Professional Documents
Culture Documents
3
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
Giúp phát hiện
Điểm tương đương Chất chỉ thị
được xác định dựa vào sự
đổi màu, xuất hiện tủa … Tùy điều kiện
DD X cũng có thể trong buret
Khi sử dụng chỉ thị DD C được chứa trong erlen
0
1
0
C+X⇄A+B
0
• Trục tung : Biểu diễn đại lượng nồng độ hay logarit nồng độ
([C] [X]
([C], [X], lgC
lgC, lgX
lgX, pC
pC, pX
pX, E
E, pH
pH…))
• Trục hoành : Biểu diễn lượng chất chuẩn thêm vào
(ml số đương lượng hay f)
(ml,
nC • nC : số (mili) đương lượng thuốc thử C đã
f = dùng tại thời điểm đang xét.
nX 0 • nX0 : số(mili)
ố đương lượng của X ban đầu.
ầ
5
ĐƯỜNG CHUẨN ĐỘ
VC (ml) VC (ml) 7
ĐƯỜNG CHUẨN ĐỘ
MỤC ĐÍCH - CÔNG DỤNG
• Theo dõi sự biến đổi các chỉ tiêu lý hóa,
• Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố khác nhau
• Giúp xác định điểm tương đương ⇒ lựa chọn chất chỉ thị
• xác định độ chính xác của quá trình chuẩn độ
CÁCH THÀNH LẬP ĐƯỜNG CHUẨN ĐỘ
Tính theo trị số lý thuyết của C, V Vẽ từ trị số thực nghiệm
(PT đường chuẩn độ lý thuyết) trong quá trình chuẩn độ
• Mô tả chính xác, đầy đủ QT chuẩn (đường chuẩn ẩ độ thực
độ mà không cần tiến hành TN. nghiệm)
• Thu
Th nhận
hậ từ việc
iệ tổ hợp
h hệ nhiều
hiề
PT liên quan thành một PT duy nhất
8
CHẤT CHỈ THỊ
ĐỊNH NGHĨA CHẤT CHỈ THỊ (Ind hay In)
là hợp chất hữu cơ hay vô cơ có cấu trúc thay đổi theo nồng
độ một cấu tử Z nào đó trong DD
S thay
Sự h đổi cấu
ấ trúc
ú của
ủ Ind
I d Dấ hiệ
Dấu hiệu đặ
đặc trưng
• Biến đổi màu sắc DD
• Xuất
X ất hiện
hiệ hay
h mấtất đi kết tủa
tủ
PHÂN LOẠI CHẤT CHỈ THỊ
Theo công dụng, cách sử dụng, bản chất hóa học
• Ind Oxh – Kh, ion, hấp phụ …
Chỉ thị thuận nghịch
• Ind ngoại, Ind nội, chất
ấ tự chỉ thị
• Ind một màu, hai màu, Chỉ thị bất thuận nghịch
9
CHẤT CHỈ THỊ
ĐIỀU KIỆN CHỌN LỰA CHẤT CHỈ THỊ
Bền và nhạy Xác định điểm cuối với độ Phù hợp với
chính xác cao bản chất của
các cấ
cấu tử
Mỗi chất chỉ thị thuận nghịch đều có khoảng chuyển màu.
11
CHẤT CHỈ THỊ
CƠ CHẾ
Ế CHỈỈ THỊ
CHỈ THỊ THUẬN NGHỊCH – KHOẢNG CHUYỂN MÀU
CHỈ THỊ OXI HÓA KHỬ Ind(Oxh) + ne- Ind(kh)
Cơ cấu, màu sắc thay đổi theo khả năng cho nhận e-
hay theo thế
ế Oxh – Kh của môi trường
DD có màu dạng Oxh khi [Ind(ox)] / [Ind(kh)] ≥ 10
( à dạng
(và d Kh khi [Ind(ox)] [I d(kh)] ≤ 1/10)
[I d( )] / [Ind(kh)]
0,059
Khoảng
g chuyển
y màu ở p
pH xác định
ị là E cm =E ±
i
0
n
Chuẩn độ với E tăng dần: Ef
Dừng CĐộ tại một trong hai E
đầu
ầ mút của khoảng chuyển ể Khoảng chuyển màu
màu (tùy vị trí C, X) Ef : Chuẩn độ với E giảm dần
12
CHẤT CHỈ THỊ
CƠ CHẾ
Ế CHỈỈ THỊ
CHỈ THỊ THUẬN NGHỊCH – KHOẢNG CHUYỂN MÀU
CHỈ THỊ AXIT - BAZ
Là acid hay baz hữu cơ yếu và có sự thay đổi cấu trúc
ion hay phân tử khi pH thay đổi
ổ
Thực tế,
tế thường dừng ở pH có sự biến đổi màu rõ rệt
nhất, gọi là pT (chỉ số chuẩn độ của chất chỉ thị).
