You are on page 1of 27

stt cửa hàng mặt hàng vốn doanh thu

1 CH1 gạo 45 55 cửa hàng cửa hàng


2 CH1 xăng dầu 65 85 CH1 ch1
3 CH1 bia rượu 90 120
4 CH2 gạo 75 90
5 CH2 bia rượu 60 88 cửa hàng 55
6 CH2 xăng dầu 90 125 CH3
7 CH3 gạo 43 62
8 CH3 xăng dầu 77 95 cửa hàng 75
9 CH3 quần áo 80 90 CH2
a,
tổng doanh thu CH1= 260 3
tổng doanh thu Ch3= 247
tổng doanh thu cả 2 cửa hàng= 507
tính vốn tb của CH2= 101
doanh thu lớn nhất của CH3 95
doanh thu nhỏ nhất CH1 55
95
a
stt cửa hàng mặt hàng vốn doanh thu
1 CH1 gạo 45 55
2 CH1 xăng dầu 65 85
3 CH1 bia rượu 90 120
4 CH2 gạo 75 90
5 CH2 bia rượu 60 88
6 CH2 xăng dầu 90 125
7 CH3 gạo 43 62
8 CH3 xăng dầu 77 95
9 CH3 quần áo 80 90

Average of doanh thu cửa hàng


mặt hàng CH1 CH2 CH3 Total Result
bia rượu 120 88 104
gạo 55 90 62 69
quần áo 90 90
xăng dầu 85 125 95 101.6666667
Total Result 86.66666667 101 82.33333333 90
Averag cửa hàng
mặt h CH1 CH2 CH3
bia rư 120 88
gạo 55 90 62
quần áo 90
xăng 85 125 95
Total 86.66666667 101 82.33333333

Average of doanh thu cửa hàng


mặt hàng CH1 CH2 CH3 Total Result
bia rượu 120 88 104
gạo 55 90 62 69
quần áo 90 90
xăng dầu 85 125 95 101.6666667
Total Result 86.6666666666667 101 82.33333333 90
Total Result
104
69
90
101.6666667
90
stt cửa hàng mặt hàng vốn doanh thu stt cửa hàng
3 CH1 bia rượu 90 120 1 CH1

5 CH2 bia rượu 60 88 2 CH1

1 CH1 gạo 45 55 3 CH1

4 CH2 gạo 75 90 4 CH2

7 CH3 gạo 43 62 5 CH2

9 CH3 quần áo 80 90 6 CH2

2 CH1 xăng dầu 65 85 7 CH3

6 CH2 xăng dầu 90 125 8 CH3

8 CH3 xăng dầu 77 95 9 CH3

stt cửa hàng mặt hàng vốn doanh thu


1 CH1 gạo 45 55
gạo Total 45 55
2 CH1 xăng dầu 65 85
xăng dầu Total 65 85
3 CH1 bia rượu 90 120
bia rượu Total 90 120
4 CH2 gạo 75 90
gạo Total 75 90
5 CH2 bia rượu 60 88
bia rượu Total 60 88
6 CH2 xăng dầu 90 125
xăng dầu Total 90 125
7 CH3 gạo 43 62
gạo Total 43 62
8 CH3 xăng dầu 77 95
xăng dầu Total 77 95
9 CH3 quần áo 80 90
quần áo Total 80 90
Grand Total 625 810
mặt hàng vốn doanh thu
gạo 45 55
gạo Total 45 55
xăng dầu 65 85
xăng dầu Total 65 85
bia rượu 90 120
bia rượu Total 90 120
gạo 75 90
gạo Total 75 90
bia rượu 60 88
bia rượu Total 60 88
xăng dầu 90 125
xăng dầu Total 90 125
gạo 43 62
gạo Total 43 62
xăng dầu 77 95
xăng dầu Total 77 95
quần áo 80 90
quần áo Total 80 90
Grand Total 625 810
lãi suất BQ/kì Rate 0.67% /thg
số kì tt Nper 120 thg
tiền tt/kì Pmt -2 trđ
tiền guiwe ban đầu Pv -100 trđ
phương thức tt Type 1
tiền còn lại sau 4 năm (FV) 590.295 trđ

PV

lãi suất BQ/kì Rate 7.60% năm


số kì tt Nper 20 năm
tiền tt/kì Pmt 0 trđ
tiền tương lai FV 1000 trđ
phương thức tt Type
tiền phải gửi ban đầu (PV) -231.08 trđ

lãi suất BQ/kì Rate 0.58%


số kì tt Nper 48
tiền tt/kì Pmt 4
tiền tương lai FV 0
phương thức tt Type 1
tiền phải gửi ban đầu (PV) -168.14
Scenario Summary
Current Values: tiền kb2
Changing Cells:
$B$24 1500 1500 2000
Result Cells:
$B$26 -$60.44 -60.44 -80.59
Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in gray.
Scenario Summary
Current Values: tiền kb2 kb1
Changing Cells:
$B$24 1500 1500 2000 1500
Result Cells:
$B$26 -60.43 -60.43 -80.57 -60.43
Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in gray.
kb2

