You are on page 1of 13

PHẦN TỰ LUẬN

Dạng 1 : Tính toán, điền số liệu vào sổ cho sẵn


Sổ Chi Tiết và bảng tổng hợp chi tiết:

Câu1 :
Tình hình đầu tháng 1/20X1 TK “Phải trả người bán” có số dư có chi tiết như sau:

- Phải trả người bán X : 40.000.000 đ


- Phải trả người bán Y : 60.000.000 đ

Trong tháng 1/20X1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

1. Ngày 5/1 mua vật liệu của người bán X với giá 50.000.000 đ , tiền chưa thanh
toán.

2.Ngày 10/1 dùng tiền tiền gởi ngân hàng trả cho người bán X : 40.000.000 đ.

3.Ngày 15/1 mua hàng hóa trị giá 20.000.000 đ ,thanh toán 50% bằng tiền mặt còn
lại nợ người bán Y.

4.Ngày 20/1 vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán hết cho người bán Y.

Yêu cầu:
a. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên.
b. Phản ánh các nghiệp vụ trên vào các sổ chi tiết Phải trả người bán X và
Y;Lập bảng tổng hợp chi tiết Phải trả người bán.

Giải:
a. Định khoản:
1.Nợ Tk 152 50.000.000
Có Tk 331 (X) 50.000.000
2. Nợ Tk 331(X) 40.000.000
Có Tk 112 40.000.000
3. Nợ Tk 156 20.000.000
Có Tk 111 10.000.000
Có Tk 331(Y) 10.000.000
4. Nợ Tk 331(Y) 70.000.000
Có Tk 311 70.000.000

b. Ghi sổ

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN

TK: 331-Phải trả người bán

Tên người bán: X Đơn vị : Đ

Ngày Chứng từ Số phát sinh Số dư


TK đối
tháng Số Ngày Diễn giải Nợ Có Nợ Có
ứng
ghi sổ hiệu tháng
-Số dư đầu 40.000.000

5/1 Mua vật 152 50.000.000
liệu chưa
trả tiền
10/1 Dùng tiền 112 40.000.000
NH trả
người bán

-Cộng 40.000.000 50.000.000


phátsinh
-Số dư cuối 50.000.000

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN

TK: 331-Phải trả người bán


Tên người bán:Y Đơn vị : Đ

Ngày Chứng từ Số phát sinh Số dư


TK đối
tháng Số Ngày Diễn giải Nợ Có Nợ Có
ứng
ghi sổ hiệu tháng
-Số dư đầu 60.000.000

15/1 Mua hàng 156 10.000.000
hóa chưa
thanh toán
20/1 Dùng tiền 112 70.000.000
NH trả
người bán

-Cộng 70.000.000 10.000.000


phátsinh
-Số dư cuối 0

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN

ĐVT: Đ

Tên người Số dư đầu tháng Phát sinh trong tháng Số dư cuối tháng
bán Nợ Có Nợ Có Nợ Có
X x 40.000.000 40.000.000 50.000.000 - 50.000.000
Y x 60.000.000 70.000.000 10.000.000 - 0
Cộng 100.000.00 110.000.000 60.000.000 - 50.000.000
x
0
Dạng 2 : Bài tập về xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
Doanh nghiệp thương mại X hoạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.Trong tháng
7/20x1, doanh nghiệp X có tình hình sau:

-Số dư đầu tháng 7/20x1 của tài khoản liên quan : chi tiết Tk 156

+TK 1561(hàng hóa M) :10.000.000 đ – chi tiết : 250 kg

+ Tk 1562 : 5.000.000 đ

-Các Tk khác từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0

-Trong tháng 7/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

1. Mua hàng hóa M , nhập kho 250 kg,giá chưa thuế GTGT là 45.000đ/kg;thuế
GTGT khấu trừ 10%,chưa thanh toán tiền cho người bán.Chi phí vận chuyển đã trả
bằng tiền mặt là 1.100.000 đ, trong đó thuế GTGT là 10%.

2. Xuất bán 450 kg hàng M, giá bán chưa thuế GTGT là 70.000đ ,thuế GTGT là
10%, đã thu bằng tiền gởi ngân hàng.

3. Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 1.500.000 đ ,nhân viên quản
lý doanh nghiệp là 3.000.000 đ.

4. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng cho bộ phận bán hàng là 500.000 đ, cho bộ
phận QLDN là 600.000 đ.

5. Tiền điện, nước và điện thoại phải trả cho nhà cung cấp là 5.500.000 đ, trong đó
thuế GTGT là 10%.Các chi phí này 60% phục vụ cho bộ phận bán hàng , còn lại
phục vụ cho bộ phận QLDN.

