You are on page 1of 21

2022.06.

24 | HKIMO 3

LESSON 3. GEOMETRY

Vocabulary Meaning
Square Hình vuông
Rectangle Hình chữ nhật
Triangle Hình tam giác
Point Điểm
Line Đường thẳng
Line segment Đoạn thằng
Figure Hình
Cube Khối lập phương

A. COUNTING SQUARES, TRIANGLES, LINE SEGMENTS

Phương pháp: Để đếm số hình vuông, số hình tam giác, số đường thẳng, đoạn thẳng trong
hình cho trước ta đếm theo thứ tự từ các hình có kích thước bé đến các hình có kích thước lớn
hơn.

Exercise 1. (Đề thi Vòng chung kết Quốc tế HKIMO 2018 - 2019)
How many square(s) is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Hình vuông 1x1: 12 hình
- Hình vuông 2x2: 3 hình
=> Tổng số hình vuông là: 12 + 3 = 15 (hình)

Exercise 2. How many square(s) is / are there in the figure below?

1
2022.06.24 | HKIMO 3

Hướng dẫn
- Hình vuông 1x1: 15 hình
- Hình vuông 2x2: 6 hình
- Hình vuông 3x3: 1 hình
=> Tổng số hình vuông là: 15 + 6 + 1 = 22 (hình)

Exercise 3. How many square(s) is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Hình vuông 1x1: 13 hình
- Hình vuông 2x2: 4 hình
=> Tổng số hình vuông là: 13 + 4 = 17 (hình)

Exercise 5. How many square(s) is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Hình vuông 1x1: 19 hình
- Hình vuông 2x2: 8 hình
- Hình vuông 3x3: 3 hình
=> Tổng số hình vuông là: 19 + 8 + 3 = 30 (hình)

2
2022.06.24 | HKIMO 3

Exercise 4. How many square(s) is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Hình vuông 1x1: 9 hình
- Hình vuông 2x2: 5 hình
- Hình vuông 3x3: 1 hình
- Hình vuông 4x4: 1 hình
=> Tổng số hình vuông là: 9 + 5 + 1 + 1 = 16 (hình)

Exercise 5. (Đề thi Vòng chung kết Quốc tế HKIMO 2019 - 2020)
How many triangle(s) is / are there in the figure below?

Đáp án: 14
- Tam giác chỉ tạo bởi 1 tam giác đơn (không lồng thêm bất cứ hình nào): 6
- Tam giác tạo bởi 1 tam giác đơn và 1 tứ giác: 4
- Tam giác tạo bởi 2 tam giác đơn và 1 ngũ giác: 1
- Có thêm 3 tam giác to bao 3 viền ngoài nữa
=> Số tam giác là: 6 + 4 + 1 + 3 = 14 (hình)

3
2022.06.24 | HKIMO 3

Exercise 6. How many triangles are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Số tam giác đơn (không lồng bất cứ hình nào bên trong): 10
- Số tam giác tạo bởi 2 tam giác đơn: 10
- Số tam giác tạo bởi 2 tam giác đơn và 1 hình ngũ giác ở giữa: 5
- Số tam giác tạo bởi 3 tam giác đơn: 5
- Số tam giác tạo bởi 4 tam giác đơn và 1 hình ngũ giác ở giữa: 5
=> Tổng số tam giác là: 10 + 10 + 5 + 5 + 5 = 35 (hình)

Exercise 7. How many triangles are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Số tam giác đơn (không lồng bất cứ hình nào bên trong): 12
- Số tam giác tạo bởi 4 tam giác đơn: 6
- Số tam giác tạo bởi 9 tam giác đơn: 2
=> Tổng số tam giác là: 12 + 6 + 2 = 20 (hình)

4
2022.06.24 | HKIMO 3

Exercise 8. How many triangles are there in the figure below?

