Professional Documents
Culture Documents
22 N5 Lê Minh Hiếu BáoCáoThựcHành-6-8
22 N5 Lê Minh Hiếu BáoCáoThựcHành-6-8
2 So sánh PSD của QPSK và MSK thấy rằng biên dộ PSD của QPSK lớn hơn MSK và độ rộng phổ hẹp hơn
subplot(122)
G = semilogy(SNRindB,theo_Orthogonal_err_prb,'-vr');
G = semilogy(SNRindB,theo_Orthogonal_err_prb,'-
vr',SNRindB,theo_Antipodal_err_prb,'-ob');
set(G,'LineWidth',[1.5]);
xlabel('SNR [dB]','FontName','.VnTime','color','b','FontSize',12);
ylabel('X¸c suÊt lçi Pe','FontName','.VnTime','color','b','FontSize',18);
title('So s¸nh x¸c suÊt lçi bit hÖ thèng BPSK trùc giao vµ ®èi cùc trong kªnh
AWGN',...
'FontName','.VnTime','color','b','FontSize',15);
LT = legend(' Trùc giao',' §èi cùc');
set(LT,'FontName','.VnTime','FontSize',16,'fontweight','normal','fontAngle','normal');
AX = gca;
set(AX,'FontSize',14);
axis([min(SNRindB) max(SNRindB), 1e-5 0.2]);
grid on;
text(2,7e-5,'TÝnh to¸n so s¸nh hiÖu
n¨ng','FontName','.VnTimeh','Color','b','FontSize',14);
Phần 2 Kết quả mô phỏng
Hình 3.1 So xác suất lỗi Pe của hệ thống BPSK theo tính toán lý thuyết và mô phỏng
SNR 0 1 2 3 4 5 6 7
Xác định các tín hiệu trong mô hình, chương trình mô phỏng và ghi kết quả
Phía phát và kênh AWGN Phía thu
Đầu ra của tạo nguồn nhị phân Đầu ra kênh AWGN Vào/ra quyết định BER
Bit {0,1} có năng lượng sqrt(Eb) X = sgma(j)*randn(1) if (Y<0) decis = 1;
Y = sqrt(Eb) + X else decis = 0;
end;
SNR 0 1 2 3 4 5 6 7
BER của trực giao 0.1587 0.1309 0.1040 0.0789 0.0565 0.0377 0.0230 0.0126
BER của đối cực 0.0786 0.0563 0.0375 0.0229 0.0125 0.0060 0.0024 0.0008