You are on page 1of 16

BÀI TẬP VỀ NHÀ

UNIT 1
A. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các từ vựng sau đây:
1. Cái cặp:
2. Quyển sách:
3. Quyển tập:
4. Sách giáo khoa (giáo trình):
5. Bút chì màu:
6. Bút bi:
7. Bút chì:
8. Hộp đựng đồ ăn:
9. Cây keo dán:
10.Đồ bấm giấy:
11.Băng keo:
12.Cây cọ vẽ tranh:
13.Đồ chuốc:
14.Cục gôm (cục tẩy)
15.Cây thước:
16.Bút lông:
17.Máy tính bảng
18.Học sinh, sinh viên
B. Đặt câu sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:
Ghi chú: A = one (một); số nhiều phải thêm “s” phía sau danh từ
Ex: 1. Tôi có 1 cây viết, nó có màu vàng: I have a (one) pen. It’s yellow. (số ít
thì dung “It is” )
2. Tôi có 5 bút chì màu. Chúng có màu xanh và đổ: I have five crayons.
They are blue and red. (số nhiều thì dùng “They are”)

a. Tôi có 6 cái đồ chuốc. Chúng có màu hồng và nâu


b. Tôi có 1 hộp đựng đồ ăn. Nó có màu trắng
c. Tôi có 10 cây cọ vẽ tranh. Chúng có màu đỏ, xanh và màu lục
d. Tôi có 4 cây bút lông. Chúng có màu đen
e. Tôi có 7 quyển tập và 7 quyển giáo trình
f. Tôi có 1 đồ bấm giấy và 2 cây keo dán trong cặp của tôi. Chúng có màu
xanh và màu cam

C. Đặt câu hỏi và câu trả lời sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:

Ex: Bạn có gì trong hộp đựng bút thế? Tôi có 1 bút chì , 5 cây bút bi, 1 cục
gôm và 2 đồ chuốc
(What do you have in your pencil case? I have one pencil, five pens,
one eraser and two pencil sharpeners)

1. Bạn có gì trong cặp của bạn thế? Tôi có 6 quyển tập, 8 cuốn giáo trình, 1
hộp đựng bút và 1 máy tính bảng
2. Bạn có gì trong hộp đựng bút thế? Tôi có 2 bút bi, 3 bút lông, 2 cục gôm và
4 cây bút lông
3. Bạn có gì trong hộp đựng bút và trong cặp thế? Tôi có 5 bút bi, 3 cục gôm, 1
cây thước, 4 cây cọ vẽ, 1 đồ chuốc trong hộp bút và tôi có 5 quyển sách giáo
khoa, 5 quyển vở và 1 máy tính bảng trong cặp.

Lưu ý: cấu trúc câu “Có….hay không?”


Cấu trúc câu “có bao nhiêu?”
Ex: - Do you have a pen? (bạn có một cây bút bi hay không?)
- No, I don’t. (không, tôi không có)
- Yes, I do. (vâng, tôi có)
- How many books are there in your backpack? (Có bao nhiêu sách
trong cặp của bạn?)
- I have 5 books in my backpack

1. Bạn có hộp bút hay không? Không, tôi không có


2. Bạn có 3 cây bút chì hay không? Vâng, tôi có
3. Bạn có 8 cây cọ vẽ hay không? Không, tôi không có
4. Bạn có đồ chuốc hay không? Không, tôi không có
5. Bạn có keo dán hay không? Vâng, tôi có
6. Có bao nhiêu cây bút mực trong hộp bút của bạn?
7. Có bao nhiêu cây cọ vẽ trong hộp đựng bút của bạn?
8. Có bao nhiêu máy tính bảng trong cặp của bạn?
9. Có bao nhiêu cây keo dán trong cặp của bạn?
10.Có bao nhiêu đồ bấm giấy trong cặp bạn?

UNIT 2
A. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các từ vựng sau đây:
1. Con voi
2. Gấu nhồi bông
3. Lá bài
4. Trò chơi ghép hình
5. Dây để nhảy dây
6. Trò chơi điện tử
7. Máy bay
8. Búp bê
9. Đồ chơi xếp hình thành khối
10.Hộp đồ chơi
11.Xây dựng
12.Tuyệt vời
13.Món quà sinh nhật
14.Bóng để đá banh
15.Găng tay bóng chày
16.Trò chơi bàn cờ; cờ
17.Giày trượt patin
18.Ván trượt
19.Con diều
20.Vòng lắc eo
21.Đồ chơi
22.Cũ (so với mới)
23.Mới
24.Đôi cánh
25.Ngựa gỗ bấp bênh cho trẻ em
26.Lớn tiếng, ồn ào
27.Vui
28.Xe lửa
29.Áo khoác
30.Lạnh
31.Ngựa pony
32.Danh sách
33.Những cái này
34.Những cái kia, cái đó
B. Đặt câu sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:
Ex:
1. - Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Đây là cái gì? Nó có màu gì?
- Đây là 1 con búp bê. Nó có màu xanh
(- What do you see? Tell me? What is this? What color is it?
- This is a doll. It’s blue)
2. - Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Những cái này là cái gì? Chúng
có màu gì?
- Đây là 2 con búp bê và 5 máy bay. Chúng có màu xanh và đỏ
(- What do you see? Tell me? What are these? What color are they?
- These are 2 dolls and 5 airplanes. They are blue and red)

a. Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Đây là cái gì? Nó có màu gì?
Đây là ván trượt. Nó có màu hồng
b. Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Đây là cái gì? Nó có màu gì?
Đây là gấu nhồi bông. Nó có màu vàng
c. Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Đó là cái gì? Nó có màu gì?
Đó là dây nhảy dây. Nó có màu xanh lục
d. Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Đó là cái gì? Nó có màu gì?
Đó là trò chơi xếp hình. Nó có màu cam
e. Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Những cái này là cái gì? chúng
có màu gì?
Những cái này là những lá bài. Chúng có màu đỏ và đen
f. Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Những cái này là cái gì? chúng
có màu gì?
Những cái này là giày trượt patin. Chúng có màu xanh và tím
g. Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Những cái đó là cái gì? chúng
có màu gì?
Những cái đó là máy chơi game, xe đạp và những trái bóng để đá.
Chúng có màu cam, tím, xanh và vàng.
h. Bạn nhìn thấy gì? Hãy kể tôi nghe? Những cái đó là cái gì? chúng
có màu gì?
Những cái đó là vòng lắc hông, các con diều, 5 găng tay bóng chày
và 2 bộ bàn chơi cờ. Chúng có màu lục, cam, tím và xanh da trời.

UNIT 3
A. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các từ vựng sau đây:
1. Bàn học
2. Ghế
3. Tủ sách
4. Tủ chén/tủ quần áo
5. Máy vi tính
6. Bảng trắng
7. Bảng đen
8. Khung vẽ tranh
9. Áp phích quảng cáo
10.Kia là/đó là
11.Đây là/ cái này là
12.Những cái kia là/những cái đó là
13.Những cái này là
14.Bức vẽ, bản vẽ
15.Thùng rác
16.Bản đồ
17.Kệ sách
18.Lịch
19.Tấm chiếu/thảm chùi chân
20.Đồng hồ treo tường
21.Ngăn kéo bàn
22.Kệ sách
23.Anh trai
24.Em trai
25.Chị gái
26.Em gái
27.Bảng đá đen (dùng cho học sinh)
28.Viên phấn
29.Lịch sử
30.Quá khứ
31.Tương lai
32.Con ong
33.Chiếc lá (số ít)
34.Chiếc lá (số nhiều)
35.Hành lý, vali

B. Đặt câu sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:
Ex:
UNIT 4
A. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các từ vựng sau đây:
1. Cha
2. Mẹ
3. Anh trai
4. Em trai
5. Chị gái
6. Em gái
7. Ông
8. Bà
9. Cha mẹ
10.Trẻ con (số ít)
11.Trẻ con (số nhiều)
12.Con trai (của cha mẹ)
13.Con gái (của cha mẹ)
14.Bạn bè
15.Gia đình
16.Trường tiểu học
17.Anh (em) họ
18.Cậu
19.Dì
20.Hàng xóm
21.Bạn bao nhiêu tuổi?
22.Điện thoại cảm ứng
B. Đặt câu sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:
Ex:
1. Gia đình bạn có mấy người? Họ là ai?
Gia đình tôi có 4 người. Họ là cha mẹ tôi, anh tôi và tôi.
(How many people in your family? Who are they?
My family has 4 people. They are my parents, my brother and
me.)
2. Gia đình Mary có mấy người? Họ là ai?
Gia đình Mary có 4 người. Họ là cha mẹ, anh trai và cô ấy
(How many people in Mary’s family? Who are they?
Mary’s family has 4 people. They are my parents, my brother
and me.)

