You are on page 1of 35

Dấu ấn

kiệt tác cạnh bên


Sakura Park
duy nhất tại Việt Nam
Magnificent masterpiece beside the unique
Sakura Park in Vietnam

Hiện hữu giữa địa thế phồn hoa, danh giá


bậc nhất, THE SIGNATURE là dấu ấn đầy
kiêu hãnh của Midtown thời thượng, kiêu kì
như một biểu tượng của lối sống xa hoa
đẳng cấp, một dấu ấn độc tôn của những
chủ nhân tôn quý.
Lavishly designed for a tasteful lifestyle ,
THE SIGNATURE resembles a magnificent
symbol delicately rising right at the heart of
Midtown’s center as well as a mark of
extraordinary worth and status of esteemed
owners.
Dấu ấn tinh hoa kiến trúc
VIỆT - NHẬT
An iconic Vietnam -Japan architectural signature

Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference


9
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
Nam Đô

Công viên
Trường Đài Bắc
Dấu ấn
The Signature
Mỹ Gia 2 Nam Viên

Cảnh Viên Nam Phúc


của vị trí độc tôn
Mỹ Văn 2 The unique place to be
Cảnh Viên 3

Nam Viên Mỹ Thái 2


Cảnh Viên 2

Mỹ Văn

Green View

Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference Sơ đồ vị trí tham khảo - Location map for reference
N

MẶT BẰNG TỔNG THỂ


Master Plan

10

8
11
5
2 9

14

Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference 3

4
7
13
TỔNG QUAN DỰ ÁN/ Project Overall TIỆN ÍCH/ Amenities
1 Công Viên Sakura/ Sakura Park 12
Diện tích khu đất
13,555.23m2
4 7
Site area 2 Không Gian Dạo Bộ/ Walking Area
3 Vườn Thông Tầng/ Pocket Garden 4
Diện tích cây xanh & không gian mở 4 Thảm Cỏ Nghỉ Chân/ Sitting Lawn Area
Green area & open space 6,582.08 m2
5 Hồ Cảnh Quan/ Landscape Pond
Building A - B : 2 45 căn 6 Bãi Đậu Xe/ Car Parking
Số lượng căn hộ
Total condos 516 căn Building C - D: 271 căn 7
8
Lối Vào Hầm/ Ways To Basement
Hồ Bơi/ Swimming Pool
14
2 BR (73.03 ~ 78.51m2) : 367 căn 9 Hồ Bơi Trẻ Em/ Kids’ Pool
Đa dạng các loại căn hộ 10 Hồ Ngâm Thủy Lực/ Jacuzzi
A wide selection of condos 3 BR (91.08 ~ 129.13m ) :
2 147 căn
4 BR (202.95 ~ 259.28m2) : 2 căn 11 Khu Thủy Liệu Pháp/ Hydrotherapy
6
12 Tòa Nhà F&B Hình Chiếc Lá/ Leaf-shaped F&B Building
Cửa hàng (tầng 1 ~ 4) 13 Cầu Đi Bộ Trên Không/ Sky Bridge
103 căn
Shops (1st ~ 4th floor) 14 Vườn Trên Mái/ Rooftop Gardens
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái
Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company
Yên bình hiện hữu trong sự
phóng khoáng và đẳng cấp
Be enchanted by the artfully balance of idyllic living-scape
and exquisite inner retreat

Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference

15
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
MẶT BẰNG TẦNG HẦM
Basement Floor Plan

212
211
213
214
109 215
110 216
111 217
112 218
113 219
CHỖ ĐẬU XE Ô TÔ
4 02 114 220

10 7
Car parking

118
117
116
10 6
8
115 221

10 5
10 4
10 3
CHỖ ĐẬU XE CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT 222
4

10 02
Car parking for people with disabilities 223

1
EA
SE 87 119 120 224
GR RAP
88
T
131 121 225
CHỖ ĐẬU XE MÁY
580

86
89 132 122 226
Motorbike parking
90 133 123 227

85
84
134 124 228

83
K
AN
PT
I CT
95 91 135 125 229
SE
96 136 126 230
97 92 137 127 231
13

73 98
12

74 93 138 128 232


11

99
10

LOBBY
75 139 129 233
N
72

94
9

76 234
71

0 140 130
8

10
7

77 1
6

235
70

10
5

69
4

78 236
3

80
2

79
1

TIC
SEP K
TAN NK 237
26

145

146
147
148
149
150
151
RT

144
25

E
238

143
AT
24

ASE

142
EW
27
GRE P
23

FIR
81
TRA
239

141
22

28
21
20

82 240

156
155
154
153
152
29
19

157
18

P
241

158
PUM
30
17

FIRE
16

159
242
15
14

160
31
32
33

243
34
35
36
37

41 244
38
39

166
167
168
165
40

180

164
42 245
163
162

181 169
161

246
50
49

247
48

Y
47

LOBB
51
46

182
45

248
44

60
43

179
178
177
176
175
174
173
172
171
170
STORE LOBBY 52 249
61
250
62 53
63 251
54 252
64
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
55 253
203
65 56 254
210
209
208
207
206
205
204

202
201
200
199
198
197
196
195
194
193
59
58

66 57 255
67 UP 256
STORE 257
68 DOWN

349 389
347
348
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277

327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339

350 390
DOWN 351 391
UP 392
352 393
295
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293

294

340
341
342
343
344
345
346

354
355

SEPTIC
TANK 353 394
395
396
397
308
306
307

398
363
364
365
366
367
368

369
356
357

358
359
360
361
362
296
297
298

299
300
301
302
303
304
305

309
310 370 399
GREASE DOMESTIC LOBBY 380 LOBBY
371
TRAP WATER TANK
400
PUMP
ROOM 372 401
MDF
373 402
311 381 ROOM

374 403
325
326
324
323
322

321
320
319
318

377
376
382
383
384
385
386
387
388

378

375 404
317

316
315
314
313
312

379

405 19
406 Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái
Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company
N

MẶT BẰNG TẦNG TRỆT 19 MẶT BẰNG TẦNG 2


20
2nd Floor Plan
Ground Floor Plan 18 21
22
CHỖ ĐẬU XE Ô TÔ
Car parking
110 E ET 17 23
S TR 24
TH 16
5 25
5 /1 15 26
1
Ờ NG 14
27
Bảng thông số diện tích tầng 1-2/ Table of areas on the 1st - 2nd floor
ĐƯ E
28
TYP TYP
E
13 17
SH 4 17
SH 4
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
4 29 3T
YPE 4 Floor area Usable area
H2 2
E
30 VOID TYP
E S
4 KIỂU CỬA HÀNG SỐ CỬA HÀNG DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT
DT CỬA HÀNG
DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT
DT CỬA HÀNG
TYP 22 Unit type Unit No. TẦNG TRỆT TẦNG 2 TẦNG TRỆT TẦNG 2
23
SH 2
31 YPE
SH 0
4 GF Interior area 2F Interior area Unit area GF Interior area 2F Interior area Unit area

4 T (m2) (m2)
21
(m2) (m2) (m2) (m2)

TYP
E 32 SH 8
3
22
SH 0 33 TYP
E SH1 28 68.37 68.41 136.78 64.66 64.95 129.61
4
1 12
20
SH 6 SH3 28/1 80.26 80.36 160.62 75.83 76.30 152.13
10 1 YPE
3 Building
9 1T E A SH6 28/2 88.93 89.52 178.45 82.90 83.64 166.54
7 8 H2 8 TYP
POND
S
3 19
153.63 144.49
SCAPE
E
YP
LAND
SH 4 SH2 30 76.80 76.83 72.12 72.37
56 H2
0T 3
3 4 YPE S 36 32/1 105.84 97.99
E
TYP T
TYP
E Building SH5 30.79 75.05 28.13 69.86
2 18 19 34
1 SH 2
3 SH 34 SCA PE PO
ND 18
SH 2
3 B SH4 32/2 35.25 141.90 177.15 31.52 134.36 165.88
35
LAND
N
214.78 207.96
LOUVER

SH18 32 107.39 107.39 103.53 104.43


AUST
AIR EXH

LOUVER

AIR INTA
AUST
AIR EXH

50 SH19 34 172.10 162.41

KE LOU
86.05 86.05 81.21 81.20
ORM ER

VER
TRANSF
36
OM
SET RO
GEN
VOID
51 SH20 36 214.86 204.32
R

107.43 107.43 102.17 102.15


RATO

nter
37
GENE

AIR INTA
ice Ce

KE LOU
er Serv Egg
R
RATO

52

VER
GENE

LETTER
BOX
SERVIC
E R
Custom
Building SH21 38 114.61 115.33 229.94 109.43 110.16 219.59
53 170.23 160.84
OMER E