Hướng dẫn

Đáp án: 18

Exercise 9. How many line segments are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Số đường thẳng đi qua 2 điểm: 10
- Số đường thẳng đi qua 3 điểm: 4
- Số đường thẳng đi qua 4 điểm: 1
=> Tổng số đường thẳng: 10 + 4 + 1 = 15

5
2022.06.24 | HKIMO 3

B. COUNTING RECTANGLES IN A GRID

Phương pháp đếm HCN trong lưới ô hoàn chỉnh


- Bước 1: Đếm số cách chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới
- Đếm số cách chọn 1 cạnh trên = số đường ngang = a
- Đếm số cách chọn 1 cạnh dưới = a – 1 (vì 1 đường đã bị trùng khi chọn cạnh trên)
ð Số cách chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới = a x (a – 1) : 2
- Bước 2: Đếm số cách chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải
- Đếm số cách chọn 1 cạnh trái = b
- Đếm số cách chọn 1 cạnh phải = b – 1 (vì 1 đường đã bị trùng khi chọn cạnh trái)
ð Số cách chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải = b x (b – 1) : 2
- Bước 3: Tính số HCN
Bước 3 = Bước 1 x Bước 2

Exercise 10. How many rectangle(s) is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Bước 1: Chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới
+ Chọn 1 cạnh trên: 5 cách (vì có 5 đường thẳng nằm ngang)
+ Chọn 1 cạnh dưới: 4 cách (vì có 5 đường thẳng nằm ngang nhưng 1 đường đã bị chọn làm
cạnh trên)
=> Áp dụng quy tắc nhân, chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới:
5 x 4 : 2 = 10 (cách)
- Bước 2: Chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải
+ Chọn 1 cạnh trái: 6 cách (vì có 6 đường thẳng nằm dọc)
+ Chọn 1 cạnh phải: 5 cách (vì có 6 đường nằm dọc nhưng 1 đường đã bị chọn làm cạnh trái)
=> Áp dụng quy tắc nhân, chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải:
6 x 5 : 2 = 15 (cách)
- Bước 3: Tính số HCN
Bước 3 = Bước 1 x Bước 2
Vậy số HCN là: 10 x 15 = 150 (hình)

6
2022.06.24 | HKIMO 3

Exercise 11. How many rectangle(s) is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới: 6 x 5 : 2 = 15
- Chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải: 8 x 7 : 2 = 28
=> Áp dụng quy tắc nhân, số hình chữ nhật là: 15 x 28 = 420 (hình)

Exercise 12. How many rectangle(s) is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới: 6 x 5 : 2 = 15
- Chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải: 6 x 5 : 2 = 15
=> Áp dụng quy tắc nhân, số hình chữ nhật là: 15 x 15 = 225 (hình)

Exercise 13. How many rectangle(s) is / are there in the figure below?

7
2022.06.24 | HKIMO 3

Hướng dẫn
- Chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới: 5 x 4 : 2 = 10
- Chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải: 7 x 6 : 2 = 21
=> Áp dụng quy tắc nhân, số hình chữ nhật là: 10 x 21 = 210 (hình)

Exercise 14. Which figure has more rectangles?


Figure A:

Figure B:

Hướng dẫn
*Đếm số HCN trong hình A:
- Chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới: 4 x 3 : 2 = 6
- Chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải: 9 x 8 : 2 = 36
=> Áp dụng quy tắc nhân, số hình chữ nhật là: 6 x 36 = 216 (hình)

*Đếm số HCN trong hình B:


Chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới: 5 x 4 : 2 = 10
Chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải: 7 x 6 : 2 = 21
=> Áp dụng quy tắc nhân, số hình chữ nhật là: 10 x 21 = 210 (hình)

Vậy hình A có số lượng HCN nhiều hơn.

