You are on page 1of 9

Exercises

1. I finished writing up the report, but _______ hasn’t finished it yet.

(A) him

(B) he

(C) they

(D) her
Key B
Gthich: Sau but + mệnh đề & mệnh đề này thiếu S, hơn nữa V( hasn’t finished) chia
số ít nên ta chọn B 1 đại từ nhân xưng số ít làm S
Dịch: Tôi đã viết xong báo cáo, nhưng anh ấy vẫn chưa viết xong nó .
Note : Finish doing Sth : hoàn thành làm việc gì
2. _______ may order any necessary office supplies from the catalog.

(A) You

(B) Your

(C) Yours

(D) Yourself
Key A
Gthich: Câu thiếu S nên ta chọn A ( đại từ nhân xưng làm S)
Dịch: Bạn có thể đặt hàng bất kì văn phòng phẩm cần thiết nào từ cuốn danh mục sản
phẩm.
3. Please inform _______ of any schedule changes.

(A) I

(B) my

(C) mine

(D) me
Key D
Gthich : Ta điền đại từ tân ngữ đứng sau và bổ nghĩa cho V ( inform)
Dịch: vui lòng thông báo tôi vè bất kì sự thay đổi lịch trình nào.
Note : inform, notify sb of/ that : thông báo cho ai đó về cái gì/ điều gì
4. In case of an emergency, contact _______ at the number listed below.

(A) we

(B) our

(C) us

(D) ours
Key C
Gthich :sau V( contact) ta điền 1 đại từ tân ngữ để bổ nghĩa cho V
Dịch: trong trường hợp khẩn cấp, liên hệ chúng tôi với số điện thoại được liệt kê bên
dưới

03. Possessive Adjectives & Possessive Pronouns

Possessive Adjectives Possessive Pronouns


Đứng trước Danh từ để chỉ sự sỡ hữu của Để tránh lặp lại 1 Noun nào đó ở phía
ai đó đối vs cái gì (TTSH+NOUN) trước ta dùng 1 đại từ sở hữu = TTSH+
Ex: she is my boss NOUN
Ex: That are the girfs for our co-workers. Ex: I took Ms Linh’s report because I
thought it’s mine( my report)
Ex : Your house is very big but mine(=
my house) is bigger

Exercises.
1. These are my teachers , _______ names are Paul and Rita.

(A) they

(B) their
(C) them

(D) theirs
Key B
Gthich: mệnh đề sau dấu “,” có names là Noun nên ta điền 1 TTSH ở phía trước
Dịch: Đây là những giáo viên của tôi, tên họ là Paul & Rita
2. Because her mobile phone is broken, She borrowed _______

(A) I

(B) my

(C) mine

(D) me
Key C
Gthich: Sau V(borrowed) ta điền đại từ sở hữu mine= my mobile phone làm O bổ
nghĩa cho V
Dịch: Điện thoại của cô ấy đã bị hỏng, Cô ấy đa mượn của tôi

3. Companies should examine the environmental effects of _______ activities.

(A) they

(B) their

(C) themselves

(D) them
Key B
Gthich : Sau chỗ trống có N ( activities) nên ta điền 1 TTSH ở phía trước
Dịch: Các công ty nên kiểm tra các tác động lên môi trường của các hoạt động của họ.

04. Reflective Pronouns

Functions & Positions Examples


1. Đứng ngay sau chủ ngữ nhấn mạnh I myself learned English from zero to a
hành động tự làm gì của chủ ngữ. teacher.
2. Đứng sau Verb làm tân ngữ bổ nghĩa I love myself
cho Verb
3. Đứng sau giới từ by I learned English by myself ( on my own)
By + oneself= On their own
4. Đứng cuối câu đã hoàn chỉnh để nhấn I do my homework myself
mạnh hành động tự làm gì của chủ ngữ

05. Cách phân biệt “ Another/Other/ The other/The others/ each other/ One
another”

Functions & Position Examples


Đi với Danh từ số ít mang nghĩa 1 This product is defective, please
Another
cái gì đó khác give me another one
Đi với Noun số nhiều mang nghĩa I want to try other shirts
Other nhiều cái gì đó khác or Noun
không đếm được
Others=other+ Để thay thế cho N số nhiều những These shoes are too small, please
plural Noun cái gì đó khác replace others for me
Cái còn lại trong số 2 cái gì đó I have two shirts. One is yellow,
The other
the other is blue
The others=the Những cái còn lại trong 1 tập hợp I have three brothers. One is a
other+ plural nào đó singer, the others are doctors
Nouns
Each other& Mang tính lẫn nhau - Mr Hieu and Hien love each
One trước người ta dùng each other cho other
another/other 2 đối tượng tác động qua lại lẫn - The people are facing one
nhau another
còn One another/other thì dùng
cho 3 đối tượng trở lên
nhưng giờ đây người ta có xu
hướng dùng chúng như nhau
06. Practice with Actual Questions.

