Vocabulary IPA Vietnamese meaning Hamburger (n) /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ Bánh mì kẹp thịt nguội Cheeseburger (n) /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ Bánh mì kẹp pho mát French fries (n) /frentʃ fraɪz/ Khoai tây chiên kiểu Pháp ~Chips /tʃɪps/ Hotdog (n) /ˈhɒt.dɒg/ Xúc xích nóng để kẹp vào bánh mì
Pizza (n) /ˈpiːt.sə/ Bánh pizza
Chicken nuggets (n) / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ Gà viên chiên Fried chicken (n) /fraidˈtʃɪkɪn/ Gà rán Salad (n) /ˈsæləd/ Rau trộn Hash browns (n) /hæʃ ‘braʊnz/ Bánh khoai tây nghiền dẹt ra rồi chiên Onion ring (n) /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ Bánh hành Noodles (n) /ˈnuː.dəlz/ Mì ăn liền Snacks (n) /snæks/ Món ăn vặt Sausage roll (n) /ˈsɔ.sɪdʒ.ˈroʊl/ Bánh cuộn xúc xích/thịt Bacon (n) /ˈbeɪ.kən/ Thịt ba chỉ xông khói Sausage (n) /ˈsɒs.ɪdʒ/ Xúc xích Giống cái bác Tâm cho nhưng hình Salami (n) /səˈlɑː.mi/ dáng thì giống xúc xích mình vẫn hay ăn và thái lát ra Ham (n) /hæm/ Thịt nguội, thịt hun khói, thịt muối Smoked salmon (n) /sməʊkt ˈsæm.ən/ Cá hồi hun khói DESSERT (n) /dɪˈzɜːt/: Món tráng miệng (bánh ngọt, kem, hoa quả, sữa chua, ...) Vocabulary IPA Vietnamese meaning Tiramisu (n) /ˌtɪr.ə.mɪˈsuː/ Bánh Tiramisu truyền thống kiểu Ý Fresh Fruit Plate (n) /freʃ fruːt pleɪt/ Trái cây tổng hợp Ice cream (n) /ˌaɪs ˈkriːm/ Kem Sorbet (n) /ˈsɔː.beɪ/ Kem trái cây Crepe (n) /krep/ Bánh kếp Pudding (n) /ˈpʊd.ɪŋ/ Bánh mềm pudding Cheesecake (n) /ˈtʃiːz.keɪk/ Bánh phô mai Cupcake (n) /ˈkʌp.keɪk/ Bánh gato nướng trong cốc nhỏ Tea (n) /ti:/ Trà Yogurt (n) /ˈjoʊɡərt/ Sữa chua Coconut jelly (n) /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ Thạch dừa Smoothie (n) /ˈsmuːði/ Sinh tố SOME OTHER EATING ITEMS (Một số từ vựng chỉ những vật dụng khác liên quan đến ăn uống) Vocabulary IPA Vietnamese meaning Menu (n) /’menju:/ Thực đơn kèm theo giá Paper/Napkin (n) /’peipə(r)/) /’næpkin/ Khăn giấy ăn Paper cups (n) /’peipə(r) kʌps/ Cốc giấy Straw (n) /strɔ:/ Ống hút Tray (n) /trei/ Cái khay, cái mâm Thìa dùng một lần (có thể thay “spoon” bằng các vật dụng khác: Disposable spoon (n) /di’spəʊzəbl spu:n/ “disposable chopsticks” – đũa tre dùng một lần trong các quán ăn, hoặc đi ăn đám cưới sẽ thấy) ĐỘNG TỪ XOAY QUANH VIỆC NẤU ĂN, ĂN UỐNG Vocabulary IPA Vietnamese meaning Eat-in (v) Ăn tại chỗ Drink (v) Uống Take away (v) Mang đi Delivery (n) /dɪˈlɪv.ər.i/ Giao hàng Reheat (v) /ˌriːˈhiːt/ Hâm nóng Bake (v) Nướng (bằng lò) Roast (v) /rəʊst/ Quay Fry (v) Chiên Grill (v) /ɡrɪl/ Nướng (bằng vỉ nướng, than hoa) Steam (v) /stiːm/ Hấp TÍNH TỪ VỀ ĐỒ ĂN, ĂN UỐNG Vocabulary IPA Vietnamese meaning
Sweet (a) /swiːt/ Ngọt
Salty (a) /ˈsɒl.ti/ Mặn Delicious (a) /dɪˈlɪʃ.əs/ Ngon miệng Tasty (a) /ˈteɪ.sti/ Đậm vị Sour (a) /saʊər/ Chua Spicy (a) /ˈspaɪ.si/ Cay Hot (a) /hɒt/ Nóng Fresh (a) /freʃ/ Tươi Yummy (a) /ˈjʌm.i/ Ngon TỪ VỰNG VỀ CÁC BỮA ĂN TRONG NGÀY, THÓI QUEN ĂN UỐNG Vocabulary Vietnamese meaning Breakfast (n) Bữa sáng Lunch (n) Bữa trưa Dinner (n) Bữa tối Light meals (n) Bữa ăn nhẹ Supper (n) Ăn đêm Eat like a bird (idiom) Ăn ít Eat like a horse (idiom) Ăn nhiều Allergic (a) Bị dị ứng CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN VỚI CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN NHANH
Câu hội thoại Ví dụ Dịch nghĩa
- Có thể cho tôi một bánh Gọi món tại - Can I have a cheese mì kẹp phô mai và 1 ly nhà hàng hamburger and a coke, please? coca, được chứ? - Tôi có thể xem thực đơn Hội thoại với - Could I have the desert menu, tráng miệng được chứ? phục vụ xin please? thêm vật dụng - Tôi muốn xin thêm một - Do you have a chilli? trái ớt. - Món ăn này thật thú vị Thể hiện cảm - “Wow, it is amazing!” xúc với đồ ăn - Món này vừa có vị chua, - It tastes sweet and sour, great! vừa có vị ngọt, ngon tuyệt! - Bạn có muốn ăn một ít Lời mời: bánh mì không? - Would you like some bread? - Tôi lấy cho bạn thêm rau
- Can I get you more salad? trộn nhé?
Lời mời,
Lời chúc ngon Lời chúc ngon miệng:
miệng - Enjoy your meal - Thưởng thức bữa ăn nhé!
- Wishing you a good dinner! - Chúc bạn có một bữa tối