You are on page 1of 31

Tính R, L khi biết W, H.

Đơn vị mm
Chiều dài phần chân thẳng
Kích thước Chiều dài phần (mm)
Rộng (W) Cao (H) Bán kính (R) cong (L) Chân 1 Chân 2
2,480.00 1,170.00 1,242.09 3,757.88 - -

Tính W, H khi biết R, L. Đơn vị mm


Chiều dài phần chân thẳng
Kích thước Chiều dài phần (mm)
Rộng (W) Cao (H) Bán kính (R) cong (L) Chân 1 Chân 2
5,355.55 540.79 6,900.00 5,500.00 - -

Tính L, H khi biết R, W. Đơn vị mm


Chiều dài phần chân thẳng
Kích thước Chiều dài phần (mm)
Rộng (W) Cao (H) Bán kính (R) cong (L) Chân 1 Chân 2
2,404.00 161.94 4,542.00 2,432.98 - -

550
đơn 1 - BG 0308 845,100
đơn 2 - BG 1908 872,702
đơn 3 - BG 1908 9,219,162
Tổng tiền 10,936,964
Đã ck 9,986,000
Còn thiếu 950,964

cam canh
xuân 12 5
bà ngoại 5 2
bà nội 3 2
dung 5 2
cô Hương 3
yến 3
ngọc 3
25 20
550000 600000
-
40,000
40,000
#DIV/0!
Chiều dài phôi khách
hàng cần mang đến
L
4,257.88

H
R
Chiều dài phôi khách
hàng cần mang đến
W
6,000.00 1 2

Chiều dài phôi khách


hàng cần mang đến R= (H2 + W2/4)/2H
2,932.98 L= 2R* arcsin(W/(2R))
W= R*sqrt (1- cos(L/R))
H= R-sqrt(R2-W2/4)
38 bài toán có lời văn dành cho học sinh lớp 1

Bài 1.Tổ một có 10 bạn , nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi tổ hai có mấy bạn ?

Bài 2.Bình hỏi Minh : “ Năm nay chị bao nhiêu tuổi ? ” Minh đáp :  “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi
Mình kém chị mình 4 tuổi” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ?

Bài 3. Một nhóm học sinh đi đến trường . Bạn đi đầu đi trước 2 bạn , bạn đi giữa đi giữa 2 bạn , bạn đi sau đi sau 2 bạn
Hỏi nhóm đó có mấy bạn  ?

Bài 4. Nam có một số kẹo là số lớn nhất có một chữ số. Hải có số kẹo ít hơn Nam 2 chiếc. Hỏi Hải có bao nhiêu chiế
kẹo ?

Bài 5. Hòa 6 tuổi, Bình lớn hơn Hòa 2 tuổi Nga nhiều hơn Bình 1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi?

Bài 6. Viết tất cả các số có hai chữ số mà cộng hai chữ số của mỗi số được kết quả là 4?

Bài 7. Nhà Lan có 36 con gà, trong đó có 21 con gà trống, đã bán đi 15 con. Hỏi:

a) Nhà Lan còn lại mấy con gà?

b) Đếm số gà còn lại thì chỉ còn 8 con gà trống. Hỏi nhà Lan còn lại mấy con gà trống?
Bài 8. Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia
mấy giờ ?

Bài 9. Bạn An hỏi bạn Bình : « Năm nay bố bạn bao nhiêu tuổi ? ». Bình trả lời : «  Tuổi của mẹ tớ là số liền sau của 31
còn bố tớ hơn mẹ tớ 4 tuổi ». Em hãy tính xem hiện nay bố bạn Bình bao nhiêu tuổi ?

Bài 10. Anh có 15 hòn bi đỏ và  10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi ?

Bài 11. Hai sợi dây dài tất cả 16 xăng- ti -mét. Sợi dây thứ nhất dài 5 xăng- ti- mét. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu
xăng- ti -mét?

Bài 12. Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi?

Bài 13.Hiện nay tuổi của mẹ Lan và Lan cộng lại bằng 51. Hỏi sau bốn năm nữa, tuổi của Lan và mẹ Lan cộng lại bằng
bao nhiêu?

