You are on page 1of 26

KTA.KTAT.QT.

28/BM-08

BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ

Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)


lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2016 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
I. KCN NHƠN TRẠCH
I.1 TUYẾN ỐNG

1 KP 0 - KP7+300 321.25 34.79 1.37 1.63 1.64 1.63 1.65 1.74 1.76 1.79 5.15
Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS
KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 1109.77 58.73 2.19 2.19 2.19 2.19 2.19 3.06 3.12 3.16 5.38
2+549

3 Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư 494.25 59.19 0.93 1.53 1.46 1.45 1.46 1.37 1.41 1.43 2.42
Tín Nghĩa

4 Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến KP4 + 300 296.59 59.59 0.46 0.46 0.46 0.46 0.46 0.82 0.79 0.80 1.34
Caesar

5 KP0 + 900 230.06 60.16 1.49 1.49 1.49 1.49 1.49 3.46 3.43 3.35 5.57
Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong

6 8.30 61.02 0.28 0.47 0.55 0.90


Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech
7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 22.03 59.03 0.17 0.21 0.38 1.19 1.33 1.33 1.36 1.38 2.34
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 8.14 58.73 0.37 0.37 0.37 0.37 0.37 1.10 0.65 0.66 1.12

Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6


9 617.07 60.16 6.15 6.22 8.07 7.84 7.89 9.28 9.13 9.45 15.71
HV 04 + 068

Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6


10 327.29 62.97 10.38 10.22 11.60 11.06 11.07 11.07 11.15 11.38 18.07
Hyosung Việt Nam + 475

11 165.02 60.90 1.06 1.05 2.11 2.48 2.58 5.58 5.61 5.76 9.46
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2016 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4

12 Tuyến ống 3"&2" từ HV31 đến KP0 + 600 9.82 60.80 0.48 0.67 1.39 1.32 1.27 1.33 1.59 1.71 2.81
Samhwanvina

13 Tuyến ống từ HV31 đến Hyosung Đồng 155.22 60.80 0.94 0.88 1.76 2.15 2.27 5.25 5.16 5.33 8.77
Nai
Tuyến ống 4" từ HV04 đường 25C đến HV
14 21 145.58 60.90 2.86 3.18 5.00 4.70 4.70 4.93 4.91 4.84 7.95

15 Tuyến ống 3" từ HV 21 đường số 8 đến KP0 + 100 72.22 60.90 2.61 2.85 4.16 4.17 4.34 4.34 4.56 4.54 7.45
Thép Nhà Bè

16 10.09 59.57 0.59 0.59 0.59 0.59 0.59 1.37 1.32 1.27 2.13
Tuyến ống 4"&2" từ HV 09 đến Chin Well

17 Tuyến ống 6"đường Tôn Đức Thắng đi KP6 + 800 246.59 59.67 2.66 3.55 4.13 4.08 3.60 3.71 4.25 4.48 7.51
Hoàng Gia

18 Tuyến ống 6" đường Tôn Đức Thắng từ KP1 + 100 130.53 59.70 1.15 1.76 1.85 2.02 1.47 1.96 1.97 2.12 3.55
HV 12 đến Formosa

19 Tuyến ống 2'' từ Thép Nhà Bè đến Xi mạ 9.20 58.63 / / / / / / / 1.35 2.31
Nhơn Trạch

20 3.64 58.03 / / / / / / / 0.52 0.89


Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD
I.2 TRẠM KHÍ
1 BIK Bình Khí 54.1 136 8 9 12 12 29 30 17 18 13.27
2 YKK YKK 72.4 100 5 6 11 35 39 40 40 41 40.93
3 HOV Hyosung VN 728.4 86 93 92 105 99 100 100 102 103 119.83
4 HOĐ Hyosung ĐN 346.8 86 9 8 16 19 21 48 47 48 55.75
5 SHW Samhwanvina 10.5 63 2 3 6 6 6 6 6 7 11.14
6 TNB Thép Nhà Bè 230.5 101 18 20 29 29 31 32 32 33 32.81
7 TPN Tôn Phương Nam 189.7 92 14 16 28 25 23 26 25 24 26.15
8 HAG Hoàng Gia 266.1 99 29 44 48 48 36 36 51 54 54.52
9 CIY Changyih 381.4 116 32 43 60 52 50 52 55 59 50.84
10 BAT Bách Thành 482.1 130 49 55 58 64 64 66 62 66 50.93
11 FOS Formosa 527.3 110 42 64 68 74 54 72 71 78 71.20
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2016 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
12 CAE Caesar 262.3 108 29 31 35 35 46 36 35 37 34.14
13 POS Posco 611.1 116 51 54 80 78 81 84 80 81 69.80
14 KIP Kim Phong 545.3 126 20 48 47 48 71 75 76 72 57.21
15 CWL Chin Well 46.1 116 12 7 23 22 25 25 23 24 20.74
16 FOT Formosa Taffeta 103.9 119 / 17 19 20 14 14 31 29 24.44
17 SHY Shunyin / / / / / / / / / N/A
18 HWD Huyndai Welding 52.3 124 22 29 27 22 17.74
19 HST HS Polytech 33.3 109 / / / / / 5 8 9 8.26
20 XM Xi mạ Nhơn Trạch 9.27 123 / / / / / / / 29 23.29
21 TBD TBD 3.65 133 / / / / / / / 14 10.41
II. KCN HIỆP PHƯỚC
II.1 TUYẾN ỐNG
GDS HP đến Tee(A) ngã 3 đường 12 và
1 KP0 271.87 59.70 0.02 0.47 3.42 3.65 3.81 4.09 4.21 4.37 6.85
đường 3
Từ Tee(A) ngã 3 đường 12 giao đường 3
2 KP0+400 202.26 59.70 0.13 0.22 2.48 2.70 2.83 3.04 3.26 3.44 5.09
đến CNG Hiệp Phước

