You are on page 1of 1

Eg: Some students like sport,

những cái khác (không others don’t.

Others
nằm trong số lượng (others như 1 đại từ sở hữu)
nào cả) Vì không xác Some students like sport, other
định nên không có mạo students don’t.
từ “The” (others như 1 tính từ sở hữu)

Other + danh từ Eg: Other students are from


đếm được số nhiều, Vietnam.

Other danh từ không đếm


được
những cái khác,
những người khác.
= the other + danh từ  Eg: There are 20 students, one is
đếm được số nhiều. fat, the others are thin.

The others
những cái kia ( những
cái còn lại trong 1 số
lượng nhất định) vì đã
xác định nên luôn có
mạo từ “The”
The other + danh từ  Eg: There are 2 chairs, one is red,
đếm được số ít the other is blue.

The other cái kia ( còn lại trong 2


cái ) hãy nhớ vì xác
định nên luôn có mạo
There are 20 students, one is
fat, the other students are thin.

từ “The”
 Eg: I have eaten my cake, give me

Another
Another + danh từ
đếm được số ít. another.
1 cái khác (không nằm
trong số lượng nào cả)

Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ “student”. Không được dùng “the others
students ” mà phải dùng “the other students”, ” other không có s”–> điểm ngữ pháp
thường ra thi TOEIC _ “other” ở đây đóng vai trò như một tính từ, bổ nghĩa cho danh
từ phía sau.

You might also like