Bài 14.Tìm một số, biết rắng số đó trừ đi  20 rồi cộng với 37 thì được kết quả 58?

Bài 15. Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn
Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có một chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm
10.

Bài 16. Một xe ô tô chở 10 khách . Đến một bến có 3 người xuống và 2 người lên.Hỏi trên xe bây giờ có bao nhiêu
khách?
Bài 17. Thứ tư của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng ?

Bài 18. Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi
Mình kém chị mình 4 tuổi.” Hỏi chị của bạn Minh năm nay bao nhiêu tuổi?

Bài 19. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59.

Bài 20. Tổ em có 12 bạn, trong đó có 5 bạn gái. Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn bạn gái là bao nhiêu ?

Bài 21. Bạn Phước có 14 viên bi, bạn Hạnh có ít hơn bạn Phước 3 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài 22. Bạn Ngọc có 47 viên bi, bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi. Hỏi cả hai bạn Ngọc  và Hoàng có tất c
bao nhiêu viên bi?

Bài 23. Trong ô tô có 21 hành khách. Đến một bến có 6 người lên và 5 người xuống. Hỏi ô tô còn có bao nhiêu hành
khách.

Bài 24. Bạn Trinh có  24 viên bi, Trinh cho Lan 3 viên bi rồi cho Hương 1 viên bi. Hỏi Trinh còn bao nhiêu viên bi?
Bài 25. Bạn Trinh có  24 viên bi. Bạn Lan có ít hơn bạn Trinh 2 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả  bao nhiêu viên bi?

Bài 26. Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có 5 con chim đang đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống
đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?

Bài 27. Hà và Lan hái được 18 bông hoa, riêng Hà hái được  7 bông hoa.

Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa?

Bài 28. Mai, Lan, Hoa thi vẽ tranh. Mai vẽ được 44 bức tranh, Lan vẽ được nhiều hơn Mai 1 bức tranh nhưng ít hơn
Hoa 2 bức tranh. Hỏi:

a) Lan vẽ được bao nhiêu bức tranh?

b) Hoa vẽ được bao nhiêu bức tranh?

Bài 29. Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu?

Bài 30. Năm nay anh Hải 14 tuổi. Hỏi 3 năm trước anh Hải bao nhiêu tuổi? Bốn năm sau anh Hải có số tuổi là bao
nhiêu tuổi ?

Bài 31. Trên xe buýt có 58 người. Đến bến thứ nhất có 13 người xuống xe, đến bến thứ hai có 10 người lên xe. Hỏi trên
xe có bao nhiêu người?
Bài 32. Ông năm nay 68 tuổi . Nếu đem tuổi ông trừ đi 32 thì được tuổi bố. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?

Bài 33. Đàn gà có 65 con gà. Người ta đã bán đi một số con gà thì còn lại 23 con gà. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu con
gà?

Bài 34. Tủ sách của An đã có 70 quyển truyện. Nay An mua thêm 18 quyển nữa .Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu
quyển truyện?

Bài 35. Ngọc hỏi Mai” Ông bạn năm nay bao nhiêu tuổi mà trông già thế? ” Mai đáp :”Ông tớ kém 8 tuổi thì bằng số
lớn nhất có hai chữ số”.Vậy ông của Mai bao nhiêu tuổi?

Bài 36. Lan nói: “Nhà tớ số 68″ .Huệ nói: ” Quay ngược số nhà bạn thì được số nhà nhà mình”.Vậy số nhà nhà Huệ l
bao nhiêu?

Bài 37. Mai Anh hái được 36 bông hoa, Tuyết Mai hái được số bông hoa là số liền sau số 22. Hỏi:

a) Cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

b) Bạn nào hái được nhiều hoa hơn và nhiều hơn bao nhiêu bông hoa?

