Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh Matlab 7664
Tailieuxanh Matlab 7664
MATrix LABoratory
Sep., 2013
Matlab
Mục đích
Giới thiệu cơ bản về phần mềm MATLAB cho
sinh
i h viên.
iê
Ứng dụng MATLAB để giải quyết được một số
bài toán cơ bản liên quan với ngành học của
sinh viên.
1
11/4/2013
Matlab
Nội dung
Chương 1. Nhập môn
Chương 2. Ma trận và mảng
Chương 3. Đồ họa trong Matlab
Chương 4. Lập trình trong Matlab
Matlab
2
11/4/2013
MATrix LABoratory
Sep., 2013
Nội dung
Giới thiệu về MATLAB
Khởi động và kết
ế thúc
Môi trường làm việc
M-File
1
11/4/2013
2
11/4/2013
3
11/4/2013
4
11/4/2013
5
11/4/2013
Chú ý:
Thiết lập đường dẫn cho Matlab
Chọn File Set Path
Chọn Add Folder
Chọn Save
6
11/4/2013
M-file
Matlab là một ngôn ngữ lập trình mà các lệnh
đ
được viết
iết vào
à mộtột tệp
tệ chương
h t ì h và
trình à sau đó
thực hiện.
Tệp chương trình là một là một tệp văn bản
chứa các lệnh của Matlab và có phần mở rộng
“.m”, do đó tệp gọi là M-file.
M fil có
M-file ó thể là một
ột tệp
tệ script
i t hoặc
h ặ function
f ti
Script: chứa các lệnh matlab như khi làm việc tại dấu
nhắc cửa sổ lệnh.
Function: dùng để xây dựng hàm trong Matlab.
Designed by Hoàng Hữu Việt, Computer Engineering Department. Slide 13
M-file
Biên soạn M-file
Chọn biểu
ể tượng trên thanh công cụ, hoặc chọn
File New Blank M-file.
Chú ý: Lời chú thích đặt sau dấu %.
Ghi M-file
Chọn biểu tượng trên thanh công cụ, hoặc chọn
File save.
save
Thực hiện M-file
Chọn biểu tượng trên thanh công cụ, hoặc gõ tên
M-file tại cửa sổ lệnh.
7
11/4/2013
8
11/4/2013
MATrix LABoratory
Sep., 2013
Nội dung
Ma trận
Hằng,
ằ biến,
ế hàm, biểu ể thức
Các phép toán trên ma trận
Các phép toán trên mảng
Xâu ký tự
Định dạng hiển thị dữ liệu
Một số lệnh cơ bản
1
11/4/2013
Ma trận
Biễu diễn ma trận
Trong Matlab, ma trận (matrix) là một bảng dữ liệu
gồm các hàng và các cột.
Ví dụ:
Ma trận
Biễu diễn ma trận (tiếp)
Một ma trận kích thức 1x1 là một số
ố vô hướng.
Một ma trận kích thước 1xn là một véc tơ hàng.
Một ma trận kích thước mx1 là một vec tơ cột.
Ví dụ: a là 1 vector hàng kích thước 1x6, b là 1 vector cột
kích thước 5x1.
2
11/4/2013
Ma trận
Nhập ma trận
Liệt kê các phần
ầ tử của các véc tơ hàng của ma trận,
mỗi hàng cách nhau dấu “;” và tất cả các hàng đặt
trong dấu [ ].
Ví dụ:
A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9]; ma trận A kích thước 3x3.
B = [2 7 3 8 4 6 7 8 2]; vector hàng
C = [1; 3; 5; 7; 2; 1]; vector cột
Chú ý:
Nếu có dấu “;” sau lệnh thì kết quả không xuất hiện, ngược
lại thì kết quả xuất hiện trên màn hình.
Ma trận
Truy nhập phần tử của ma trận
Các phần
ầ tử của mảng được truy qua chỉ số
ố dòng và
cột.
Cú pháp: tên_ma_trận(chỉ_số_dòng,chỉ_số_cột)
Ví dụ:
A = [1 2 3; 4 5 6; 7 8 9];
s1 = A(1,2) + A(1,2) + A(1,3); s2 = A(1,1) + A(2,2) + A(3,3);
Chú ý:
Nếu ma trận là 1 vector hàng hoặc cột thì chỉ cần dùng chỉ
số hàng hoặc chỉ số cột để truy nhập.