Chuẩn độ với pH tăng
g dần: pHf =pki +1 pT ≈ pki của chỉ thị
pT
pH
Khoảng
g chuyển
y màu
• Thêm vào
ào chỉ thị một chất tạo màu
mà nền trơ Dễ q
quan
an sát thay
tha
• Sử dụng 2 chỉ thị có 2 pki gần nhau đổi màu sắc
14
CHẤT CHỈ THỊ
CƠ CHẾ
Ế CHỈỈ THỊ
CHỈ THỊ THUẬN NGHỊCH – KHOẢNG CHUYỂN MÀU
CHỈ THỊ TẠO PHỨC
Là chất hữu cơ có khả năng tạo phức với ion kim loại
có
ó màu
à khác
khá vớiới màu
à chỉ
hỉ thị tự
t do
d
Thay đổi màu sắc theo nồng độ ion kim loại
I d + Mn+
Ind Mind
Mi dn+ [ Ind ]
⇒ pM n+
= lg β i + lg
[ Mind ]
C+X A+B
C
X
Số Đlượng của C ≈ Số Đlượng của X
18
CÁC CÁCH CHUẨN ĐỘ THÔNG DỤNG
CHUẨN ĐỘ NGƯỢC
Cho lượng thừa thuốc thử C vào dd chứa X
C C+X → A+B
X C + C1 → D + E
C1 ố ĐL X ≈ Số
Số ố ĐL C - Số
ố ĐL C1
Dùng chuẩn độ ngược khi phản ứng giữa X và C:
Không có chỉ thị Cần tiến hành ở các điều kiện đặc biệt
thích hợp (nhiệt độ cao, thời gian tiếp xúc dài…)
19
CÁC CÁCH CHUẨN ĐỘ THÔNG DỤNG
CHUẨN ĐỘ THẾ
Ch thừa
Cho thừ AC1 vào hứ X ⇒ lượng
à dd chứa l C1 = lượng
l X
C ẩ độ
Chuẩn ộ một
ộ thành
à phần ầ nào
à đó
ó của
ủ E bằng
ằ
thuốc thử C
Chỉ thị
điểm cuối chuẩn độ
Để xác định Na, → thành
Để xác định K, chuyển K vào
N M (UO2)(CH3COO)9 ↓
NaMg(UO
hợp chất K2NaCo(NO2)6↓
hay
( 2)(
NaZn(UO )(CH3COO))9 ↓
CĐộ Co → hàm lượng K
CĐộ Mg (Zn) → hàm lượng Na
21
CÁC CÁCH CHUẨN ĐỘ THÔNG DỤNG
CHUẨN ĐỘ LIÊN TIẾP HAY PHÂN ĐOẠN
Mẫu
ẫ chứa nhiều
ề cấu
ấ tử (X1, X2, X3… )
Chỉ tiến
ế hành được chuẩnẩ độ liên tiếp
ế khi trong từng
PƯ chuẩn độ chỉ có một cấu tử tham gia
22
CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PP THỂ TÍCH
BIỂU
Ể THỨC
Ứ TÍNH
Í
MẪU LỎNG
1) Lấy VX (ml) mẫu, chuẩn độ bằng VC (ml) DD chuẩn CC:
100
−3
% X = C C ×VC × 10 × × ĐX
m
2) Cân a(g) mẫu, hòa tan và định mức thành V1 (ml) DD loãng;
lấy VX (ml) DD đem chuẩn độ bằng VC (ml) dd chuẩn CC
V1 100
−3
% X = C C ×VC × 10 × × × ĐX
VX m
24
CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PP THỂ TÍCH
BIỂU
Ể THỨC
Ứ TÍNH
Í
CÁC GHI CHÚ
1) Các công thức trên được áp dụng cho cách chuẩn độ trực tiếp
và chuẩn độ thế.
Với
ới cách
á chuẩnẩ độộ ngược
C C .VC − C C1 .VC1
CC.VC = CX.VX + VC1.CC1 ⇒ CX =
VX
2/ Áp dụng định luật đương lượng để tính toán khi pha loãng
dung dịch từ dung dịch đậm đặc.
C L .V L
Cđđ.Vđđ = CL.VL ⇒ Vđđ =
C đđ
Công thức này có thể áp dụng khi pha loãng các dd nồng độ mol
25
CÁCH TÍNH KẾT QUẢ TRONG PP THỂ TÍCH
BIỂU
Ể THỨC
Ứ TÍNH
Í
CÁC GHI CHÚ
3/ Việc tính kết quả có thể được tiến hành thông qua độ chuẩn.
a) Độ chuẩn của một chất (TX) là số g hay mg X trong 1mL dd
m m
T ( g / mL ) = hay T ( mg / mL ) = × 1000
V V
b) Độchuẩn
h ẩ theo
h chất
hấ xác
á định
đị h (TC/X) là sốố g hay
h mg X tác
á dụng
d
vừa đủ với 1 mL dung dịch chuẩn nồng độ CC )
10 3 × TC / X
TC / X ( g / ml ) = C C × 10 −33 × Đ X ⇒ CC =
ĐX
Ví dụ:
d TC/X = THCl / NaOH = 0,00401
0 00401 g
nghĩa là 0,00401 g NaOH tác dụng vừa đủ với 1 ml dd HCl 0,1 N
26