8
2022.06.24 | HKIMO 3

C. COUNTING RECTANGLES WITH THE SYMBOL

Phương pháp đếm HCN có chứa ký hiệu


- Bước 1: Xác định HCN nhỏ nhất có chứa các ký hiệu
- Bước 2: Mở rộng HCN nhỏ nhất đó ra 4 phía
+ Mở rộng cạnh trên: a cách
+ Mở rộng cạnh dưới: b cách
+ Mở rộng cạnh trái: c cách
+ Mở rộng cạnh phải: d cách
- Bước 3: Tính số HCN có chứa dấu ký hiệu
axbxcxd

Exercise 15.
a, (Đề thi Vòng chung kết Quốc tế HKIMO 2020 - 2021)
How many rectangle(s) with red “*” is / are there in the figure below?
b, (Đề thi Vòng chung kết Quốc tế HKIMO 2019 - 2020)
How many rectangle(s) with blue “*” is / are there in the figure below?
c, How many rectangle(s) with both two “*” is / are there in the figure below?

* *

Hướng dẫn
a,
- Mở rộng cạnh trên: 2 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 4 cách
- Mở rộng cạnh trái: 3 cách
- Mở rộng cạnh phải: 3 cách
=> Số HCN có chứa dấu sao đỏ là: 2 x 4 x 3 x 3 = 72 (hình)
b,
- Mở rộng cạnh trên: 2 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 4 cách
- Mở rộng cạnh trái: 1 cách
- Mở rộng cạnh phải: 5 cách
=> Số HCN có chứa dấu sao xanh là: 2 x 4 x 1 x 5 = 40 (hình)

9
2022.06.24 | HKIMO 3

c,
- Mở rộng cạnh trên: 2 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 4 cách
- Mở rộng cạnh trái: 1 cách
- Mở rộng cạnh phải: 3 cách
=> Số HCN có chứa cả hai dấu sao là: 2 x 4 x 1 x 3 = 24 (hình)

Exercise 16. How many rectangle(s) containing the fox is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Mở rộng cạnh trên: 2 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 4 cách
- Mở rộng cạnh trái: 4 cách
- Mở rộng cạnh phải: 2 cách
=> Số HCN có chứa con cáo là: 2 x 4 x 4 x 2 = 64 (hình)

Exercise 17. How many rectangle(s) containing the yellow flower is / are there in the figure
below?

Hướng dẫn
- Mở rộng cạnh trên: 3 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 2 cách

10
2022.06.24 | HKIMO 3

- Mở rộng cạnh trái: 3 cách


- Mở rộng cạnh phải: 2 cách
=> Số HCN có chứa bông hoa vàng là: 3 x 2 x 3 x 2 = 36 (hình)

Exercise 18. How many rectangle(s) with “*” is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Mở rộng cạnh trên: 2 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 3 cách
- Mở rộng cạnh trái: 2 cách
- Mở rộng cạnh phải: 3 cách
=> Số HCN có chứa dấu sao là: 2 x 3 x 2 x 3 = 36 (hình)

Exercise 19. How many rectangle(s) contain all spiders is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Mở rộng cạnh trên: 1 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 3 cách
- Mở rộng cạnh trái: 2 cách
- Mở rộng cạnh phải: 2 cách
=> Số HCN có chứa tất cả các con nhện là: 1 x 3 x 2 x 2 = 12 (hình)

11
2022.06.24 | HKIMO 3

Exercise 20. How many rectangle(s) is / are there with both two houses?

Hướng dẫn
- Chọn cạnh trên: 2 cách
- Chọn cạnh dưới: 2 cách
- Chọn cạnh trái: 2 cách
- Chọn cạnh phải: 3 cách
ð Số hình chữ nhật chứa cả 2 ngôi nhà là: 2 x 2 x 2 x 3 = 24 (hình)

Exercise 21. How many rectangle(s) is / are there with both two cats?

Hướng dẫn
- Mở rộng cạnh trên: 3 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 3 cách
- Mở rộng cạnh trái: 1 cách
- Mở rộng cạnh phải: 1 cách
ð Số hình chữ nhật chứa cả hai con mèo là: 3 x 3 x 1 x 1 = 9 (hình)

12
2022.06.24 | HKIMO 3

Exercise 22. How many rectangles containing the purple rectangle are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Mở rộng cạnh trên: 2 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 2 cách
- Mở rộng cạnh trái: 4 cách
- Mở rộng cạnh phải: 2 cách
ð Số hình chữ nhật chứa hình chữ nhật màu xanh là: 2 x 2 x 4 x 2 = 32 (hình)

Exercise 23. How many rectangle(s) is / are there with both three girls?

