Professional Documents
Culture Documents
E Minibrochure M7 171202 10mb
E Minibrochure M7 171202 10mb
Công viên
Trường Đài Bắc
Dấu ấn
The Signature
Mỹ Gia 2 Nam Viên
Mỹ Văn
Green View
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference Sơ đồ vị trí tham khảo - Location map for reference
N
10
8
11
5
2 9
14
4
7
13
TỔNG QUAN DỰ ÁN/ Project Overall TIỆN ÍCH/ Amenities
1 Công Viên Sakura/ Sakura Park 12
Diện tích khu đất
13,555.23m2
4 7
Site area 2 Không Gian Dạo Bộ/ Walking Area
3 Vườn Thông Tầng/ Pocket Garden 4
Diện tích cây xanh & không gian mở 4 Thảm Cỏ Nghỉ Chân/ Sitting Lawn Area
Green area & open space 6,582.08 m2
5 Hồ Cảnh Quan/ Landscape Pond
Building A - B : 2 45 căn 6 Bãi Đậu Xe/ Car Parking
Số lượng căn hộ
Total condos 516 căn Building C - D: 271 căn 7
8
Lối Vào Hầm/ Ways To Basement
Hồ Bơi/ Swimming Pool
14
2 BR (73.03 ~ 78.51m2) : 367 căn 9 Hồ Bơi Trẻ Em/ Kids’ Pool
Đa dạng các loại căn hộ 10 Hồ Ngâm Thủy Lực/ Jacuzzi
A wide selection of condos 3 BR (91.08 ~ 129.13m ) :
2 147 căn
4 BR (202.95 ~ 259.28m2) : 2 căn 11 Khu Thủy Liệu Pháp/ Hydrotherapy
6
12 Tòa Nhà F&B Hình Chiếc Lá/ Leaf-shaped F&B Building
Cửa hàng (tầng 1 ~ 4) 13 Cầu Đi Bộ Trên Không/ Sky Bridge
103 căn
Shops (1st ~ 4th floor) 14 Vườn Trên Mái/ Rooftop Gardens
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái
Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company
Yên bình hiện hữu trong sự
phóng khoáng và đẳng cấp
Be enchanted by the artfully balance of idyllic living-scape
and exquisite inner retreat
15
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
MẶT BẰNG TẦNG HẦM
Basement Floor Plan
212
211
213
214
109 215
110 216
111 217
112 218
113 219
CHỖ ĐẬU XE Ô TÔ
4 02 114 220
10 7
Car parking
118
117
116
10 6
8
115 221
10 5
10 4
10 3
CHỖ ĐẬU XE CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT 222
4
10 02
Car parking for people with disabilities 223
1
EA
SE 87 119 120 224
GR RAP
88
T
131 121 225
CHỖ ĐẬU XE MÁY
580
86
89 132 122 226
Motorbike parking
90 133 123 227
85
84
134 124 228
83
K
AN
PT
I CT
95 91 135 125 229
SE
96 136 126 230
97 92 137 127 231
13
73 98
12
99
10
LOBBY
75 139 129 233
N
72
94
9
76 234
71
0 140 130
8
10
7
77 1
6
235
70
10
5
69
4
78 236
3
80
2
79
1
TIC
SEP K
TAN NK 237
26
145
146
147
148
149
150
151
RT
144
25
E
238
143
AT
24
ASE
142
EW
27
GRE P
23
FIR
81
TRA
239
141
22
28
21
20
82 240
156
155
154
153
152
29
19
157
18
P
241
158
PUM
30
17
FIRE
16
159
242
15
14
160
31
32
33
243
34
35
36
37
41 244
38
39
166
167
168
165
40
180
164
42 245
163
162
181 169
161
246
50
49
247
48
Y
47
LOBB
51
46
182
45
248
44
60
43
179
178
177
176
175
174
173
172
171
170
STORE LOBBY 52 249
61
250
62 53
63 251
54 252
64
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
55 253
203
65 56 254
210
209
208
207
206
205
204
202
201
200
199
198
197
196
195
194
193
59
58
66 57 255
67 UP 256
STORE 257
68 DOWN
349 389
347
348
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
350 390
DOWN 351 391
UP 392
352 393
295
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
340
341
342
343
344
345
346
354
355
SEPTIC
TANK 353 394
395
396
397
308
306
307
398
363
364
365
366
367
368
369
356
357
358
359
360
361
362
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
309
310 370 399
GREASE DOMESTIC LOBBY 380 LOBBY
371
TRAP WATER TANK
400
PUMP
ROOM 372 401
MDF
373 402
311 381 ROOM
374 403
325
326
324
323
322
321
320
319
318
377
376
382
383
384
385
386
387
388
378
375 404
317
316
315
314
313
312
379
405 19
406 Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái
Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company
N
4 T (m2) (m2)
21
(m2) (m2) (m2) (m2)
TYP
E 32 SH 8
3
22
SH 0 33 TYP
E SH1 28 68.37 68.41 136.78 64.66 64.95 129.61
4
1 12
20
SH 6 SH3 28/1 80.26 80.36 160.62 75.83 76.30 152.13
10 1 YPE
3 Building
9 1T E A SH6 28/2 88.93 89.52 178.45 82.90 83.64 166.54
7 8 H2 8 TYP
POND
S
3 19
153.63 144.49
SCAPE
E
YP
LAND
SH 4 SH2 30 76.80 76.83 72.12 72.37
56 H2
0T 3
3 4 YPE S 36 32/1 105.84 97.99
E
TYP T
TYP
E Building SH5 30.79 75.05 28.13 69.86
2 18 19 34
1 SH 2
3 SH 34 SCA PE PO
ND 18
SH 2
3 B SH4 32/2 35.25 141.90 177.15 31.52 134.36 165.88
35
LAND
N
214.78 207.96
LOUVER
LOUVER
AIR INTA
AUST
AIR EXH
KE LOU
86.05 86.05 81.21 81.20
ORM ER
VER
TRANSF
36
OM
SET RO
GEN
VOID
51 SH20 36 214.86 204.32
R
nter
37
GENE
AIR INTA
ice Ce
KE LOU
er Serv Egg
R
RATO
52
VER
GENE
LETTER
BOX
SERVIC
E R
Custom
Building SH21 38 114.61 115.33 229.94 109.43 110.16 219.59
53 170.23 160.84
OMER E
SH22 40
VOLTAG NTER
85.12 85.11 80.44 80.40
CUST CENTER HIGH
RM. BIN CE
YPE
. NK
54
RM
LTAGE
SH4 T
OIL TA
144.66 135.92
CW LV
LOW VO
SH4 T
YPE ELV
32/2 SH23 42 72.33 72.33 67.97 67.95
32/2
HR
ANCE
SH5 TY
PE
FH
KEAD R
VOID
SH17 44 108.05 108.11 216.16 104.05 104.09 208.14
32/1
SCC- SE
ENTR Y
YPE
LOBB LV
SH5 T
LV
TECH. RM
TECH ROO
32/1
CURITY
SH1 TYPE 30 30
VOID
CW
38 SH1 TYPE Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp
M
.
