You are on page 1of 4

1. You can join the club when you ________ a bit older.

(A) will have got


(B) will get
(C) get
(D) are getting
Đáp án C: Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ không chia tiếp diễn và tương lai,
nên loại đc 3 đáp án A, B, D.
Dịch: Bạn có thể tham gia câu lạc bộ khi lớn hơn.

2. If you ________ your money to mine, we shall have enough.


(A) add
(B) combine
(C) join
(D) unite
Đáp án A: Giải thích: add st to st: thêm cái gì vào đâu
Dịch: Nếu cậu góp số tiền của cậu vào của mình, chúng ta sẽ đủ tiền mua.

3. I'll phone as soon as I ________ to London.


(A) make
(B) get
(C) reach
(D) got
KEY B: Giải thích: get to sw = arrive at sw: đến đâu
Dịch: tôi sẽ gọi ngay khi tôi đến London.

4. We decided ________ at home this afternoon.


(A) staying
(B) stayed
(C) stay
(D) to stay
KEY D: Giải thích: decide to V: quyết định làm gì
Dịch: Chúng tôi quyết định về nhà chiều nay.

5. He kept ________ the same thing again and again.


(A) repeat
(B) to repeat
(C) repeat to
(D) repeating
KEY D: Giải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gì
Dịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau.

6. They ________ our party about eleven.


(A) leave
(B) left
(C) leaves
(D) have left
KEY B: Giải thích: ta thấy mốc thời gian yesterday, nên động từ cần được chia ở thời quá khứ.
Dịch: Họ rời bữa tiệc của chúng tôi vào khoảng 7h hôm qua.

7. Paul ________ with us for about nine days by now.


(A) have lived
(B) has lived
(C) had lived
(D) lived
KEY B: Giải thích: ta thấy mốc thời gian: for + khoảng thời gian, nên ta chia động từ thời hiện tại
hoàn thành.
Dịch: Paul đã sống với chúng tôi được khoảng 9 ngày.

8. Last year I ________ all of my books in my office.


(A) keep
(B) kept
(C) have kept
(D) has kept
KEY B: Giải thích: dựa vào mốc thời gian last year, ta chia động từ thời quá khứ.
Dịch: Năm ngoái, tôi giữ tất cả sách của mình ở cơ quan.

9. I'm afraid I ________ my gloves when I was walking home.


(A) lost
(B) will loose
(C) has lost
(D) have lost
KEY A,D?: Giải thích: hành động đã xảy ra đã kết thúc không rõ mốc thời gian.
Dịch: Tôi e rằng tôi đánh mất găng tay khi đang đi bộ về.

10. Mark prefers cycling ________ driving.


(A) than
(B) for
(C) to
(D) as
KEY C: Giải thích: cấu trúc prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.
Dịch: Mark thích đạp xe hơn lái xe.

11. Your sister used to visit you quite often, ________?


(A) didn't she
(B) doesn't she
(C) wouldn't she
(D) hadn't she
KEY A: Giải thích: câu hỏi đuôi thời quá khứ.
Dịch: Chị của bạn thường đến thăm bạn khá thường xuyên phải không?
12. After the way she treated you, if I ________ in your place, I wouldn't return the call.
(A) be
(B) am
(C) was
(D) were
Đáp án D: Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Sau tất cả những gì cô ta đối xử với anh, nếu tôi là anh, tôi sẽ không gọi lại.

13. I think that you had better ________ earlier so that you can get to class on time.
(A) to start to get up
(B) started getting up
(C) start getting up
(D) to get up
Đáp án C: Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì, start Ving: bắt đầu làm gì
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu dậy sớm để có thể đến lớp đúng giờ.

14. I have finished typing all ________ the last page.


(A) until
(B) but
(C) to
(D) for
KEY B: Giải thích: cụm từ all but st: tất cả ngoại trừ..
Dịch: Tôi đã đánh máy xong tất cả trừ trang cuối.

15. There is no reason to ________ the man simply because you do not agree with him.
(A) insult and defame
(B) enhance and defame
(C) insult and deput
(D) animate and destroy
KEY B: Giải thích: Với câu này ta dịch nghĩa để tìm ra đáp án, insult: lăng nhục, defame: bôi nhọ,
enhance: tăng cường, debut: ra mắt công chúng, destroy: phá hủy, animate: minh họa bằng hình ảnh.
Dịch: Không có lý do nào để lăng mạ và bôi nhọ 1 người chỉ vì bạn không đồng tình với anh ta.

16. I'm a sharp cookie. There's no way anybody can pull the wool over my ________.
(A) tissue
(B) eyes
(C) truth
(D) grass
17. If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay.
(A) lower
(B) raise
(C) spread
(D) rise
KEY B: Giải thích: raise something: nâng cao cái gì.
Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương.
18. The lung transplant operation was ________ complicated and the doctors had to take special care
to ensure its success.
(A) broadly
(B) immediately
(C) extremely
(D) slightly
19. Anne's boss is sometimes forgetful ________ the promises he has made.
(A) at
(B) with
(C) to
(D) of
KEY D: Giải thích: be forgetful of: đãng trí, hay quên
Dịch: Xếp của Anne đôi khi hay quên những lời ông ấy hứa.
20. I am glad so many people have passed the test. In fact, there were ________ who haven't.
(A) little
(B) a little
(C) few
(D) a few
Đáp án C: Giải thích: student là danh từ đếm được nên đi được với few và a few. Vế sau mang
nghĩa phủ định nên ta dùng few.
Dịch: Tôi vui vì nhiều người vượt qua bài kiểm tra. Thực tế là rất ít người không qua.

You might also like