6. Dùng tiền gởi ngân hàng trả hết nợ cho người bán ( ở NV 1) và ứng trước cho họ
5.000.000 đ.

7. Phân bổ chi phí thu mua cho hàng hóa đã tiêu thụ trong kì là 1.200.000 đ.

Biết rằng : Doanh nghiệp tính giá hàng xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất
trước (FIFO)
Yêu cầu:

1.Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng.

2.Phản ánh vào các TK chữ T có liên quan và xác định kết quả kinh doanh trong
tháng 7/20x1(Giả sử không có chi phí thuế TNDN).

Bài giải:
Câu 1: Định khoản

1a. Nợ Tk 156(1561) 11.250.000

Nợ Tk 133 1.125.000

Có Tk 111 12.375.000

1b. Nợ Tk 156(1562) 1.000.000

Nợ Tk 133 1.00.000

Có Tk 331 1.100.000

2. Giá trị xuất kho

= 250*40.000+ 200*45.000

= 19.000.000 đ

2a. Nợ Tk 112 34.650.000

Có Tk 511 31.500.000

Có Tk 333 3.150.000

2b. Nợ Tk 632 19.000.000

Có Tk 156(1561) 19.000.000

3. Nợ Tk 641 1.500.000

Nợ Tk 642 3.000.000
Có Tk 334 4.500.000

4. Nợ Tk 641 500.000

Nợ Tk 642 600.000

Có Tk 214 1.100.000

5. Nợ Tk 641 3.000.000

Nợ Tk 642 2.000.000

Nợ Tk 133 500.000

Có Tk 331 5.500.000

6. Nợ Tk 331 17.375.000

Có Tk 112 17.375.000

7.Nợ Tk 632 1.200.000

Có Tk 156(1562) 1.200.000

Câu 2: Phản ánh vào Tk chữ T và xác định kết quả kinh doanh

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

= 31.500.000-20.200.000

= 11.300.000 đ

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

= 11.300.000-(5.000.000+5.600.000)

=700.000 đ

8a. Nợ Tk 511 31.500.000

Có Tk 911 31.500.000

8b. Nợ Tk 911 20.200.000

Có Tk 632 20.200.000
8c. Nợ Tk 911 5.000.000

Có Tk 641 5.000.000

8d. Nợ Tk 911 5.600.000

Có Tk 642 5.600.000

8e. Nợ Tk 911 700.000

Có Tk 421 700.000

Sơ đồ chữ T:
1561
1562
10.000.000 19.000.000(2b)
11.250.000(1a) 5.000.000 1.200.000(7)
11.250.000 19.000.000 1.000.000(1b)
156
2.250.000 1.000.000 1.200.000
4.800.000
15.000.000 19.000.000(2b)
11.250.000 (1a) 1.200.000(7)
1.000.000(1b)

12.250.000 20.200.000
7.050.000
111
112
1.100.000(1b)
34.650.000(2a) 17.375.000(6)

133 214 331


1.125.000(1a) 1.100.000(4) 17.375.000(6) 12.375.000(2a)
100.000(1b) 5.500.000(5)
500.000(5)
333 334
3.150.000(2a) 4.500.000(3)

511

31.500.000(8a) 31.500.000(2a)

31.500.000 31.500.000

641 642 632


3.000.000(3) 5.600.000(8d) 19.000.000(2b) 20.200.000(8b)
1.500.000(3) 5.000.000(8c) 600.000(4) 1.200.000(7)
500.000(4) 2.000.000(5) 20.200.000 20.200.000
3.000.000(5) 5.600.000 5.600.000
5.000.0000 5.000.000

911 421
20.200.000(632) 31.500.000(511)
5.000.000(641) 700.000(8e)
5.600.000(642)
7.00.000(421)
31.500.000 31.500.000
Dạng 3 : Tính giá thành sản xuất của công ty sản xuất
Doanh nghiệp sản xuất X hoạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.Trong tháng
7/20x1, doanh nghiệp X có tình hình sau:

-Số dư đầu tháng 7/20x1 của các tài khoản liên quan:

+Tk 152 (Vật liệu chính): 10.000.000đ , chi tiết : 5.000 kg.

+ Tk 152 ( vật liệu phụ) : 500.000 đ, chi tiết: 1000 kg.

+Tk 153 : 1.500.000 đ, chi tiết : 300 đơn vị.

+Tk 154: 1.500.000đ

-Trong tháng 7/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

1. Nhập kho 2.000 kg vật liệu chính và 500 kg vật liệu phụ,giá mua chưa có thuế
lần lượt là 2.500đ/kg(VLC) và 600 đ/kg (VLP) ,thuế GTGT là 10%,doanh nghiệp
chưa trả tiền người bán.Cước phí vận chuyển trả bằng tiền mặt là 1.100.000đ, trong
đó thuế GTGT là 10%.Doanh nghiệp đã phân bổ chi phí vận chuyển cho vật liệu
chính là 800.000 đ và vật liệu phụ là 200.000đ.