55 28 ENTRAN
LOBBY
CE
28
ELV VOID
39 Đồng Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số cửa hàng chỉ là ký hiệu và có thể
BOX
LETTER
56 thay đổi khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức.
40
HR
57
ĐƯỜNG C NAM / C SOUTH STREET
KIỂU CỬA HÀNG SỐ CỬA HÀNG DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT DT NỘI THẤT
DT CỬA HÀNG DT CỬA HÀNG
Unit type Unit No. TẦNG TRỆT TẦNG 2 TẦNG TRỆT TẦNG 2
Unit area Unit area
75 GF Interior area 2F Interior area GF Interior area 2F Interior area
3 74
(m2) (m2)
1 72 7
(m2) (m2) (m2) (m2)
C
60 61 62 63 64 65 66 67 31/1 SH11 31 91.12 91.18 182.30 85.06 85.39 170.45
SH15 25/3 79.33 79.53 158.86 74.32 74.73 149.05
78 SH16 25/2 64.26 64.27 128.53 59.72 59.85 119.57
79 SH12 33 77.61 87.69 165.30 72.01 81.65 153.66
Building
D SH13 35 65.46 65.59 131.05 61.03 61.29 122.32
SH14 35/1 65.35 64.40 129.75 60.73 60.03 120.76
SH16 TYPE SH15 TYPE SH14 TYPE
106
SH7 TYPE
25/2 25/3 35/1 80 SH7 TYPE SH16 TYPE SH15 TYPE SH14 TYPE
25/1
ENTRANCE LOBBY ENTRANCE LOBBY
21
2 2 2
110
FH CW
84 Leaf
Building SH F&B 31/1 173.84 170.87 16.09 360.80 170.84 168.09 14.46 353.39
104 102 89 88 87 86 85
105 103 101 100 99 98 97 96 95 94 93 92 91 90
ĐƯỜNG 16 / 16 TH STREET
Bảng thông số diện tích tầng 3/ Table of areas on the 3rd floor
MẶT BẰNG TẦNG 3 KIỂU CỬA HÀNG SỐ CỬA HÀNG
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG
Floor area
DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Usable area
SH28 T 2.10
A TYPE SH39 B2.10 41.52 7.03 37.86 6.18
YPE A2.09 SH35
TYPE B2.06
CW LV
SH27 T
R
A2.08
ELV
6
HR
H3
7
REFUSE
S
SH26 TY
PE SH37
TYPE B2.0 DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
B .08
LV
A2.07 YPE
Floor area Usable area
2
CW
H3
TYPE S .09
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CỬA HÀNG
SH24 TYPE A2.06 B2
CW
SH39
Unit type Unit No.
B2.10
.
BBY
A2.05
ELV
LIFT LO Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
PE
SH40 TY
52.00 47.94
R
HR
SH41 TY
PE
A2.11 SH61 C2.01 44.70 7.30 41.22 6.72
SH42 TY
PE
A2.12 SH62 C2.02 39.62 8.47 48.09 42.92
BY
LIFT LOB
36.06 6.86
SH43 TYPE
A2.13 SH70-1 C2.03 62.62 15.65 78.27 58.15 13.58 71.73
SH44 TYPE
SH45 TYPE A2.01 52.05 48.01
SH46 TYPE 3 A2.02 SH60-2 C2.04 44.77 7.28 41.30 6.71
A2.04 A2.0
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng
và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ SH59-1 C2.05 39.96 6.52 46.48 36.69 5.44 42.13
căn cứ trên Hợp Đồng Quý khách ký với SH58-1 C2.06 45.07 7.36 52.43 41.30 6.28 47.58
Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Building
SH57 C2.07 40.49 7.83 48.32 37.34 6.98 44.32
Số cửa hàng chỉ là ký hiệu và có thể thay C SH56-1 C2.08 47.00 7.57 54.57 43.46 6.74 50.20
đổi khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính
thức. SH56-1 C2.09 47.00 7.57 54.57 43.46 6.74 50.20
SH57 C2.10 40.49 7.83 48.32 37.34 6.98 44.32
Notes: The layout is for reference purposes
only. The official information must be based
SH58-1 C2.11 45.07 7.36 52.43 41.30 6.28 47.58
on the Contract signed with Phu Hung Thai SH59-1 C2.12 39.96 6.52 46.48 36.69 5.44 42.13
Development Joint Stock Company. The SH60-1 C2.13 44.76 7.28 52.04 41.30 6.71 48.01
shop number is just temporary symbol and SH68-1 D2.01 33.42 5.43 38.85 30.37 5.12 35.49
SH F&B TYPE
will be changed by appropriate authorities SH69 D2.02 35.88 5.86 41.74 32.80 4.78 37.58
31/1 when issuing the official one.
