8 18 I 8 18 Hơi nước 6 6 12 6 6 6 6 Nước ngưng 19 6 6 10 18 6 C3, C4 6 6 II 14 15 16 6 10 18 6 5 Nước ngưng Sản phẩm lỏng 13 11 6 18 10 6 6 Không khí Nước ngưng Bụi Nước 6 6 10 7 3 7 10 Hơi nước 8 18 18 6 6 10 7 8 18 6 4 6 7 10 2 Nước ngưng 18 6 7 6 10 6 20 Hơi nước 10 Xúc tác mới 7 7 Xúc tác hỏng 7 6 10 18 6 20 17 10 10 6 9 Cặn bùn Khí nâng 20 Van 19 Thiết bị phân ly 18 Thiết bị làm mát bằng nước 17 Bộ phận đường ống 16 Thiết bị tách bụi xúc tác 15 Thiết bị tận dụng nhiệt 6 6 6 6 6 14 Lò đốt 13 Thiết bị lọc điện 12 Tuabin máy lạnh 11 Thiết bị gia nhiệt 10 Bơm 9 Thiết bị phân ly tách cặn bùn 8 Thiết bị làm mát bằng không khí Không khí 6 10 6 7 Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm VII VI V IV III 1 Nhiên liệu đốt lò Không khí 6 5 4
Van tiết lưu
Thiết bị tách butan Thiết bị tách phân đoạn 3 Thiết bị phản ứng Dầu cặn HCO LCO Naphten nặng Naphten nhẹ Nguyên liệu 2 Thiết bị tái sinh 1 Van nén STT Tên gọi Số lg Ghi chú GVHD PGS.TS. Đào Quốc Tùy ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH SVTH Nguy ễn Văn Tiến+Hoàng Chí Trung Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ Bộ Môn Hữu Cơ - Hóa Dầu CRACKING XÚC TÁC 12.12.2021 Lớp: Hóa Dầu - K62 FCC