You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)


Câu 1. Cho các dữ kiện sau:
- Trong cơ thể người có chứa từ 63 đến 68% về khối lượng là nước.
- Hiện nay, xoong nồi làm bằng inox rất được ưa chuộng.
- Cốc nhựa thì khó vỡ hơn cốc thủy tinh.
Dãy gồm các chất trong các câu trên là
A. cốc thủy tinh, cốc nhựa, inox. B. thủy tinh, nước, inox, nhựa.
C. thủy tinh, inox, soong nồi. D. cơ thể người, nước, xoong nồi.
Câu 2. Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Proton và electron. B. Nơtron và
electron.
C. Proton và nơtron. D. Proton,
nơtron và electron.
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và...
(1)... về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi...
(2)... mang...(3)...”
A. (1): trung hòa; (2): hạt nhân; (3): điện tích âm.
B. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): không mang điện.
C. (1): không trung hòa; (2): một hạt electron; (3): điện tích dương.
D. (1): trung hòa; (2): một hay nhiều electron; (3): điện tích âm.
Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là
A. 1,6605.10-23 gam. B. 1,6605.10-24
gam.
C. 6.1023 gam. D. 1,9926.10-23 gam.
Câu 5. Để tạo thành phân tử của một hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu loại
nguyên tố?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6. Phân tử khối của hợp chất N2O5 là
A. 30. B. 44. C. 108. D. 94.
Câu 7. Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Thành phần phân tử
của lưu huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2
nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử
lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

Câu 8. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào?


A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS.
Câu 9. Hãy chọn công thức hoá học đúng là
A. BaPO4. B. Ba2PO4. C. Ba3PO4. D. Ba3(PO4)2.
Câu 10. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố
Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy chọn mỗi khái niệm ở cột A sao cho phù hợp với một
câu tương ứng ở cột B
Cột A Cột B
1. Hợp chất a. tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số
2. Nguyên tử proton trong hạt nhân
3. Nguyên tố b. tập hợp nhiều chất trộn lẫn
hoá học c. hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.
4. Nguyên tử d. những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở
khối lên.
5. Phân tử khối e. khối lượng của phân tử tính bằng đvC
6. Đơn chất g. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá
học.
h. khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC

Câu 2 (1 điểm): Viết công thức hóa học của các chất sau và tính phân tử khối
của các chất đó:
(a) Nhôm oxit là thành phần chính của đá rubi gồm 2 nguyên tử Al và 3 nguyên
tử O.
(b) Kali nitrat là thành phần chính của thuốc nổ đen gồm 1 nguyên tử K, 1
nguyên tử N và 3 nguyên tử O.
(c) Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao gồm 1 nguyên tử Ca, 1
nguyên tử S và 4 nguyên tử O.
(d) Muối canxi photphat là thành phần chính của quặng photphorit dùng để sản
xuất phân bón hóa học gồm 3 nguyên tử Ca, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

Câu 3 (2 điểm):
(a) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Al (III) và O (II); Ba(II) và
SO4 (II); S (VI) và O (II); NH4 (I) và PO4 (III)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

(b) Cho các công thức: NaCl2, Mg(SO4)2, Ca2CO3, H2PO4, AlSO4,
KNO3. Công thức nào sai và hãy sửa lại cho đúng.
Câu 4 (1,5 điểm):
(a) Đá vôi có công thức CaCO3. Công thức trên cho biết những gì?
(b) Tính phần trăm khối lượng của P trong hợp chất P2O5.
(c) Trong hợp chất X của lưu huỳnh với oxi thì lưu huỳnh chiếm
40% về khối lượng. Hãy tìm công thức của X.
Câu 5: Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất X biết:
(a) Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X là 50%S, còn
lại là oxi.
(b) Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X là 80%Cu, còn
lại là O.
(c) Phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong X là 2%H,
32,65%S, còn lại là O.
______HẾT_____

You might also like