SH69 D2.03 35.88 5.86 41.74 32.80 4.78 37.58
SH68-2 D2.04 33.43 5.43 38.86 30.37 5.12 35.49
SH67-2 D2.05 35.25 5.48 40.73 32.29 4.93 37.22
Building SH66-2 D2.06 31.78 5.68 37.46 29.17 4.85 34.02
SH56-1 TYPE SH57 TYPE SH58-1 TYPE SH59-1 TYPE SH60-1 TYPE R SH61 TYPE SH62 TYPE SH63-1 TYPE SH64-1 TYPE SH65-1 TYPE SH66-1 TYPE SH67-1 TYPE R
SH68-1 TYPE SH69 TYPE D SH65-1 D2.07 41.66 6.80 48.46 38.09 5.35 43.44
C2.09 C2.10 C2.11 C2.12 C2.13 C2.01 C2.02 D2.10 D2.11 D2.12 D2.13 D2.14 D2.01D2.02 SH64-1 D2.08 43.07 7.03 50.10 39.79 6.70 46.49
SH63-1 D2.09 43.73 9.53 53.26 39.89 8.32 48.21
FAD FH FAD SH63-1 D2.10 43.73 9.53 53.26 39.89 8.32 48.21
50.10 46.49
FH SP
SH64-1 D2.11
FH SOIL R
CW ELV
43.07 7.03 39.79 6.70
SH65-1 D2.12 48.46 43.44
R
SH56-1 TYPE SH57 TYPE SH58-1 TYPE SH59-1 TYPE SH60-2 TYPE SH70-1 TYPE SH63-1 TYPE SH64-1 TYPE SH65-1 TYPE SH66-2 TYPE SH67-2 TYPE
LV
ELV SH68-2 TYPE SH69 TYPE 41.66 6.80 38.09 5.35
D2.08 D2.07 D2.06 D2.05
LV
Bảng thông số diện tích tầng 4/ Table of areas on the 4th floor
UZZI DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
JAC Floor area Usable area
OO
R SH52 A3.01 44.88 7.71 52.59 41.35 7.13 48.48
44.75 39.87
TD R
OU OWE
SH
R OTH
ERA
PY
SH53 A3.02 38.22 6.53 34.43 5.44
ATE
S’ W UND
KID YGRO
PLA
HY
DR
SH54 A3.03 37.08 6.25 43.33 33.88 5.81 39.69
S’ Building SH55 A3.04 36.70 6.20 42.90 33.36 5.15 38.51
KID L
POO A SH47 A3.05 50.15 6.92 57.07 46.26 5.83 52.09
SH48 A3.06 54.29 7.53 61.82 49.19 6.44 55.63
N
SH49 A3.07 87.83 14.36 102.19 82.27 13.21 95.48
YOGA BBQ A
REA SH50 A3.08 46.49 7.15 53.64 42.66 6.57 49.23
IPURP
OSE ROOM SH51 A3.09 49.05 7.21 56.26 45.79 6.63 52.42
MULT
ROOM
HR
E Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp
51 TYP KIDS’
ENTE
R
YPE SH
CW LV
Đồng Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số cửa hàng chỉ là ký hiệu và có thể
SH50 T 3.09 LIBRARY
C
R
A GYM
A3.08
ELV
REFUSE
A thay đổi khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức.
HR
SAUN
PE
SH49 TY
A3.07
LV
SH48 TYPE
Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
TECH. RM
AGE
MASS
SH47 TYPE A3.06
LE
FEMA
CW
MALE
BBY signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The shop number is just temporary symbol
.
LIFT LO
A3.05
ELV WC WC
and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
HR LOUNGE
Y
LIFT LOBB
SH52 TYPE
53 TYPE
54 TYPE SH 2 A3.01 DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
3 A3.0
TYPE SH
SH55 Floor area Usable area
SH56-2 TYPE SH57 TYPE SH58-2 TYPE SH59-2 TYPE SH60-3 TYPE SH68-3 TYPE SH69 TYPE
D3.04 38.86 35.85
REFUSE
SH68-4
REFUSE
CW ELV
C3.05 C3.04 C3.03 C3.02 C3.01 D3.10 D3.09 D3.08 D3.07 D3.06 D3.05
CW ELV
D3.04 D3.03 SH63-2 D3.09 43.73 9.53 40.19 8.32
SH70-2 D3.10 62.62 15.65 78.27 58.45 13.58 72.03
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference 27
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
29
MẶT BẰNG TẦNG 5 MẶT BẰNG TẦNG 6
5th Floor Plan 6th Floor Plan
Bảng thông số diện tích tầng 6/ Table of areas on the 6th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Bảng thông số diện tích tầng 5/ Table of areas on the 5th floor Floor area Usable area
A1 B4.03
LV
B4
LV
R Building 119.17 18.64 113.26 15.87 R
B5
B
ELV ELV
PE YPE PE YPE
A3A TY A3B TY
REFUSE REFUSE
104.10
HR
HR
A4.05 B4A T 5
B4.0 A7 B4.04 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59 A5.05 B4B T 6
B5.0 A7 B5.05 94.14 9.96 88.09 8.50 96.59
A2 TYPE A2 TYPE 82.21 76.28
B4.05 81.94 75.83 B4B B5.06
LV
B4A
LV
A4.04 PE
B2 TY 6 72.13 9.81 67.86 7.97 A5.04 PE
B2 TY 7 72.40 9.81 68.32 7.96
TECH. RM
TECH. RM
B4.0 B5.0 81.28 75.51
CW
CW
B2 B4.06 81.28 75.51 B2 B5.07 71.28 10.00 66.88 8.63
.
.
