You are on page 1of 3

1. Cho 2 địa chỉ IP là 192.8.1.44 và 192.8.10.66 và SubnetMask là 255.255.0.

0 hãy cho biết


Network của 2 địa chỉ là bao nhiêu trong các phương án sau?
A. 192.8.0.0
B. 192.8.1.0
C. 192.10.0
D. 192.168.1.1
ANSWER: A
2. Một địa chỉ IP có SubnetMask mặc định là 255.255.0.0 hãy cho biết địa chỉ IP đó thuộc lớp
nào trong các lớp mạng sau?
A. LỚP A
B. LỚP B
C. LỚP C
D. LỚP D
ANSWER: B
3. Mô hình nào sau đây không thể cấp phát địa chỉ IP Private?
A. Mô hình mạng Internet
B. Private
ANSWER: A
4. Giá trị thập phân của địa chỉ IP: 11001111.00100010.00000100.00001010 là bao nhiêu
trong các phương án sau?
A. 207.34.4.10
B. 205.34.4.0
C. 207.34.1.10
D. 192.168.1.0
5. Hãy cho biết nội dung mã nguồn của một trang website thường được lưu trữ tại đâu dựa vào
các phương án dưới đây?
A. Webhosting
B. CMS
C. Opencart
D. Wordpress
6. Khi sử dụng Dreamweaver tính năng nào sau đây cho phép hiển thị mã nguồn của trang thiết
kế?
A. Code view
B. Webhosting
C. CMS
D. wordpress
7. Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình A có tên gọi là gì trong
các phương án sau?
A. hub
B. Wireless Access Point
C. Switch
D. Router
8. Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình B có tên gọi là gì trong
các phương án sau?
A. ireless Access Point
B. hub
C. router
D. Switch
9. Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình C có tên gọi là gì trong
các phương án sau?
A. Wireless Access Point
B. hub
C. router
D. Switch
10. Dựa vào hình hãy cho biết tên thiết bị được đánh dấu đỏ trong hình D có tên gọi là gì trong
các phương án sau?
A. Wireless Access Point
B. hub
C. router
D. Switch
11. LAN được viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Local Area Network
B. Local Area Nation
C. Logic Area Nation
D. Logic Area Network
12. Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết địa chỉ IPv4 sử dụng bao nhiêu bit để biểu diễn?
A. 32 bit
B. 64 bit
C. 16 bit
D. 24 bit
13. Dựa vào các phương án sau, hay cho biết địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân
thành bao nhiêu lớp?
A. 32 bit, 5 lớp ( A, B, C, D, E)
B. 32 bit, 4 lớp
C. 16 bit
D. 24 bit
14. Dựa vào các phương án sau, hãy cho biết địa chỉ lớp B sử dụng bao nhiêu bit cho phần
mạng?
A. 16 bit
B. 32 bit
C. 24 bit
D. 64 bit
15. Thiết bị mạng nào trong các thiết bị sau đây không thể thiếu trong mạng Internet?
A. Router
B. hub
C. Switch
D. Wireless Access Point
16. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. DNS là dịch vụ định tuyến
B. Hç trî x©y dùng trang web tin tøc
C. Hç trî qu¶n lý quan hÖ kh¸ch hµng
D. Hç trî x©y dùng trang web th¬ng m¹i ®iÖn tö.
17. Trong các dải địa chỉ sau đây dải địa chỉ nào là của lớp C?
A. Từ 192.x.x.x đến 223.x.x.x.
B. từ 10.x.x.x đến 192.x.x.x
C. từ 192.x.x.x đến 223.x.x.x
D. từ 172.x.x.x đến 255.x.x.x
18/Ví dụ nào dưới đây là một địa chỉ của một host?
A. FFFF.FFF.FFF
B. 192.168.1.1
C. 172.0.0.0
D. 10.0.0.0 19/ Khi sử dụng Google Drive muốn mở khung làm việc như hình 1, ta phải chọn biểu
tượng nào dưới đây (trong khung màu xanh)?

You might also like