Professional Documents
Culture Documents
TH Gi I H N
TH Gi I H N
Hàm số không liên tục tại điểm x0 được gọi là gián đoạn tại điểm x0 và điểm x0 được gọi là
Theo định nghĩa trên, hàm số f x xác định trên khoảng a; b là liên tục tại điểm x0 a; b
khoảng a; b và lim f x f a , lim f x f b (liên tục bên phải tại a và bên trái tại b )
xa x b
Chú ý:
- Đồ thị của một hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền” trên khoảng đó.
- Tính liên tục của một hàm số:
Tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục tại một điểm là những hàm số liên tục tại
điểm đó (giá trị của mẫu tại điểm đó phải khác 0)
Hàm đa thức và hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên tập xác định của chúng.
Các hàm y sin x , y cos x , y tan x , y cot x liên tục trên tập xác định của chúng.
3) Tính chất của hàm số liên tục
Định lí: (Định lí về giá trị trung gian của hàm số liên tục)
Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn a; b . Nếu f a f b thì với mỗi số thực M nằm giữa f a
Hệ quả 1: Nếu hàm f liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì tồn tại ít nhất một điểm
c a; b sao cho f c 0 .
Hệ quả 2: Nếu hàm f liên tục trên a; b và f x 0 vô nghiệm trên a; b thì hàm số f có dấu
Trang 1
II. PHÂN DẠNG TOÁN VÀ HỆ THỐNG VÍ DỤ MINH HỌA
Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
Để xét sự liên tục của hàm số y f x tại điểm tại x0 ta thực hiện các bước :
Bước 1 : Tính f x0
Bước 2 : Tính lim f x (trong nhiều trường hợp để tính lim f x ta cần tính lim f x và
x x0 x x0 x x0
lim f x
x x0
Chú ý : hàm số không liên tục tại x0 thì được gọi là gián đoạn tại x0
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra :
x3 2
x3 khi x 1
khi x 1
a) f x x 1 (tại x 1 ) b) f x x 1 (tại x 1 )
1 khi x 1 1 khi x 1
4
Lời giải:
1 3
a Ta có: f 1 1
1 1
x3
lim f x lim 1 f 1 hàm số liên tục tại x 1
x 1 x 1 x 1
1
b Ta có : f 1 .
4
lim f x lim
x32 lim x32 x3 2 lim 1
f 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x32 x 1 x32
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:
2 7 x 5x 2 x3 x 5
khi x 2 khi x 5
a) f x x 2 3 x 2 (tại x 2 ) b) f x 2 x 1 3 (tại x 5 )
1 khi x 2 x 5 3 khi x 5
2
Lời giải:
a Ta có: f 2 1
2 7 x 5x 2 x3 x 2 x 2 3x 1 x 2 3x 1
Mà lim f x lim lim lim 1 f 2
x2 x2 x 2 3x 2 x2 x 2 x 1 x2 x 1
Vậy hàm số liên tục tại x 2
Trang 2
b Ta có: f 5 5 5 3 3 .
2
x 5 x 5
x5 x 5 2x 1 3 2x 1 3
Và lim f x lim lim lim 3
x 5 x 5 2 x 1 3 x 5 2x 1 3 2x 1 3 x 5 2
Ví dụ 3. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:
x 1
1 cos x khi x 0 khi x 1
a) f x (tại x 0 ) b) f x 2 x 1 (tại x 1 )
x 1 khi x 0 2 x khi x 1
Lời giải:
a Ta có: f 0 1 cos 0 0 .
lim f x lim x 1 1
x 0
Lại có x 0 nên không tồn tại giới hạn hàm số tại x 0
xlim
f x lim 1 cos x
0 x0
lim f x lim 2 x 2
x 1 x 1
Lại có x 1 x 1 2 x 1 2 x 1
xlim f x lim lim lim 2
1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 1
Trang 3
x3 x 2 2 x 2 x 1 x 2 2
b lim f x lim lim lim x 2 2 3
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
m khi x 1
2
x x6
a) f x khi x 0, x 3 (tại x 0 và x 3 )
x x 3
n khi x 3
x2 x 2
khi x 2
b) f x x 2 (tại x 2 )
m khi x 2
Lời giải
x 2 x 6 x 3 x 2 x 2
a Khi x 0; x 3 thì f x
x x 3 x x 3 x
lim f x lim m m
x0 x 0
x2 2
Hàm f x liên tục tại x 0 m lim lim 1
x 0 x x 0
x
lim f x lim n n
x 3 x 3
x2 2 5
Hàm f x liên tục tại x 3 n lim lim 1
x 3 x x 3
x 3
b lim f x lim
x2 x 2 x 2 x 1 lim x 1 3
lim
x2 x2 x2 x 2 x2 x2
Dạng 2. Xét tính liên tục của hàm số trên khoảng, đoạn
Để chứng minh hàm số y f x liên tục trên một khoảng, đoạn ta dùng các định nghĩa về hàm
số liên tục trên khoảng, đoạn và các nhận xét để suy ra kết luận.
Khi nói xét tính liên tục của hàm số (mà không nói rõ gì hơn) thì ta hiểu phải xét tính liên tục trên
tập xác định của nó.
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số tức là xét xem trên tập xác định của nó hàm số không liên tục
tại các điểm nào
Trang 4
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng :
x3 x 2 x 2 3 x 4 khi x 2
3 khi x 1
a) f x x 1 b) f x 5 khi x 2
4 khi x 1 2 x 1 khi x 2
3
Lời giải
x3 x 2 x3 1 x 1 1 4
a lim f x lim lim lim 1 2
x 1 x 1 x 1
3 x 1 x 1
3 x 1
x x 1 3
Do đó, hàm số này liên tục tại x 1
b lim x 2 3 x 4 =2; lim 2 x 1 5
x2 x2
lim f x lim
x2 4 x 2 x 2 lim x 2 2 2 4.
x 2 x 2
lim
x 2 x 2 x2 x 2
x2 2
x 2 x 2
lim f x lim
x 2 x 2
lim
x 2 x 2 x 2 x 2
lim x 2 2 2 2 2.
f 2 2 2 lim f x f
x 2
2 f x liên tục tại x 2 2
Từ 1 và 2 ta có f x liên tục trên .
Ví dụ 3. Tìm các giá trị của m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:
x2 x 2 x2 x khi x 1
khi x 2
a) f x x 2 b) f x 2 khi x 1
m khi x 2 mx 1 khi x 1
Lời giải
Trang 5
a Hàm số f x liên tục với x 2 .
Ta có lim f x lim
x2 x 2 x 2 x 1 lim x 1 2 1 3; f 2 m.
lim
x2 x2 x2 x 2 x 2 x2
Khi đó 1 3 m m 3 .
Ví dụ 4. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng :
x3 x 2 2 x 2
khi x 1 x2 khi x 1
a) f x x 1 b) f x
3 x m khi x 1 2mx 3 khi x 1
Lời giải
a Hàm số f x liên tục với x 1 .
Ta có f 1 3.1 m m 3.
x3 x 2 2 x 2 x 1 x 2 2
lim f x lim lim lim x 2 2 1 2 3.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Khi đó 1 3 m 3 m 0.
b Ta có f 1 2m.1 3 2m 3.
Dạng 3. Ứng dụng tính liên tục trong giải phương trình
Biến đổi phương trình về dạng: f x 0
Tìm hai số a , b sao cho f a . f b 0 (Dùng chức nắng TABLE của máy tính (Mode 7)
Chú ý :
- Nếu f a . f b 0 thì phương trình có nghiệm thuộc a; b
Trang 6
- Để chứng minh f x 0 có ít nhất n nghiệm trên a; b , ta chia đoạn a; b thành n khoảng
nhỏ rời nhau, rồi chứng minh trên mỗi khoảng đó phương trình có ít nhất một nghiệm.
Ví dụ 1. Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
a) x3 3 x 1 0 b) 2 x 6 3 1 x 3
Lời giải:
a Dễ thấy hàm f x x 3 3 x 1 liên tục trên R .
Ta có:
f 2 1
f 2 . f 1 0 tồn tại một số a1 2; 1 : f a1 0 1 .
f 1 3
f 0 1
f 0 . f 1 0 tồn tại một số a2 0;1 : f a2 0 2 .
f 1 1
f 1 1
f 1 . f 2 0 tồn tại một số a3 1; 2 : f a3 0 3 .
f 2 3
Do ba khoảng 2; 1 , 0;1 và 1; 2 đôi một không giao nhau nên phương trình x3 3x 1 0 có ít
nhất 3 nghiệm phân biệt.
Mà phương trình bậc 3 thì chỉ có tối đa là 3 nghiệm nên x3 3x 1 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
b Đặt 3 1 x t x 1 t 3 2t 3 6t 1 0 .
f 2 . f 1 3.5 0
Ta có: f 0 . f 1 1. 3 0 tồn tại 3 số t1 , t2 và t3 lần lượt thuộc 3 khoảng đôi một không giao
f 1 . f 2 3.5 0
nhau là 2; 1 , 0;1 và 1; 2 sao cho f t1 f t2 f t3 0 và do đây là phương trình bậc 3 nên
f t 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Ứng với mỗi giá trị t1 , t2 và t3 ta tìm được duy nhất một giá trị x thỏa mãn x 1 t 3 và hiển nhiên 3 giá
trị này khác nhau nên PT ban đầu có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Trang 7
Từ đó f x1 . f x2 0 luôn tồn tại một số x0 x2 ; x1 : f x0 0 nên phương trình x5 3x 3 0
luôn có nghiệm.
b Xét f x x 4 x 3 3 x 2 x 1 liên tục trên R
Ta có: f 1 3 0
x 2 x 3 0 nên luôn tồn tại một số x0 0; a thỏa mãn f x0 0 nên phương trình
x 4 x 3 3 x 2 x 1 0 luôn có nghiệm.
Ví dụ 3. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số:
a) 1 m 2 x 1 x 2 x 3 0
3
b) cos x m cos 2 x 0
c) m 2 cos x 2 2sin 5 x 1
Lời giải:
m 1
a Xét . Phương trình có dạng x 2 x 3 0 nên PT có nghiệm
m 1
m 1
giả sử f x 1 m 2 x 1 x 2 x 3
3
Với
m 1
f x liên tục trên R nên f x liên tục trên 1;0
Ta có f 1 m 2 1 0; f 0 1 0 f 1 .f 0 0
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m
b Đặt f x cos x m cos 2 x f x liên tục trên R
1 3 1 3
Ta có f 0; f 0 f .f 0
4 2 4 2 4 4
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m
c Đặt f x m 2 cos x 2 2sin 5 x 1 f x liên tục trên R
3
Ta có f 2 1 0; f 2 1 0 f .f 0
4 4 4 4
Do đó PT luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m
1
Ví dụ 4. Chứng minh rằng phương trình ax 2 bx c 0 luôn có nghiệm x 0; với a 0 và
3
2a 6b 19c 0 .
Lời giải:
Đặt f x ax 2 bx c f x liên tục trên R
Trang 8
x 0
Nếu c 0 thì f x 0 có 2 nghiệm là
x 1
3
1 a b 1 c
Nếu c 0 , ta có f 0 c; f c 2a 6b 18c
3 9 3 18 18
1 c2 1
f 0 .f 0 . Do đó f x 0 có nghiệm trong 0;
3 18 3
a Ta có: f 0 1 cos 0 0 .
lim f x lim x 1 1
x 0
Lại có x 0 nên không tồn tại giới hạn hàm số tại x 0
xlim
0
f x lim
x 0
1 cos x
Vậy hàm số không liên tục tại x 0 .
b Ta có: f 1 2.1 2 .
lim f x lim 2 x 2
x 1 x 1
Lại có x 1 x 1 2 x 1 2 x 1
xlim f x lim lim lim 2
1
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 1
Trang 9
2 3 1 1
Ta kiểm tra được f 2 . f 0; f . f 0 0; f 0 . f 0; f . f 1 ; f 1 . f 3 <0.
3 2 2 2
3 3 1 1
Từ đó trên mỗi khoảng 2; , ;0 , 0; , ;1 , 1;3 thì f x 0 đều có ít nhất một
2 2 2 2
nghiệm.
Mà f x 0 là phương trình bậc 5 nên nó có tối đa 5 nghiệm.
Do đó số nghiệm của phương trình là 5. Chọn B.
x3 x cos x sin x
Câu 2. Hàm số f x liên tục trên
2sin x 3
3
A. 1;1 B. 1;5 C. ; D.
2
x2 3x 2
Câu 3. Cho hàm số xác định và liên tục trên R với f x , x 1 . Tính f 1
x 1
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
x 3 3 x
Câu 4. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên 3;3 với f x , x 0.
x
Tính f 0
2 3
A. B. 3 C. 1 D. 0
3
x
Câu 5. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên 4; với f x ,x 0.
x4 2
Tính f 0
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
x2 x 2
khi x 2
Câu 6. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2
m khi x 2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
x3 x 2 2 x 2
khi x 1
Câu 7. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 1 liên tục tại x 1
3 x m khi x 1
A. 0 B. 2 C. 4 D. 6
Trang 10
x 1
khi x 1
Câu 8. Tìm giá trị của tham số k để hàm số y f x x 1 liên tục tại x 1
k 1 khi x 1
1 1
A. B. 2 C. D. 0
2 2
3 x
khi x 3
Câu 9. Biết rằng hàm số f x x 1 2 liên tục tại x 3, m là tham số.
m khi x 3
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 3; 0 B. m 3 C. m 0;5 D. m 5;
2 1
x sin khi x 0
Câu 10. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x liên tục tại x 0
m khi x 0
tan x
khi x 0
Câu 11. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x liên tục trên khoảng nào dưới
0 khi x 0
đây?
A. 0; B. ; 0 C. ; D. ;
2 2 4 4
sin x
sin x khi x 1
Câu 12. Biết rằng lim 1 . Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 1
x 0 x m khi x 1
Trang 11
3 khi x 1
4
x 4
Câu 14. Hàm số f x 2 khi x 1; x 0 liên tục tại
x x
1 khi x 0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
m 2 x 2 khi x 2
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f x liên tục trên
1 m x khi x 2
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
x khi x 0; 4
Câu 17. Biết rằng hàm số f x liên tục trên 0;6 . Khẳng định nào sau đây là
1 m khi x 4; 6
đúng?
A. m 2 B. 2 m 3 C. 3 m 5 D. m 5
x 2 3x 2
khi x 1
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số f x x 1 liên tục trên
a khi x 1
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
x2 1
khi x 1
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số f x x 1 liên tục trên đoạn
a khi x 1
x 1
khi x 1
Câu 20. Xét tính liên tục của hàm số f x 2 x 1 . Khẳng định nào dưới dây đúng?
2 x khi x 1
A. f x không liên tục trên B. f x không liên tục trên 0; 2
Trang 12
x2 5x 6
khi x 3
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hàm số f x 4 x 3 x liên tục tại x 3
1 a 2 x khi x 3
2 2 4 4
A. B. C. D.
3 3 3 3
3 3x 2 2
khi x 2
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của a để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2
a 2 x 1 khi x 2
4
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
1 cos x khi x 0
Câu 23. Xét tính liên tục của hàm số f x . Khẳng định nào sau đây đúng ?
x 1 khi x 0
x
cos khi x 1
Câu 24. Tìm các khoảng liên tục của hàm số f x 2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
x 1 khi x 1
A. Hàm số liên lục tại x 1 B. Hàm số liên tục trên các khoảng ;1 ; 1;
C. Hàm số liên tục tại x 1 D. Hàm số liên tục trên khoảng 1;1
x2
khi x 1, x 0
x
Câu 25. Cho hàm số f x 0 khi x 0 . Hàm số f x liên tục tại
x khi x 1
A. Mọi điểm x B. Mọi điểm trừ x 0
C. Mọi điểm trừ x 1 D. Mọi điểm trừ x 0 và x 1
x2 1
khi x 3, x 1
x 1
Câu 26. Cho hàm số f x 4 khi x 1 . Hàm số f x liên tục tại
x 1 khi x 3
A. Mọi điểm x B. Mọi điểm trừ x 1
C. Mọi điểm trừ x 3 D. Mọi điểm trừ x 1 và x 3
2 x khi x 0
2
Câu 27. Số điểm gián đoạn của hàm số f x x +1 khi 0 x 2 .
3 x 1 khi x 2
Trang 13
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
x 2 +x khi x 1
Câu 28. Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số f x 2 khi x 1 liên tục tại x 1
m 2 x -1 khi x 1
A. 1 B. 0 C. 1 D. 2
x cos x khi x 0
2
x
Câu 29. Cho hàm số f x khi 0 x 1 . Hàm số liên tục tại
1 x
x 3 khi x 1
A. m 2; m 3 B. m 2; m 3
C. m 1; m 6 D. m 1; m 6
Trang 14
x 2016 x 2
khi x 1
Câu 35. Cho hàm số f x 2018 x 1 x 2018 . Tìm k để hàm số f x liên tục tại
k khi x 1
x 1.
x2 5x 6
khi x 3
Câu 38. Tìm giá trị của tham số a để hàm số f x x 3 liên tục tại x 3
a khi x 3
A. a 0 B. a 1 C. a 1 D. a 2
2 3 x - x -1
khi x 1
Câu 39. Tìm m để hàm số f x x 1 liên tục trên .
mx 1 khi x 1
4 1 4 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
x3 x 2 2 x 2
khi x 1
Câu 40. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 1 liên tục
3 x m khi x 1
tại x 1
A. m 0 B. m 6 C. m 4 D. m 2
x2 4 2
khi x 0
Câu 41. Cho hàm số f x x2 . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số
2a 5 khi x 0
4
f x liên tục tại x 0
3 4 4 3
A. a B. a C. a D. a
4 3 3 4
Trang 15
x2 1
khi x 1
Câu 42. Tìm a để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x0 1 .
a khi x 1
A. a 0 B. a 1 C. a 2 D. a 1
5x 1 2
khi x 1
Câu 43. Cho hàm số f x x 1 , ( m là tham số). Giá trị m để hàm số liên tục
mx m 1 khi x 1
4
trên là
1
A. m 0 B. m C. m 2 D. m 1
2
x 2 3x 2
khi x 1
Câu 44. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 1 liên tục tại x 1 .
m khi x 1
A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 2
Câu 45. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x 1 ?
x 1 x2 2
A. y B. y
x x 1
2
x 1
x2 x 1
C. y x 1 x 2 x 1 D. y
x 1
x2 x 6
khi x 2
Câu 46. Cho hàm số f x x 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x 2
2ax 1 khi x 2
1
A. a 2 B. a 1 C. a 1 D. a
2
x 1 khi x 2
Câu 47. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x 2 liên tục tại x 2
x +m khi x 2
A. m 1 B. m 0 C. m 3 D. m 6
sin x
khi x 0
Câu 48. Cho hàm số f x x . Tìm a để f x liên tục tại x 0
a khi x 0
A. 1 B. 1 C. 2 D. 0
x 2 m khi x 2
Câu 49. Cho hàm số f x ( m là tham số). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm
3 x 1 khi x 2
số đã cho liên tục tại x0 2
A. m 2 B. m 1 C. m 0 D. m 3
Trang 16
3x 2 7 x 6
khi x 3
Câu 50. Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f x x3 liên tục với mọi
x 2 5mx 2 khi x 3
x thuộc .
A. m 7 B. m 3 C. m 2 D. m 0
x4 2
khi x 0
Câu 51. Giá trị của tham số m sao cho hàm số f x x liên tục tại x 0 là
5
2m x khi x 0
4
4 1 1
A. 3 B. C. D.
3 8 2
x 1
khi x 1
Câu 52. Giá trị của tham số a sao cho hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x 1 là
ax 1 khi x 1
2
1 1
A. B. 1 C. 1 D.
2 2
x 2 16
khi x 4
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 4 liên tục trên .
mx 1 khi x 4
7 7
A. m 8 hoặc m B. m 8 hoặc m
4 4
7 7
C. m D. m
4 4
x2 1
khi x 1
Câu 54. Cho hàm số f x x 1 , với m tham số thực. Tìm m để hàm số f x
m khi x 1
liên tục tại x 1
A. m 2 B. m 2 C. m 1 D. m 1
x2 3
khi x 3
Câu 55. Cho hàm số f x x 3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau :
2 3 khi x 3
ax 2 a 2 x 2
khi x 1
Câu 60. Cho hàm số f x x3 2 . Có bao nhiêu giá trị của tham số a để
8 a 2 khi x 1
hàm số liên tục tại x 1
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
3 x a 1, khi x 0
Câu 61. Cho hàm số f x 1 2 x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm
khi x 0
x
số liên tục tại x 0
A. a 1 B. a 3 C. a 2 D. a 4
x 2 16
khi x 4
Câu 62. Tìm m để hàm số f x x 4 liên tục tại điểm x 4
mx 1 khi x 4
7 7
A. 8 B. 8 C. D.
4 4
Trang 18
x3 8
khi x 2
Câu 63. Cho hàm số f x x 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 2
2m 1 khi x 2
3 13 11 1
A. B. C. D.
2 2 2 2
x 2 mx khi x 1
Câu 64. Cho hàm số f x x 3 2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x 1
khi x 1
x 1
3 1
A. B. C. 0 D. 2
4 3
1 cos x
khi x 0
Câu 65. Cho hàm số f x x 2 . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
1 khi x 0
4x 1 1
2 khi x 0
Câu 66. Tìm a để các hàm số f x ax 2a 1 x liên tục tại x 0
3 khi x 0
1 1 1
A. B. C. D. 1
4 2 6
x m khi x 0
Câu 67. Cho hàm số f x . Tìm tất cả các giá trị thực của m để f x
mx 1 khi x 0
liên tục trên
A. 1 B. 0 C. 1 D. 2
sin x khi x 1
Câu 68. Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1 khi x 1
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 và 1;
Trang 19
2x 1 x 5
khi x 4
Câu 70. Cho hàm số f x x4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số
a 2 khi x 4
liên tục tại x 4
5 11
A. a B. a C. a 3 D. a 2
2 6
2x2 7 x 6
khi x 2
x2
Câu 71. Cho hàm số f x . Biết a là giá trị để hàm số f x liên tục tại
a 1 x khi x 2
2 x
7
x 2 . Tìm số nghiệm nguyên của bất phương x 2 ax 0
4
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
x2 x 2
khi x 2
Câu 72. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2
m khi x 2
A. m 3 B. m 1 C. m 2 D. m 0
Câu 73. Cho các mệnh đề:
1 . Nếu hàm số y f x liên tục trên a; b và f a . f b 0 thì tồn tại x0 a; b sao cho
f x0 0 .
3 . Nếu hàm số y f x liên tục, đơn điệu trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có
1
D. Phương trình f x 0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 3;
2
Trang 20
Câu 75. Cho phương trình 2 x 4 5 x 2 x 1 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 1;1 .
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 77. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 sao cho f 1 2 , f 4 7 . Có thể nói gì về số
A. 19 B. 18 C. 4 D. 3
3 x 0 x 4
Câu 1: Điều kiện D 4;3 hàm số liên tục trên 4;3 .
x 4 0 x 3
1 1
Xét tại x 3 , ta có lim f x lim 3 x f 3
x 3 x 3
x4 7
Hàm số liên tục trái tại x 3 . Vậy hàm số liên tục trên 4;3 . Chọn C
Câu 2: Vì 2sin x 3 0 với mọi x D nên hàm số liên tục trên . Chọn D
Trang 21
x2 3x 2
Câu 3: Vì f x liên tục trên nên f 1 lim f x lim lim x 2 1 . Chọn D.
x 1 x 1 x 1 x 1
x 3 3 x 2 1
f 0 lim f x lim lim . Chọn B.
x 0 x 0 x x 0 x 3 3 x 3
Câu 5: Vì f x liên tục trên 4; nên suy ra
f 0 lim f x lim
x 0 x0
x
lim
x 4 2 x0
x 4 2 4 . Chọn C.
Câu 6: Tập xác định D , chứa x 2 . Theo giả thiết thì ta phải có
x2 x 2
m f 2 lim f x lim lim x 1 3. Chọn D.
x2 x2 x2 x2
Câu 7: Hàm số xác định với mọi x . Theo giả thiết thì ta có 3 m f 1 lim f x
x 1
x3 x 2 2 x 2 x 1 x 2 2
Suy ra 3 m lim lim lim x 2 2 3 m 0 . Chọn A.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 8: Hàm số f x có TXĐ: D 0; . Điều kiện bài toán tương đương vợi
x 1 1 1 1
k 1 y 1 lim y lim lim k . Chọn C.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2
3 x
3 x x 1 2
m f 3 lim f x lim
x 3 x 3
lim
x 1 2 x 3 x 3
lim
x 3
x 1 2 4. Chọn B.
Câu 11: Tập xác định: D \ k | k Z .
2
tan x sin x 1 1
Ta có lim f x lim lim . 1. 1 0 f 0 f x không liên tục tại x 0 .
x 0 x0 x x 0 x cos x cos x
Chọn A.
Câu 12: Tập xác định D . Điều kiện bài toán tương đương với
sin x
m f 1 lim f x lim
x 1 x 1 x 1
Trang 22
sin t
Đặt t x 1 thì t 0 khi x 1 . Do đó * trở thành : m lim . . Chọn A.
t 0 t
Câu 13: Hàm số xác định với mọi x . Điều kiện của bài toán trở thành:
x
2 cos 2
1 cos x 2
m f lim f x lim lim
x x
x x 2 x 2
2
x x
2sin 2 sin 2 2
2 2 1
lim lim
*
x
x
2
2 x
x
2 2
2
x 1 sin t 1 2 1
Đặt t 0 khi x 1 . Khi đó * trở thành: m lim .1 . Chọn C.
2 2 2 t 0
t 2 2
Dễ thấy hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ; 1 , 1;0 và 0; .
x4 x x x 1 x 2 x 1
lim f x lim lim lim x 2 x 1 3 f 1 .
x 1 x 1 x 2 x x 1 x x 1 x 1
2 Xét tại x 0 , ta có
x4 x x x 1 x 2 x 1
lim f x lim 2 lim lim x 2 x 1 1 f 0 .
x 0 x0 x x x 0 x x 1 x0
x x 1
Hàm số f x liên tục trên mỗi khoảng ; 1 , 1;1 và 1; .
x2 1
1 Xét tại x 1, ta có
x x 1 x 1
lim f x lim lim f 1
x 1 x 1 x 1
2 x 1 x 1 2
Hàm số liên tục tại x 1.
x x 1 x
xlim f x lim lim
1 x 1
2
x 1
2 Xét tại x 1 , ta có
x 1 x 1
lim f x lim x x 1 x
x 1 x 1
lim
x 1
2
x 1 x 1
Hàm số y f x gián đoạn tại x 1 . Chọn B.
Trang 23
Câu 16: TXĐ: D . Hàm số liên tục trên mỗi khoảng ; 2 , 2; .
Chọn A.
Câu 17: Dễ thấy hàm số f x liên tục trên mỗi khoảng 0; 4 và 4;6 . Khi đó hàm số liên tục trên
lim f x f 0
x 0
Tức là ta cần có lim f x f 6 *
x6
lim f x lim f x f 4
x4 x4
lim f x lim x 0
x 0 x 0
f 0 0 0
lim f x lim 1 m 1 m
x 6 x 6
f 6 1 m
lim f x lim x 2
x 4 x 4
xlim f x lim 1 m 1 m;
4 x4
f 4 1 m
Khi đó hàm số đã cho liên tục trên khi nó liên tục tại x 1 , tức là ta cần có
lim f x f 1 lim f x lim f x f 1 *
x 1 x 1 x 1
Vậy không tồn tại giá trị a thỏa yêu cầu. Chọn C.
Trang 24
Câu 19: Hàm số xác định và liên tục trên 0;1 .
Khi đó f x liên tục trên 0;1 khi và chỉ khi lim f x f 1 *
x 1
f 1 a
Ta có x2 1 * a 4. Chọn A.
xlim
1
f x lim
x 1
lim x 1
x 1 x 1
x 1 4
f 1 2
Ta có lim f x lim 2 x 2 f x liên tục tại x 1
x 1 x 1
Câu 21: Điều kiện bài toán trở thành: lim f x lim f x f 3 *
x 3 x 3
f 3 1 3a 2
Ta có lim f x lim
x2 5x 6
lim
x 2 4x 3 x
3
x 3 x 3 4 x 3 x x 3 1 x
lim f x lim 1 a 2 x 1 3a 3 .
x 3 x 3
2 2
* a amin . Chọn A.
3 3
Câu 22: Ta cần có lim f x lim f x f 2 *
x2 x 2
7
f 2 2a 4
2
3
3x 2 2 1
Ta có lim f x lim * a 1 amax 1. Chọn C.
x2 x 2 x2 4
1 7
xlim f x lim a 2 x 2a 2 .
2 x2 4 4
Trang 25
f 0 1
Mà lim f x lim 1 cos x 1 cos 0 0 f x gián đoạn tại x 0 . Chọn C.
x0 x0
lim f x lim x 1 0 1 1
x0 x 0
f 1 cos 2 0
Lại có f x gián đoạn tại x 1 . Chọn A.
lim f x lim x 1 2
x 1 x 1
Dễ thấy hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ;0 , 0;1 và 1; .
f 0 0
x2
Ta có lim f x lim lim x 0 f x liên tục tại x 0
x 0 x 0 x x 0
x2
xlim f x lim lim x 0
0 x0 x x 0
f 1 1
x2
Lại có lim f x lim lim x 1 f x liên tục tại x 1
x 1 x 1 x x 1
x2
xlim f x lim lim x 1
1 x 1 x x 1
Vậy hàm số y f x liên tục trên . Chọn A.
f 1 4
Ta có x2 1 f x gián đoạn tại x 1
lim f x lim lim x 1 2
x 1 x 1 x 1 x 1
f 3 2
Lại có x2 1 f x gián đoạn tại x 3
lim
x 3 f x lim
x 3 x 1
lim x 1 4
x 3
Chọn D.
Trang 26
Dễ thấy hàm số y h x liên tục trên mỗi khoảng ;0 , 0; 2 và 2; .
h 0 1
Ta có f x không liên tục tại x 0
xlim h x lim 2 x 0
0 x 0
h 2 5
Lại có lim h x lim x 2 1 5 f x liên tục tại x 2 . Chọn A.
x2 x2
lim h x lim 3x 1 5
x2 x2
f 1 2
Ta có lim f x lim m 2 x 1 m 2 1 * m 2 1 2
x 1 x 1
lim f x lim x 2 x 2
x 1 x 1
m 1 S 0. Chọn B.
Câu 29: Hàm số y f x có TXĐ: D .
Dễ thấy hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ;0 , 0;1 và 1; .
f 0 0
Ta có lim f x lim x cos x 0 f x liên tục tại x 0
x 0 x 0
x2
lim
x 0 f x lim
x 0 1 x
0
f 1 1
x2 1
Lại có lim f x lim f x không liên tục tại x 1
x 1 1 x 2
x 1
lim f x lim x 1
3
x 1 x 1
Chọn C.
x2 2 x24
Câu 30: Ta có f 2 4 a, lim f x lim lim
x2 x2 x2 x2
x 2 x 2 2
1 1
lim
x2 x2 2 4
1 15
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm x 2 thì f 2 lim f x 4 a a . Chọn B.
x2 4 4
Câu 31: Ta có lim f x f 0 m 1
x0
Trang 27
1 x 1 x 1 x 1 x 2 x
Lại có: lim f x lim lim lim
x0 x0 x x0
1 x 1 x x0
x 1 x 1 x
2 2
lim 1.
x 0 1 x 1 x 2
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm x 0 thì m 1 1 m 2 . Chọn B.
Câu 32: Ta có lim f x f 2 2m 2 4m 6
x2
lim
x2
x 2 2 x 1 4
x2 2x x x 2
Lại có : lim f x lim lim lim x 2
x2 x2 x2 x2 x2 x2
Hàm số liên tục với mọi x 2 , như vậy để hàm số đã cho liên tục trên thì hàm số liên tục tại điểm
m 2
x 2 khi và chỉ khi 4 10 5m m 2 m 2 5m 6 0 . Chọn A.
m 3
Câu 35: Ta có f 1 k
lim f x lim
x 2016 x 2
lim
x 1 x 1
2016
x 1 x 2015 x 2014 x 1 x 1
lim
x 1 2017 x 1
2018 x 1 x 2018
x 2015
x 2014 x 1 1 2016 1
lim
x 1 2017
2018 x 1 x 2018 2017
.2 2019 2 2019
Trang 28
2a
Để hàm số liên tục tại điểm x0 1 thì 0 a 2 . Chọn B.
2
Câu 37: Ta có lim f x f 1 1
x 1
1 x3 1 x 1 x x 2
lim
Mặt khác lim f x lim
x 1 x 1 1 x
lim
x 1 1 x x 1
1 x x 3
2
Do lim f x lim f x nên hàm số đã cho không liên tục tại điểm x 1
x 1 x 1
Mặt khác lim f x f 1 1 nên hàm số liên tục phải tại điểm x 1 . Chọn A.
x 1
2 3 x x 1 2 3 x 2 1 x
Ta có: f 1 m 1, lim f x lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
lim
x 1
2 3
1 lim
2
2
1 1
1
x 1
x 1 x
3 3 2 3
x1
x 1
3
x 3 x 1
2
3
3
1 4
Để hàm số đã cho liên tục tại x 1 thì m 1 m . Chọn A.
3 3
lim
x 2
2 x 1
lim x 2 2 3
x 1 x 1 x 1
5 x2 4 2 x2 4 4
Câu 41: Ta có f 0 2a và lim f x lim lim
4 x 0 x 0 x2 x 0 2
x x2 4 2
1 1
lim
x 0
x 42 2 4
5 1 3 3
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm x 0 thì 2a 2a a . Chọn D.
4 4 2 4
Trang 29
1 1
Câu 43: Ta có lim f x f 1 m m 2m
x 1 4 4
5x 1 2 5x 1 4 5 x 1
Lại có: lim f x lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 5 x 1 2 x
1
x 1 5 x 1 2
5 5
lim
x 1 5x 1 2 4
Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại điểm x 1
1 5 1
Khi đó 2m m . Chọn B.
4 4 2
x2 3x 2
Câu 44: Ta có lim f x lim lim x 2 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x2 2
Câu 45: Hàm số y bị gián đoạn tại x 1 . Chọn B.
x 1
x2 x 6
Câu 46: lim f x lim lim x 3 5
x2 x 2 x2 x2
Và lim f x lim x 2 m m 4; f 2 m 4
x2 x2
sin x
Câu 48: Ta có lim f x lim 1; f 0 a
x 0 x0 x
Hàm số liên tục tại x 0 khi lim f x f 0 a 1 . Chọn A.
x 0
Và lim f x lim 3x 1 5; f 2 4 m;
x2 x 2
3x 2 7 x 6
Ta có lim f x lim lim 3x 2 3.3 2 11 ;
x 3 x 3 x3 x 3
Trang 30
Và lim f x lim x 2 5mx 2 15m 11; f 2 15m 11
x 3 x 3
x4 2 1 1
Câu 51: Ta có lim f x lim lim ;
x0 x 0 x x0 x42 4
5
Và lim f x lim 2m x 2m; f 0 2m
x0 x0 4
1 1
Hàm số liên tục tại x 0 khi lim f x lim f x f 0 2m m . Chọn C.
x0 x0 4 8
x 1 1 1
Câu 52: Ta có lim f x lim lim ;
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2
1 1 1
Và lim f x lim ax a ; f 1 a
x 1 x 1 2 2 2
1 1
Hàm số liên tục tại x 1 khi lim f x lim f x f 1 a a 1 . Chọn C
x 1 x 1 2 2
Câu 53: Hàm số đã cho liên tục trên khoảng ; 4 , 4;
x 2 16
Ta có lim f x lim lim x 4 8;
x4 x4 x4 x4
Và lim f x lim mx 1 4m 1; f 4 4m 1
x4 x 4
7
Hàm số liên tục tại x 4 khi lim f x lim f x f 4 4m 1 8 m
x4 x 4 4
7
Vậy m là giá trị để hàm số liên tục trên . Chọn D.