SH22 40
VOLTAG NTER
85.12 85.11 80.44 80.40
CUST CENTER HIGH
RM. BIN CE

YPE
. NK

54
RM
LTAGE
SH4 T
OIL TA

144.66 135.92
CW LV
LOW VO

SH4 T
YPE ELV
32/2 SH23 42 72.33 72.33 67.97 67.95
32/2

HR
ANCE
SH5 TY
PE
FH
KEAD R
VOID
SH17 44 108.05 108.11 216.16 104.05 104.09 208.14
32/1

SCC- SE
ENTR Y
YPE
LOBB LV

SH5 T
LV

SH2 TYPE SH2 TYPE

TECH. RM

TECH ROO
32/1

CURITY
SH1 TYPE 30 30
VOID
CW

38 SH1 TYPE Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp

M
.
55 28 ENTRAN
LOBBY
CE
28
ELV VOID

39 Đồng Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số cửa hàng chỉ là ký hiệu và có thể
BOX
LETTER

56 thay đổi khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức.
40
HR

57
ĐƯỜNG C NAM / C SOUTH STREET

SH6 TYPE VOID


41 SH6 TYPE
58 SH3 TYPE 28/2 42 28/2 Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
4 43 SH3 TYPE
28/1 46 45 4

ĐƯỜNG B NAM / B SOUTH STREET


signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The shop number is just temporary symbol
59
47 28/1
49 48 and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.

DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG


Floor area Usable area

KIỂU CỬA HÀNG SỐ CỬA HÀNG DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT
DT CỬA HÀNG DT CỬA HÀNG
Unit type Unit No. TẦNG TRỆT TẦNG 2 TẦNG TRỆT TẦNG 2
Unit area Unit area
75 GF Interior area 2F Interior area GF Interior area 2F Interior area

3 74
(m2) (m2)

1 72 7
(m2) (m2) (m2) (m2)

70 7 SH7 25/1 55.64 55.65 111.29 51.72 51.83 103.55


68 69 76
77 SH8 25 55.52 55.54 111.06 51.69 51.81 103.50
SH9 27 64.26 64.27 128.53 59.72 59.85 119.57
SH F&B TYPE
SH F&B TYPE Building SH10 29 79.33 79.54 158.87 74.32 74.73 149.05
31/1 GAS HOUSE

C
60 61 62 63 64 65 66 67 31/1 SH11 31 91.12 91.18 182.30 85.06 85.39 170.45
SH15 25/3 79.33 79.53 158.86 74.32 74.73 149.05
78 SH16 25/2 64.26 64.27 128.53 59.72 59.85 119.57
79 SH12 33 77.61 87.69 165.30 72.01 81.65 153.66
Building
D SH13 35 65.46 65.59 131.05 61.03 61.29 122.32
SH14 35/1 65.35 64.40 129.75 60.73 60.03 120.76
SH16 TYPE SH15 TYPE SH14 TYPE
106
SH7 TYPE
25/2 25/3 35/1 80 SH7 TYPE SH16 TYPE SH15 TYPE SH14 TYPE
25/1
ENTRANCE LOBBY ENTRANCE LOBBY

25/1 25/2 25/3 VOID VOID


35/1
107 81 DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
LETTER BOX LETTER BOX VOID Floor area Usable area
VOID VOID

108 KIỂU CỬA HÀNG SỐ CỬA HÀNG


FH SP
SH8 TYPE SH9 TYPE SH10 TYPE SH11 TYPE SH12 TYPE SH13 TYPE 82 SH8 TYPE SH9 TYPE SH10 TYPE
CW ELV
SH11 TYPE SH12 TYPE SH13 TYPE Unit type Unit No.
DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT
DT CỬA HÀNG
DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT
DT CỬA HÀNG
31 33 35
TẦNG TRỆT TẦNG 2 TẦNG 3 TẦNG TRỆT TẦNG 2 TẦNG 3
109 25 27 29 83 25 27 29 LV
R
31 33 LV
ELV 35 GF Interior area 2F Interior area 3F Interior area
Unit area
(m2)
GF Interior area 2F Interior area 3F Interior area
Unit area
(m2)
(m2) (m2) (m2) (m ) (m ) (m )

21
2 2 2

110
FH CW

84 Leaf
Building SH F&B 31/1 173.84 170.87 16.09 360.80 170.84 168.09 14.46 353.39
104 102 89 88 87 86 85
105 103 101 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90

ĐƯỜNG 16 / 16 TH STREET
Bảng thông số diện tích tầng 3/ Table of areas on the 3rd floor
MẶT BẰNG TẦNG 3 KIỂU CỬA HÀNG SỐ CỬA HÀNG
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG
Floor area
DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Usable area

3rd Floor Plan


DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG
Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)

SH43 A2.01 44.88 7.71 52.59 41.12 7.13 48.25


SH44 A2.02 38.22 6.53 44.75 34.17 5.44 39.61
SH45 A2.03 37.08 6.25 43.33 33.65 5.81 39.46
SH46 A2.04 36.70 6.20 42.90 32.95 5.15 38.10
SH24 A2.05 50.15 6.92 57.07 45.81 5.83 51.64
SH25 A2.06 54.29 7.53 61.82 49.13 6.44 55.57
Building
SH26 A2.07 87.83 14.36 102.19 81.95 13.21 95.16
DE
EAT
RN ZI
H
A SH27 A2.08 43.28 7.15 50.43 39.34 6.57 45.91
UN JACUZ
SH28 A2.09 43.44 9.64 53.08 39.82 8.52 48.34
L
SH29 A2.10 62.78 7.39 70.17 57.19 6.81 64.00
MIN
GP
OO
SH40 A2.11 32.09 8.55 40.64 29.08 7.72 36.80
IM
EATH
SW SH41 A2.12 32.61 8.63 41.24 29.56 7.27 36.83
RN
UN
DE SH42 A2.13 32.82 8.69 41.51 29.73 7.65 37.38
OO
M SH30 B2.01 52.63 7.31 59.94 48.11 6.63 54.74
PR
H PUM SH31 B2.02 51.53 7.16 58.69 47.37 6.57 53.94
EAT
RN L
DE OO
UN IDS’ P
SH32 B2.03 44.83 6.23 51.06 39.52 5.34 44.86
CE
TAN
K K
SH33 B2.04 42.51 5.83 48.34 38.17 4.87 43.04
AN
BAL
SH34
TYPE Building SH34 B2.05 42.89 5.95 48.84 38.06 5.37 43.43
N YPE 2.05
YPE SH .04 B
33 T B SH35 B2.06 47.85 8.13 55.98 43.67 7.47 51.14
PE S .03 B2
H32 T
H31 TY B 2 SH36 B2.07 48.88 8.33 57.21 44.62 7.47 52.09
TYPE B2.02
S
SH30 SH37 B2.08 45.33 7.70 53.03 41.02 6.93 47.95
E B2.01 SH38 B2.09 40.75 6.95 47.70 36.86 6.08 42.94
29 TYP
YPE SH 48.55 44.04
HR

SH28 T 2.10
A TYPE SH39 B2.10 41.52 7.03 37.86 6.18
YPE A2.09 SH35
TYPE B2.06
CW LV

SH27 T
R

A2.08
ELV
6
HR

H3
7
REFUSE
S
SH26 TY
PE SH37
TYPE B2.0 DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG

B .08
LV

A2.07 YPE
Floor area Usable area
2
CW

8 T KIỂU CỬA HÀNG SỐ CỬA HÀNG


SH25 TYPE
TECH. RM

H3
TYPE S .09
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG
SH24 TYPE A2.06 B2
CW

SH39
Unit type Unit No.

B2.10
.

