You are on page 1of 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021-2022)

TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC Môn: HÓA HỌC LỚP 12 – ĐỀ A


------------ Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Br = 80; Ag = 108.

Câu 1. Tên gọi của este HCOOCH3 là

A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.


Câu 2. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công
thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 3. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 4. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 5. Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat. B. vinyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 6. Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032. B. 0,448. C. 1,344. D. 2,688.
Câu 7. Chất nào sau đây không tan trong nước :
A. Tristearin B. Ancol etylic C. natri axetat D. Axit axetic
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Dễ tan trong nước.
C. Tan trong dung môi hữu cơ.
D. Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 9. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ:
A. Đa chức mà đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Tạp chức mà đa số chúng có công thức chung là Cn(HO)m
C. Tạp chức mà đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m
D. Tạp chức mà đa số chúng có công thức chung là Cn(HO2)m
Câu 10. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este đơn chức X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và
1,8 gam nước. CTPT của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 12. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 13. Cacbohidrat nào có nhiều trong trái nho hoặc hoa quả chín?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 14. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và
hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 15. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)5]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 16. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử saccarozơ là
A. 45. B. 24. C. 22. D. 46.
Câu 17. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt
độ thường, X hấp phụ với iot tạo dung dịch có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
Câu 18. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân
nhánh. Gạo nếp dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của
Y là
A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 19. Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 20. Chất nào thủy phân trong môi trường axit thu được sản phẩm có fructozơ?
A. Protein B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit hữu cơ.
B. Chất béo là thành phần chính trong dầu mỡ động thực vật.
C. Các chất béo thuộc loại hợp chất este.
D. Lipit bao gồm: chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
Câu 22. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được
ancol?
A. Benzyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Tristrearin.
Câu 23. Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 24. Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
Câu 25. Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 26. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 27. Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất
Z (có số nguyên tử C bằng một nữa số nguyên tử C trong X)
Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được
15,68 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam. B. 50,4 gam. C. 12,6 gam. D. 100,8 gam.
Câu 29. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, saccarozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột.
Câu 30. Cho các phương trình phản ứng sau:
𝑎𝑠
(1) 6n CO2 + 5n H2O → (C6H10O5)n + 6n O2
𝑚𝑒𝑛
(2) (C6H10O5)n + n H2O → nC6H12O6
𝑎𝑥
(3) C12H22O11+ H2O → 2C6H12O6
𝑥𝑡
(4) C2H4+ H2O → CH3CHO
Phản ứng nào là phản ứng thủy phân
A. Phản ứng (1), (2), (3), (4) B. Phản ứng (2), (3), (4)
C. Phản ứng (2), (4) D. Phản ứng (2) và (3).
Câu 31. Tính chất của glucozơ là: chất kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể
hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit
(6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (7).
C. (3), (5), (6), (7). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 32. Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng
Ag thu được tối đa là
A. 21,6. B. 32,4 C. 19,8 D. 43.2.
Câu 33. Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 86,4
gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước
vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 40 gam B. 80 gam C. 60 gam D. 20 gam
Câu 34. Tính chất của xenlulozơ là: chất rắn (1), màu trắng (2), không tan trong các dung
môi hữu cơ thông thường như ete, benzen (3), có cấu trúc mạch không phân nhánh, không
xoắn (4), khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (5), dùng để điều chế tơ visco (6), dễ dàng điều
chế từ dầu mỏ (7). Những tính chất đúng là
A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 35. Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất
có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36. Thủy phân đisaccarit X, thu được hai monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng
dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là
A. saccarozơ và sobitol. B. saccarozơ và axit gluconic.
C. saccarozơ và amoni gluconat. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 37 Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
C. triolein, amilozơ, fructozơ, xenlulozơ.
D. amilozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%.
(2) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(3) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(4) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3.
(6) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 39. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 360 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 300 gam
Câu 40. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu
được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho
toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47.
------------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN

1B 2C 3D 4C 5C 6C 7A 8B 9C 10A

11C 12B 13A 14C 15D 16A 17A 18D 19A 20B

21A 22B 23D 24C 25A 26C 27D 28C 29A 30D

31A 32D 33B 34D 35A 36C 27A 38A 39C 40A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021-2022)
TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC Môn: HÓA HỌC LỚP 12 – ĐỀ B
------------ Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………………….


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1. Tên gọi của este CH3COOCH3 là

A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.