A4 TYPE ELV BBY 71.28 10.00 66.88 8.63 A4 TYPE ELV
A4.03 A5.03
LIFT LO R
PE R
REFUSE B1 TY 1 REFUSE
B5.0
VOID
PE
B3B TY 6
HR HR
LIFT LOBBY
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Quý khách Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi cơ quan thẩm quyền A5.0 signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
B5 TYPE B5 TYPE
A4.01 cấp số nhà chính thức. A5.01 and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
A8 TYPE A8 TYPE
A4.02 A5.02
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
B10 C4.01 72.97 11.64 84.61 3.81 68.77 9.74 78.51 2.96 B10 C5.01 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51
B10 C4.02 72.97 11.64 84.61 3.81 68.77 9.74 78.51 2.96 B10 C5.02 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51
B9-2 C4.03 70.53 8.25 78.78 2.76 66.06 7.11 73.17 2.52 B9-4 C5.03 70.78 8.25 79.03 66.47 7.11 73.58
Building B7 C4.04 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46 Building B7 C5.04 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
C B12 C4.05 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31 C B12 C5.05 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B12 C4.06 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31 B12 C5.06 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B7 C4.07 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46 B7 C5.07 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
B9-1 C4.08 70.52 8.25 78.77 2.76 66.06 7.11 73.17 2.52 B9-3 C5.08 70.76 8.25 79.01 66.47 7.11 73.58
B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE
B11-1 D4.01 72.85 11.60 84.45 2.86 68.29 9.96 78.25 2.36
B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE B11-1 TYPE
B11-1 D5.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25
B11-2 D4.02 84.46 78.25 B11-2 D5.02 84.46 78.25
REFUSE REFUSE REFUSE
B9-1 TYPE B9-3 TYPE
REFUSE
B12 TYPE B7 TYPE C4.01 D4.06 D4.07 D4.08 D4.01 72.86 11.60 2.86 68.29 9.96 2.36 B12 TYPE B7 TYPE C5.01 D5.06 D5.07 D5.08 D5.01 72.86 11.60 68.29 9.96
C4.06 C4.07 C4.08 C5.06 C5.07 C5.08
B8-1 D4.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-2 D5.03 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89
Building B6 D4.04 70.15 8.20 78.35 2.70 65.85 7.18 73.03 2.47 Building B6 D5.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
FH R
CW ELV
FAD FH
R FH
D B13 D4.05 69.74 10.17 79.91 17.94 65.59 8.78 74.37 16.11
FAD FH
FH R
CW ELV
FAD FH
R FH D B13 D5.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B12 TYPE B7 TYPE B9-2 TYPE
B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-2 TYPE B13 D4.06 69.74 10.17 79.91 17.94 65.59 8.78 74.37 16.11 B12 TYPE B7 TYPE B9-4 TYPE
B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE B11-2 TYPE B13 D5.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
C4.02 C5.02
LV LV
Bảng thông số diện tích tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
Table of areas on the 7th - 8th -10th -11th -12Ath -14th -16th -17th floor Bảng thông số diện tích tầng 9 -12 -15/ Table of areas on the 9th-12th-15th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
B5 AO.01 70.14 10.68 80.82 65.11 8.96 74.07 B5 AO.01 70.14 10.68 80.82 65.11 8.96 74.07
A8 AO.02 86.93 11.71 98.64 81.04 10.04 91.08 A8 AO.02 86.93 11.71 98.64 81.04 10.04 91.08
Building A4 AO.03 99.61 11.34 110.95 93.64 9.53 103.17 Building A4 AO.03 99.61 11.34 110.95 93.64 9.53 103.17
A A2 AO.04 101.40 14.81 116.21 95.55 12.85 108.40 A A2 AO.04 101.40 14.81 116.21 95.55 12.85 108.40
N
PE
A3A AO.05 100.60 14.09 114.69 95.18 12.07 107.25 N
PE
A3B AO.05 100.91 14.09 115.00 95.59 12.06 107.65
A1 TY.04 A1 TY.04
BO B3A AO.06 70.86 10.49 81.35 66.44 9.22 75.66 BO B3B AO.06 71.16 10.50 81.66 66.93 9.22 76.15
YPE
A6A T.03
B1 BO.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37 YPE
A6B T.03 B1 BO.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37
BO A5 BO.02 95.22 15.08 110.30 89.83 12.86 102.69 BO A5 BO.02 95.22 15.08 110.30 89.83 12.86 102.69
PE
A5 TY 2
HR
BO BO
LV
R R
PE
PE A3B TY 5
ELV ELV
104.10
HR
AO.0 B4A T 6
BO.0 A7 BO.05 94.14 9.96 88.09 8.50 96.59 A2 TYPE
AO.0 B4B T 6
BO.0 A7 BO.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
A2 TYPE
LV
B4A BO.06 81.94 75.83 AO.04 B4B BO.06 82.21 76.28
LV
AO.04 PE
B2 TY 7 72.13 9.81 67.86 7.97 PE
B2 TY 7 72.40 9.81 68.32 7.96
TECH. RM
TECH. RM
A4 TYPE A4 TYPE
BO.0 81.28 75.51 AO.03 BO.0 81.28 75.51
CW
CW
AO.03 B2 BO.07 71.28 10.00 66.88 8.63 B2 BO.07 71.28 10.00 66.88 8.63
.
.