BBY

A2.05
ELV
LIFT LO Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
PE
SH40 TY
52.00 47.94
R

HR
SH41 TY
PE
A2.11 SH61 C2.01 44.70 7.30 41.22 6.72
SH42 TY
PE
A2.12 SH62 C2.02 39.62 8.47 48.09 42.92
BY
LIFT LOB
36.06 6.86
SH43 TYPE
A2.13 SH70-1 C2.03 62.62 15.65 78.27 58.15 13.58 71.73
SH44 TYPE
SH45 TYPE A2.01 52.05 48.01
SH46 TYPE 3 A2.02 SH60-2 C2.04 44.77 7.28 41.30 6.71
A2.04 A2.0
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng
và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ SH59-1 C2.05 39.96 6.52 46.48 36.69 5.44 42.13
căn cứ trên Hợp Đồng Quý khách ký với SH58-1 C2.06 45.07 7.36 52.43 41.30 6.28 47.58
Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Building
SH57 C2.07 40.49 7.83 48.32 37.34 6.98 44.32
Số cửa hàng chỉ là ký hiệu và có thể thay C SH56-1 C2.08 47.00 7.57 54.57 43.46 6.74 50.20
đổi khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính
thức. SH56-1 C2.09 47.00 7.57 54.57 43.46 6.74 50.20
SH57 C2.10 40.49 7.83 48.32 37.34 6.98 44.32
Notes: The layout is for reference purposes
only. The official information must be based
SH58-1 C2.11 45.07 7.36 52.43 41.30 6.28 47.58
on the Contract signed with Phu Hung Thai SH59-1 C2.12 39.96 6.52 46.48 36.69 5.44 42.13
Development Joint Stock Company. The SH60-1 C2.13 44.76 7.28 52.04 41.30 6.71 48.01
shop number is just temporary symbol and SH68-1 D2.01 33.42 5.43 38.85 30.37 5.12 35.49
SH F&B TYPE
will be changed by appropriate authorities SH69 D2.02 35.88 5.86 41.74 32.80 4.78 37.58
31/1 when issuing the official one.
SH69 D2.03 35.88 5.86 41.74 32.80 4.78 37.58
SH68-2 D2.04 33.43 5.43 38.86 30.37 5.12 35.49
SH67-2 D2.05 35.25 5.48 40.73 32.29 4.93 37.22
Building SH66-2 D2.06 31.78 5.68 37.46 29.17 4.85 34.02
SH56-1 TYPE SH57 TYPE SH58-1 TYPE SH59-1 TYPE SH60-1 TYPE R SH61 TYPE SH62 TYPE SH63-1 TYPE SH64-1 TYPE SH65-1 TYPE SH66-1 TYPE SH67-1 TYPE R
SH68-1 TYPE SH69 TYPE D SH65-1 D2.07 41.66 6.80 48.46 38.09 5.35 43.44
C2.09 C2.10 C2.11 C2.12 C2.13 C2.01 C2.02 D2.10 D2.11 D2.12 D2.13 D2.14 D2.01D2.02 SH64-1 D2.08 43.07 7.03 50.10 39.79 6.70 46.49
SH63-1 D2.09 43.73 9.53 53.26 39.89 8.32 48.21
FAD FH FAD SH63-1 D2.10 43.73 9.53 53.26 39.89 8.32 48.21
50.10 46.49
FH SP

SH64-1 D2.11
FH SOIL R
CW ELV
43.07 7.03 39.79 6.70
SH65-1 D2.12 48.46 43.44
R

SH56-1 TYPE SH57 TYPE SH58-1 TYPE SH59-1 TYPE SH60-2 TYPE SH70-1 TYPE SH63-1 TYPE SH64-1 TYPE SH65-1 TYPE SH66-2 TYPE SH67-2 TYPE
LV
ELV SH68-2 TYPE SH69 TYPE 41.66 6.80 38.09 5.35
D2.08 D2.07 D2.06 D2.05
LV

C2.08 C2.07 C2.06 C2.05 C2.04 C2.03 D2.09


FH CW
D2.04 D2.03 SH66-1 D2.13 40.45 36.67 Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
SH67-1 D2.14
34.77
33.59
5.68
5.48 39.07
31.82
30.50
4.85
4.93 35.43 23
Leaf
Building SH F&B 31/1 16.09 14.46
MẶT BẰNG TẦNG 4
4th Floor Plan

Bảng thông số diện tích tầng 4/ Table of areas on the 4th floor
UZZI DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
JAC Floor area Usable area

KIỂU CỬA HÀNG SỐ CỬA HÀNG


DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG
L Unit type Unit No.
POO Unit area Unit area
Interior area Loggia area Interior area Loggia area
G
MIN
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
IM
SW

OO
R SH52 A3.01 44.88 7.71 52.59 41.35 7.13 48.48
44.75 39.87
TD R
OU OWE
SH
R OTH
ERA
PY
SH53 A3.02 38.22 6.53 34.43 5.44
ATE
S’ W UND
KID YGRO
PLA
HY
DR
SH54 A3.03 37.08 6.25 43.33 33.88 5.81 39.69
S’ Building SH55 A3.04 36.70 6.20 42.90 33.36 5.15 38.51
KID L
POO A SH47 A3.05 50.15 6.92 57.07 46.26 5.83 52.09
SH48 A3.06 54.29 7.53 61.82 49.19 6.44 55.63
N
SH49 A3.07 87.83 14.36 102.19 82.27 13.21 95.48
YOGA BBQ A
REA SH50 A3.08 46.49 7.15 53.64 42.66 6.57 49.23
IPURP
OSE ROOM SH51 A3.09 49.05 7.21 56.26 45.79 6.63 52.42
MULT
ROOM
HR

E Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp
51 TYP KIDS’
ENTE
R
YPE SH
CW LV
Đồng Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số cửa hàng chỉ là ký hiệu và có thể
SH50 T 3.09 LIBRARY
C
R

A GYM
A3.08
ELV
REFUSE
A thay đổi khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức.
HR

SAUN
PE
SH49 TY
A3.07
LV

SH48 TYPE
Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
TECH. RM

AGE
MASS
SH47 TYPE A3.06
LE
FEMA
CW

MALE
BBY signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The shop number is just temporary symbol
.

LIFT LO
A3.05
ELV WC WC

and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
HR LOUNGE
Y
LIFT LOBB

SH52 TYPE
53 TYPE
54 TYPE SH 2 A3.01 DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG

3 A3.0
TYPE SH
SH55 Floor area Usable area

A3.04 A3.0 KIỂU CỬA HÀNG SỐ CỬA HÀNG


DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG
Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)

SH60-4 C3.01 44.77 7.28 52.05 41.66 6.71 48.37


46.48 42.41
SKY B

SH59-2 C3.02 39.96 6.52 36.97 5.44


SH58-2 C3.03 45.07 7.36 52.43 41.66 6.28 47.94
RIDG

SH57 C3.04 40.49 7.83 48.32 37.34 6.98 44.32


E

Building SH56-2 C3.05 47.03 7.57 54.60 43.77 6.74 50.51


C SH56-2 C3.06 47.03 7.57 54.60 43.77 6.74 50.51
SH57 C3.07 40.49 7.83 48.32 37.34 6.98 44.32
SH58-2 C3.08 45.07 7.36 52.43 41.66 6.28 47.94
SH59-2 C3.09 39.96 6.52 46.48 36.97 5.44 42.41
SH60-3 C3.10 44.76 7.28 52.04 41.66 6.71 48.37
SH68-3 D3.01 33.42 5.43 38.85 30.73 5.12 35.85
SH69 D3.02 35.88 5.86 41.74 32.80 4.78 37.58
SH69 D3.03 35.88 5.86 41.74 32.80 4.78 37.58
gas

SH56-2 TYPE SH57 TYPE SH58-2 TYPE SH59-2 TYPE SH60-3 TYPE SH68-3 TYPE SH69 TYPE
D3.04 38.86 35.85
REFUSE

SH68-4
REFUSE

C3.06 C3.07 C3.08 C3.09 C3.10 LOUNGE


D3.01D3.02 33.43 5.43 30.73 5.12
Building SH67-2 D3.05 35.25 5.48 40.73 32.29 4.93 37.22
D SH66-2 D3.06 31.78 5.68 37.46 29.17 4.85 34.02
gas

SH65-2 D3.07 48.46 43.73


FAD FH FAD
FH R SP FH SOIL R R FH
41.66 6.80 38.38 5.35
sag

CW ELV

SH64-2 D3.08 43.07 7.03 50.10 40.15 6.70 46.85


SH63-2 TYPE SH64-2 TYPE SH65-2 TYPE SH66-2 TYPE SH67-2 TYPE
LV
SH56-2 TYPE SH57 TYPE SH58-2 TYPE SH59-2 TYPE SH60-4 TYPE SH70-2 TYPE SH68-4 TYPE SH69 TYPE
53.26 48.51 Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
LV

