You are on page 1of 2

ĐỀ 1

Bài 1: Bức tranh bí ẩn


150 14 x 4
98 9997 14 x 7 – 14 x 3
Giá trị của biểu thức Hiệu của số chẵn lớn nhất có 6 chữ số
15 x 18 – 15 x 8 và số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số
Giá trị của biểu thức:
11 500
271 x 57 – 271 x 47
Giá trị của biểu thức
2710
115 x 63 + 115 x 37

Bài 2: 12 con giáp


Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 58m2 107 dm2 = …... dm2.
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 135 x 67 – ….. x 67 =
6700.
Câu 3: Kết quả của phép tính 47 x 23 là: …
a/ 1504;
b/ 1081;
c/ 1018;
d/ 1702.
Câu 4: Kết quả của phép tính 321 x 11 là: …
a/ 3315;
b/ 3531;
c/ 3351;
d/ 3135.
Câu 5: Kết quả của phép tính 23 x 34 – 23 x 16 là: …
a/ 484;
b/ 184;
c/ 418;
d/ 414.
Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn 11 x X = 891 là: ………
Bài 3: Không giới hạn:
Câu 1: 2hm 5m = …………m.
Câu 2: 1/4 thế kỉ và 40 năm = ...... năm. Số thích hợp điền vào chỗ
chấm.
a/ 25;
b/ 60;
c/ 65;
d/ 40.
Câu 3: Số giây tính từ lúc 8 giờ 57 phút 22 giây đến 9 giờ đúng cùng
ngày là: ... giây.
Câu 4: 315dag + 200dag : 5 = ... dag. Số thích hợp điền vào chỗ chấm
là………..
Câu 5: Giá trị của chữ số 2 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số là
a/ 200;
b/ 2000;
c/ 20000;
d/ 20.
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Kết quả phép tính: 36546 : 6 = ………..
a/ 6019;
b/ 6029;
c/ 6092;
d/ 6091.
Câu 7: Tính: 2 x 156 x 5 = …………..
Câu 8: 5 x 333 x 2 = ………
Câu 9: Tính: 892 x 2 x 5 = …………
Câu 10: Tính: 3238 x 5 x 2 =……….
Câu 11: Tính: 505 x 20 x 5 = ………….
Câu 12: Tính: 567 x 20 x 5 = ………..
Câu 13: Tính: 5 x 912 x 20 = ………..
Câu 14: Tính: 5 x 198 x 4 = …………..
Câu 15: Tính: 1234 x 101 - 1234 = ………
Câu 16: Tính: 32 x 25 : 8 = ………
Câu 17: Tính: 6018 x 6 – 2453 x 5 = ………..
Câu 18: Tính: 525 : 5 + 475 : 5 = ………
Câu 19: Với m = 6. Giá trị của biểu thức 14586 : m + 2569 là………..
Câu 20: Tìm x, biết: X x 17 = 544. Vậy giá trị của x là: ………….

You might also like