3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 70.43 59.70 0.42 0.41 2.13 2.16 2.24 2.38 2.23 2.10 3.99

4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 87.49 59.70 0.19 0.21 2.05 1.98 2.09 2.96 2.46 2.10 4.96

Tuyến ống từ Tee(L1) đến (S1) đường số


5 KP1+200 54.28 59.70 0.17 0.18 1.16 1.17 1.75 1.84 1.76 1.09 3.08
11
Tuyến ống từ Tee(L1) đường 11 đến Cái
6 KP0+300 33.33 59.70 0.07 0.12 1.87 3.24 1.34 4.51 4.48 4.07 7.55
Lân
Tuyến ống từ Tee(S1) đường 11 đến Saint
7 KP1+562 54.31 59.70 4.66 5.24 4.64 4.68 7.02 7.35 5.09 4.35 12.31
Gobaine
II.2 TRẠM KHÍ
1 CAL Cái Lân 187 104 4 6 10 17 8 26 25 23 25.00
2 GYB Gymsum Boral 418.9 107 39 38 51 52 54 57 56 51 53.27
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2016 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
3 CNG CNG 974.7 97 11 9 12 13 14 15 16 17 15.46
4 SAG Saint Gobain 285.2 101 20 22 24 25 37 39 26 23 38.61

Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d2 m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
KTA.KTAT.QT.28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ

Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)


lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
I. KCN NHƠN TRẠCH
I.1 TUYẾN ỐNG

1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 362760.00 37.22 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 4.64

KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 355176.69 58.75 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 4.39
2+549

3 Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư 184385.48 58.75 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.62
Tín Nghĩa

4 Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến KP4 + 300 77826.40 58.96 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.32
Caesar

5 KP0 + 900 58156.49 58.91 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 5.35
Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong

6 3836.93 59.07 0.28 0.47 0.55 1.65 2.79


Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech
7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 6479.31 58.85 1.33 1.33 1.36 1.38 1.46 2.49
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 1104.00 57.82 0.37 1.10 0.65 0.66 0.77 1.34

Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6


9 170791.20 58.75 7.89 9.28 9.13 9.45 8.89 15.13
HV 04 + 068

Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6


10 104945.17 59.51 11.07 11.07 11.15 11.38 12.11 20.35
Hyosung Việt Nam + 475

11 36098.87 59.40 2.58 5.58 5.61 5.76 4.24 7.14


Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31

12 Tuyến ống 3"&2" từ HV31 đến KP0 + 600 2778.12 59.47 1.27 1.33 1.59 1.71 1.41 2.38
Samhwanvina
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4

13 Tuyến ống 4" từ HV31 đến Hyosung Đồng 32798.75 59.47 2.27 5.25 5.16 5.33 3.67 6.17
Nai
Tuyến ống 4" từ HV04 đường 25C đến HV
14 21 30269.17 59.38 4.70 4.93 4.91 4.84 4.50 7.58

15 Tuyến ống 3" từ HV 21 đường số 8 đến KP0 + 100 17711.65 59.83 4.34 4.34 4.56 4.54 4.90 8.18
Thép Nhà Bè
16 Tuyến ống 4" từ HV 09 đến HV 24 11245.43 58.75 0.59 1.37 1.32 1.27 2.08 3.53
17 Tuyến ống 2" từ HV 24 đến Chin Well 1838.60 58.75 / / / / 1.27 2.16
18 Tuyến ống 3" từ HV 24 đến Taffeta 9406.83 58.75 / / / / 3.13 5.32

19 Tuyến ống 4" từ Tee (Đường Trần Phú 3836.93 58.86 / / / / 1.64 2.79
giao Đường số 2) đến HS Polytech

20 Tuyến ống 6"đường Tôn Đức Thắng đi KP6 + 800 85598.11 58.75 3.60 3.71 4.25 4.48 3.05 5.20
Hoàng Gia

21 Tuyến ống 6" đường Tôn Đức Thắng từ KP1 + 100 26240.93 58.74 1.47 1.96 1.97 2.12 1.20 2.04
HV 12 đến Formosa

22 Tuyến ống 2'' từ Thép Nhà Bè đến Xi mạ 1664.81 59.83 / / / 1.35 0.81 1.35
Nhơn Trạch

23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 182.00 58.86 / / / 0.52 1.71 2.90

24 Tuyến ống 3" từ HV 34 đến SY Vina 522.00 59.27 / / / / 0.38 0.63

I.2 TRẠM KHÍ


1 BIK Bình Khí 38.317411 134.08 29 30 17 18 21 15.67
2 YKK YKK 80.130737 98.99 39 40 40 41 44 44.40
3 HOV Hyosung VN 820.07027 85.65 100 100 102 103 112 131.29
4 HOĐ Hyosung ĐN 249.59483 85.81 21 48 47 48 34 39.88
5 SHW Samhwanvina 10.107603 59.15 6 6 6 7 6 9.37
6 TNB Thép Nhà Bè 223.47084 98.74 31 32 32 33 31 31.03
7 TPN Tôn Phương Nam 167.19905 91.26 23 26 25 24 23 25.12
8 HAG Hoàng Gia 343.9525 108.85 36 36 51 54 47 43.33
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
9 CIY Changyih 426.44615 115.06 50 52 55 59 58 50.82
10 BAT Bách Thành 432.49004 128.72 64 66 62 66 59 46.07
11 FOS Formosa 329.21204 108.83 54 72 71 78 45 41.48
12 CAE Caesar 261.14253 107.89 46 36 35 37 36 33.19
13 POS Posco 584.4917 115.46 81 84 80 81 80 69.41
14 KIP Kim Phong 490.63847 125.04 71 75 76 72 67 53.80
15 CWL Chin Well 44.306247 115.45 25 25 23 24 24 21.05
16 FOT Formosa Taffeta 252.39486 116.71 14 14 31 29 35 29.65
17 SHY Shunyin / / / / / / N/A
18 HWD Huyndai Welding 46.049162 123.21 22 29 27 22 25.26 20.50
19 HST HS Polytech 201.08506 109.03 / 5 8 9 27.57 25.29
20 XM Xi mạ Nhơn Trạch 52.22 123.03 / / / 29 28.64 23.28
21 TBD TBD 83.403986 133.36 / / / 13.84 45.75 34.30
22 SY SY Vina 34.024245 123.35 4.665 3.78
II. KCN HIỆP PHƯỚC
II.1 TUYẾN ỐNG
GDS HP đến Tee(A) ngã 3 đường 12 và
1 KP0 271.87 59.70 3.81 4.09 4.21 4.37 3.29 5.51
đường 3
Từ Tee(A) ngã 3 đường 12 giao đường 3
2 KP0+400 202.26 59.70 2.83 3.04 3.26 3.44 2.64 4.41
đến CNG Hiệp Phước