4
x2 1
Câu 54: Ta có lim f x lim lim x 1 2; f 1 m
x 1 x 1 x 1 x 1
Hàm số liên tục tại x 1 khi lim f x f 1 m 1 . Chọn C.
x 1
x2 3
Câu 55: Ta có lim f x lim
x 3 x 3 x 3
lim x 3 2 3 f
x 3
3
Suy ra hàm số đã cho liên tục tại x 3 Hàm số liên tục trên . Chọn B.
x 2 3x 2
Câu 56: Ta có lim f x lim lim x 1 1;
x2 x2 x2 x2
Và lim f x lim 2m 1 2m 1;
x2 x 2
Trang 31
Câu 57: Hàm số đã cho liên tục trên khoảng ; 2 , 2;
x 2 3x 2
Ta có lim f x lim lim x 1 1;
x2 x2 x2 x2
1
Hàm số liên tục tại x 2 khi lim f x lim f x 2 2m 1 m
x2 x2 2
1
Vậy m là giá trị để hàm số liên tục trên . Chọn B.
2
Để hàm số đã cho liên tục trên thì hàm số liên tục tại điểm x 1
x 2 ax b
Khi đó lim f x lim 2a 1*
x 1 x 1 x 1
Suy ra x 2 ax b x 1 x b a 1 b 1
a 3
Giải hệ 1 và 2 ta được a b 7 . Chọn D.
b 4
ax 2 a 2 x 2
Câu 60: Ta có f 1 8 a , mặt khác lim f x lim
2
x 1 x 1 x3 2
ax 2 x 1 .
lim
x 1 x 3 4
x 3 2 lim ax 2 .
x 1
x 3 2 4 a 2
a 0
Hàm số liên tục tại điểm x 1 khi 8 a 2 4 a 2 a 2 4a 0
a 4
Vậy có 2 giá trị của tham số a . Chọn D.
1 2x 1 1 2x 1 2
Mặt khác lim f x lim lim lim 1
x0 x 0 x x 0
x 1 2 x 1 x0 1 2 x 1
Trang 32
Hàm số đã cho liên tục tại điểm x 0 a 1 1 a 2 . Chọn C.
7
Để hàm số liên tục tại điểm x 4 thì 4m 1 8 m . Chọn D.
4
x3 8 x 2 x2 2x 4
Câu 63: Ta có f 2 2m 1, lim f x lim lim
x2 x2 x 2 x2 x2
lim x 2 2 x 4 12
x2
11
Để hàm số liên tục tại điểm x0 2 thì 2m 1 12 m . Chọn C.
2
x3 2 x 3 4 x 1
Lại có: lim f x lim lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 3 2
x 1
x 1 x 3 2
1 1
lim
x 1 x32 4
1 3
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm x 1 thì m 1 m . Chọn A.
4 4
2
x x
2 sin 2
sin
1 cos x 2 lim 1 2 1
Câu 65: Ta có f 0 0, lim f x lim 2
lim 2 x
x0 x 0 x x 0
x x 0 2 2
4. 2
2
Suy ra hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại điểm x 0 . Chọn D.
4x 1 1 4 x 1 1
Câu 66: Ta có f 0 3, lim f x lim lim
x 0 x 0 ax 2a 1 x
2 x 0
x ax 2a 1 4 x 1 1
4 4 2
lim
x0
ax 2a 1 4x 1 1 2 2a 1 2a 1
2 1
Hàm số liên tục tại điểm x 0 khi 3 a . Chọn C.
2a 1 6
Trang 33
Câu 67: Ta có lim f x lim
x0 x 0
x m m
Hàm số liên tục trên khi hàm số liên tục tại điểm x 0 suy ra m 1 m 1 . Chọn C.
x 2 16 x 4 x 4 lim x 4
Lại có: lim f x lim
x4 x 4
lim
x 2 x 4 x4 x 4
x 2 32
x 2
Hàm số liên tục tại điểm x 4 khi 12 m 32 m 20 . Chọn B.
2x 1 x 5 2 x 1 x 5
Câu 70: Ta có f 4 a 2, lim f x lim
x 4 x4 x4
x 4 2x 1 x 5
x4 1 1
lim lim
x4
x 4 2x 1 x 5 x4 2x 1 x 5 6
1 11
Hàm số liên tục tại điểm x 4 khi a 2 a . Chọn B.
6 6
1 x 1
Câu 71: Ta có lim f x lim a a f 2
x2 x2 2 x 4
2 x2 7 x 6 x 2 2 x 3 2 x 2x 3
Mặt khác lim f x lim lim lim
x2 x2 x2 x2 x 2 x2 x2
lim 2 x 3 1
x2
1 3
Hàm số liên tục tại điểm x 2 khi a 1 a .
4 4
7 3 7 7
Bất phương trình x 2 ax 0 x2 x 0 x 1
4 4 4 4
Kết hợp x Z x 1; 0 . Chọn D
Trang 34
Câu 72: Ta có f 2 m, lim
x2 x 2 x 2 x 1 lim x 1 3
lim
x 2 x2 x2 x2 x2
Câu 74: Hàm f x là hàm đa thức nên liên tục trên A đúng.
f 1 1 0
Ta có f x 0 có nghiệm x1 trên 2;1 , mà
f 2 23 0
f 0 . f 1 0
Do đó Phương trình f x 0 có nghiệm trên mỗi khoảng 1;0 và 0;1
f 0 . f 1 0
Do đó các khẳng định A, B,C sai. Chọn D.
Câu 77: Ta có f x 5 g x f x 5 0
Suy ra phương trình f x 5 có ít nhất một nghiệm trên đoạn 1; 4 . Chọn B.
1 3 2 m 2 m 3 0 m 5 0 m 5
Trang 35
1 1 3 23
Lại có f m 1 m 3 0 và lim f x
2 8 4 8 x
Do đó với m 5 thì phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 1 x2 x3 .
Trang 36
CHỦ ĐỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Dãy số có giới hạn hữu hạn
a. Giới hạn hữu hạn
lim un 0 un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
un lim un
+) lim (Nếu lim vn 0 ) +) lim k.un k.lim un , k
vn lim vn
+) lim un lim un
un
Định lí 3: Nếu lim un a và lim vn thì lim 0.
vn
Định lí 4: Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn.
Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn.
n
1
Chú ý: e lim 1 2, 718281828459..., là một số vô tỉ.
n
d. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Một cấp số nhân có công bội q với q 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
u
Ta có tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S u1 u1q u1q 2 ... (với q 1 )
1 q
2. Dãy số có giới hạn vô cực
a. Định nghĩa
lim un un có thể lớn hơn một số dương lớn tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
n
lim un un có thể nhỏ hơn một số âm nhỏ tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
n
b. Định lí
1
lim un thì lim 0
un
1
Nếu lim un 0, un 0, n lim
un
c. Một vài qui tắc tìm giới hạn
Quy tắc 1: Quy tắc 2: Quy tắc 3:
Nếu lim un và Nếu lim un và Nếu lim un L và lim vn 0
hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Khi đó ta viết: lim un 0 hoặc lim un 0 hoặc un 0.
lim un 0 0, n0 * : n n0 un
1
n 1
1 sin 2n
a) un b) un
n 1 n 2 2n 1 3
Lời giải:
1
1 1 n2 0
a) lim un lim lim 2 lim 0.
n 1 n 2 n 3n 2 3 2
1 2 1 3.0 2.0
n n
Vậy lim un 0.
1
1 1 sin 2n
n 1 n 1
sin 2n 1 1 n3 0 0
b) 0 0 lim lim lim
2n 3 1 2n3 1 2n3 1 2n3 1 1 20
2 3
n
1
n 1
sin 2n
lim 0 (Nguyên lý kẹp).
2n 1 3
1
n 1
sin 2n
Suy ra lim 0 lim un 0. Vậy lim un 0.
2n 1
3
Trang 3
5n cos 3n 6 n 6n 5n cos 3n
b) lim un lim lim lim A B.
2 n 2.7 n 2n 2.7 n 2n 2.7 n
n
6
6 n
Có A lim n lim 7 0 0.
2 2.7 n
2
n
02
2
7
n
5
n
5 cos 3n 5 n n
5 cos 3n 5 n 0
Có 0 n 0 lim lim lim 7 0
2 2.7 n
2 2.7
n n
2 2.7
n n
2 2.7
n n
2
n
02
2
7
5n cos 3n 5n cos 3n
lim n 0 (Nguyên lý kẹp). Suy ra lim n 0 B 0.
2 2.7 n
2 2.7 n
Vậy lim un A B 0 0 0.
Lời giải:
4n 1 4n2
2
1
a) lim un lim 4n 2 1 2n lim lim
4 n 1 2n
2
4n 1 2 n
2
1
n 0
lim 0. Vậy lim un 0.
1 40 2
4 2 2
n
n 4 n2 2
2
2
b) lim un lim n 2 4 n 2 2 lim lim
n2 4 n2 2 n2 4 n2 2
2 2.0
lim 0. Vậy lim un 0.
4 2 1 4.0 1 2.0
1 2
1 2
n n
Ví dụ 4. Tính giới hạn của các dãy số sau
n 2 2n n n 2 2n n 2 n
a) un b) un
n n
Lời giải:
n 2 2n n n 2 2n 2
a) lim un lim lim 1 lim 1 1 1 2.0 1 0.
n n 2 n
Vậy lim un 0.
b) lim un lim
n 2 2n n 2 n
lim
n2 2n n2 n lim n
n
n n 2 2n n 2 n n n2 2n n 2 n
Trang 4
1
1 n 0
lim lim 0. Vậy lim un 0.
n 2 2n n 2 n 2 1 1 2.0 1 0
1 1
n n
n
Ví dụ 5. Cho dãy số un , n 1
5n
un 1 3
a) Chứng minh rằng
un 5
b) Tìm lim un
Lời giải:
n 1
n n 1 un 1 5n 1 5n n 1 n 1 1 1
a) Ta có un n un 1 n 1 n 1 . .
5 5 un n 5 n 5n 5 5n
5n
1 1 1 u 1 1 2 3 u 3
Do n 1 0 n 1 . Vậy n1 .
5n 5.1 5 un 5 5 5 5 un 5
k
uk 1 1 0 1
lim lim .0 0
k 5 5 k 5 5 5
Suy ra (*) đúng với n k 1. Do đó (*) luôn đúng, Vậy lim un 0.
n
hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó.
Khi đó ta viết: lim un 0 hoặc lim un 0 hoặc un 0.
lớn nhất của n ở tử n m hoặc mẫu n k , việc này cũng như đặt thừa số chung cho n m hoặc mẫu n k rồi rút
gọn, khử dạng vô định.
Trang 5
0 khi m k
a a
Kết quả: lim un 0 khi m k ( dấu hoặc tùy theo dấu của 0 )
b0 b0
khi m k
Đối với biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba thì cũng đánh giá bậc tử và mẫu để đặt thừa số chung rồi đưa
ra ngoài căn thức, việc này cũng như chia tử và mẫu cho lũy thừa số lớn của n ở tử hoặc mẫu.
Đối với các biểu thức mũ thì chia tử và mẫu cho mũ có cơ số lớn nhất ở tử hoặc mẫu, việc này cũng như
đặt thừa số chung cho tử và mẫu số hạng đó.
Biến đổi rút gọn, chia tách, tính tổng, kẹp giới hạn,… và sử dụng các kết quả đã biết.
a) lim
3n 2 4n 1
. b) lim
n3 4
. c) lim
n 1 2n 1 .
2n 2 3n 7 5n3 n 8 3n 2 n 3
Lời giải:
4 1
3 2
3n 2 4n 1 n n 3.
a) lim 2 lim
2n 3n 7 3 7 2
2 2
n n
1
1
n 43
1n3
b) lim lim .
5n n 8
3
1 8
5 2 3 5
n n
1 1
1 2
c) lim
n 1 2 n 1 lim n n 1.2 2 .
3n 2 n 3 2 3 3.1 3
3 1
n n
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau
n2 n 3 n2 1 3
8n3 n 2n 1 n n 2 1 2n 2 3
a) lim . b) lim . c) lim .
n 1 3n 1 3n 2 n 1
Lời giải:
n2 n 3 n2 1 1 1
1 3 1 2
n n 3 n 1
2 2
n n n 1 3 1 4.
a) lim lim lim
n 1 1 1 1
1 1
n n
1 1
3 8 2
8n 3 n 2 n 1
3
n 2
n 8 2 4.
2
b) lim lim
3n 1 1 3 3
3
n
Trang 6
n n 2 1 2n 2 3 1 3
1 2 2 2
n n 1 2n 3
2 2
n 2
n n 1 2 1.
c) lim lim lim
3n n 1
2
3n n 1
2
1 1 3
3 2
n 2
n n
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau
n 2n 1 3n 2 2n 1 n 2 n .
a) lim . b) lim
6n 1 n3 n
3
Lời giải:
1 2
n 2n 1 3n 2 2 3 2.3 1
n n
a) lim lim 3 .
6n 1
3 3
1 6 36
6
n
1 1 2 1
2n 1 n 2 n 2 1 2
n n n n
b) lim lim 0.
n3 n 1
1 2
n
Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau
4n 2 n 3n 2 9n 2 n 3n 1
a) lim . b) lim .
n2 1 n2 2
Lời giải:
4 1
3
4n 2 n 3n 2 n 2 n3
a) lim lim 3.
n2 1 1
1 2
n
9 1 3 1
9n 2 n 3n 1 n 2 n3 n n2 0.
b) lim lim
n2 2 2
1 2
n
Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau
n 1 2n 2 n n2 1 3n 2
2 n 3 n2
a) lim . b) lim .
n 1 n 2 2 3n3 2n 3 1
Lời giải
1 1 1 1
n 1 2n 2 n n 2 1 1 2 3 1.2
n n n n
a) lim lim 1.
n 1 n 2 2 3n3 1
1 1
2
3
1.1 3
2
n n
2 3 1
3n 2
2 n 3 n 2 3 2 1
n n n
b) lim lim 3.
2n 3 1 1
1 3
n
Trang 7
Ví dụ 6. Tính các giới hạn sau
1 4n 2n 5.3n 3n 4n
a) lim . b) lim . c) lim .
1 4n 3n 1 3n 4n
Lời giải
1
1
1 4n 4 n 1
a) lim lim 1
1 4 n
1 1
1
4n
n
2
2n 5.3n 5
3
b) lim n lim 5
3 1 1
1 n
3
n
3
3 4
n n 1
lim n
4
c) lim n 1
3 4 n
3
1
4
Ví dụ 7. Tính các giới hạn sau
3n 4n 5n 3n 4n 1 3n 6n 4n 1
a) lim . b) lim . c) lim .
3n 4n 5n 3n 2 4n 3n 6 n1
Lời giải
a) Nhận xét q 1 lim q 0 n
n n
3 4
3 4 5
n n n 1 0 0 1
lim n n
5 5
Do đó, lim n 1.
3 4 5
n n
3 4 0 0 1
1
5 5
n
3
3n 4n 1 4 04
lim n
4
b) lim n 2 4.
3 4 n
3 9.0 1
9. 1
4
n n
1 2
3n 6n 4 n1 1 4
c) lim lim
2 3 0 1 4.0 1 .
3n 6n 1 1
n
06 6
6
2
Ví dụ 8. Tính các giới hạn sau
2n 2n 1 4.3n 7 n 1 2n 2 4.6n 1 2
a) lim . b) lim . c) lim .
2n 4.3n 2.5n 7 n 3n 1 6n 1 1
Lời giải
Trang 8
n
2
n 1 3.
2 2
n
3.0
lim n
3
a) lim n 0.
2 4.3 n
2 04
4
3
n
3
4. 7
4.3n 7 n 1 4.0 7
lim n
7
b) lim 7.
2.5n 7 n 5 2.0 1
2 1
7
n n
1 2 1 2
n 2 n 1 4 2. 4.0 2.0
2 4.6 2
lim n 6
3 3 3
c) lim n 1 n 1 4.
3 6 1 1 1 1
n
1
3. 3.0 0
2 6 6 6
Ví dụ 9. Cho un
n 1 3n 2 n2 1
; n 1. Biết lim un
a
, với a, b * và
a
là phân số tối
2n 2
6n 3 4 n 5 2 b b
Ta có lim un lim
n 1 3n 2 n2 1
lim
3n 2
n 2 n2 1
2n 2
6 n 3 4n 2 5 2n 2
6 n 3 4n 2 5
1 2 1 1 2 1
3 2 . n 1 2 3 2 1 2 3.1 3 k h
lim
n n
lim
n n n n
vì lim 2 0; lim 2 0.
6 3 5 6 3 5 2.2 4 n n
2 2 . n 4 2 2 2 4 2
n n n n n n
a 3 a 3
Mà lim un
P 32 2.4 17. Chọn A.
b 8 b 4
Ví dụ 10. Cho un
2n 3
1 n 4
; n 2. Biết lim un
a
, với a, b * và
a
là phân số tối
n 1 3n 1
2
9n 1 b b
giản.
Tính P a 3 2b.
A. P 5. B. P 1. C. P 3. D. P 2.
Lời giải:
Ta có lim un lim
2n 3
1 n 4
lim
2n3 1
.lim
n4
n 1 3n 1 n 1 3n 1
2 2
9n 1 9n 1
Trang 9
1 4
2 1
n 3 n 4 2 n 2 1 2 vì lim k 0; lim h 0.
lim .lim .lim
1
2
1 9n 1 3 1 3 9 9 n2 n2
1 3 9
n
n n
a 2 a 2
Mà lim un
P 23 9 1. Chọn B.
b 9 b 9
4n 3.2 2 n 2.3n 1 a a
Ví dụ 11. Cho un n2
; n 1. Biết lim un , với a, b * và là phân số tối giản.
5.4 2 n
b b
Giá trị P a 3b 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 9; 7 . B. 7; 5 . C. 12; 9 . D. 5; 2 .
Lời giải:
2 2
4n 3.4n .3n 4.4n .3n
4 n 3.22 n 2.3n 1 3 3
Ta có lim un lim lim lim
5.4n 2 2n 5 n 5 n
.4 2 n
.4 2n
16 16
n
2 3
4 . n n
3 4 5 64 3 1 a 64 a 64
lim 4 : vì lim lim 0. Mà lim un .
b 5
n
5 1 16 5 4 2 b 5
16 2
3
2n
6. 3n 1 2 n a a
Ví dụ 12. Cho un n
; n 1. Biết lim un , với a, b * và là phân số tối giản.
b b
4.9 5.2 n 1 2
3
2n
6. 3n 1 2 n 6.3n 3.3n 2n 3.3n 2 n
Ta có lim un lim lim lim
n
4.3n 10.2n 4.3n 10.2 n
4.9 2 5.2n 1
n
3.3n 2 n 2
3 n
3n
3 2 3 a a 3
lim lim mà lim 0 suy ra lim un b 4 . Chọn D.
4.3 10.2
n n
2
n
3 4 b
n 4 10.
3 3
n 1 n n 1
2 3
a a ab 2
Ví dụ 13. Cho un Biết lim un (với a, b ; tối giản). Tính P 2
2n 2 1 n3 1 b 2 b a b2
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Trang 10
Lời giải:
n 1 n n 1 n 1 n 2 n 1
2 3
n2 n 1
Ta có lim un lim lim
2n 2 1 n3 1 2n 2 1 n3 1
1 1 1
n 3
1 n 2 n 1 1 3 1 2 1 1
lim
n n n
lim a 1, b 1 P . Chọn B.
2n 2 1 n3 1 1 1 2 2
2 2 1 3
n n
Ví dụ 14. Cho un
2n 2
1 3n 1 n3 1
. Biết lim un
a
(với a, b ;
a
tối giản). Tính
5n 2 n 1
3
3
b 5 b
P a b2
A. 7. B. 6 5. C. 11. D. 41.
Lời giải:
1 1 1
2n2 1 3n 1 n3 1 2 2 3 1 3 6
lim
n n n
Ta có lim un lim .
5n3 2 n 1
3 3
2 1 5
5 3 1
n n
Do đó suy ra a 6, b 1 P a b 2 7. Chọn A.
7 n 22 n 1 3n1 a a
Ví dụ 15. Cho un n 1 n 1
. Biết lim un (với a, b ; tối giản). Tính P a b
7 5 b b
A. 3. B. 13. C. 8. D. 5.
Lời giải:
n n
1 4 3
1 3
7 n 2 2 n1 3n1 27 7 1.
Ta có lim un lim lim
7 n 1 5n 1 15
n
7
7
57
Do đó suy ra a 1, b 7 P a b 8. Chọn C.
11n 1 32 n 1 2n a a
Ví dụ 16. Cho un . Biết lim un (với a, b ; tối giản). Tính P a b
11n 7 n 1 b b
A. 10. B. 12. C. 11. D. 22.
Lời giải:
n n
9 2
n 1 2 n 1 11 3
11 3 2 n
11 11 11 .
Ta có lim un lim n 1
lim
11 7
n
1 7
n
1
1
7 11
Do đó suy ra a 11, b 1 P a b 10. Chọn A.
Trang 11
Ví dụ 17. Cho un
2n 3 3n 1 4n3 1 . Biết lim u a với a, b * và
a
là phân số tối giản. Đặt
4n 1 9n3 2
2 n
b b
Ví dụ 18. Cho un
2n 3 4n 1 n3 1
. Biết lim un
a
với a, b * và
a
là phân số tối giản. Đặt
2n 1 9n 1
2 3 b b
2.6n 2 4n a a
Ví dụ 19. Cho un n 1 n 1
. Biết lim un với a, b * và là phân số tối giản. Đặt S a b,
3.6 5 b b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 310 S 320 B. 320 S 330 C. 330 S 340 D. 340 S 350
Lời giải:
n
4
2.62 2
Ta có lim un lim 6 2.6 1 S 325. Chọn B.
n
5 3.6 324
3.6 5.
6
5.6n 1 2n a a
Ví dụ 20. Cho un n2
. Biết lim un với a, b * và là phân số tối giản. Đặt S a b,
4.6 3
n
b b
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 10 S 20 B. 20 S 30 C. 30 S 40 D. 40 S 50
Lời giải:
n
2
5.6
Ta có lim un 6 5.6 15 S 17. Chọn A.
n
3 4 2
4 9.
6
Dạng 3. Khử dạng vô định
Phương pháp giải:
Trang 12
Đối với dãy un am n m am 1n m 1 ... a0 , am 0 thì đặt thừa số chung m cho thừa số lớn nhất của n là
Đối với các biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về dạng:
A B2 A B3
AB 3
AB
AB 3
A2 B. 3 A B 2
A B A B3
A B 3
AB
A B 3
A2 B. 3 A B 2
A B2 A B
AB 3
A3 B
AB 3
A A.B 3 B 2
2 3
A B A B
A B 3
A3 B
A B 3
A2 3 A.B 3 B 2
Đặt biệt, đôi khi ta thêm, bớt đại lượng đơn giản để xác định các giới hạn mới có cùng dạng vô định,
chẳng hạn:
3
n3 2 n 2 1 n 2 n n n 1 ;
3 3 2
n 2 n 3 2 n3 n n n n 2 n
2 3 3
Đối với các biểu thực khá, biểu thức hỗn hợp thì xem xét đặt thừa số chung của mũ có cơ số lớn nhất, lũy
thừa của n lớn nhất.
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau
a) lim 3
n3 3n 2 n . b) lim 3
n3 3 n 2 2 .
Lời giải
a) lim 3
n3 3n 2 n lim
n3 3n 2 n3
lim
3
n 3n2 n 2 n. 3 n 3 3n 2
2 2
3 3
3 3
3
1 1 3 1
n n
2
3
1 3 3
Khi n thì: lim 0 lim 3 1 1 lim 3 1 1 3 1 1
n n n n
Do đó, lim 3
n3 3n 2 n 3
b) lim 3
n3 3 n 2 lim
2 3
n3 3 n lim n n 2 2
n3 3 n3 n2 n2 2 3 2
lim 2
lim lim 2
lim
n 3
3 n 2 n. 3 n3 3
3 n n2 2
n 3
3 n 2 n. 3 n3 3
3 n n2 2
2
Khi n thì: lim n3 3 3 n 2 n. 3 n3 3 ; lim n n 2 2
Trang 13
lim 2
3
lim
2
0. Do đó, lim 3
n3 3 n 2 2 0
n 3 n 2 n. 3 n3 3 n n 2 2
3 3
a) lim n 1 n 2 n . b) lim
n2 n n
4n 2 3n 2n
.
Lời giải
1
1
n 1
2
a) lim n 1 n n 2
lim
n 1 n n
n2 n
2
lim
n 1
n 1 n n 1
lim
1
n
1
1
2
1 1
n n
1
Do đó, lim n 1 n 2 n .
2
3
2 4
n n n 2
n nn 4n 3n 2n 1 2
n 2 2 2
b) lim lim 2 . lim
4n 3n 2n
2 4n 3n 4n 2
n n n
2 3 1 3
1 1
n
n2 n n 2
Do đó, lim
4n 3n 2n
2 3
2n 2 n 3 n
3
a) lim 4n 2 n 3 2n 2 8n3 . b) lim .
n2 n n
Lời giải
4 n
1 1
1 2 1
lim 4 2 1 1
3 3
n lim 2. 1 2 2 1
4n 4n
Trang 14
1
lim 4 2 2 2 0
n
1
Khi n thì: lim 0
n 2 1
1 3 1 3
lim 2. 4n 1 2 2 4n 1 2 2 2 2
1 1
1 2 1
lim 4 2 1 3 1 3
n lim 2. 1 2 2 1
4n 4n
2
lim 2 1 3 1 3 2 1 1 1 1 1
1 n n
Khi n thì: lim 0
n 1
lim 1 1 1
n
1
1 1
n
3
2n 2 n 3 n
lim 2
1. Do đó, lim 1
2 2 3 n2 n n
1 1 3 1
n n
Trang 15
1 1 1
lim 3 1 2 1 2 1 1 2
1 n n n
Khi n thì: lim 0
n 1
lim 3 n 3
3
n3 n n 2 n 1 2
Do đó lim
3n 1 3
4n 2 1 2n 1
2
4n 2 1 2n 1 n 2 4n 1 n
b) lim lim .
n 2 4n 1 n n 4n 1 n
2 2
4 n 2 1 2n 1
4 1 4 1
1 2 1 1 2 1
4 n 2 1 4n 2 4 n 1 n n 1 n n 1
lim . lim .
4n 1 1 1 1 1 1 2
4 2 2 1 4 2 2
n n 4n n n
4n 2 1 2n 1 1
Do đó lim
n 4n 1 n
2 2
2n 2
Suy ra lim A lim lim 1
2n 1 1
2
n
1 1 1
b) Xét B ... . Ta có
1.3 2.4 n n 2
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1
2B ... 1 ... 1
1.3 2.4 n n 2 3 2 4 3 5 n n2 2 n2 2 n2
1
3 1 3 n 3
Suy ra lim B lim lim
2 n2 2
2 1 2
n
Trang 16
n n 1 n 2 n
a) Ta có 1 2 ... n .
2 2
1
1
1 2 ... n n2 n n 1
Suy ra lim lim 2 lim
n 3n
2
2n 6n 6 2
2
n
2 n 1 1
n 1
1 2 22 ... 2n 2n 1 1
lim 2.
3 3 0
b) Ta có lim lim n 1
1 3 3 ... 3
2 n
3 1 1
1 n 1
2 3
Dạng 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp giải:
u1
Ta có S u1 u1q u1q 2 ... , với q 1.
1 q
Ví dụ 1. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số
a) 0, 7777777777777... b) 0, 27777777777...
Lời giải
1 1 1 1
a) 2 3 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên
10 10 10 10
1
1 1 1 1
2 3 ... 10
10 10 10 1 9
1
10
1 1 1 7
Suy ra 0, 7777777777777... 7.0,11111111111... 7 2 3 ...
10 10 10 9
1 1 1 1
b) 2
3 4 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên
10 10 10 10
1
1 1 1 1
3 4 ... 100 . Suy ra
2
10 10 10 1 90
1
10
2 1 25 5
0, 27777777777... 0, 2 0, 07777777 7.
10 90 90 18
Ví dụ 2. Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dạng phân số
a) 0, 3211111... b) 0, 313131... c) 3,1525252....
Lời giải
1 1 1 1
a) Ta có 3
4 5 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội nên
10 10 10 10
Trang 17
1
1 1 1 3 1 32 1 289
4 5 ... 10 suy ra 0,321111...
3
10 10 10 1 900 100 900 900
1
10
1 1 1 1
b) Ta có 2
4 6 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội 2 nên
10 10 10 10
1
1 1 1 2 1 1 1 1 1 31
4 6 ... 10 suy ra 0,313131... 31 2 4 6 ... 31.
2
10 10 10 1
1 2 99 10 10 10 99 99
10
1 1 1 1
c) Ta có 3
5 7 ... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn công bội 2 nên
10 10 10 10
1
1 1 1 103 1 suy ra
...
103 105 107 1
1 2 990
10
31 1 1 1 31 52 3121
3,1525252.... 52 3 5 7 ...
10 10 10 10 10 990 990
12
Ví dụ 3. Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân lùi vô hạn biết số hạng thứ hai là và tổng
5
của cấp số nhân lùi này bằng 15.
Lời giải
u2 1
q
u u q 12 5
Ta có S 1 15 1 25q 2 25q 4 0
1 q 1 q 1 q 5q 1 q q 4
5
1 u
+) Nếu q u1 2 12
5 q
4 u
+) Nếu q u1 2 3.
5 q
3
Ví dụ 4. Một cấp số nhân lùi vô hạn có tổng bằng 12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai bằng , số
4
hạng đầu là một số dương. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lùi này.
Lời giải
u1 3 3
Ta có S u1 12 1 q . Và u1 u2 u1 1 q
1 q 4 4
3
3 q 4
Suy ra 12 1 q
2
4 q 5
4
Trang 18
3 3
Ta chỉ chọn q vì q 1, khi đó u1 12 1 3.
4 4
Ví dụ 5*.
1 1 1
a) Chứng minh:
n n 1 n 1 n
n
n 1
n N* .
1 1 1
b) Rút gọn un ... .
1 2 2 1 2 33 2 n n 1 n 1 n
c) Tìm lim un .
Lời giải
a) Ta có
1
n 1 n
n 1 n n 1 n
n n 1 n 1 n
n n 1 n n 1 n n 1 n n 1
n 1 n 1 1
n n 1 n n 1
1
c) lim un lim 1 1
n 1
u1 1
Ví dụ 6*. Cho dãy số un được xác định bởi: 1
un 1 un 2n n 1
b) Tính un theo n .
c) Tìm lim un .
Lời giải
1 1
a) Ta có vn un 1 un un n un n
2 2
1 1 1 A 11 1 1
Khi đó A v1 v2 ... vn 2 ... n 2 ... n
2 2 2 2 22 2 2
A 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 ... n 2 3 ... n 1 n 1 A 1 n
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b) Từ câu a, suy ra A v1 v2 ... vn u2 u1 u3 u2 ... un un1 un 1 un
Trang 19
n
1 1 1 1
A vi un 1 u1 un 1 1 un n
1 1 n un n 1 un 2 n 1
i 1 2 2 2 2
1
c) lim un lim 2 n 1 2
2
u1 0; u2 1
Ví dụ 7*. Cho dãy số un được xác định bởi:
2un 2 un 1 un , n 1
1
a) Chứng minh rằng: un 1 un 1, n 1.
2
2
b) Đặt vn un . Tính vn theo n . Từ đó tìm lim un .
3
Lời giải
1
a) Ta có: 2un 1 un 2un un1 2un 1 un 2 ... 2u3 u2 2u2 u1 2 un 1 un 1
2
2
b) vn un 3vn 3un 2 3vn 2un un 2 2un 2un 1 2un un un1 un un 1
3
1 3 1 1 1 2 1
3v n un un 1 un 1 1 un 1 un 1 1 vn un 1 un 1 vn 1
2 2 2 3 2 3 2
n 1 n 1
1 1 1 1 1 2
Từ đó, ta suy ra vn vn 1 vn 2 v1 .
2 2 2 2 2 3
2 1
n 1 n 1
2 1 2 2
un vn . 1
3 2 3 3 3 2
2 1 n1 2
Suy ra, lim un lim 1
3 2 3
s in5n
Câu 1. Kết quả của giới hạn lim 2 bằng
3n
5
A. -2. B. 3. C. 0. D. .
3
1
n 2 n k cos
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để lim n 1?
2n 2
A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số.
3sin n 4 cos n
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim bằng
n 1
A. 1 B. 0. C. 2. D. 3.
Trang 20
n cos 2n
Câu 4. Kết quả của giới hạn lim 5 2 bằng
n 1
1
A. 4. B. . C. 5. D. -4.
4
n
Câu 5. Kết quả của giới hạn lim n 2 sin 2n3 là
5
A. . B. -2. C. 0. D.
1
n
1
n
1
Câu 7. Cho hai dãy số un và vn có un và vn . Khi đó lim un vn có giá trị bằng
n 12
n 2
2
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
3
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim là
4 n 2 2n 1
3
A. B. . C. 0. D. -1.
4
n 2n2
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim bằng
n3 3n 1
2
A. 2. B. 1. C. . D. 0.
3
3n 3 2n 1
Câu 10. Giá trị của giới hạn lim là
4n 4 2n 1
2 3
A. B. 0. C. . D. .
7 4
n n 1
Câu 11. Giá trị của giới hạn bằng
n2 2
3
A. . B. 2. C. 1. D. 0.
2
1 2 v
Câu 12. Cho hai dãy số un và vn có un và vn . Khi đó lim n có giá trị bằng
n 1 n2 un
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
an 4
Câu 13. Cho hai dãy số un với un trong đó a là tham số thực. Để dãy số un có giới hạn
5n 3
bằng 2, giá trị của a là
A. a 10. B. a 8. C. a 6. D. a 4.
Trang 21
2n b
Câu 14. Cho hai dãy số un với un trong đó b là tham số thực. Để dãy số un có giới hạn
5n 3
hữu hạn, giá trị của b là
A. b là một số thực tùy ý. B. b 2.
B. không tồn tại b. D. b 5.
n2 n 5
Câu 15. Tính giới hạn L lim .
2n 2 1
3 1
A. L . B. L . C. L 2. D. L 1.
2 2
4n 2 n 2
Câu 16. Cho dãy số un với un . Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là
an 2 5
A. a 4. B. a 4. C. a 3. D. a 2.
n 2 3n3
Câu 17. Tính giới hạn L lim .
2 n 3 5n 2
3 1 1
A. L . B. L . C. L . D. L 0.
2 5 2
5n 2 3an 4
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L lim 0.
1 a n 4 2n 1
A. a 0, a 1. B. 0 a 1. C. a 0, a 1. D. 0 a 1.
2n 1 n 7 4
3
A. L . B. L 1. C. L 3. D. L .
2
8
A. L 0. B. L 1. C. L . D. L .
3
3
n 1
Câu 21. Tính giới hạn L lim .
3
n 8
1 1
A. L . B. L 1. C. L . D. L .
2 8
n3 2n
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim là
1 3n 2
1 2
A. . B. . C. D. .
3 3
Trang 22
2n 3n3
Câu 23. Kết quả của giới hạn lim là
4n 2 2n 1
3 5
A. . B. . C. 0. D. .
4 7
3n n 4
Câu 24. Kết quả của giới hạn lim là
4n 5
3
A. 0. B. . C. . D. .
4
Câu 25. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
3 2n3 2n 2 3 2n 3n3 2n 2 3n4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2n 2 1 2 n 3 4 2n 2 1 2 n 4 n 2
1
Câu 26. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng ?
3
n 2 2n n 4 2n 3 1
A. un . B. un .
3n 2 5 3n 3 2n 2 1
n 2 3n3 n 2 2n 5
B. un . D. un .
9n 3 n 2 1 3n3 4n 2
Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
1 2n n2 2 n 2 2n 1 2n
A. un . B. un . C. un . D. un .
5n 5 5n 5n3 5n 5n 2 5n 5n 2
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
1 2n n3 2n 1 2n 2 3n4 n 2 2n
A. un . B. un . C. un . D. un .
5n 5n 2 n 2n 3 n 2 2n3 5n 1
Câu 29. Tính giới hạn L lim 3n 2 5n 3 .
A. L 3. B. L . C. L 5. D. L .
A. L 7. B. L . C. L 3. D. L .
2
A. lim un . B. lim un .
1 2
B. lim un . D. Không tồn tại lim un .
1 3 n
1 ...
Câu 32. Giá trị của giới hạn lim 2 2 2 bằng
n2 1
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
8 2 4
Trang 23
1 2 n 1
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim 2 2 ... 2 bằng
n n n
1 1
A. 0. B. . C. . D. 1.
3 2
1 3 5 ... 2n 1
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim bằng
3n 2 4
1 2
A. 0. B. . C. . D. 1.
3 3
1 1 1
1.2 2.3 ... n n 1 là
Câu 35. Giá trị của giới hạn lim
1
A. . B. 1. C. 0. D. .
2
1 1 1
1.3 3.5 ... 2n 1 2n 1
Câu 36. Giá trị của giới hạn lim bằng
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 4
1 1 1
1.4 2.5 ... n n 3
Câu 37. Giá trị của giới hạn lim bằng
11 3
A. . B. 2. C. 1. D. .
18 2
12 2 2 ... n 2
Câu 38. Giá trị của giới hạn lim bằng
n n 2 1
1 1
A. 4. B. 1. C. . D. .
2 3
1
un 2
Câu 39. Cho dãy số có giới hạn un xác định bởi . Tính lim un .
un 1 1 , u 1
2 un
1
A. lim un 1. B. lim un 0. C. lim un . D. lim un 1.
2
un 2
Câu 40. Cho dãy số có giới hạn un xác định bởi un 1 . Tính lim un .
un 1 2 , u 1
9n 2 n 1
Câu 41. Kết quả của giới hạn lim bằng
4n 2
Trang 24
2 3
A. . B. . C. 0. D. 3.
3 4
n 2 2n 1
Câu 42. Kết quả của giới hạn lim bằng
3n 4 2
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
2n 3
Câu 43. Kết quả của giới hạn lim là:
2n 5
5 5
A. . B. . C. . D. 1.
2 7
n 1 4
Câu 44. Kết quả của giới hạn lim bằng
n 1 n
1
A. 1. B. 0. C. 1. D. .
2
n n2 1
Câu 45. Biết rằng lim a sin b. Tính S a 3 b3 .
n n2
2 4
A. S 1. B. S 8. C. S 0. D. S 1.
10
Câu 46. Kết quả của giới hạn lim là:
n4 n2 1
A. . B. 10. C. 0. D. .
2n 2
Câu 47. Kết quả của giới hạn lim n 1 là:
n n2 1
4
A. . B. 1. C. 0. D. .
3
an3 5n 2 7
Câu 48. Biết rằng lim b 3 c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
3n 2 n 2
ac
P .
b3
1
A. P 3. B. P . C. P 2. D. P 27.
3
Câu 49. Kết quả của giới hạn lim 5 200 3n5 2n 2 là:
A. . B. 1. C. 0. D. .
Trang 25
1
A. . B. 0. C. 1. D. .
2
Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa mãn lim
n 2 8n n a 2 0?
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
lim un 1.
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
1
A. . B. . C. 0. D. 1.
3
1 2
A. . B. . C. 0. D. 1.
3 3
Trang 26
Câu 63. Giá trị của giới hạn lim n
n 1 n 1 là
A. 1. B. . C. 0. D. 1.
A. 1. B. 0. C. . D. .
9n 2 n n 2
Câu 66. Giá trị của giới hạn lim là
3n 2
A. 1. B. 0. C. 3. D. .
5
2 với a, b, c . Tính giá trị của biểu thức
b c
Câu 72. Biết rằng lim
n
n 1
5.2 5 3 n 1
S a 2 b2 c 2
A. 26 B. 30 C. 21 D. 31
n 3n 22 n
Câu 73. Kết quả của giới hạn lim là
3 n 3n 2 2 n 2
Trang 27
1 1
A. 1 B. C. . D.
3 4
Câu 74. Kết quả của giới hạn lim 3n 5 là
n
A. 3 B. 5 C. . D. .
Câu 75. Kết quả của giới hạn lim 34.2n 1 5.3n là
2
A. B. 1 C. . D. .
3
2 n 1 3n 10
Câu 76. Kết quả của giới hạn lim là
3n 2 n 2
2 3
A. . B. C. D. .
3 2
4n 2n 1 1
Câu 77. Tìm tất cả các giá trị nguyên cả a 0; 2018 để lim na
3 4
n
1024
A. 2007 B. 2008 C. 2017 D. 2016
n 2 2n 1n
Câu 78. Kết quả của giới hạn lim n bằng
3n 1 3
2 1 1
A. B. 1 C. D.
3 3 3
3n 1 n cos 3n
Câu 79. Kết quả của giới hạn lim bằng
n 1
3
A. B. 3 C. 5 D. 1
2
an 2 1 1
Câu 80. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a 0; 20 sao cho lim 3 là một số nguyên?
3 n 2 2n
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Trang 28
27
A. B. 14 C. 16 D. 15
2
1 1 1 1
Câu 84. Tính tổng S 2 1 ... n ...
2 4 8 2
1
A. 1 2 B. 2 C. 2 2 D.
2
2 4 2n
Câu 85. Tính tổng S 1 ... n ...
3 9 3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 90. Rút gọn S 1 sin 2 x sin 4 x sin 6 x ... 1 sin 2 n x ... với sin x 1
n
1
A. sin 2 x B. cos 2 x C. D. tan 2 x
1 sin 2 x
Câu 91. Thu gọn S 1 tan tan 2 tan 3 ... với 0
4
1 cos tan
A. B. C. D. tan 2 x
1 tan 1 tan
2 sin
4
a
Câu 92. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính a b
b
A. 17 B. 68 C. 133 D. 137
a
Câu 93. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 353535... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính ab
b
A. 3456 B. 3465 C. 3645 D. 3546
Trang 29
a
Câu 94. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 5, 231231... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính a b
b
A. 1409 B. 1490 C. 1049 D. 1940
b
Câu 95. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323... được biểu diễn bởi phân số tối giản . Khẳng
a
định nào dưới đây đúng?
A. a b 215 B. a b 214 C. a b 213 D. a b 212
1 3 5 ... 2n 1
Câu 96. Giá trị lim bằng
3n 2 4
2 1
A. B. 0 C. D.
3 3
Câu 97. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1?
2n 2 3 2n 2 3 2n 2 3 2n 2 3
A. lim B. lim C. lim D. lim
2n3 4 2n3 1 2 n 3 2 n 2 2 n 2 1
Câu 98. Phát biểu nào trong các phát biểu sau sai?
A. lim un c ( un c là hằng số) B. lim q n 0 q 1
1 1
C. lim 0 k 1 D. lim 0
nk n
3
A. 3 B. C. 0 D.
2
5 3n 2 n a 3 a
Câu 100. Giới hạn lim với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính
2 3n 2 b b
ab
A. 21 B. 11 C. 7 D. 9
1 2 3 n
Câu 101. Giá trị của lim 2 2 2 ... 2 bằng
n n n n
1 1
A. 1. B. 0. C. . D. .
3 2
un
Câu 102. Cho các dãy số un , vn và lim un a, lim vn thì lim bằng
vn
A. 1. B. 0. C. . D. .
Câu 103. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
3n 1 2n 3n 2 n
A. lim . B. lim .
5 3n 4n 2 5
Trang 30
C. lim
n 2 2n n 2 1 . D. lim
2n3 3
1 2n 2
.
1
u1 3 v1 u1
Câu 104. Dãy số un xác định bởi và dãy số vn xác định bởi un . Tính
u n 1 v v
u n 1 n
n
n 1 3n n
lim vn .
5 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
6 6 3
4n 2 1 n 2
Câu 105. Tính giới hạn lim bằng
2n 3
3
A. . B. 1. C. 2. D. .
2
Câu 106. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2019 để
9n 3n 1 1
lim na
?
5 9
n
2187
A. 2018. B. 2011. C. 2012. D. 2019.
1
Câu 107. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 1 và công bội q .
2
2 3
A. S 1. B. S . C. S . D. S 2.
3 2
n
Câu 108. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3. Tìm L lim .
un
1 1
A. . B. . C. 3. D. 2.
3 2
Câu 109. Cho cấp số nhân lùi vô hạn un có công bội q 0, có tổng S 12 và u3 2u4 . Tìm số hạng
A. u1 18. B. u1 8. C. u1 24. D. u1 6.
1 1 1
Câu 110. lim
5.9 9.13 ... bằng
4n 1 4n 5
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 36 20
u1 2, u2 4 u
Câu 111. Cho dãy số un xác định bởi: . Tính lim n2 .
un 2 2un 1 un 5 n 1 n n
2 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
Trang 31
u1 2 1 1 1 1
Câu 112. Cho dãy số un thỏa mãn với n 2. Đặt S n ... . Tìm lim S n .
un 3un 1 u1 u2 u3 un
3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8
Câu 113. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim un 0 thì lim un 0 B. Nếu lim un thì lim un .
u1 5
Câu 114. Cho dãy số un xác định bởi . Tính I lim un 2.5n .
u
n1 5u n 20, n *
3 1
A. I . B. I 1. C. I 3. D. I .
2 2
Câu 116. Cho dãy số un xác định bởi u1 2, un 1 2 un với mọi n nguyên dương. Tính lim un .
A. 2. B. 4. C. 2. D. 1.
2.4n 1 2n
Câu 117. Biết lim a b 2, với a, b . Tính giá trị biểu thức T a 3 b3 .
2.4 1 2
n n
1 1 1 1
không bị chặn trên. Đặt vn ... , n *. Tìm lim vn .
u1 1 u2 1 u3 1 un 1 x
A. . B. . C. 1. D. 0.
u1 2
Câu 119. Cho dãy số un thỏa mãn với n 1, 2,3,... Khi đó
un 1 un 2 n 1
1 1 1
lim ... bằng
n u
1 u2 un
A. 0. B. . C. 2. D. 1.
2an3 6n 2 2
Câu 120. Biết lim 4 với a là tham số thực. Khi đó, hãy tính giá trị của M a 4 a.
n3 n
A. M 10. B. M 6. C. M 12. D. M 14.
1 1 1 1
Câu 121. Cho tổng S 2 ... n ... Tổng S bằng
2 4 8 2
A. . B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 32
Câu 122. Khi biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn P 0,323232... 0, 32 dưới dạng phân số tối
m
giản P trong đó m, N * . Tính hiệu H n 3m.
n
A. 0. B. 3. C. 2. D. 67.
Câu 123. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1
là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2, tam giác An BnCn là tam giác trung
bình của tam giác An 1Bn 1Cn 1. Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
2 2
Câu 124. Cho dãy số un thỏa mãn u1 1; un 1 un a , n * . Biết rằng
3
lim u12 u22 ... un2 2n b. Giá trị của biểu thức T ab là
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
5 3n 2 n a 3 a
Câu 125. Giới hạn lim (với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản).
2 3n 2 b b
Tính T a b.
A. T 7. B. T 21. C. T 9. D. T 11.
u1 2 1 1 1
Câu 126. Cho dãy số un với . Gọi S n ... . Tính lim S n
un 1 un 3 u1u2 u2u3 un un 1
1 1
A. B. 1 C. 0 D.
6 3
u1 1
u u u
Câu 127. Cho dãy số un với 1 1 . Gọi S n u1 2 3 ... n . Tính lim S n
un 1 3 1 n un , n 1 2 3 n
3 2 5 5
A. . B. C. D.
2 3 2 3
Câu 128. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi A1 B1C1D1 là tứ diện với các đỉnh lần lượt là trọng tâm
các tam giác BCD, CDA, DAB, ABC và có thể tích là V1. Gọi A2 B2C2 D2 là tứ diện với các đỉnh lần lượt
là trọng tâm các tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 , A1B1C1 và có thể tích là V2 .... cứ như vậy cho đến tứ
diện An BnCn Dn có thể tích Vn , n * . Tính giá trị của P lim V1 V2 ... Vn
n
27V V 8V 82V
A. B. C. D.
26 27 9 81
Trang 33
1 1 1
Câu 129. Cho dãy số un với un ... . Tìm lim un
1.3 3.5 2n 1 . 2n 1
1 1
A. B. 0 C. 1 D.
2 4
Câu 130. Cho dãy số un được xác định như sau: u1 1, u2 3, un 2 2un 1 un 1, n 1, 2... Tính
un
lim
n n 2
1 2 1 3
A. B. C. D.
3 3 2 4
3sin n 4 cos n
Do đó 5 3sin n 4 cos n 5
lim 0. Chọn B.
n 1
n.cos 2n
Câu 4: Ta có cos 2n 1;1 n.cos 2n n; n nên lim 0
n2 1
n.cos 2n
Suy ra lim 5 2 5. Chọn C.
n 1
n
Câu 5: Vì bậc cao nhất của dãy số là 2n3
lim n 2 .sin 2n3 . Chọn A.
5
1 1n
n
1n 1
Câu 7: Ta có lim un vn lim 2 2 0. Chọn B.
n 1 n 2
3
2
3 n 0
Câu 8: lim 2 lim 0. Chọn C.
4 n 2n 1 2 1
4 2 4
n n
1 2
n 2n2 n 2
n 0 0. Chọn D.
Câu 9: lim 3 lim
n 3n 1 3 1
1 2 3 1
n n
Trang 34
3 2 1
2 4
3n 2n 1
3
0
Câu 10: lim 4 lim n n n 0. Chọn B.
4n 2n 1 2 1
4 3 4 4
n n
1 1
2
n n 1 n
Câu 11: lim 2 lim n 0. Chọn D.
n 2 1
1 2
n
2
2
vn 2 1 2n 2 v 2n 2 n 2. Chọn B.
Câu 12: Ta có : lim n lim lim
un n 2 n 1 n 2 un n2 2
1
n
4
a
an 4 n a 2 a 10. Chọn A.
Câu 13: Ta có lim un lim lim
5n 3 3 5
5
n
b
2
2n b n 2 nên giới hạn không phụ thuộc vào b. Chọn A.
Câu 14: Vì lim un lim lim
5n 3 3 5
5
n
1 5
1
n n5
2
n n 2 1 . Chọn B.
Câu 15: lim lim
2n 2 1 1 2
2 2
n
1 2
4 2
4n 2 n 2 n n 4 2 a 2. Chọn D.
Câu 16: lim un lim lim
an 5
2
5 a
a 2
n
1
3
n 2 3n3 n 3
Câu 17: lim 3 lim . Chọn A.
2 n 5n 2 5 2 2
2 2 3
n n
5
3a
n2 3a
Câu 18: L lim 0 a ;0 1; . Chọn C.
2 1
1 a 3 4 1 a
n n
2n n3 3n 2 1 2 1
. 2 1 . 3 2 1.3 3
n n
lim
3 2
Câu 19: L lim n n . Chọn A.
2n 1 n 7
4
1 7 2.1 2
. 4 2 .1 4
n n n n
n 2 2n 2 n 3 1 4n 5 2 1 5
. . 1 . 2 3 . 4 1.2.4 8
Câu 20: L lim n4
2
n 3
n lim n n n
. Chọn C.
n 3n 1 3n 7
2
3 1 7 1.3 3
. 1 3 4 . 3 2
n4 n2 n n n
Trang 35
1
1
n 1
3
n 1 1. Chọn B.
3
Câu 21: lim 3 lim
n 8 8 1
1 3
n
2
n
n 3 2n n lim n . Chọn C.
Câu 22: lim lim
1 3n 2
1 3
2
3
n
2
3n
2n 3n3 n 3n
Câu 23: lim 2 lim lim . Chọn B.
4n 2n 1 2 1 4
4 2
n n
3n n 4 3 n3 n3
Câu 24: lim lim lim . Chọn C.
4n 5 5 4
4
n
Câu 25: Để tồn tại giới hạn bằng 0 thì dãy số có bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu. Chọn B.
1
3
n 2 3n3 n 1
Câu 26: Xét đáp án C: lim un lim 3 lim . Chọn C.
9n n 1
2
1 1 3
9 3
n n
1 n2 n2 n
Câu 27: Xét đáp án A: lim un lim lim lim . Chọn A.
5n 5 5n 5
2n 2 3n 4 2 3n 2 3n 2 3n
Câu 28: Xét đáp án C: lim un lim lim lim lim . Chọn C.
n 2n
2 3
1 2n 2n 2
Câu 29: Vì n nên L . Chọn D.
4 1 1
Câu 30: lim 3n 4 4n 2 n 1 lim n 4 3 2 3 4 . Chọn D.
n n n
2
n n
u 2 1 2 1
Câu 31: Ta có un là cấp số nhân với 1 un 2. 2.
q 2 1 2 2 1
2
n
1
Do đó lim un lim 2. . Chọn C.
2 1
1 3 n 1 2 3 ... n n n 1
Câu 32: Ta có: 1 ...
2 2 2 2 4
1 3 n 1
1 ... 1
Do đó lim 2 2 2 lim n n 1 lim n 1 . Chọn D.
n 1 4 n 1 4
2 2
4 2 4
n
Trang 36
n n 1
1 2 n 1 2 n 1 1 1 1
Câu 33: lim 2 2 ... 2 lim 2
lim lim . Chọn C.
n n n n 2n 2 2n 2
1 2n 1
1 3 5 ... 2n 1 .n n n 1
2
Câu 34: lim lim lim 2
3n 2 4 3n 4
2
3n 4
1
1
lim n 1 . Chọn B.
4
3 2 3
n
1 1 1
Câu 35: Ta có:
k k 1 k k 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1.2 2.3 ... n n 1 lim 1 2 2 3 ... n n 1 lim 1 n 1 1.
Do đó lim
Chọn B.
1 1 k 2k 1 1 1
Câu 36: Ta có .
k k 2 2 k k 2 2 k k 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1.3 3.5 ... 2n 1 2n 1 lim 2 1 3 3 5 .. 2n 1 2n 1
Do đó lim
1 1 1
lim 1 . Chọn A.
2 2n 1 2
1 1 k 3 k 1 1 1
Câu 37: Ta có .
k k 3 3 k k 3 3 k k 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó lim
1.4 2.5 ... lim 1 ..
n n 3 3 4 2 5 n n3
1 1 1 1 1 1 11
lim 1 . Chọn A.
3 2 3 n 1 n n 1 18
n n 1 2n 1
Câu 38: Dựa vào phương pháp quy nạp ta chứng minh được 12 22 ... n 2
6
3 1
n n 1 2n 1 2 2
12 22 ... n 2 2n 2 3n 1 n n 1 . Chọn D.
Do đó lim lim lim lim
n n 1
2
6n n 1
2
6 n 1
2
1 3
6 1 2
n
1
Câu 39: Ta có: un1 un 1 2 un 1 lim un 1 2 un 1
2 un
Trang 37
un 1 1
Câu 40: Ta có un 1 un 1 1 un 1
2 2 2
v1 1 n 1 n 1
1 1
Đặt vn un 1 suy ra 1 vn u n vn 1 1
vn 1 2 vn 2 2
1 n 1
Do đó lim un lim 1 1. Chọn A.
2
1 1
9 2
9n 2 n 1 n n 3 . Chọn B.
Câu 41: lim lim
4n 2 2 4
4
n
n 2 2n 1 2 1
1 2
n 2n 1
2
n n 1
lim
2
Câu 42: lim lim n . Chọn C.
3n 2
4
3n 2
4
2 3
3 4
n2 n
2n 3 3
2
2n 3 n lim n 1. Chọn D.
Câu 43: lim lim
2n 5 2n 5 5
2
n n
n 1 4 1 1 4
2
n 1 4 n lim n n n 0. Chọn B.
Câu 44: lim lim n
n 1 n n 1 1 1
1 1
n n n2
n2 1 1
1 1 1 2
n n 1 n 2 2 0sin 2
2
Câu 45: lim lim n lim
n n2
2
n n2
2
1 2 1 4
1 2
n n n
Do đó S a 3 b3 8. Chọn B.
100
10 100 n4
Câu 46: lim lim 4 lim 0. Chọn C.
n 4 n2 1 n n 1
2
1 1
1 2 4
n n
n 1
2
2n 2
.
n 1 2n 2 lim
2
2n 2 n 2
n2
Câu 47: lim n 1 lim
n n2 1
4
n4 n2 1 1 1
1 2 4
n n
2
1 2 2
1 . 2
n n n
lim 0. Chọn C.
1 1
1 2 4
n n
Trang 38
an3 5n 2 7 3 a
5 7
3
an 5n 7
3 3
n
2 3 3
n n3 a a 3
Câu 48: lim lim lim
3n 2 n 2 3n 2 n 2 1 2 3 3
3 2
n n n
3
a a0
Do đó b ,b 0 P 27. Chọn D.
3 a
27
200 2
Câu 49: lim 5 200 3n5 2n 2 lim 5 n5 5 3 3 lim 5 3n5 . Chọn D.
n n
n 5 n 1
Câu 50: lim n 5 n 1 lim n 5 n 1
lim
4
n 5 n 1
0. Chọn A.
Câu 51:
1
1
n n 1 n n 1
2 2
n 1
lim n 2 n 1 n lim lim lim .
n n 1 n
2
n n 1 n
2
1 1 2
1 2 1
n n
Chọn A.
n 2 1 3n 2 2
Câu 52: lim n 1 3n 2 lim
2 2
n 2 1 3n2 2
lim
2 n 2 3
n 2 1 3n 2 2
3
2
lim n2 . Chọn C.
1 1 3 2
2
4 2 4
n n n n
n 2 a 2 a n 1
lim
n2 a 2n n2 a n n 1
Trang 39
1
2
2n 1 n 2 2
lim lim . Chọn B.
2n 2 n 1 2n2 3n 2 1 1 3 2 2 2 2
2 2 2 2
n n n n
Câu 56:
n 2 2n 1 2n 2 n
lim n 2 2n 1 2n 2 n lim n 2 2n 1 2 n 2 n
lim
n 2 n 1
n 2 2n 1 2n 2 n
1 1
1
lim n n2 . Chọn C.
1 2 1 2 1
2 3
n 2 n3 n 4 n n
n 2 an 5 n 2 1
Câu 59: lim un lim n 2 an 5 n 2 1 lim n 2 an 5 n 2 1
4
a
an 4 n a
lim lim 1 a 2. Chọn C.
n an 5 n 1
2 2
a 5 1 2
1 2 1 2
n n n
n3 1 n3 2
Câu 60: lim 3
n 1 n 2 lim
3 3 3
n 1 3 n3 1 3 n3 2 3 n3 2
3 2 2
3
1
lim 0. Chọn C.
n 1 n 1 n 2 n 2
3 2 3 3 3 3 3 2
3 3
n n3 n 3 n 2 n3 n 2
2 2
3
Trang 40
n2 1 1
lim lim lim
n 3 2
n 3 2
2
3 2
n n 3 n 2 n3 n 2 2
n n 2 n3 1 3 1
3
3 1
3
1 1 1
n 6
n3 n n
1
. Chọn A.
3
n 2n 2 3 n 3 2n 2 n n 2
3 2
3
2n 2 2 2
lim lim . Chọn B.
n 2 n 2 3 n3 2 n 2 n n 2 3
2 2
3 3
2 3 2
3
1 1 1
n n
n 1 n 1
Câu 63: lim n
n 1 n 1 lim n .
n 1 n 1
lim n .
2
n 1 n 1
2 2
lim 1. Chọn D.
1 1 11
1 1
n n
n 1 n
Câu 64: lim n
n 1 n lim n .
n 1 n
lim n .
1
n 1 n
1 1 1
lim . Chọn B.
1 11 2
1 1
n
1 n 2 2 n2 4 n 2 2 n2 4
Câu 65: lim lim lim . Chọn D.
n2 2 n2 4 n2 2 n 2 4 2
9n 2 n n 2 1 1 2
9 2
9n n n 2 2
n n n n 3 1. Chọn A.
Câu 66: lim lim lim
3n 2 2 2 3
3 3
n n
Chọn B.
n
1
n2 2. 25
25 2 25.5 n
25
lim n
5
Câu 68: lim n lim n . Chọn A.
3 2.5 n
3 2.5 n
3 2
2
5
Trang 41
n
3
3n 2.5n 1 3 10.5
n n 10
Câu 69: lim lim lim 5 10. Chọn B.
2n 1 5n 2.2 5
n n
2
n
2. 1
5
n n n
3 1 1
n 1 8. 3.
3 4.2 3
n
3 8.2 3
n n
lim 2 4 0. Chọn A.
4
Câu 70: lim lim
3.2 4
n n
3.2 4
n n
1
n
3. 1
2
n
1
1
3 1
n
3 1
Câu 71: lim n lim . Chọn B.
2 2.3 1
n
2
n
1
n
2
2
3 3
5
n
2n 1 1 2n 2 3
Câu 72: Ta có L lim lim
5
n 1
5.2n 3 n2 1
n n
3 2 1 3
1 2.
n
5 2.2 1 n 2 2 2 2
lim lim n lim 5 5 lim n
1 1
n n n
5.2 5. 5 3
n
1 2 2 1 1 2
n 5. 5 3. n
5 5
a 1
1 1. 5 a. 5
2 2 c
b 5 a 2 b 2 c 2 30. Chọn B.
5 5 b c 2
n n
3
n 3n 22 n 3 4
n n n 1 1
lim n n
4 4
Câu 73: lim lim n n . Chọn D.
3 n 3n 22 n 2 3 3 4.4 n
3 4
3. 4
4 4
lim 3n
n
Câu 74: lim 3n 3
5 lim 3n . 1
n
vì lim 1 3 1. Chọn D.
n
5
5
2
n
Câu 75: lim 3 .24 n 1
5.3 lim 162.2 5.3 lim3 . 162. 5 . Chọn C.
n n n n
3
n
n 1
n 1 n 2 3. n 10.
2 3n 10 2 2
n
2 lim 2 . 2 . Chọn A.
Câu 76: lim lim .
3n 2 n 2 n2 1 2 n2 3
3 2
n n
Trang 42
n
1
1 2.
4n 2n 1 4 n 2n 1 2 1 1
Câu 77: lim lim lim
3n 4n a 3n 4 n a 3
n
4a 1024
4
a
4
a
1 1 a a
a
5
4 2
45 5 a 10 mà
0 a 2018
có 2008 số nguyên a. Chọn B.
4 2
4 2
2
n 2 2n 1n 1
n 2n
2
n 1 . Chọn C.
Câu 78: lim n lim lim
3n 1 3 3n 1 1 3
3
n
3n 1n cos 3n 3n 3
Câu 79: lim lim lim 3. Chọn B.
n 1 n 1 1
1
n
1
a 2
an 2 1 1 n lim 3 a 3 a
Câu 80: lim 3 lim 3
3 n 2 2n 3
1 2
n
n
n 1
Câu 81: lim 2.3n n 2 lim 3n . 2 n
2.
3 2
n n n 2 n
Lại có lim 3n ; 2 lim n 0
3 n
C n n. n 1 n 1 3
2
u1 2 2q u1 2 2q 9 1
2. 1 q q
3
Do đó 9 9 8 2 . Chọn A.
u1 u1.q u1.q 4 u1. 1 q q 4
2 2
u1 2 2q u1 3
1 u 9 27
Câu 83: Với u1 9; q
S 1 . Chọn A.
3 1 q 1 1 2
3
1 u 1
Câu 84: Với u1 1; q
S 2. 1 2. 2 2. Chọn C.
2 1 q 1
1
2
Trang 43
2 u 1
Câu 85: Với u1 1; q
S 1 3. Chọn A.
3 1 q 1 2
3
1 1 1 3
Câu 86: Với u1 1; q S . . Chọn D.
3 2 1 8
1
3
1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 87: Ta có S ... n ... ... n ...
2 4 8 2 3 9 27 3
1 1 1 1 1 1
Với T1 ... n ... là tổng của CSN lùi vô hạn với: u1 ; q
2 4 8 2 2 2
1 1 1 1 1 1
Và T2 ... n ... là tổng của CSN lùi vô hạn với: u1 ; q
3 9 27 3 3 3
1 1 1 1 1
Vậy S T1 T2 : 1 : 1 . Chọn D.
2 2 3 3 2
1
1 a a 2 ... a n b 1 b 1
Câu 88: Ta có lim lim 1 a lim . Chọn B.
1 b b ... b
2 n
1 a 1 a 1
1 b
Câu 89: Ta có S là tổng CSN lùi vô hạn với u1 1; q cos 2 x
u1 1 1
Suy ra S . Chọn C.
1 q 1 cos x sin 2 x
2
u1 1
Suy ra S . Chọn C.
1 q 1 sin 2 x
Câu 91: Ta có 0 0 tan 1
4
Do đó S là tổng CSN lùi vô hạn với u1 1; q tan
u1 1 cos cos
Suy ra S . Chọn B.
1 q 1 tan sin cos
2 sin
4
1 1 1
Câu 92: x 0, 511111 0, 5 3 4 .....
100 10 10
n
1
1
1 10 23
0,5 2 . n
x a b 23 45 68. Chọn B.
10 1 45
1
10
Trang 44
n
1
1 2
35 25 35 10
Câu 93: x 0,3535..... 2 4 .... 2 .
10 10 10 1
1 2
10
35 1 35 a 35
Khi n x . ab 3465. Chọn B.
10 1 1
2
99 b 99
100
n
1
1 3
231 231 231 231 10 231 1
Câu 94: x 5, 231231 5 2 5 8 .... 5 2 . 5 2 .
10 10 10 10 1 10 1 1
1 3
10 100
1742 a 1742
a b 1409. Chọn A.
333 b 333
n
1
1 2
23 23 23 10
Câu 95: x 0,172323.. 0,17 4 6 ... 0,17 4 .
10 10 10 1
1 2
10
17 23 853 b 853
a b 4097 212. Chọn D.
100 9900 4950 a 4950
1 2n 1
1 3 5 ... 2n 1 .n n n 1
Câu 96: lim lim 2 lim 2
3n 4
2
3n 4
2
3n 4
1
1
lim n 1 . Chọn C.
4
3 2 3
n
3
2 2
2n 2 3 n 2 1. Chọn D.
Câu 97: lim lim
2 n 1 1
2 2 2
2
n
Câu 98: lim q n q 1 và lim q n 0 q 1 nên khẳng định sai là B. Chọn B.
1
3
n 3 3
lim . Chọn B.
3 1 11 2
1 2 1
n n
Trang 45
3n 2 n 1
3
5 3n n 2
n 5 n 5. 3 5 3
Câu 100: lim l im5. lim .
2 3n 2 6
4 2 3 2 6 6
n n
a 5
Suy ra a b 11. Chọn B.
b 6
n n 1
1 2 n 2 n 1 1 1 1
Câu 101: lim 2 2 ... 2 lim 2
lim lim . Chọn D.
n n n n 2n 2 2n 2
un
Câu 102: lim 0. Chọn B.
vn
Trang 46
4n 2 1 n 2
4n 2 1 n 2 4n 2 n 1
lim 4n 1 n 2 lim
2
Câu 105: lim
2n 3 2n 3
4n 2 1 n 2 2 n 3
1 1
4
n n2 4
lim 1. Chọn B.
1 1 2 3 2.2
4 2 2
n n n2 n
3n 1
n 1 1
9 3
n
1
9n 1
Câu 106: lim na
lim lim a
5 9
n
5
n
9 a 3
9
a
9
9n 3n 1 1 1 1
Do đó na
a 3a 2187 a 7
5 9
n
2187 3 2187
Kết hợp a và a 0; 2019 suy ra có 2012 giá trị của a . Chọn C.
n
1
1
2 1
n
1 q n
2
Câu 107: Ta có: S n u1. 1
1 q 1 3 2
1
2
2 1 2
n
n n 1 1
Khi đó L lim lim lim . Chọn A.
un 3n 1 1 3
3
n
n
1
1
2 1
n
u4 1 1 qn 2
Câu 109: Ta có: q suy ra S u1. u1 . u1 1
u3 2 1 q 1 3 2
1
2
2
Do đó lim S n u1 12 u1 18. Chọn B.
3
1 1 k 4k 1 1 1
Câu 110: Ta có: .
k k 4 4 k k 4 4 k k 4
1 1 1 11 1 1 1 1 1
Do đó lim
5.9 9.13 ... lim ..
4n 1 4n 5 4 5 9 9 13 4n 1 4n 5
11 1 1
lim . Chọn D.
4 5 4n 1 20
Trang 47
Câu 111: Ta có: un 2 2un 1 un 5 un 2 un 1 un 1 un 5
v1 4 2 2
Đặt vn 1 un 2 un 1 thì vn v1 n 1 d 2 5 n 1 5n 3
vn 1 vn 5
u1 2
u2 u1 5.1 3
u1 2
Khi đó , ta có: u3 u2 5.2 3
un 1 un 5n 3 ....................
un un 1 5. n 1 3
3 1 3
Suy ra lim S n lim 1 n . Chọn B.
4 3 4
v1 10
Đặt un 5 vn thì vn v1q n 1 10.5n 1 2.5n
v
n 1 5vn
v1 6 v1 6
Đặt vn un 5 suy ra
vn là cấp số nhân với vn 6.2 n1 3.2n
vn1 2vn q 2
5
3 n
u 3.2 n
5 2 3. Chọn C.
Suy ra un 3.2 n 5 nên I lim n n lim n lim
2 1 2 1 1
1 n
2
Trang 48
Câu 116:
u1 2
Cách 1: Dễ thấy un là dãy số không đổi và un 2 với mọi n vì u2 2 2 2
............
Do đó lim un lim 2 2.
2.4 n 1 1
1 2 n 1
2.4n 1 2n 4 n
4 2 1
Câu 117: lim lim lim 3 2 2
2.4 1 2
n n
2.4 1
n
1 2 1
1 2 n 1
4n 4
Do đó a 3, b 2 T 19. Chọn A.
