You are on page 1of 8

BM05/QT03-

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH Bản dự thảo số …/


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Bản chính thức số …
KHOA/BỘ MÔN: NGÔN NGỮ VĂN HÓA
QUỐC TẾ/NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên Tên tiếng Việt: TIẾNG NHẬT - NGỮ PHÁP - VIẾT 2


học
Tên tiếng Anh: JAPANESE GRAMMAR - WRITING 2
phần
2. Mã học JPN1113
phần
3. Trình
độ đào Đại học
tạo
4. Số tín 3 (3,0) TC
chỉ
5. Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp - Viết 1 (JPN1109)
phần
tiên
quyết
- TLM1 - Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
- TLM2 - Thuyết giảng (Lecture)
- TLM4 - Câu hỏi gợi mở (Inquiry)
6. Phươn
- TLM5 - Trò chơi (Game)
g pháp
- TLM8 - Thảo luận (Discussion)
giảng
- TLM12 - Học nhóm (Teamwork learning)
dạy
- TLM17 - Các hoạt động thực hành tiếng Nhật ngoài giờ học (Out-of-class
learning activities)
- TLM18 - Bài tập ở nhà (Homework assignments)
7. Đơn vị
quản lý Khoa Ngôn Ngữ-Văn Hóa Quốc Tế.
HP
8. Mục tiêu của học phần:
CĐR của
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CTĐT TĐNL
(Gx)
(PLOs)
Kiến thức: Thuộc từ vựng, hiểu được công thức, ngữ pháp PLO1, PLO4, Hiểu
G1
mức độ sơ trung cấp PLO5 đúng
Kỹ năng: Vận dụng, ứng dụng từ vựng, ngữ pháp đã học Vận
PLO1, PLO4,
G2 phù hợp với tình huống cụ thể dụng
PLO5
đúng
G3 Mức tự chủ tự chịu trách nhiệm: tự luyện tập nâng cao, PLO1, PLO4, Tự
luyện viết nhật ký, bài văn bằng tiếng Nhật PLO5 nghiên

1
BM05/QT03-

cứu
9. Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR PLOs
Mô tả chuẩn đầu ra
(CLOs) hoặc Gs
CLO1 Kiến thức:
CLO1.1. Sinh viên tích lũy vốn ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật theo
nhiều đề tài đa dạng.
CLO1.2. Sinh viên viết được đoạn văn khoảng 300-500 chữ về những I
chủ đề liên quan bài học bằng cách vận dụng từ và ngữ pháp trong bài.

CLO2 Kỹ năng:
CLO2.1. Sinh viên hiểu và ứng dụng ngữ pháp văn bản giáo khoa trực
tiếp bằng tiếng Nhật trình độ sơ trung cấp. T,U
CLO2.2. Sinh viên sử dụng mẫu câu ngữ pháp đúng tình huống cụ thể.
CLO3 Mức tự chủ, tự chịu trách nhiệm:
CLO3.1. Sinh viên tự giác ôn tập, tự tìm hiểu tài liệu tham khảo để tiếp
thu thêm kiến thức cho bản thân.
CLO3.2. Sinh viên chủ động tự tìm hiểu tài liệu tham khảo để tiếp thu U
thêm kiến thức cho bản thân, chủ động luyện tập viết đoạn văn.

10. Mô tả tóm tắt nội dung học phần [Mô tả sơ lược về học phần (dưới 150 từ)]
Ngữ pháp - Viết 2 được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên vốn từ vựng, cấu trúc văn
phạm cơ bản trong tiếng Nhật, và những bài tập rèn luyện 4 kỹ năng, đặc biệt chú trọng kỹ
năng nghe và nói. Sinh viên được rèn luyện ngữ âm và khả năng diễn đạt tự tin với những
ngữ liệu được cung cấp trong giáo trình xoay quanh các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống
thường ngày (bản thân, gia đình, bạn bè…)

11. Các yêu cầu của học phần:


- Phòng học (trang bị bảng, máy chiếu, loa, micro)
- Văn phòng phẩm: bút viết bảng, bút màu, giấy note, …
- Thiết bị vật tư: giáo cụ