Hướng dẫn
- Mở rộng cạnh trên: 1 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 1 cách
- Mở rộng cạnh trái: 3 cách
- Mở rộng cạnh phải: 5 cách
ð Số hình chữ nhật chứa cả 2 cái ô tô là: 1 x 1 x 3 x 5 = 15 (hình)

Exercise 24. How many rectangle(s) is / are there with the white cat?

13
2022.06.24 | HKIMO 3

Hướng dẫn
- Mở rộng cạnh trên: 4 cách
- Mở rộng cạnh dưới: 4 cách
- Mở rộng cạnh trái: 3 cách
- Mở rộng cạnh phải: 2 cách
ð Số hình chữ nhật chứa con mèo đen là: 4 x 4 x 3 x 2 = 96 (hình)

Exercise 25*. How many rectangle(s) is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
Bước 1: Đếm số hình chữ nhật có trong hình sau

Chọn chiều dài: 4 x 3 : 2 = 6


Chọn chiều rộng: 7 x 6 : 2 = 21
ð Áp dụng quy tắc nhân, số hình chữ nhật trong cụm trên là: 6 x 21 = 126 (hình)

Bước 2: Đếm số hình chữ nhật có chứa dấu * ở hình dưới sau

*
Có: 2 x 5 x 3 x 1 = 30 (hình)

Bước 3: Đếm số hình chữ nhật có ở hình ban đầu


Số HCN ở hình ban đầu = Số HCN bước 1 – Số HCN bước 2 = 126 – 30 = 96 (hình)

14
2022.06.24 | HKIMO 3

Exercise 26. How many rectangle(s) with 2 “*” is / are there in the figure below?

Hướng dẫn: 2 x 3 x 2 x 2 = 24

Exercise 27. How many rectangle(s) contain 2 “*” is / are there in the figure below?

Hướng dẫn: 2 x 3 x 3 x 3 = 54

Exercise 28. (Đề thi Vòng chung kết Quốc tế TIMO 2021 – 2022)
How many rectangle(s) without “*” is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Đếm tổng số HCN trong lưới ô:
+ Chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới: 5 x 4 : 2 = 10

15
2022.06.24 | HKIMO 3

+ Chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải: 4 x 3 : 2 = 6


=> Số HCN trong lưới ô là: 10 x 6 = 60 (hình)
- Đếm số HCN có chứa dấu *: 2 x 3 x 2 x 2 = 24 (hình)
=> Số HCN không chứa dấu * là: 60 - 24 = 36 (hình)

Exercise 29. How many rectangle(s) without “*” is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Đếm tổng số HCN trong lưới ô:
+ Chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới: 5 x 4 : 2 = 10
+ Chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải: 5 x 4 : 2 = 10
=> Số HCN trong lưới ô là: 10 x 10 = 100 (hình)
- Đếm số HCN có chứa dấu *: 2 x 3 x 2 x 3 = 36 (hình)
=> Số HCN không chứa dấu * là: 100 - 36 = 64 (hình)

Exercise 30. How many rectangle(s) without “*” is / are there in the figure below?

Hướng dẫn
- Đếm tổng số HCN trong lưới ô:
+ Chọn 1 cạnh trên và 1 cạnh dưới: 6 x 5 : 2 = 15
+ Chọn 1 cạnh trái và 1 cạnh phải: 6 x 5 : 2 = 15
=> Số HCN trong lưới ô là: 15 x 15 = 225 (hình)
- Đếm số HCN có chứa dấu *: 3 x 3 x 2 x 4 = 72 (hình)
=> Số HCN không chứa dấu * là: 225 - 72 = 153 (hình)

16
2022.06.24 | HKIMO 3

D. COUNTING 3D-FIGURE

Exercise 31. (Đề thi Vòng chung kết Quốc tế HKIMO 2020 – 2021)
One unit square is one square face of a small cube. At least how many unit square(s) can be seen
if observing the figure below from the left?