1 1 1 1 1 1 1
Suy ra:
un 1 2 un 1 un 2 un 2 un 1 un 1 un 2 un1 2
1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó vn ....
u1 2 u2 2 u2 2 u2 2 un 2 un1 2 u1 2 un 1 2
1 1 1
Vậy lim vn lim lim 1
u1 2 un1 2 un 1 2
Dễ thấy lim un 1 0 nên lim vn 1. Chọn C.
u1 2
u2 u1 2.1 2
Câu 119: Ta có u3 u2 2.2 2
.....................
un un1 2 n 1 2
n n 1
Cộng vế theo vế ta được un 2 2 1 2 3 ... n 1 2 n 1 2 2. 2n 2
2
n 2 n 2n n 2 n
1 1 1 1 1
Khi 2
un n n n n 1 n n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: ... 1 ... 1
u1 u 2 un 2 2 3 n n 1 n 1
1 1 1 1
Suy ra lim ... lim 1 1. Chọn D.
n u
1 u2 un n 1
Trang 49
6 2
2a
2an 6n 2
3 2
n n3 2a 4 a 2.
Câu 120: Ta có lim lim
n3 n 1
1 2
n
Do đó M a 4 a 16 2 14. Chọn D.
n
1
1
1 1 1 1 2 1
Câu 121: Ta có S 2 2 ... n 2 . 2 1 n
2 2 2 2 1 1 2
2
Khi n S 3. Chọn C.
n
1
1
32 32 32 32 32 10
Câu 122: Ta có P 2 4 6 .... 2 n 2 .
10 10 10 10 10 1 1
102
32 1 32
Khi n P . . Vậy m 32, n 99 H 99 32.3 3. Chọn B.
10 1 1
2
99
2
10
3 3
Câu 123: Tam giác đều cạnh 3 có bán kính đường tròn ngoại tiếp là 3 S r 2 3
3
1
Với mỗi tam giác đề bài cho, độ dài cạnh của tam giác sau bằng độ dài cạnh của tam giác trước nên
2
diện tích đường tròn ngoại tiếp giảm đi 4 lần
1 1 1
Khi đó S S1 S 2 ... S n ... 3 1 ... n ..
4 16 2
n
1
1
1 1 1
3 . 1 2 4 .. 2 n ... 3 . 2
2
2 2 2 1
1
2
1
Khi n S 3 . 4 . Chọn B.
1
1
4
2 2 2 2
Câu 124: Ta có un1 un a un21 un2 a un21 3a un2 3a
3 3 3
v1 1 3a
2
Đặt vn u 3a thì
2
n 2 vn là cấp số nhân với v1 1 3a, q
vn 1 3 vn 3
n 1 n 1
2 2
Ta có: vn u 3a 1 3a .
2
n u 1 3a .
2
n 3a
3 3
Trang 50
2 1 2 2 2
n
Do đó u u ... u 2n 1 3a .. 3na 2n
2
1
2
2
2
n
3 3 3
n
2
1
2 3
1 3a . . 3na 2n
3 1 2
3
2
Do đó lim u12 u22 ... un2 2n lim 2 1 3a 3na 2n b a
3
2
Suy ra b 2 1 3. 3 ab 2. Chọn A.
3
1
5. 3
5 3n n n 5 3 a 5 T a b 11. Chọn D.
2
Câu 125: lim lim
2 3n 2 2 6 b 6
23
n
u 2
Câu 126: un là cấp số cộng có 1 un u1 n 1 d 2 3 n 1 3n 1
d 3
1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có:
un un 1 un un 3 3 un un 3 3 un un1
1 1 1 1 1 1 1 11 1 11 1
Suy ra: S ...
3 u1 u2 u2 u3 un un 1 3 2 un 1 3 2 3 n 1 1
11 1 1
Do đó lim S n lim . Chọn A.
3 2 3 n 1 1 6
1 1 u1 1
u1 3 u1 3 u 1 3
Câu 127: Ta có do đó n là cấp số nhân với
u n 1 u un 1 1 . un n q 1
n 1 3 n
n 1 n
3n 3
n 1 n
un 1 1 1
.
n 3 3 3
n
1
v1 1 1
3 1
n
un 1 1 1 3
Đặt vn thì 1 do đó S n 1 2 3 ... n 1. 1
n vn 3n 3 3 3 1
1 2 3
3
3
Khi n thì S n . Chọn A.
2
Trang 51
Câu 128: Gọi M là trung điểm của AC và đặt độ dài AB x.
Vì B1 , D1 là trọng tâm của tam giác A
MD1 MB1 2
ABC , ACD
MB MD 3
B1D1 MD1 1 BD
Suy ra B1D1 / / BD B1 D1 . C1
BD MB 3 3
Tương tự, ta được A1 B1C1 D1 là tứ diện đều cạnh B D1 B1 D
x V V
27 V1 3 .
3 V1 3 A1
V1 V V V V
Khi đó V2 2.3 ;V3 3.3 ;V4 3.4
Vn 3 n .
3
3 3 3 3 3 C
1 1 1 1
Suy ra V V1 ... Vn V 1 3 6 9 ... 3n V .S
3 3 3 3
n
1
1 27. 1 27 n
1 27
Tổng S là tổng của cấp số nhân với u1 1; q S
27 1 26
1
27
V .27 1 27 n 27 1
Vậy P lim V vì lim 27 n lim n 0. Chọn A.
n 26 26 n n 27
1 1 k 2k 1 1 1
Câu 129: Ta có: .
k k 2 2 k k 2 2 k k 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1.3 3.5 ... 2n 1 2n 1 lim 2 1 3 3 5 .. 2n 1 2n 1
Do đó lim
1 1 1
lim 1 . Chọn A.
2 2n 1 2
v1 2
Đặt vn 1 un 2 un 1 thì vn v1 n 1 d 2 n 1 n 1
vn 1 vn 1
u1 1
u2 u1 1 1
u1 1
Khi đó , ta có u3 u2 2 1
un 1 un n 1 ..................
un un 1 n 1 1
n n 1 n2 n
Cộng vế theo vế ta được un 1 1 2 .. n 1 n 1 1 n 1
2 2
Trang 52
un n2 n 1
Do đó lim lim . Chọn C.
n n 2 n 2n 2 2
Trang 53
CHỦ ĐỀ GIỚI HẠN HÀM SỐ
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1) Giới hạn của hàm số tại một điểm
a) Giới hạn hữu hạn
Cho hàm số f x xác định trên khoảng a; b , có thể trừ điểm x0 a; b . Nếu với mọi dãy số xn mà
lim f xn L (hoặc , ) ta nói hàm số f x có giới hạn là L (hoặc , ) khi x dần tới vô cực.
1 1
* lim k
lim k k *
x x x x
3) Một số định lí về giới hạn hữu hạn
Định lí: Nếu lim f x L, lim g x M , c là hằng số thì
x x0 x x0
* lim f x g x L M
x x0
f x L
* Nếu M 0 thì lim
x x0 g x M
Trang 1
* lim f x L
x x0
* lim 3 f x 3 L
x x0
* lim f x L với L 0
x x0
Nếu có 2 dãy xn và xn cùng tiến đến x0 mà lim f xn lim f xn thì không tồn tại lim f x
x x0
1
* Với mọi số nguyên dương k, ta có: lim x k ; lim x 2 k , lim x 2 k 1 , lim 0
x x x x x k
* Xác định dấu hoặc dựa trên dấu của tích số, thương số, x x0 , x x0 , x
b) Tập xác định của hàm số là nên chọn dãy số xn sao cho
2x 3 2 x 3 lim(2 xn 3)
Ta có lim f ( x) lim lim 2n n 2
x 3 x 3 3 6
2 n x 6 lim( xn 6)
n
n
2.lim xn 3 2.3 3 3 2x 3 3
n
. Vậy lim 2
lim x 6 2
n 3 6 5
2 x 3 x 6 5
n
Chú ý: Nếu hàm số f x là một đa thức, là một phân thức đại số hoặc một hàm số lượng giác có tập xác
định là D thì với mỗi x0 D ta có lim f x f x0
x x0
Trang 2
Ví dụ 2. Tính giới hạn của các hàm số
x2 1 x 2 3x 10
a) f x khi x 3 b) f x khi x 2
2 x 2x2 x 6
Lời giải:
x2 1 lim x 2 1
a) Theo định lí 1, ta có lim f x lim x 3
x 3 x 3
2 x lim 2 x
x 3
lim x lim1
2
lim.lim lim1 3.3 1 5 x2 1 5
x 3 x 3
x 3 x 3 x 3
. Vậy lim
lim 2.lim x lim 2. lim x 2 3 3 x 3
2 x 3
x 3 x 3 x 3 x 3
x 2 3 x 10 x 2 x 5 x5
Nhưng với x 2 , ta có 2 suy ra f x .
2 x x 6 x 2 2 x 3 2x 3
Lời giải:
x2 1 32 1 8
a) lim lim 4
x 3
x 1 x 3 3 1 2
4 x2 2 x 2 x
b) lim xlim xlim 2 x 4
x 2
x2 2 x2
2
x 3 3
x3 3
x33
lim
x6
lim 1
1
c) lim lim
x 6
x 6
x 6
x6
x 6
x 6 x 3 3 x6
x33 6
Trang 3
6
2x 6 2 x
a) lim lim 2
x
4 x x 4 1
x
17
b) lim 2
x x 1
0
1 1 1 1
2 2 2 x x2
2 x2 x 1 x x x2
c) lim lim xlim x
x
3 x x x 3 1 3 1
x x
1 x 2x x2 4 x 1
c) lim d) lim
x 3 x 1 x 1 x2 x 1
Lời giải:
a) lim 2 x 3 lim 2.2 3 7
x2 x2
x 2 x 2
b) lim 2 x3 3 x 4 lim 2. 2 3 2 4 6
3
1 x 2x 1 3 2. 3
c) lim lim 2
x 3 x 1 x 3 3 1
x2 4x 1 12 4.1 1
d) lim lim 6
x 1 x 2 x 1 x 1 12 1 1
1 x 2x x2 4 x 1
c) lim d) lim
x 3 x 1 x 1 x2 x 1
Lời giải:
a) lim
x 1
x 2 3 x lim
x 1
1 2 3 1 0
x 2 25 52 25
b) lim lim 0
x 5 x2 x 5 5 2
1 x 2x 1 3 2 3
c) lim lim 2
x 3 x 1 x 3 3 1
x2 4x 1 12 4.1 1
d) lim lim 6
x 1 x 2 x 1 x 1 12 1 1
Trang 4
1
Ví dụ 7. Chứng minh rằng không tồn tại giới hạn lim sin
x 0
x
Lời giải:
2
xn 4n 1
1
Giả sử tồn tại lim sin . Xét 2 dãy sau: với n N *
x 0
x x 2
n 4n 1
1 1
lim sin lim sin 1
x x x
xn
lim xn lim xn 0 ( vô lý)
x x
1 1
lim sin lim sin 1
x 0 x n
xn
Ví dụ 8. Chứng minh rằng không tồn tại giới hạn lim sin x
x
Lời giải:
1
xn 2n 2
Giả sử tồn tại lim sin x . Xét 2 dãy sau: với n N *
x 2n 1
x
n 2
3
Ví dụ 9. Chứng minh rằng không tồn tại giới hạn lim cos
x 0
x
Lời giải:
1
xn
3 2n
Giả sử tồn tại lim cos . Xét 2 dãy sau:
x 0
x 1
xn
1
2 n
3 3
lim cos lim cos 1
x0 x n
xn
lim xn lim xn 0 (vô lý)
3 3
lim cos lim cos 1
x0 x n xn
Trang 5
1
Ví dụ 10. Chứng minh rằng không tồn tại giới hạn lim cos
x 0
5x
Lời giải:
5
xn
1 2n
Giả sử tồn tại lim cos . Xét 2 dãy sau:
x 0
5x 5
xn
2n 1
1 1
lim cos lim cos 1
x0 5x n
5 xn
lim xn lim xn 0 (vô lý)
1 1
lim cos lim cos 1
x0 5x n
5 xn
Ví dụ 11. Chứng minh rằng không tồn tại giới hạn lim sin 3 x
x
Lời giải:
1 1
xn 3 2n 2
Giả sử tồn tại lim sin 3 x . Xét 2 dãy sau: với n N *
x 1 2n 1
x
n 3 2
thức.
Phương pháp giải:
f x x x0 . A x A x
Phân tích tử và mẫu thành các nhân tử và giản ước: lim lim lim
x x0 g x x x0 x x0 .B x x B x
Nếu A x , B x đều chứa nhân tử x x0 ta sẽ tiếp tục phân tích thành các nhân tử.
Chú ý:
- Với f x , g x là đa thức (thường là hàm số bậc hai, bậc ba, bậc bốn…) thì ta phân tích nhân tử bằng
việc giải phương trình f x g x 0
- Với f x , g x là căn thức, ta sẽ sử dụng phương pháp nhân liên hợp (liên hợp số hoặc liên hợp biến)
để phân tích nhân tử.
- Sử dụng các hằng đẳng thức, nhóm số hạng, phân tích ra thừa số bậc 2, chia đa thức, sơ đồ Hoócne,…
Trang 6
- Chia tách thành các phân thức bằng cách thêm bớt đại lượng đơn giản nhất theo x hoặc hằng số mà các
0
giới hạn mới vẫn giữ nguyên dạng vô định .
0
- Nếu lim f x ; lim g x thì lim x g x ; lim x .g x
x x0 x x0 x x0 x x0
x3 3x 2 x3 x 2 x 1
c) lim d) lim
x 1 x4 4 x 3 x 1 x 2 3x 2
Lời giải:
x 2 3x 2 x 1 x 2
a) lim lim lim x 1 1
x2 x2 x2 x2 x 2
x2 2 x x x 2 x x 2 x
b) lim lim lim lim 1
x 2 2 x 6 x 4
2
x 2 2 x 2 3 x 2
x 2 2 x 1 x 2 x 2 2 x 1
x 1 x 2
2
x3 3x 2 x2 3 1
c) lim 4 lim lim 2
x 1 x 4 x 3
x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 3
2
x 1 2
6 2
x 1 x 1 x 1 x 1
2
x3 x 2 x 1
d) lim lim lim 0
x 1 x 3 x 2
2 x 1 x 1 x 2 x 1 x2
Lời giải:
x 4 x 2 72 x 3 x 3 3x 2 8 x 24 x 3 3 x 2 8 x 24 51
a) lim 2 lim lim
x 3 x 2 x 3 x 3 x 1 x 3 x 3 x 1 2
x3 5 x 2 3x 9 x 3 x 2 2 x 3 x2 2 x 3
b) lim lim lim 0
x 3 x4 8x2 9 x 3
x 3 x 3 3 x 2 x 3 x 3 x 3 3 x 2 x 3
x 5 x 2 4 x6 x 1 4 x5 4 x 4 4 x3 4 x 2 x 4 x 5 4 x 4 4 x3 4 x 2 x
c) lim lim lim
x 1
1 x
2 x 1
1 x
2 x 1 x 1
x4 a4 x a x3 ax 2 a 2 x a 3
d) lim lim lim x3 ax 2 a 2 x a 3 4a 3
x a x a x a xa xa
Trang 7
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau
x 2 16 4 x2
a) lim b) lim
x4 x 2 x 20 x 2 x 3 8
x 2 3x 2
c) lim
x 2 2 x 2 x 6
Lời giải:
x 2 16 x 4 x 4 x4 8
a) lim lim lim
x4 x x 20 x 4 x 4 x 5 x 4 x 5 9
2
4 x2 2 x 2 x 2 x 1
b) lim lim lim 2
x 2 x 8
3 x 2
x 2 x 2 x 4 x2 x 2 x 4 3
2
x 2 3x 2 x 1 x 2 x 1 1
c) lim lim lim
x 2 2 x x 6
2 x 2 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 9
2 x 2 3x 1
c) lim
x 1 x 2 4 x 5
Lời giải:
a) lim
x 2 x 30
lim
x 5 x 6 lim x 6 1
x 5 2 x 2 9 x 5 x 5 x 5 2 x 1 x 5 2 x 1
2 x 2 5x 2 2 x 1 x 2 x2 3
b) lim lim1 lim1
4x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 2 x 1
2
x
1 4
2 2 2
2 x 2 3x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 1
c) lim lim lim
x 1 x 2 4 x 5 x 1 x 1 5 x x 1 5 x 6
Lời giải:
x 1 x 2
2
x3 3 x 2 x2 3
a) lim 3 lim lim
x 1 x x 2 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
2
x 1 2
x3 x 2 2 x 4 x 1 x 2 2 x 4 x2 2x 4 7
b) lim lim lim
x 1 x 3x 4
2 x 1 x 1 x 4 x 1 x4 5
Trang 8
c) lim
x 4 6 x 2 27
lim
x2 3 x 2 9 lim x 2 3 x 3 36
x 3 x 3 3 x 2 x 3 x 3
x2 1 x 3 x3 x2 1 5
4 x 2 x 18 x 2 4 x 9 4x 9 17
b) lim lim lim 2
x2 x 8
3 x 2
x 2 x 2x 4
2 x 2 x 2 x 4 12
c) lim
x 4 x 2 72
lim
x 2 8 x 3 x 3 lim x 2 8 x 3 51
x 3 x 2 2 x 3 x 3 x 1 x 3 x 3 x 1 2
x3 5 x 2 3x 9
c) lim
x 3 x4 8x 2 9
Lời giải:
x5 1 x 1 x 4 x3 x 2 x 1 x 4 x3 x 2 x 1 5
a) lim lim lim
x 1 x 3 1 x 1
x 1 x 2 x 1 x 1 x2 x 1 3
x5 1 x 1 x 4 x3 x 2 x 1 x 4 x3 x 2 x 1 5
b) lim lim lim
x 1 x 3 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x2 x 1 3
x3 5 x 2 3x 9 x 3 x 2 2 x 3 x2 2 x 3
c) lim lim lim 0
x 3 x4 8x2 9 x 3
x2 1 x 3 x 3 x3 x 2 1 x 3
Ví dụ 8. Tính các giới hạn sau
2 1 1 3
a) lim 2 b) lim
x 1 x 1
x 1 x 1 1 x
1 x3
1 4
c) lim 2
x 2 x 2 x 4
Lời giải:
2 1 2 x 1 1 x 1 1
a) lim 2 lim lim 2 lim
x 1 x 1
x 1 x 1
x 1
2 x 1
x 1 x 1
x 1 2
Trang 9
1 3 1 x x 2 3 x 1 x 2 x2
b) lim lim lim lim 2
1
x 1 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x x
3
x 1 2 x 1 2 x 1
1 4 x24 1 1
c) lim 2 lim lim
x 2 x 2
x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 4
Lời giải:
a) lim
x3 2
lim
x 3 2 x 3 2 lim
1
1
x7 49 x 2 x7
x 3 2 7 x 7 x x7
7 x x3 2 56
b) lim
2 x2
lim
2 x2 2 x2
lim
1
1
x2 x 3x 2
2 x 2
x 1 x 2 2 x 2
x 2
x 1 2 x 2 4
c) lim
2x 7 3
lim
2x 7 3 2x 7 3 lim 2
2
1
x 1 x 4x 3
3 2 x 1
x 1 x 3x 3 2 x 7 3
2
x 1
x 3x 3 2 x 7 3 15
Ví dụ 10. Tìm giới hạn các hàm số sau
1 x2 3 4x 1 3
a) lim b) lim
x 1 x 2 3 x 2 x2 x2 4
x x2
c) lim
x2 x3 8
Lời giải:
a) lim 2
2 x2 3
lim
2 3x 2 3 2 x 2 3
lim
x 1
1
x 1 x 3 x 2 x 1
2 3 x 2 3 x 1 x 2 x 1 2 3 x 2 3 x 2 2
b) lim
4x 1 3
lim
4x 1 3 4x 1 3 lim
4
1
x2 x2 4 x 2
4 x 1 3 6
x 2 x 2 4 x 1 3 x2 x 2
c) lim
x x2
lim
x x 2 x 2 x 2 lim x 1
1
x2 x3 8 x 2 x 2x 4 x x 2
x2 2
x 2 x 4 x x 2 16
x2 2
Trang 10
3
2 x 12 x x 1 4
c) lim d) lim
x 2 x2 2x x 1 x x2 2
3
Lời giải:
a) lim 2
x 1 3
lim
3
x 1 3 x 2 3 x .1 1 lim
1
1
x 1 2 x 5 x 3 x 1
x 1 2 x 3 3 x 2 3 x .1 1 x 1 2 x 3 3
x 2 3 x .1 1
1 3 1 x
1 3 1 x 1 3 1 x 3 1 x 2
lim 1 1
b) lim lim
x 0 2 x x 2 x0
x x 2 1 3 1 x 3 1 x
2
x0
1
x 2 3
1 x 3 1 x
2
6
3
2 x 12 x 3
2 x 12 x 3
2 x 12
2
x3 2 x 12 x 2
c) lim lim
x 2 x2 2x x 2
x x 2 3
(2 x 12) 2 x 3 2 x 12 x 2
x 2 x 2 2 x 12 x 2 2 x 12 5
lim lim
x 2
x x 2 3
(2 x 12) 2 x 3 2 x 12 x 2 x 2
3
(2 x 12) 2 x 3 2 x 12 x 2 x 6
d) lim 3
x 14
lim
x 1 x 1
4 4
x 1
x 1 x x 2 2 x 1
x 1 x 2 x 2 4
x 1 x 1
lim
x 1
x 1
lim
1
1
x 1
x 1 x x 2 x 1
2 4
x 1 x 1
x 2
x 2 4
x 1 x 1 12
9 x 9 1 4
lim
x 1
x 2
3 x 1 2x 7 x 4 1 3.2 3 1 4 15
x 2 3 x3 3x x 6 3x 2 x6 1 3x 3
b) lim lim lim
x 1 x2 1 x 1
x 2 1 x3 3x 2 x1 x 1 x 1 x3 3x 2
Trang 11
x 3
1 x 3 1 3 x 1 x 1 x3 1 x 2 x 1 3
lim lim
x 1
x 1 x 1 x3 3 x 2 x 1 x 1 x 1 x 3 3x 2
lim
x 3
1 x 2 x 2 1 3
1 11 1 1 3 2.3 3 3
x 1
x 1 x 3
3x 2 1 11 1 2.2 4
x 2 3 x3 3 x
2
x 2 3 x3 3x x2 3 x6 6 x4 9x2
c) lim lim lim
x 1 x 1 x 1
x 1 x 2 3 x3 3x x1 x 1 x 2 3 x3 3x
x6 6 x 4 8 x2 3 x 6 x 4 5 x 4 5 x 2 3 3x 2
lim lim
x 1
x 1 x 2 3 x3 3x x 1
x 1 x 2 3 x 3 3x
lim
x 2
1 x 4 5 x 2 3
lim
x 1 x 4 5 x 2 3 1 1 1 5 3
1
x 1
x 1 x 2 3 x 3 3x x 1
x 2 3 x3 3x 2 1 3 2
1 mx 1 mx 2
Ví dụ 13. Cho hàm số f x . Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x có
5x
giới hạn bằng 1 khi x dần tới 0
Lời giải:
Ta có 1 mx 1 mx 2 1 mx 1 mx 2 1 mx 1 mx 2
mx mx 2 mx 1 x
Suy ra 1 mx 1 mx 2
1 mx 1 mx 2 1 mx 1 mx 2
m 1 x m 1 x m
Khi đó f x g x g 0
5 1 mx 1 mx 2 5 1 mx 1 mx 2 10
m
Vậy giới hạn lim f x g 0 1 m 10
x 0 10
thức.
Phương pháp giải:
Chia cả tử và mẫu cho x n với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x trong mẫu thức. Nếu f x , g x có
chứa biến x trong dấu căn thức thì đưa x k ra ngoài dấu căn (với k là số mũ bậc cao nhất của x trong dấu
căn).
Chú ý:
Trang 12
* Khi x thì ta xử lý giống như với giới hạn của dãy số.
* Khi x ta cần lưu ý khi đưa x 2k ra ngoài dấu căn thức bậc chẵn.
f x
* Xét hàm số h x có hệ số của hạng tử bậc cao nhất của f x , g x lần lượt là a, b
g x
f x
- Nếu deg f x deg g x thì lim
x g x
f x a
- Nếu deg f x deg g x thì lim
x g x b
f x
- Nếu deg f x deg g x thì lim 0
x g x
g x
Hoặc biến đổi lim f x .g x lim để đưa về dạng .
x x0 x x0 1
f x
x x 1
c) lim
x x 2 x 1
Lời giải:
1
2
2x 1 x 20 2
a) lim lim
x x 1 x 1 1 0
1
x
Trang 13
1
1
x 1 2
x2 1 0 1
b) lim lim
x 1 3 x 5 x x 1 3
5 0 3.0 5
2
5
2
x x
1 1
2
x x 1 x 00
c) lim 2 lim x 0
x x x 1 x 1 1 1 0 0
1 2
x x
Ví dụ 2. Tính các giới hạn sau
3 x 2 x 2 1 3x3 2 x 2 1
a) lim b) lim
x
5 x 1 x 2 2 x x 4 x 4 3 x 2
3x3 2 x 2
c) lim
x 2 x 3 2 x 2 1
Lời giải:
3
3 x 2 x 2 1 6
x2 6 3.0 6
a) lim lim
x
5 x 1 x 2 x
2 x 1 2 5 0 1 2.0 5
5 1
x x
3 2 1
2 4
3x3 2 x2 1 x 3.0 2.0 0 0
b) lim lim x x
x 4 x 3 x 2
4 x 3 2 4 3.0 2.0
4 3 4
x x
2 2
3 3
3x3 2 x 2 x 2
x 3 2.0 2.0 3
c) lim lim
x 2 x 3 2 x 2 1 x 2 1 2 2.0 0 2
2 3
x x
Ví dụ 3. Tính các giới hạn sau
x 2 3x 2 x x 2 x 2 3x 1
a) lim b) lim
x 3x 1 x
4 x2 1 1 x
x x3
c) lim
x x2 1
Lời giải:
a) Đặt x t . Với x t
3
1 2
x 3x 2 x
2
t 3t 2t
2
t 1 3.0 2 1
Khi đó lim lim lim
x 3x 1 t 3t 1 t 1 3 0 3
3
t
Trang 14
1 2 1
1 2 3
x 2 x 2 3x 1 x x x
b) lim lim 4
x x
4x2 1 1 x 1 1
4 2 1
x x
Đặt x t . Với x t . Khi đó
1 2 1
1 2 3
x 2 x 2 3x 1 t 2 t 2 3t 1 t t t 2
lim lim lim
x
4x2 1 1 x t
4t 2 1 1 t t
1 1 3
4 2 1
t t
1 3
x x3 x x2 0 3.0
c) lim 2 lim 0
x x 1 x 1 1 0
1 2
x
Ví dụ 4. Tính các giới hạn sau
4 x2 2 x 1 2 x x2 2x 3 4x 1
a) lim b) lim
x x
9 x 2 3x 2 x 4x2 1 2 x
3
x3 2 x 2 x
c) lim
x 2x 2
Lời giải:
2 1 2
4 1
4x 2x 1 2 x
2
x x2 x 1
a) lim lim
x
9 x 2 3x 2 x x
3 5
9 2
x
Đặt x t . Với x t . Khi đó
2 1 2
4 1
4x 2x 1 2 x
2
4t 2t 1 2 t
2
t t2 t
lim lim lim 3
x t t
9 x 3x 2 x
2
9t 2 3t 2t 3
9 2
t
2 3 1
1 2 4
x 2x 3 4x 1
2
x x x 5
b) lim lim
x
4 x2 1 2 x x 1 2
4 2 1
x x
Đặt x t . Với x t
2 3 1
1 2 4
x2 2x 3 4x 1 t 2 2t 3 4t 1 t t t
Khi đó lim lim lim 1
x t t
4 x2 1 2 x 4t 2 1 2 t 1 2
4 2 1
t t
Trang 15
2
3 1 1 3
3
x3 2 x 2 x x 1 2.0 1
c) lim lim 1
x 2x 2 x 2 2 2.0
2
x
Ví dụ 5. Tính các giới hạn sau
x 2 x 2 x 3 x3 2 x 2 x 2
3 2
3
2 x 2 3x 1
a) lim b) lim
x 3x 2 2 x x 3 x 2 x 5
Lời giải:
a) Đặt x t . Với x t . Khi đó
t 2t 2 t 3 t 3 2t 2 t 2 t 2t 2 t 3 t 3 2t 2 t 2
3 2 3 2
3 3
L lim lim
x 3t 2 2t t 3t 2 2t
2
2 2
1 3 1 1
3
3
1 2.0
2
3 1 2.0 1
t t
lim 1
t 2 3 2.0
3
t
3 1
2
2 x 2 3x 1 x x 2 2 3.0 0 2
b) lim 2 lim
x 3 x x 5 x 1 5 3 0 5.0 3
3 2
x x
a) lim
x x x 1 x 1 b) lim
x5 2 x 2 1
x x 2 x 1 x x3 1
x2 1
c) lim
x 2x 3
Lời giải:
1 1 1
a) lim
x x x 1 x 1 lim
1
x x x
1
x 1 0 0 1 0
1
x x 2 x 1 x 2 1 1 2.0 1 0
1 1
x x
1 2 1
x3 2 1 3 5
x 2x 1
5 2 2
x lim x 2 . x x
b) lim lim x 2 .
x x 1
3 x x 1
3 x 1
1 3
x
2 1 2 1
1 5 1 3 5
x 3
x 1 2.0 0 x x lim x 2 x 1
5 2
lim x 2 ; lim 1 0 lim x 2 .
x x 1 1 0 x 1 x x3 1
1 3 1 3
x x
Trang 16
1
1
x2 1 x2 1 0 1
c) lim lim
x 2 x 3 x 3 2 3.0 2
2
x
Ví dụ 7. Tính các giới hạn sau
a) lim 2 x 1 4 x 2 4 x 3
x
b) lim
x
x 2 3x 2 x 2
Lời giải:
a) Ta có lim 2 x 1 4 x 2 4 x 3
x
x
và lim 2 x 1 4 x 2 4 x 3 lim x
4
2 x 1 4 x2 4 x 3
0
b) lim
x
x
3 2
x x
2
x 2 3 x 2 x 2 lim x 1 2 1
x
a) lim 3 x 2 9 x 2 12 x 3
x
b) lim
x
x 2 3x 2 x 2
Lời giải:
a) Ta có lim 3x 2 9 x 2 12 x 3
x
x
lim 3 x 2 9 x 2 12 x 3 lim x
7
3 x 2 9 x 2 12 x 3
0
2
1
b) lim
x
x 2 3 x 2 x 2 lim
x
x2
x 3x 2 x 2
2
lim
x 3
x
2
1
1 1
1
2
1 2 1
x x
a) lim
x
x 2 3x 2 x 1 b) lim
x
x 2 3x 1 x 3
Lời giải:
a) Ta có lim
x
x 2 3 x 2 x 1 ;
1
1
lim
x
x 2 3 x 2 x 1 lim
x
x 1
x 3x 2 x 1
2
lim
x
3
x
1
1
2
1 2 1
x x
b) Ta có lim
x
x
3 1
x x
3
x 2 3 x 1 x 3 lim x 1 2 1
x
Trang 17
8
3
lim
x
x 2 3x 1 x 3 lim
x
3x 8
x 3 x 1 x 3
2
lim
x
3 1
x
3
3
1 1 2
3
1 2 1
x x x
a) lim
x
4x2 x 3 2x 1 b) lim
x
x 2 1 3 x3 1
Lời giải:
a) Ta có lim
x
4 x 2 x 3 2 x 1
2
3
lim
x
4 x 2 x 3 2 x 1 lim x
3x 2
4 x x 3 2 x 1
2
lim
x
1 3
x
1
3
42
3
4
4 2 2
x x x
b) Ta có lim
x
x 2 1 3 x 3 1 lim
x
x2 1 x x 3 x3 1
1 1
lim 0
x 1
x
x 1 x x2 x 3 x3 1
2 2
3 3
1 1
a) Ta có: x 2 x 4 x 2 1 x 2 1 4 x 2 1 2
x 4x
1 1 3
x . 1 2 1 2 và 2 x 3 2 x 1
x 4x 2x
1 1
x . 1 2 1 2
x2 x 4 x2 1 x 4x
Khi đó L lim lim
x 2x 3 x 3
2 x 1
2x
x. 1 2 1 1
Vì x suy ra x x , do đó L lim xlim
x
2x 2 2
3 2 1 3 1
b) Ta có 2 x 3 x 2 1 x 2 x 1 2 x 2 x 1 2
x x x x
Trang 18
5 5
Và 2 x2 5 x 2 2 2 x 2 2 , khi đó ta được
x x
3 1 3 1 3 1
x2 x 1 2 x 2 1 2 2 1 2
x x x
M lim lim lim
x x x
2
x x x
5 5 5
x 2 2 x 2 2 2 2
x x x
Ví dụ 12. Tính các giới hạn sau
x2 x 1 x2 4 2 x
a) A lim b) B lim
x x2 2 x 3
8 x3 x
Lời giải:
1 1 1 1
x 1 2 x 1 2
x x 1
2
x x x x
a) Ta có lim lim lim
x x2 2 x 2 x 2
x 2 1 2 x 2 1 2
x x
1 1 1 1
x 1 2 1 2
x x x x 1
lim lim lim 0
x 2 x 2 x x
x 2 1 2 x 1 2
x x
4 4
b) Ta có x 2 4 2 x x 2 1 2 2 x x 1 2 2 x
x x
1 1
Và 3
8 x 3 x 3 8 x 3 1 2 2 x. 3 1 2 , khi đó ta được:
8x 8x
4 4 4
x 1 2 x x 1 2 2 x 1 2 2x
x 3
lim lim
2
x x
B lim
x
1 x
1 x
1 2
2 x. 3 1 2 2 x. 3 1 2 23 1 2
8x 8x 8x
2 x
c) lim
x2 2x 5x 2
2
Trang 19
Lời giải:
x2 4 x2
a) lim lim
x2 x2 x2 x2
2 x x2 1 1
b) lim lim lim
x2 2 x 5x 2
2
x2 x 2 2 x 1 x2 2 x 1 3
2 x 2 x 1 1
c) lim lim lim
x2 2 x 5x 2
2
x2 x 2 2 x 1 x2 2 x 1 3
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn của các hàm số tại các điểm chỉ ra:
x2 2 x
khi x 2
8 x3
a) f x 4 tại x 2
x 16 khi x 2
x 2
x 2 3x 2
khi x 1
b) f x x 2
1 tại x 1
x khi x 1
2
Lời giải:
x2 2 x x x 2 x 2 1
a) lim f x lim lim lim 2 2
x2 x 2 8 x 3
x2 2 x 4 2 x x 2
x2 x 2 x 4 2 2.2 4 6
x 4 16 x 2 x 2 x 2 4
lim f x lim lim lim x 2 x 2 4 4.8 32
x 2 x2 x2 x 2 x2 x2
x 2 3x 2 x 1 x 2 x 2 1 2 1
b) lim lim lim lim
x 1 x 1 x 1
2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 11 2
x 1
lim f x lim
x 1 x 1 2 2
1 1
Nhận thấy lim f x lim f x . Do đó lim f x
x 1 x 1 2 x 1 2
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn của hàm số tại các điểm chỉ ra:
x m khi x 0
2
a) f x x 100 x 3 tại x 0
khi x 0
x3
x 3m khi x 1
b) f x 2 tại x 1
x x m 3 khi x 1
Lời giải:
a) lim f x lim x m m
x0 x 0
Trang 20
x 2 100 x 3 3
lim f x lim 1
x0 x0 x3 03
Để tồn tại lim f x thì lim f x lim f x m 1
x 1 x0 x0
b) lim f x lim x 3m 3m 1
x 1 x 1
lim f x lim x 2 x m 3 1 1 m 3 m 3
x 1 x 1
lim f x 3.2 1 5
lim f x xlim f x 5
x 1
Với m 2 thì
lim f x 2 3 5 x 1 1
x 1
Vậy với m 2 thì lim f x 5
x 1
2 x 2 7 x 12 a a
Ví dụ 1. Kết quả giới hạn L lim , với là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu
x 3 x 17 b b
thức P a 2 b 2
a) 7 b) 5
c) 9 d) 13
Lời giải:
7 12 7 12
x2 2 2 x 2 2
2 x 7 x 12
2
x x x x
Ta có L lim lim lim
x 3 x 17 x 3 x 17 x 3 x 17
7 12 7 12
x 2 2 2 2
x x x x 2 a a 2
lim lim
x 3 x 17 x
3
17 3 b b 3
x
Chọn D
x 2 ax b 1 3
Ví dụ 2. Cho giới hạn lim . Giá trị của biểu thức T a 2 ab là:
x 1 x2 1 2
a) T 0 b) T 2
c) T 4 d) T 2
Lời giải:
Đặt f x x ax b 1 f 1 0
2
Trang 21
x 2 ax b 1 x 1 x x0 x x0 3
Khi đó f x x 1 x x0 lim lim lim
x 1 x 1
2 x 1 x 1
2 x 1 x 1 2
1 x0 3
x0 2 f x x 1 x 2 x 2 x 2 a 1; b 1 T 0 . Chọn A
2 2
3 x 2 3a 2 x b
Ví dụ 3. Cho giới hạn lim 4 . Giá trị của biểu thức T a 2 b 2 là:
x2 x 3x 2
2
a) T 90 b) T 80
c) T 16 d) T 20
Lời giải:
Đặt f x 3x 2a 1 x b f 2 0
2
3 x 2 3a 2 x b x 2 3x m
Khi đó: f x x 2 3 x m lim lim 4
x2 x 3x 2
2 x2 x 2 x 1
3x m
lim 4 6m 4 m 2
x2 x 1
a 2
Suy ra f x x 2 3 x 2 3x 2 8 x 4 T 20 . Chọn D
b 4
2x2 a 2 x b
Ví dụ 4. Cho giới hạn lim 1 . Giá trị của biểu thức T a b là
x 3 x 2 3x
a) T 20 b) T 20
c) T 18 d) T 18
Lời giải:
Đặt f x 2 x 2 a 2 x b f 3 0
2x2 a 2 x b x 3 2 x m
Khi đó f x x 3 2 x m lim lim 1
x 3 x 3x
2 x 3 x x 3
2x m 6m
lim 1 1 m 3
x 3 x 3
b 9
Suy ra f x x 3 2 x 3 2 x 2 9 x 9 a b 20 . Chọn B
a 11
x 2 ax b 2
Ví dụ 5. Giả sử lim 6 . Tính giá trị của a 2 b
x4 x4
a) 8 b) 10
c) 38 d) 4
Lời giải:
x 2 ax b 2
Để lim 6 thì phương trình f x x 2 ax b 2 0 có nghiệm x 4
x4 x4
Do đó f 4 0 4 2 4a b 2 0 4a b 14 0
Trang 22
Ta có
b2
x ax b 2
2 x 4 x b2 b2
4
lim lim lim x 4 4 6 b 6, a 2
x4 x4 x 4 x4 x 4
4 4
Do đó ta có a 2 b 10 . Chọn B
6 x 2 a 1 x 2b 1 5
Ví dụ 6. Giả sử lim . Tính giá trị của a 2 b 2
x
1 3x 1 3
3
a) 3 b) 1
c) 2 d) 5
Lời giải:
6 x 2 a 1 x 2b 1 5 1
Để lim thì phương trình f x 6 x 2 a 1 x 2b 1 0 có nghiệm x .