3. Có phải ông ấy là ba của bạn không?


Không phải. Ông ấy là chú của tôi
(Is he your dad?
No, he isn’t. He is my uncle?)
4. Có phải họ là cha mẹ bạn phải không?
Không phải. Họ là chú và dì của tôi
(Are they your parents?
No, they aren’t. They are my uncle and aunt)
5. Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi 10 tuổi
(How old are you?
I’m 10 years old?
6. Ba mẹ bạn bao nhiêu tuổi?
Ba tôi 40 tuổi, còn mẹ tôi 35 tuổi
(How old are your parents?
My dad is forty years old, and my mom is thirty five years old?)
a. Gia đình bạn có mấy người? Họ là ai?
Gia đình tôi có 6 người. Họ là cha mẹ tôi, anh tôi, chị tôi, em gái tôi và tôi.
b. Gia đình của Peter có mấy người? Họ là ai?
Gia đình Peter có 8 người. Họ là cha mẹ của anh ấy, anh chị của anh ấy, vợ
anh ấy, con trai của anh ấy và anh ấy
c. Gia đình của Alice có mấy người? Họ là ai?
Gia đình Alice có 8 người. Họ là cha mẹ của cô ấy, chú và dì của anh ấy,
anh họ của cô ấy, con gái của anh ấy và cô ấy
d. Có phải cô ấy là mẹ bạn không?
Không, cô ấy là dì của tôi
e. Có phải họ là ông bà của bạn không?
Đúng vậy, họ là ông bà tôi
f. Có phải đó là anh trai bạn không?
Không, anh ấy là anh họ của tôi
g. Chị gái bạn mấy tuổi?
Chi ấy được 12 tuổi
h. Bà của bạn bao nhiêu tuổi?
Bà tôi được 60 tuổi
i. Con trai bạn mấy tuổi?
Nó được 6 tuổi
j. Con trai và con gái bạn mấy tuổi?
Con trai tôi được 8 tuổi và con gái tôi được 5 tuổi
UNIT 5
A. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các từ vựng sau đây:
1. Ăn
2. Uống
3. Đi
4. Chạy
5. Nhảy
6. Bơi
7. Bay
8. Ngủ
9. Cái giường
10.Bánh ngọt
11.Bữa ăn sang
12.Dễ thương
13.Bò
14.Ngựa
15.Cừu
16.Thỏ
17.Chuột (số ít)
18.Chuột (số nhiều)
19.Chim
20.Cá
21.Rắn
22.Di chuyển
23.Các cách khác nhau
24.Bạt lò xo để nhào lộn
25.Leo trèo
26.Leo vách đá
27.Mưa
28.Vịnh
B. Đặt câu sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:
Ex:
1. Jasmine đang làm gì thế? Cô ấy đang đọc sách
(What is Jasmine doing? She is reading a book)
2. Jasmine và Peter đang làm gì đó? Họ đang xem TV
(What are Jasmine and Peter doing? They are watching TV)
3. Brian và Lisa đang làm gì vậy? Họ đang ăn sáng và xem TV
(What are Brian and Lisa doing? They are eating breakfast and watching
TV)
4. Có phải con rắn đang ngủ không?
Không, nó không phải
(Is the snake sleeping?
No, it isn’t)
5. Có phải những con chim đang bay không?
Đúng vậy, chúng đang bay.
(Are the birds flying?
Yes, they are)