C3.05 C3.04 C3.03 C3.02 C3.01 D3.10 D3.09 D3.08 D3.07 D3.06 D3.05
CW ELV
D3.04 D3.03 SH63-2 D3.09 43.73 9.53 40.19 8.32
SH70-2 D3.10 62.62 15.65 78.27 58.45 13.58 72.03
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference 27
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
29
MẶT BẰNG TẦNG 5 MẶT BẰNG TẦNG 6
5th Floor Plan 6th Floor Plan

Bảng thông số diện tích tầng 6/ Table of areas on the 6th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Bảng thông số diện tích tầng 5/ Table of areas on the 5th floor Floor area Usable area

KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ


DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
Floor area Usable area (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
Unit type Unit No.
DT NỘI THẤT
Interior area
DT LÔ GIA
Loggia area
DT CĂN HỘ
Unit area
DT SÂN KHÔNG
MÁI CHE
DT NỘI THẤT
Interior area
DT LÔ GIA
Loggia area
DT CĂN HỘ
Unit area
DT SÂN KHÔNG
MÁI CHE B5 A5.01 70.14 10.68 80.82 65.11 8.96 74.07
98.64 91.08
Uncovered yard Uncovered yard
(m2) (m2) (m2)
area (m²)
(m2) (m2) (m2)
area (m²) A8 A5.02 86.93 11.71 81.04 10.04
B5 A4.01 70.14 10.68 80.82 65.11 8.96 74.07 Building A4 A5.03 99.61 11.34 110.95 93.64 9.53 103.17
A8 A4.02 86.93 11.71 98.64 81.04 10.04 91.08 A A2 A5.04 101.40 14.81 116.21 95.55 12.85 108.40
N PE
A1 TY 3
Building
A4 A4.03 99.61 11.34 110.95 93.64 9.53 103.17 N PE
A1 TY 4 A3B A5.05 100.91 14.09 115.00 95.59 12.06 107.65
B4.0 A A2 A4.04 101.40 14.81 116.21 4.17 95.55 12.85 108.40 3.34
B5.0
B3B A5.06 71.16 10.50 81.66 66.93 9.22 76.15
YPE YPE
A6A T.02 A6B T.03 80.83 75.37
B4 A3A A4.05 100.60 14.09 114.69 3.15 95.18 12.07 107.25 2.39 B5 B1 B5.01 70.55 10.28 66.30 9.07
PE A5 B4.01 95.22 15.08 110.30 17.08 89.83 12.86 102.69 14.82 PE A5 B5.02 95.22 15.08 110.30 89.83 12.86 102.69
A5 TY 1 A5 TY 2
B4.0
HR

PE A6A B4.02 101.87 16.86 118.73 95.53 14.64 110.17 B5.0


HR

PE A6B B5.03 102.13 16.87 119.00 95.96 14.64 110.60


A7 TY.04 A7 TY.05 Building
137.81 129.13 A1 B5.04 137.81 129.13
CW

A1 B4.03
LV

B 119.17 18.64 113.26 15.87


CW

B4
LV
R Building 119.17 18.64 113.26 15.87 R
B5
B
ELV ELV
PE YPE PE YPE
A3A TY A3B TY
REFUSE REFUSE

104.10

HR
HR

A4.05 B4A T 5
B4.0 A7 B4.04 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59 A5.05 B4B T 6
B5.0 A7 B5.05 94.14 9.96 88.09 8.50 96.59
A2 TYPE A2 TYPE 82.21 76.28
B4.05 81.94 75.83 B4B B5.06
LV

B4A

LV
A4.04 PE
B2 TY 6 72.13 9.81 67.86 7.97 A5.04 PE
B2 TY 7 72.40 9.81 68.32 7.96
TECH. RM

TECH. RM
B4.0 B5.0 81.28 75.51
CW

CW
B2 B4.06 81.28 75.51 B2 B5.07 71.28 10.00 66.88 8.63
.

.
A4 TYPE ELV BBY 71.28 10.00 66.88 8.63 A4 TYPE ELV

A4.03 A5.03
LIFT LO R
PE R
REFUSE B1 TY 1 REFUSE

B5.0
VOID

PE
B3B TY 6
HR HR
LIFT LOBBY
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Quý khách Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi cơ quan thẩm quyền A5.0 signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
B5 TYPE B5 TYPE
A4.01 cấp số nhà chính thức. A5.01 and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
A8 TYPE A8 TYPE
A4.02 A5.02

DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area

KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ DT SÂN KHÔNG DT SÂN KHÔNG


KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. MÁI CHE MÁI CHE Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
Uncovered yard Uncovered yard
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
area (m²) area (m²)

B10 C4.01 72.97 11.64 84.61 3.81 68.77 9.74 78.51 2.96 B10 C5.01 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51
B10 C4.02 72.97 11.64 84.61 3.81 68.77 9.74 78.51 2.96 B10 C5.02 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51
B9-2 C4.03 70.53 8.25 78.78 2.76 66.06 7.11 73.17 2.52 B9-4 C5.03 70.78 8.25 79.03 66.47 7.11 73.58
Building B7 C4.04 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46 Building B7 C5.04 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
C B12 C4.05 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31 C B12 C5.05 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B12 C4.06 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31 B12 C5.06 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B7 C4.07 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46 B7 C5.07 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
B9-1 C4.08 70.52 8.25 78.77 2.76 66.06 7.11 73.17 2.52 B9-3 C5.08 70.76 8.25 79.01 66.47 7.11 73.58
B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE
B11-1 D4.01 72.85 11.60 84.45 2.86 68.29 9.96 78.25 2.36
B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE B11-1 TYPE
B11-1 D5.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25
B11-2 D4.02 84.46 78.25 B11-2 D5.02 84.46 78.25
REFUSE REFUSE REFUSE
B9-1 TYPE B9-3 TYPE
REFUSE
B12 TYPE B7 TYPE C4.01 D4.06 D4.07 D4.08 D4.01 72.86 11.60 2.86 68.29 9.96 2.36 B12 TYPE B7 TYPE C5.01 D5.06 D5.07 D5.08 D5.01 72.86 11.60 68.29 9.96
C4.06 C4.07 C4.08 C5.06 C5.07 C5.08
B8-1 D4.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-2 D5.03 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89
Building B6 D4.04 70.15 8.20 78.35 2.70 65.85 7.18 73.03 2.47 Building B6 D5.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
FH R
CW ELV
FAD FH
R FH
D B13 D4.05 69.74 10.17 79.91 17.94 65.59 8.78 74.37 16.11
FAD FH
FH R
CW ELV
FAD FH
R FH D B13 D5.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B12 TYPE B7 TYPE B9-2 TYPE
B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-2 TYPE B13 D4.06 69.74 10.17 79.91 17.94 65.59 8.78 74.37 16.11 B12 TYPE B7 TYPE B9-4 TYPE
B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE B11-2 TYPE B13 D5.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
C4.02 C5.02
LV LV

C4.05 C4.04 C4.03


LV
D4.05 D4.04 D4.03 CW ELV D4.02 B6 D4.07 70.15 8.20 78.35 2.70 65.85 7.18 73.03 2.47 C5.05 C5.04 C5.03
LV
D5.05 D5.04 D5.03 CW ELV D5.02 B6 D5.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
B8-1 D4.08 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-2 D5.08 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89 31
Diện tích sân không mái che / Uncovered Yard Area
MẶT BẰNG TẦNG 7 - 8 -10 -11-12A -14 -16 -17 MẶT BẰNG TẦNG 9 - 12 -15
7th- 8th-10th-11th- 12Ath- 14th-16th-17th Floor Plan 9th - 12th -15th Floor Plan

Bảng thông số diện tích tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
Table of areas on the 7th - 8th -10th -11th -12Ath -14th -16th -17th floor Bảng thông số diện tích tầng 9 -12 -15/ Table of areas on the 9th-12th-15th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area

KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ


DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)

B5 AO.01 70.14 10.68 80.82 65.11 8.96 74.07 B5 AO.01 70.14 10.68 80.82 65.11 8.96 74.07
A8 AO.02 86.93 11.71 98.64 81.04 10.04 91.08 A8 AO.02 86.93 11.71 98.64 81.04 10.04 91.08
Building A4 AO.03 99.61 11.34 110.95 93.64 9.53 103.17 Building A4 AO.03 99.61 11.34 110.95 93.64 9.53 103.17
A A2 AO.04 101.40 14.81 116.21 95.55 12.85 108.40 A A2 AO.04 101.40 14.81 116.21 95.55 12.85 108.40
N
PE
A3A AO.05 100.60 14.09 114.69 95.18 12.07 107.25 N
PE
A3B AO.05 100.91 14.09 115.00 95.59 12.06 107.65
A1 TY.04 A1 TY.04
BO B3A AO.06 70.86 10.49 81.35 66.44 9.22 75.66 BO B3B AO.06 71.16 10.50 81.66 66.93 9.22 76.15
YPE
A6A T.03
B1 BO.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37 YPE
A6B T.03 B1 BO.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37
BO A5 BO.02 95.22 15.08 110.30 89.83 12.86 102.69 BO A5 BO.02 95.22 15.08 110.30 89.83 12.86 102.69
PE
A5 TY 2
HR

