Professional Documents
Culture Documents
ENGLISH Trình Đ B - Bài 1
ENGLISH Trình Đ B - Bài 1
13. I think that you had better ________ earlier so that you can get to class on time.
(A) to start to get up
(B) started getting up
(C) start getting up
(D) to get up
Đáp án C: Giải thích: cấu trúc had better + V: tốt nhất là nên làm gì, start Ving: bắt đầu làm gì
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu dậy sớm để có thể đến lớp đúng giờ.
15. There is no reason to ________ the man simply because you do not agree with him.
(A) insult and defame
(B) enhance and defame
(C) insult and deput
(D) animate and destroy
KEY B: Giải thích: Với câu này ta dịch nghĩa để tìm ra đáp án, insult: lăng nhục, defame: bôi nhọ,
enhance: tăng cường, debut: ra mắt công chúng, destroy: phá hủy, animate: minh họa bằng hình ảnh.
Dịch: Không có lý do nào để lăng mạ và bôi nhọ 1 người chỉ vì bạn không đồng tình với anh ta.
16. I'm a sharp cookie. There's no way anybody can pull the wool over my ________.
(A) tissue
(B) eyes
(C) truth
(D) grass
17. If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay.
(A) lower
(B) raise
(C) spread
(D) rise
KEY B: Giải thích: raise something: nâng cao cái gì.
Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương.
18. The lung transplant operation was ________ complicated and the doctors had to take special care
to ensure its success.
(A) broadly
(B) immediately
(C) extremely
(D) slightly
19. Anne's boss is sometimes forgetful ________ the promises he has made.
(A) at
(B) with
(C) to
(D) of
KEY D: Giải thích: be forgetful of: đãng trí, hay quên
Dịch: Xếp của Anne đôi khi hay quên những lời ông ấy hứa.
20. I am glad so many people have passed the test. In fact, there were ________ who haven't.
(A) little
(B) a little
(C) few
(D) a few
Đáp án C: Giải thích: student là danh từ đếm được nên đi được với few và a few. Vế sau mang
nghĩa phủ định nên ta dùng few.
Dịch: Tôi vui vì nhiều người vượt qua bài kiểm tra. Thực tế là rất ít người không qua.