a. Jasmine đang làm gì vậy? Cô ấy đang nhảy


b. Brian đang làm gì vậy? anh ấy đang chạy
c. Lisa đang làm gì vậy? Cô ấy đang bay
d. Tom đang làm gì vậy? Anh ấy đang ăn sáng
e. Anna đang làm gì vậy? Cô ấy đang đi bộ đến trường
f. Emma đang làm gì vậy? Cô ấy đang ngủ trên giường
g. Owen đang làm gì vậy? Anh ấy đang nhảy trên tấm bạt lò xo
h. Alex đang làm gì vậy? Anh ấy đang bơi
i. Tom và Alex đang làm gì vậy? Họ đang ăn bánh ngọt
j. Emma và Owen đang làm gì vậy? Họ đang ăn sáng và uống nước
k. Peter và Mary đang làm gì vậy? Họ đang chạy và nhảy
l. Anna và Tom đang làm gì vậy? Họ đang ngủ và nghe nhạc
m. Có phải con rắn đang ngủ không? Không, nó không có
n. Có phải con bò đang chạy không? Không, nó không có
o. Có phải những con vịt đang bay không? Phải, chúng đang bay.
p. Có phải con chuột đang chạy không? Không, nó không có
q. Có phải những con chuột đang chạy không? Không, chúng không có
r. Có phải những con cá đang bơi không? Phải, chúng đang bơi
s. Có phải con rắn đang đi bộ không? Không, nó không có
t. Có phải con cừu đang uống nước không? Phải, nó đang uống nước
u. Có phải những con cừu đang uống nước không? Phải, chúng đang uống
nước

UNIT 6
A. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các từ vựng sau đây:
1. Ăn
UNIT 7
A. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các từ vựng sau đây:
2. Ăn
3. Uống
4. Tập thể dục
5. Xem TV
6. Nghe nhạc
7. Đọc
8. Học
9. Sử dụng máy tính
10.Làm bài tập về nhà
11.Chơi đá bóng
12.Ăn bữa chiều
13.Ăn trưa
14.Ăn sáng
15.Đọc sách
16.Học tiếng Pháp
17.Học tiếng Anh
18.Học tiếng Hàn
19.Nhìn xung quanh
20.Phòng ngủ
21.Phòng khách
22.Phòng ăn
23.Nhà bếp
24.Phòng tắm
25.Nhà xe
26.Hành lang, lối đi
27.Phấn khích, hứng thú
28.Đôi giày
29.Hãy mang giày vào!
30.Trái cây
31.Rau cải
32.Bánh mì
33.Bún
34.Bánh nướng
35.Luyện tập
36.Bàn thắng
37.Sân đá bóng
B. Đặt câu sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:
Ex:
6. Jasmine đang làm gì thế? Cô ấy đang đọc sách
(What is Jasmine doing? She is reading a book)
7. Jasmine và Peter đang làm gì đó? Họ đang xem TV
(What are Jasmine and Peter doing? They are watching TV)
8. Brian và Lisa đang làm gì vậy? Họ đang ăn sáng và xem TV
(What are Brian and Lisa doing? They are eating breakfast and watching TV)
9. Alex đang ở đâu? Anh ấy đang ở trong phòng ngủ và làm bài tập
(Where is Alex? He is in the bedroom and doing homework)
10.Peter đang làm gì? Anh ấy đang ăn trưa với bánh mỳ
(What is Peter doing? He is eating bread with his lunch)

v. Jasmine đang làm gì vậy? Cô ấy đang nghe nhạc


w. Brian đang làm gì vậy? anh ấy đang sử dụng máy tính
x. Lisa đang làm gì vậy? Cô ấy đang làm bài tập về nhà
y. Tom đang làm gì vậy? Anh ấy đang học tiếng Pháp
z. Anna đang làm gì vậy? Cô ấy đang học toán
aa. Emma đang làm gì vậy? Cô ấy đang ăn trưa
bb.Owen đang làm gì vậy? Anh ấy đang chơi đá banh
cc. Alex đang làm gì vậy? Anh ấy đang xem TV
dd.Tom và Alex đang làm gì vậy? Họ đang học tiếng Nhật
ee. Emma và Owen đang làm gì vậy? Họ đang ăn chiều và nghe nhạc
ff. Peter và Mary đang làm gì vậy? Họ đang làm bài tập về nhà và sử dụng máy
tính
gg.Anna và Tom đang làm gì vậy? Họ đang đọc sách và nghe nhạc
hh.Brian đang ở đâu? Anh ấy đang ở phòng khách và đang học tiếng Pháp
ii. Tom và Owen đang ở đâu? Họ đang ở sân sau và đang chơi đá banh
jj. Alex và Mary đang ở đâu? Họ đang ở phòng ăn và đang ăn trưa
kk.Pierre đang ở đâu? Anh ấy đang ở sân bóng và đang chơi đá banh
ll. Lisa đang làm gì vậy? Cô ấy đang ăn chiều với rau củ và cá
mm. Lisa và Anna đang làm gì vậy? Họ đang ăn sáng với bún và rau

