You are on page 1of 10

BÀI TẬP SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ

Câu 1: Hàm số y   x3  3x 2  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  0; 2  . B.  ;  2  . C.  2;0  . D.  0;   .
Câu 2: Cho hàm số y  x3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; +)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +).
Câu 3: Hàm số y  2 x 4  1 nghịch biến trên khoảng nào?
 1   1 
A.  ;  . B. (0; +) C.  ;   . D. (-; 0).
 2   2 
Câu 4: Cho hàm số y  x 4  2x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; -2). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; -2). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 1).
3x  1
Câu 5: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 ; 1;   . B. Hàm số luôn đồng biến trên \ 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 ; 1;   . D. Hàm số luôn nghịch biến trên  ;1  1;   .
2
Câu 6: Hàm số y  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1 2

A. (0; +). B. (-1; 1). C. (-; +). D. (-; 0).


Câu 7: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-; +)?
x2
A. y  3x3  3x  2 B. y  2 x3  5 x  1. C. y  x 4  3x 2 . D. y  .
x 1
x2  2x
Câu 8: Hàm số y  đồng biến trên khoảng
x 1
A. (-; 1)  (1; +). B. (-; 1) và (1; +). C. R\{1}. D. (-; +).
x  3x  1
2
Câu 9: Trên các khoảng nghịch biến của hàm số y  có chứa bao nhiêu số nguyên âm?
2 x
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 10: Hàm số y  x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1   1
A.  ;1 . B.  0;  . C.  ;0  . D. 1;   .
2   2
Câu 11: Cho hàm số y  2 x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 0). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f’  x   x  1, x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-; 0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; +).
Câu 13: Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
x - -2 0 2 +
y' + 0 - - 0 +
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 0). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 2).
Câu 14: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y  x3  3x 2  4 . B. y   x3  x2  2x  1 . C. y   x4  2 x2  2 . D. y  x4  3x2  2 .
Câu 15: Hàm số y  f ( x) xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

x 4
- 0 +
3
y' + 0 - 0 +
y 1 +

5
- 
27
 5   4 4 
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (-; 1). B.   ;1 . C.  0;  . D.  ;   .
 27   3 3 
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

x 1 2
y' 0

2
y

A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  2;   và  ; 2  .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên  ; 1   1;2.


C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;2  .

D. Hàm số đã cho đồng biến trên  2;2  .

Câu 17: Hàm số y  f ( x) xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như sau:
x - 1 +
y' + +
y + 2

2 -
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 1)  (1; +). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 2) và (2; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-; 1) và (1; +). D. Hàm số đồng biến trên \ 1 .
Câu 18: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x - -1 0 1 +
y' - 0 + 0 - 0 +
y + 2 +

1 1
1
A. f ( x)  1, x  R. B. f    f (0). C. f (1)  f (0). D. f (1)  f (2).
2
Câu 19: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x - -2 0 2 +
y' - 0 + 0 - 0 +
y + 3 +

0 0
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên (-; -2) và (0; 2). B. Hàm số đồng biến trên (-2; 0) và (2; +).
C. f ( x)  0, x  . D. Hàm số đồng biến trên (0; 3) và (0; +).
Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x - -1 3 +
y' + 0 - 0 +
y 4 +
- -2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
 1
A. f ( x)  2, x  . B. f  2   f (1). C. f (3)  f (4). D. f     2.
 2
Câu 21: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x - 0 2 +
y' + 0 - 0 +
y 2 +

- -2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Với mọi số thực a, b  (0;2) mà a < b  f(a) > f(b). B. Với mọi số thực a, b  (0;2) mà a < b  f(a) < f(b).
C. Với mọi số thực a, b  (2;+) mà a > b  f(a) < f(b). D. Với mọi số thực a, b  (-; 0) mà a < b  f(a) > f(b).
Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x 4
- 0 +
3
y' + 0 - 0 +
y 1 +

5
- 
27
Hỏi hàm số g ( x )  f ( x  1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 4  7 7  4 
A.  0;  B. 1;  C.  ;   D.  ;  
 3  3 3  3 
Câu 23: Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên \   và có bảng biến thiên như sau:
0
x - 0 2 +
y' + 0 - 0 +
y 1 +

- -1
Hỏi hàm số g ( x)  f ( x )  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A. (2; +). B. (-2; 1). C. (1; 2). D. (-; 0).