12. Kế hoạch và nội dung giảng dạy


LÝ THUYẾT:
Tuần/ CĐR Hình thức
Nội dung Hoạt động dạy-học
Buổi (CLOs) đánh giá
1/1 第 21 課: 私もそう思います。 CLO1 TLM1, TLM2, AM1
21.1. 練習 A CLO2 TLM4, TLM5, AM2
21.2. 文型、例文 TLM8, TLM12,
21.3. 標準問題集

2
BM05/QT03-

TLM17, TLM18

1/2 第 22 課: どんな部屋を お探し CLO1 TLM1, TLM2, AM1


ですか。 CLO2 TLM4, TLM5, AM2
TLM8, TLM12,
22.1. 練習 A
22.2. 文型、例文 TLM17, TLM18
22.3. 標準問題集
2/1 第 21 課 + 第 22 課 CLO1 TLM1, TLM2, AM1
22.4. 練習 B CLO2 TLM4, TLM5, AM2
22.5. 問題 CLO3 TLM8, TLM12,
22.6. 参考書 TLM17, TLM18
2/2 第 23 課: どうやって 行きます CLO1 TLM1, TLM2, AM1
か。 CLO2 TLM4, TLM5, AM2
TLM8, TLM12,
23.1. 練習 A TLM17, TLM18
23.2. 文型、例文
23.3. 標準問題集
3/1 第 24 課: CLO1 TLM1, TLM2, AM1
手伝いに 行きましょうか。 CLO2 TLM4, TLM5, AM2
TLM8, TLM12,
24.1. 練習 A
24.2. 文型、例文 TLM17, TLM18
24.3. 標準問題集
3/2 第 23 課 + 第 24 課 CLO1 TLM1, TLM2, AM1
24.4. 練習 B CLO2 TLM4, TLM5, AM2
24.5. 問題 CLO3 TLM8, TLM12,
24.6. 参考書 TLM17, TLM18
4/1 第 25 課: いろいろ お世話にな CLO1 TLM1, TLM2, AM1
りました。 CLO2 TLM4, TLM5, AM2
TLM8, TLM12,
25.1. 練習 A TLM17, TLM18
25.2. 文型、例文
25.3. 標準問題集
4/2 第 26 課:ごみは どこに 出し CLO1 TLM1, TLM2, AM6
たらいいですか。 CLO2 TLM4, TLM5, AM7
TLM8, TLM12,
26.1. 練習 A
TLM17, TLM18
26.2. 文型、例文
26.3. 標準問題集
中間テスト
5/1 第 25 課 + 第 26 課 CLO1 TLM1, TLM2, AM1
26.4. 練習 B CLO2 TLM4, TLM5, AM2
26.5. 問題 CLO3 TLM8, TLM12,

3
BM05/QT03-

26.6. 参考書 TLM17, TLM18


5/2 第 27 課: 何でも 作れるんです CLO1 TLM1, TLM2, AM1
ね。 CLO2 TLM4, TLM5, AM2
27.1. 練習 A TLM8, TLM12,
27.2. 文型、例文
27.3. 標準問題集 TLM17, TLM18
6/1 第 28 課: CLO1 TLM1, TLM2, AM1
出張も多いし、経験もあるし… CLO2 TLM4, TLM5, AM2
CLO3 TLM8, TLM12,
28.1. 練習 A
28.2. 文型、例文 TLM17, TLM18
28.3. 標準問題集
6/2 第 27 課 + 第 28 課 CLO1 TLM1, TLM2, AM1
28.4. 練習 B CLO2 TLM4, TLM5, AM2
28.5. 問題 CLO3 TLM8, TLM12,
28.6. 参考書 TLM17, TLM18
7/1 第 29 課: CLO1 TLM1, TLM2, AM1
忘れものを して しまったん CLO2 TLM4, TLM5, AM2
です。
TLM8, TLM12,
29.1. 練習 A
29.2. 文型、例文 TLM17, TLM18
29.3. 標準問題集
7/2 第 30 課: CLO1 TLM1, TLM2, AM1
チケットを 予約して おきま CLO2 TLM4, TLM5, AM2
す。
TLM8, TLM12,
30.1. 練習 A
30.2. 文型、例文 TLM17, TLM18
30.3. 標準問題集
8/1 第 29 課 + 第 30 課 CLO1 TLM1, TLM2, AM1
30.4. 練習 B CLO2 TLM4, TLM5, AM2
30.5. 問題 CLO3 TLM8, TLM12,
30.6. 総復習 TLM17, TLM18
TỔNG CỘNG: 3 8 3
13. Phương pháp đánh giá
Điểm thành CĐR học phần
Nội dung/ hình thức đánh giá (%)
phần (CLOs)
A1.1 Điểm danh (10%) CLO3
A1. Điểm quá A1.2 Bài tập nhóm, hoặc cá nhân, minitest, kiểm tra CLO1, CLO2,
trình (30%) từ vựng (20%) CLO3
A2. Điểm Bài kiểm tra (chấm điểm theo cá nhân) CLO1, CLO2
giữa kỳ (20%)
VD: Thi tự luận + trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 CLO1, CLO2
A3. Điểm thi
phút
cuối kỳ (50%)
(chấm điểm theo cá nhân)