2000

-80.57
Scenario Summary
Current Values: tiền phải gửi hàng tháng nếu muốn có 1500 triệu đồng tiền gửi hàng tháng nếu muốn có 2000 triệu đồng

Changing Cells:
$I$24 2000 1500 2000
Result Cells:
$B$26 -60.43 -60.43 -60.43
Notes: Current Values column represents values of changing cells at
time Scenario Summary Report was created. Changing cells for each
scenario are highlighted in gray.
pmt
lãi suất BQ/kì Rate 0.67% /thg
số kì tt 60 thg
tiền đàu tư ban đầu 1000 trđ nếu vay1 tỷ đ về mua nhad -> đưa v ào PV
tiền tg lai 0 trđ nếu vay tiền đẻ mua nhà 1 tỷ đồng trả trong 5 năm +>
phương thức thanh toÁN 0
tiền phải trả/tháng -20.30 trđ

b,
lãi suất BQ/kì Rate 0.67% /thg
số kì tt thg cần tìm chứa địa chỉ,ẩn số
tiền đàu tư ban đầu 1000 trđ
tiền tg lai 0 trđ
phương thức thanh toÁN 0
tiền phải trả/tháng trđ công thức

lưu ý: số kì tt (60) ta goc trực tiếp 60 (k dùng 5*12)

Scenario kq ở sheet scena


câu 2 (thầy đưa )
lãi suất BQ/kì Rate 0.29% /tháng
số kì tt Nper 24 tháng
tiền ban đầu PV 0 trđ
tiền tg lai FV 1500 trđ
phương thức thanh toÁN Type 0
tiền phải trả hàng tháng PMT -60.43 trđ
nhad -> đưa v ào PV
nhà 1 tỷ đồng trả trong 5 năm +> FV

lãi suất BQ 0.67% /thg


số kì tt 88.62 thg
tiền đàu tư 1000 trđ
tiền tg lai 0 trđ
phương thứ 0
tiền phải t -15.00 trđ

lãi suất BQ 0.29% /tháng


số kì tt Np 24 tháng
tiền ban đ 0 trđ
tiền tg lai 2000 trđ
phương thứ 0
tiền phải -80.57 trđ
Y trđ X1 tấn X2 tấn
870 12 24
892 15 28 ta lấy vd quy mô của mỗi biến n=10 trong thực tế để
899 13 26
1011 16 30
1023 18 34
1135 17 38
1147 21 42
1250 25 47
1356 28 45
1418 32 58

SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics ( thống kê hồi quy)


Multiple R 0.993342373 hệ số tương quan bội R=99,33% => Y có tương quan rất chặt ch
R Square 0.986729069 hệ số xác địnk R bình phương = 98,67%: 98,67% sự biến dộng
Adjusted R Square 0.860070203 là do các X , còn lại 1.33% là do các yếu tố khác -> mức độ giả
Standard Error 143.6834663 sai số chuẩn là 143.68
Observations 10 số quân sát ( dung lượng mẫu)

ANOVA
df SS MS
Regression 2 12280049.4921 6140025
Residual 8 165159.50793 20644.94
Total 10 12445209

Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95%


Intercept 0 #N/A #N/A #N/A #N/A
X1 tấn -10.891681 25.7325641935 -0.423265 0.683251519125324 -70.23108041
X2 tấn 34.52309743 13.7940467584 2.502753 0.03678388862341 2.7139685593
gtri ở cột Coeficients -> các hệ số kèm heo dộ tin cậy tương ứng hiển thị ở cột P-value
nếu P-value >10% --> chưa đủ dộ tin cậy (mức ns )
5%<P-value<=10% --> độ tin cậy 90% (mức *)
1%<P-value<=5% -->độ tin cậy 95% (mức **)
p-VALUE <=1% --> độ tin cậy 99% (mức ***)
viết mô hình
Y= -10.8917*34.5231*X2

4.5 so sánh / phương sai Anova: Single Factor


giống 1 (kg/s) giống 2(kg/S)
190 195 SUMMARY
203 198 Groups Count
209 217 giống 1 (kg/s) 10
205 224 giống 2(kg/S) 10
208 230
215 240
218 236 ANOVA
225 245 Source of Variation SS
227 237 Between Groups 1155.2
220 250 Within Groups 4327.6

Anova: Single Factor Total 5482.8

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
giống 1 (kg/s) 10 2120 212 126.888888888889
giống 2(kg/S) 10 2272 227.2 353.955555555556

F thực tế
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value
Between Groups 1155.2 1 1155.2 4.80488030317034 0.0417684517
Within Groups 4327.6 18 240.4222

Total 5482.8 19

ta có : F thực tế > F lí thuyết --> chấp nhận đối thiết H1 : 2 phg sai NS lúa có sự khác biệt
độ tin cậy 95% (P-value từ 1%->5%)