PE A6A BO.03 101.87 16.86 118.73 95.53 14.64 110.17 PE


A5 TY 2
HR

PE A6B BO.03 102.13 16.87 119.00 95.96 14.64 110.60


BO.0 A7 TY.05 Building BO.0 A7 TY.05 Building
B A1 BO.04 137.81 129.13 A1 BO.04 137.81 129.13
CW CW

119.17 18.64 113.26 15.87 B 119.17 18.64 113.26 15.87


LV

BO BO
LV
R R
PE
PE A3B TY 5
ELV ELV

A3A TY 5 YPE YPE


REFUSE REFUSE
HR

104.10

HR
AO.0 B4A T 6
BO.0 A7 BO.05 94.14 9.96 88.09 8.50 96.59 A2 TYPE
AO.0 B4B T 6
BO.0 A7 BO.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
A2 TYPE

LV
B4A BO.06 81.94 75.83 AO.04 B4B BO.06 82.21 76.28
LV

AO.04 PE
B2 TY 7 72.13 9.81 67.86 7.97 PE
B2 TY 7 72.40 9.81 68.32 7.96
TECH. RM

TECH. RM
A4 TYPE A4 TYPE
BO.0 81.28 75.51 AO.03 BO.0 81.28 75.51
CW

CW
AO.03 B2 BO.07 71.28 10.00 66.88 8.63 B2 BO.07 71.28 10.00 66.88 8.63
.

.
ELV ELV

PE R
PE
B1 TY 1 B1 TY 1
R
REFUSE REFUSE

PE BO.0 PE BO.0
B3A TY 6 B3B TY 6
HR HR
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
AO.0 Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi AO.0 signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
B5 TYPE B5 TYPE
AO.01 cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. AO.01 and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
A8 TYPE A8 TYPE
AO.02 AO.02

DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)

B10 CO.01 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51 B10 CO.01 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51
B10 CO.02 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51 B10 CO.02 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51
B9-2 CO.03 70.53 8.25 78.78 66.06 7.11 73.17 B9-4 CO.03 70.78 8.25 79.03 66.47 7.11 73.58
Building B7 CO.04 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46 Building B7 CO.04 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
C B12 CO.05 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31 C B12 CO.05 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B12 CO.06 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31 B12 CO.06 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B7 CO.07 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46 B7 CO.07 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
B9-1 CO.08 70.52 8.25 78.77 66.06 7.11 73.17 B9-3 CO.08 70.76 8.25 79.01 66.47 7.11 73.58
B11-1 DO.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25 B11-1 DO.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25
B12 TYPE B7 TYPE B9-1 TYPE B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE B11-2 DO.02 84.46 68.29 9.96 78.25 B11-2 DO.02 84.46 78.25
REFUSE REFUSE
72.86 11.60
REFUSE REFUSE

CO.06 CO.07 CO.08 CO.01 DO.06 DO.07 DO.08 DO.01


B12 TYPE B7 TYPE B9-3 TYPE B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE B11-1 TYPE 72.86 11.60 68.29 9.96
CO.06 CO.07 CO.08 CO.01 DO.06 DO.07 DO.08 DO.01
B8-1 DO.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-2 DO.03 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89
Building B6 DO.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 Building B6 DO.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
FH R
CW ELV
FAD FH
R FH
D B13 DO.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 FAD FH
FH R
CW ELV
FAD FH
R FH D B13 DO.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B12 TYPE B7 TYPE B9-2 TYPE B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE LV
B11-2 TYPE
B13 DO.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 B12 TYPE B7 TYPE B9-4 TYPE B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE LV
B11-2 TYPE B13 DO.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
CO.05 CO.04 CO.03 CO.02 DO.05 DO.04 DO.03 DO.02 B6 DO.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 CO.05 CO.04 CO.03 CO.02 DO.05 DO.04 DO.03 DO.02 B6 DO.07 78.35 73.03
LV LV
CW ELV CW ELV
70.15 8.20 65.85 7.18
B8-1 DO.08 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-2 DO.08 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89 33
MẶT BẰNG TẦNG 18
18th Floor Plan

Bảng thông số diện tích tầng 18/ Table of areas on the 18th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area

KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ


DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)

A2 A17.01 101.40 14.81 116.21 95.55 12.85 108.40


Building
A3B A17.02 100.91 14.09 115.00 95.59 12.06 107.65
A B3B A17.03 71.16 10.50 81.66 66.93 9.22 76.15
B1 B17.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37
A5 B17.02 95.22 15.08 110.30 89.83 12.86 102.69 Be truly embraced by serenity and sweetness
A6B B17.03 102.13 16.87 119.00 95.96 14.64 110.60 in mesmerizing rooftop gardens
Building
N B A1 B17.04 119.17 18.64 137.81 113.26 15.87 129.13
PE
A1 TY.04
B17
A7 B17.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
YPE B4B B17.06 72.40 9.81 82.21 68.32 7.96 76.28
A6B T .03
B17 B2 B17.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51
PE
A5 TY 2 HR

B17.0 PE
PE A7 TY.05
CW

A3B TY
LV
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng
B17
R

A17.02
ELV
REFUSE
HR

YPE Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi
A2 TYPE B4B T .06
EAD

A17.01 B17 khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức.
LV
TECH. RM

PE
B2 TY.07
CW

B17 Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
.

ELV

PE
R
signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
B1 TY 1
REFUSE

GARDEN HR
PE B17.0 and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
B3B TY 3
A17.0

DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG


Floor area Usable area

KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ


DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)

B10 C17.01 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51


B10 C17.02 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51
B9-4 C17.03 70.78 8.25 79.03 66.47 7.11 73.58
Building B7 C17.04 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
C B12 C17.05 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B12 C17.06 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B7 C17.07 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
B9-3 C17.08 70.76 8.25 79.01 66.47 7.11 73.58
B11-1 D17.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25
84.46 78.25
REFUSE ROOM REFUSE ROOM
B12 TYPE
C17.06
B7 TYPE
C17.07
B9-3 TYPE
C17.08
B10 TYPE
C17.01
B13 TYPE
D17.06
B6 TYPE
D17.07
B8-2 TYPE
D17.08
B11-1 TYPE
D17.01 B11-2 D17.02 72.86 11.60 68.29 9.96
B8-2 D17.03 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89
Building B6 D17.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
FH R
CW ELV
FAD FH
R FH
D B13 D17.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B12 TYPE B7 TYPE B9-4 TYPE B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE LV
B11-2 TYPE B13 D17.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
C17.05 C17.04 C17.03 C17.02 D17.05 D17.04 D17.03 D17.02 B6 D17.07 78.35 73.03
LV

70.15 8.20 65.85 7.18


35
CW ELV

B8-2 D17.08 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89

Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference


MẶT BẰNG TẦNG 19 MẶT BẰNG TẦNG 20
19th Floor Plan 20th Floor Plan

Bảng thông số diện tích tầng 19/ Table of areas on the 19th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area
Bảng thông số diện tích tầng 20/ Table of areas on the 20th floor
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
Floor area Usable area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
N PE N DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
A1 TY.04 B5 A18.01 70.14 10.68 80.82 65.11 8.96 74.07 PE
A1 TY.04
Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
B18 B19
116.21 108.40
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)

YPE Building A2 A18.02 101.40 14.81 95.55 12.85 YPE


A6A T .03 A6A T .03
B18 A A3A A18.03 100.60 14.09 114.69 95.18 12.07 107.25 B19 Building A3A A19.01 100.60 14.09 114.69 95.18 12.07 107.25
PE B3A A18.04 70.86 10.49 81.35 66.44 9.22 75.66 PE A B3A A19.02 70.86 10.49 81.35 66.44 9.22 75.66
A5 TY 2 HR
A5 TY 2
80.83 75.37
HR

B18.0 PE B1 B18.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37 B19.0 PE B1 B19.01 70.55 10.28 66.30 9.07
PE A7 TY.05 PE A7 TY.05
CW CW
A3A TY 3 A3A TY 1
LV LV

A5 B18.02 110.30 102.69 A5 B19.02 110.30 102.69


R R

A18.0 B18 95.22 15.08 89.83 12.86 A19.0 B19 95.22 15.08 89.83 12.86
ELV ELV
REFUSE REFUSE
HR

HR
A2 TYPE YPE YPE
B4A T .06 B4A T .06 118.73 110.17
EAD

EAD
A18.02 B18 A6A B18.03 101.87 16.86 118.73 95.53 14.64 110.17 B19
A6A B19.03 101.87 16.86 95.53 14.64
LV

LV
Building Building
137.81 129.13 137.81 129.13
TECH. RM

TECH. RM
PE A1 B18.04 119.17 18.64 113.26 15.87 PE
B A1 B19.04 119.17 18.64 113.26 15.87
B2 TY 7 B B2 TY.07
CW

CW
GARDEN

B18.0
HR

B19

.
.