Ví dụ: a = [2 4 6 9 2 4] s = a(3) + a(5);
3
11/4/2013
Ma trận
Toán tử “:”
Cú pháp: a:b:c
Ý nghĩa: Tạo ra một vector hàng bắt đầu từ giá trị a,
mỗi số cách nhau 1 giá trị b, và kết thúc ở gía trị c.
Ví dụ:
x = 1:2:10 vector x = [1 3 5 7 9]
y = 10:-1:5 vector y = [10, 9, 8, 7, 6, 5]
Nếu không chỉ ra giá trị b, thì b lấy giá trị bằng 1.
Ví dụ:
z = 1:8 vector z = 1 2 3 4 5 6 7 8
v = 1:-1 vector v = [] (vector rỗng)
Ma trận
Toán tử “:” (tiếp)
Toán tử “:” được dùng để
ể trích một số
ố phần
ầ tử của
vector.
Ví dụ:
a = 0:2:12; a = [0 2 4 6 8 10 12]; b = a(3:6) b = [4 6 8 10].
Toán tử “:” được dùng để trích ra 1 tập hợp các hàng
hoặc các cột của một ma trận.
Ví dụ:
A(:,j) trích các phần tử ở cột j.
A(i,:) trích các phần tử ở hàng i.
A(2:5,j) trích các phần tử ở hàng 2 5 của cột j.
A(2:5,4:6) trích các phần tử ở hàng 2 4 và cột 46.
4
11/4/2013
5
11/4/2013
6
11/4/2013
7
11/4/2013
8
11/4/2013
9
11/4/2013
10
11/4/2013
11
11/4/2013
Xâu ký tự
Xâu ký tự là một dãy các ký tự được đặt trong
cặp
ặ dấu
dấ ‘ ‘.
‘
Ví dụ: s = ‘I love Matlab so much’;
Xâu ký tự là 1 vector hàng dùng chỉ số hàng
để truy nhập từng phần tử của xâu ký tự.
Các hàm làm việc với xâu:
Hàm [T] = num2str(A): chuyển ma trận A thành xâu
ký tự T.
Chuyển số thành xâu ký tự?
12
11/4/2013
13
11/4/2013
14
11/4/2013
MATrix LABoratory
Sep., 2013
Nội dung
Các lệnh làm việc với cửa sổ đồ thị
Đồ
ồ họa trong mặt phẳng
ẳ
Hàm plot
Thiết lập kiểu đường, màu sắc, nét vẽ
Thiết lập các tham số cho đồ thị
Một số hàm vẽ thông dụng
Chỉ h sửa
Chỉnh ử trực tiếp
iế đồ thị
hị
Vẽ nhiều đồ thị trong cùng hệ trục tọa độ
Vẽ nhiều đồ thị trong cùng cửa sổ
Đồ họa trong không gian
Designed by Hoàng Hữu Việt, Computer Engineering Department. Slide 2
1
11/4/2013
2
11/4/2013
3
11/4/2013
4
11/4/2013
5
11/4/2013
6
11/4/2013
7
11/4/2013
8
11/4/2013
9
11/4/2013
10
11/4/2013
11
11/4/2013
MATrix LABoratory
Sep., 2013
Nội dung
Các lệnh nhập/xuất dữ liệu
Các cấu
ấ trúc lập trình
Cấu trúc if-end
Cấu trúc switch-case-end
Cấu trúc for-end
Cấu trúc while-end
Xây dựng hàm trong Matlab
1
11/4/2013
2
11/4/2013
3
11/4/2013
4
11/4/2013
5
11/4/2013
6
11/4/2013
7
11/4/2013
8
11/4/2013
9
11/4/2013
Chú ý
Tên hàm đặt theo quy tắc đặt tên biến.
Mỗi đối số cách nhau một dấu “,”.
Designed by Hoàng Hữu Việt, Computer Engineering Department. Slide 20
10
11/4/2013
11
11/4/2013
12