x
1 3x 1 3 3
3
2
1 1 1
Do đó f 0 6. a 1 . 2b 1 0 a 6b 4 0
3 3 3
6 x 2 a 1 x 2b 1 3x 1 2 x 2b 1 lim 1 5
Ta có lim lim 2 x 2b 1 2b
x
1 3x 1 x
1 3x 1 x
1 3 3
3 3 3
b 1, a 2 . Do đó ta có a 2 b 2 5 . Chọn D
3 x 2 2a 6 x 3b 1 4
Ví dụ 7. Giả sử lim . Khẳng định nào sau đây đúng?
x2 2 x 3x 2
2
5
a) a 2b b) a 2 b 2 2
c) a b 1 d) 2a 3b
Lời giải:
3 x 2 2a 6 x 3b 1 4
Để lim thì phương trình f x 3 x 2 2a 6 x 3b 1 có nghiệm x 2 .
x2 2 x 3x 2
2
5
Do đó ta có f 2 0 3.2 2 2a 6 .2 3b 1 0 4a 3b 1 0
3b 1
3 x 2 2a 6 x 3b 1
x 2 3x 3x
3b 1 11 3b
2 2 2 4
Ta có lim lim lim
x2 2 x 2 3x 2 x2 x 2 2 x 1 x 2 2x 1 5 5
b 1, a 1 . Do đó ta có a 2 b 2 2 . Chọn B
x 2 ax b 2
Ví dụ 8. Cho lim 1 với a, b là các số hữu tỉ. Tính P a 2 2b
x2 x2
a) P 9 b) P 5
c) P 4 d) P 8
Lời giải:
f x
Đặt f x x 2 ax b 2 . Vì lim 1 f 2 0 2 a b b 2 a 2
x2 x2
Trang 23
Khi đó f x x 2 ax 2a 2 2 x 2 ax 2a 4 x 2 4 a x 2 x 2 x a 2
f x x 2 x a 2 lim x a 2 4 a 1 a 5
Suy ra lim lim
x2 x 2 x 2 x2 x2
a) P 25 b) P 31
c) P 37 d) P 42
Lời giải:
x3 1
Đặt f x x 2 ax b 2 . Vì lim f 3 0 3a b 7 b 3a 7
x 3 f x 7
Khi đó f x x 2 ax 3a 9 x 2 9 a x 3 x 3 x a 3
x3 x 3 1 1 1
Suy ra lim lim lim a 1
x 3 f x x 3 x 3 x a 3 x 3 xa3 a6 7
Vậy P 31 . Chọn B
x 3 ax 2 bx 2
Ví dụ 10. Cho lim 1 với a, b là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x 1 x 2 3x 2
a) a b 5 b) a 2 b 3
c) 3a 2b 2; 4 d) 2a b 2 0
Lời giải:
f x
Đặt f x x 3 ax 2 bx 2 . Vì lim 1 f 1 0 b a 1
x 1 x 3x 2
2
Khi đó f x x3 - ax 2 a 1 x 2 x3 x 2 ax. x 1 x 2 1 a x 2
f x x 2 1 a x 2
Suy ra lim lim a 4 1 a 5
x 1 x 1 x 2 x 1 x2
Vậy 3a 2b 3 2; 4 . Chọn C
x 2 2ax b
Ví dụ 11. Cho lim 6 . Tính S a b
x 1 x 1
a) S 3 b) S 3
c) S 7 d) S 7
Lời giải:
Ta có 1 2a.1 b 0 2a b 1 0
2
x 2 2ax b
lim lim x b 6 1 b 6 b 5 a 2 S 3 . Chọn A
x 1 x 1 x 1
Trang 24
x 2 ax b
Ví dụ 12. Cho lim 14 . Tính S a b 2
x 1 x2
a) S 124 b) S 586
c) S 76 d) S 564
Lời giải:
Ta có 2 a.2 b 0 2a b 4 0
2
b bx b
Phân tích x 2 ax b x 2 x ax 2x x 2 x
a 2 2
x 2 ax b b b
lim lim x 2 14 b 24 a 10 S 586 . Chọn B
x 1 x2 x 2
2 2
2 x 2 ax b
Ví dụ 13. Cho lim 5 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1 x2 x
a) 70 a 2 b 80 b) 80 a 2 b 90
c) 90 a 2 b 100 d) a 2 b 70
Lời giải:
Ta có 2.12 a.1 b 0 a b 2 0
Phân tích 2 x 2 ax b x 1 2 x b ax bx 2 x x 1 2 x b
2 x 2 ax b 2x b
lim lim 2 b 5 b 7 a 9 a 2 b 88 . Chọn B
x 1 x x
2 x 1 x
Trang 25
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Giới hạn lim x 3 x 2 2 bằng
x
A. 0 B. -∞ C. +∞ D. 2
A. -6 B. 12 C. 6 D. -12
x 2017 1
Câu 3. Tính giới hạn lim x ta được kết quả là
x x 2019
A. -∞ B. 1 C. -1 D. 0
1 x 1
Câu 4. Giá trị của giới hạn lim bằng
x 0 x
1 1
A. B. C. +∞ D. 0
2 2
x 4 16
Câu 5. Tính lim
x2 8 x3
1
A. -2 B. C. -∞ D. 0
3
Câu 6. lim x 3 x 2 2 bằng
x
A. 0 B. -∞ C. +∞ D. 2
x 2 bx c
Câu 7. Biết lim 8 b, c . Tính P b c
x 3 x3
A. P 13 B. P 11 C. P 12 D. P 13
Câu 8. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng +∞?
2 x2 x 1 3x 5 1 x x
A. lim B. lim C. lim D. lim
x x 1 x 1 2 x x 1 x 2x 1
2 x0 x
x 1
Câu 9. lim bằng
x 1 x 1
1
A. 1 B. +∞ C. 0 D.
2
x2 x 2
Câu 10. lim bằng
x2 x2 4
3 3
A. 0 B. 1 C. D.
4 4
x2 1
Câu 11. Tính lim
x x2
A. -∞ B. 0 C. -1 D. 1
Trang 26
x 2 3x 2
Câu 12. Giới hạn lim bằng
x2 2x 4
1 1 3
A. +∞ B. C. D.
2 2 2
Câu 13. Giới hạn lim x 3 2 x bằng
x
A. +∞ B. 1 C. -∞ D. -1
x 2 12 x 35
Câu 14. Giới hạn lim bằng
x 5 x5
2
A. +∞ B. C. -2 D. 5
5
x2
Câu 15. Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
1
A. B. -∞ C. +∞ D. 0
2
x 1
Câu 16. lim bằng
x 1 x 1
A. +∞ B. 1 C. -∞ D. 0
x2 x 4x2 1
Câu 18. Giá trị của giới hạn lim bằng
x 2x 3
1 1
A. 0 B. -∞ C. D.
2 2
x 1 5x 1 a
Câu 19. Cho giới han lim (phân số tối giản). Giá trị của T 2a b là
x 3
x 4x 3 b
1 9
A. T B. T 1 C. T 10 D. T
8 8
x 2 ax 1 khi x 2
Câu 20. Tìm a để hàm số f x 2 có giới hạn tại x 2
2 x x 1 khi x 2
A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
2 x 1
Câu 21. Kết quả của lim bằng
x 1 x 1
2 1
A. +∞ B. -∞ C. D.
3 3
x 3
Câu 22. lim bằng
x x2
Trang 27
3
A. B. -3 C. -1 D. 1
2
3x 1
Câu 23. Tìm giới hạn lim
x 1 2 x
3 3 1
A. L B. L 3 C. L D. L
2 2 2
x 2 3x 2 a a
Câu 24. Cho giới hạn lim trong đó là phân số tối giản. Tính S a 2 b 2
x2 x 4
2
b b
A. S 20 B. S 17 C. S 10 D. S 25
2 x 2 3x 1
Câu 25. Tính giới hạn L lim
x 1 1 x2
1 1 1 1
A. L B. L C. L D. L
4 2 4 2
ax 2 1 bx 2
Câu 26. Cho biết lim a, b có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức a 2 b2
x 1 x 3x 2
3
bằng
45 9
A. 6 5 3 B. C. D. 87 48 3
16 4
x 2 3x 2
Câu 27. Tính giới hạn lim
x 1 x 1
A. 2 B. 1 C. -2 D. -1
x 2018 4 x 2 1
Câu 30. Tính giới hạn lim
2 x 1
x 2019
1 1 1
A. 0 B. 2018
C. 2019
D. 2017
2 2 2
Câu 31. Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng -∞?
3 x 4 3 x 4 3 x 4 3 x 4
A. lim B. lim C. lim D. lim
x x2 x2 x2 x2 x2 x x2
x2 2 x 3
Câu 32. Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
Trang 28
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
x2 3
Câu 33. Giá trị của lim bằng
x x3
A. -∞ B. -1 C. +∞ D. 1
x 1
Câu 34. Tính lim
x 1 x2 1
1 1
A. 2 B. C. D. 1
2 2
x2 1
Câu 35. Giá trị lim bằng
x 1 x 1
A. 2 B. 1 C. 0 D. -2
x 2 3x 5
Câu 36. Tính lim
x 2 3x2
1 1 2
A. B. +∞ C. D.
2 3 3
x2 x 2
Câu 37. Tính giới hạn lim
x2 x2 4
3 3
A. 1 B. 0 C. D.
4 4
2x 3
Câu 38. Tính lim
x
x2 1 x
A. 0 B. -∞ C. -1 D. 1
Câu 39. Khẳng định nào sau đây đúng?
C. lim 3 f x g x 3 lim f x g x
x x0 x x0
D. lim 3 f x g x lim 3 f x 3 g x
x x0 x x0
Câu 40. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 0?
A. lim
x
x2 1 x B. lim
x 1
x 1
x3 1
C. lim
x2 4
x 2 x 2 3 x 2
D. lim
x 2
2x 5
x 10
x 1
Câu 41. Cho hàm số f x . Chọn đáp án đúng.
x2 1
A. lim f x 1; lim f x 1 B. lim f x lim f x 1
x x x x
Trang 29
C. lim f x lim f x 1 D. lim f x ; lim f x
x x x x
x3 1 khi x 1
Câu 42. Cho hàm số f x . Khi đó, lim f x bằng
0 khi x 1 x 1
4 x2 x 1 4 1
Câu 44. Để lim thì giá trị m thuộc tập hợp nào?
x mx 2 2
A. 3; 6 B. 3; 0 C. 6; 3 D. 1; 3
4 x 2 7 x 12 2
Câu 45. Cho biết lim . Giá trị của a bằng
x a x 17 3
A. -3 B. 3 C. 6 D. -6
x 1 3 x 5
Câu 46. Giới hạn lim bằng
x 3 x3
1 1 1
A. 0 B. C. D.
2 3 6
Câu 47. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim
x 1
3x 2
x 1
B. lim
x
x 2 x 1 x 2
C. lim
x 1
3x 2
x 1
D. lim
x
x2 x 1 x 2
3
2
x2 x 2
Câu 48. Tính giới hạn L lim
x 1 3 x 2 8 x 5
3 1
A. L B. L C. L D. L 0
2 2
x 2 3x 4
Câu 49. lim bằng
x4 x4
A. Không tồn tại B. 0 C. 5 D. 4
x2 a 2 x a 1
Câu 50. Tính lim
x 1 x3 1
2a 2 a a a
A. B. C. D.
3 3 3 3
Trang 30
A. 2 B. 3 C. 4 D. -4
A. T 3 B. T 2 C. T 1 D. T 5
A. 3 B. -3 C. 5 D. -5
thức P a b 5c
A. P 18 B. P 12 C. P 9 D. P 5
f x 10 f x 10
Câu 55. Cho lim 5 . Giới hạn lim bằng
x 1 x 1 x 1
x 1 4 f x 9 3
5
A. 10 B. 2 C. D. 1
3
x 2 ax b
khi x 2
Câu 56. Gọi a, b là các giá trị để hàm số f x x 2 4 có giới hạn hữu hạn khi x
x 1 khi x 2
dần tới -2. Tính 3a b
A. 24 B. 8 C. 12 D. 4
x 2 mx n
Câu 57. Cho m, n là các số thực khác 0. Nếu giới hạn lim 3 thì m.n bằng
x 1 x 1
A. -3 B. -1 C. 3 D. -2
x 1 5x 1 a
Câu 58. Giới hạn lim , là phân số tối giản, a 0 . Giá trị của a b là
x 3
x 4x 3 b
1 9
A. 1 B. C. -1 D.
9 8
1 ax 2 bx 2
Câu 59. Cho biết lim c , với a, b, c . Tập nghiệm của phương trình
x
1
4 x3 3x 1
2
ax 4 bx 2 c 0 trên có số phần tử là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 60. Trong các bộ số a, b là các số nguyên dương,
A. a 2b 33 B. a 2b 34 C. a 2b 35 D. a 2b 36
Trang 31
5 5 x2 a
Câu 61. Biết lim , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Giá trị của biểu thức
x 0
x 2 16 4 b
a 2b bằng
A. 3 B. 8 C. 13 D. 14
f x 1 3 f x 7 2
Câu 62. Cho hàm số f x thỏa mãn lim 2 , hãy tìm I lim
x2 x2 x2 x2 4
1 1 1 1
A. B. C. D.
24 8 24 8
x 2018 x 2017 ... x 2018
Câu 63. Giá trị của lim bằng
x 1 x 2018 1
2019 2019 2018
A. 2018 B. C. D.
2018 2 2
1 x 1 2 x 1 3x ... 1 2018 x 1
Câu 64. Tính lim
x 0 x
A. 2018.2019 B. 2019 C. 2018 D. 1009.2019
A. 4 B. 3 C. 5 D. 1
a 2 x 2 3 2017 1
Câu 66. Cho số thực a thỏa mãn lim . Khi đó giá trị của a là
x 2 x 2018 2
2 2 1 1
A. a B. a C. a D. a
2 2 2 2
4x2 x 1 4 1
Câu 67. Giá trị của m để lim thuộc tập hợp nào?
x mx 2 2
A. m 3; 0 B. m 6; 3 C. m 1; 3 D. m 3; 6
3x 1 1 a a
Câu 68. Biết lim , trong đó a, b là hai số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x 0 x b b
trị biểu thức P a 2 b 2
A. P 13 B. P 0 C. P 5 D. P 40
x4 2
, x0
Câu 69. Cho hàm số f x x m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để hàm số có
mx m 1 , x 0
4
giới hạn tại x 0
21 1
A. m 1 B. m 0 C. m D. m
2 2
Trang 32
x2 1
voi x 1
Câu 70. Cho hàm số f x 1 x . Khi đó lim f x là
x 1
2x 2 voi x 1
A. +∞ B. -1 C. 0 D. 1
x 2 3 voi x 2
Câu 71. Cho hàm số f x . Tìm a để tồn tại lim f x
ax 1 voi x 2 x2
A. a 1 B. a 2 C. a 3 D. a 4
x2 2x 3 voi x 3
Câu 72. Cho hàm số f x 1 voi x 3 . Khẳng định nào dưới đây sai?
3 2 x voi x 3
2
2 a x 3
Câu 73. Biết rằng có giới hạn là +∞ khi x với a là tham số. Tính giá trị nhỏ nhất cuả
x2 1 x
biểu thức P a 2 2a 4
A. Pmin 1 B. Pmin 3 C. Pmin 4 D. Pmin 5
4x2 2x 1 2 x
Câu 74. Biết rằng L lim 0 là hữu hạn, với a, b là tham số. Khẳng định nào
x
ax 2 3x bx
dưới đây đúng?
3 3
A. a 0 B. L C. L D. b 0
ab b a
a b b a
Câu 75. Biết rằng a b 4 và lim 3
hữu hạn. Tính L lim
x 1 1 x 1 x 1 x 1 x
3
x 1
A. 1 B. 2 C. -1 D. -2
x
Câu 76. Giá trị của giới hạn lim x 3 1 là
x 1 x 1
2
A. 3 B. +∞ C. 0 D. -∞
ax 2 bx 5
Câu 77. Cho a, b là các số nguyên và lim 7 . Tính a 2 b 2 a b
x 1 x 1
A. 18 B. 1 C. 15 D. 5
Câu 78. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn giới hạn I lim ax bx 2 2 x 2018 hữu hạn. Tính I
x
1 1 2
A. B. a b C. D.
a b a ab
Trang 33
3
ax 1 1 bx
Câu 79. Biết rằng b 0, a b 5 và lim 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x 0 x
A. a 2 b 2 10 B. a b 0 C. 1 a 3 D. a 2 b 2 6
Câu 80. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để cho bất phương trình
2m 2
7 m 3 x3 x 2 m 1 x 2
0 đúng với mọi x thuộc tập xác định của bất phương trình đó. Số
2 m x2 2 x 3
phần tử của S bằng
A. 13 B. 19 C. 1 D. 5
Trang 34
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1-B 2-B 3-C 4-A 5-A 6-B 7-D 8-C 9-D 10-C
11-C 12-B 13-A 14-C 15-B 16-A 17-A 18-D 19-C 20-A
21-B 22-C 23-A 24-B 25-B 26-B 27-D 28-C 29-C 30-B
31-C 32-A 33-B 34-C 35-D 36-C 37-D 38-C 39-C 40-A
41-A 42-D 43-D 44-C 45-B 46-D 47-D 48-A 49-C 50-C
51-C 52-D 53-A 54-B 55-D 56-C 57-D 58-D 59-D 60-A
61-D 62-C 63-C 64-D 65-A 66-A 67-B 68-A 69-B 70-A
71-B 72-C 73-B 74-A 75-A 76-C 77-A 78-C 79-D 80-C
Câu 2: lim
x
9 x 2 ax 3 x lim x
9 x 2 ax 9 x 2
9 x ax 3 x
2
lim
x
ax
9 x ax 3x
2
ax a a
lim lim 2 a 12 . Chọn B
x
a x
a 6
x. 9 3x 9 3
x x
x 2017 1 x 2019 x 2 1
Câu 3: lim x lim lim 1 2017 1 . Chọn C
x x 2019 x x 2019 x x
1 x 1 1 x 1 1 1
Câu 4: lim lim lim . Chọn A
x 0 x x0
1 x 1 .x x 0 1 x 1 2
Câu 5: lim
x 4 16
lim
x 2 4 . x 2 4 lim x 2 . x2 4 2 Chọn A
x2 8 x3 x 2
2 x . 4 2 x 2 x 2 x2 x 2 2 x 4
Câu 6: lim x 3 x 2 2 . Chọn B
x
x 2 bx c x 2 bx 3b 9 x 3 . x 3 b
Do đó lim lim lim b6
x 3 x3 x 3 x3 x 3 x3
Suy ra b 6 8 b 2 c 9 3.2 15 . Vậy b c 13 . Chọn D
x 1
2
1 x 1
Câu 8: lim lim lim . Chọn C
x 2x 1 x 1
2 2
x 1
x 1 x 1 x 1 2
x 1 x 1 1 1
Câu 9: lim lim lim . Chọn D
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1
x 1 2
Trang 35
x2 x 2 x 2 . x 1 x 1 3
Câu 10: lim lim lim . Chọn C
x2 x 4
2 x 2 x 2 . x 2 x 2 x2 4
1 1
x. 1 1
x 1
2
x2 x2
Câu 11: lim lim lim 1 Chọn C
x x2 x x2 x 2
1
x
x2 3x 2 x 2 . x 1 x 1 1
Câu 12: lim lim lim . Chọn B
x2 2x 4 x2 2. x 2 x 2 2 2
x 2 12 x 35 x 5 . x 7
Câu 14: lim lim lim x 7 2 . Chọn C
x 5 x5 x 5 x5 x 5
x2
Câu 15: lim . Chọn B
x 1 x 1
x 1
Câu 16: lim . Chọn A
x 1 x 1
1
8
8x 1 x 8
lim lim 2 . Chọn A
x
8 1 x
8 1 42
x. 4 2 2 x 4 2 2
x x x x
1 1 1 1
x. 1 x. 4 2 1 4 2
x x 4x 1
2 2
x x x x 1
Câu 18: lim lim lim . Chọn D
x 2x 3 x 2x 3 x 3 2
2
x
x 1
2
5x 1
x 1 5x 1 x 1 5x 1 x 2 3x x 4x 3
Câu 19: lim lim lim .
x 3
x 4x 3 x 3 x 4x 3
2 x 3 x 4 x 3
2
x 1 5x 1
x 4x 3
x. x 3 x 4x 3 x x 4x 3 9
= lim . lim .
x 3 x 1 . x 3
x 1 5 x 1 x 3 x 1 x 1 5 x 1 8
Trang 36
2 x 1
Câu 21: lim . Chọn B
x 21 x 1
3
1
x 3 x 1 1 Chọn C
Câu 22: lim lim
x x 2 x 2 1
1
x
1
3
3x 1 x 3 3 . Chọn A
Câu 23: lim lim
x 1 2 x x 1 2 2
2
x
x2 3x 2 x 1 . x 2 x 1 1
Câu 24: lim lim lim
x2 x 4
2 x 2 x 2 . x 2 x 2 x 2 4
Vậy a 1; b 4 a 2 b 2 12 42 17 . Chọn B
2 x 2 3x 1 2 x 1 . x 1 1 2x 1
Câu 25: lim lim lim . Chọn B
x 1 1 x 2 x 1 x 1 . x 1 x 1 x 1 2
ax 2 1 bx 2 a b x 2 4b.x 3
Câu 26: lim lim
x 1 . x 2 x 1 . x 2 . ax 2 1 bx 2
x 1 2 x 1 2
a b2 4b 3
Để tồn tại giới hạn → nhân tử x 1 bị triệt tiêu
2
1 2 1
2
3 3 3 9 9 45
b và a b 2 3 3 . Vậy a 2 b 2 . Chọn B
2 2 4 16 4 16
x 2 3x 2 x 1 . x 2
Câu 27: lim lim lim x 2 1 2 1 . Chọn D
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3 x 3 3 3
lim lim . Chọn C
x
4 1 x
4 1 1 1 2
x. 1 2
x. 1 2 1 2
1 2
x x x x
x 1
2
5x 1
x 1 5x 1 x 1 5x 1 x 2 3x x 4x 3
Câu 29: lim lim lim .
x 3
x 4x 3 x 3 x 4x 3
2 x 3 x 4 x 3
2
x 1 5x 1
x 4x 3
x. x 3 x 4x 3 x x 4x 3 9
= lim . lim .
x 3 x 1 . x 3
x 1 5 x 1 x 3 x 1 x 1 5 x 1 8
Vậy a 9; b 8 a b 9 8 1 . Chọn C
Trang 37
1 1
x 2019 . 4 4
x 2018 4 x 2 1 x2 x2 4 1
Câu 30: lim lim lim . Chọn B
2 x 1 2 x 1
2019 2019 2019 2019 2018
x x x
1 2 2
2
x
3 x 4
Câu 31: Vì lim 3x 4 2 nên lim . Chọn C
x2 x2 x2
x 2 2 x 3 12 2.1 3
Câu 32: lim 1 . Chọn A
x 1 x 1 11
3 3
x. 1 1
x 3
2
x2 x2
Câu 33: lim lim lim 1 . CHọn B
x x3 x x3 x 3
1
x
x 1 x 1 1 1
Câu 34: lim lim lim . Chọn C
x 1 x 1
2 x 1 x 1 . x 1 x 1 x 1 2
3 5
1
x 2 3x 5 x x 2 1 . Chọn C
Câu 36: lim lim
x 2 3x 2 x 2 3
2
3
x
x2 x 2 x 1 x 2 x 1 3
Câu 37: lim 2 lim lim . Chọn D
x2 x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x2 4
3 3
2
2
2x 3 x x 2
Câu 38: lim lim lim 1 . Chọn C
x
x 1 x
2 x
x 1
2 x 1 2
1 1 2 1
x2 x
Câu 39: Chọn C
1
1
x 1 x 1 x 1
Câu 41: lim f x lim lim lim
x x
x 1
2 x
1 x
1
x. 1 2 1 2
x x
1
1
x 1 x 1 x
Và lim f x lim lim lim 1 . Chọn A
x x
x 1
2 x
1 x
1
x. 1 2 1 2
x x
Trang 38
Suy ra lim f x lim f x nên không tồn tại lim f x . Chọn D
x 1 x 1 x 1
x2 1 1
Câu 43: lim f x lim lim . Chọn D
x2 x2 2 x 4 x2 2 2
1 1 1 1 4
x. 4 2 4 4 2
4 x2 x 1 4 x x x x x 2
Câu 44: lim lim lim
x mx 2 x mx 2 x 2 m
m
x
2 1
Do đó m 4 6; 3 . Chọn C
m 2
7 12 7 12
x. 4 2 4 2
4 x 7 x 12
2
x x x x 2 2
Câu 45: lim lim lim a 3 . Chọn B
x a x 17 x a.x 17 x 17 a 3
a
x
x 1 3 x 5 x 1 2 2 3 x5
Câu 46: lim lim lim
x 3 x3 x 3 x 3 x 3 x3
x 1 2 1 1 1
* Xét lim lim
x 3 x 3 x 3
x 1 2 3 1 2 4
2 3 x5 1 1
* Xét lim lim
x3
2
x 3 x 3
4 23 x 5 3
x5 12
x 1 3 x 5 1 1 1
Vậy lim . Chọn D
x 3 x3 4 12 6
3x 2 3x 2
Câu 47: Ta có lim , lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x2 x 2 x 1 x 2 x2 3
Câu 48: L lim lim lim lim . Chọn A
x 1 3 x 2 8 x 5 x 1 x 1 3 x 5 x 1 3 x 5 x 1 2
x 2 3x 4 x 4 x 1
Câu 49: lim lim lim x 1 5 . Chọn C
x4 x4 x4 x4 x4
x2 a 2 x a 1 x 2 x a 1 x a 1
Câu 50: Ta có lim lim
x 1 x3 1 x 1
x 1 x 2 x 1
x x 1 a 1 x 1 x 1 x a 1 x a 1 a
lim lim lim 2 . Chọn C
x 1
x 1 x 2
x 1 x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1 3
2
Trang 39
1
b
Câu 51: lim
x
x 2 bx 1 x lim x
bx 1
lim x
x 2 bx 1 x x 1 b 1 1 2
b
x x2
Vây lim
x
x 2 bx 1 x b
2
b
2 b 4 . Chọn C
2
4 x 2 3 x 1 ax b
2
Câu 52: lim 4 x 3x 1 ax b lim
2
x x 4 x 2 3 x 1 ax b
1 b2
4 a .x 3 2ab .x 1 b
2 2 2 4 a .x
2 2
3 2ab
x 0
= lim lim
x x
4 x 2 3 x 1 ax b 3 1 b
4 2 a
x x x
4 a 2 0
a 2 a 2
Khi và chỉ khi 3 2ab a 4b 5 . Chọn D
0 3 2ab 0 4b 3
2a
a 1 .x 2 1 b .x 3
Câu 53: lim
x
ax 2 x 1 x bx 2 lim x
ax 2 x 1 x 2 bx 2
3
a 1 .x 1 b
a 1 0
a 1
lim x 1 khi 1 b a.b 3 . Chọn A
x
1 1 b 2 1 b 3
a 2 1 2 a 1
x x x x
a c .x bx a c . x b 2
2 2 2
f x 10
Câu 55: lim 5 f x 10 5. x 1 f x 5 x 5
x 1 x 1
f x 10 5x 5
Do đó lim lim 1 . Chọn D
x 1
x 1 4 f x 9 3 x 1
x 1 . 20 x 29 3
Câu 56: lim f x lim x 1 1;
x 2 x 2
Trang 40
x 2 ax b
Suy ra lim f x lim 1 nên x 2 là nghiệm của tử số
x 2 x 2 x2 4
x 2 ax 2a 4
2 a. 2 b 0 b 2a 4 lim
2
x 2 x2 4
x2a a4
lim 1 a 8 b 12 . Vậy 3a b 12 . Chọn C
x 2 x2 4
x 2 mx n
Câu 57: lim 3 x 2 mx n x 1 x n
x 1 x 1
x 2 mx n x 1 x n
Khi đó lim lim lim x n 1 n 3 n 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra x 2 mx 2 x 1 x 2 x 2 x 2 m 1
Do đó mn 2 . Chọn D
x 1 5 x 1
2
x 1 5x 1 x 1 5x 1 x 2 3x x 4x 3
Câu 58: lim lim lim .
x 3
x 4x 3 x 3 x2 4x 3 x 3 x 4x 3 x 1 5x 1
2
x 4x 3
x x 3 x 4x 3 x x 4x 3 9
lim lim . Chọn D
x 3 x 3 x 1 x 1 5x 1 x 3 x 1 x 1 5x 1 8
1 ax 2 bx 2 1 ax 2 bx 2
Câu 59: lim lim
4 x3 3x 1 2 x 1 x 1
1 1 2
x x
2 2
ax 2 1 b 2 x 2 4bx 4 1
Khi đó phương trình 1 ax 2 bx 2 0 có nghiệm kép x
1 ax 2 bx 2 2
1
a b 2 x 2 4bx 3 có nghiệm kép x
2
2b 1 b 2 b 2
a a
4b a b
2
3 3
a b
2
2 2
4b 2 3 a b 2 0 b 3a 0 4b b b2 4b 4b
2 2
3 3
a b 0 loai 1 ax 2 bx 2 1 3x 2 3x 2
suy ra lim lim
b 3, a 3 x
1
4 x 3 3x 1 x
1
4 x3 3 x 1
2 2
1 3 x 2 9 x 2 12 x 4
1 3x 2 3x 2 12 x 2 12 x 3
lim lim
x
1
2
2 x 1 x 1
2
x
1
2 1 3 x 2 3 x 2 2 x 1 2
x 1
3 2 x 1
2
3 1
lim1 lim1 c
x
2
1 3 x 2 3 x 2 2 x 1
2
x 1 x
2
1 3 x 2 3 x 2 x 1 2
Trang 41
2 3 3
1 x
6
Khi đó ax 4 bx 2 c 0 3 x 4 3 x 2 0 nên phương trình có 4 nghiệm.