ELV
R A7 B18.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59 ELV
R A7 B19.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
PE PE
B1 TY 1 REFUSE
B4A B18.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83 B1 TY 1
REFUSE
B4A B19.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83
VOID
HR
PE B18.0 PE B19.0
B3A TY 4
A18.0 B2 B18.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51 B3A TY 2
A19.0
B2 B19.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51
B5 TYPE
A18.01
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.

DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG


Floor area Usable area
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No.
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area

84.45 78.25
(m2) (m2) (m2) (m2)
D19.01
(m2) (m2)
B11-1 72.85 11.60 68.29 9.96
B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE
B11-1 D18.01 84.45 78.25 B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE
84.46 78.25
REFUSE REFUSE ROOM

D18.05 D18.06 D18.07 D18.01 72.85 11.60 68.29 9.96 D19.06 D19.07 D19.08 D19.01 B11-2 D19.02 72.86 11.60 68.29 9.96
B11-2 D18.02 72.86 11.60 84.46 68.29 9.96 78.25 B8-1 D19.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47
B8-1 D18.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 Building B6 D19.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
Building B6 D18.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
VOID
FAD FH D B13 D19.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
D
FH R R FH R FH
CW ELV
GARDEN
LOBBY
B6 TYPE B8-1 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D18.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D19.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B6 D18.06 78.35 73.03 78.35 73.03
LV

D18.04 D18.03 D18.02 70.15 8.20 65.85 7.18 D19.05 D19.04 D19.03 D19.02 B6 D19.07 70.15 8.20 65.85 7.18
37
CW ELV CW ELV

B8-1 D18.07 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-1 D19.08 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47
MẶT BẰNG TẦNG 21 MẶT BẰNG TẦNG 22
21st Floor Plan 22nd Floor Plan

N PE Bảng thông số diện tích tầng 21/ Table of areas on the 21st floor N PE
A1 TY.04 A1 TY.03
B20 DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG B21
YPE Floor area Usable area
YPE
A6B T 3 A6A T 2
B20.0 KIỂU CĂN HỘ
Unit type
SỐ CĂN HỘ
Unit No.
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ B21.0 Bảng thông số diện tích tầng 22/ Table of areas on the 22nd floor
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
PE PE
A5 TY 2 HR (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) A5 TY 1 HR
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
B20.0 PE B21.0 PE Floor area Usable area
PE A7 TY.05 115.00 107.65 A7 TY.04
CW CW

A3B TY 1 A3B A20.01


LV LV
R

B20 Building 100.91 14.09 95.59 12.06 B21 KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
A20.0
ELV ELV

A
REFUSE

HR
HR

DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ


YPE YPE
B4B T .06 B3B A20.02 81.66 76.15 B4A T .05
Unit type Unit No.
EAD

71.16 10.50 66.93 9.22 Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
B20 B21 (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
80.83 75.37
LV

B1 B20.01 70.55 10.28 66.30 9.07


TECH. RM

PE PE
B2 TY.07 B2 TY 6
FAD
CW

B21.0 110.30 102.69


FANROOM
B21.01
HR

B20 110.30 102.69 A5


.

ELV
A5 B20.02 95.22 15.08 89.83 12.86 95.22 15.08 89.83 12.86
118.73 110.17
R R

A6A B21.02
GARDEN
PE
A6B B20.03 119.00 110.60 101.87 16.86 95.53 14.64
VOID

B1 TY 1 102.13 16.87 95.96 14.64


REFUSE REFUSE

B20.0 Building
B21.03 137.81 129.13
137.81 129.13 A1 113.26 15.87

MOTOR RM
PE
B3B TY 2 A1 B20.04 119.17 18.64 113.26 15.87 Building 119.17 18.64
A20.0 B B A7 B21.04 104.10 96.59
104.10

. ROOF
A7 B20.05 94.14 9.96 88.09 8.50 96.59 94.14 9.96 88.09 8.50
B4B B20.06 72.40 9.81 82.21 68.32 7.96 76.28 B4A B21.05 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83
B2 B20.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51 B2 B21.06 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51

Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.

DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area

KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ


DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)

B11-1 D20.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25


3

B11-1 D21.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25


B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE B11-1 TYPE
84.46 78.25 B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE B11-2 D21.02 84.46 78.25
REFUSE

B11-2 D20.02 68.29 9.96


REFUSE

D20.06 D20.07 D20.08 D20.01 72.86 11.60 68.29 9.96 D21.06 D21.07 D21.08 D21.01 72.86 11.60
B8-2 D20.03 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89 B8-1 D21.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47
Building B6 D20.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 Building B6 D21.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
R FH
D B13 D20.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 FAD FH
R FH D B13 D21.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D20.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D21.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
D20.05 D20.04 D20.03 D20.02 B6 D20.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 D21.05 D21.04 D21.03 D21.02 B6 D21.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
39
CW ELV CW ELV

B8-2 D20.08 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89 B8-1 D21.08 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47
MẶT BẰNG TẦNG 23 MẶT BẰNG TẦNG 2 4
23rd Floor Plan 2 4th Floor Plan

Bảng thông số diện tích tầng 23/ Table of areas on the 23rd floor Bảng thông số diện tích tầng 24/ Table of areas on the 24th floor
N PE N PE
A1 TY.04 A1 TY.04
B22 B23
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
YPE YPE
A6A T 3 KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ A6B T 3 KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
B22.0 B23.0
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
PE PE
A5 TY 2 HR
A5 TY 2 HR

B22.0 PE B1 B22.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37 B23.0 PE B1 B23.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37
A7 TY.05 A7 TY.05
CW LV CW LV

B22 110.30 102.69 B23 110.30 102.69


ELV ELV

A5 B22.02 95.22 15.08 89.83 12.86 A5 B23.02 95.22 15.08 89.83 12.86

HR
HR

YPE YPE
B4A T .06 B4B T .06
B22 A6A B22.03 101.87 16.86 118.73 95.53 14.64 110.17 B23 A6B B23.03 102.13 16.87 119.00 95.96 14.64 110.60
PE Building PE Building
B2 TY 7
B22.0 B A1 B22.04 119.17 18.64 137.81 113.26 15.87 129.13 B2 TY 7
B A1 B23.04 119.17 18.64 137.81 113.26 15.87 129.13
B23.0
VOID

PE
B1 TY 1
R
A7 B22.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59 PE
R
A7 B23.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
B1 TY 1
REFUSE REFUSE

B22.0 B4A B22.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83 B23.0 B4B B23.06 72.40 9.81 82.21 68.32 7.96 76.28
B2 B22.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51 B2 B23.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51

Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract signed
Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol and will
cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. be changed by appropriate authorities when issuing the official one.

DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)

B11-1 D22.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25 B11-1 D23.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25
B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE
84.46 78.25 B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE B11-1 TYPE
84.46 78.25
REFUSE ROOM

B11-2 D22.02
REFUSE

D22.06 D22.07 D22.08 D22.01 72.86 11.60 68.29 9.96 D23.06 D23.07 D23.08 D23.01 B11-2 D23.02 72.86 11.60 68.29 9.96
B8-1 D22.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-2 D23.03 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89
Building B6 D22.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 Building B6 D23.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
R FH
D B13 D22.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 FAD FH
R FH
D B13 D23.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D22.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D23.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
D22.05 D22.04 D22.03 D22.02 B6 D22.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 D23.05 D23.04 D23.03 D23.02 B6 D23.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
41
CW ELV CW ELV

B8-1 D22.08 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-2 D23.08 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89
MẶT BẰNG TẦNG 25 MẶT BẰNG TẦNG 26
25th Floor Plan 26th Floor Plan

Bảng thông số diện tích tầng 25/ Table of areas on the 25th floor Bảng thông số diện tích tầng 26/ Table of areas on the 26th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area

KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ


N PE DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ N PE DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
A1 TY.04 A1 TY.04
Unit type Unit No. Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
B24
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) B25 (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
YPE YPE
A6A T .03 A6A T .03
B24 B1 B24.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37 B25 B1 B25.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37
PE
A5 TY 2 HR
A5 B24.02 95.22 15.08 110.30 89.83 12.86 102.69 PE
A5 TY 2 HR
A5 B25.02 95.22 15.08 110.30 89.83 12.86 102.69
B24.0 PE A6A B24.03 101.87 16.86 118.73 95.53 14.64 110.17 B25.0 EAD
PE A6A B25.03 101.87 16.86 118.73 95.53 14.64 110.17
A7 TY.05 A7 TY.05
CW
Building Building
LV LV
CW REFUSE
ELV
B24
B A1 B24.04 119.17 18.64 137.81 113.26 15.87 129.13 ELV
B25 B A1 B25.04 119.17 18.64 137.81 113.26 15.87 129.13
HR

HR
YPE YPE
B4A T 6 A7 B24.05 94.14 9.96 104.10 96.59 B4A T .06 A7 B25.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
B24.0 88.09 8.50 B25
PE
B2 TY.07 B4A B24.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83 PE
B2 TY.07 B4A B25.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83
B24 B24.07 81.28 75.51 B25 B2 B25.07 81.28 75.51
PE
R B2 71.28 10.00 66.88 8.63
PE
71.28 10.00 66.88 8.63
B1 TY 1 B1 TY 1
REFUSE

R
B24.0 B25.0
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.

VOID
R FH

LV

43
CW ELV

Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
MẶT BẰNG TẦNG 27 MẶT BẰNG TẦNG SÂN THƯỢNG
27th Floor Plan Attic Storey Plan

Bảng thông số diện tích tầng 27/ Table of areas on the 27th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area

KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ


DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
N (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
N
TYPE
TH1 .02 TH2 B26.01 173.49 42.15 215.64 166.28 36.67 202.95
B26 TH1 B26.02 223.16 51.76 274.92 214.14 45.14 259.28
Building
HR B A7 B26.03 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
B4B B26.04 72.40 9.81 82.21 68.32 7.96 76.28
PE
EAD

A7 TY.03 B2 B26.05 81.28 75.51


LV
71.28 10.00 66.88 8.63
SE LV
CW REFU CW GARD
EN

EAD
B26
ELV ELV

HR
HR

YPE
B4B T 4
LOBBY

YPE
TH2 T .01 B26.0 Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng
B26

.
FAD FAD

TOR RM
PE
M
FANROO
B2 TY.05

RM.

LIFT MO
B26 Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi

TECH.
khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức.
R

Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.

Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
45
MẶT ĐỨNG HƯỚNG TÂY BẮC - TÒA NHÀ A & B MẶT ĐỨNG HƯỚNG ĐÔNG NAM - TÒA NHÀ A & B
North - West Elevation - Building A & B South - East Elevation - Building A & B

Building B Building B
TẦNG MÁI/ROOF STY. FFL +99.100 TẦNG MÁI/ROOF STY. FFL +99.100

6850

6850
TẦNG SÂN THƯỢNG. FFL +92.250 TẦNG SÂN THƯỢNG. FFL +92.250
ATTIC STY . FFL +92.250 ATTIC STY . FFL +92.250

3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 950

3200 950
N N

TẦNG 27/27 th STY. FFL +88.100 TẦNG 27/27 th STY. FFL +88.100

3200
TẦNG 26/26 th STY. FFL +84.900 TẦNG 26/26 th STY. FFL +84.900

Building A Building A

3200
TẦNG 25/25 th STY. FFL+81.700 TẦNG 25/25 th STY. FFL+81.700

3200
TẦNG 24/24 th STY. FFL+78.500 TẦNG 24/24 th STY. FFL+78.500

3200
TẦNG 23/23 rd STY. FFL+75.300 TẦNG 23/23 rd STY. FFL+75.300

3200
TẦNG 22/22 nd STY. FFL+72.100 TẦNG 22/22 nd STY. FFL+72.100

3200
TẦNG 21/21st STY. FFL+68.900 TẦNG 21/21st STY. FFL+68.900
KEY PLAN KEY PLAN

3200
TẦNG 20/20 th STY. FFL+65.700 TẦNG 20/20 th STY. FFL+65.700

3200
TẦNG 19/19 th STY. FFL+62.500 TẦNG 19/19 th STY. FFL+62.500

3200
TẦNG 18/18th STY. FFL+59.300 TẦNG 18/18th STY. FFL+59.300

3200
TẦNG 17/17 th STY. FFL+56.100 TẦNG 17/17 th STY. FFL+56.100

3200
TẦNG 16/16 th STY. FFL+52.900 TẦNG 16/16 th STY. FFL+52.900

3200
TẦNG 15/15 th STY. FFL+49.700 TẦNG 15/15 th STY. FFL+49.700

99500

99500
3200
TẦNG 14/14 th STY. FFL+46.500 TẦNG 14/14 th STY. FFL+46.500

3200
TẦNG 12A/12A th STY. FFL+43.300 TẦNG 12A/12A th STY. FFL+43.300

3200
TẦNG 12/12 th STY. FFL+40.100 TẦNG 12/12 th STY. FFL+40.100

3200
TẦNG 11/11 th STY. FFL+36.900 TẦNG 11/11 th STY. FFL+36.900

3200
TẦNG 10/10 th STY. FFL+33.700 TẦNG 10/10 th STY. FFL+33.700

3200
TẦNG 9/9 th STY. FFL+30.500 TẦNG 9/9 th STY. FFL+30.500

3200
TẦNG 8/8 th STY. FFL+27.300 TẦNG 8/8 th STY. FFL+27.300

3200
TẦNG 7/7 th STY. FFL+24.100 TẦNG 7/7 th STY. FFL+24.100

3200
TẦNG 6/6 th STY. FFL+20.900 TẦNG 6/6 th STY. FFL+20.900

3200
TẦNG 5/5 th STY. FFL+17.700 TẦNG 5/5 th STY. FFL+17.700

TẦNG MÁI / ROOF STY. FFL+15.050

4850

4850
TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850 TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850 TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850

4850

4850
TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.450 TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.000 TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.000

3500

3500
TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500 TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500 TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500

4500

4500
TẦNG 1/1st STY. FFL±0.000 TẦNG 1/1st STY. FFL ±0.000 TẦNG 1/1st STY. FFL±0.000

TẦNG HẦM. FFL -4.600


47
TẦNG HẦM. FFL -4.600
BASEMENT. FFL -4.600 BASEMENT. FFL -4.600
MẶT ĐỨNG HƯỚNG TÂY BẮC - TÒA NHÀ C & D MẶT ĐỨNG HƯỚNG ĐÔNG NAM - TÒA NHÀ C & D
North - West Elevation - Building C & D South - East Elevation - Building C & D

Building D Building D
TẦNG MÁI/ROOF STY. FFL +89.650 TẦNG MÁI/ROOF STY. FFL +89.650

7000
N

7000
TẦNG SÂN THƯỢNG. FFL +82.650 TẦNG SÂN THƯỢNG. FFL +82.650
ATTIC STY . FFL +82.650 ATTIC STY . FFL +82.650

3200 950
3200 950
TẦNG 24/24 th STY. FFL+78.500 TẦNG 24/24 th STY. FFL+78.500

3200
3200
TẦNG 23/23 rd STY. FFL+75.300 TẦNG 23/23 rd STY. FFL+75.300
Building C Building C