2. Nhập kho công cụ, dụng cụ : 100 đơn vị, giá chưa có thuế là 4.500đ/đơn vị, thuế
GTGT là 10% và doanh nghiệp đã trả bằng tiền mặt.

3.Doanh nghiệp xuất kho vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm (sản phẩm A):

+Vật liệu chính : 6.500 kg

+ Vật liệu phụ : 1.400 kg

4. Xuất công cụ, dụng cụ phục vụ sản xuất : 350 đơn vị

5. Tính tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất và nhân viên quản lý
phân xưởng lần lượt là : 10.000.000đ và 3.000.000đ.

6. Trích khấu hao máy móc thiết bị thuộc phân xưởng sản xuất là : 3.500.000đ

7.Hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại phải trả tại phân xưởng sản xuất là 1.100.000
đ ,trong đó thuế GTGT là 10%.
8. Cuối tháng doanh nghiệp sản xuất hoàn thành 1000 sản phẩm A và nhập
kho.Sản phẩm dở dang cuối kì được đánh giá là 1.200.000đ.

Biết doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính giá xuất kho là phương pháp nhập
trước xuất trước.

Yêu cầu:

1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm (z) và phản ánh vào các Tk chữ T có liên quan.

Bài giải:

Câu 1 : Định khoản

1a. Nợ Tk 152(VLC) 5.000.000

Nợ Tk 152 (VLP) 300.000

Nợ Tk 133 530.000

Có Tk 111 5.830.000

1b. Nợ Tk 152(VLC) 800.000

Nợ Tk 152 (VLP) 200.000

Nợ Tk 133 100.000

Có Tk 331 1.100.000

2. Nợ Tk 153 450.000

Nợ k 133 45.000

Có Tk 111 495.000

3. Giá VLC nhập kho (5.000.000+800.000)/(2.000)=2.900đ/kg

Giá VLP nhập kho (300.000+200.000)/(500)=1.000 đ/kg

Giá xuất VLC = 10.000.000+1.500*2.900


=14.350.000 đ

Giá xuất VLC = 500.000+400*1000

=900.000 đ

Nợ Tk 621 15.250.000

Có Tk 152 (VLC) 14.350.000

Có Tk 152( VLP) 900.000

4. Giá xuất công cụ dụng cụ = 1.500.000+50*4500

= 1.725.000 đ

Nợ Tk 627 1.725.000

Có Tk 153 1.725.000

5. Nợ Tk 622 10.000.000

Nợ Tk 627 3.000.000

Có Tk 334 13.000.000

6. Nợ Tk 627 3.500.000

Có Tk 214 3.500.000

7. Nợ Tk 627 1.000.000

Nợ Tk 133 100.000

Có Tk 331 1.100.000

8a. Nợ Tk 154 15.250.000

Có Tk 621 15.250.000

8b.Nợ Tk 154 10.000.000

Có Tk 622 10.000.000
8c. Nợ Tk 154 9.225.000

Có Tk 627 9.225.000

Câu 2: tính Z và phản ánh vào Tk chữ T

8d. Nợ Tk 155 34.775.000

Có Tk 154 34.775.000

Giá thành sản phẩm= 1.500.000+34.475.000-1.200.000

=34.775.000 đ

Z= 34.775đ/sp
152(VLC) 152(VLP)
sơ đồ :
10.000.000 14.350.000(3) 5.00.000
5.000.000 (1a) 300.000 (1a) 900.000(3)
800.000(1b) 200.000(1b)

5.800.000 14.350.000 500.000 900.000


1.450.000 4.600.000
153
152
15.000.000 14.350.000(3) 1.500.000 1.725.000(4)
5.000.000 (1a) 9.00.000(3) 450.000(2)
300.000(1a) 450.000 1.725.000
800.000(1b) 225.000
200.000(1b) 214
6.300.000 15.250.000
6.050.000 3.500.000(6)
133
530.000(1a)
100.000(1b)
45.000(2)
100.000(7)

111 334
1.100.000(1b) 13.000.000(5)
495.000(2)
331

5.830.000(1a)
1.100.000(7)

621 154
15.250.000(3) 15.250.000(154) 1.500.000 34.775.000(8d)
15.250.000(621)
15.250.000 15.250.000 10.000.000(622)
9.225.000(627)
34.475.000 34.775.000
622 1.200.000
10.000.000(5) 10.000.000(154)
155
10.000.000 10.000.000
34.775.000(8d)
627
1.725.000(4) 9.225.000(154)
3.000.000(5)
3.500.000(6)
1.000.000(7)
9.225.000 9.225.000

You might also like