Câu 24: Hàm số y  f ( x) liên tục trên \ 1;0 và có bảng biến thiên như sau:
x - -1 3 +
y' - 0 + 0 -
y + 4

-1 -
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số g ( x)  f  x  1  ?
A. (2; +). B. (-1; +). C. (-; 1). D. (-; -4).
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng
biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  ; 0  . B.  2;   . C.  0; 2  . D.  2; 2  .

Câu 26: Hàm số bậc ba y  f ( x) xác định trên và có đồ thị như


hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên (-; 1) B. Hàm số nghịch biến trên (1; +)
C. Hàm số nghịch biến trên (1; 3) D. Hàm số đồng biến trên (1; 5)
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như
hình bên. Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0; 2  .
B. 1;3 .
C.  1;1 .
D.  ; 2  .

Câu 28: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3  m  2  x 2  12 x  1 đồng
biến trên . Tính tổng các phần tử của tập hợp S là A. 5. B. 10. C. 15. D. 6.
1
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  2  x3   m  2  x 2   m  8 x  m 2  1
3
luôn nghịch biến trên . A. 2  m  1. B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 30: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   m2  1 x3   m  1 x 2  x  4
nghịch biến trên khoảng  ;   ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch biến trên
 3  3 
khoảng  ; 1 là A.  ;   . B.   ;   . C.  0;   . D.  ;0 .
 4  4 
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2 x3  mx 2  2 x đồng biến trên khoảng
13 13
 2;0  . A. m  2 3 . B. m  2 3 . C. m   . D. m  .
2 2
x3
Câu 33: Cho hàm số y    m  1 x 2  3  m  1 x  1 . Số các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên
3
1;   là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

 
Câu 34: Cho hàm số f  x   x3   m  1 x 2  2m 2  3m  2 x  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao
cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;   ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 35: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  6x 2  3mx  4 nghịch biến trên

khoảng ; 1 là  
A. ;  4 .
 
B. ;  12 .
C. 4;   . D. 3;   .
    
mx  4
Câu 36: Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định
x m
của nó bằng bao nhiêu? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
mx  4m
Câu 37: Cho hàm số y  , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số
xm
nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3
x2
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng (-; -10)
x  5m
A. 2 B. Vô số C. 1 D. 3
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
 m  1 x  12 nghịch biến trên khoảng
xm
 ;0  ? A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
m2 x  5
Câu 40: Tính tổng tất cả các số nguyên m thỏa mãn điều kiện hàm số y  nghịch biến trên khoảng
2mx  1
(3; +) A. 55 B. 35 C. 40 D. 45

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau.

Hàm số y  f  2  3x  đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  2;3 . B. 1; 2  . C.  0;1 . D. 1;3 .
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu như sau:

Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  2;1 . B.  4; 3 . C.  0;1 . D.  2; 1 .

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  biết hàm số f  x  có đạo hàm f   x  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình
vẽ. Đặt g  x   f  x  1 . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  . B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;    . D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  4;6  .

Câu 44: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ. Hàm số
y  f  x 2  2  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2;3 . B.  3; 2  . C.  1;1 . D.  1;0  .


Câu 45: Hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g ( x)  f ( x  1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2)
B. (2; 4)
C. (-; 0)
D. (2; +)
Câu 46: Hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên
cạnh. Hàm số g ( x)  f ( x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. ;  2 
B.   2;  
C.  0;  
D.  ;0 
Câu 47: Hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g ( x)  f (3  x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-1;2) B. (-; 1), (4; +) C. (1; 4) D. (-6; -3)
Câu 48: Cho hàm số bậc hai y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh. Hàm số
g ( x)  f ( x 2  5) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (-2; 0)
B. (0; 2)
C. (-; -2)
D. (-1; +)
Câu 49: Hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh.
Hàm số g ( x)  f ( x 2  4 x  6) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; 1) B. (1; 3)
C. (3; +) D. (2; 3)

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng hàm số


y  f  x có đồ thị như hình bên. Hàm số
g  x   f 1  2 x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;0  . B.  ;0  .
C.  0;1 . D. 1;   .