3200
3200
TẦNG 22/22 nd STY. FFL+72.100 TẦNG 22/22 nd STY. FFL+72.100

3200
3200
TẦNG 21/21 st STY. FFL+68.900 TẦNG 21/21 st STY. FFL+68.900

3200
3200
TẦNG 20/20 th STY. FFL+65.700 TẦNG 20/20 th STY. FFL+65.700

KEY PLAN

3200
KEY PLAN

3200
TẦNG 19/19 th STY. FFL+62.500 TẦNG 19/19 th STY. FFL+62.500

3200
3200
TẦNG 18/18 th STY. FFL+59.300 TẦNG 18/18 th STY. FFL+59.300

3200
3200
TẦNG 17/17 th STY. FFL+56.100 TẦNG 17/17 th STY. FFL+56.100

3200
3200
TẦNG 16/16 th STY. FFL+52.900 TẦNG 16/16 th STY. FFL+52.900

3200
3200
TẦNG 15/15 th STY. FFL+49.700 TẦNG 15/15 th STY. FFL+49.700

89650
89650

3200
3200
TẦNG 14/14 th STY. FFL+46.500 TẦNG 14/14 th STY. FFL+46.500

3200
3200
TẦNG 12A/12Ath STY. FFL+43.300 TẦNG 12A/12A th STY. FFL+43.300

3200
3200
TẦNG 12/12 th STY. FFL+40.100 TẦNG 12/12 th STY. FFL+40.100

3200
3200
TẦNG 11/11 th STY. FFL+36.900 TẦNG 11/11 th STY. FFL+36.900

3200
3200
TẦNG 10/10 th STY. FFL+33.700 TẦNG 10/10 th STY. FFL+33.700

3200
3200
TẦNG 9/9 th STY. FFL+30.500 TẦNG 9/9 th STY. FFL+30.500

3200
3200
TẦNG 8/8 th STY. FFL+27.300 TẦNG 8/8 th STY. FFL+27.300

3200
3200
TẦNG 7/7 th STY. FFL+24.100 TẦNG 7/7 th STY. FFL+24.100

3200
3200
TẦNG 6/6 th STY. FFL+20.900 TẦNG 6/6 th STY. FFL+20.900

3200
3200
TẦNG 5/5 th STY. FFL+17.700 TẦNG 5/5 th STY. FFL+17.700

4850
4850
TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850 TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850

The Signature
4850
4850
TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.000 TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.000

3500
3500
TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500 TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500

4500
4500
TẦNG 1/1st STY. FFL±0.000 TẦNG 1/1st STY. FFL±0.000

TẦNG HẦM. FFL -4.600 TẦNG HẦM. FFL -4.600


BASEMENT. FFL -4.600 BASEMENT. FFL -4.600

49
Tổng hòa thiết kế
chấm phá và sáng tạo
với cầu đi bộ Sky Bridge cùng tòa tiện ích
F&B hình chiếc lá.

Sophisticated and astounding design with touches of bold feature of


Sky Bridge and and leaf-shaped F&B building

The Signature
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
51
Type A1 Type A4
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 137.81m 2
Floor area 110.95m 2

Diện tích sử dụng Diện tích sử dụng


Usable area 129.13m 2
Usable area 103.17m 2

Vị trí căn hộ: Vị trí căn hộ:


Floor No. 5 ~ 26F Floor No. 5 ~17F
Số lượng căn hộ: 22 Số lượng căn hộ: 13
Quantity Quantity

* Các căn hộ kiểu A4, A8 có diện tích và bố trí chức


năng gần giống nhau. Tham khảo chi tiết tại các trang
mặt bằng tầng.
*A4, A8 unit types have similar area and layout with
each other. Please refer floor plan pages.

A1 e
Typ
N N

A4
Type

A8
Type

Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản. cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17 Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. 7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan

53
Type A5 Type A6A
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 110.30m 2
Floor area 118.73m 2

Diện tích sử dụng Diện tích sử dụng


Usable area 102.69m 2
Usable area 110.17m 2

Vị trí căn hộ: Vị trí căn hộ: 5 ~ 26F


Floor No. 5 ~ 26F Floor No. (Trừ/ Excl.
6 , 9,12,15,18, 21, 24F)

Số lượng căn hộ: 22 Số lượng căn hộ: 15


Quantity Quantity

* Các căn hộ kiểu A2, A3A, A3B, A6A, A6B có diện tích
và bố trí chức năng gần giống nhau. Tham khảo chi tiết
tại các trang mặt bằng tầng.
*A2, A3A, A3B, A6A, A6B unit types have similar
area and layout with each other. Please refer floor
plan pages.

A6Ae
A5 Typ
N N

Type A3A
A2 Type
Type

Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản. cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17 Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. 7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan

55
Type A7 Type B1
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 104.10m 2
Floor area 80.83m 2

Diện tích sử dụng Diện tích sử dụng


Usable area 96.59m 2
Usable area 75 .37m 2

Vị trí căn hộ:


5 ~ 27F
Vị trí căn hộ: 6 ~ 26F
Floor No. Floor No. (Trừ/ Excl. 22F)

Số lượng căn hộ: 23 Số lượng căn hộ: 20


Quantity Quantity

* Các căn hộ kiểu B1, B2, B3A, B3B, B4A, B4B, B5 có


diện tích và bố trí chức năng gần giống nhau. Tham khảo
chi tiết tại các trang mặt bằng tầng.
* B1, B2, B3A, B3B, B4A, B4B, B5 unit types have
similar area and layout with each other. Please refer
floor plan pages.

N N

A7 e
Typ B4A
B2 Type
B1 Type
B3A Type
B5 Type
Type

Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản. cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17 Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. 7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan

57
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference 59
Type B8-1 Type B10
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 81.39m 2
Floor area 84.61m 2

Diện tích sử dụng Diện tích sử dụng


Usable area 75.47m 2
Usable area 78.51m 2

Vị trí căn hộ: 5 ~ 23F Vị trí căn hộ:


Floor No. ( Trừ/ Excl.
6, 9, 12, 15, 18, 21F )
Floor No. 5 ~ 18F
Số lượng căn hộ: 26 Số lượng căn hộ: 28
Quantity Quantity

* Các căn hộ kiểu B6, B7, B8 -1, B8 -2, B9 -1, B9-2, * Các căn hộ kiểu B10, B11-1, B11-2 có diện tích và bố trí
B9 -3, B9 -4 có diện tích và bố trí chức năng gần chức năng gần giống nhau. Tham khảo chi tiết tại các
giống nhau. Tham khảo chi tiết tại các trang mặt bằng trang mặt bằng tầng.
tầng.
* B10, B11-1, B11-2 unit types have similar area and
* B6, B7, B8 -1, B8 -2, B9 -1, B9 -2, B9 -3, B9 - 4 unit layout with each other. Please refer floor plan pages.
types have similar area and layout with each other.
Please refer floor plan pages.

N N

B7 B9-1 B6 B8-1 B10 B11-1


Type Type Type Type Type Type

Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản. cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
B7 B9-2 B6 B8-1 B10 B11-2
Type Type Type Type Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Type Type
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17 Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan 7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan

61
Type B12
Diện tích sàn xây dựng
Floor area 79.46m 2

Diện tích sử dụng


Usable area 74.31m 2

Vị trí căn hộ:


Floor No. 5 ~18F
Số lượng căn hộ: 28
Quantity

* Các căn hộ kiểu B12, B13 có diện tích và bố trí chức


năng gần giống nhau. Tham khảo chi tiết tại các trang
mặt bằng tầng.
* B12, B13 unit types have similar area and layout with
each other. Please refer floor plan pages.

B12 B13
Type Type

Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
B12 B13
Type Type Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan
Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover.

Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference


63
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference

65
Type TH1 Type TH2
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 274.92m 2
Floor area 215.64m 2

Diện tích sử dụng Diện tích sử dụng


Usable area 259.28m 2
Usable area 202.95m 2

Vị trí căn hộ: Vị trí căn hộ:


Floor No. 27F Floor No. 27F
Số lượng căn hộ: 1 Số lượng căn hộ: 1
Quantity Quantity

e
Typ
N TH1 N

Type
TH2

Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không cung cấp. Căn hộ bàn giao dạng thô Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không cung cấp. Căn hộ bàn giao dạng thô
Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Development Joint Stock Company.
Mặt bằng tầng 27/ 27th Floor Plan The apartments are basic-style handover. The apartments are basic-style handover. Mặt bằng tầng 27/ 27th Floor Plan

67
Thiết lập chuẩn mực mới của
giới thượng lưu
A new standard of luxury living for
the elite few

Không chỉ là dấu ấn kết hợp hoàn mỹ của tinh hoa kiến
trúc và phong cách sống thời thượng, là biểu tượng
trường tồn của Midtown danh giá, hơn hết, THE SIGNATURE
khẳng định đẳng cấp và vị thế thành công của những
chủ nhân thanh thế.
A home like no other. Not only the spectacle
conceptualized as an iconic building in Midtown
and the pinnacle of luxury lifestyle, THE SIGNATURE
also reflects eminent status of esteemed owners.

Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference

You might also like