4.6 ss gtri trung bình

X(kg) Y (kg)
97 70 t-Test: Paired Two Sample for Means
85 80
90 75 X(kg)
111 90 Mean 96.9
100 76 Variance 70.322222222
101 88 Observations 10
90 75 Pearson Correlation 0.391896601
88 84 Hypothesized Mean Di 0
105 76 df 9
102 89 t Stat 6.1280995322
P(T<=t) one-tail 8.662255E-05
t-Test: Paired Two Sample for Means t Critical one-tail 1.8331129327
P(T<=t) two-tail 0.0001732451
X(kg) Y (kg) t Critical two-tail 2.2621571628
Mean 96.900 80.300
Variance 70.32222222 49.1222222222
Observations 10 10
Pearson Correlation 0.391896601
Hypothesized Mean Dif 0
df 9
t Stat 6.128099532
P(T<=t) one-tail 8.66225E-05
t Critical one-tail 1.833112933
P(T<=t) two-tail 0.000173245
t Critical two-tail 2.262157163

vd2
mẫu 1 mẫu 2 mẫu 3
190 195 203
203 198 215
209 217 220
205 224 225
208 230 229
215 240 234
218 236 238
225 245 243
227 237 256
220 250 270

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
mẫu 1 10 2120 212 126.888888888889
mẫu 2 10 2272 227.2 353.955555555556
mẫu 3 10 2333 233.3 388.455555555556

ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value
Between Groups 2406.466667 2 1203.233 4.152421488554 0.0267699758
Within Groups 7823.7 27 289.7667

Total 10230.16667 29

ta thấy: f thực tế >F lí thuyết ---> nên kết luận ; có sự khác biệt phương sai
ta lựa chọn mẫu 1 và 3 để ss TB dùng lệnh : t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances

t-Test: Two-Sample Assuming Unequal Variances

mẫu 1 mẫu 3
Mean 212 233.3
Variance 126.8888889 388.455555556
Observations 10 10
Hypothesized Mean Dif 0
df 14
t Stat -2.96709058 ta có trị tuyệt đói T thực tế > trị tuyệt đối T lí thuyết
P(T<=t) one-tail 0.005097514 kết luận có sự khacvs biệt TB 2 mẫu này
t Critical one-tail 1.761310136 vì t thực tế <0 -> TB mẫu 1 <TB mẫu 3
P(T<=t) two-tail 0.010195027
t Critical two-tail 2.144786688
biến n=10 trong thực tế để phù hợp (dảm bảo) cho độ tin cậy chấp nhận dc neen cho chonl

Y có tương quan rất chặt chẽ với các X


67%: 98,67% sự biến dộng của Y
yếu tố khác -> mức độ giải thích

Upper 95%
Lower 95.0%
Upper 95.0%
#N/A #N/A #N/A
48.44772 -70.23108 48.44772
66.33223 2.713969 66.33223
Sum Average Variance
2120 212 126.8889
2272 227.2 353.9556

df MS F P-value F crit
1 1155.2 4.80488 0.041768 4.413873
18 240.4222

19

F lí thuyết

F crit
4.413873
e for Means

Y (kg)
80.3
49.12222
10
F crit
3.354131

equal Variances

ế > trị tuyệt đối T lí thuyết 2 đuôi


TB 2 mẫu này
1 <TB mẫu 3
lệnh thống kê mô tả

câu 3 a
X
3
4
5
6
8
8
17
18
18
25
27
45
25
23
15
14
12
11
5
7
7
5
3
2

X
Chỉ tiêu Giá trị Nhận xét
Mean 13.042 Giá trị trung bình
Standard Error 2.106 Sai số chuẩn
Median 9.500 Trung vị ( Số phần tử <9.5 bằng số phần tử >9.5 )
Mode 5.000 Mốt ( Nhiều số hạng bằng 5 nhất )
Standard Deviation 10.319 Độ lệch chuẩn , từ đó tính được hệ số biến động CV=10.32/13.04=79.14%
Sample Variance 106.476 Phương sai
Kurtosis 2.512 Độ nhọn đường phân phối -> Chưa phân phối chuẩn, hơi tù
Skewness 1.440 Độ bất đối xứng đường phân phối, gần với chuẩn (-2.2 --> +2.2)
Range 43.000 Chênh lệch giá trị nhỏ nhất và lớn nhất
Minimum 2.000 Giá trị nhỏ nhất
Maximum 45.000 Giá trị lớn nhất
Sum 313.000 Tổng các số hạng
Count 24.000 Số quan sát ( dung lượng mẫu)
Confidence Level(95.0%) 4.357 Ước lượng khoảng : 95% giá trị rơi vào khoảng 13.042-4.357; 13.042+4.35
CV=10.32/13.04=79.14%

huẩn, hơi tù
n (-2.2 --> +2.2)
13.042-4.357; 13.042+4.357.

You might also like