3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 70.43 59.70 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.48

4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 87.49 59.70 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 1.89

Tuyến ống từ Tee(L1) đến (S1) đường số


5 KP1+200 54.28 59.70 1.75 1.84 1.76 1.09 0.99 1.66
11
Tuyến ống từ Tee(L1) đường 11 đến Cái
6 KP0+300 33.33 59.70 1.34 4.51 4.48 4.07 0.54 0.91
Lân
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2017
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4

Tuyến ống từ Tee(S1) đường 11 đến Saint


7 KP1+562 54.31 59.70 7.02 7.35 5.09 4.35 3.97 6.66
Gobaine
II.2 TRẠM KHÍ
1 CAL Cái Lân 187 103.53153 8 26 25 23 27 25.92
2 GYB Gymsum Boral 418.9 108.67089 54 57 56 51 52 48.15
3 CNG CNG 974.7 49.576517 14 15 16 17 4 7.33
4 SAG Saint Gobain 285.2 100.93642 37 39 26 23 22 22.25

Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d2 m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
cập nhật mới t4.2018
cập nhật mới t4.2018
cập nhật mới t4.2018

cập nhật mới t4.2018

cập nhật mới t4.2018


KTA.KTAT.QT.28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ

Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)


lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
I. KCN NHƠN TRẠCH
I.1 TUYẾN ỐNG

1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 319.07 37.22 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 4.64

KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 933.34 58.75 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 4.39
2+549
Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư
3 343.55 58.75 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.62
Tín Nghĩa
Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến
4 KP4 + 300 280.85 58.96 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.32
Caesar

5 Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong KP0 + 900 209.59 58.91 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 5.35

6 Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech 48.76 59.07 0.28 0.47 0.55 1.65 2.79

7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 24.33 58.85 1.33 1.33 1.36 1.38 1.46 2.49
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 5.71 57.82 0.37 1.10 0.65 0.66 0.77 1.34
Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6
9 591.07 58.75 7.89 9.28 9.13 9.45 8.89 15.13
HV 04 + 068
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6
10 358.02 59.51 11.07 11.07 11.15 11.38 12.11 20.35
Hyosung Việt Nam + 475

11 Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31 125.27 59.40 2.58 5.58 5.61 5.76 4.24 7.14

Tuyến ống 3"&2" từ HV31 đến


12 KP0 + 600 10.44 59.47 1.27 1.33 1.59 1.71 1.41 2.38
Samhwanvina
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
Tuyến ống 4" từ HV31 đến Hyosung Đồng
13 108.49 59.47 2.27 5.25 5.16 5.33 3.67 6.17
Nai
Tuyến ống 4" từ HV04 đường 25C đến HV
14 133.05 59.38 4.70 4.93 4.91 4.84 4.50 7.58
21
Tuyến ống 3" từ HV 21 đường số 8 đến
15 KP0 + 100 81.42 59.83 4.34 4.34 4.56 4.54 4.90 8.18
Thép Nhà Bè
16 Tuyến ống 4" từ HV 09 đến HV 24 61.36 58.75 0.59 1.37 1.32 1.27 2.08 3.53
17 Tuyến ống 2" từ HV 24 đến Chin Well 9.36 58.75 / / / / 1.27 2.16
18 Tuyến ống 3" từ HV 24 đến Taffeta 52.02 58.75 / / / / 3.13 5.32
Tuyến ống 4" từ Tee (Đường Trần Phú
19 48.53 58.86 / / / / 1.64 2.79
giao Đường số 2) đến HS Polytech
Tuyến ống 6"đường Tôn Đức Thắng đi
20 KP6 + 800 203.13 58.75 3.60 3.71 4.25 4.48 3.05 5.20
Hoàng Gia
Tuyến ống 6" đường Tôn Đức Thắng từ
21 KP1 + 100 79.80 58.74 1.47 1.96 1.97 2.12 1.20 2.04
HV 12 đến Formosa
Tuyến ống 2'' từ Thép Nhà Bè đến Xi mạ
22
Nhơn Trạch
5.97 59.83 / / / 1.35 0.81 1.35

23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 12.61 58.86 / / / 0.52 1.71 2.90