Câu 51: Cho hàm số y  f   x  liên tục trên có đồ thị


như hình bên. Hàm số y  f  x 2  2 x  3 nghịch biến trên
khoảng nào sau đây?
A.  ;0  .
B.  2;   .
C. 1; 2  .
D.  ; 2  .

Câu 52: Cho hàm số y  f   x  liên tục trên có đồ thị như hình bên.
Hàm số g  x   2 f  x   x 2  4 x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 1 , 1; 2  . B.  1;1 ,  2;   .
C.  1; 2  . D.  ; 1 ,  2;   .

Câu 53: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  x 2  x 2  1 .x  . Hỏi


hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1; 0) B. (1; +) C. (-1; 0) D. (0; 1)
Câu 54: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2  2 x  5 x  . Tìm khoảng đồng biến của

hàm số y  f  x 2  2   x 4  2
1
A.  1;1 . B.  0; 2  . C. 1;   . D.  3;0  .
2
Câu 55: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  x   x  2  trên và hàm số g  x   f  x 2  1 .
2

Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây A.  1;0  . B.  0;1 . C.  2; 1 . D.  1;1 .

Câu 56: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x 2  4  . Hàm số y  f  2  x  đồng biến


trên khoảng nào? A.  ;0  . B.  0;1 . C.  2;   . D. 1; 4  .

Câu 57: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f   x    x  3  x 2  x  . Hàm số


x4
g  x   f  x2  2x    2 x 3  2 x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
2
A.  2; 1 . B.  1;0  . C.  0;1 . D.  4; 3 .

Câu 58: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 xác định và liên tục trên thỏa mãn

 f   x   f  x  f   x   x  x  1 x  2  , x  . Hàm số g  x   f  x  . f   x  đồng biến trên khoảng nào?


2

A.  0; 2  . B.  ;0  . C.  2;   . D. 1; 2  .
Câu 59: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)   x  3  9  x 2   3x 2 , x  . Đặt g ( x)  f ( x)  x3  1
khẳng định nào sau đây đúng?
A. g (0)  g (1). B. g (3)  g (4). C. g ( 2)  g ( 3). D. g ( 3)  g (3).
Câu 60: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)   x  12 x  2, x  . Tìm tất cả các tham số thực m để
3

hàm số g ( x)  f ( x)  mx  1 đồng biến trên khoảng (1; 4).


A. m  -14. B. m < -14. C. m < -10. D. m  -10.
4
Câu 61: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  2 , x  . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng
x 1
(-20; 20) để hàm số g ( x)  f ( x )  mx  3 nghịch biến trên .
A. 16. B. 19. C. 17. D. 18.
1
Câu 62: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f '( x)  x  , x  \ 0 . Có bao nhiêu số nguyên dương m để
x
hàm số g ( x)  f ( x)   m  1 x  2019 đồng biến trên khoảng (2; +).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63: Cho hàm số y   x  2  m  2  x  m  1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
4 2 2

của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (-; -5). A. 16 B. 27 C. 2 D. Vô số


Câu 64: Cho hàm số y   m  2m  x   4m  m  x  4 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
2 4 2 2

hàm số đồng biến trên khoảng (0; +)? A. 0. B. Vô số.C. 2. D. 3.


m
Câu 65: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  1  đồng biến trên mỗi khoảng xác định
x2
của nó là A.  0;1 . B.  ;0 . C.  0;    \ 1 . D.  ;0  .

