Professional Documents
Culture Documents
XSTK - Topic 1
XSTK - Topic 1
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Topic 1
Đối tượng nghiên cứu Xác suất Thống kê là các hiện tượng ngẫu nhiên, các quy luật ngẫu
nhiên mà chúng ta thường gặp trong thực tế, là cơ sở để nghiên cứu Thống kê - môn học nghiên
cứu các các phương pháp thu thập thông tin chọn mẫu, xử lý thông tin, nhằm rút ra các kết luận
hoặc quyết định cần thiết.
3. Bài 3
4. Bài 4
Chúng em xin cảm ơn cô đã hỗ trợ nhóm chúng em trong quá trình làm bài tập lớn này. Chúng
em mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp từ cô để có thể hoàn thiện hơn nữa những bài tập lớn
sau này.
1
Mục lục
1 Bài 1 3
1.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.1 Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.2 Giải thích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2 Bài 2 4
2.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2.1.1 Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2.1.2 Giải thích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
3 Bài 3 5
3.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
3.1.1 Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
3.1.2 Giải thích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
4 Bài 4 8
4.1 Đề bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
4.1.1 Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
4.1.2 Giải thích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
2
1 Bài 1
1.1 Đề bài
A study was conducted in one city to identify how people use motorcycles, bicycles, and buses.
The records are given in the following table
At the significance level of 5% , can we conclude that there is a difference in the use of means
of transport to work in the two groups of men and women?
3
• Dùng công thức :
X (O − E)
x2 =
E
• Trong đó, O là tần suất quan sát được, E là tuần suất ô kì vọng.
– Bước 1: Nhập bảng số liệu vào R với số hàng nrow là 2. Sau đó view bảng để kiểm tra
lỗi nhập xuất.
– Bước 3: Dựa vào output p-value để đánh giá có thể bác bỏ được Null hypothesis hay
không.
2 Bài 2
2.1 Đề bài
A sociological survey was conducted in 5 cities A, B, C, D, E asking the respondents about
their level of satisfaction with the city where they live. The results are as follows:
Cities A B C D E
Result 0.702 0.498 0.666 0.677 0.543
4
Alternative hypothesis: the table should like this
Cities A B C D E
Result 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
• Ta sẽ gọi giả thuyết không là giả thuyết phần trăm người very satisfied không đều.
• Giả thuyết đối là giả thuyết phần trăm người người very satisfied đều.
3 Bài 3
3.1 Đề bài
The following table shows the number of daily newspapers sold in 5 urban districts:
5
Day Districts
District 1 District 2 District 3 District 4 District 5
Monday 22 18 22 18 18
Tuesday 21 18 22 18 19
Wednesday 25 25 25 19 20
Thursday 24 24 18 20 22
Friday 28 19 15 22 25
Saturday 30 22 28 25 25
Is there any significant difference in the amount of newspapers sold in the 5 districts at
α = 2% ?
Is the amount of newspapers sold affected by days of week?
6
3.1.1 Bài giải
• Tương tự phần(a) ta cũng xácđịnh được phương pháp kiểm định là F test nhưng ta sử dụng
two-way ANOVA
7
4 Bài 4
4.1 Đề bài
The following table shows the rental rates in 5 cities
At the significance level of 5% , is there any significant difference in rental rates in the five
cities mentioned above?
8
4.1.1 Bài giải
9
– Bước 1: Nhập bảng số liệu vào, tạo 1 vector hoặc list và kết hợp số liệu bằng c(data)
cho từng hàng.
– Bước 2: Tạo một đối tượng để lưu data và gán tên CG.
• Xác suất - Thống kê phân tích số liệu. Nguyễn Tiến Dũng (chủ biên), Nguyễn Đình Huy.(NXB
Đại học Quốc gia TPHCM, 2019)
• R for Data Science Authors Hadley Wickham and Garrett Grolemund (2016)
• Applied Statistics and Probability for Engineers. Douglas C. Montgomery, George C. Runger.
(Hoboken, NJ: Wiley, 2007)
10