24 Tuyến ống 3" từ HV 34 đến SY Vina 6.26 59.27 / / / / 0.38 0.63

I.2 TRẠM KHÍ


1 BIK Bình Khí 38.32 134.08 29 30 17 18 21 15.67
2 YKK YKK 80.13 98.99 39 40 40 41 44 44.40
3 HOV Hyosung VN 820.07 85.65 100 100 102 103 112 131.29
4 HOĐ Hyosung ĐN 249.59 85.81 21 48 47 48 34 39.88
5 SHW Samhwanvina 10.11 59.15 6 6 6 7 6 9.37
6 TNB Thép Nhà Bè 223.47 98.74 31 32 32 33 31 31.03
7 TPN Tôn Phương Nam 167.20 91.26 23 26 25 24 23 25.12
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
8 HAG Hoàng Gia 343.95 108.85 36 36 51 54 47 43.33
9 CIY Changyih 426.45 115.06 50 52 55 59 58 50.82
10 BAT Bách Thành 432.49 128.72 64 66 62 66 59 46.07
11 FOS Formosa 329.21 108.83 54 72 71 78 45 41.48
12 CAE Caesar 261.14 107.89 46 36 35 37 36 33.19
13 POS Posco 584.49 115.46 81 84 80 81 80 69.41
14 KIP Kim Phong 490.64 125.04 71 75 76 72 67 53.80
15 CWL Chin Well 44.31 115.45 25 25 23 24 24 21.05
16 FOT Formosa Taffeta 252.39 116.71 14 14 31 29 35 29.65
17 SHY Shunyin / / / / / / N/A
18 HWD Huyndai Welding 46.05 123.21 22 29 27 22 25.26 20.50
19 HST HS Polytech 201.09 109.03 / 5 8 9 27.57 25.29
20 XM Xi mạ Nhơn Trạch 52.22 123.03 / / / 29 28.64 23.28
21 TBD TBD 83.40 133.36 / / / 13.84 45.75 34.30
22 SY SY Vina 34.02 123.35 4.665 3.78
II. KCN HIỆP PHƯỚC
II.1 TUYẾN ỐNG
GDS HP đến Tee(A) ngã 3 đường 12 và
1 KP0 271.87 59.70 3.81 4.09 4.21 4.37 3.29 5.51
đường 3
Từ Tee(A) ngã 3 đường 12 giao đường 3
2 KP0+400 202.26 59.70 2.83 3.04 3.26 3.44 2.64 4.41
đến CNG Hiệp Phước

3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 70.43 59.70 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.48

4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 87.49 59.70 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 1.89

Tuyến ống từ Tee(L1) đến (S1) đường số


5 KP1+200 54.28 59.70 1.75 1.84 1.76 1.09 0.99 1.66
11
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4

Tuyến ống từ Tee(L1) đường 11 đến Cái


6 KP0+300 33.33 59.70 1.34 4.51 4.48 4.07 0.54 0.91
Lân
Tuyến ống từ Tee(S1) đường 11 đến Saint
7 KP1+562 54.31 59.70 7.02 7.35 5.09 4.35 3.97 6.66
Gobaine
II.2 TRẠM KHÍ
1 CAL Cái Lân 195.74 103.53153 8 26 25 23 27 25.92
2 GYB Gymsum Boral 381.64 108.67089 54 57 56 51 52 48.15
3 CNG CNG 238.45 49.576517 14 15 16 17 4 7.33
4 SAG Saint Gobain 163.82 100.93642 37 39 26 23 22 22.25

Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d2 m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
KTA.KTAT.QT.28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ

Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)


lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
I. KCN NHƠN TRẠCH
I.1 TUYẾN ỐNG

1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 387.62 36.97 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 2.09 4.67

KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 1,155.39 58.65 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 3.50 4.40
2+549
Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư
3 550.33 58.85 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.66 1.61
Tín Nghĩa
Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến
4 KP4 + 300 355.94 59.07 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.08 1.31
Caesar

5 Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong KP0 + 900 245.53 59.01 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 3.61 5.34

6 Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech 48.64 59.18 0.28 0.47 0.55 1.65 1.62 2.79

7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 23.65 58.96 1.33 1.33 1.36 1.38 1.46 1.36 2.48
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 5.08 57.93 0.37 1.10 0.65 0.66 0.77 0.64 1.33
Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6
9 606.62 58.86 7.89 9.28 9.13 9.45 8.89 8.93 15.10
HV 04 + 068
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6
10 364.28 59.62 11.07 11.07 11.15 11.38 12.11 12.17 20.32
Hyosung Việt Nam + 475

11 Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31 137.40 59.51 2.58 5.58 5.61 5.76 4.24 4.59 7.12

Tuyến ống 3"&2" từ HV31 đến


12 KP0 + 600 10.33 59.58 1.27 1.33 1.59 1.71 1.41 1.31 2.37
Samhwanvina
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
Tuyến ống 4" từ HV31 đến Hyosung Đồng
13 120.28 59.58 2.27 5.25 5.16 5.33 3.67 4.02 6.16
Nai
Tuyến ống 4" từ HV04 đường 25C đến HV
14 130.98 59.49 4.70 4.93 4.91 4.84 4.50 4.37 7.57
21
Tuyến ống 3" từ HV 21 đường số 8 đến
15 KP0 + 100 74.04 59.94 4.34 4.34 4.56 4.54 4.90 4.26 8.17
Thép Nhà Bè
16 Tuyến ống 4" từ HV 09 đến HV 24 50.51 58.85 0.59 1.37 1.32 1.27 2.08 1.69 3.53
17 Tuyến ống 2" từ HV 24 đến Chin Well 8.45 58.86 / / / / 1.27 1.07 2.15
18 Tuyến ống 3" từ HV 24 đến Taffeta 42.07 58.86 / / / / 3.13 2.42 5.32
Tuyến ống 4" từ Tee (Đường Trần Phú
19 48.60 58.96 / / / / 1.64 1.62 2.78
giao Đường số 2) đến HS Polytech
Tuyến ống 6"đường Tôn Đức Thắng đi
20 KP6 + 800 244.46 58.86 3.60 3.71 4.25 4.48 3.05 3.60 5.19
Hoàng Gia
Tuyến ống 6" đường Tôn Đức Thắng từ
21 KP1 + 100 91.63 58.85 1.47 1.96 1.97 2.12 1.20 1.35 2.04
HV 12 đến Formosa
Tuyến ống 2'' từ Thép Nhà Bè đến Xi mạ
22
Nhơn Trạch
4.18 59.94 / / / 1.35 0.81 0.53 1.35

23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 4.48 58.97 / / / 0.52 1.71 0.57 2.89

24 Tuyến ống 3" từ HV 34 đến SY Vina 6.69 59.38 / / / / 0.38 0.38 0.63

I.2 TRẠM KHÍ


1 BIK Bình Khí 34.29 134.10 29 30 17 18 18.81 18.81 14.02
2 YKK YKK 79.47 99.38 39 40 40 41 43.59 43.59 43.86
3 HOV Hyosung VN 844.41 85.91 100 100 102 103 115.79 115.8 134.78
4 HOĐ Hyosung ĐN 281.48 86.26 21 48 47 48 38.60 38.6 44.74
5 SHW Samhwanvina 10.09 59.25 6 6 6 7 5.54 5.536 9.34
6 TNB Thép Nhà Bè 231.68 98.92 31 32 32 33 31.77 31.77 32.11
7 TPN Tôn Phương Nam 158.03 91.43 23 26 25 24 21.67 21.67 23.70
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
8 HAG Hoàng Gia 371.31 109.05 36 36 51 54 50.91 50.91 46.69
9 CIY Changyih 426.45 115.28 50 52 55 59 58.47 58.47 50.73
10 BAT Bách Thành 429.21 128.96 64 66 62 66 58.85 58.85 45.64
11 FOS Formosa 381.35 109.03 54 72 71 78 52.29 52.29 47.96
12 CAE Caesar 261.14 108.09 46 36 35 37 35.81 35.81 33.13
13 POS Posco 588.71 115.67 81 84 80 81 80.72 80.72 69.78
14 KIP Kim Phong 702.71 117.02 71 75 76 72 82.24 82.24 70.28
15 CWL Chin Well 40.34 115.67 25 25 23 24 22.13 22.13 19.13
16 FOT Formosa Taffeta 205.93 116.92 14 14 31 29 28.24 28.24 24.15
17 SHY Shunyin / / / / / / / /
18 HWD Huyndai Welding 47.99 123.43 22 29 27 22 26.32 26.32 21.32
19 HST HS Polytech 203.12 109.24 / 5 8 9 27.85 27.85 25.50
20 XM Xi mạ Nhơn Trạch 52.22 123.26 / / / 29 28.64 28.64 23.24
21 TBD TBD 29.66 133.60 / / / 13.84 16.27 16.27 12.18
22 SY SY Vina 36.71 123.58 5.03 5.033 4.07
II. KCN HIỆP PHƯỚC
II.1 TUYẾN ỐNG
GDS HP đến Tee(A) ngã 3 đường 12 và
1 KP0 298.38 59.70 3.81 4.09 4.21 4.37 3.29 4.39 5.51
đường 3
Từ Tee(A) ngã 3 đường 12 giao đường 3
2 KP0+400 237.38 59.70 2.83 3.04 3.26 3.44 2.64 3.49 4.41
đến CNG Hiệp Phước

3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 61.76 59.70 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.06 2.48

4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 66.32 59.70 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 2.21 1.89

Tuyến ống từ Tee(L1) đến (S1) đường số


5 KP1+200 31.23 59.70 1.75 1.84 1.76 1.09 0.99 1.04 1.66
11
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4

Tuyến ống từ Tee(L1) đường 11 đến Cái


6 KP0+300 35.19 59.70 1.34 4.51 4.48 4.07 0.54 4.46 0.91
Lân
Tuyến ống từ Tee(S1) đường 11 đến Saint
7 KP1+562 31.24 59.70 7.02 7.35 5.09 4.35 3.97 3.96 6.66
Gobaine
II.2 TRẠM KHÍ
1 CAL Cái Lân 145.75 103.72257 8 26 25 23 27 19.98 25.88
2 GYB Gymsum Boral 364.08 108.87141 54 57 56 51 52 49.92 48.07
3 CNG CNG 257.23 49.667996 14 15 16 17 4 3.919 7.31
4 SAG Saint Gobain 168.34 101.12267 37 39 26 23 22 23.08 22.21

Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d2 m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
KTA.KTAT.QT.28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ

Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)


lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
I. KCN NHƠN TRẠCH
I.1 TUYẾN ỐNG

1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 356.65 35.60 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 2.09 1.92 5.40

KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 1,146.18 59.34 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 3.50 3.47 5.84
2+549
Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư
3 538.21 59.33 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.66 1.63 2.74
Tín Nghĩa
Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến
4 KP4 + 300 342.42 59.45 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.08 1.04 1.74
Caesar

5 Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong KP0 + 900 243.20 59.41 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 3.61 3.58 6.02

6 Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech 37.98 59.58 0.28 0.47 0.55 1.65 1.62 1.27 2.13

7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 23.36 59.19 1.33 1.33 1.36 1.38 1.46 1.36 1.34 2.27
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 4.55 58.40 0.37 1.10 0.65 0.66 0.77 0.64 0.58 0.99
Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6
9 609.50 59.46 7.89 9.28 9.13 9.45 8.89 8.93 8.97 15.08
HV 04 + 068
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6
10 347.48 60.26 11.07 11.07 11.15 11.38 12.11 12.17 11.60 19.26
Hyosung Việt Nam + 475

11 Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31 150.93 60.26 2.58 5.58 5.61 5.76 4.24 4.59 5.04 8.36

