You are on page 1of 2

8.

Nhà bếp (Kitchen)


1. Breakfast /brét phợt/: Bữa sáng

 Have /hev/ you eaten /ít tần/ breakfast


yet /dét/?
Bạn ăn sáng chưa?

2. Lunch /lân ch/: bữa trưa


3. Dinner /đing nờ/: Bữa tối
4. Bowl /bâul/: Bát, tô
5. Cereal /xia ri ồ/ ngũ cốc

 A bowl of chicken: 1 tô thịt gà


 A bowl of cereal: 1 tô ngũ cốc
6. Dish /đísh/: Cái dĩa
 A dish of chicken: 1 dĩa thịt gà
 ờ đítsợp

7. Chopsticks /chóp xtịkx/: Đôi đũa


8. Fork /phórk/: Cái nĩa
9. Spoon /x puun/ : Cái thìa
10.Glass /glátx/: Cái ly

 A glass of beer
11. Cup /kấp/ : tách, ly uống
 A cup of tea: 1 tách trà
 A cup of coffee /cớp phì/: tách cafe

12. Cutting board /kớting bord/ : Thớt


13.Knife /naɪf/: Con dao
14.Pan /pen/ : Cái chảo
15.Pot /pót/: Nồi

 Hotpot: Lẩu
16. Blender /blen đờ/: Máy xay sinh tố
17.Microwave /mai crô quayv/ : Lò vi sóng
18. Cupboard /kấp bờrd/ Tủ bếp
19. Dishwasher/đísh quát shơ/: Máy rửa chén
20. Sink /singk/: bồn rửa tay

9. Gia vị
1.
2. Spice /x paɪ x/: Gia vị
3. Salt /xôlt/: muối
4. Sugar /shu gờ/: đường
5. Pepper /pép pờ/: tiêu
6. Powder /pao đờ/ : bột
7. Curry powder /kơ ri pao đờ/: bột cà ri
8. Chili powder /chi lì pao đờ/: bột ớt
9. Mustard /mớt xtợt/ : mù tạt
10. Fish sauce /phitsh xox/ : nước mắm
11. Soy sauce /xoi xox/ : nước tương
12. Vinegar /vi ni gờr/: dấm
13. Spicy /xpai xì/: Cay
14. Bitter /bít tờ/: Đắng
15. Sweet /x quít/: Ngọt

 You are so /xâu/ sweet :


Bạn thật là ngọt ngào.

16. Salty /xôn ty/: Mặn (salt)


17. Sour /xao ờ/: Chua

You might also like