Bài 38. Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem?
13 bài toán điền số cho học sinh lớp 1
Bài 1. Tính :
a) 74 – 34 + 10 =
b) 60 + 10 – 50 =
c) 53 + 15 – 88 =
d) 90 + 9 – 98 =
e) 54 – 23 – 14 + 63 =
f) 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 =
g) 74 + 54 + 44 – 50 – 40 – 70 =
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14 là số liền trước của số…………
b) Số bộ nhất có hai chữ số là………
c) 81 là số liền sau của số …………
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống
a
b
a+b
a–b
Bài 4. Viết số bé nhất có một chữ số    ……….
Viết số lớn nhất  có hai chữ số  ……….
Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số………..
Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số…………
Bài toán nối phép tính với đáp án đúng
Bài toán: Thực hiện các phép toán dưới đây, sau đó nối liền phép tính với đáp án đúng.

Bài toán vẽ hình theo thứ tự từ 90 đến 100 – Toán lớp 1


Nội dung bài toán như sau: Nòng nọc phải đi theo thứ tự từ 90 đến 100 có thể tìm về với mẹ. Hãy vẽ đường đi chính xá
cho Nòng nọc nhé (Chú ý không được đi theo đường chéo).
Bài toán tính số người còn lại trên xe bus – Trắc nghiệm Toán 1
Trắc nghiệm: Dựa vào nội dung thể hiện trong hình tính số người còn lại trên xe bus. Chọn đáp án chính xác.
48 bài tập toán ôn hè lớp 1 lên lớp 2
Bài 1: Điền dấu , – thích hợp vào ô trống

Bài toán tìm giá trị lớn nhất của biểu thức – Toán tiểu học
Bài 2:Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp :

Bài 5 :  số ?

Bài 6:  Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang , theo cột dọc , theo đường chéo của hìn
vuông có các kết quả đều như nhau
Bài 7: Hình vẽ trên có …………………..tam giác

Đó là các tam giác…………………


…………………………………………………….
Bài 8: Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ………..điểm
Là các điểm…………………………..
Có ………. đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng …………………………………
…………………………………………………………….

Bài 9: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác

Bài 10 *:Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 qu
trứng . Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng ?
Bài 11 *:Hè vừa rồi ,bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày . Hỏ
bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày ?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài 12 *:Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại . An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi B
nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ?
Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi
Bài 14 *: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi . Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi . Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 họ
sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó ?
Bài 16*: Nhà bạn Nam nuôi vịt , ngan , ngỗng . Có 36 con vịt , số ngan ít hơn số vịt 6 con , số ngỗng ít hơn số ngan 1
con . Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt , con ngan ?
Bài 17*: Có 3 loại bi màu xanh , đỏ , vàng đựng trong túi . Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ v
bi vàng là 5 viên . Só bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên . Hỏi trong túi có bao nhiêu viên
bi ?
Bài 18*: Điền dấu <, >, = vào ô trống

Bài 19*: Cho số có 2 chữ số , mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5 . Tính tổng 2 chữ số của nó .

Bài 20: Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau

Bài 21: Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7 . Em cộng số đó với 3 , được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đ
nghĩ . Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ?
Bài 22: Hùng hỏi Dũng : “ Em bé của bạn mấy tuổi rồi ? ” Dũng đáp “ Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở s
nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình ’’. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?
Bài 23: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống càn
dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu?
Bài 24: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông

Bài 25: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 26: Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 27: Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 28: Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau
Bài 29:  Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ . Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn ngườ
kia mấy giờ ?
Bài 30: Hùng đi học lúc 6 giờ sáng , Dũng đi học lúc 7 giờ sáng .Hỏi ai đi học muộn hơn ? Đi muộn hơn bạn kia mấ
giờ ?
Bài 31: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác

Bài 32:  Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và ở ngoài tam giác

Bài 33: Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết qu
bằng 70.
Bài 34: Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì c
kết quả là 50
Bài 35: Có ….. đoạn thẳng

Tên các đoạn thẳng đó là :……………………………………………………………………………………………


Bài 36 : Bình hỏi Minh : “ Năm nay chị bao nhiêu tuổi ? ” Minh đáp : “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi
Mình kém chị mình 4 tuổi” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài 37: Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10
Bài 38: Một nhóm học sinh đi đến trường . Bạn đi đầu đi trước 2 bạn , bạn đi giữa đi giữa 2 bạn , bạn đi sau đi sau 2 bạ
, Hỏi nhóm đó có mấy bạn ?
Bài 39: Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số . Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì kết quả cũng bằn
số nhỏ nhất có 2 chữ số
Bài 40: Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số .Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kế
quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số.
Bài 41: Vẽ 4 điểm ở trong hình  tam giác , trong đó có 2 điểm ở ngoài hình tròn
Bài 42: Hãy vẽ 5 điểm trong đó  có 3 điểm ở ngoài hình tròn và 4 điểm ở trong hình vuông

Bài 43: Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo . Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ?

