Professional Documents
Culture Documents
PHÂN BIỆT Others/Another/The other/The others
PHÂN BIỆT Others/Another/The other/The others
Others
nằm trong số lượng (others như 1 đại từ sở hữu)
nào cả) Vì không xác Some students like sport, other
định nên không có mạo students don’t.
từ “The” (others như 1 tính từ sở hữu)
The others
những cái kia ( những
cái còn lại trong 1 số
lượng nhất định) vì đã
xác định nên luôn có
mạo từ “The”
The other + danh từ Eg: There are 2 chairs, one is red,
đếm được số ít the other is blue.
từ “The”
Eg: I have eaten my cake, give me
Another
Another + danh từ
đếm được số ít. another.
1 cái khác (không nằm
trong số lượng nào cả)
Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ “student”. Không được dùng “the others
students ” mà phải dùng “the other students”, ” other không có s”–> điểm ngữ pháp
thường ra thi TOEIC _ “other” ở đây đóng vai trò như một tính từ, bổ nghĩa cho danh
từ phía sau.