2 2 3 3
x
6
Chọn D
ax bx 2 5
= lim
2
x
9 x 2
ax 3 x 3
27 x3 bx 2 5 3 x 3 27 x3 bx 2 5 9 x 2
5
b 2 a
a x b 7
lim
6 27 27
x 2
9 a 3 3 b 5 b 5
27 3 3 27 9
x
c x 2 c x2
9a 2b 14
2b 9a 14
54 54 54
Ta được các bộ số thỏa mãn là 16; 2 , 25; 4 ...
a 4
Do đó a 2b 14 . Chọn D
b 5
f x 1
Câu 62: Do lim 2 f x 1 A x . x 2
x2 x2
Suy ra f 2 1 0 f 2 1
f x 7 8
f x 7 23 f x 7 4
2
3 f x 7 2 3
Ta có: I lim
x2 x2 4 x 2 x 2
Trang 42
f x 1 1 1 1
lim. . 2. . Chọn C
x2 x2 3 f x 7 2 2 3 f x 7 4 x 2
2 2
2.2 2 2
2 2 24
2019.2018
2018 2017 ... 1 2 2019
Do đó I . Chọn C
2018 2018 2
1 x 1 2 x 1 3x ... 1 2018 x 1
Câu 64: lim
x 0 x
1 1 x 1 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 3 x ...
lim
x0 x
1 x .2 x 1 x 1 2 x .3x 1 x 1 2 x ...2018 x
lim 1 ...
x0
x x x
lim 1 2 1 x 3 1 x 1 2 x ...2018 1 x 1 2 x ... 1 2017 x
x0
2018.2019
1 2 3 ... 2018 1009.2019 . Chọn D
2
2 a x 3 2 a x 3
Câu 65: I lim
x
x x 1
2
lim
x x x 1
2 2
. x x 2 1 lim a 2 x 3
x
x2 1 x
Để I thì a 2 0 a 2 do đó Pmin 22 2.2 4 4 . Chọn A
2 x 2 3 2017 3 2017
a a 2 2
a 2 x 3 2017
2
x x lim x x a 2
Câu 66: lim lim
x 2 x 2018 x 2018 x 2018 2
2 2
x x
a 2 x 2 3 2017 1 a 2 1 1
Do đó lim a . Chọn A
x 2 x 2018 2 2 2 2
4 x2 x 1 4 1 1 4
4 2
4 x2 x 1 4 x x x x 2 1
Câu 67: lim lim lim
x mx 2 x 2 x 2 m 2
m m
x x
m 4 . Chọn B
3x 1 1 3x 1 1 3x 3 3
Câu 68: lim lim lim lim
x 0 x x 0
x 3x 1 1 x 0
x 3x 1 1 x 0
3x 1 1 2
Khi đó a 3, b 2 P 13 . Chọn A
Trang 43
1
Câu 69: Ta có lim f x f 0 m
x0 4
x4 2 x44 x 1 1
Lại có lim f x lim lim lim lim
x0 x 0 x x 0
x x42 x 0
x x4 2 x 0
x42 4
1 1
Để hàm số có giới hạn tại x 0 thì m m 0 . Chọn B
4 4
x2 1
Câu 70: lim f x lim . Chọn A
x 1 x 1 1 x
Câu 71: lim f x f 2 3
x2
Khi đó P a 2 2a 4 a 1 3 3
2
4x2 2x 1 2
1
4x 2x 1 2 x
2
x x
Câu 74: L lim lim
x
ax 2 3 x bx x
ax 3x
2
b
x
2 1 2
4 1
x x2 x 3 3
lim 0 a b (trong đó a 0 ). Chọn A
x
3 a b a b
a b
x
a b a 1 x x 2 b
Câu 75: lim lim
x 1 1 x
1 x3 x 1 1 x 1 x x 2
a b
f x a 1 x x b có nghiệm x 1
2
Vì lim
x 1 1 x 1 x3
Trang 44
a 1
Khi đó f 1 3a b 0 , kết hợp a b 4
b 3
b a 3 1 3 1 x x 2
Suy ra L lim lim lim
x 1 1 x 3
1 x x 1 1 x3 1 x x 1 1 x 1 x x 2
2 x x2 1 x 2 x 2 x
lim lim lim 1 . Chọn A
x 1
1 x 1 x x 2
x 1
1 x 1 x x 2 x 1 1 x x 2
x x
Câu 76: lim x 3 1 lim x 1 x 2 x 1
x 1 x 1 x 1
2
x 1 x 1
x x 1 x x 1
2
lim x x 12
lim x 2 x 1 0 . Chọn C
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
ax 2 bx 5
Câu 77: Do lim 7 ax 2 bx 5 a x 1 x x0 ax 2 a 1 x0 x ax0
x 1 x 1
Do đó ax0 5
ax 2 bx 5
Khi đó lim 7 lim a x x0 a 1 x0 7 a 5 7 a 2
x 1 x 1 x 1
5
Với a 2 x0 b a 1 x0 3
2
Do đó a 2 b 2 a b 18 . Chọn A
Câu 78: I lim ax bx 2 2 x 2018 lim
x
x
a 2 x 2 bx 2 2 x 2018
ax bx 2 2 x 2018
2018
a 2
b 2 x 2 2 x 2018 x
a 2
b x 2
lim lim
x
ax bx 2 x 2018
2 2 x 2 2018
a2 b 2
x x
2 2 1
Để I hữu hạn thì a 2 b khi đó I . Chọn C
a a2 aa a
3
ax 1 1 bx 3
ax 1 1 1 1 bx
Câu 79: lim lim
x 0 x x 0 x
ax 1 1
3
ax 1 ax 1 1
2 3
1 1 bx a b
lim lim
x 0
x0
x 1 1 bx x 3
ax 1 ax 1 1
2 3
1 1 bx
a b a 3
2 , mặt khác a b 5 . Chọn D
3 2 b 2
Trang 45
Câu 80: Đặt f x
2m 2
7 m 3 x3 x 2 m 1 x 2
2 m x2 2x 3
Ta có: lim y lim 2m 2 7m 3 x
x x
Nếu 2m 2 7 m 3 0 thì lim y khi đó điều kiện bài toán không thỏa mãn
x
Nếu 2m 2 7m 3 0 thì lim y khi đó điều kiện bài toán không thỏa mãn
x
x 1 1
2
x2 2 x 2
* Với m 3 f x 2 0 x
x 2 x 3 x 12 2
1
x2
x2
1 x
* Với m f x không thỏa mãn f x 0 x
2 3 2
x 2x 3
2
Vậy có duy nhất 1 giá trị của m là m 3 . Chọn C
Trang 46
Các phương Pháp tính giới hạn hàm số biên soạn Đặng Nhật
0
Thường là bài toán sẽ rơi vào trường hợp số 2 là các dạng vô định : ; ;0.,1 ;00 ; ; .
0
Sau đây tôi sẽ trình bày 1 số phương pháp tính giới hạn thường dùng :
Như chúng ta đã biết , các giới hạn cấp 3 chỉ dùng phương pháp liên hợp, nhưng lên đại học đây
lại là các bài toán khá tầm thường và phương pháp của chúng là sử dụng các hằng đẳng thức để
tạo ra các nhân tử sau đó là khử dạng vô định.
x 2
4 sin
4
x
x2
VD1: Tính giới hạn : lim
x2
Như hướng phân tích ta sẽ thay 2 vào biểu thức trong dấu lim , sau khi thay ta được một kết quả
2 2
4 sin
2 0 và 0 là 1 dạng vô định, với phương pháp liên hợp ta sẽ khử được dạng vô
22
là
0 0
định này.
Để ý rằng trên tử có x2 4 là 1 hằng đẳng thức ta sẽ phân tích thành x 2 x 2 và sẽ thu gọn
được cho mẫu ,
x 2
4 sin
4
x
lim
x 2 sin
2 3
x2
Từ đó ta sẽ có giới hạn lim
x 2 x2 1
x 2
x 5x 4
VD2: Tính giới hạn : lim
x 4 2
0
Tương tự ví dụ trên khi thay 4 vào ta cũng nhận được dạng vô định nhưng khác cái là ta
0
không nhìn thấy hằng đẳng thức đâu, câu hỏi đặt ra là hằng đẳng thức nó ở đâu??? Thế thì nhìn
xuống mẫu thức là 1 ta thức bậc 2 ta có thể phân tích thành các nhân tử
x 2 x 2
lim
x 5 x 4 x4 x 1 x 4
lim
x 4 2
và để ý rằng x - 4 lại là 1 hằng đẳng thức
Từ đó ta có giới hạn :
x 2 x 2 x 2
x 1
lim lim lim
x 1 x 4 x4 x 1
1 1
x 5x 4 x 2 x 2 x 2
lim
x 4 2 x 4 x 4 12
Đó là 2 giới hạn với bậc 2 thế thì câu hỏi đặt ra là bậc 3 4 5,… bậc n thì sao hay là bậc 2 xen lẫn
3 thì sao, câu trả lời vẫn thế đó là tạo ra các nhân tử bằng phương pháp nhóm. Sau đây tôi sẽ
đưa ra một số ví dụ về nhóm :
1 2 x 3 x2 1
VD1: lim
x 0
vẫn với bước đầu là thay 0 vào , ta lại nhận được dạng vô định
2x
Ta thấy trên tử các bậc của căn không giống nhau và đương nhiên ta sẽ không tạo ra hằng đẳng
thức được, vậy thì theo hướng phân tích ta sẽ tạo ra các nhân tử bằng cách them bớt, và giới
hạn sẽ được tính 1 cách dễ dàng như sau :
1 2 x 3 x2 1 1 2 x 1 3 x2 1 1
lim lim
x 0 2x x 0 2x
1
lim lim
2
2x x 1 x
x 0
2 x 1 2 x 1 2 x 3 x 2 1 2 3 x 2 1 1 x 0 1 2 x 1 2 3 x 2 1 2 3 x 2 1 1 2
Đó là 1 ví dụ điển hình về khác căn, tuy nhiên những giới hạn này quá tầm thường và không
nằm trong chương trình thi học kì, vậy cho nên tôi sẽ không đề cập đến bài tập của nó, nhưng
chúng ta vẫn phải đọc vì nó là tiền đề của những cái về sau.
Trong chương trình học đại học, các thầy cô sẽ đề cập đến các đại lượng tương đương, thế thì
đặt ra câu hỏi nó làm cái gì, tương đương làm gì, sao không sử dụng liên hợp như cấp 3 đi, câu
trả lời là chúng ta nên chọn con đường ngắn nhất, dễ nhất mà đi. Vậy thì để lí giải cho con
đường siêu ngắn đó là các đại lượng tương đương. Sau đây tôi xin rình bày phương pháp này
một cách ngắn gọn nhất
Các bạn có biết rằng x sin x khi nào không, khi x=0 nhỉ, vậy tại sao ta không thay sinx=x luôn,
điều này khoàn toàn hợp lí khi thay sinx=x . ứng dụng điều đó ta sẽ tính được giới hạn
lim 1
sin x x
lim
x 0 x x 0 x
Và mỗi phép hay như thế ta gọi là thay thế vô cùng bé gọi tắng là (VCB)
Vậy thì tôi xin đưa ra một số các vô cùng bé như sau :
khi x 0;
x sin x arcsin x tan x arctan x ln x 1 e x 1
Thế đặt ra 1 câu hỏi khi khi x 2; các đại lượng kia có bằng nhua hay không, câu trả lời là
không vì giá trị thay thế vào nó không bằng nhau. Mà phải là :
khi x 2;
x 2 sin x 2 arcsin x 2 tan x 2 arctan x 2 ln x 2 1 e x 2 1
Đối với hàm hợp thì cũng như thế các bạn ạ
khi x 0;
x tan x etan x 1 ln tan x 1 ln sin x 1
Và từ đó ta có thể liệt kê ra rấ nhiều các đại lượng vô cùng bé tương đương nhau.
Đó chỉ là 1 mớ lí thuyết thế còn bài tập thì sao ? nó có gì đặc sắc không, câu trả lời là có
sin e x 1 1
VD: lim đương nhiên là chawngr ông thầy nào dại mà cho thay số vào ra kết quả
x 1 ln x
Vậy thì ta thay thử 0 vào xem thế nao, thật là kì diệu nó ra 0/0 luôn,
sin e x 1 1 ~ e x 1 1 ~ x 1
Thay 1 vào ta thấy khi x 1;
ln x ln x 1 1 ~ x 1
từ đó ta có giới hạn
e 1 cos x 1
ln x
x
VD: lim vẫn thay 0 vào ta ra dạng vô định từ đó ta có thể thay thế các VCB
x 0 x3
e x 1 ~ x
x 0;
2 x x
cos x 1 2sin ~ 2
2
x2
2 2 2
e 1 cos x 1 VCB
x2
lim 32 lại 1 dòng xong =))))
x x.
1
Từ đó ta có giới hạn : lim
x 0 3
x x 1 x 2
Đến đây mình lại nghĩ ra 1 câu hỏi là khi nào được thay, thay thế có được điểm tối đa không?
Trả lời là có được điểm tối đa, chúng ta nên thay VCB vào những phân thức có dạng tích , ít
nên thay dạng tổng vì nhiều người thay dễ sai.
Phần này có thì không, câu trả lời là có nhưng là sẽ không hay, chỉ áp dụng cho phần sau.
Đặt câu hỏi phân thức là gì, phân thức là những hàm có dạng A/B , ở đây tôi quan niện phan
thức là hế , C+A/B không gọi là phân thức .
Vậy thì khi thay điểm dần tới vào phân thức có các dạng vô định ta được quyền sử dụng quy
tắc (L)
0
Các dạng vô định: ; ;0.,1 ;00 ; ; .
0
Cách sử dụng: khi biết thức có 1 trong số các dạng trên ta lần lượt đạo hàm cả tử và mẫu
f x L f ' x
lim
g x x xo g ' x
lim
x xo
Ta tiếp tục thay điểm dần tới vào, ở đây không nhất thiết là điểm x0 mà nó có thể là vô cùng
Nếu thay vào vẫn có dạng vô định ta tiếp tục đạo hàm tiếp và cứ thế đạo hàm đến khi nào hết
dạng vô định ta sẽ được kết quả:
Tuy nhiên đạo hàm các hàm có thể gặp rắc rối vì thế ta nên sử dụng các đại lương VCB để thay
thế và sau đó đạo hàm rất dễ dàng =))
ln x
x x2
VD; lim
x 1 2
thay 1 vào 0/0 thật thế thì L thôi
ln x '
1
x1 2 x 1 3
lim 2 lim x
ln x L 1
x 1 x x 2 x 1 x x 2 '
lim 2
1
tan x x
1
lim
L
x 0 sin x x x 0 cos x 1
2
lim cos x
1 cos 2 x
1 cos x 1 cos x lim 1 cos x 2
1
lim cos x lim
cos x 1 cos 2 x
1
x 0 cos x 1 x 0 cos x 1
2 2
VD: C1 : lim cos x
x 0 x 0 cos 2 x
sin 2 x
1 L
1 2x
C2 lim cos x lim cos x lim cos x lim 2
VCB 2
x 0 cos x 1 x 0 sin x
2 4 4
x 0 x x 0 cos 4 x
x2
e 2
cos x
VD: lim
x 0
nhìn phát dự đoán là loopitan 4 lần đúng ko, thật vậy kiểu gì chả ra
x4
x2 x2 x2 x2
cos x xe sin x e x e cos x
lim lim
2 2 2 2 2
e L L
lim
x 0 x 4 x 0 4x 3 x 0 12 x 2
x2 x2 x2
2 xe x e sin x
lim
2 2 3 2
L xe
x 0 12 x
x2 x x x2 x x
x e 2e x e 2 3x e 2 x e 2 cos x
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 4
e
lim
L 1
x 0 12 4
Tuy nhiên câu này làm thế dài, về sau ta sử dụng khai triển maclaurin để làm thì 2 dòng là ok
Tuy nhiên chúng ta sẽ gặp rắc rối ở phần mũ, khi gặp hàm mũ ta phải sử dụng 1 số giới hạn đặc
biệt và tính chất của loga:
lim ln x. A
lim A e e xx0
lim ln Ax
x x x0
x x0
Và bài toán lại quay về tính giới hạn : xlim ln x.A rồi e mũ lên là ra kết quả
x 0
lim ln x. A
Tính limln A rồi e mũ lên là dc kết quả vì lim Ax e e xx0
lim ln Ax
x x0
x 0 x x 0
x 0
tan x 1
lim 1
ln cos x VCB ln cos x L tan x
lim lim vi lim
x 0 sin x
2 x 0 x 2 x 0 2x 2 x 0 x
x4 2 x 5 2 x 2
x4 4x 3 2x 2
lim 1 4
2 x 2 x4 2 x 5
x3
lim 4
. . x3
x x 2 x 5
x
x 2x 5
x4 2 x 5
2x 2
Ta Co lim 1 4 e
2 x2
VD : x
x 2x 5
2x 2
.x 3 2
x x 2 x 5
lim 4
x4 4x 3
e
x3
vay lim 4
x x 2 x 5
2
x
x 0 x 0
A
1
x
Dat cos x
sin x
sin x
lim ln A lim lim 2 x .cos x lim
ln cos x L
VD: x 0 x 0 x 0 x 0 2 x .cos x
x 1
x 1 1
lim lim
VCB
x 0 2 x .cos x x 0 2 cos x 2
1
Vay lim x cos x e 2
x 0
Đó là 1 số điểm lưu ý khi là giới hạn, các bạn có thể tham khảo, bài tập tham khảo các bạn có
thể truy cập link :
https://www.facebook.com/groups/hoctaptoancaocapvn/permalink/826429014137442/
tan x x
Bài 1: Tính giới hạn của hàm sau:
I lim
x 0 x sin x
Giải bài 1: Thấy khi x 0 thì giới hạn đã cho có dạng bất định là
0
.
0
Áp dụng quy tắc L’Hospital:
tan x x
1
1 cos x 1 cos x lim 1 cos x 2 2
1
lim lim
x 0 x sin x x 0 1 cos x 1 cos x cos 2 x
2
lim cos x
x 0 x 0 cos 2 x 1
Bài 2: Tính giới hạn sau đây:
e 1
1
I lim
x
x 1
x
Giải bài 2:
Khi x thì giới hạn đã cho có dạng bất định là
0
.
0
Áp dụng quy tắc L’Hospital
ex 1
1 1 1x
I lim lim e0 1
2
e
x
x 1 x 1
x x2
Bài 3: Tính giới hạn sau đây:
I lim
ln x
x 0 1
Giải bài 3:
Khi x 0 thì giới hạn đã cho có dạng bất định là
.
Áp dụng quy tắc L’Hospital
1
I lim lim x 0
ln x
2
x 0 1 x 0 1
I lim x
xn
x a
Giải bài 4:
Khi x thì giới hạn có dạng bất định là
Áp dụng quy tắc L’Hospital
2|B ÀI TẬP GI ỚI HẠN HÀM S Ố
nx n 1 n(n 1)x n 2
I lim x lim x lim 0 (vì n là một số)
xn n!
lim
x a x a ln a x a x (ln a) 2 x a x (ln a) n
0
Giải bài 5:
0
Khi x0, giới hạn đã cho có dạng bất định là 0. , ta đưa về dạng bất định
I lim x ln x lim
ln x
x 0 x 0 1
x
Áp dụng quy tắc L’Hospital
1
x ( 1) xx x
I lim lim lim 0
x 0 x ( 1) x 0 x x 0 x x 0
ln x ln x x lim lim lim
x 0 1 x 0 x
x
Bài 6: Tính giới hạn sau:
1
I lim cot 2 x 2
x 0
x
Đưa về dạng
0
0
2 1 cos 2 x 1 x 2 cos 2 x sin 2 x
I lim cot x 2 lim 2 2 lim
x 0
x x 0 sin x x x 0 x 2 sin 2 x
x cos x sin x x cos x sin x
lim
x 0
x sin x
2
sin x
Tới đây tiến hành thay thế VCB tương đương
Khi x 0 thì ta có:
xcosx ~ x
sinx ~ x
x2sinx ~ x3
Vậy xcosx + sinx ~ x + x = 2x
xcosx – sinx không thay được VCB tương đương vì x – x = 0x
x cos x sin x x cos x sin x x cos x sin x x cos x sin x
I lim lim lim
x 0
x sin x x 0 x sin x x0
2 2
sin x sin x
x cos x sin x 2x x cos x sin x
lim lim 2lim
x 0
x 0 x x 0
3
x x3
Áp dụng quy tắc L’Hospital
3|B ÀI TẬP GI ỚI HẠN HÀM S Ố
Giải bài 7:
Nhận xét, vì:
lim sin 1 x 3 sin1 0 và lim 5
1 2x ln cos x 1 0 ta mới tiến hành thay thế VCB
x 0 x 0
Khi x 0, ta có:
1 x3 1 1 x3 1 1 x3 x3
sin ~ ~
2 x2
2 2 2 2 4
1 2x ln cos x 1 ~ x ln cos x x ln(1 cos x 1) ~ x(cos x 1) ~ x
2 2 2
5 2
5
5 5 5
x3
5
Vậy:
x3
I lim cos1
cos1 5
2
x 0 x3 2
5
Bài 8: Tính giới hạn sau đây:
x 2 4 2x 3 x
I lim
x
x2 4 x
Giải bài 8:
Vì lim x 2 4 2x 3 x lim x 2 4 x nên ta tiến hành thay VCL
x x
I lim
3x 3
x 2x 2
ln 1 x tan x
Bài 9: Tính giới hạn sau đây:
I lim 2
x 0 x sin 3 x
Vì, limln 1 x tan x 0 lim x 2 sin 3 x 0 nên ta thay được các VCB tương đương.
Giải bài 9:
x 0 x 0
I lim 2 1
x2
x 0 x
ln cos x
Bài 10: Tính giới hạn sau đây:
I lim
x 0 ln(1 x 2 )
Khi x 0, ta được:
ln(1 x ) ~ x
2
2 2
Như vậy:
x2
I lim 22
1
x 0 x 2
sin e x 1 1
Bài 11: Tính giới hạn sau đây:
I lim
x 1 ln x
sin e x 1 1 sin e x 1 1
x 1 x 1
I lim lim
x 1 ln x x 1 ln(1 x 1)
Khi x 1, ta có:
sin ex 1 1 ~ ex 1 1 ~ x 1
5|B ÀI TẬP GI ỚI HẠN HÀM S Ố
ln(1 x 1) ~ x 1
x 1
Vậy,
I lim 1
x 1 x 1
e x 1 cos x 1
Bài 12: Tính giới hạn sau đây:
I lim
x 0 sin 3 x 2x 4
Vì lim ex 1 cos x 1 0 lim sin 3 x 2x 4 0 nên ta thay VCB tương đương được.
Giải bài 12:
x 0 x 0
e 1 ~ x và cos x 1 ~ và sin 3 x ~ x 3
x x2
2
Như vậy,
x3
I lim 23
1
x 0 x 2
Bài 13: Tính giới hạn sau:
sin 2x 2arctan 3x 3x 2
I lim
x 0 ln 1 3x sin 2 x xe x
Giải bài 13:
Vì lim sin 2x 2arctan3x 3x 2 0 lim ln 1 3x sin 2 x xe x 0 nên thay VCB
x 0 x 0
xex ~ x.1 x
Như vậy, ta được:
I lim 2
8x
x 0 4x
Giải bài 14:
Vì lim x 2 4 2x 3 x lim x 2 4 x nên thay VCL tương đương
x x
được.
Khi x , ta có:
x2 4 ~ x ; x2 4 ~ x
6|B ÀI TẬP GI ỚI HẠN HÀM S Ố
Nhận thấy VCL bậc cao nhất của tử và mẫu là bậc 1, nên các VCL có bậc < 1 sẽ bị giản lược
đi bớt. Như vậy, ta có:
I lim
3x 3
x 2x 2
Bài 15: Tính giới hạn sau đây:
x 2 14 x
I lim
x
x2 2 x
Giải bài 15:
Vì lim x 2 14 x lim x 2 2 x nên ta thay VCL tương đương được.
x x
Khi x , ta có:
Ta thấy:
lim x 2 14 x và lim x 2 2 x . Nên ta mới tiến hành thay VCL tương
x x
đương được.
x 2 14 ~ x
x2 2 ~ x
Như vậy,
I lim 1
2x
x 2x
Giải bài 16:
Vì lim x 2 14 x 0 lim x 2 2 x 0 nên ta không thể thay thế VCL tương
x x
đương được mà chỉ có thể tính bằng các giới hạn cơ bản hoặc thay bằng VCB tương đương
bằng cách biến đổi biểu thức.
#CÁCH 1:
x 1 1
x 14 x
14 14
I lim lim lim
2 2
x 1 2
x x
x
x 2 2 x x x
2
x x 2 2 x 1 2 1
2
x x
Khi x , ta có:
2 1 2
1
14 1 14 7 1
x 2 x2
1 ~ ; 1 2
1 ~
x2 2 x2 x2 x2
Như vậy,
7|B ÀI TẬP GI ỚI HẠN HÀM S Ố
7
I lim x 7
2
2
x 1
x
Đặt t x
# CÁCH 2:
Khi t , ta được:
t 2 2 ~ t và t 2 14 ~ t
Như vậy,
14 2t
I lim 7
14
t 2 2t
2
Bài 17: VCL nào sau đây có bậc cao nhất khi x : 3x ln 3 x , x ln x , 3x , x(2 sin4 x)
Giải bài 17:
(Phương pháp: Giống như thuật toán tìm giá trị Max, thì đầu tiên ta gán một phần tử bất kì
xem như là nó max ban đầu, sau đó so sánh tiếp với các phần tử khác. Nếu có phần tử nào mà
lớn hơn phần tử đã gán ban đầu thì giá trị Max sẽ gán cho phần tử mới đó. Tương tự, so sánh
dần dần và ta được giá trị Max nhất trong dãy)
Chọn 3x ln 3 x
Khi x thì 3x ln 3 x ~ 3x
lim
x ln x ln x
So sánh với hàm kế tiếp là xlnx: lim
x 3x x 3
3x 3x . Như vậy 3x + ln3x có bậc cao nhất là 1 bé hơn bậc của xlnx đã bị loại. Trong
1
2
Có
khi 3x có bậc là 1/2 < 1 nên cũng bị loại.
Ta đem hàm xlnx so sánh với x(2 + sin4x):
x(2 sin 4 x) ~ 2x (do hàm sinx là hàm bị chặn)
Nhận định đầu tiên là giữa 2x và x2 thì ta thấy 2x là VCL có bậc cao hơn vì 2x tiến ra vô cùng
nhanh hơn x2.
Xét x 2 sin 4 x ~ x 2 (do hàm sinx là hàm bị chặn)
Nên 2x là VCL có bậc cao hơn x2 + sin4x
Tương tự, ta thấy xlnx tiến ra vô cùng chậm hơn 2x, như vậy:
2x là VCL có bậc cao nhất khi x
Bài 19: Tính giới hạn sau đây:
I lim xe
x
1
x
x
t
e
Dạng . Tiến hành dùng L’Hospital
1 1 t 1t
I lim 0 . Do lim 1 2 e
1 t t t
t t
2
1
t
1 e
#CÁCH 2:
t 1t
1
I lim te lim t e 0 (Do 0.1 = 0 vì hàm t chạy ra vô cùng chậm hơn so với hàm et
t
t
t t e
nên –t/et = 0)
Vậy I lim xe 0
x
1
x
x
x x 4
Giải bài 20:
Dạng bất định 1
x 4
8x 2
x2 4
x 2 4
1
2
I lim 2 e e8
2
x 8x 2
x x 2 4
x
8
x x 4
x 4
8 lim
lim
2
8
8x 2
x x 4
Vì lim 2
I lim 1 2x
Bài 21: Tính giới hạn sau đây:
1
4 sin 2 x
x 0
9|B ÀI TẬP GI ỚI HẠN HÀM S Ố
e 1
1 1 2x 4
sin 2 x
x 0 sin 2
lim
4 sin 2 x 4 2x 4 x
x 0 x 0
Vì lim 2 lim 2 0
2x 4 2x 4
x 0 sin x x 0 x
I lim ln e x
Bài 22: Tính giới hạn sau đây:
cot x
x 0
I lim ln e x
x x
lim ln e 1 lim 1 ln 1
cot x cot x
e e
cot x
x 0 x 0 x 0
x
e
ln 1 cot x
x
lim 1 ln 1 e
1
e e I2
x lim ln 1 cot x
e
x 0
x
e
ln 1 x 0
x cos x 1
Tính I2 limln 1
x 0
e sin x e
x x
Vì khi x 0 thì ln 1 ~ ; cosx ~ 1; sinx ~ x
e e
Như vậy:
I lim ln e x e
1
cot x
e
x 0
I lim 1 tan x
Bài 23: Tính giới hạn sau;
1
2 sin 2 2x
x 0
Giải bài 23:
Dạng bất định 1
e I2
1 1 sin 2 2x
2 sin 2 2x 2 tan x
x 0 x 0
tan x cos 2 x lim sin x
2
sin x
Tính I2 lim
2 2
1
lim
x 0 sin 2x
2 x 0 4sin x cos x
2 2 x 0 4sin x cos x
2 4
4
Như vậy,
I lim 1 tan x e
1 1
2 sin 2 2x 4
x 0
Bài 24: Tính giới hạn sau đây:
10 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố
I lim cos x x 2
1
x 0
e e I2
1 1
cos x 1
x2
x 0
lim
x2 x2
x 0 x 0
cos x 1
Tính:
I2 lim
x 0 x2
Khi x 0, cosx – 1 ~ -x2/2
x 2
cos x 1
I2 lim lim 22
1
x 0 x 2 x 0 x 2
I lim cos x e
1 1
x2 2
x 0
x 2x 1
Giải bài 25:
Dạng bất định 1
2x 1
4x 2
2x 2 3
2x 2 1
lim 1 2
2
I lim 2 e2
x2
x
4
x 2x 1
2x 1
4
2
4x 2
x 2x 1
Vì lim 2
Bài 26: Tính giới hạn sau đây:
1x 1
I lim e
x
x
x
Giải bài 26:
Dạng bất định 1
I lim e t e
Đặt t = 1/x, ta được giới hạn sau
e I2
lim ln(et t)
t 0 t
1 1
t t
t 0
Tính I2
11 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố
x
x
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
——————————–
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kì công trình nào khác.
Tác giả
Lời đầu tiên của luận văn tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy giáo
hướng dẫn TS. Phan Đức Tuấn đã tận tình hướng dẫn tác giả trong suốt
quá trình thực hiện để tác giả có thể hoàn thành được luận văn này.
Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến tất cả các thầy
cô giáo đã tận tình dạy bảo tác giả trong suốt thời gian học tập của
khóa học.
Đồng thời, tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị em trong
lớp Phương pháp Toán sơ cấp K32-Đà Nẵng đã nhiệt tình giúp đỡ tác giả
trong quá trình học tập tại lớp.
Tác giả
MỞ ĐẦU . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
ĐƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
2.2.1. Sai lầm khi thay tương đương vào hiệu . . . . . . . . . . . . . . 39
2.2.2. Sai lầm khi thay tương đương trong hàm . . . . . . . . . . . . 42
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Một phần rất quan trọng của Toán học là giải tích, bởi: Giải tích là
nền tảng của Toán học, giải tích là con đường, là trung tâm của Toán học,
là cơ sở cho việc nghiên cứu của nhiều ngành khoa học và kỹ thuật khác.
Khi nói đến giải tích không thể không nhắc đến Giới hạn. Đề cập đến vai
trò của chủ đề Giới hạn, sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11 (nâng cao)
đã viết: “Giới hạn là một trong các vấn đề cơ bản của Giải tích. Có thể
nói: Không có Giới hạn thì không có Giải tích, hầu hết các khái niệm của
Giải tích đều liên quan đến Giới hạn”. Chủ đề Giới hạn có vai trò hết
sức quan trọng trong toán học phổ thông còn bởi lẽ: “Khái niệm Giới hạn
là cơ sở, hàm số liên tục là vật liệu để xây dựng các khái niệm đạo hàm
và tích phân. Đây là nội dung bao trùm chương trình Giải tích trung học
phổ thông”.
Trong chương trình Toán trung học phổ thông, phần giới hạn của hàm số
nằm ở học kỳ II của Toán lớp 11 và một vài dạng toán liên quan ở lớp 12.
Các bài toán về giới hạn hàm số cũng được xem là một trong những dạng
toán khó ở bậc trung học phổ thông.
Ở bậc cao đẳng, đại học, giới hạn hàm số được đưa vào học phần
Giải tích 1. Ở đây, giới hạn được nghiên cứu sâu hơn cả lý thuyết và cũng
như hệ thống các bài tập phong phú và đa dạng hơn. Sinh viên được dạy
nhiều phương pháp để tìm giới hạn hàm số, chẳng hạn: Phương pháp dùng
các giới hạn cơ bản, phương pháp L’Hospital, phương pháp thay thế các
vô cùng bé, vô cùng lớn tương đương, phương pháp sử dụng công thức
khai triển Taylor...
Với mong muốn tìm ra một công cụ đơn giản nhưng hiệu quả trong
2
việc giải các bài toán về giới hạn và cùng với sự định hướng của thầy giáo
TS. Phan Đức Tuấn, tôi đã quyết định chọn đề tài: “Đại lượng vô cùng lớn,
vô cùng bé và áp dụng” làm đề tài luận văn thạc sĩ của mình.
Trên cơ sở hệ thống lại các kiến thức liên quan đến giới hạn hàm số và
một số phương pháp tìm giới hạn hàm số, luận văn trình bày, tổng hợp, sắp
xếp lại lý thuyết về các đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn, cũng như các
phương pháp giải cho các bài toán về tìm giới hạn hàm số và xét sự hội tụ
của tích phân suy rộng bằng các đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn tương
đương. Luận văn cũng tập trung vào nghiên cứu một số cách thức sáng
tạo ra các bài toán về tìm giới hạn hàm số và xét sự hội tụ của tích phân
suy rộng bằng các đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn tương đương. Cũng
như các sai lầm thường mắc phải khi sử dụng các đại lượng vô cùng bé,
vô cùng lớn tương đương trong việc tìm giới hạn hàm số.
Nghiên cứu lý thuyết giới hạn hàm số, các vô cùng bé, vô cùng lớn tương
đương, các phương pháp giải và sáng tạo các bài toán về giới hạn hàm số
3
và xét sự hội tụ của tích phân suy rộng bằng các vô cùng bé, vô cùng lớn
tương đương.
6.1. Luận văn góp phần bổ sung thêm các tính chất liên quan đến các
đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn tương đương. Đưa ra được mối quan hệ
tương đương giữa các hàm sơ cấp.
6.2. Luận văn có thể sử dụng làm tài liệu tham khảo dành cho sinh viên
ngành toán, giáo viên phổ thông giảng dạy toán và các đối tượng quan tâm
đến các phương pháp giải bài toán giới hạn và xét sự hội tụ của tích phân
suy rộng.
Ngoài Lời cam đoan, Lời cảm ơn, Mục lục, phần Mở đầu, phần Kết luận
và Kiến nghị, danh mục các tài liệu tham khảo, nội dung luận văn được
chia thành ba chương:
Chương 1. Các đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn. Trong chương 1,
4
luận văn trình bày gồm 3 mục. Mục 1.1, trình bày các định nghĩa, khái niệm
và tính chất cơ bản của giới hạn hàm số; Mục 1.2, trình bày về đại lượng
vô cùng bé; Mục 1.3, trình bày về đại lượng vô cùng lớn.
Chương 2. Áp dụng vào tính giới hạn hàm số. Trong chương 2, luận văn
trình bày gồm 2 mục. Mục 2.1, trình bày áp dụng vào tính giới hạn hàm số
bằng đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn; Mục 2.2, trình bày một số sai lầm
thường mắc phải khi áp dụng vô cùng bé, vô cùng lớn tương đương.
Chương 3. Áp dụng vào xét sự hội tụ của phân suy rộng. Trong chương 3,
luận văn trình bày gồm 2 mục. Mục 3.1, trình bày một số kiến thức
liên quan của tích phân suy rộng; Mục 3.2, trình bày về việc xét sự hội tụ
của tích phân suy rộng loại I, loại II.
5
CHƯƠNG 1
Chương này dành cho việc nhắc lại các khái niệm cơ bản về hàm số,
giới hạn hàm số và một số tính chất cơ bản của giới hạn hàm số cũng như
khái niệm và tính chất của đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn, quy tắc
L’Hospital và khai triển Taylor, Maclaurin của hàm số.
Trong toàn bộ luận văn, chúng tôi quy ước viết tắt vô cùng lớn (VCL),
vô cùng bé (VCB).
Mục này dành cho việc nhắc lại các khái niệm cơ bản về hàm số, giới
hạn hàm số; các tính chất cơ bản của giới hạn hàm số; quy tắc L’Hospital
và khai triển Taylor, Maclaurin của hàm số.
Định nghĩa 1.1.1 ([5]). Cho D là một tập con không rỗng của R. Một
ánh xạ f từ D vào R gọi là một hàm số một biến số thực, kí hiệu
f: D → R
x 7→ f (x)
hoặc đơn giản là y = f (x), x ∈ D. Khi đó,
Đại lượng biến thiên x được gọi là đối số hay biến độc lập, D gọi là
tập xác định của hàm số f . Đại lượng y gọi là hàm số và tập hợp E được
định nghĩa bởi E = {f (x), x ∈ D} được gọi là tập giá trị của hàm số f .
Về sau nếu cho hàm số y = f (x) thì ta kí hiệu Df là tập xác định của
f và Ef là tập giá trị của f .
6
Định nghĩa 1.1.2 ([5]). Hai hàm số y = f (x) và y = g(x) được gọi là
bằng nhau nếu Df = Dg và đẳng thức f (x) = g(x) thỏa mãn với mọi
x ∈ Df .
Định nghĩa 1.1.3 ([10]). Ký hiệu D là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa
khoảng. Giả sử hàm số y = f (x) xác định trên D ta nói
i) y = f (x) được gọi là hàm đồng biến (hay tăng thật sự) trên D nếu
∀x1 , x2 ∈ Df , x1 < x2 ⇒ f (x1 ) < f (x2 ).
ii) y = f (x) được gọi là tăng (theo nghĩa rộng) trên D nếu
∀x1 , x2 ∈ Df , x1 < x2 ⇒ f (x1 ) ≤ f (x2 ).
Hàm nghịch biến (hay giảm thực sự) và hàm giảm (theo nghĩa rộng)
trên D được định nghĩa tương tự.
iii) y = f (x) được gọi là hàm đơn điệu nếu nó thuộc một trong bốn lớp
hàm đã được liệt kê ở trên.
Định nghĩa 1.1.4 ([6]). Hàm y = f (x) với miền xác định Df được gọi là:
i) Bị chặn trên (trên Df ) nếu f (Df ) là tập hợp bị chặn trên, tức là
∃M : ∀x ∈ Df ⇒ f (x) ≤ M.
ii) Bị chặn dưới (trên Df ) nếu tập hợp f (Df ) bị chặn dưới, tức là
∃m : ∀x ∈ Df ⇒ f (x) ≥ m.
iii) Bị chặn (trên Df ) nếu nó đồng thời bị chặn trên và bị chặn dưới.
Nhận xét 1.1.5. Hàm y = f (x) không bị chặn nếu với số M > 0 bất kì
tồn tại x ∈ Df sao cho |f (x)| > M .
7
Cho I là một khoảng của R, không rỗng và cũng không thu về một
o
điểm. Kí hiệu I chỉ khoảng đóng cùng có mút với I và I chỉ khoảng mở có
cùng mút với I .
ii) Nếu I có mút là +∞, ta nói f có giới hạn là l tại +∞ khi và chỉ khi
∀ε > 0, ∃A ∈ R, ∀x ∈ I, x ≥ A ⇒ |f (x) − l| ≤ ε.
iii) Nếu I có mút là −∞, ta nói f có giới hạn là l tại −∞ khi và chỉ khi
∀ε > 0, ∃B ∈ R, ∀x ∈ I, x ≤ B ⇒ |f (x) − l| ≤ ε.
Khi f có giới hạn l tại a (l ∈ R), ta nói rằng f có giới hạn hữu hạn
tại a.
Định nghĩa 1.1.8 ([5], Giới hạn một bên). Cho hàm số f : I → R, a ∈ I ,
l ∈ R ∪ {−∞, +∞}. Ta nói f có giới hạn trái (tương ứng: phải) tại a là l
nếu và chỉ nếu thu hẹp f |(−∞;a)∩I (tương ứng: f |(a;+∞)∩I ) có giới hạn tại
a là l.
Mệnh đề 1.1.10 ([5], Tính duy nhất của giới hạn). Nếu f nhận l và l′
làm giới hạn tại a, thì l = l′ .
Mệnh đề 1.1.11 ([5]). Nếu hàm số f : I → R có giới hạn hữu hạn tại
a ∈ I thì f bị chặn trong một lân cận của a.
Chứng minh. Ta giả thiết, chẳng hạn a ∈ I , vì các trường hợp a = +∞,
a = −∞ cũng tương tự.
Tồn tại η > 0 sao cho
∀x ∈ I, |x − a| < η ⇒ |f (x) − l| ≤ 1
⇒ |f (x)| ≤ |f (x) − l| + |l| ≤ 1 + |l|
Vậy f bị chặn trong lân cận của a.
ii) Nếu l < d, thì trong lân cận của a : f (x) < d.
iii) Nếu c < l < d, thì trong lân cận của a : c < f (x) < d.
Chứng minh.
i) Vì f (x) → l khi x → a và l − c > 0 nên tồn tại η1 > 0 sao cho với mọi
x thuộc I
1
|x − a| ≤ η1 ⇒ |f (x) − l| ≤ (l − c) < l − c
2
⇒ −f (x) + l < l − c ⇒ c < f (x).
ii) Cũng vậy, tồn tại η2 > 0 sao cho
∀x ∈ I, (|x − a| ≤ η2 ⇒ f (x) < d).
Định lí 1.1.13 ([9]). Giả sử lim f (x) = L, lim g(x) = M (L, M ∈ R).
x→a x→a
Khi đó
f (x) L
iii) Nếu M 6= 0 thì lim = .
x→a g(x) M
Định lí 1.1.14 ([6]). Nếu các hàm số f (x) và g(x) xác định và liên tục
trong lân cận nào đó của điểm x0 , trong đó x0 là một số hay ∞ và khi
x → x0 cả f (x), g(x) đều tiến tới 0, còn các đạo hàm f ′ (x), g ′ (x) tồn tại
f ′ (x)
trong lân cận nói trên (có thể trừ điểm x0 ) và tồn tại giới hạn lim ′
x→x0 g (x)
hữu hạn hay vô hạn thì
f (x) f ′ (x)
lim = lim ′ .
x→x0 g(x) x→x0 g (x)
f ′ (x) 0 ∞
2) Nếu lim ′ vẫn có dạng hay , các hàm số f ′ (x), g ′ (x) vẫn
x→x0 g (x) 0 ∞
thỏa mãn các giả thiết của quy tắc L’Hospital, ta có thể áp dụng
quy tắc đó một lần nữa.
Định nghĩa 1.1.16 ([12]). Hai hàm a(x) và b(x) cho trước xác định trong
một lân cận nào đó của điểm x0 thì khi x → x0 hàm b(x) biểu diễn được
dưới dạng
b(x) = a(x) + o(a(x)).
Khi đó hàm a(x) được gọi là phần chính của hàm b(x).
Định lí 1.1.17 ([12], Công thức Taylor). Giả sử hàm số f có đạo hàm
đến cấp n liên tục trên đoạn I = [α; β] và có đạo hàm cấp n + 1 trên
khoảng (α; β). Nếu a, b ∈ I thì tồn tại một số thực c giữa a và b (c ∈ (a; b)
nếu a < b, c ∈ (b; a) nếu a > b) sao cho
f ′ (a) f ′′ (a)
f (b) = f (a) + (b − a) + (b − a)2 + ...+
1! 2!
(n) (1.1)
f (a) f (n+1) (c)
(b − a)n + (b − a)n+1 .
n! (n + 1)!
Công thức (1.1) gọi là công thức Taylor, biểu thức
f (n+1) (c)
Rn = (b − a)n+1
(n + 1)!
được gọi là phần dư dạng Lagrăng.
12
Hệ quả 1.1.18. Khai triển Maclaurin của các hàm sơ cấp thường dùng:
x2 xn
x
1) e = 1 + x + + ... + + o(xn ), (x ∈ R). (1.2)
2! n!
x3 x5 x2n−1
2) sin x = x− + −...+(−1)n−1 +o(x2n ), (x ∈ R). (1.3)
3! 5! (2n − 1)!
x2 x4 x2n
3) cos x = 1 − + − ... + (−1)n + o(x2n+1 ), (x ∈ R). (1.4)
2! 4! (2n)!
1
4) = 1 − x + x2 − .... + (−1)n xn + ..., (−1 < x < 1) . (1.5)
1+x
1
5) = 1 + x + x2 + .... + xn + ..., (−1 < x < 1) . (1.6)
1−x
x2 x3 n−1 x
n
6) ln(1+x) = x− + −...+(−1) +o(xn ), (−1 < x < 1). (1.7)
2 3 n
x3 x5 n x
2n+1
7) arctan x = x − + − ... + (−1) + ..., (−1 ≤ x ≤ 1) . (1.8)
3 5 2n + 1
Nhận xét 1.1.19. Khai triển Taylor cho ta công thức đơn giản và cũng
rất tổng quát để xác định phần chính của hàm số. Do đó, để đơn giản hóa
trong việc tìm giới hạn nhờ công thức Taylor, ta thường tiến hành theo
các bước sau:
1) Khai triển Taylor của các hàm số cần tính giới hạn.
2) Tìm phần chính (ở tử số và mẫu số của phân thức) với độ chính xác
tương ứng cho trước.
13
3) Sử dụng tính chất của đa thức và định lí về giới hạn để suy ra kết quả
cần tìm.
Mục này dành cho việc trình bày một số kiến thức liên quan đến đại
lượng vô cùng bé.
Định nghĩa 1.2.1 ([10]). Hàm số α(x) được gọi là vô cùng bé nếu
lim α (x) = 0.
x→x0
Ký hiệu là: VCB(x → x0 ).
Nhận xét 1.2.4. Nếu α(x) và β(x) là hai VCB(x → x0 ) thì chưa thể
α (x)
kết luận về thương là VCB(x → x0 ).
β (x)
1
Ví dụ 1.2.5. x2 sin và 2x2 là hai VCB(x → 0). Ta có
x
1 1
x2 sin sin
lim x = lim x = 1 lim sin 1
x→0 2x2 x→0 2 2 x→0 x
14
1
Nhưng không tồn tại lim sin .
x→0 x
2 1
x sin
Nên không thể kết luận x là VCB(x → 0).
2x 2
Từ Nhận xét 1.2.4 đặt ra cho ta câu hỏi: Liệu rằng có thể so sánh hai
VCB(x → x0 ) với nhau được hay không? Cần căn cứ vào tiêu chí nào để
so sánh chúng?
Để trả lời câu hỏi này, ta cần biết được bậc của các vô cùng bé.
α(x)
i) Nếu lim = 0, ta nói rằng α(x) là VCB bậc cao hơn β(x).
x→x0 β(x)
α(x)
ii) Nếu lim = c ∈ R\ {0}, ta nói rằng α(x) và β(x) là các VCB
x→x0 β(x)
cùng bậc.
α(x)
iii) Nếu lim = ∞, ta nói rằng α(x) là VCB bậc thấp hơn β(x).
x→x0 β(x)
α(x)
iv) Nếu lim không tồn tại, ta nói rằng α(x) và β(x) không so sánh
x→x0 β(x)
được với nhau.
Nhận xét 1.2.9. Giả thiết các tỉ số sau đều có nghĩa, ta luôn có
a a b
=1⇒ =
b c c
Liệu rằng điều này còn đúng trong giới hạn hàm số hay không?
Tức là, giả sử α (x) , β (x) , γ (x) là các VCB(x → x0 ) và các giới hạn đều
tồn lại thì
α (x) α (x) β (x)
lim = 1 ⇒ lim = lim ?
x→x0 β (x) x→x0 γ (x) x→x0 γ (x)
Ta sẽ cùng nghiên cứu các vô cùng bé tương đương để trả lời cho câu
hỏi trên.
Định nghĩa 1.2.10 ([10]). Cho α(x), β(x) là hai VCB(x → x0 ). Khi đó,
α(x) được gọi là tương đương với β(x) (ký hiệu là α(x) ∼ β(x)) nếu
α(x)
lim = 1.
x→x0 β(x)
Mệnh đề 1.2.11 ([11], Các VCB tương đương cơ bản khi x → 0). Giả sử
n ≥ p > 0, ap 6= 0, ta có các cặp VCB(x → 0) sau tương đương với nhau:
x2
1) sin x ∼ x, tan x ∼ x, 1 − cos x ∼ .
2
2) arcsin x ∼ x, arctan x ∼ x.
3) ex − 1 ∼ x, ax − 1 ∼ x ln a
1
4) ln(1 + x) ∼ x, loga (1 + x) ∼ x.
ln a
5) (1 + x)α − 1 ∼ αx.
16
i) Mệnh đề 1.2.11 cho thấy các hàm sơ cấp thường gặp mà là VCB thì
đều tương đương được với một hàm lũy thừa.
ii) Theo Mệnh đề 1.2.11 thì sin x ∼ x khi x → 0. Do đó, việc thay
x bằng đại lượng α(x) → 0 thì sin α(x) ∼ α(x). Do đó, các kết
quả của Mệnh đề 1.2.11 được tổng quát thành arcsin(α(x)) ∼ α(x),
tan(α(x)) ∼ α(x), arctan(α(x)) ∼ α(x), ln(1 + α(x)) ∼ α(x),
eα(x) − 1 ∼ α(x), aα(x) − 1 ∼ α(x) ln a, ... Nhờ đó mà rất nhiều
hàm hợp của các hàm sơ cấp có thể tương đương được với một hàm
lũy thừa.
Ví dụ 1.2.13. Khi x → 0, ta có
ln(cos 4x) = ln(1 − 2 sin2 2x) ∼ −2sin2 2x ∼ −8x2 .
Thật vậy, vì
ln (cos 4x)
lim = 1.
x→0 −8x2
Chú ý 1.2.14. VCB tương đương được phép thay thừa số tương đương
vào tích và thương nhưng không được thay vào tổng và hiệu.
i) α(x) ∼ α(x).
Chứng minh.
17
i) Hiển nhiên.
iii) Ta có
α(x)
α(x) β(x)
α(x) β(x)
lim = lim · = lim · lim = 1.
x→x0 γ(x) x→x0 β(x) γ(x) x→x0 β(x) x→x0 γ(x)
iv) Ta có
β (x) ± α (x)
α (x)
α (x)
lim = lim 1 ± = 1 ± lim
x→x0 β (x) x→x0 β (x) x→x0 β (x)
= 1.
Mệnh đề 1.2.16 ([12]). Giả sử α1 (x) , α2 (x) , β1 (x) , β2 (x) là các VCB
khi x → x0 và α1 (x) ∼ α2 (x), β1 (x) ∼ β2 (x). Khi đó
α1 (x) β1 (x) ∼ α2 (x) β2 (x) .
Nhận xét 1.2.17. Khi các giả thiết của Mệnh đề 1.2.16 được thỏa mãn,
nói chung α1 (x) ± β1 (x) ≁ α2 (x) ± β2 (x). Do đó, f (α1 (x)) ≁ f (α2 (x))
với f là một hàm số nào đó.
Hệ quả 1.2.19 ([10], Thay thế VCB tương đương). Nếu α(x), β(x) là các
VCB(x → x0 ), α(x) ∼ α1 (x) , β(x) ∼ β1 (x) thì
18
α(x) α1 (x)
ii) lim = lim ,
x→x0 β(x) x→x0 β1 (x)
Do đó,
α (x) β (x)
i) lim [α (x) · β (x)] = lim · α1 (x) β1 (x) ·
x→x0 x→x0 α1 (x) β1 (x)
= lim α1 (x) β1 (x) .
x→x0
α(x)
α(x) α1 (x) β1 (x)
ii) lim = lim · ·
x→x0 β(x) x→x0 α1 (x) β1 (x) β(x)
α(x) α1 (x) β1 (x) α1 (x)
= lim · lim · lim = lim .
x→x0 α1 (x) x→x0 β1 (x) x→x0 β(x) x→x0 β1 (x)
Hệ quả 1.2.20 ([10], Quy tắc ngắt bỏ các VCB bậc cao). Nếu α(x), β(x)
là các VCB(x → x0 ), β(x) là VCB bậc cao hơn α(x) thì
α(x) ± β(x) ∼ α(x).
Ví dụ 1.2.22.
x + 3sin2 x + 4sin3 x x 1
L = lim = lim = .
x→0 7x + x3 + x8 x→0 7x 7
Mệnh đề 1.2.23. Giả sử α(x) và β(x) là các VCB(x → x0 ). Khi đó, nếu
α(x) ∼ β(x) thì α(x) − β(x) = o(α(x)).
x3
Ví dụ 1.2.24. sin x ∼ x ⇒ x − sin x ∼ (xem 1.3).
6
Trên cơ sở các khai triển Taylor, Maclaurin của hàm số (Hệ quả 1.1.18)
và sử dụng quy tắc ngắt bỏ VCB bậc cao (Hệ quả 1.2.20), ta xây dựng
được các VCB tương đương bậc cao như sau:
x3 x3 x5
1) x − sin x ∼ ; x − sin x − ∼ (xem 1.3).
6 6 120
x2 x4 x2 x4 x6
2) 1 − cos x − ∼ − ; 1 − cos x − + ∼ (xem 1.4).
2 24 2 24 720
x3 3x2
3) sin x − x cos x ∼ ; x sin x − cos x + 1 ∼ (kết hợp 1.3 và 1.4).
3 2
x3 2x5
4) tan x = x + + + o(x5 ) (kết hợp 1.3 và 1.4).
3 15
x3 x3 2x5
5) tan x − x ∼ ; tan x − x − ∼ .
3 3 15
x3
6) tan x − sin x ∼ .
2
x3
7) tan(sin x) − x ∼ .
6
x3
8) sin(tan x) − x ∼ .
6
x3 x3 3x5
9) arcsin x − x ∼ ; arcsin x − x − ∼ .
6 6 40
20
x3 x3 x5
10) x − arctan x ∼ ; x − arctan x − ∼ .
3 3 5
x5
11) sin x + arcsin x − 2x ∼ .
12
x3
12) arcsin x − arctan x ∼ .
2
x2
13) sin x + cos x − 1 − x ∼ − .
2
x2
14) ln(cos x) ∼ − .
2
x3
15) ex − e−x ∼ 2x; ex − e−x − 2x ∼ .
3
16) xex − sin x ∼ x2 .
x2
17) esin x − 1 ∼ x; esin x − 1 − x ∼ .
2
x3
18) e sin x − x ∼ x ; e sin x − x − x ∼ .
x 2 x 2
3
x2
19) ex − sin x − 1 ∼ .
2
20) ex − cos x ∼ x.
x2
21) e tan x
− 1 ∼ x; e tan x
−1−x∼ .
2
x2
22) sin x − ln(1 + x) ∼ .
2
x2 x2 x3
23) x − ln(1 + x) ∼ ; x − ln(1 + x) − ∼ .
2 2 3
x2 x x2 x3
24) e − x − 1 ∼ ; e − x −
x
−1∼ .
2 2 3
n(n − 1) 2
25) (1 + x)n − 1 − nx ∼ x.
2
21
Mục này dành cho việc trình bày một số kiến thức liên quan đến đại
lượng vô cùng lớn.
Định nghĩa 1.3.1 ([11]). Hàm số f (x) được gọi là một vô cùng lớn khi
x → a nếu
lim f (x) = ±∞.
x→a
i) Nếu fi (x), i = 1, 2, 3, ..., n là các VCL cùng dấu khi x → a thì tổng
n
fi (x) là một VCL khi x → a.
P
i=1
n
ii) Nếu gi (x), i = 1, 2, ..., n là các VCL(x → a) thì tích gi (x) cũng là
Q
i=1
một VCL(x → a).
iv) Nếu f (x) là VCL(x → a) và g(x) là hàm bị chặn trong lân cận của
a thì f (x) + g(x) là một VCL(x → a).
Định nghĩa 1.3.2 ([11]). Giả sử f (x), g(x) là các VCL(x → a).
f (x)
i) Nếu lim = ∞ thì ta nói rằng f (x) là VCL bậc cao hơn g(x).
x→a g(x)
f (x)
ii) Nếu lim = 0 thì ta nói rằng f (x) là VCL bậc thấp hơn g(x).
x→a g(x)
22
f (x)
iii) Nếu lim = c ∈ R\ {0} thì ta nói rằng f (x), g(x) là các VCL
x→a g(x)
cùng bậc.
Định nghĩa 1.3.5 ([11]). Cho f (x) và g(x) là hai VCL(x → a). Khi đó,
f (x) được gọi là tương đương với g(x) nếu
f (x)
lim = 1.
x→a g(x)
Định lí 1.3.6. Giả sử f (x), g(x), h(x) là các VCL(x → a). Khi đó
i) f (x) ∼ f (x).
Hệ quả 1.3.7. Nếu f (x) và g(x) là các VCL(x → a), f (x) ∼ f1 (x),
g(x) ∼ g1 (x) thì
f (x) f1 (x)
ii) lim = lim ,
x→a g(x) x→a g1 (x)
Hệ quả 1.3.8. Có thể dễ dàng thấy rằng nếu f (x) là VCB(x → a) thì
1 1
là VCL(x → a) và ngược lại, nếu f (x) là VCL(x → a) thì là
f (x) f (x)
VCB(x → a).
Hệ quả 1.3.9 ([11], Quy tắc ngắt bỏ các VCL bậc thấp). Nếu f (x), g(x)
là các VCL(x → a), g(x) là VCL bậc thấp hơn f (x) thì f (x)±g(x) ∼ f (x).
Nhận xét 1.3.10. Giả sử f (x), g(x) là các VCL(x → a). f (x) và g(x)
đều là tổng của nhiều VCL không cùng bậc. Khi đó, giới hạn của tỉ số
f (x)
bằng giới hạn của tỉ số hai VCL bậc cao nhất trong f (x) và g(x).
g(x)
√
x3 + x − x x3 1
Ví dụ 1.3.11. L = lim √ = lim = .
x→+∞ 5x3 − 5 x x→+∞ 5x3 5
Chứng minh. Thật vậy, ta dễ dàng chứng minh được mệnh đề trên bằng
quy tắc L’Hospital.
24
ln x 1
i) lim = lim = 0.
x→+∞ xn x→+∞ nxn
ln x 1
ii) lim = lim = 0.
x→+∞ ex x→+∞ xex
xn nxn−1 n!
iii) lim = lim = lim = 0.
x→+∞ ex x→+∞ ex x→+∞ ex
(Áp dụng quy tắc L’Hospital cho đến khi khử hết dạng vô định).
Từ Mệnh đề 1.3.12, đặt ra cho ta câu hỏi: Trong các hàm sơ cấp cơ bản,
hàm nào sẽ tương đương với nhau?
Trên cơ sở so sánh bậc của các VCL(x → +∞) và quy tắc ngắt bỏ VCL
bậc thấp, ta xây dựng được các VCL tương đương như sau:
i) xn ± lnm x ∼ xn .
ii) ex ± lnm x ∼ ex .
iii) ex ± xn ∼ ex .
x2 + ln3 x x2 1
Ví dụ 1.3.14. L = lim = lim = .
x→+∞ 2x2 x→+∞ 2x2 2
Nhận xét 1.3.16. Nếu thay x bằng đại lượng f (x) → +∞ thì các kết quả
của Mệnh đề 1.3.13 được tổng quát thành f n (x) ± lnm f (x) ∼ f n (x),
ef (x) ± lnm f (x) ∼ ef (x) và ef (x) ± f n (x) ∼ ef (x) .
25
Ví dụ 1.3.17.
(2x + 1)7 + 6ln3 (4x − 1)
L = lim
x→+∞ 32x7 − 3x5 + 9x
(2x + 1)7
= lim
x→+∞ 32x7
= 4.
26
CHƯƠNG 2
Chương này dành cho việc trình bày các nội dung sau:
1. Áp dụng vào tính giới hạn hàm số:
0
- Khử dạng vô định khi x → 0.
0
0
- Khử dạng vô định khi x → x0 6= 0.
0
∞
- Khử dạng vô định .
∞
- Khử dạng vô định ∞ − ∞.
- Khử các dạng vô định 0 · ∞; 1∞ ; 00 và ∞0 .
2. Trình bày một số sai lầm khi áp dụng vô cùng bé, vô cùng lớn
tương đương.
Nội dung được trình bày trong chương này có thể tìm ở các tài
liệu [1], [2], [3], [7], [8], [11], [12], [13], [14].
Khi tính giới hạn của hàm số, trước hết ta thường nghĩ đến việc sử
dụng tính chất giới hạn và tính liên tục của hàm số.
Nếu hàm số f (x) liên tục tại x0 thì lim f (x) = f (x0 ).
x→x0
Tuy nhiên, phần lớn những bài toán tìm giới hạn của hàm số mà ta gặp
đều có dạng vô định, nghĩa là ta không thể sử dụng được các tính chất
giới hạn hữu hạn để tìm giới hạn của hàm số ấy. Do đó, muốn tìm giới hạn
hàm số ở dạng vô định, ta phải tìm cách khử các dạng vô định để biến đổi
thành dạng xác định của giới hạn.
27
0
Giới hạn dạng vô định khi x → 0 có dạng
0
f (x)
lim trong đó lim f (x) = lim g(x) = 0.
x→0 g(x) x→0 x→0
x2
Bài toán 1. Tính giới hạn L1 = lim √ √ .
x→0 1 + x sin x − cos x
Phân tích: Ta sẽ phân tích bài toán này để thấy được tính đơn giản và
hiệu quả của việc sử dụng VCB tương đương.
Lời giải:
+ Giải theo cách sử dụng các giới hạn cơ √
bản:
√
x2 1 + x sin x + cos x
x2
L1 = lim √ √ = lim
x→0 1 + x sin x − cos x x→0 1 + x sin x − cos x
x2 1
= 2lim x x x = x x (2.1)
x→0
2sin2 + 2x sin cos sin2 sin
2 2 2 lim 2 + lim 2 cos x
x→0 x2 x→0 x 2
2
x x x
sin2 1 sin 1 sin
Do lim 2 = lim 2
= và lim 2 = 1.
x→0 x2 4 x→0
x
4 x→0 x 2
2
4
Thay vào (2.1) ta được L1 = .
3
28
Lời giải: Sử dụng các VCB tương đương bậc cao (xem mục 1.2.5) khi
x → 0, ta có:
ln(cos 4x) ∼ −8x2 (xem công thức 14);
sin 2x − ln(1 + 2x) ∼ 2x2 (xem công thức 22).
ln (cos 4x)
Suy ra, ∼ −4.
sin 2x − ln (1 + 2x)
ln (cos 4x)
Vậy, L2 = lim = −4.
x→0 sin 2x − ln (1 + 2x)
tan x − x
Bài toán 3. Tính giới hạn L3 = lim .
x→0 x − sin x
Lời giải: Sử dụng các VCB tương đương bậc cao (xem mục 1.2.5) khi
x → 0, ta có
x3 x3
tan x − x ∼ ; x − sin x ∼ (xem công thức 1 và 5).
3 6
tan x − x
Suy ra, ∼ 2.
x − sin x
tan x − x
Vậy, L3 = lim = 2.
x→0 x − sin x
29
Sáng tạo bài tập: Trên cơ sở sử dụng các vô cùng bé tương đương bậc
cao, tác giả xây dựng một số bài toán sau đây:
Lời giải:
tan x ex−tan x − 1 x − tan x x3 1
L9 = lim e · = lim = lim = .
x→0 x3 x→0 x3 x→0 3x3 3
0
Giới hạn dạng vô định khi x → x0 6= 0 có dạng
0
f (x)
lim trong đó lim f (x) = lim g(x) = 0.
x→x0 g(x) x→x0 x→x0
Phân tích: + Ta có thể giải quyết bài toán này theo cách áp dụng quy tắc
L’Hospital như sau:
Đặt t = x − 1, ta có
et − sin t − 1 et − cos t et + sin t 1
L10 = lim = lim = lim = .
t→0 t2 t→0 2t t→0 2 2
+ Ta cũng có thể giải quyết bằng cách thay các VCB tương đương
(xem mục 1.2.5) như sau:
x2
Ta có e − sin x − 1 ∼
x
(công thức 19)
2
Suy ra
et − sin t − 1 t2
L10 = lim = lim 2
t→0 t2 t→0 2t
1
= .
2
31
6 3
2(2t − 1)
Suy ra, √ ∼ 6 ln 2.
1 − 6 1 − 2t − t2
2x − 2
Vậy, L12 = lim √ = 6 ln 2.
x→1 1 − 6 2 − x2
√
2 − (cos x + sin x)
Bài toán 13. Tính giới hạn L13 = limπ .
x→ 4 esin(x−π /4 ) − 1
π
Lời giải: Đặt t = x − , ta được
√ h4 π π i
2 − cos(t + ) + sin(t + ) √
L13 = lim 4 4 = lim 2 (1 − cos t) .
t→0 esin t − 1 t→0 esin t − 1
32
∞ f (x) f (x)
Giới hạn dạng vô định có dạng lim hoặc lim .
∞ x→x0 g(x) x→∞ g(x)
Trong đó lim f (x) = lim g(x) = ∞ hoặc lim f (x) = lim g(x) = ∞.
x→x0 x→x0 x→∞ x→∞
Phân tích: Ta cùng xem xét hai phương pháp để giải quyết bài toán này
như sau:
+ Sử dụng quy tắc L’Hospital
√ x 1 x
x ex e 2 + xe 2
L14 = lim = lim 2
x→+∞ x + ex x→+∞ 1 + ex
1 x 1 x x x
e2 + (1 + )e 2 1+
= lim 2 2 2 = lim 4
ex
x
x→+∞ x→+∞ e 2
1
1 1
= lim 4 = x = 0.
x→+∞ 1 x 2 lim e 2
e2 x→+∞
2
33
(Sử dụng giới hạn cơ bản lim ax = +∞ khi a > 1 ⇒ lim e 2 = +∞).
x
x→+∞ x→+∞
Nhận xét 2.1.2. Qua Bài toán 14, ta thấy sử dụng VCL tương đương
khiến cho việc giải quyết bài toán đỡ phức tạp hơn.
Lời giải:
2
e2x +3x+2 + x5 + 3x4 + 2018x3
L18 = lim
x→+∞ 3ln9 (x2 + x + 2) + e2x2 +3x
2
e2x +3x+2
= lim 2
x→+∞ e2x +3x
= e2 .
0 ∞
Phương pháp: Biến đổi giới hạn dạng này về dạng vô định hoặc .
0 ∞
Bài toán 19. Tính giới hạn
1 1
L19 = lim − .
x→0 x ex − 1
Lời giải: Ta có
cos x 1
x cos x − sin x
L20 = lim − = lim .
x→0 sin x x x→0 x sin x
Lời giải: Ta có
h√ p i
3
L22 3 2 2
= lim ( x + 3x − x) − ( x − 2x − x)
x→+∞
√
3
p
= lim ( x3 + 3x2 − x) − lim ( x2 − 2x − x)
x→+∞ x→+∞
2
3x −2x
= lim √ √ − lim √
x→+∞ ( 3 x3 + 3x2 )2 + x 3 x3 + 3x2 + x2 x→+∞ x2 − 2x + x
3x2 −2x
= lim 2
− lim (Ngắt bỏ VCL bậc thấp)
x→+∞ 3x x→+∞ 2x
= 1 + 1 = 2.
ln(2x + 1)
Lời giải: Ta có L24 = lim .
x→0 tan x
Sử dụng VCB tương đương, ta có: ln(2x + 1) ∼ 2x,
tan x ∼ x.
ln(2x + 1) 2x
Suy ra, ∼ .
tan x x
Vậy, L24 = 2.
Lời giải: Ta có s
" #
(x + 2)2 (x + 5)
r
x+5
L25 = lim (x + 2) = lim
x→+∞ 8x3 − 3x2 + 7 x→+∞ 8x3 − 3x2 + 7
s r
x3 + 9x2 + 24x + 20 1
= lim = (Ngắt bỏ VCL bậc thấp)
x→+∞ 8x3 − 3x2 + 7 8
√
2
= .
4
1
Bài toán 26. Tính giới hạn L26 = lim (cos 2x) x arcsin x .
x→0
Lời giải: Ta có
ln(cos 2x)
L26 = lim e x arcsin x .
x→0
ln(cos 2x)
Ta đi tính giới hạn k = lim .
x→0 x arcsin x
ln(cos 2x)
Suy ra, k = lim = −2.
x→0 x arcsin x
ln(1+sin 2x)
Lời giải: Ta có L27 = lim e x .
x→0
ln(1 + sin 2x)
Ta đi tính giới hạn k = lim .
x→0 x
Sử dụng VCB tương đương, ta có ln(1 + sin 2x) ∼ sin 2x ∼ 2x.
Suy ra, k = 2. Vậy L27 = e2 .
39
Lời giải: Ta có √
( 1+2x2 −1) ln(1−cos x)
L28 = lim e .
x→0
√
Ta đi tính giới hạn k = lim ( 1 + 2x2 − 1) ln(1 − cos x).
x→0
√
Sử dụng VCB tương đương, ta có 1 + 2x2 − 1 ∼ x2 .
Suy ra, k = 0.
Vậy L28 = 1.
Trong quá trình tính giới hạn hàm số, ta thướng mắc sai lầm khi thay
VCB tương đương vào hiệu các VCB, ta sẽ xem xét vấn đề này thông qua
các ví dụ cụ thể sau đây:
tan x − sin x cos x
Ví dụ 2.2.1. Tính giới hạn L1 = lim .
x→0 x3
Phân tích: Nếu ta thay VCB tương đương cho hiệu như sau:
tan x ∼ x, sin x ∼ x.
x3
2x
Suy ra, tan x − sin x cos x ∼ x − x cos x = x(1 − cos x) = 2xsin ∼ .
2 2
1
Do đó, L1 = (đây là kết quả sai).
2
Lời giải: Ta có
tan x − sin x cos x = tan x(1 − cos2 x) = tan xsin2 x ∼ x3 .
Vậy, L1 = 1.
40
x − sin x
Ví dụ 2.2.2. Tìm giới hạn L2 = lim .
x→0 x3
x3
Lời giải: Theo khai triển Taylor, ta có sin x = x − + o(x3 ).
6
x3
Do đó, x − sin x ∼ .
6
1
Vậy L2 = .
6
sin2 x
Ví dụ 2.2.3. Tính giới hạn L3 = lim 2 .
x→+∞ x + 2x + 7
Lời giải:
Ta có 0 ≤ sin2 x ≤ 1 và lim (x2 + 2x + 7) = 0.
x→+∞
Vậy L3 = 0.
Nhận xét 2.2.4. Khi tính giới hạn nếu gặp dạng hiệu của các VCB thì ta
không được thay thế các VCB tương đương. Do đó, để tính được giới hạn
dạng này ta thường biến đổi để đưa về dạng tích, thương của các VCB như
Ví dụ 2.2.1. Đôi khi, tách thành tổng, hiệu các giới hạn (nếu giới hạn này
tồn tại). Ngoài ra, ta có thể kết hợp với quy tăc L’Hospital hay thay thế
VCB bậc cao hơn để tính giới hạn dạng này.
2 √
ex − 1 − 4x arctan x
Ví dụ 2.2.5. Tính giới hạn L4 = lim .
x→0 x2
Phân tích: Thêm bớt 1 vào tử số ta sẽ được giới hạn dạng hiệu của hai
41
VCB. Sau đó, thay thế VCB tương đương và thu được kết quả như sau:
2 √
ex − 1 + 1 − 1 − 4x arctan x
L4 = lim
x→0 x2
2 √
ex − 1 1 − 4x arctan x − 1
= lim − lim
x→0 x2 x→0 x2
x2 −2x2
= lim 2 − lim 2
x→0 x x→0 x
= 3.
ex − 1 − xex
Ví dụ 2.2.6. Tính giới hạn L5 = lim .
x→0 x2
Phân tích: Đây là giới hạn dạng hiệu hai VCB. Tuy nhiên, nếu tách thành
hiệu hai giới hạn thì các giới hạn đó không tồn tại nên không thể thực hiện
như Ví dụ 2.2.5. Nếu thay VCB tương đương vào hiệu ta sẽ thu được:
ex − 1 − xex ∼ x − xex = x(1 − ex ) ∼ −x2 .
Suy ra, L5 = −1 (đây là kết quả sai).
Phân tích: Nếu sử dụng quy tắc L’Hospital để giải quyết bài toán này thì
42
ta sẽ gặp không ít khó khăn trong việc tính đạo hàm. Nếu sử dụng phương
pháp thay thế VCB tương đương thì mẫu số là hiệu của hai VCB nên
không thể thay thế được. Do vậy, ta sẽ kết hợp hai phương pháp trên vào
giải bài toán này như sau:
p3
= ( x2 tan x + 1 − 2 sin2 2x − 1) arctan x
1
∼ (−2sin2 2x + x2 tan x)x
3
2
∼ − x3 .
3
Suy ra
2 x3
L6 = − lim .
3 x→0 x − tan x
Áp dụng quy tắc L’Hospital ta thu được
2 3x2
L6 = − lim = 2.
3 x→0 −tan2 x
Theo Nhận xét 1.2.17 thì khi α(x) ∼ β(x) nói chung không suy ra được
f (α (x)) ≁ f (β (x)) với f là một hàm số nào đó. Do đó, trong quá trình
tính giới hạn, nếu ta thay VCB tương đương bên trong một hàm số nào
đó sẽ dẫn đến kết quả sai.
Kết quả này không đúng vì theo Nhận xét 1.2.17 thì từ (2.2) ta không suy
ra được
ln(1 + x sin x)
sin x
ln ∼ ln .
x2 x
Lời giải: Sử dụng phương pháp thay thế VCB tương đương ta thu được
1 ln(1 + x sin x) − x2
L7 = lim 2 ln 1 +
x→0 x x2
ln(1 + x sin x) − x2
= lim
x→0 x4
2
Áp dụng quy tắc L’Hospital, ta thu được kết quả L7 = − .
3
CHƯƠNG 3
Chương này dành cho việc trình bày các nội dung sau:
1. Nhắc lại các khái niệm cơ bản về tích phân suy rộng:
- Tích phân suy rộng loại I.
- Tích phân suy rộng loại II.
- Các tiêu chuẩn so sánh.
2. Trình bày một số áp dụng vô cùng bé, vô cùng lớn tương đương
trong xét sự hội tụ của tích phân suy rộng và sáng tạo bài tập .
Nội dung được trình bày trong chương này có thể tìm ở các tài liệu
[5], [6], [8], [9],[10], [11], [12], [13].
Mục này dành cho việc trình bày một số kiến thức liên quan đến
tích phân suy rộng loại I, loại II và các tiêu chuẩn so sánh.
Định nghĩa 3.1.1 ([6]). Giả sử f (x) là một hàm số xác định trên khoảng
[a, +∞) và khả tích trên mọi đoạn [a, b] với b > a. Nếu
Zb
lim f (x)dx = I,
b→+∞
a
45
Nhận xét 3.1.3. Tương tự, nếu f (x) là một hàm số xác định trên khoảng
Za
(−∞, a) và nếu f (x)dx có nghĩa với mọi b < a, ta định nghĩa
b
Za Za
f (x)dx = lim f (x)dx.
b→−∞
−∞ b
miễn là giới hạn ở vế phải tồn tại.
Z+∞
dx
Định lí 3.1.4 ([11]). Tích phân suy rộng , a > 0, α ∈ R hội tụ nếu
xα
a
α > 1 và phân kỳ nếu α ≤ 1.
46
1) Nếu α = 1, ta có
Z+∞ +∞
dx
= ln x = +∞.
x a
a
2) Nếu α < 1, ta có
Z+∞ +∞
dx x1−α
= = +∞
xα 1 − α a
. a
3) Nếu α > 1, ta có
Z+∞ +∞
dx x1−α a1−α
= =
xα 1 − α a α−1
a
Z+∞
1
5
Ví dụ 3.1.5. Tích phân √ dx hội tụ α= >1 .
3
x5 3
2
Z+∞
1
3
Tích phân √ dx phân kỳ α= <1 .
5
x3 5
2
Định lí 3.1.6 ([6]). Giả sử hàm số f (x) xác định trên khoảng [a, +∞) và
khả tích trên đoạn [a, b] với b > a. Khi đó, với mọi số thực a′ > a, ta có
Zb Za′ Zb
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx.
a a a′
Zb Zb
Do đó, lim f (x)dx tồn tại khi và chỉ khi lim f (x)dx tồn tại và
b→+∞ b→+∞
a a′
Z+∞ Z+∞
f (x)dx hội tụ khi và chỉ khi f (x)dx hội tụ.
a a′
47
Nếu một trong hai tích phân suy rộng nói trên tồn tại thì
Z+∞ Za′ Z+∞
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx.
a a a′
Định lí 3.1.7 ([6]). Giả sử hàm số f (x), g(x) xác định trên khoảng [a, +∞)
và khả tích trên đoạn [a, b] với b > a. Khi đó
Z+∞ Z+∞
a) Nếu các tích phân suy rộng f (x)dx và g(x)dx hội tụ thì tích
a a
Z+∞
phân suy rộng [f (x) + g(x)]dx cũng hội tụ và
a
Z+∞ Z+∞ Z+∞
[f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx.
a a a
Z+∞
b) Nếu các tích phân suy rộng f (x)dx hội tụ và λ là một hằng số
a
Z+∞
thực thì tích phân λf (x)dx hội tụ và
a
Z+∞ Z+∞
λf (x)dx = λ f (x)dx.
a a
1 π 1 π 3π
= · − · − = .
2 4 2 2 8
Z1
dx
Suy ra, A = hội tụ.
x2 + 2x + 5
−∞
Z+∞
dx
Xét B = , với mọi số thực a > 0 ta có
x2 + 2x + 5
1
Z+∞ Za a
dx dx 1
x + 1
B= = lim = lim arctan
x2 + 2x + 5 a→+∞ x2 + 2x + 5 2 a→+∞ 2
1
1 1
1 π 1 π π
= · − · = .
2 2 2 4 8
Z+∞
dx
Suy ra, B = 2
hội tụ.
x + 2x + 5
1
Z+∞
dx
Vậy, I = hội tụ.
x2 + 2x + 5
−∞
Định lí 3.1.9 ([6]). Giả sử hàm số f (x) xác định trên khoảng [a, +∞) và
khả tích trên đoạn [a, b] với b > a. Nếu f (x) ≥ 0 với mọi x ∈ [a, +∞) thì
Z+∞
tích phân f (x)dx luôn luôn tồn tại (hữu hạn hoặc bằng +∞).
a
Zb
Chứng minh. Đặt F (b) = f (x)dx, b ≥ a. Nếu b′ ≥ b thì
a
′
Zb Zb Zb′ Zb′
F (b′ ) = f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = F (b) + f (x)dx ≥ F (b).
a a b b
Zb
Hàm số f (x) tăng trên [a, +∞) nên tồn tại lim F (b) = lim f (x)dx,
b→+∞ b→+∞
a
49
Z+∞
tức là tồn tại f (x)dx và
a
+∞
Z Zb
f (x)dx = sup F (b) = sup f (x)dx.
b∈[a,+∞) b∈[a,+∞)
a a
Z+∞ Zb
Hiển nhiên, f (x)dx hội tụ khi và chỉ khi sup f (x)dx < +∞, tức là
b≥a
a a
Z+∞
f (x)dx luôn luôn tồn tại.
a
Định nghĩa 3.1.10 ([6], Tích phân của các hàm số không bị chặn). Giả
sử f (x) là một hàm số xác định trên khoảng (a, b] (a, b ∈ R, a < b) và khả
tích trên mọi đoạn [c, b], với a < c ≤ b. Nếu
Zb
lim+ f (x)dx = I,
c→a
c
trong đó I là một số thực hoặc I = ±∞ thì I được gọi là tích phân của
hàm f (x) trên khoảng (a, b] và được kí hiệu là
Zb Zb
f (x)dx hoặc f (x)dx.
a a+
Zb
Khi đó ta nói rằng f (x)dx tồn tại. Nếu I là hữu hạn thì ta nói
a
Zb
f (x)dx hội tụ. Tích phân không hội tụ gọi là phân kỳ.
a
Z4 Z4 4
√
dx dx √
Ví dụ 3.1.11.
√ = lim √ = lim+ 2 x − 2 = 2 2.
x − 2 c→2+ x − 2 c→2 c
2 c
50
Z4
dx
Do đó, √ hội tụ.
x−2
2
Z1 Zc
dx dx
Ví dụ 3.1.12. = lim = lim (ln |t − 1|) = −∞.
x − 1 c→1− x − 1 c→1−
0 0
Z1
dx
Do đó, phân kỳ.
x−1
0
Zb
dx
Định lí 3.1.13 ([11]). Tích phân suy rộng , a < b, α > 0 hội
(b − x)α
a
tụ nếu α < 1 và phân kỳ nếu α ≥ 1.
Chứng minh. Hàm số dưới dấu tích phân trở nên vô cùng tại x = b.
Ta xét các trường hợp sau
1) Nếu α = 1, ta có
Zb Zc
dx dx
= lim− = lim − [ln (b − c) − ln (b − a)] = +∞.
b − x c→b b − x c→b−
a a
2) Nếu α 6= 1, ta có
Zb Zc "
1−α c
#
dx dx (b − x)
α = lim− α = lim− −
(b − x) c→b (b − x) c→b 1 − α a
a a
1 h 1−α 1−α
i
= lim− (b − c) − (b − a) .
c→b α − 1
Nhưng khi c → b− ,
Zb
1−α dx (b − a)1−α
* Với α < 1 thì (b − c) → 0 nên = .
(b − x)α 1−α
a
Zb
1−α dx
* Với α > 1 thì (b − c) → +∞ nên = +∞.
(b − x)α
a
51
Định lí 3.1.14 ([11], Tiêu chuẩn so sánh 1). Giả sử hàm số f (x), g(x)
xác định trên khoảng [a, +∞) và khả tích trên đoạn [a, b] với b > a. Nếu
0 ≤ f (x) ≤ g(x), với mọi x ∈ [a, +∞) thì
Z+∞ Z+∞
f (x)dx ≤ g(x)dx.
a a
Từ đó suy ra
Z+∞ Z+∞
a) Nếu g(x)dx hội tụ thì f (x)dx hội tụ.
a a
Z+∞ Z+∞
b) Nếu f (x)dx phân kỳ thì g(x)dx phân kỳ.
a a
tức là
Z+∞ Z+∞
f (x)dx ≤ g(x)dx.
a a
52
Z+∞
Ví dụ 3.1.15. Ta có, 0 < e−x ≤ e−x
2
với mọi x ≥ 1, mà e−x dx hội tụ
1
Z+∞
2
nên e−x dx hội tụ.
1
Z+∞
1 1 + e−x 1
Ví dụ 3.1.16. Ta có, 0 < < với mọi x ≥ 1, mà dx phân
x x x
1
Z+∞
1 + e−x
kỳ nên dx phân kỳ.
x
1
Định lí 3.1.17 ([13], Tiêu chuẩn so sánh 2). Giả sử hàm số f (x), g(x)
xác định trên khoảng [a, +∞) và khả tích trên đoạn [a, b] với b > a. Nếu
f (x) ≥ 0, g(x) ≥ 0, với mọi x ∈ [a, +∞) và
f (x)
lim = k.
x→+∞ g(x)
Khi đó:
Z+∞ Z+∞
i) k = 0: Nếu g(x)dx hội tụ thì f (x)dx hội tụ.
a a
Z+∞ Z+∞
ii) k ∈ R 6= 0: f (x)dx và g(x)dx cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
a a
Z+∞ Z+∞
iii) k = +∞: Nếu f (x)dx hội tụ thì g(x)dx hội tụ.
a a
Z+∞
Nhận xét 3.1.18. Để xét sự hội tụ của tích phân f (x)dx bằng tiêu
a
f (x)
chuẩn so sánh 2, ta cần xây dựng hàm g(x) sao cho lim = 1, nghĩa
x→+∞ g(x)
53
là f (x), g(x) là hai VCL tương đương. Tuy nhiên, cần chú ý rằng cả hai
hàm f (x), g(x) cùng khả tích trên [a; +∞).
Hệ quả 3.1.19. Giả sử hàm số f (x), g(x) xác định trên khoảng [a, +∞)
và khả tích trên đoạn [a, b] với b > a. Nếu f (x) ≥ 0, g(x) ≥ 0 trên [a, +∞)
và khi x → +∞
f ∼ g.
Z+∞ Z+∞
thì các tích phân f (x)dx và g(x)dx cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
a a
Chứng minh. Vì f ∼ g (x → +∞) nên tồn tại một hàm số h xác định
trên khoảng [a, +∞) sao cho
f (x) = g(x)h(x) với x đủ lớn và lim h(x) = 1. Do đó, tồn tại
x→+∞
một số thực a ≥ a sao cho h(x) < 2 với mọi x ≥ a′ và ta có
′
2x 2x 2
Ví dụ 3.1.20. Ta có f (x) = √ ∼ 5/2 = 3/2 khi x → +∞.
x5 + x + 1 x x
1
Chọn g(x) = . Khi đó
x3/2
f (x)
lim= 2.
x→+∞ g(x)
Z+∞ Z+∞
3 2x
Vì g(x)dx hội tụ (α = > 1) nên √ dx hội tụ.
2 x5 + x + 1
1 1
1 1
Ví dụ 3.1.21. Ta có f (x) = √ ∼√ khi x → +∞.
5x + ln x 5x1/2
54
1
Chọn g(x) = . Khi đó
x1/2
f (x) 1
=√ .
lim
x→+∞ g(x) 5
+∞ +∞
1 1
Z Z
Vì g(x)dx phân kỳ (α = < 1) nên √ dx phân kỳ.
2 5x + ln x
1 1
Hệ quả 3.1.22. Giả sử f (x) và g(x) xác định và không âm trên khoảng
[a; +∞), (a > 0) khả tích trên mọi đoạn hữu hạn [a; A], (A ≥ a) sao cho
ϕ(x)
với mọi x đủ lớn f (x) có dạng f (x) = α , (α > 0). Khi đó:
x
i) Nếu α > 1, ϕ(x) là hàm không âm và bị chặn trên 0 ≤ ϕ(x) ≤ M
Z+∞
thì f (x)dx hội tụ.
a
Z+∞
x−1
Ví dụ 3.1.23. Xét sự hội tụ của tích phân I = dx.
x3 + 3x + 2
1
Cách 1: Dùng tiêu chuẩn so sánh 1
x−1
f (x) = là hàm xác định trên [1; +∞)
dx3 + 3x + 2
x−1
0 ≤ f (x) = 3 , ∀x ∈ [1, +∞)
x + 3x + 2
x−1 x 1
Do f (x) < 3
< 3 = 2 , ∀x ∈ [1; +∞)
x x x
Z+∞
1
Mà hội tụ.
x2
1
Z+∞
x−1
Nên I = dx hội tụ (theo Định lí 3.1.14).
x3 + 3x + 2
1
55
Định lí 3.1.24 ([6], Tiêu chuẩn Cauchy về sự hội tụ của tích phân).
Giả sử hàm số f (x) xác định trên khoảng [a, +∞) và khả tích trên đoạn
Z+∞
[a, b] với b > a. Khi đó, tích phân f (x)dx hội tụ nếu và chỉ nếu với
a
một số dương ε bất kỳ, tồn tại một số thực b0 ≥ a sao cho
Zb2
(∀b1 , b2 ∈ R) b2 ≥ b1 ≥ b0 ⇒ f (x)dx < ε.
b1
Chứng minh. Gọi F là hàm số xác định trên [a, +∞) bởi
Zb
b → F (b) = f (x)dx.
a
Theo tiêu chuẩn Cauchy về sự tồn tại giới hạn của hàm số
∃ lim F (b) ⇔ ∀ε > 0, ∃b0 ≥ a.
b→+∞
sao cho
(∀b1 , b2 ∈ R) b2 ≥ b1 ≥ b0 ⇒ |F (b2 ) − F (b1 )| < ε.
Zb2
Mà F (b2 )−F (b1 ) = f (x)dx, nên từ đó suy ra điều phải chứng minh.
b1
Z+∞
Định nghĩa 3.1.25 ([6]). Ta nói rằng f (x)dx hội tụ tuyệt đối nếu
a
56
Z+∞
|f (x)| dx hội tụ.
a
Định lí 3.1.26 ([6]). Tích phân hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.
Z+∞ Z+∞
Chứng minh. Giả sử f (x)dx hội tụ tuyệt đối, tức là |f (x)| dx hội
a a
tụ. Cho ε > 0 tùy ý. Theo tiêu chuẩn Cauchy về sự hội tụ của tích phân,
tồn tại b0 ≥ a sao cho
Zb2
(∀b1 , b2 ∈ R) b2 ≥ b1 ≥ b0 ⇒ |f (x)| dx < ε.
b1
Zb2 Zb2
Do đó, f (x)dx ≤ |f (x)| dx < ε với b2 ≥ b1 ≥ b0 .
b1 b1
Z+∞
Vậy tích phân f (x)dx hội tụ (theo tiêu chuẩn Cauchy).
a
Z+∞
cos x
Ví dụ 3.1.27. Xét tích phân I = dx
x2
1
cos x
Vì f (x) = đổi dấu trên khoảng [1; +∞).
x2
Z+∞
cos x
Nên ta xét tích phân I1 = 2 dx.
x
1
cos x 1
Ta có 0 ≤ |f (x)| = 2 ≤ 2 .
x x
Z+∞
1
Mà dx hội tụ
x2
1
Z+∞
cos x
Nên I1 = 2 dx hội tụ (theo Định lí 3.1.14).
x
1
Z+∞
a) Hàm số f liên tục trên khoảng [a, +∞) thì tích phân f (x)dx hội
a
tụ.
b) Hàm số g đơn điệu và bị chặn trên khoảng [a, +∞) thì tích phân
Z+∞
f (x)g(x)dx hội tụ.
a
Chứng minh. Vì hàm số g(x) đơn điệu và bị chặn trên khoảng [a, +∞)
nên hàm số g(x) có giới hạn hữu hạn khi x → +∞: lim g(x) = A ∈ R.
x→+∞
Hàm số g − A đơn điệu trên khoảng [a, +∞) và lim [g(x) − A] = 0.
x→+∞
Zb
Từ a) suy ra rằng hàm số b 7→ f (x)dx bị chặn trên [a, +∞). Theo dấu
a
Z+∞
hiệu Dirichle, từ đó suy ra tích phân f (x)[g(x) − A]dx hội tụ.
a
Z+∞
Vì f (x)dx hội tụ và
a
Z+∞ Z+∞ Z+∞
f (x)g(x)dx = f (x)[g(x) − A]dx + Af (x)dx,
a a a
Z+∞
nên tích phân f (x)g(x)dx hội tụ.
a
Z+∞
1
Ví dụ 3.1.29. 2
dx hội tụ và 0 ≤ sin2 x ≤ 1.
x
1
Z+∞
sin2 x
Nên dx hội tụ.
x2
1
58
Lời giải: Ta có
1 1
0 < f (x) = √ √ ∼ khi x → +∞.
x + 1 3 x2 + 1 x7/6
1
Chọn g(x) = . Khi đó
x7/6
f (x)
lim = 1.
x→+∞ g(x)
Z+∞
dx
Mà hội tụ.
x7/6
1
Z+∞
dx
Nên I2 = √ √ hội tụ (theo Định lí 3.1.17).
x + 1 3 x2 + 1
1
59
sin x
Lời giải: Ta có lim = 0, nên x là VCL bậc cao hơn sin x.
x→+∞ x
x + sin x x 1
Do đó, f (x) = 2 ∼ 3 = 2 (ngắt bỏ VCL bậc thấp).
x (x − sin x) x x
1
Chọn g(x) = 2 . Khi đó
x
f (x)
lim = 1.
x→+∞ g(x)
Z+∞
dx
Mà hội tụ.
x2
1
Z+∞
x + sin x
Suy ra, I3 = dx hội tụ (theo Định lí 3.1.17).
x2 (x − sin x)
1
1 1
Lời giải: Ta có: cos − 1 ∼ − 2 khi x → +∞.
x 2x
1 1
Suy ra, x cos − 1 ∼ − .
x 2x
1
Chọn g(x) = . Khi đó
x
f (x) 1
lim =− .
x→+∞ g(x) 2
Z+∞ Z+∞
dx 1
Mà phân kỳ. Vậy I4 = x cos − 1 dx phân kỳ.
x x
1 1
60
1
Lời giải: Ta có 0 < f (x) = √ , ∀x ∈ (0; 1]
e x−1
1 1
Khi x → 0, √∼ √ .
e x−1 x
1
Chọn g(x) = 1/2 . Khi đó
x
f (x)
lim+ = 1.
x→0 g(x)
Z1 Z1
dx dx
Mà hội tụ. Do đó, I5 = √ hội tụ.
x1/2 e x−1
0 0
Lời giải:
1 1 1
Ta có 0 < f (x) = √ ∼ √ ∼√ .
ln(x + 1 + x2 + 2x) x + x2 + 2x 2x
1
Chọn g(x) = . Khi đó
x1/2
f (x) 1
lim+ =√ .
x→0 g(x) 2
Z1
dx
Mà hội tụ.
x1/2
0
Z1
dx
Nên I6 = √ hội tụ.
ln(x + 1 + x2 + 2x)
0
61
√ 1 2 1 2
1+ −1 3 xx2 x 1
Lời giải: Ta có 0 < f (x) = ∼ 3 ∼ 3 = .
ln(1 − x + tan x) tan x − x 1 3 x
x
3
1
Chọn g(x) = . Khi đó
x
f (x)
lim+ = 1.
x→0 g(x)
Z1 Z1 √ 3
dx 1 + x2 − 1
Mà phân kỳ. Nên I7 = phân kỳ.
x ln(1 − x + tan x)
0 0
1 π
Lời giải: Ta có: 0 ≤ f (x) = √ , ∀x ∈ 0; .
sin x cos x 2
π π π
Z2 Z3 Z2
dx dx dx
I7 = √ dx = √ dx + √ dx.
sin x cos x sin x cos x sin x cos x
0 0 π
3
π
Z3
dx
+ Xét A = √ .
sin x cos x
0
1 1
Ta có f1 (x) = √ ∼ √ (khi x → 0+ ).
sin x cos x x
1
Chọn g1 (x) = 1/2 . Khi đó
x
f1 (x)
lim+ = 1.
x→0 g1 (x)
62
π
Z1 Z3
dx dx
Mà dx hội tụ. Nên A = √ hội tụ.
x1/2 sin x cos x
0 0
π
Z2
dx
+ Xét B = √ .
π
sin x cos x
3
π−
Tương tự như trên, khi x → ta có
2
1 1 1
f2 (x) = √ =√ π ∼ π
sin x cos x sin x sin −x −x
2 2
1
Chọn g2 (x) = π . Khi đó
−x
2
f2 (x)
lim− = 1.
x→ π2 g2 (x)
π π
Z2 Z2
dx dx
Mà π phân kỳ. Nên B = √ phân kỳ.
π 2 −x π
sin x cos x
3 3
π
Z2
dx
Vậy, I7 = √ phân kỳ.
sin x cos x
0
1. Kết luận
Sau một thời gian tìm hiểu và nghiên cứu, luận văn đã thu được những
kết quả sau:
1.1. Hệ thống được các tính chất cơ bản của hàm số, giới hạn của hàm
số.
1.2. Đưa ra các phương pháp tìm giới hạn của hàm số bằng đại lượng
vô cùng bé, vô cùng lớn tương đương.
1.3. Đưa ra các phương pháp xét sự hội tụ của tích phân suy rộng bằng
đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn tương đương.
1.4. Đưa ra các sai lầm khi sử dụng các đại lượng vô cùng bé, vô cùng
lớn tương đương trong việc tính giới hạn hàm số.
1.5. Trên cơ sở đó đã sáng tạo được một số bài toán tìm giới hạn của
hàm số và xét sự hội tụ của tích phân suy rộng.
2. Kiến nghị
2.1. Với những gì đã tìm hiểu được, tôi hy vọng luận văn sẽ là một tài
liệu tham khảo hữu ích cho bản thân và là nguồn tư liệu tốt cho những ai
quan tâm đến lớp các bài toán về giới hạn của hàm số.
2.2. Mặc dù đã hết sức cố gắng, nhưng do thời gian và khả năng có
hạn nên chắc chắn luận văn còn có những thiếu sót. Vì thế, tôi rất mong
nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý thầy cô, bạn bè và đồng nghiệp.
65
Tiếng Việt
[1] Trần Bình (2009), Bài tập Giải tích, NXB Khoa học Kỹ thuật Hà Nội.
[2] Nguyễn Tài Chung (2013), Chuyên khảo giới hạn, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội.
[3] Doãn Minh Cường, Nguyễn Đoan Huy và Ngô Xuân Sơn (1986),
Những bài toán sơ cấp chọn lọc, NXB Giáo Dục.
[4] Nguyễn Quý Dy và Nguyễn Văn Nho (2000), Tuyển tập 200 bài toán
giải tích, NXB Giáo Dục.
[5] Jean-Marie Monier (1999), Giải tích, Tập 1, NXB Giáo Dục.
[6] Nguyễn Xuân Liêm (2009), Giải tích, Tập 1 và tập 2, NXB Giáo Dục.
[7] Nguyễn Văn Mậu và Nguyễn Thuỷ Thanh (2002), Giới hạn dãy số và
hàm số, NXB Giáo Dục.
[8] Lê Quang Hoàng Nhân (2008), Giáo trình Toán cao cấp, NXB
Thống kê.
[9] Đoàn Quỳnh, Trần Nam Dũng, Nguyễn Vũ Lương và Đặng Hùng
Thắng (2015), Tài liệu chuyên Toán Đại số và Giải tích 11, NXB
Giáo Dục.
[10] Đoàn Quỳnh, Nguyễn Huy Đoan, Nguyễn Xuân Liêm, Nguyễn Khắc
Minh, Đặng Hùng Thắng (2007), Đại số và Giải tích 11 Nâng cao,
NXB Giáo Dục.
[12] Lê Văn Trực (2007), Giải tích Toán học, Tập 1, NXB Quốc gia Hà Nội.
66
[13] Vũ Tuấn (2011), Giải tích Toán học, Tập 1, NXB Giáo Dục.
[14] Phan Đức Tuấn và Nguyễn Thị Thu Thủy (2017), “Ứng dụng
vô cùng bé tương đương trong tính giới hạn hàm số”, Tạp chí Khoa học
và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng, 22(01), tr. 26-30.
KHAI TRIỂN TAYLOR
Công thức khai triển Taylor với phần dư Lagrange
f x0 f x0 2
f ( x ) f x0 x x0 x x0
1! 2!
(n )
f x0 x x n R
0 n
n!
f (n 1) c n 1
Rn x x0 , c nằm giữa x và x0
(n 1)!
(khai triển Taylor đến cấp n trong lân cận x 0)
Công thức khai triển Taylor với phần dư Peano
f x0 f x0 2
f ( x ) f x0 x x0 x x0
1! 2!
(n )
f x0 x x n o ( x x ) n
n!
0 0
Phần dư Peano.
x0 = 0: khai triển Maclaurin.
Ý nghĩa của khai triển Taylor
4 2n 1
xn 7
f ( x ) ( 1) o( x )
n 1 (2n 1)!
3
f ( x ) x o ( x ) x 3
f ( x ) x o( x )
3!
Ví dụ 1.
2 3
f ( x ) 1 ( x 1) ( x 1) ( x 1) R3
(4) 24
f (x) 5
x
f ( 4) (c ) 4 1 24 4 ( x 1) 4
R3 ( x 1) ( x 1)
4! 4! c 5
c5
Ví dụ 2
1 4 2 12
0 ( x 2) ( x 2) ( x 2)3
1! 2! 3!
( x 2) 2( x 2) 2 2( x 2)3
f ( x ) 1 4( x 2) 6( x 2) 2
2 n
x x x x n
e 1 o( x )
1! 2! n!
n
x 2 x3 n 1 x n
ln(1 x ) x ( 1) o( x )
2 3 n
( 1) 2
(1 x ) 1 x x
1! 2!
( 1) ( n 1) n n
x o( x )
n!
1 2 3 n n n
1 x x x ( 1) x o ( x )
1 x
2n 1
x3 x5 n 1 x 2n 1
sin x x ( 1)
3! 5! (2n 1)!
o x
2n
hay o x
2n
x2 x4 n x 2n
cos x 1 ( 1)
2! 4! ( 2n )!
o x
2 n 1
hay o x
Khai triển Maclaurin của arctan và hyperbolic
x3 x5 x 2n 1
sinh x x o x 2n 1
3! 5! (2n 1)!
x2 x4 x 2n 2n
cosh x 1
2! 4! (2n )!
o x
Giống sinx, cosx nhưng không đan dấu
2n 1
x3 x5 x
arctan x x ( 1)n 1 o x 2n 1
3 5 2n 1
x3 x5 x 2n 1 2n 1
sinh x x
3! 5! (2n 1)!
o x
bậc cao hơn x (khi x→0)
sinh x x , khi x 0
x2 x4 x 2n
cosh x 1 o x 2n
2! 4! (2n )!
2
x
cosh x 1 ,khi x 0
2
Ví dụ áp dụng
1
f (x) 1 u u 2 u 3 o u 3
1u
1 1 2 1 3 3
ln 3 u u u o (u )
3 18 81
Nhớ trả về x
3. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:
x 2
f (x) 2
x 3x 4
x 2 1 6
f (x)
( x 1)( x 4) 5( x 1) 5( x 4)
1 1 6 1
5 x 1 20 1 x
4
Lưu ý: khi khai triển cho f+g, mỗi hàm phải khai
triển đến bậc được yêu cầu.
1 1 6 1
f (x )
5 x 1 20 1 x
4
1
1 x x 2 x 3 o( x 3 )
5
2 3 x 3
6 x x x
1 o
20 4 4 4 4
1 1 7 2 25 3
f (x) x x x o( x 3 )
2 8 32 128
4. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:
f ( x ) e x .ln(1 x )
1. Khi tích các khai triển, chỉ giữ lại tất cả các lũy
thừa từ bậc yêu cầu trở xuống và xếp thứ tự
bậc từ thấp đến cao.
2. Tính bậc trong khai triển cấp n cho tích f.g:
Bậc thấp nhất trong khai triển của f là k
g khai triển đến bậc (n – k)
Và ngược lại.
Bậc thấp nhất trong khai triển của ex là x0.
ln(1 + x) khai triển đến x3 (vì x3.x0 = x3)
Bậc thấp nhất trong khai triển của ln(1+x) là x1
ex khai triển đến x2 (vì x2.x1 = x3)
x
e ln(1 x )
2 3 2 3 4
x x x x x
1 x x
2! 6! 2 3 4
2 3
f ( x ) e x ln(1 x ) khai triển cấp 3
(0) (1)
x2 2 x 2
x 3
3
f (x) 1 x o ( x ) x o( x )
2! 2 3
x 2 x3
x o( x 3 )
2 3
5. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3, cấp 4 cho:
f ( x ) sin x.ln(1 x )
2 x2 2
f (x) x o( x ) x
2
o( x )
3
x
x 2 o( x 3 )
2
7. Tìm khai triển Maclaurin đến cấp 3 cho:
x x2
f ( x ) e
Đặt u(x) = x – x2 thì u(0) = 0
khai triển Maclaurin của f theo u.
1 2 5 3
1 x x x o x 3
2 6
x3
x 5 x2 x4
x 1
6 120 2 24
1 3 1 5 1 3 2 5
x x +o x x x
3 30 3 15
2 5
x +o
15
1 3 2 5
tan x x x x o ( x 5 )
3 15
Bổ sung: tìm khai triển của f(x) = cosh x
e x e x
cosh x
2
x 2 x3 x 2n 1 x 2n
1 x o x 2n
2! 3! (2n 1)! (2n)!
x 2 x3 x 2n 1 x 2n 2n
1 x
2! 3!
(2n 1)! (2n )!
o x :2
x2 x 2n
1 o x 2n
2! (2n )!
Bổ sung: tìm khai triển của f(x) = arctan x
f ( x ) arctan x 1
f ( x ) 2
g ( x )
1 x
2n 1
x3 x5 n 1 x 2n 1
arctan x x
3
( 1)
5 2n 1
o x
Cách viết khai triển cho arctan là cách viết khai
triển cho hàm ngược nói chung.
Các lưu ý khi viết khai triển Taylor tai x0
3. Khai triển cho tổng hiệu: từng hàm phải khai triển
đến bậc được yêu cầu.
4. Khai triển cho tích: lấy bậc yêu cầu trừ ra bậc
thấp nhất trong kt mỗi hàm để biết được bậc kt
của hàm còn lại.
5. Khai triển cho hàm hợp: tính bậc VCB cho u(x).
Áp dụng trong tính đạo hàm.
1 1 x 3 x 3 2x 3 3
1
f (x) 3 1
2 x 2 2 2 2
1
2
x 3 4
x 3 5
o
2 2
1 x12 13
1
2 16
0o x
1 x12 13
f ( x ) 1
2 16
0o x
2
Hệ số của x là:
12
3
Hệ số của x13 là: 0
(12) 1 (13)
f (0) 12! , f (0) 0 13!
16
Áp dụng khai triển Taylor trong tính giới hạn
a / ( x ) x sin x
3
x 3
x x 0( x )
3!
3
x
0( x 3 )
3!
3
x 1
a , p 3
3! 6
b / ( x ) 2 x e x e x
2 x 2sinh x
3
x 3 3
2 x 2 x o ( x ) 2 x
3!
c / ( x ) sin x x cos x
3 2
x 3 x 2
x o(x ) x 1 o( x )
6 2
3 3
x 3 x
o( x )
3 3
2. Tính giới hạn:
2
x
a / lim 5
x 0 1 5x x 1
x2
lim
x 0 1 1 1 1 2 2
1 .5 x 1 5
x o ( x ) x 1
5 2! 5 5
x2 x2
1
lim 2 lim
x 0 x x 0 x 2
2
o( x 2 )
2 2
x tan x
e e
b / lim 3
x 0 x 3x 4
x tan x
tan x e 1
lim e
x 0 x3
x tan x
lim 1
x 0 x3
x3
x x o( x 3 )
3 1
lim 3
x 0 x 3