Bài 44: Lan cho Hồng 5 quyển sách , Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách
Bài 45: Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 7 . Hã
tính xem Toàn có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ ?
Bài 46: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác
Có ……..hình tam giác
Là những tam giác …………………………………
…………………………………………………………….

Bài 47: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm , bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có ……………điểm
Là những đoạn thẳng ……………………….
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Có ……………thẳng
Là những đoạn thẳng………………………….
……………………………………………………….
Bài 48:Số chẵn chục liền trước  Số chẵn chục đã biết  Số chẵn chục liền sau
Dạng tìm một số
Bài 1 :

a) Tìm một số biết rắng số đó cộng với 7 thì cũng bằng 7 trừ đi số đó vẫn bằng 7
————————————————————————————————————————————————
————————————————————————————————————————————————

b) Tìm một số, biết lấy 5 chục trừ đi số đó cộng với 20 cộng với 30 thì được kết quả l
90……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
Bài 2
a, Tìm một số, biết số liền trước của số đó là 49-Số đó là…………
b) Tìm một số biết số liền sau của số đó là 98-Số đó là…………….
c) Để số A trừ đi 34 bằng số 32 cộng với 23 thì số A phải là số nào
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
*Dạng tìm 2 số
Bài 1:
a) Tìm 2 số sao cho cộng 2 số đó lại ta được kết quả là 5 và lấy số lớn trừ đi số bé được kết quả là 1
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) Tìm hai số sao cho cộng 2 số đó được kết quả là số lớn nhất có 1 chữ số, và số thứ nhất liền trước số thứ
hai…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5
a) Tìm các cặp số cộng lại có kết quả bé hơn 4-Các cặp số đó là
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Bài toán lập số:
a) Cho các chữ số 0, 4, 9 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số, rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………………
b) Cho các chữ số 8, 5, 1, 4 . Hãy lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………
c) Cho các chữ số 2, 7, 8, 0. Nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải các chữ số đó ta được các số nào. Viết các số vừa lập
được theo thứ tự tăng dần
……………………………………………………………………………………
– Kết quả phép trừ của số lớn nhất với số bé nhất là: …………………………..

Bài 1:
a,Viết các số có hai chữ số mà chữ số chục là số liền sau số đơn vị
Các số đó là: …………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
b)Viết các số có hai chữ số có số chục trừ số đơn vị bằng 2
– Các số đó là……………………………………………………………………….
Bài 2: Viết số gồm
25 đơn vị: ……. 10 đơn vị và 3 chục: ………………
4 chục và 17 đơn vị: …… 9 chục : ……………
Bài 1*: Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. Bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 qu
trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng?
Bài 2*: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn
Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?
Bài 3*: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.
Bài 4*: Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Hỏi B
nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan?
Bài 5*: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?
Bài 6*: Lớp 2A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A là 4 học sinh giỏi. Lớp 2C có ít hơn lớp 2A là 3 học sinh
giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó?
Bài 7*: Nhà bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con
Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?
Bài 8*: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và b
vàng là 5 viên. Số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?
Bài 9*: Điền dấu <, >, = vào ô trống:
23 + 23 – 11…. 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 …. 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 …. 46 + 41 – 26
Bài 10*: Cho số có 2 chữ số, mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tính tổng 2 chữ số của nó.
65 48 29 18
20 10 0 0
85 58 49 38 28
45 0 25
VPGD & NM: Số 87, tổ 18, đường Thượng Thanh, Q. Long Biên, TP Hà Nội
Tel: (84-4) 38.757.404. Fax: (84-4) 38.757.404. Hotline : 04.77797979
CÔNG TY TNHH ALUMAX VIỆT NAM
VPGD : Số 6A2.1 Gia Thượng- Thượng Thanh- Long Biên - HN.
NMSX1 : Số 1 Ngõ 484 - Đường Hà Huy Tập - Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
NMSX2 : 25/8 Đường Nguyễn Thị Thử, Ấp 3, Tân Thới Sơn, Hooc Môn, TPHCM
Tel : 024 77 79 79 79. Hotline : 0987 218 058 /0968 362 362
Website : www.alumaxvn.biz, Email: uonvom@alm.vn