4
BM05/QT03-

Rubrics: Định tính/ Tổng hợp:

Nội dung Mức độ Các tiêu chí đánh giá


1. Viết từ vựng theo gợi ý Kém Đáp án đúng < 30% trên tổng số
2. Điền trợ từ vào chỗ Yếu 30% < đáp án đúng < 40% trên tổng số
trống Trung bình 50%< đáp án đúng, không có phần nào làm
3. Biến đổi hình thức từ dưới 30%
4. Đọc trả lời câu hỏi Khá 60% < đáp án đúng <80%, không có phần nào
5. Dịch câu làm dưới 50%
6. Viết đoạn văn ngắn Giỏi 80%< đáp án đúng < 95%, không có phần nào
làm dưới 70%
Xuất sắc 95%< đáp án đúng, không có phần nào làm
dưới 85%

14. Tài liệu phục vụ học phần


 みんなの日本語初級 I 本冊. 2012. NXB スリーエーネットワーク
Tài liệu/giáo
 みんなの日本語初級 II 本冊. 2012. NXB スリーエーネットワーク
trình chính

 標準問題集1。2012. NXB スリーエーネットワーク
 標準問題集 2。2012. NXB スリーエーネットワーク
 Tiếng Nhật sơ cấp I: Bản dịch và Giải thích Ngữ pháp - Tiếng Việt。NXB
Tài liệu tham スリーエーネットワーク。
khảo/bổ sung  Tiếng Nhật sơ cấp II: Bản dịch và Giải thích Ngữ pháp - Tiếng
Việt。NXB スリーエーネットワーク。
 書いて覚える日本語練習帳 I。2012. NXB スリーエーネットワーク
 書いて覚える日本語練習帳 II。2012. NXB スリーエーネットワーク
Trang Web/ 
CDs tham
khảo
15. Hướng dẫn sinh viên tự học
Nội dung Số tiết Nhiệm vụ của sinh viên
BÀI 21: Thuộc từ vựng, tập viết, đọc
21.1. 書いて覚える日本語練習帳 21 課 3
thuộc 練習, 例文.
21.2. 標準問題集 21 課
BÀI 22: 3 Thuộc từ vựng, tập viết, đọc

5
BM05/QT03-

22.1. 書いて覚える日本語練習帳 22 課 thuộc 練習, 例文.


22.2. 標準問題集 22 課
BÀI 23: Thuộc từ vựng, tập viết, đọc
23.1. 書いて覚える日本語練習帳 23 課 3
thuộc 練習, 例文.
23.2. 標準問題集 23 課
BÀI 24: Thuộc từ vựng, tập viết, đọc
24.1. 書いて覚える日本語練習帳 24 課 3
thuộc 練習, 例文.
24.2. 標準問題集 24 課
BÀI 25: Thuộc từ vựng, tập viết, đọc
25.1. 書いて覚える日本語練習長 25 課 3
thuộc 練習, 例文.
25.2. 標準問題集 25 課
BÀI 26: Thuộc từ vựng, tập viết, đọc
25.1. 書いて覚える日本語練習帳 26 課 3
thuộc 練習, 例文.
25.2. 標準問題集 26 課
BÀI 27: Thuộc từ vựng, tập viết, đọc
27.1. 書いて覚える日本語練習帳 27 課 3
thuộc 練習, 例文.
27.2. 標準問題集 26 課
BÀI 28: Thuộc từ vựng, tập viết, đọc
28.1. 書いて覚える日本語練習帳 28 課 3
thuộc 練習, 例文.
28.2. 標準問題集 28 課
BÀI 29: Thuộc từ vựng, tập viết, đọc
29.1. 書いて覚える日本語練習帳 29 課 3
thuộc 練習, 例文.
29.2. 標準問題集 29 課
BÀI 30: Thuộc từ vựng, tập viết, đọc
30.1. 書いて覚える日本語練習帳 30 課 3
thuộc 練習, 例文.
30.2. 標準問題集 30 課
16. Giảng viên tham gia giảng dạy (dự kiến):
1. TS. Võ Văn Thành Thân, email: thanvvt@uef.edu.vn
2. ThS. Lý Như Quỳnh, email: quynhln@uef.edu.vn
3. ThS. Nguyễn Trần Vũ Thư, email: thuntv@uef.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày… tháng…năm …..


Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn

TS. Võ Văn Thành Thân ThS. Lý Như Quỳnh

6
BM05/QT03-

(*) Trình bài các rubric liên quan


Chữ màu đỏ: nội dung hướng dẫn, nên cần xóa bỏ trong đề cương chính thức.
Chú ý: (PHẦN NÀY KHÔNG IN VÀO ĐỀ CƯƠNG)
I/- Chú thích từ viết tắt:

Từ viết tắt Ý nghĩa


G (Course Goal) Mục tiêu học phần
CLO (Course Learning Outcomes) Chuẩn đầu ra của học phần
PO (Program objectives) Mục tiêu Chương trình đào tạo
PLO (Program Learning Outcomes) Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo
AM (Assessment methods) Phương pháp đánh giá
TLM (Teaching and learning methods) Phương pháp giảng dạy và học tập
II/- Hướng dẫn trình bày tài liệu tham khảo
1. Phần Tài liệu/giáo trình chính bắt buộc phải có – giảng viên phải sử dụng trên nội dung
của giáo trình này.
2. Ghi tên tài liệu tham khảo theo đúng format (chuẩn APA) như sau:
- SÁCH:
Tên tác giả 1, tên tác giả 2,...(năm xuất bản). Tên sách. Nhà xuất bản.
VD: Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy (1999). Máy và thiết bị lạnh. NXB Giáo dục.
- TẠP CHÍ:
Tên tác giả 1, tên tác giả 2, …(năm xuất bản). Tên bài báo. Tên tạp chí, số, từ trang- đến
trang
VD: Nguyễn Văn Thêm (1999). Một số vấn đề về mòn vòng găng động cơ diesel. Giao
thông vận tải, 35, 65-71
Chú ý: Các tạp chí nước ngoài có số volume và issue thì ghi số volume trước, số issue
đề trong ngoặc.
VD: A. Kozma, M. Stones (1983). Re-validation of the Memorial University of
Newfoundland scale of happiness. Canadian Journal on Aging, 2(1), 27-29.
II/- Hướng dẫn trình bày Rubrics
Nguồn tham khảo tại: http://www.vjol.info/index.php/sphcm/article/viewFile/17774/15737,
Dạng 1. Rubric Định lượng/ Phân tích.
KẾT QUẢ HỌC TẬP CẦN ĐẠT (điểm hệ 4.0)
Trung
Mức Xuất sắc Giỏi Khá Yếu Kém
bình
Điểm 3.6 - 4.0 3.2 - 3.5 2.5 – 3.1 2.0 - 2.4 1.0 – 1.9 0.0 – 0.9
Năng lực 1 Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ...

7
BM05/QT03-

Năng lực 2 Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ...


... ... ... ... ... ... ...
.... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ... Mô tả ...

Dạng 2. Rubric Định tính / Tổng hợp:


Nội dung Mức độ Các tiêu chí đánh giá
1. ....................................... Kém Mô tả ....
.......................................... Yếu Mô tả ....
Trung bình Mô tả ....
Khá Mô tả ....
Giỏi Mô tả ....
Xuất sắc Mô tả ....
... ... ...

Dạng 3. Rubric Định tính / Tổng hợp:


Chuyên đề: .............................................................
Mức độ Các tiêu chí đánh giá Tỉ trọng
Biết Mô tả ....
Hiểu Mô tả ....
Ứng dụng Mô tả ....
Phân tích Mô tả ....
Tổng hợp Mô tả ....
Đánh giá Mô tả ....

You might also like