ELV ELV
PE R
PE
B1 TY 1 B1 TY 1
R
REFUSE REFUSE
PE BO.0 PE BO.0
B3A TY 6 B3B TY 6
HR HR
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
AO.0 Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi AO.0 signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
B5 TYPE B5 TYPE
AO.01 cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. AO.01 and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
A8 TYPE A8 TYPE
AO.02 AO.02
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
B10 CO.01 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51 B10 CO.01 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51
B10 CO.02 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51 B10 CO.02 72.97 11.64 84.61 68.77 9.74 78.51
B9-2 CO.03 70.53 8.25 78.78 66.06 7.11 73.17 B9-4 CO.03 70.78 8.25 79.03 66.47 7.11 73.58
Building B7 CO.04 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46 Building B7 CO.04 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
C B12 CO.05 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31 C B12 CO.05 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B12 CO.06 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31 B12 CO.06 69.28 10.18 79.46 65.34 8.97 74.31
B7 CO.07 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46 B7 CO.07 70.26 10.96 81.22 66.09 9.37 75.46
B9-1 CO.08 70.52 8.25 78.77 66.06 7.11 73.17 B9-3 CO.08 70.76 8.25 79.01 66.47 7.11 73.58
B11-1 DO.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25 B11-1 DO.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25
B12 TYPE B7 TYPE B9-1 TYPE B10 TYPE B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE B11-2 DO.02 84.46 68.29 9.96 78.25 B11-2 DO.02 84.46 78.25
REFUSE REFUSE
72.86 11.60
REFUSE REFUSE
Bảng thông số diện tích tầng 18/ Table of areas on the 18th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area
B17.0 PE
PE A7 TY.05
CW
A3B TY
LV
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng
B17
R
A17.02
ELV
REFUSE
HR
YPE Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi
A2 TYPE B4B T .06
EAD
A17.01 B17 khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức.
LV
TECH. RM
PE
B2 TY.07
CW
B17 Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
.
ELV
PE
R
signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
B1 TY 1
REFUSE
GARDEN HR
PE B17.0 and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
B3B TY 3
A17.0
Bảng thông số diện tích tầng 19/ Table of areas on the 19th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area
Bảng thông số diện tích tầng 20/ Table of areas on the 20th floor
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
Floor area Usable area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
N PE N DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
A1 TY.04 B5 A18.01 70.14 10.68 80.82 65.11 8.96 74.07 PE
A1 TY.04
Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
B18 B19
116.21 108.40
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
B18.0 PE B1 B18.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37 B19.0 PE B1 B19.01 70.55 10.28 66.30 9.07
PE A7 TY.05 PE A7 TY.05
CW CW
A3A TY 3 A3A TY 1
LV LV
A18.0 B18 95.22 15.08 89.83 12.86 A19.0 B19 95.22 15.08 89.83 12.86
ELV ELV
REFUSE REFUSE
HR
HR
A2 TYPE YPE YPE
B4A T .06 B4A T .06 118.73 110.17
EAD
EAD
A18.02 B18 A6A B18.03 101.87 16.86 118.73 95.53 14.64 110.17 B19
A6A B19.03 101.87 16.86 95.53 14.64
LV
LV
Building Building
137.81 129.13 137.81 129.13
TECH. RM
TECH. RM
PE A1 B18.04 119.17 18.64 113.26 15.87 PE
B A1 B19.04 119.17 18.64 113.26 15.87
B2 TY 7 B B2 TY.07
CW
CW
GARDEN
B18.0
HR
B19
.
.
ELV
R A7 B18.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59 ELV
R A7 B19.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
PE PE
B1 TY 1 REFUSE
B4A B18.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83 B1 TY 1
REFUSE
B4A B19.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83
VOID
HR
PE B18.0 PE B19.0
B3A TY 4
A18.0 B2 B18.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51 B3A TY 2
A19.0
B2 B19.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51
B5 TYPE
A18.01
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
84.45 78.25
(m2) (m2) (m2) (m2)
D19.01
(m2) (m2)
B11-1 72.85 11.60 68.29 9.96
B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE
B11-1 D18.01 84.45 78.25 B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE
84.46 78.25
REFUSE REFUSE ROOM
D18.05 D18.06 D18.07 D18.01 72.85 11.60 68.29 9.96 D19.06 D19.07 D19.08 D19.01 B11-2 D19.02 72.86 11.60 68.29 9.96
B11-2 D18.02 72.86 11.60 84.46 68.29 9.96 78.25 B8-1 D19.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47
B8-1 D18.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 Building B6 D19.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
Building B6 D18.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
VOID
FAD FH D B13 D19.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
D
FH R R FH R FH
CW ELV
GARDEN
LOBBY
B6 TYPE B8-1 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D18.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D19.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B6 D18.06 78.35 73.03 78.35 73.03
LV
D18.04 D18.03 D18.02 70.15 8.20 65.85 7.18 D19.05 D19.04 D19.03 D19.02 B6 D19.07 70.15 8.20 65.85 7.18
37
CW ELV CW ELV
B8-1 D18.07 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-1 D19.08 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47
MẶT BẰNG TẦNG 21 MẶT BẰNG TẦNG 22
21st Floor Plan 22nd Floor Plan
N PE Bảng thông số diện tích tầng 21/ Table of areas on the 21st floor N PE
A1 TY.04 A1 TY.03
B20 DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG B21
YPE Floor area Usable area
YPE
A6B T 3 A6A T 2
B20.0 KIỂU CĂN HỘ
Unit type
SỐ CĂN HỘ
Unit No.