Câu 2. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công
thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 3. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 4. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat B. Benzyl axetat C. Isoamyl axetat D. Etyl butirat
Câu 5. Este CH3COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat. B. vinyl propionat. C. etyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 6. Hiđro hóa hoàn toàn 8,84 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032. B. 0,672. C. 1,344. D. 2,688.
Câu 7. Chất nào sau đây không tan trong nước :
A. Tristearin B. Ancol etylic C. natri axetat D. Axit axetic
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Dễ tan trong nước.
C. Tan trong dung môi hữu cơ.
D. Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 9. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ:
A. Đa chức mà đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m
B. Tạp chức mà đa số chúng có công thức chung là Cn(HO)m
C. Tạp chức mà đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m
D. Tạp chức mà đa số chúng có công thức chung là Cn(HO2)m
Câu 10. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và
3,6 gam nước. CTPT của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 12. Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 13. Cacbohidrat nào có nhiều trong trái nho hoặc hoa quả chín?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 14. Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và
hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 15. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ?
A. [C6H5O2(OH)5]n B. [C6H7O2(OH)2]n C. [C6H5O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)3]n
Câu 16. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử glucozo là
A. 45. B. 24. C. 22. D. 46.
Câu 17. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt
độ thường, X hấp phụ với iot tạo dung dịch có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen.
Câu 18. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân
nhánh. Gạo nếp dẻo hơn và dính hơn gạo tẻ vì thành phần chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của
Y là
A. Amilozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin.
Câu 19. Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 20. Chất nào thủy phân trong môi trường axit thu được sản phẩm có fructozơ?
A. Protein B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.Chất béo là trieste của glixerol với các axit hữu cơ.
B. Chất béo là thành phần chính trong dầu mỡ động thực vật.
C. Các chất béo thuộc loại hợp chất este.
D. Lipit bao gồm: chất béo, sáp, steroit, photpholipit…
Câu 22. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được
ancol?
A. Benzyl fomat. B. Phenyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Tristrearin.
Câu 23. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 24. Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
Câu 25. Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na. B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 26. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 27. Một este no, đơn chức, mạnh hở có 54,55% cacbon về khối lượng. Công thức phân
tử của este có thể là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C4H6O2. D. C3H4O2.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được
31,36 lit khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam. B. 50,4 gam. C. 12,6 gam. D. 100,8 gam.
Câu 29. Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, saccarozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột.
Câu 30. Cho các phương trình phản ứng sau:
𝑎𝑠
(1) 6n CO2 + 5n H2O → (C6H10O5)n + 6n O2
𝑚𝑒𝑛
(2) (C6H10O5)n + n H2O → nC6H12O6
𝑎𝑥
(3) C12H22O11+ H2O → 2C6H12O6
𝑥𝑡
(4) C2H4+ H2O → CH3CHO
Phản ứng nào là phản ứng thủy phân
A. Phản ứng (1), (2), (3), (4) B. Phản ứng (2), (3), (4)
C. Phản ứng (2), (4) D. Phản ứng (2) và (3).
Câu 31. Tính chất của glucozơ là: chất kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể
hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit
(6). Những tính chất đúng là
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3).
C. (3), (5), (6). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 32. Đun nóng dung dịch chứa 72 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng
Ag thu được tối đa là
A. 21,6. B. 86,4 C. 19,8 D. 43.2.
Câu 33. Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2
gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước
vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 40 gam B. 80 gam C. 60 gam D. 20 gam
Câu 34. Tính chất của xenlulozơ là: chất rắn (1), màu trắng (2), không tan trong các dung
môi hữu cơ thông thường như ete, benzen (3), có cấu trúc mạch không phân nhánh, không
xoắn (4), khi thuỷ phân tạo thành glucozơ (5), dùng để điều chế tơ visco (6), dễ dàng điều
chế từ dầu mỏ (7). Những tính chất đúng là
A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
Câu 35. Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham
gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 36. Thủy phân đisaccarit X, thu được hai monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng
dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là
A. saccarozơ và sobitol. B. saccarozơ và axit gluconic.
C. saccarozơ và amoni gluconat. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 37 Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
C. triolein, amilozơ, fructozơ, xenlulozơ.
D. amilozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
Câu 38. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. thủy phân. B. tráng gương.
C. trùng ngưng. D. hoà tan Cu(OH)2/OH-
Câu 39. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 360 gam B. 288 gam C. 270 gam D. 300 gam
Câu 40. Chọn phát biểu sai ?
A. Trong phân tử glucozơ có chứa nhiều nhóm andehit.
B. Phân tử glucozơ tồn tại cả dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
C. Glucozơ là một hợp chất tạp chức.
D. Trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxyl (-OH).
------------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 2

1A 2C 3B 4C 5D 6B 7A 8B 9C 10A

11C 12B 13A 14C 15D 16B 17A 18D 19A 20B

21A 22B 23C 24C 25A 26C 27B 28A 29A 30D

31A 32B 33A 34D 35D 36C 37A 38A 39B 40A

You might also like