Professional Documents
Culture Documents
Chuyên-Hà-Tĩnh-2022
Chuyên-Hà-Tĩnh-2022
Câu 81: Xét chuỗi thức ăn sau: Lúa → Chuột → Rắn hổ mang → Diều hâu. Sinh vật nào trong chuỗi thức ăn
có bậc dinh dưỡng cấp 3?
A. Chuột. B. Lúa. C. Diều hâu. D. Rắn hổ mang.
Câu 82: Ở người, tính trạng do gen nào sau đây quy định sẽ được di truyền theo dòng mẹ?
A. Gen nằm trên NST X không có alen trên Y. B. Gen nằm trên NST Y không có alen trên X.
C. Gen nằm trên NST thường. D. Gen nằm trong ty thể.
Câu 83: Hệ tuần hoàn của loài nào sau đây là tuần hoàn hở?
A. Tôm. B. Giun đất. C. Chuột chũi. D. Cá chép.
Câu 84: Theo lí thuyết, trong các phép lai sau, phép lai nào cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. Aabb × AaBb. B. AaBb × aabb. C. AaBB × Aabb. D. AABb × Aabb.
Câu 85: Ví dụ nào sau đây minh họa cho quan hệ cạnh tranh cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng săn được nhiều cá hơn bồ nông đi săn riêng lẻ.
B. Cá mập con khi nở ra sử dụng ngay trứng chưa nở làm thức ăn.
C. Lúa và cỏ dại tranh giành ánh sáng.
D. Cây sống thành nhóm chống gió bão tốt hơn so với những cây sống riêng lẻ.
Câu 86: Các loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau dẫn đến không giao phối được với nhau,
đây là ví dụ về kiểu cách li sinh sản nào?
A. Cách li nơi ở. B. Cách li tập tính. C. Cách li cơ học. D. Cách li địa lý.
Câu 87: Trong cấu trúc operon Lac, vùng nào sau đây là vị trí tương tác với ARN polimeraza để khởi đầu
phiên mã?
A. Gen điều hòa (R). B. Vùng khởi động (P).
C. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A. D. Vùng vận hành (O).
Câu 88: Tiến hành dung hợp tế bào sinh dưỡng của cây có kiểu gen AaBb với tế bào sinh dưỡng của cây có
kiểu gen DdEe. Theo lý thuyết, tế bào lai thu được có kiểu gen là
A. AABBddee. B. AaBbDdEe. C. ABDE. D. abde.
Câu 89: Trên đồng ruộng, người nông dân phun thuốc trừ sâu để diệt sâu hại, bảo vệ hoa màu. Quan hệ sinh
thái giữa người với sâu hại thuộc mối quan hệ nào sau đây?
A. Ức chế cảm nhiễm. B. Sinh vật ăn sinh vật. C. Cạnh tranh. D. Hội sinh.
Câu 90: Trong kĩ thuật chuyển gen, loại enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào thể
truyền?
A. ARN polimeraza. B. Amilaza. C. Pepsin. D. Ligaza.
Câu 91: Một loài thực vật có 2n = 18. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là bao nhiêu?
A. 9. B. 20. C. 36. D. 18.
Câu 92: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Cánh của dơi và cánh bướm. B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây hoàng liên.
C. Cánh của dơi và chân trước của mèo. D. Cánh của bọ hung và cánh của chim.
Câu 93: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên
A. Trong quá trình diễn thế, môi trường vô sinh không thay đổi, chỉ có quần xã thay đổi.
B. Đây là quá trình diễn thế thứ sinh.
C. Hoạt động khai thác của con người là nguyên nhân chủ yếu gây ra diễn thế.
D. Ở giai đoạn giữa gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.
Câu 104: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?
Trong trường hợp không phát sinh thêm đột biến mới, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cá thể II.1 có kiểu gen XABXab.
II. Cá thể I.2 và cá thể III.2 có kiểu gen giống nhau.
III. Quá trình giảm phân của cá thể II.1 chắc chắn đã xảy ra hoán vị gen.
IV. Xác suất để có thể III.2 có kiểu gen dị hợp về 2 gen là 3%.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 119: Ở một loài thú, cho 2 cá thể thân đen, chân cao (P) giao phối với nhau, thu được F1 có tỷ lệ kiểu
hình:
Giới cái: 1 thân đen, chân thấp: 2 thân đen, chân cao: 1 thân trắng, chân cao.
Giới đực: 1 thân đen, chân thấp: 2 thân đen, chân cao: 4 thân trắng, chân cao: 1 thân trắng, chân thấp.
Biết rằng quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và trao đổi chéo; các gen không nằm trên NST Y. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cả 2 tính trạng đều di truyền liên kết với giới tính.
II. Xét tính trạng màu sắc thân, F1 có 12 kiểu gen.
III. Giới cái F1 có thể không có kiểu gen thuần chủng.
IV. Cho cá thể cái F1 lai phân tích, thu được đời con có tối đa 16 kiểu gen.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
ĐÁP ÁN
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D D A A B C B B C D A C C C A D B B B A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
C D A D B C A B A D D A B B D D A C B C