QUY ĐỊNH GIA CÔNG UỐN VÒM

Với xu hướng tiên phong trong công nghệ, luôn mang đến cho quý khách sự hài lòng về sản phẩm. Công ty
Alumax Việt Nam đã tìm ra giải pháp uốn vòm mới, đảm bảo không xảy ra hiện tượng xước bề mặt vòm, đặc biệt
những mã nhôm mặt dựng, nhôm hộp.
Chúng tôi xin gửi tới Quý khách bảng quy định uốn vòm chung. Quý khách vui lòng xem kỹ nội dung về
“Quy định Gia Công Uốn Vòm” của Công ty chúng tôi để cùng phối hợp tốt hơn trong công việc.

I Đơn Giá
1 Đối với các hệ nhôm Xingfa, Việt Phát…hoặc tương đương: giá uốn 100.000-200.000đ/md (Khung vách, đố T)
2 Đối với nhôm hộp, nhôm hệ mặt dựng…hoặc tương đương:
3 Đối với các mặt cắt có sẵn bộ đầu kẹp, hệ mặt dựng 52, 65 hoặc tương đương đơn giá uốn 200.000đ/md
Đối với các mặt cắt không có sẵn bộ đầu kẹp: Khách hàng chịu thêm chi phí gia công bộ đầu kẹp + đai
4
nhựa theo từng mặt cắt cụ thể
Đơn giá gia công thanh sập mặt dựng, thanh ray cửa trượt (mặt cắt hở): 200.000-500.000đ/md (đã bao gồm
5
chi phí đầu kẹp + đai).
II Quy Định Chung
1 Chúng tôi chỉ gia công, không cung cấp Phôi.
2 Phôi ( vật tư) quý khách mang tới phải đảm bảo các yêu cầu:
- Chiều dài Phôi = chiều dài Vòm + 0.5m
- Quy cách và chất lượng phải đạt tiêu chuẩn chung của nhà sản xuất hoặc đảm bảo yêu cầu của đơn vị gia c
- Phôi cung cấp là Phôi chưa hóa già (đối với hệ mặt dựng) và Phôi đã hóa già (Đối với hệ 55,93..)
3 Gia công theo bản vẽ (không gia công theo dưỡng)

Phôi mang tới cần tính toán mang dư thêm ( từ 10% đến 30%) đề phòng quá trình gia công có thể gặp sự cố
4
gây hỏng phôi. (Chúng tôi cũng không đền lại phôi trong những tình huống này).

Đơn giá gia công: Công (giá) gia công được tính dựa trên chiều dài của Phôi hoặc Chiều dài của thanh
5
nhôm đưa vào gia công.
6 Hao hụt gia công 10%, trường hợp hao hụt >10% thì khách hàng chịu 10%, phần còn lại nhà gia công chịu.
Quý khách đến nhận hàng, yêu cầu kiểm tra các chỉ tiêu về số lượng, chất lượng và kỹ thuật. Hàng đã xuất
7
ra khỏi xưởng vui lòng không trả lại.

CÔNG TY TNHH ALUMAX VIỆT NAM


Giám đốc

Trần Văn Quang


DANH SÁCH GIÁN TIẾP XƯỞNG YÊN VIÊN
STT Họ tên sz
1 Phạm Thị Thu La sz to nhất
2 Phùng Thị Xuân sz L nam
3 Nguyễn Hải Yến sz L nữ
4 Hà Thị Toán sz M nữ
5 Nguyễn Thị Tiến sz L

