You are on page 1of 4

BƯỚC 1: ĐIỀN THÔNG SỐ Q, H VÀO Ô MÀU VÀNG

Tên dự án:
Q= 60.00 l/s Ghi chú: Bảng tính đang dựa trên 1 số thông số tạm tính mặc định về
hiệu suất bơm, NPSH, cột áp thực tế của bơm tại Q150%, Q=0, bơm
Thông số: H= 110.00 m loại 2 cực)
Speed= 3,000 rpm

BẢNG TÍNH LỰA CHỌN CÔNG SUẤT BƠM CHỮA CHÁY


BƯỚC 2: KIỂM TRA CỘT P2 ĐỂ CHỌN P (Công suất động cơ điện của bơm)

Hồ sơ yêu cầu theo QCVN 02:2020/BCA Đáp ứng của Nhà cung cấp
Tiêu Lưu Lưu Công suất đầu bơm theo Công suất động cơ
chuẩn Lưu lượng Cột áp bơm Hiệu suất Chọn Công suất bơm điện P
Điểm làm việc lượng lượng Cột áp bơm (m) công thức P1 (kW): P2 = P1 x hệ số an
(m3/h) (m) bơm ŋ (%) (kW)
( l/s) (m3/h) P1= ((Q*H)/367)/ŋ toàn ( 1.12-1.15)

Thiết kế Q, H Thiết kế 60.00 216.00 110.00 (m3/h) (m) % P1 (kW) P2 (kW) P > P2 (kW)

Cột áp bơm tại 100% lưu lượng


216.00 H= 110.00 216.00 110.00 70.00% 92.49 106.36
theo QCVN 02:2020/BCA
Đối chiếu sang cột Dải công
suất điện định mức để chọn
Cột áp của máy bơm ứng với
công suất điện P> P2
QCVN 150% lưu lượng thiết kế không 90.00 324.00 H> 71.50 324.00 75.08 70.00% 94.68 108.89
02:2020/B được nhỏ hơn 65% cột áp thiết
CA kế

Cột áp của máy bơm nước chữa


cháy ứng với lưu lượng bằng
không (shutoff pressure) phải - 111.10 < H< 154.00 116.66 0.00%
trong phạm vi từ 101% đến
140% cột áp thiết kế
Dải công suất điện
định mức
11 kW
ạm tính mặc định về 15 kW
Q150%, Q=0, bơm
22 kW
30 kW

37 kW

45 kW

55 kW

Kết luận 75 kW

90 kW

110 kW

Đạt yc QCVN
132 kW
02:2020/BCA

Đạt yc QCVN
160 kW
02:2020/BCA

200 kW

250 kW

315 kW
BƯỚC 1: ĐIỀN THÔNG SỐ Q, H VÀO Ô MÀU VÀNG

Tên dự án:
Q= 432.00 m3/h Ghi chú: Bảng tính đang dựa trên 1 số thông số tạm tính mặc định
về hiệu suất bơm, NPSH, cột áp thực tế của bơm tại Q150%, Q=0,
Thông số: H= 100.00 m bơm loại 2 cực)
Speed= 3,000 rpm

BẢNG TÍNH LỰA CHỌN CÔNG SUẤT BƠM CHỮA CHÁY


BƯỚC 2: KIỂM TRA CỘT P2 ĐỂ CHỌN P (Công suất động cơ điện của bơm)

Hồ sơ yêu cầu theo QCVN 02:2020/BCA Đáp ứng của Nhà cung cấp
Tiêu Lưu Lưu Công suất đầu bơm theo Công suất động cơ
chuẩn Lưu lượng Cột áp bơm Hiệu suất Chọn Công suất bơm
Điểm làm việc lượng lượng Cột áp bơm (m) công thức P1 (kW): P2 = P1 x hệ số an Kết luận
(m3/h) (m) bơm ŋ (%) điện P (kW)
( l/s) (m3/h) P1= ((Q*H)/367)/ŋ toàn ( 1.12-1.15)

Thiết kế Q, H Thiết kế 432.00 100.00 (m3/h) (m) % P1 (kW) P2 (kW) P > P2 (kW)

Cột áp bơm tại 100% lưu lượng


432.00 H= 100.00 432.00 100.00 70.00% 168.16 193.38
theo QCVN 02:2020/BCA
Đối chiếu sang cột Dải
công suất điện định mức để
Cột áp của máy bơm ứng với chọn công suất điện P> P2
QCVN 150% lưu lượng thiết kế không Đạt yc QCVN
02:2020/B được nhỏ hơn 65% cột áp thiết - 648.00 H> 65.00 648.00 68.25 70.00% 172.15 197.98
02:2020/BCA
CA kế

Cột áp của máy bơm nước chữa


cháy ứng với lưu lượng bằng
Đạt yc QCVN
không (shutoff pressure) phải - 101.00 < H< 140.00 106.05 0.00%
02:2020/BCA
trong phạm vi từ 101% đến
140% cột áp thiết kế
Dải công suất
điện định mức
11 kW
15 kW
22 kW
30 kW
37 kW

45 kW

55 kW

75 kW

90 kW

110 kW

132 kW

160 kW

200 kW

250 kW

315 kW

You might also like