1.Ms. Durkin asked for volunteers to help Key B


------- with the employee fitness program. Gthich: sau V( help) ta điền 1 đại từ Tân
(A) she Ngữ để bổ nghĩa cho nó
(B) her Bà Durkin đã yêu cầu các tình nguyện
(C) hers viên giúp đỡ cô ấy với chương trình thể
(D) herself hình nhân viên.
Note : ask for = request= require sb to do
sth : yêu cầu ai đó làm gì.
2. Ms. Carpenter will be attending the Key B
conference with ------- marketing team. Gthich : Sau chỗ trống có cụm
(A) she N( marketing team) nên ta điền TTSH ở
(B) her chỗ trống
(C) hers Dịch: Bà Carpenter sẽ tham dự hội nghị
(D) herself với đội tiếp thị của cô ấy.
Note : attend= participate in= take part
in= join
3. Daniel Nishida, the chief supply Key A
officer, asked that ------- be given full Gthich: sau that + clause ( mệnh đề), mà
responsibility for approving all invoices. nó chưa có S nên ta chọn A( DTNX)
(A) he Dịch: Daniel Nishida, giám đốc cung
(B) him cứng , đã yêu cầu rằng anh ấy nên được
(C) his trao toàn bộ trách nhiệm cho việc phê
(D) himself duyệt tất cả hóa đơn.
4. Here at Vanguard Buying Club, ------- Key C
help members find quality merchandise at Gthich: mệnh đề sau dấu “,” chưa có S
the lowest possible prices. nên ta chọn C( ĐTNX)
(A) us Dịch: ở đây tại câu lạc bộ mua sắm
(B) our Vanguard, chúng tôi giúp đỡ các thành
(C) we viên tìm hàng hóa chất lượng với những
(D) ourselves mức giá thấp nhất có thể.
Note : Help (to) do sth : giúp làm gì