UNIT 8
A. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các từ vựng sau đây:
1. Mắt
2. Tai
3. Mũi
4. Miệng
5. Gương mặt
6. Răng (số ít)
7. Răng (số nhiều)
8. Tóc
9. Cánh tay
10.Bàn tay
11.Chân (số ít)
12.Chân (số nhiều)
13.Bàn chân
14.Tóc xoăn
15.Tóc thẳng
16.Tóc ngắn
17.Tóc dài
18.Trông giống như
19.Quái vật
20.Cho kẹo hay bị ghẹo!
21.Người ngoài hành tinh
22.Trang phục
23.Tiệc tùng
24.Bữa ăn nhẹ
25.Tiệc chiêu đãi
26.Bánh quy
27.Tiếng gầm rống
28. Kì quặc, kì lạ
29.Đáng sợ
30.Động vật, con vật
31.Nhện
32.Bạch tuộc
33.Sư tử
34.Cọp
35.Cá mập
36.Hưu cao cổ
37.Đá quý
38.Phòng tập gym
39.Cổng (trường)
40.Kẹo cao su
41.Vàng
42.Bạc
43.Ai Cập
44.Keo vuốt tóc
45.Đánh gôn

B. Đặt câu sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:
Ex:
1. Nó trông như thế nào? Nó có một cái răng
(What does it look like? It has one tooth)
2. Họ trông như thế nào? Họ có 2 cái đầu và 8 cái chân
(What do they look like? They have 2 heads and 8 legs)
3. Anh ấy / cô ấy trông như thế nào? Anh ấy có 4 tay và 6 cái mũi
(What does he/she look like? He/she has 4 arms and 6 noses)

a. Người ngoài hành tinh trông như thế nào? Họ có 7 chân , 8 cánh tay và 5 lỗ
tai
b. Quái vật trông như thế nào? Nó có 3 bàn chân, 2 cái mũi và 8 gương mặt
c. Anh ấy trông như thế nào? Anh ta có 3 con mắt, 10 cái răng và 6 cái miệng
UNIT 9
A. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh các từ vựng sau đây:
1. Diễn viên
2. Doanh nhân (số ít)
3. Doanh nhân (số nhiều)
4. Bác sĩ
5. Phi công
6. Sĩ quan cảnh sát
7. Đầu bếp
8. Nông dân
9. Người bán hoa
10.Tòa nhà
11.Chỉ đùa thôi!
12.Của ai?
13.Sân bay
14.Rạp hát
15.Nhà hang
16.Cửa hàng hoa
17.Đồn cảnh sát
18.Văn phòng
19.Nông trại
20.Hạt giống
21.Tưới nước
22.Kiểm tra
23.Bán
24.Thư ký
25.Cửa hang tạp hóa
26.Trượt tuyết
27.Nói
28.Cầu thang
29.Cầu tuột
30.Muỗng
31.Ngủ
32.Bầu trời
33.Bệnh viện
B. Đặt câu sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:
Đặt câu sang tiếng Anh với các câu tiếng Việt cho sẵn:
Ex:
1. Anh ấy làm nghề gì? Anh ấy là bác sĩ
(What does he do? He is a doctor)
2. Họ làm nghề gì? Họ là những người bán hoa
(What do they do? They are florists)
3. Alex và Lucy làm nghề gì? Alex và Lucy là những giáo viên
(What do Alex and Lucy do? Alex and Lucy are teachers)
4. Peter đang làm gì? Anh ấy đang ăn trưa với bánh mỳ
(What is Peter doing? He is eating bread with his lunch)

You might also like