Chị Lan bảo nên may đo vì mình cũng ít


người và chọn kỹ chất liệu

Ngày tháng năm quê quán


STT Họ và tên sinh

40 Phạm Minh Trí 22/10/2015 Đồn Xá - Bình Lục - Hà Nam

1 Phùng Phi Hoàng


Địa chỉ:
Số đt: 032 889 6899
2 Nguyễn Văn Quang
Địa chỉ: thôn Xuân Trạch, Xuân Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Số đt: 098 349 6191

Tháng Số tiền
21.03 100+20+20 = 140k
21.04 ck từ tk ngân hàng
21.05 50+100+50 = 200k
20.06 50+20+20+50+50 = 190k
21.07 100+50+10= 160k
đối
hộ khẩu thường trú đang học tại trường
tượng

SN 7C, 448/195 đường Hà Huy Tập,


1 mầm non thị trấn Yên Viên
thị trấn Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội

ạch, Xuân Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phúc

Ghi chú
hình như đã trả nv viettel rồi
Cách làm bánh mỳ
Nguyên liệu
250 gr bột làm bánh mỳ số 13; 20 gr đường; 2 gr muối; 160 ml sữa tươi không đường (hoặc thay bằng 160 ml nước). Nếu khôn
có thể dùng 80 ml sữa đặc hòa tan cùng 80ml nước thì không cần thêm đường.
15 gr bơ nhạt đun chảy ở nhiệt thấp; dầu ăn
5 gr men khô
Cách làm:
Cho bột mỳ, muối và men vào âu trộn đều. Tạo khoảng trống giữa bột, đổ nước, sữa, bơ, ít dầu ăn vào, dùng thìa quấy theo vòn
tròn từ trong ra ngoài để bột thành khối.
Đổ bột ra bàn nhồi theo cách kéo bột ra xa rồi gập lại, phủ chút bột khô nếu dính. Nhồi tới khi bột mịn, đàn hồi tốt (khoảng 5-7
phút). Cuối cùng đập bột cho mịn mặt.
Sau khi nhào bột xong thì cho bột vào bát to rồi bọc màng bọc thực phẩm, ủ bột 60p.
Sau 60 p bột nở, lấy bột ra sau đó lấy tay dàn bột thành hình chữ nhật và cuộn lại, miết các mép nối cho dính lại với nhau. 

Vê bột để hình thành hình chiếc bánh mỳ: 2 đầu thuôn nhỏ, bụng phình to. Dùng dao lam nhúng qua dầu ăn khía mặt bánh mỳ
khía. Tiếp tục ủ bột thêm 60p.
Sau 60p cho bánh vào nồi chiên không dầu bật chế độ 200oC và 15 phút. Trong thời gian đó, cứ 5 phút bạn giở bánh 1 lần cho
bánh chín vàng đều.
megab shopee tiki
học toán song ngữ lớp 1 tập 2 62,300
Cùng khủng long học toán sieeu đẳng tập 2
62,300 - -
BẢN VẼ GIA CÔNG UỐN
KHÁCH HÀNG: ANH HIẾN
TÊN: V1
SL: 1 BỘ
CHIỀU DÀI CUNG L= 1348.16 KÍNH: CONG
PROFILE: C3209+C3295
NGƯỜI VẼ:
KIỂM TRA:
QĐNM:
NGÀY: 5/7/2022

CHIỀU CAO H= 400.00

BÁN KÍNH R= 480.85

CHÂN VÒM C1 = 0.00 C2 = 0.00

CHIỀU RỘNG W= 948.00

CHIỀU DÀI PHÔI KHÁCH HÀNG CẦN MANG ĐẾN = 1848.16


BẢN VẼ GIA CÔNG UỐN
KHÁCH HÀNG: ANH HIẾN
TÊN: V1
SL: 1 BỘ
CHIỀU DÀI CUNG L= 1348.16 KÍNH: PHẲNG
PROFILE: C3209+C3295
NGƯỜI VẼ:
KIỂM TRA:
QĐNM:
NGÀY: 5/7/2022

CHIỀU CAO H= 400.00

BÁN KÍNH R= 480.85

CHÂN VÒM C1 = 0.00 C2 = 0.00

CHIỀU RỘNG W= 948.01

CHIỀU DÀI PHÔI KHÁCH HÀNG CẦN MANG ĐẾN = 1848.16

You might also like