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ B21.0 Bảng thông số diện tích tầng 22/ Table of areas on the 22nd floor
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
PE PE
A5 TY 2 HR (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) A5 TY 1 HR
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
B20.0 PE B21.0 PE Floor area Usable area
PE A7 TY.05 115.00 107.65 A7 TY.04
CW CW
B20 Building 100.91 14.09 95.59 12.06 B21 KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
A20.0
ELV ELV
A
REFUSE
HR
HR
71.16 10.50 66.93 9.22 Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
B20 B21 (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
80.83 75.37
LV
PE PE
B2 TY.07 B2 TY 6
FAD
CW
ELV
A5 B20.02 95.22 15.08 89.83 12.86 95.22 15.08 89.83 12.86
118.73 110.17
R R
A6A B21.02
GARDEN
PE
A6B B20.03 119.00 110.60 101.87 16.86 95.53 14.64
VOID
B20.0 Building
B21.03 137.81 129.13
137.81 129.13 A1 113.26 15.87
MOTOR RM
PE
B3B TY 2 A1 B20.04 119.17 18.64 113.26 15.87 Building 119.17 18.64
A20.0 B B A7 B21.04 104.10 96.59
104.10
. ROOF
A7 B20.05 94.14 9.96 88.09 8.50 96.59 94.14 9.96 88.09 8.50
B4B B20.06 72.40 9.81 82.21 68.32 7.96 76.28 B4A B21.05 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83
B2 B20.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51 B2 B21.06 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
D20.06 D20.07 D20.08 D20.01 72.86 11.60 68.29 9.96 D21.06 D21.07 D21.08 D21.01 72.86 11.60
B8-2 D20.03 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89 B8-1 D21.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47
Building B6 D20.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 Building B6 D21.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
R FH
D B13 D20.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 FAD FH
R FH D B13 D21.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D20.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D21.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
D20.05 D20.04 D20.03 D20.02 B6 D20.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 D21.05 D21.04 D21.03 D21.02 B6 D21.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
39
CW ELV CW ELV
B8-2 D20.08 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89 B8-1 D21.08 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47
MẶT BẰNG TẦNG 23 MẶT BẰNG TẦNG 2 4
23rd Floor Plan 2 4th Floor Plan
Bảng thông số diện tích tầng 23/ Table of areas on the 23rd floor Bảng thông số diện tích tầng 24/ Table of areas on the 24th floor
N PE N PE
A1 TY.04 A1 TY.04
B22 B23
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
YPE YPE
A6A T 3 KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ A6B T 3 KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
B22.0 B23.0
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
PE PE
A5 TY 2 HR
A5 TY 2 HR
B22.0 PE B1 B22.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37 B23.0 PE B1 B23.01 70.55 10.28 80.83 66.30 9.07 75.37
A7 TY.05 A7 TY.05
CW LV CW LV
A5 B22.02 95.22 15.08 89.83 12.86 A5 B23.02 95.22 15.08 89.83 12.86
HR
HR
YPE YPE
B4A T .06 B4B T .06
B22 A6A B22.03 101.87 16.86 118.73 95.53 14.64 110.17 B23 A6B B23.03 102.13 16.87 119.00 95.96 14.64 110.60
PE Building PE Building
B2 TY 7
B22.0 B A1 B22.04 119.17 18.64 137.81 113.26 15.87 129.13 B2 TY 7
B A1 B23.04 119.17 18.64 137.81 113.26 15.87 129.13
B23.0
VOID
PE
B1 TY 1
R
A7 B22.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59 PE
R
A7 B23.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
B1 TY 1
REFUSE REFUSE
B22.0 B4A B22.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83 B23.0 B4B B23.06 72.40 9.81 82.21 68.32 7.96 76.28
B2 B22.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51 B2 B23.07 71.28 10.00 81.28 66.88 8.63 75.51
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract signed
Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol and will
cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ KIỂU CĂN HỘ SỐ CĂN HỘ
DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ DT NỘI THẤT DT LÔ GIA DT CĂN HỘ
Unit type Unit No. Unit type Unit No.
Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area Interior area Loggia area Unit area
(m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2) (m2)
B11-1 D22.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25 B11-1 D23.01 72.85 11.60 84.45 68.29 9.96 78.25
B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE B11-1 TYPE
84.46 78.25 B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE B11-1 TYPE
84.46 78.25
REFUSE ROOM
B11-2 D22.02
REFUSE
D22.06 D22.07 D22.08 D22.01 72.86 11.60 68.29 9.96 D23.06 D23.07 D23.08 D23.01 B11-2 D23.02 72.86 11.60 68.29 9.96
B8-1 D22.03 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-2 D23.03 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89
Building B6 D22.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 Building B6 D23.04 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
FAD FH
R FH
D B13 D22.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 FAD FH
R FH
D B13 D23.05 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
B13 TYPE B6 TYPE B8-1 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D22.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37 B13 TYPE B6 TYPE B8-2 TYPE
LV
B11-2 TYPE
B13 D23.06 69.74 10.17 79.91 65.59 8.78 74.37
D22.05 D22.04 D22.03 D22.02 B6 D22.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03 D23.05 D23.04 D23.03 D23.02 B6 D23.07 70.15 8.20 78.35 65.85 7.18 73.03
41
CW ELV CW ELV
B8-1 D22.08 70.39 11.00 81.39 66.18 9.29 75.47 B8-2 D23.08 70.63 11.00 81.63 66.60 9.29 75.89
MẶT BẰNG TẦNG 25 MẶT BẰNG TẦNG 26
25th Floor Plan 26th Floor Plan
Bảng thông số diện tích tầng 25/ Table of areas on the 25th floor Bảng thông số diện tích tầng 26/ Table of areas on the 26th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area Floor area Usable area
HR
YPE YPE
B4A T 6 A7 B24.05 94.14 9.96 104.10 96.59 B4A T .06 A7 B25.05 94.14 9.96 104.10 88.09 8.50 96.59
B24.0 88.09 8.50 B25
PE
B2 TY.07 B4A B24.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83 PE
B2 TY.07 B4A B25.06 72.13 9.81 81.94 67.86 7.97 75.83
B24 B24.07 81.28 75.51 B25 B2 B25.07 81.28 75.51
PE
R B2 71.28 10.00 66.88 8.63
PE
71.28 10.00 66.88 8.63
B1 TY 1 B1 TY 1
REFUSE
R
B24.0 B25.0
Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi khi signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức. and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
VOID
R FH
LV
43
CW ELV
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
MẶT BẰNG TẦNG 27 MẶT BẰNG TẦNG SÂN THƯỢNG
27th Floor Plan Attic Storey Plan
Bảng thông số diện tích tầng 27/ Table of areas on the 27th floor
DIỆN TÍCH SÀN XÂY DỰNG DIỆN TÍCH SỬ DỤNG
Floor area Usable area
EAD
B26
ELV ELV
HR
HR
YPE
B4B T 4
LOBBY
YPE
TH2 T .01 B26.0 Lưu ý: Mặt bằng chỉ để tham khảo ý tưởng và thông tin dự án. Thông tin chính thức sẽ căn cứ trên Hợp Đồng
B26
.