5. Although the staff has grown, Mr. Lee Key D


continues to conduct all client meetings Gthich: chỗ trống đã đầy đủ thành phần
…….. và nghĩa ta chọn ĐTPT đứng cuối nhấn
(A) he mạnh cho S
(B) him Dịch: Mặc dù nhân viên đã lớn mạnh,
(C) his nhưng ông Lee vẫn tiếp tục tự mình tiến
(D) himself hành tất cả các cuộc họp khách hàng.
6. Workers are advised not to operate Key D
certain machines by ….. Gthich : Sau by + DTPT để nhấn mạnh
(A) they cho S
(B) them Dịch: Các nhân viên được khuyên không
(C) their tự mình vận hành những loại máy móc
(D) themselves nhất định.
7. If your washing machine malfunctions, Key C
you may replace it with ……. or get a full Gthich : another (= another washing
refund. machine)
(A) itself Dịch: Nếu máy giặt của bạn trục trặc, bạn
(B) other có thể thay thế nó với 1 cái khác hoặc có
(C) another được hoàn tiền toàn bộ.
(D) each other
8. Clients wishing to cancel …… Key C
appointment must do so within 48 hours Gthich : Sau có N( appointment) nên ta
to avoid penalty fee. điền 1 TTSH ở chỗ trống
(A) them Dịch: Những khách hàng muốn hủy
(B) themselves nhưng cuộc hẹn của họ phải làm điều đó
(C) their trong vòng 48h để tránh phí phạt.
(D) theirs
9. While talking to the section chiefs, Mr. Key B
Drimmon,the CEO, reminded…….to Gthich : sau V( reminded) ta điền 1 đại từ
submit copies of their proposals before tân ngữ để bổ nghĩa cho nó.
the tomorrow's meeting. Dịch: Trong khi nói chuyện với những
(A) yourselves trưởng bộ phận, ông Drimmon, tổng giám
(B) them đốc, đã nhắc nhở họ nộp những bản sao
(C) he đề xuất của họ trước cuộc họp ngày mai.
(D) ours
10. The regional manager will arrive Key B
tomorrow, so please ensure that all ------- Gthich: sau chỗ trống có N( documents)
documents are ready. nên ta điền 1 TTSH ở trước
(A) she Dịch: quản lý khu vực sẽ đến ngày mai, vì
(B) her vậy vui lòng đảm bảo rằng tất cả tài liệu
(C) hers của cô ấy đã sẵn sàng.
(D) herself
11. Deltran analytics software can help Key A
------identify issues, predict trends, and Gthich : trước chỗ trống có V( help) nên
improve business. ta điền 1 đại từ tân ngữ đứng sau bổ nghĩa
(A) you cho nó.
(B) your Dịch: phần mềm phân tích Deltran có thể
(C) yours giúp bạn xác định những vấn đề, dự đoán
(D) yourself xu hướng, và cải thiện kinh doanh.
12. Mr. Whatley unintentionally took Ms. Key C
Potvin's timetable, thinking it was…… Gthich: Ta điền 1 Đại từ Sở Hữu ở chỗ
(A) him trống , vì ở đây nó k muốn lặp lại danh từ
(B) himself Timetable ở phía trước nữa
(C) his his= his timetable
(D) he Dịch: ông Whatley vô tình cầm thời khóa
biểu của bà Potvin’s, vì ông ấy nghĩ rằng
nó là của ông ấy
13. Ms. Goldberry marked…… revision Key B
in red ink before returning the manuscript Gthich: Sau chỗ trống có N( revision)
to the author nên ta điền 1 TTSH ở trước.
(A)She Dịch: Bà Goldberry đã đánh dấu sự sửa
(B) Her đổi của bà ấy trong mực đỏ trước khi trả
(C)Herself lại bản thảo cho tác giả.
(D) Hers
14. Although the assistant manager will Key C
be transferred next week, the personnel Gthich : trước có giới từ “ for” chưa rõ
office has not yet found a replacement nghĩa nên ta điền 1 đại từ tân ngữ đứng
for…… sau bổ nghĩa cho nó.
(A) she Dịch: mặc dù quản lý trợ lý sẽ được
(B) herself chuyển đi vào tuần tới, nhưng phòng nhân
(C) her sự vẫn chưa tìm thấy người thay thế cho
(D) hers cô ấy.
15. If ------- are not satisfied with an item, Key A
return it for a full refund within 30 days Gthich: mệnh đề sau liên từ “ If” chưa có
of purchase. S nên ta chọn A( ĐTNX)
(A) you Dịch: nếu bạn không hài lòng với 1 sản
(B) your phẩm, hãy trả lại nó để được hoàn tiền
(C) yours toàn bộ trong vòng 30 ngày từ ngày mua.
(D) yourself
16. Assistant managers are largely Key C
responsible for the day-to-day operations Gthich: sau chỗ trống có N(departments)
in ------- departments. nên ta điền TTSH phía trước.
(A) theirs Dịch: những trợ lý quản lý phần lớn chịu
(B) them trách nhiệm cho những hoạt động hằng
(C) their ngày trong phòng ban của họ.
(D) they
17. Assistant managers are largely
responsible
for the day-to-day operations in -------
departments.
(A) theirs
(B) them
(C) their
(D) they
18. Kespi Brand cookies, delicious by Key D
-------, are even better when paired with a Gthich : sau by + DTPT để nhấn mạnh
glass of milk. cho S
(A) they Dịch: những chiếc bánh quy nhãn hiệu
(B) theirs Kespi, dùng riêng cũng ngon, nhưng thậm
(C) them chí ngon hơn khi dùng với 1 ly sữa.
(D) themselves
19. To keep------- park beautiful, please Key A
place your nonrecyclables in the available Gthich: sau có N( park) nên ta điền 1
trash cans. TTSH phía trước.
(A) our Dịch: để giữ công viên của chúng ta xinh
(B) we đẹp, vui lòng đặt những vật liệu không
(C) us thể tái chế trong những thùng rác có sẵn
(D) ours Note : keep + O( our park)+ adj
20. The new interns have been very Key C
mindful of ------- parking regulations. Gthich: sau có cụm N ( parking
(A) theirs regulations) nên ta điền 1 TTSH ở chỗ
(B) ours trống
(C) our Dịch: những thực tập sinh mới đã rất lưu
(D) they ý về những quy định đỗ xe của chúng tôi.

You might also like