Đáp án: 13.

Exercise 32. One unit square is one square face of a small cube. At least how many unit square(s)
can be seen if viewing the figure below from:
a, the top
b, the right
c, the left
d, the front

Đáp án:
a, 14
b, 10
c, 10
d, 10

Exercise 33. One unit square is one square face of a small cube. At least how many unit
square(s) can be seen if viewing the figure below from the front?

17
2022.06.24 | HKIMO 3

Đáp án: 9.

Exercise 34. At least how many squares can be seen if viewing the figure below from the right?

Đáp án: 10.

Exercise 35. At least how many square(s) can be seen if observing the figure below from the side?

Đáp án: 7

18
2022.06.24 | HKIMO 3

Exercise 36. At least how many square(s) can be seen if viewing the figure below from side?

Đáp án: 8

Exercise 37. At least how many square(s) can be seen if observing the figure below from the side?

Đáp án: 8

Exercise 38. One unit square is one square face of a small cube. At least how many unit square(s)
can be seen if viewing the figure below from the right?

Đáp án: 11

19
2022.06.24 | HKIMO 3

Exercise 39. At least how many square(s) can be seen if observing the figure below from the left?

Đáp án: 9

Exercise 40. At least how many square(s) can be seen if observing the figure below from the
right?

Đáp án: 8

E. RELATIONSHIP BETWEEN LENGTHS OF 3 SIDES IN A RECTANGLE

Quan hệ giữa độ dài 3 cạnh trong một tam giác


Tính chất: Một cạnh bất kỳ trong tam giác luôn có độ dài nhỏ hơn tổng 2 cạnh còn
lại và lớn hơn hiệu hai cạnh đó

Ví dụ: Một tam giác có độ dài 3 cạnh là a, b và c thì ta có phép tính:


(giả sử a > b > c)
a-b<c<a+b
b-c<a<b+c
a-c<b<a+c

Exercise 41. (Đề thi Vòng chung kết Quốc tế TIMO 2021 – 2022)
It is known that the lengths of two sides for a triangle are 8cm and 13cm respectively and all
length are integers. How many possible value(s) of the length of the other side is / are there?
Hướng dẫn
Gọi độ dài cạnh còn lại của tam giác đó là x.
Ta có: 13 - 8 < x < 13 + 8

20
2022.06.24 | HKIMO 3

Hay: 5 < x < 21


=> x nhận các giá trị từ 6 đến 20
Vậy có: (20 - 6) : 1 + 1 = 15 giá trị của x (áp dụng công thức tính số số hạng)
(Nhắc lại công thức tính số số hạng trong một dãy số cộng: (Số cuối - Số đầu) : Khoảng cách + 1)

Exercise 41. It is known that the lengths of two sides for a triangle are 25cm and 18cm
respectively and all length are integers. How many possible value(s) of the length of the other
side is / are there?
Hướng dẫn
Gọi độ dài cạnh còn lại của tam giác đó là x.
Ta có: 25 - 18 < x < 25 + 18
Hay: 7 < x < 43
=> x nhận các giá trị từ 8 đến 42
Vậy có: (42 - 8) : 1 + 1 = 35 giá trị của x.

Exercise 42. It is known that the lengths of two sides for a triangle are 8cm and 29cm respectively
and all length are integers. How many possible value(s) of the length of the other side is / are
there?
Hướng dẫn
Gọi độ dài cạnh còn lại của tam giác đó là x.
Ta có: 29 - 8 < x < 29 + 8
Hay: 21 < x < 37
=> x nhận các giá trị từ 22 đến 36
Vậy có: (36 - 22) : 1 + 1 = 15 giá trị của x.

21

You might also like