FAD FAD
TOR RM
PE
M
FANROO
B2 TY.05
RM.
LIFT MO
B26 Quý khách ký với Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái. Số căn hộ chỉ là ký hiệu và có thể thay đổi
TECH.
khi cơ quan thẩm quyền cấp số nhà chính thức.
R
Notes: The layout is for reference purposes only. The official information must be based on the Contract
signed with Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. The condo number is just temporary symbol
and will be changed by appropriate authorities when issuing the official one.
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
45
MẶT ĐỨNG HƯỚNG TÂY BẮC - TÒA NHÀ A & B MẶT ĐỨNG HƯỚNG ĐÔNG NAM - TÒA NHÀ A & B
North - West Elevation - Building A & B South - East Elevation - Building A & B
Building B Building B
TẦNG MÁI/ROOF STY. FFL +99.100 TẦNG MÁI/ROOF STY. FFL +99.100
6850
6850
TẦNG SÂN THƯỢNG. FFL +92.250 TẦNG SÂN THƯỢNG. FFL +92.250
ATTIC STY . FFL +92.250 ATTIC STY . FFL +92.250
3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 950
3200 950
N N
TẦNG 27/27 th STY. FFL +88.100 TẦNG 27/27 th STY. FFL +88.100
3200
TẦNG 26/26 th STY. FFL +84.900 TẦNG 26/26 th STY. FFL +84.900
Building A Building A
3200
TẦNG 25/25 th STY. FFL+81.700 TẦNG 25/25 th STY. FFL+81.700
3200
TẦNG 24/24 th STY. FFL+78.500 TẦNG 24/24 th STY. FFL+78.500
3200
TẦNG 23/23 rd STY. FFL+75.300 TẦNG 23/23 rd STY. FFL+75.300
3200
TẦNG 22/22 nd STY. FFL+72.100 TẦNG 22/22 nd STY. FFL+72.100
3200
TẦNG 21/21st STY. FFL+68.900 TẦNG 21/21st STY. FFL+68.900
KEY PLAN KEY PLAN
3200
TẦNG 20/20 th STY. FFL+65.700 TẦNG 20/20 th STY. FFL+65.700
3200
TẦNG 19/19 th STY. FFL+62.500 TẦNG 19/19 th STY. FFL+62.500
3200
TẦNG 18/18th STY. FFL+59.300 TẦNG 18/18th STY. FFL+59.300
3200
TẦNG 17/17 th STY. FFL+56.100 TẦNG 17/17 th STY. FFL+56.100
3200
TẦNG 16/16 th STY. FFL+52.900 TẦNG 16/16 th STY. FFL+52.900
3200
TẦNG 15/15 th STY. FFL+49.700 TẦNG 15/15 th STY. FFL+49.700
99500
99500
3200
TẦNG 14/14 th STY. FFL+46.500 TẦNG 14/14 th STY. FFL+46.500
3200
TẦNG 12A/12A th STY. FFL+43.300 TẦNG 12A/12A th STY. FFL+43.300
3200
TẦNG 12/12 th STY. FFL+40.100 TẦNG 12/12 th STY. FFL+40.100
3200
TẦNG 11/11 th STY. FFL+36.900 TẦNG 11/11 th STY. FFL+36.900
3200
TẦNG 10/10 th STY. FFL+33.700 TẦNG 10/10 th STY. FFL+33.700
3200
TẦNG 9/9 th STY. FFL+30.500 TẦNG 9/9 th STY. FFL+30.500
3200
TẦNG 8/8 th STY. FFL+27.300 TẦNG 8/8 th STY. FFL+27.300
3200
TẦNG 7/7 th STY. FFL+24.100 TẦNG 7/7 th STY. FFL+24.100
3200
TẦNG 6/6 th STY. FFL+20.900 TẦNG 6/6 th STY. FFL+20.900
3200
TẦNG 5/5 th STY. FFL+17.700 TẦNG 5/5 th STY. FFL+17.700
4850
4850
TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850 TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850 TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850
4850
4850
TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.450 TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.000 TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.000
3500
3500
TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500 TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500 TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500
4500
4500
TẦNG 1/1st STY. FFL±0.000 TẦNG 1/1st STY. FFL ±0.000 TẦNG 1/1st STY. FFL±0.000
Building D Building D
TẦNG MÁI/ROOF STY. FFL +89.650 TẦNG MÁI/ROOF STY. FFL +89.650
7000
N
7000
TẦNG SÂN THƯỢNG. FFL +82.650 TẦNG SÂN THƯỢNG. FFL +82.650
ATTIC STY . FFL +82.650 ATTIC STY . FFL +82.650
3200 950
3200 950
TẦNG 24/24 th STY. FFL+78.500 TẦNG 24/24 th STY. FFL+78.500
3200
3200
TẦNG 23/23 rd STY. FFL+75.300 TẦNG 23/23 rd STY. FFL+75.300
Building C Building C
3200
3200
TẦNG 22/22 nd STY. FFL+72.100 TẦNG 22/22 nd STY. FFL+72.100
3200
3200
TẦNG 21/21 st STY. FFL+68.900 TẦNG 21/21 st STY. FFL+68.900
3200
3200
TẦNG 20/20 th STY. FFL+65.700 TẦNG 20/20 th STY. FFL+65.700
KEY PLAN
3200
KEY PLAN
3200
TẦNG 19/19 th STY. FFL+62.500 TẦNG 19/19 th STY. FFL+62.500
3200
3200
TẦNG 18/18 th STY. FFL+59.300 TẦNG 18/18 th STY. FFL+59.300
3200
3200
TẦNG 17/17 th STY. FFL+56.100 TẦNG 17/17 th STY. FFL+56.100
3200
3200
TẦNG 16/16 th STY. FFL+52.900 TẦNG 16/16 th STY. FFL+52.900
3200
3200
TẦNG 15/15 th STY. FFL+49.700 TẦNG 15/15 th STY. FFL+49.700
89650
89650
3200
3200
TẦNG 14/14 th STY. FFL+46.500 TẦNG 14/14 th STY. FFL+46.500
3200
3200
TẦNG 12A/12Ath STY. FFL+43.300 TẦNG 12A/12A th STY. FFL+43.300
3200
3200
TẦNG 12/12 th STY. FFL+40.100 TẦNG 12/12 th STY. FFL+40.100
3200
3200
TẦNG 11/11 th STY. FFL+36.900 TẦNG 11/11 th STY. FFL+36.900
3200
3200
TẦNG 10/10 th STY. FFL+33.700 TẦNG 10/10 th STY. FFL+33.700
3200
3200
TẦNG 9/9 th STY. FFL+30.500 TẦNG 9/9 th STY. FFL+30.500
3200
3200
TẦNG 8/8 th STY. FFL+27.300 TẦNG 8/8 th STY. FFL+27.300
3200
3200
TẦNG 7/7 th STY. FFL+24.100 TẦNG 7/7 th STY. FFL+24.100
3200
3200
TẦNG 6/6 th STY. FFL+20.900 TẦNG 6/6 th STY. FFL+20.900
3200
3200
