You are on page 1of 7

TOPIC 8: FAST FOOD 

FAST FOOD (n) /fɑːst fuːd/: Đồ ăn nhanh


Vocabulary IPA Vietnamese meaning
Hamburger (n) /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ Bánh mì kẹp thịt nguội
Cheeseburger (n) /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ Bánh mì kẹp pho mát
French fries (n) /frentʃ fraɪz/
Khoai tây chiên kiểu Pháp
~Chips /tʃɪps/
Hotdog (n) /ˈhɒt.dɒg/ Xúc xích nóng để kẹp vào bánh mì

Pizza (n) /ˈpiːt.sə/ Bánh pizza


Chicken nuggets (n) / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ Gà viên chiên
Fried chicken (n) /fraidˈtʃɪkɪn/ Gà rán
Salad (n) /ˈsæləd/ Rau trộn
Hash browns (n) /hæʃ ‘braʊnz/ Bánh khoai tây nghiền dẹt ra rồi chiên
Onion ring (n) /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ Bánh hành
Noodles (n) /ˈnuː.dəlz/ Mì ăn liền
Snacks (n) /snæks/ Món ăn vặt
Sausage roll (n) /ˈsɔ.sɪdʒ.ˈroʊl/ Bánh cuộn xúc xích/thịt
Bacon (n) /ˈbeɪ.kən/ Thịt ba chỉ xông khói
Sausage (n) /ˈsɒs.ɪdʒ/ Xúc xích
Giống cái bác Tâm cho nhưng hình
Salami (n) /səˈlɑː.mi/ dáng thì giống xúc xích mình vẫn hay
ăn và thái lát ra
Ham (n) /hæm/ Thịt nguội, thịt hun khói, thịt muối
Smoked salmon (n) /sməʊkt ˈsæm.ən/ Cá hồi hun khói
DESSERT (n) /dɪˈzɜːt/: Món tráng miệng
(bánh ngọt, kem, hoa quả, sữa chua, ...)
Vocabulary IPA Vietnamese meaning
Tiramisu (n) /ˌtɪr.ə.mɪˈsuː/ Bánh Tiramisu truyền thống kiểu Ý
Fresh Fruit Plate (n) /freʃ fruːt pleɪt/ Trái cây tổng hợp
Ice cream (n) /ˌaɪs ˈkriːm/ Kem
Sorbet (n) /ˈsɔː.beɪ/ Kem trái cây
Crepe (n) /krep/ Bánh kếp
Pudding (n) /ˈpʊd.ɪŋ/ Bánh mềm pudding
Cheesecake (n) /ˈtʃiːz.keɪk/ Bánh phô mai
Cupcake (n) /ˈkʌp.keɪk/ Bánh gato nướng trong cốc nhỏ
Tea (n) /ti:/ Trà
Yogurt (n) /ˈjoʊɡərt/ Sữa chua
Coconut jelly (n) /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ Thạch dừa
Smoothie (n) /ˈsmuːði/ Sinh tố
SOME OTHER EATING ITEMS (Một số từ vựng chỉ
những vật dụng khác liên quan đến ăn uống)
Vocabulary IPA Vietnamese meaning
Menu (n) /’menju:/ Thực đơn kèm theo giá
Paper/Napkin (n) /’peipə(r)/) /’næpkin/ Khăn giấy ăn
Paper cups (n) /’peipə(r) kʌps/ Cốc giấy
Straw (n) /strɔ:/ Ống hút
Tray (n) /trei/ Cái khay, cái mâm
Thìa dùng một lần (có thể thay
“spoon” bằng các vật dụng khác:
Disposable spoon (n) /di’spəʊzəbl spu:n/ “disposable chopsticks” – đũa tre
dùng một lần trong các quán ăn,
hoặc đi ăn đám cưới sẽ thấy)
ĐỘNG TỪ XOAY QUANH VIỆC NẤU ĂN, ĂN UỐNG
Vocabulary IPA Vietnamese meaning
Eat-in (v) Ăn tại chỗ
Drink (v) Uống
Take away (v) Mang đi
Delivery (n) /dɪˈlɪv.ər.i/ Giao hàng
Reheat (v) /ˌriːˈhiːt/ Hâm nóng
Bake (v) Nướng (bằng lò)
Roast (v) /rəʊst/ Quay
Fry (v) Chiên
Grill (v) /ɡrɪl/ Nướng (bằng vỉ nướng, than hoa)
Steam (v)
/stiːm/ Hấp
TÍNH TỪ VỀ ĐỒ ĂN, ĂN UỐNG
Vocabulary IPA Vietnamese meaning

Sweet (a) /swiːt/ Ngọt


Salty (a) /ˈsɒl.ti/ Mặn
Delicious (a) /dɪˈlɪʃ.əs/ Ngon miệng
Tasty (a) /ˈteɪ.sti/ Đậm vị
Sour (a) /saʊər/ Chua
Spicy (a) /ˈspaɪ.si/ Cay
Hot (a) /hɒt/ Nóng
Fresh (a) /freʃ/ Tươi
Yummy (a) /ˈjʌm.i/ Ngon
TỪ VỰNG VỀ CÁC BỮA ĂN TRONG NGÀY,
THÓI QUEN ĂN UỐNG
Vocabulary Vietnamese meaning
Breakfast (n) Bữa sáng
Lunch (n) Bữa trưa
Dinner (n) Bữa tối
Light meals (n) Bữa ăn nhẹ
Supper (n) Ăn đêm
Eat like a bird (idiom) Ăn ít
Eat like a horse (idiom) Ăn nhiều
Allergic (a) Bị dị ứng
CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN VỚI CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN NHANH

Câu hội thoại Ví dụ Dịch nghĩa


- Có thể cho tôi một bánh
Gọi món tại - Can I have a cheese
mì kẹp phô mai và 1 ly
nhà hàng hamburger and a coke, please?
coca, được chứ?
- Tôi có thể xem thực đơn
Hội thoại với - Could I have the desert menu,
tráng miệng được chứ?
phục vụ xin please?
thêm vật dụng - Tôi muốn xin thêm một
- Do you have a chilli?
trái ớt.
- Món ăn này thật thú vị
Thể hiện cảm - “Wow, it is amazing!”
xúc với đồ ăn - Món này vừa có vị chua,
- It tastes sweet and sour, great!
vừa có vị ngọt, ngon tuyệt!
- Bạn có muốn ăn một ít
Lời mời: bánh mì không?
- Would you like some bread? - Tôi lấy cho bạn thêm rau

- Can I get you more salad? trộn nhé?


Lời mời,

Lời chúc ngon Lời chúc ngon miệng:


miệng - Enjoy your meal - Thưởng thức bữa ăn nhé!

- Wishing you a good dinner! - Chúc bạn có một bữa tối


ngon miệng!
- Happy eating!
- Bữa ăn vui vẻ!

You might also like