Professional Documents
Culture Documents
22. Sở-Hải-Phòng-2022
22. Sở-Hải-Phòng-2022
Câu 81: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa là
A. giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. đột biến.
Câu 82: Theo Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. hai cặp nhân tố di truyền quy định. B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. một nhân tố di truyền quy định. D. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
Câu 83: Đối với cá rô phi nuôi ở Việt Nam, khoảng nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C được gọi là
A. giới hạn sinh thái về nhiệt độ. B. khoảng chống chịu.
C. khoảng ức chế. D. khoảng thuận lợi.
Câu 84: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là hình thành nên
A. các tế bào sơ khai. B. các đại phân tử hữu cơ phức tạp.
C. các sinh vật đơn bào nhân thực. D. các sinh vật đa bào.
Câu 85: Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là
A. kiểu tăng trưởng. B. tỉ lệ giới tính. C. mật độ. D. thành phần loài.
Câu 86: Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa
A. giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
C. giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
Câu 87: Diễn thế sinh thái là
A. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến khi kết thúc.
B. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
D. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Câu 88: Ở thực vật trên cạn, thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua
A. khí khổng. B. lớp cutin. C. lớp vỏ trên thân cây. D. rễ cây.
Câu 89: Quá trình nào sau dây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?
A. Tổng hợp protein. B. Tổng hợp ARN. C. Tổng hợp ADN. D. Tổng hợp mARN.
Câu 90: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét một gen có hai alen là A và a. Tần số kiểu gen Aa thế hệ xuất
phát (P) là 0,8. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen Aa ở thế hệ F2 là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,8. D. 0,4.
Câu 91: Trong các phương pháp tạo giống, có bao nhiêu phương pháp tạo giống mang đặc điểm di truyền
của hai loài khác nhau?
I. Chuyển gen từ tế bào của người vào tế bào vi khuẩn.
II. Dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội.
III. Gây đột biến, sau đó chọn lọc để được giống mới.
IV. Cho lai hai dòng thuần chủng để tạo ưu thế lai.
Cá mập
Phân tích chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cá mập thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất.
II. Mối quan hệ giữa tất cả các loài trong chuỗi thức ăn này đều thuộc quan hệ đối kháng.
III. Sự tăng giảm kích thước của quần thể cá mập có ảnh hưởng tới kích thước quần thể cá ngừ.
IV. Cá trích là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 110: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
II. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
III. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi vốn gen của quần thể có kích thước nhỏ.
IV. Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
PDF hóa bởi team ThreeBioWord: https://www.facebook.com/threebioword Trang 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 111: Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm bất hoạt prôtêin ức chế.
B. Khi môi trường có lactôzơ thì prôtêin ức chế mới có hoạt tính sinh học.
C. Khi môi trường không có đường lactôzơ thì prôtêin ức chế mới được tổng hợp.
D. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.
Câu 112: Cho biết alen A quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen a quy định quả chua. Theo lý thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con toàn cây quả ngọt?
A. Aa × aa. B. aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 113: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì cạnh tranh với nhau.
II. Cùng một nơi luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.
III. Cạnh tranh khác loài là nguyên nhân làm thu hẹp ổ sinh thái của mỗi loài.
IV. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 114: Một quần thể thực vật vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là: 0,5 AA : 0,4
Aa : 0,1aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hoa khác, các cá thể có kiểu gen khác
nhau có sức sống như nhau nhưng các có thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Theo thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về thành phần kiểu gen của quần thể này ở F2?
I. Các cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ thấp hơn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
II. Các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 81,25%.
III. Các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ thấp hơn so với các cá thể có kiểu gen dị hợp tử.
IV. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội nhiều gấp 13 lần số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115: Khi đánh bắt ngẫu nhiên một loài cá ở ba vùng khác nhau, người ta thống kê được tỉ lệ (%) các loại
cá theo độ tuổi (tính theo năm) ở từng vùng như sau:
Tuổi 2 Tuổi 3 Tuổi 4 Tuổi 5 Tuổi 6 Tuổi 7 Tuổi 8 Tuổi 9 Tuổi 10
Vùng A 13 43 27 9 8 0 0 0 0
Vùng B 3 5 13 51 16 7 5 0 0
Vùng C 1 3 4 6 18 39 21 8 0
Có bao nhiêu nhận xét dưới đây đúng?
I. Quần thể ở vùng A đang có mật độ cá thể cao nhất trong ba vùng.
II. Quần thể ở vùng C đang có tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể nhanh nhất.
III. Vùng B đang được khai thác một cách hợp lý.
IV. Nên thả thêm cá con vào vùng C để giúp quần thể phát triển ổn định.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 116: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định.
Khi trong kiểu gen có cả alen A và B quy định hoa đỏ; khi trong kiểu gen chỉ có alen A hoặc alen B quy định
hoa vàng; còn kiểu gen mang toàn alen lặn (aabb) quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được đời con có 37,5% số cây hoa vàng.
II. Nếu cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng thì ở đời con có thể xuất hiện 3 loại kiểu hình.
III. Nếu cho 2 cây hoa vàng giao phấn với nhau thì có thể thu được đời con có 25% số cây hoa đỏ.
IV. Nếu cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng thì có thể thu được đời con có 12,5% hoa trắng.