TẦNG 5/5 th STY. FFL+17.700 TẦNG 5/5 th STY. FFL+17.700
4850
4850
TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850 TẦNG 4/4 th STY. FFL+12.850
The Signature
4850
4850
TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.000 TẦNG 3/3 rd STY. FFL+8.000
3500
3500
TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500 TẦNG 2/2 nd STY. FFL+4.500
4500
4500
TẦNG 1/1st STY. FFL±0.000 TẦNG 1/1st STY. FFL±0.000
49
Tổng hòa thiết kế
chấm phá và sáng tạo
với cầu đi bộ Sky Bridge cùng tòa tiện ích
F&B hình chiếc lá.
The Signature
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference
51
Type A1 Type A4
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 137.81m 2
Floor area 110.95m 2
A1 e
Typ
N N
A4
Type
A8
Type
Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản. cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17 Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. 7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan
53
Type A5 Type A6A
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 110.30m 2
Floor area 118.73m 2
* Các căn hộ kiểu A2, A3A, A3B, A6A, A6B có diện tích
và bố trí chức năng gần giống nhau. Tham khảo chi tiết
tại các trang mặt bằng tầng.
*A2, A3A, A3B, A6A, A6B unit types have similar
area and layout with each other. Please refer floor
plan pages.
A6Ae
A5 Typ
N N
Type A3A
A2 Type
Type
Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản. cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17 Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. 7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan
55
Type A7 Type B1
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 104.10m 2
Floor area 80.83m 2
N N
A7 e
Typ B4A
B2 Type
B1 Type
B3A Type
B5 Type
Type
Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản. cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17 Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. 7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan
57
Hình phối cảnh tham khảo - Perspective for reference 59
Type B8-1 Type B10
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 81.39m 2
Floor area 84.61m 2
* Các căn hộ kiểu B6, B7, B8 -1, B8 -2, B9 -1, B9-2, * Các căn hộ kiểu B10, B11-1, B11-2 có diện tích và bố trí
B9 -3, B9 -4 có diện tích và bố trí chức năng gần chức năng gần giống nhau. Tham khảo chi tiết tại các
giống nhau. Tham khảo chi tiết tại các trang mặt bằng trang mặt bằng tầng.
tầng.
* B10, B11-1, B11-2 unit types have similar area and
* B6, B7, B8 -1, B8 -2, B9 -1, B9 -2, B9 -3, B9 - 4 unit layout with each other. Please refer floor plan pages.
types have similar area and layout with each other.
Please refer floor plan pages.
N N
Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản. cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
B7 B9-2 B6 B8-1 B10 B11-2
Type Type Type Type Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Type Type
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17 Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover. Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan 7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan
61
Type B12
Diện tích sàn xây dựng
Floor area 79.46m 2
B12 B13
Type Type
Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không
cung cấp. Căn hộ bàn giao hoàn thiện cơ bản.
B12 B13
Type Type Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai
Mặt bằng tầng 7- 8 -10 -11-12A -14 -16 -17
7th-8th-10th-11th-12Ath-14th-16th-17th Floor Plan
Development Joint Stock Company. The condos are standard-style handover.
65
Type TH1 Type TH2
Diện tích sàn xây dựng Diện tích sàn xây dựng
Floor area 274.92m 2
Floor area 215.64m 2
e
Typ
N TH1 N
Type
TH2
Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không cung cấp. Căn hộ bàn giao dạng thô Lưu ý: Bố trí nội thất chỉ tham khảo, Công ty Cổ phần Phát triển Phú Hưng Thái không cung cấp. Căn hộ bàn giao dạng thô
Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Development Joint Stock Company. Notes: Interior decoration shown here is for reference and is not supplied by Phu Hung Thai Development Joint Stock Company.
Mặt bằng tầng 27/ 27th Floor Plan The apartments are basic-style handover. The apartments are basic-style handover. Mặt bằng tầng 27/ 27th Floor Plan
67
Thiết lập chuẩn mực mới của
giới thượng lưu
A new standard of luxury living for
the elite few
Không chỉ là dấu ấn kết hợp hoàn mỹ của tinh hoa kiến
trúc và phong cách sống thời thượng, là biểu tượng
trường tồn của Midtown danh giá, hơn hết, THE SIGNATURE
khẳng định đẳng cấp và vị thế thành công của những
chủ nhân thanh thế.
A home like no other. Not only the spectacle
conceptualized as an iconic building in Midtown
and the pinnacle of luxury lifestyle, THE SIGNATURE
also reflects eminent status of esteemed owners.