Câu 66: Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị y

như hình bên. Hàm số g  x   f 1  2 x   x  x nghịch biến


2
1
trên khoảng nào dưới đây ? 4
–2 O x
 3  1
A. 1;  . B.  0;  .
 2  2
C.  2; 1 . D.  2;3 . –2
Câu 67: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  f  x  1  x3  12 x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;    . B. 1; 2  . C.   ;1 . D.  3; 4  .

Câu 68: Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị của hàm số y  f ( x ) như hình vẽ bên.
y

-4 -3 -2 O 2 x
-1

-2

-3

Hàm số y  3 f ( x)  x3  6 x 2  9 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  0; 2  . B.  1;1 . C. 1;   . D.  2;0  .


Câu 69: Cho hàm số đa thức f  x  có đạo hàm trên . Biết f  0   0 và đồ thị hàm số y  f   x  như hình.

Hàm số g  x   4 f  x   x 2 đồng biến trên khoảng nào? A.  4;   . B.  0; 4  . C.  ; 2  . D.  2; 0  .


9 2
Câu 70: Cho hàm số f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số g  x   f  3x  1  9 x3  x đồng biến trên
2
khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B.  2;0  . C.  ;0  . D. 1;   .


Câu 71: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  f  x3  4 x  m  nghịch biến trên khoảng  1;1 ?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 72: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi
S là tập hợp các giá trị nguyên m   5;5 để hàm số g  x   f  x  m  nghịch biến trên khoảng 1;2  . Hỏi
S có bao nhiêu phần tử?

A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 73: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y   f  x    3.  f  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


3 2

A. 1; 2  . B.  3 ; 4  . C.   ; 1 . D.  2 ; 3 .
Câu 74: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm số f   x  trên . Biết rằng hàm số y  f   x  2   2 có đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

3 5
A.  ; 2  . B.  1;1 . C.  ;  . D.  2;   .
2 2
Câu 75: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 3 liên tục trên và thỏa mãn f  x  . f   x   x  x  1  x  4 
2 3

với mọi x  
và g  x    f   x   2 f  x  . f   x  . Hàm số h  x   g x 2  2 x đồng biến trên khoảng nào
2

dưới đây? A.  ;1 . B.  2;   . C.  0;1 . D. 1; 2  .


Câu 76: Cho hàm số y  f  x  , hàm số f   x   x  ax  bx  c  a, b, c 
3 2
 có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g  x   f  f   x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

 3 3
A. 1;   . B.  ; 2  . C.  1;0  . D.   ;  .
 3 3 
Câu 77: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f’  x  có đồ thị như hình
bên. Hàm số y  f  2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 3)
B. (2; +)
C. (-2; 1)
D. (-; 2)

Câu 78: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  . Hai


hàm số y  f   x  và y  g   x  có đồ thị như hình vẽ
dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm
 5
số y  g   x  . Hàm số h  x   f  x  6   g  2 x  
 2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 21  1 
A.  ;   . B.  ;1 .
 5  4 
 21   17 
C.  3;  . D.  4;  .
 5  4

Câu 79: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m


cot x  2m  1
thuộc khoảng (-20; 20) để hàm số y 
cot x  m
  
đồng biến trên khoảng  ;  . A. 20 B. 19 C. 18 D. 11
4 2
m cos x  2
Câu 80: Trong khoảng (-100; 100) chứa bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn hàm số y  nghịch biến
2 cos x  m
 
trên khoảng  0;  . A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
 2
Câu 81: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  2 x3  3  2m  1 x 2  6m  m  1 x  1
nghịch biến trên khoảng (-1; 0). A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
2 x  1  m2
Câu 82: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
2 x  1  3m  4
khoảng (1; 5). A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 83: Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m để phương trình m  2 m  2sin x  sin x có nghiệm
thực? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 84: Có bao nhiêu giá trị nguyên của hàm số m để phương trình 8sin 3 x  m   162sin x  27m có nghiệm
3

 
thuộc  0;  A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
 3
Câu 85: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  x3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến trên
khoảng 1;   ? A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .

You might also like