Tuyến ống 3"&2" từ HV31 đến


12 KP0 + 600 10.67 60.20 1.27 1.33 1.59 1.71 1.41 1.31 1.35 2.25
Samhwanvina
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
Tuyến ống 4" từ HV31 đến Hyosung Đồng
13 128.82 60.19 2.27 5.25 5.16 5.33 3.67 4.02 4.30 7.15
Nai
Tuyến ống 4" từ HV04 đường 25C đến HV
14 141.81 60.05 4.70 4.93 4.91 4.84 4.50 4.37 4.74 7.89
21
Tuyến ống 3" từ HV 21 đường số 8 đến
15 KP0 + 100 69.03 59.84 4.34 4.34 4.56 4.54 4.90 4.26 3.97 6.63
Thép Nhà Bè
16 Tuyến ống 4" từ HV 09 đến HV 24 49.40 59.37 0.59 1.37 1.32 1.27 2.08 1.69 1.65 2.78
17 Tuyến ống 2" từ HV 24 đến Chin Well 9.43 59.37 / / / / 1.27 1.07 1.19 2.01
18 Tuyến ống 3" từ HV 24 đến Taffeta 39.99 59.37 / / / / 3.13 2.42 2.30 3.87
Tuyến ống 4" từ Tee (Đường Trần Phú
19 37.81 59.46 / / / / 1.64 1.62 1.26 2.12
giao Đường số 2) đến HS Polytech
Tuyến ống 6"đường Tôn Đức Thắng đi
20 KP6 + 800 216.91 59.37 3.60 3.71 4.25 4.48 3.05 3.60 3.19 5.38
Hoàng Gia
Tuyến ống 6" đường Tôn Đức Thắng từ
21 KP1 + 100 137.15 59.34 1.47 1.96 1.97 2.12 1.20 1.35 2.02 3.40
HV 12 đến Formosa
Tuyến ống 2'' từ Thép Nhà Bè đến Xi mạ
22
Nhơn Trạch
4.58 59.84 / / / 1.35 0.81 0.53 0.58 0.97

23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 5.42 59.73 / / / 0.52 1.71 0.57 0.69 1.15

24 Tuyến ống 3" từ HV 34 đến SY Vina 11.28 59.92 / / / / 0.38 0.38 0.65 1.08

25 Tuyến ống 3" từ HV 35 đến HV 36 0.30 58.76 / / / / / / 0.04 0.06

Tuyến ống 2" từ HV 36 đến trạm Tín


26 0.30 58.76 / / / / / / 0.04 0.06
Nghĩa
I.2 TRẠM KHÍ
1 BIK Bình Khí 4.31 100.10 29 30 17 18 18.81 18.81 8.484 8.47
2 YKK YKK 22.13 99.27 39 40 40 41 43.59 43.59 42.89 43.20
3 HOV Hyosung VN 342.60 85.67 100 100 102 103 115.79 115.8 109.6 127.89
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
4 HOĐ Hyosung ĐN 121.79 85.98 21 48 47 48 38.60 38.6 40.96 47.64
5 SHW Samhwanvina 10.09 58.48 6 6 6 7 5.54 5.536 5.539 9.47
6 TNB Thép Nhà Bè 65.28 99.03 31 32 32 33 31.77 31.77 30.73 31.03
7 TPN Tôn Phương Nam 67.81 91.29 23 26 25 24 21.67 21.67 26.41 28.92
8 HAG Hoàng Gia 87.24 109.04 36 36 51 54 50.91 50.91 51.35 47.09
9 CIY Changyih 85.30 115.31 50 52 55 59 58.47 58.47 58.2 50.47
10 BAT Bách Thành 67.30 129.10 64 66 62 66 58.85 58.85 59.02 45.71
11 FOS Formosa 130.39 109.02 54 72 71 78 52.29 52.29 78.12 71.66
12 CAE Caesar 60.66 108.19 46 36 35 37 35.81 35.81 35.7 32.99
13 POS Posco 124.82 115.71 81 84 80 81 80.72 80.72 85.77 74.13
14 KIP Kim Phong 107.19 117.04 71 75 76 72 82.24 82.24 75.31 64.35
15 CWL Chin Well 8.96 115.70 25 25 23 24 22.13 22.13 24.66 21.32
16 FOT Formosa Taffeta 38.70 116.94 14 14 31 29 28.24 28.24 26.81 22.92
17 SHY Shunyin 8.59 / / / / / / /
18 HWD Huyndai Welding 35.96 123.82 22 29 27 22 26.32 26.32 27.02 21.83
19 HST HS Polytech 9.15 109.22 / 5 8 9 27.85 27.85 21.63 19.80
20 XM Xi mạ Nhơn Trạch 5.13 123.64 / / / 29 28.64 28.64 28.7 23.21
21 TBD TBD 10.90 133.73 / / / 13.84 16.27 16.27 19.65 14.70
22 SY SY Vina 36.71 123.96 / / / / 5.03 5.033 8.531 6.88
23 TN Tín Nghĩa 1.24 109.15 / / / / / / 0.681 0.62
II. KCN HIỆP PHƯỚC
II.1 TUYẾN ỐNG
GDS HP đến Tee(A) ngã 3 đường 12 và
1 KP0 359.86 49.71 3.81 4.09 4.21 4.37 3.29 4.39 5.30 10.65
đường 3
Từ Tee(A) ngã 3 đường 12 giao đường 3
2 KP0+400 297.45 49.80 2.83 3.04 3.26 3.44 2.64 3.49 4.38 8.79
đến CNG Hiệp Phước

3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 64.46 49.97 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.06 2.15 4.31
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4

4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 54.59 49.79 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 2.21 1.82 3.66

Tuyến ống từ Tee(L1) đến (S1) đường số


5 KP1+200 32.36 49.79 1.75 1.84 1.76 1.09 0.99 1.04 1.081 2.17
11
Tuyến ống từ Tee(L1) đường 11 đến Cái
6 KP0+300 22.23 49.79 1.34 4.51 4.48 4.07 0.54 4.46 2.82 5.66
Lân
Tuyến ống từ Tee(S1) đường 11 đến Saint
7 KP1+562 32.66 50.00 7.02 7.35 5.09 4.35 3.97 3.96 4.14 8.27
Gobaine
II.2 TRẠM KHÍ
1 CAL Cái Lân 22.34 104.17251 8 26 25 23 27 19.98 16.94 16.26
2 GYB Gymsum Boral 64.49 108.86622 54 57 56 51 52 49.92 53.96 49.56
3 CNG CNG 298.91 48.976403 14 15 16 17 4 3.919 4.354 8.89
4 SAG Saint Gobain 32.85 101.05224 37 39 26 23 22 23.08 22.97 22.73

Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d 2
m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa
KTA.KTAT.QT.28/BM-08
BẢNG THEO DÕI VẬN TỐC VẬN HÀNH CÁC TUYẾN ỐNG VÀ ỐNG CÔNG NGHỆ CÁC TRẠM KHÍ

Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)


lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
I. KCN NHƠN TRẠCH
I.1 TUYẾN ỐNG

1 Tuyến ống 10" từ LBV-01 đến LGDS KP 0 - KP7+300 360.04 35.09 1.65 1.74 1.76 1.79 1.73 2.09 1.92 1.94 5.53

KP 0+200 - KP
2 Tuyến ống 14" từ LGDS đến ngã tư 25C 1,133.18 59.86 2.19 3.06 3.12 3.16 2.58 3.50 3.47 3.43 5.73
2+549
Tuyến ống 14" từ ngã tư 25C đến ngã tư
3 523.80 59.70 1.46 1.37 1.41 1.43 0.95 1.66 1.63 1.58 2.65
Tín Nghĩa
Tuyến ống 14" từ ngã tư Tín Nghĩa đến
4 KP4 + 300 348.80 59.82 0.46 0.82 0.79 0.80 0.78 1.08 1.04 1.06 1.76
Caesar

5 Tuyến ống 6" từ Caesar đến Kim Phong KP0 + 900 238.65 59.92 1.49 3.46 3.43 3.35 3.15 3.61 3.58 3.51 5.86

6 Tuyến ống 4" từ Caesar đến HS Polytech 42.56 60.00 0.28 0.47 0.55 1.65 1.62 1.27 1.42 2.37

7 Tuyến ống 3"&2" từ HV 01 đến YKK KP0 + 500 22.87 59.56 1.33 1.33 1.36 1.38 1.46 1.36 1.34 1.32 2.21
8 Tuyến ống 2" từ LGDS đến Bình Khí 4.64 58.73 0.37 1.10 0.65 0.66 0.77 0.64 0.58 0.59 1.00
Tuyến ống 6" đường 25C; từ HV 03 đến KP2+549 - KP6
9 610.90 59.81 7.89 9.28 9.13 9.45 8.89 8.93 8.97 8.99 15.03
HV 04 + 068
Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV04 đến KP0+300 - KP6
10 355.76 60.62 11.07 11.07 11.15 11.38 12.11 12.17 11.60 11.88 19.60
Hyosung Việt Nam + 475

11 Tuyến ống 4" dọc D2 từ HV05 đến HV31 153.32 60.62 2.58 5.58 5.61 5.76 4.24 4.59 5.04 5.12 8.45

Tuyến ống 3"&2" từ HV31 đến


12 KP0 + 600 10.29 60.57 1.27 1.33 1.59 1.71 1.41 1.31 1.35 1.30 2.15
Samhwanvina
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
Tuyến ống 4" từ HV31 đến Hyosung Đồng
13 132.09 60.67 2.27 5.25 5.16 5.33 3.67 4.02 4.30 4.41 7.27
Nai
Tuyến ống 4" từ HV04 đường 25C đến HV
14 132.04 60.42 4.70 4.93 4.91 4.84 4.50 4.37 4.74 4.41 7.30
21
Tuyến ống 3" từ HV 21 đường số 8 đến
15 KP0 + 100 69.01 60.26 4.34 4.34 4.56 4.54 4.90 4.26 3.97 3.97 6.59
Thép Nhà Bè
16 Tuyến ống 4" từ HV 09 đến HV 24 49.47 59.74 0.59 1.37 1.32 1.27 2.08 1.69 1.65 1.65 2.77
17 Tuyến ống 2" từ HV 24 đến Chin Well 10.10 59.75 / / / / 1.27 1.07 1.19 1.28 2.14
18 Tuyến ống 3" từ HV 24 đến Taffeta 39.39 59.75 / / / / 3.13 2.42 2.30 2.26 3.79
Tuyến ống 4" từ Tee (Đường Trần Phú
19 42.29 59.83 / / / / 1.64 1.62 1.26 1.41 2.36
giao Đường số 2) đến HS Polytech
Tuyến ống 6"đường Tôn Đức Thắng đi
20 KP6 + 800 221.56 59.74 3.60 3.71 4.25 4.48 3.05 3.60 3.19 3.26 5.46
Hoàng Gia
Tuyến ống 6" đường Tôn Đức Thắng từ
21 KP1 + 100 106.61 59.86 1.47 1.96 1.97 2.12 1.20 1.35 2.02 1.57 2.62
HV 12 đến Formosa
Tuyến ống 2'' từ Thép Nhà Bè đến Xi mạ
22
Nhơn Trạch
4.77 60.26 / / / 1.35 0.81 0.53 0.58 0.60 1.00

23 Tuyến ống 2'' từ Caesar đến TBD 13.16 60.16 / / / 0.52 1.71 0.57 0.69 1.67 2.77

24 Tuyến ống 3" từ HV 34 đến SY Vina 10.69 60.08 / / / / 0.38 0.38 0.65 0.61 1.02

25 Tuyến ống 3" từ HV 35 đến HV 36 5.68 60.15 / / / / / / 0.04 0.72 1.20

Tuyến ống 2" từ HV 36 đến trạm Tín


26 5.65 60.01 / / / / / / 0.04 0.72 1.19
Nghĩa
I.2 TRẠM KHÍ
1 BIK Bình Khí 15.83 100.10 29 30 17 18 18.81 18.81 8.484 8.685 8.68
2 YKK YKK 76.66 99.27 39 40 40 41 43.59 43.59 42.89 42.05 42.36
3 HOV Hyosung VN 819.41 85.66 100 100 102 103 115.79 115.8 109.6 112.4 131.17
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4
4 HOĐ Hyosung ĐN 306.80 85.97 21 48 47 48 38.60 38.6 40.96 42.07 48.93
5 SHW Samhwanvina 9.75 58.48 6 6 6 7 5.54 5.536 5.539 5.35 9.15
6 TNB Thép Nhà Bè 222.01 98.64 31 32 32 33 31.77 31.77 30.73 30.44 30.86
7 TPN Tôn Phương Nam 167.22 91.29 23 26 25 24 21.67 21.67 26.41 22.93 25.12
8 HAG Hoàng Gia 392.53 109.04 36 36 51 54 50.91 50.91 51.35 53.82 49.36
9 CIY Changyih 424.42 115.30 50 52 55 59 58.47 58.47 58.2 58.2 50.47
10 BAT Bách Thành 416.52 129.08 64 66 62 66 58.85 58.85 59.02 57.11 44.25
11 FOS Formosa 443.67 109.01 54 72 71 78 52.29 52.29 78.12 60.84 55.81
12 CAE Caesar 260.30 108.19 46 36 35 37 35.81 35.81 35.7 35.69 32.99
13 POS Posco 595.08 115.70 81 84 80 81 80.72 80.72 85.77 81.6 70.52
14 KIP Kim Phong 560.25 117.03 71 75 76 72 82.24 82.24 75.31 76.82 65.64
15 CWL Chin Well 48.27 115.69 25 25 23 24 22.13 22.13 24.66 26.47 22.88
16 FOT Formosa Taffeta 192.90 116.93 14 14 31 29 28.24 28.24 26.81 26.45 22.62
17 SHY Shunyin / / / / / / / / / /
18 HWD Huyndai Welding 46.45 123.82 22 29 27 22 26.32 26.32 27.02 25.48 20.58
19 HST HS Polytech 176.74 109.22 / 5 8 9 27.85 27.85 21.63 24.23 22.19
20 XM Xi mạ Nhơn Trạch 52.32 123.64 / / / 29 28.64 28.64 28.7 29 23.21
21 TBD TBD 86.95 133.73 / / / 13.84 16.27 16.27 19.65 47.69 35.66
22 SY SY Vina 59.58 123.96 / / / / 5.03 5.033 8.531 8.169 6.59
23 TN Tín Nghĩa 23.37 109.06 / / / / / / 0.681 12.82 11.75
II. KCN HIỆP PHƯỚC
II.1 TUYẾN ỐNG
GDS HP đến Tee(A) ngã 3 đường 12 và
1 KP0 401.55 49.36 3.81 4.09 4.21 4.37 3.29 4.39 5.30 5.91 11.97
đường 3
Từ Tee(A) ngã 3 đường 12 giao đường 3
2 KP0+400 340.82 49.36 2.83 3.04 3.26 3.44 2.64 3.49 4.38 5.02 10.16
đến CNG Hiệp Phước

3 Từ Tee(A) đến Gymsum - Boral KP0+570 61.29 49.54 2.24 2.38 2.23 2.10 1.48 2.06 2.15 2.05 4.13
Lưu Vận tốc Vận tốc lớn nhất trong kỳ Vt (m/s)
lượng lớn tối đa cho
Mã Vị trí (Điểm Kv
STT Tuyến ống/Trạm khí nhất phép Năm 2017 Năm 2018
hiệu KP, Line) (%)
trong kỳ Vmax
(m3/h) (m/s) Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.1 Q.2 Q.3 Q.4

4 GDS HP đến điểm Tee (L1) đường số 11 KP0 45.96 49.35 2.09 2.96 2.46 2.10 1.13 2.21 1.82 1.53 3.11

Tuyến ống từ Tee(L1) đến (S1) đường số


5 KP1+200 32.42 49.54 1.75 1.84 1.76 1.09 0.99 1.04 1.081 1.08 2.19
11
Tuyến ống từ Tee(L1) đường 11 đến Cái
6 KP0+300 13.96 49.54 1.34 4.51 4.48 4.07 0.54 4.46 2.82 1.77 3.57
Lân
Tuyến ống từ Tee(S1) đường 11 đến Saint
7 KP1+562 32.64 49.69 7.02 7.35 5.09 4.35 3.97 3.96 4.14 4.14 8.32
Gobaine
II.2 TRẠM KHÍ
1 CAL Cái Lân 76.52 104.15 8 26 25 23 27 19.98 16.94 10.49 10.07
2 GYB Gymsum Boral 372.24 108.86 54 57 56 51 52 49.92 53.96 51.04 46.89
3 CNG CNG 325.76 48.96 14 15 16 17 4 3.919 4.354 4.963 10.14
4 SAG Saint Gobain 165.59 101.05 37 39 26 23 22 23.08 22.97 22.71 22.47

Ghi chú
1. Vmax Vận tốc tối đa cho phép chạy trong ống = 175/ƍ0.43 m/s
2. Vt Vận tốc khí lớn nhất tại điều kiện vận hà = 4*Q/π*d 2
m/s
3. ƍ Tỷ trọng của khí tại điều kiện vận hành kg/m3
4. Q Lưu lượng khí tại điều kiện vận hành m3/h
5. d Đường kính trong của ống m
6. π Hệ số Pi 3.14
7. Kv Hệ số tốc độ dòng khí = (Vt*100)/Vmax %
60% <Kv <80%:Thực hiện việc kiểm tra, đo độ dày thành ống để xác định mức độ hao mòn kim loại bên trong ống
Kv >80%: Nghiên cứu đề xuất phương án khắc phục phòng ngừa

You might also like