Professional Documents
Culture Documents
Kta - Ktat.qt.28.bm08 - BM09 Q.iv 2018
Kta - Ktat.qt.28.bm08 - BM09 Q.iv 2018
28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ
1 KP 0 - KP7+300 321.25 34.79 1.37 1.63 1.64 1.63 1.65 1.74 1.76 1.79 5.15
Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS
KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 1109.77 58.73 2.19 2.19 2.19 2.19 2.19 3.06 3.12 3.16 5.38
2+549
3 Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư 494.25 59.19 0.93 1.53 1.46 1.45 1.46 1.37 1.41 1.43 2.42
Tín Nghĩa
4 Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến KP4 + 300 296.59 59.59 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.82 0.79 0.80 1.34
Caesar
5 KP0 + 900 230.06 60.16 1.49 1.49 1.49 1.49 1.49 3.46 3.43 3.35 5.57
Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong
11 165.02 60.90 1.06 1.05 2.11 2.48 2.58 5.58 5.61 5.76 9.46
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2016 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
12 Tuyến ống 3"&2" từ HV31 đến KP0 + 600 9.82 60.80 0.48 0.67 1.39 1.32 1.27 1.33 1.59 1.71 2.81
Samhwanvina
13 Tuyến ống từ HV31 đến Hyosung Đồng 155.22 60.80 0.94 0.88 1.76 2.15 2.27 5.25 5.16 5.33 8.77
Nai
Tuyến ống 4" từ HV04 đường 25C đến HV
14 21 145.58 60.90 2.86 3.18 5.00 4.70 4.70 4.93 4.91 4.84 7.95
15 Tuyến ống 3" từ HV 21 đường số 8 đến KP0 + 100 72.22 60.90 2.61 2.85 4.16 4.17 4.34 4.34 4.56 4.54 7.45
Thép Nhà Bè
16 10.09 59.57 0.59 0.59 0.59 0.59 0.59 1.37 1.32 1.27 2.13
Tuyến ống 4"&2" từ HV 09 đến Chin Well
17 Tuyến ống 6"đường Tôn Đức Thắng đi KP6 + 800 246.59 59.67 2.66 3.55 4.13 4.08 3.60 3.71 4.25 4.48 7.51
Hoàng Gia
18 Tuyến ống 6" đường Tôn Đức Thắng từ KP1 + 100 130.53 59.70 1.15 1.76 1.85 2.02 1.47 1.96 1.97 2.12 3.55
HV 12 đến Formosa
19 Tuyến ống 2'' từ Thép Nhà Bè đến Xi mạ 9.20 58.63 / / / / / / / 1.35 2.31
Nhơn Trạch
3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 70.43 59.70 0.42 0.41 2.13 2.16 2.24 2.38 2.23 2.10 3.99
4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 87.49 59.70 0.19 0.21 2.05 1.98 2.09 2.96 2.46 2.10 4.96
Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d2 m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
KTA.KTAT.QT.28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ
1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 362760.00 37.22 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 4.64
KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 355176.69 58.75 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 4.39
2+549
3 Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư 184385.48 58.75 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.62
Tín Nghĩa
4 Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến KP4 + 300 77826.40 58.96 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.32
Caesar
5 KP0 + 900 58156.49 58.91 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 5.35
Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong
12 Tuyến ống 3"&2" từ HV31 đến KP0 + 600 2778.12 59.47 1.27 1.33 1.59 1.71 1.41 2.38
Samhwanvina
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
13 Tuyến ống 4" từ HV31 đến Hyosung Đồng 32798.75 59.47 2.27 5.25 5.16 5.33 3.67 6.17
Nai
Tuyến ống 4" từ HV04 đường 25C đến HV
14 21 30269.17 59.38 4.70 4.93 4.91 4.84 4.50 7.58
15 Tuyến ống 3" từ HV 21 đường số 8 đến KP0 + 100 17711.65 59.83 4.34 4.34 4.56 4.54 4.90 8.18
Thép Nhà Bè
16 Tuyến ống 4" từ HV 09 đến HV 24 11245.43 58.75 0.59 1.37 1.32 1.27 2.08 3.53
17 Tuyến ống 2" từ HV 24 đến Chin Well 1838.60 58.75 / / / / 1.27 2.16
18 Tuyến ống 3" từ HV 24 đến Taffeta 9406.83 58.75 / / / / 3.13 5.32
19 Tuyến ống 4" từ Tee (Đường Trần Phú 3836.93 58.86 / / / / 1.64 2.79
giao Đường số 2) đến HS Polytech
20 Tuyến ống 6"đường Tôn Đức Thắng đi KP6 + 800 85598.11 58.75 3.60 3.71 4.25 4.48 3.05 5.20
Hoàng Gia
21 Tuyến ống 6" đường Tôn Đức Thắng từ KP1 + 100 26240.93 58.74 1.47 1.96 1.97 2.12 1.20 2.04
HV 12 đến Formosa
22 Tuyến ống 2'' từ Thép Nhà Bè đến Xi mạ 1664.81 59.83 / / / 1.35 0.81 1.35
Nhơn Trạch
23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 182.00 58.86 / / / 0.52 1.71 2.90
3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 70.43 59.70 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.48
4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 87.49 59.70 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 1.89
Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d2 m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
cập nhật mới t4.2018
cập nhật mới t4.2018
cập nhật mới t4.2018
1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 319.07 37.22 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 4.64
KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 933.34 58.75 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 4.39
2+549
Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư
3 343.55 58.75 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.62
Tín Nghĩa
Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến
4 KP4 + 300 280.85 58.96 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.32
Caesar
5 Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong KP0 + 900 209.59 58.91 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 5.35
6 Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech 48.76 59.07 0.28 0.47 0.55 1.65 2.79
7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 24.33 58.85 1.33 1.33 1.36 1.38 1.46 2.49
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 5.71 57.82 0.37 1.10 0.65 0.66 0.77 1.34
Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6
9 591.07 58.75 7.89 9.28 9.13 9.45 8.89 15.13
HV 04 + 068
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6
10 358.02 59.51 11.07 11.07 11.15 11.38 12.11 20.35
Hyosung Việt Nam + 475
11 Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31 125.27 59.40 2.58 5.58 5.61 5.76 4.24 7.14
23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 12.61 58.86 / / / 0.52 1.71 2.90
3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 70.43 59.70 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.48
4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 87.49 59.70 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 1.89
Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d2 m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
KTA.KTAT.QT.28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ
1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 387.62 36.97 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 2.09 4.67
KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 1,155.39 58.65 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 3.50 4.40
2+549
Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư
3 550.33 58.85 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.66 1.61
Tín Nghĩa
Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến
4 KP4 + 300 355.94 59.07 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.08 1.31
Caesar
5 Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong KP0 + 900 245.53 59.01 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 3.61 5.34
6 Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech 48.64 59.18 0.28 0.47 0.55 1.65 1.62 2.79
7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 23.65 58.96 1.33 1.33 1.36 1.38 1.46 1.36 2.48
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 5.08 57.93 0.37 1.10 0.65 0.66 0.77 0.64 1.33
Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6
9 606.62 58.86 7.89 9.28 9.13 9.45 8.89 8.93 15.10
HV 04 + 068
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6
10 364.28 59.62 11.07 11.07 11.15 11.38 12.11 12.17 20.32
Hyosung Việt Nam + 475
11 Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31 137.40 59.51 2.58 5.58 5.61 5.76 4.24 4.59 7.12
23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 4.48 58.97 / / / 0.52 1.71 0.57 2.89
24 Tuyến ống 3" từ HV 34 đến SY Vina 6.69 59.38 / / / / 0.38 0.38 0.63
3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 61.76 59.70 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.06 2.48
4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 66.32 59.70 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 2.21 1.89
Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d2 m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
KTA.KTAT.QT.28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ
1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 356.65 35.60 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 2.09 1.92 5.40
KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 1,146.18 59.34 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 3.50 3.47 5.84
2+549
Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư
3 538.21 59.33 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.66 1.63 2.74
Tín Nghĩa
Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến
4 KP4 + 300 342.42 59.45 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.08 1.04 1.74
Caesar
5 Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong KP0 + 900 243.20 59.41 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 3.61 3.58 6.02
6 Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech 37.98 59.58 0.28 0.47 0.55 1.65 1.62 1.27 2.13
7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 23.36 59.19 1.33 1.33 1.36 1.38 1.46 1.36 1.34 2.27
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 4.55 58.40 0.37 1.10 0.65 0.66 0.77 0.64 0.58 0.99
Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6
9 609.50 59.46 7.89 9.28 9.13 9.45 8.89 8.93 8.97 15.08
HV 04 + 068
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6
10 347.48 60.26 11.07 11.07 11.15 11.38 12.11 12.17 11.60 19.26
Hyosung Việt Nam + 475
11 Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31 150.93 60.26 2.58 5.58 5.61 5.76 4.24 4.59 5.04 8.36
23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 5.42 59.73 / / / 0.52 1.71 0.57 0.69 1.15
24 Tuyến ống 3" từ HV 34 đến SY Vina 11.28 59.92 / / / / 0.38 0.38 0.65 1.08
3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 64.46 49.97 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.06 2.15 4.31
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 54.59 49.79 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 2.21 1.82 3.66
Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d 2
m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
KTA.KTAT.QT.28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ
1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 360.04 35.09 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 2.09 1.92 1.94 5.53
KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 1,133.18 59.86 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 3.50 3.47 3.43 5.73
2+549
Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư
3 523.80 59.70 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.66 1.63 1.58 2.65
Tín Nghĩa
Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến
4 KP4 + 300 348.80 59.82 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.08 1.04 1.06 1.76
Caesar
5 Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong KP0 + 900 238.65 59.92 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 3.61 3.58 3.51 5.86
6 Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech 42.56 60.00 0.28 0.47 0.55 1.65 1.62 1.27 1.42 2.37
7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 22.87 59.56 1.33 1.33 1.36 1.38 1.46 1.36 1.34 1.32 2.21
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 4.64 58.73 0.37 1.10 0.65 0.66 0.77 0.64 0.58 0.59 1.00
Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6
9 610.90 59.81 7.89 9.28 9.13 9.45 8.89 8.93 8.97 8.99 15.03
HV 04 + 068
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6
10 355.76 60.62 11.07 11.07 11.15 11.38 12.11 12.17 11.60 11.88 19.60
Hyosung Việt Nam + 475
11 Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31 153.32 60.62 2.58 5.58 5.61 5.76 4.24 4.59 5.04 5.12 8.45
23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 13.16 60.16 / / / 0.52 1.71 0.57 0.69 1.67 2.77
24 Tuyến ống 3" từ HV 34 đến SY Vina 10.69 60.08 / / / / 0.38 0.38 0.65 0.61 1.02
3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 61.29 49.54 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.06 2.15 2.05 4.13
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 45.96 49.35 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 2.21 1.82 1.53 3.11
Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d 2
m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa