; −1; 2 ) , B (1;1; −2 ) và
có tâm thuộc trục Oz là:
A. x2 + y 2 + z 2 − 2z −10 = 0 . B. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 11 .
2
C. x 2 + ( y − 1) + z 2 = 11 . D. x2 + y 2 + z 2 − 2 y −11 = 0 .
2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm thuộc mặt phẳng ( Oxy ) đi qua 3 điểm M (1; 2; −4 ) , N (1; −3;1) , P ( 2; 2;3) ?
A. x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2 y − 21 = 0 . B. ( x + 2 ) + ( y + 1) + z 2 = 16 .
2 2
C. x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2 y + 6z − 21 = 0 . D. x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2 y − 21 = 0 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −2;1; 2 ) và đi qua điểm
A (1; −2; −1) . Xét các điểm B , C , D thuộc ( S ) sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích
của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng:
A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 .
7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán