Professional Documents
Culture Documents
KTA ỐNG 6’’ ĐI CÁC TRẠM HOÀNG GIA, CHANGYIH, BÁCH THÀNH
SOẠN KỸ SƯ
NGUYỄN VĂN DUY
THẢO P.KTSX
PHỤ TRÁCH
NGUYỄN ANH TUẤN
P.KTSX
KIỂM TRA
PHÓ GIÁM
NGUYỄN HÙNG DŨNG
ĐỐC XNNT
THÔNG BÁO
NỘI DUNG SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Tên tài liệu : Lắp đặt bổ sung Tie-in 4’’ cấp khí cho khách hàng Ý Mỹ.
Số tài liệu : KTA.XNNT.SOW._
Quy trình có hiệu lực kể từ ngày tháng năm 2022
MỤC LỤC
CHƯƠNG
TÊN CHƯƠNG MỤC TRANG
MỤC
1. Mục đích 3
2. Phạm vi áp dụng 3
3. Các tài liệu liên quan 3
4. Định nghĩa và chữ viết tắt 3
5. Tổng quan 3
6. PHẠM VI CÔNG VIỆC NHÀ THẦU 5
6.1 Nội dung công việc chính 5
6.2 Nội dung công việc chi tiết 5
6.2.1 Yêu cầu Khảo sát và lập bản vẽ cải tạo, biện pháp thi công 5
1. MỤC ĐÍCH
Phạm vi công việc này được ban hành nhằm đưa ra các yêu cầu tổi thiểu để tìm
nhà thầu có đủ năng lực, kinh nghiệm thực hiện:
Khảo sát hiện trạng, xác định vị trí thực tế của tuyến ống dẫn khí 4”/điểm cắt
ống lắp Tie-in để đề xuất giải pháp kỹ thuật thi công và thực hiện Lắp đặt bổ
sung Tie-in 4’’ cho khách hàng mới (Ý Mỹ).
Nêu ra các yêu cầu lựa chọn nhà thầu đủ năng lực để thực hiện công việc nêu
trên.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tài liệu này áp dụng cho công việc “Lắp đặt bổ sung Tie-in 4’’ cấp khí cho
khách hàng Ý Mỹ trên tuyến ống 4’’ đi các trạm Thép Nhà Bè, Xi Mạ, Tôn
Phương Nam”.
Đối tượng áp dụng gồm:
Công ty Cổ phần phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam.
Xí nghiệp Phân phối Khí thấp áp Nhơn Trạch.
Nhà thầu thực hiện công việc “Lắp đặt bổ sung Tie-in 2’’, 3’’, 4’’ và làm sạch
bụi trên tuyến ống 6’’ đi các trạm Hoàng Gia, Changyih, Bách Thành”.
3. CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN
KTA.QLDA.QT 011 Rev.05: “Quy trình quản lý an toàn các công việc liên
quan đến nhà thầu”.
KTA.QL.03 Rev.03: “Quy trình đánh giá rủi ro”.
KTA.XNVT.QL.05 Rev.05: “Qui trình cấp giấy phép làm việc”.
4. ĐỊNH NGHĨA VÀ CHỮ VIẾT TẮT
KTA : Công ty Cổ phần Phân phối Khí thấp áp Dầu Khí Việt Nam.
XNNT: Chi nhánh Công ty Cổ phần Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt
Nam - Xí nghiệp Phân phối Khí Thấp áp Nhơn Trạch.
Công trình : Lắp đặt bổ sung Tie-in 2’’, 3’’, 4’’ và làm sạch bụi trên tuyến
ống 6’’ đi các trạm Hoàng Gia, Changyih, Bách Thành.
Nhà thầu : Nhà thầu cung cấp vật tư thiết bị và thi công công trình.
Khách hàng : Khách hàng sử dụng khí của XNNT.
5. TỔNG QUAN
5.1 Mô tả hiện trạng
XNNT là Chi nhánh Công ty Cổ phần Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam,
là đơn vị đang quản lý và vận hành hệ thống phân phối khí thấp áp cho 26 khách hàng
công nghiệp trong các KCN Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai.
LẮP ĐẶT BỔ SUNG TIE-IN 2’’, 3’’, 4’’ VÀ LÀM SẠCH BỤI TRÊN TUYẾN
KTA ỐNG 6’’ ĐI CÁC TRẠM HOÀNG GIA, CHANGYIH, BÁCH THÀNH
Thực hiện công tác phát triển thị trường, mở rộng hệ thống phân phối khí thấp
áp Nhơn Trạch trong năm 2020 cũng như triển khai dự án cấp khí cho khách hàng
Austdoor, Long John tại KCN Nhơn Trạch I và KCN Nhơn Trạch II- Huyện Nhơn
Trạch- Tỉnh Đồng Nai, XNNT dự kiến thực hiện lắp đặt bổ sung các van chờ 2’’, 3’’,
4’’ trên tuyến ống 6’’, 4” đang cấp khí cho các khách hàng Bách Thành, Hoàng Gia,
Changih. Đồng thời, XNNT kết hợp thực hiện làm sạch các tuyến ống này bằng
phương pháp Blowing (khí N2) để giảm thiểu các hư hỏng thiết bị do bụi cũng như
nâng cao chất lượng sản phẩm khí giao nhận với khách hàng.
Tuyến ống dẫn khí 6” bắt đầu từ hố van HV-13 đi dọc theo đường Tôn Đức
Thắng đến hố van HV-16 và dọc theo tuyến 6” này có 03 tuyến ống nhánh cấp khí đến
khách hàng Changyil, Bách Thành, Hoàng Gia (1. Tuyến ống 3” cấp khí cho khách
hàng Changyil; 2. Tuyến ống 3” dọc đường 6B cấp khí khách hàng Bách Thành; 3.
Tuyến ống 4” dọc đường 7C cấp khí khách hàng Hoàng Gia) với các thông số chính
như sau:
Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B31.8.
Áp suất thiết kế 19 barg, áp suất vận hành hiện tại khoảng 16 barg.
Công suất thiết kế 232.000 Sm3/ngày đêm, công suất vận hành khoảng 75.500
Sm3/ngày đêm.
Tuyến ống 6” dài 2580 m:
Kích thước ống 6” (OD 168.3mm), API 5L Gr. B SCH40 SMLS.
Bảo vệ tuyến ống: bọc 03 lớp LPE, 01 lớp bê tông dày 40mm;
Độ sâu chôn ống dao động từ: 1.5 m ÷ 2 m.
Tuyến ống 3” dài 539 m cấp khí cho khách hàng Changyil:
Kích thước ống 3” (OD 88.9mm), API 5L Gr. B SCH40 SMLS.
Bảo vệ tuyến ống: bọc 03 lớp LPE;
Độ sâu chôn ống dao động từ: 1.5 m ÷ 2 m.
Tuyến ống 3” dài 761 m cấp khí cho khách hàng Bách Thành:
Kích thước ống 3” (OD 88.9mm), API 5L Gr. B SCH40 SMLS.
Bảo vệ tuyến ống: bọc 03 lớp LPE;
Độ sâu chôn ống dao động từ: 1 m ÷ 1.2 m.
Tuyến ống 4” dài 967 m cấp khí cho khách hàng Hoàng Gia:
Kích thước ống 4” (OD 114.3mm), API 5L Gr. B SCH40 SMLS.
Bảo vệ tuyến ống: bọc 03 lớp LPE;
Độ sâu chôn ống dao động từ: 1.5 m ÷ 2 m.
Hiện trạng thiết bị và sơ đồ tuyến ống hiện hữu: Xem bản vẽ Pipeline Route
Alignment đính kèm.
LẮP ĐẶT BỔ SUNG TIE-IN 2’’, 3’’, 4’’ VÀ LÀM SẠCH BỤI TRÊN TUYẾN
KTA ỐNG 6’’ ĐI CÁC TRẠM HOÀNG GIA, CHANGYIH, BÁCH THÀNH
Nhà thầu có trách nhiệm kiểm tra, đảm bảo các đặc tính kỹ thuật nêu trên là phù
hợp với yêu cầu của công trình, trong trường hợp cần thay đổi nhà thầu có trách nhiệm
đề xuất các tiêu chuẩn kỹ thuật khác để thay thế nhưng phải được XNNT chấp thuận.
Nhà thầu có trách nhiệm tự bảo quản vật tư, thiết bị luôn đạt chất lượng, được
XNNT đồng ý nghiệm thu trước khi lắp đặt.
6.2.3 Yêu cầu về thi công, chế tạo, lắp đặt
Nhà thầu có trách nhiệm lập, trình XNNT phê duyệt biện pháp thi công lắp đặt
tại hiện trường, biện pháp thi công thổi sạch bụi bằng phương pháp Blowing (khí N2)
để được cấp phép thi công.
Công tác thi công, lắp đặt bao gồm nhưng không hạn chế các hạng mục công
việc sau:
Yêu cầu giải pháp xây dựng
Định vị tim tuyến ống khí 6”, 4” và 03 điểm cắt ống để lắp bổ sung Tie-in.
Thi công hố van: Đào đất trên hành lang tuyến thực hiện đào thủ công, được đào
ta luy chống sạt lỡ. Đáy hố van phải có giải pháp xử lý chống lún (đóng cừ
tràm/cọc/bêtong móng...).
Hệ số đầm chặt K=0.9 thi công hố van.
Trong suốt thời gian cắt hàn, làm sạch ống, thi công đấu nối,.. phải đảm bảo hố
đào khô ráo, không có nước để chất lượng mối hàn được đảm bảo chất lượng.
Yêu cầu giải pháp cơ khí
Tháo/cắt bỏ lớp coating bảo vệ củ trên đường ống (Lớp 1 bọc bêtông, lớp 2 bọc
bọc 03 lớp LPE) và làm sạch bề mặt ống.
Độ rộng lớp bọc bêtông cần đục/cắt phải đảm bảo tối thiểu khoảng cách từ vị trí
hàn về mỗi phía là 100 mm.
Dùng máy cắt cầm tay, đặt cử chặn chiều sâu cắt 20mm bằng ½ chiều dày lớp bê
tông, cho cắt theo chu vi và chiều dài đoạn ống tạo thành các Ô vuông.
Dùng đục ngang hoặc đục góc 45 độ (tạo Lực đi ngang không đi vào tâm ông) để
đục tách lớp bêtông ra và thực hiện tương tự tiếp theo cho đến khi tách hết lớp coating
bêtông.
Tách Lớp LPE dùng dao cắt và máy mài.
Kích thước vị trí cắt ống để hàn TEE đấu nối đầu chờ 3” cho khách hàng Long
John, đầu chờ 2” cho khách hàng Austdoor, đầu chờ 4” trên đường 7C đi Hoàng Gia
phải phù hợp kích thước các TEE.
LẮP ĐẶT BỔ SUNG TIE-IN 2’’, 3’’, 4’’ VÀ LÀM SẠCH BỤI TRÊN TUYẾN
KTA ỐNG 6’’ ĐI CÁC TRẠM HOÀNG GIA, CHANGYIH, BÁCH THÀNH
Hàn đấu nối theo quy trình hàn dự án khí thấp Nhơn trạch hoặc quy trình nhà
thầu đã được phê duyệt.
Sơn/Bọc lớp Serviwrap để bảo vệ ăn mòn bên ngoài đường ống
Yêu cầu công tác lắp đặt các Tie-in:
Công tác lắp đặt các Tie-in phải thực hiện theo bản vẽ cải tạo được duyệt, đảm
bảo đúng kích thước để lắp đặt trong thời gian yêu cầu;
Công tác lắp đặt phải bao gồm tối thiểu các bước sau:
Thực hiện cô lập và tách tuyến ống 6’’ tại vị trí hố van số 13 hiện hữu.
Thực hiện xả khí trong tuyến ống 6’’, 3’’, 4’’ hiện hữu đang cấp khí cho các
trạm Hoàng Gia, Changyih, Bách Thành ra vị trí an toàn.
Đóng các SDV đầu vào trạm khí Hoàng Gia, Changyih, Bách Thành
Dùng khí ni tơ nạp vào đường Drain trước SDV đầu vào các trạm khách hàng
để đuổi khí cháy trong các tuyến ống 3’’, 4’’, 6’’ đến khi nồng độ khí cháy < 5% LEL.
Chuẩn bị vật tư, đo, cắt tuyến ống 6’’, 4’’ hiện hữu;
Hàn;
Kiểm tra không phá hủy tất cả các mối hàn;.
Thử thủy lực tuyến ống sau khi cải tạo;
Làm sạch;
Sơn;
Lắp đặt các support, hố van mới tại vị trí lắp đặt các Tie-in.
Công tác thổi sạch bụi tuyến ống 3’’, 4’’, 6’’ bằng phương pháp Blowing:
Sau khi thực hiện cắt và lắp các mặt bích 6’’ (đã kiểm tra NDT mối hàn và trước
khi thực hiện lắp các Tie-in) nhà thầu thực hiện công tác thổi sạch bụi tuyến ống 3’’,
4’’, 6’’ bằng phương pháp Blowing (khí N2) được chia thành 02 đoạn ống, cụ thể:
Đoạn ống từ hố van 6’’ số 13 hiện hữu đến mặt bích 3’’ của hố van 3’’ mới lắp
đặt tại KP-1+750:
Áp suất nổ để làm sạch bụi là 7-9 barg.
Thực hiện điền khí (Nitơ) tại Drain trước SDV đầu vào trạm khách hàng Bách
Thành và Changyih.
Điểm nổ khí: tại mặt bích 3’’ vị trí lắp Tie-in 3’’ mới trên tuyến ống 6’’.
Thực hiện Blowing 03 lần.
Trước khi thực hiện công việc Blowing phải thực hiện tách (lắp bích mù/ tấm
chắn) cách ly hoàn toàn đoạn ống cần làm sạch với hệ thống trạm khí/ tuyến ống 14’’
hiện hữu
LẮP ĐẶT BỔ SUNG TIE-IN 2’’, 3’’, 4’’ VÀ LÀM SẠCH BỤI TRÊN TUYẾN
KTA ỐNG 6’’ ĐI CÁC TRẠM HOÀNG GIA, CHANGYIH, BÁCH THÀNH
Đoạn ống từ mặt bích 3’’ đầu ra tại vị trí lắp Tie-in 3’’ (KP-1+750) đến hố van
6’’ số 16 trên đường Tôn Đức Thắng.
Áp suất nổ để làm sạch bụi là 7-9 barg.
Thực hiện điền khí (Nitơ) tại mặt bích 6’’ vị trí KP-1+750
Điểm nổ khí: tại mặt bích 4’’ vị trí lắp Tie-in 4’’ cuối tuyến đường 7C đi Hoàng
Gia (02 lần) và tại mặt bích.
Thực hiện Blowing 03 lần.
Trước khi thực hiện công việc Blowing phải thực hiện tách (lắp bích mù/ tấm
chắn) cách ly hoàn toàn đoạn ống cần làm sạch với hệ thống trạm khí 14’’ hiện hữu.
Nhà thầu chịu trách nhiệm huy động đủ máy móc, nhân công để hoàn thành công
trình đúng tiến độ nêu trên.
Nhà thầu có biện pháp và chịu trách nhiệm cho công tác an toàn, an ninh tại công
trường, tự bảo quản đảm bảo tránh mất mát vật tư, thiết bị của mình
6.2.4 Yêu cầu về giám sát thi công
Trong quá trình thi công nhà thầu chịu sự giám sát của đại diện XNNT. Các giai
đoạn quan trọng phải được đại diện XNNT chấp thuận nhà thầu mới được triển khai
thi công các bước tiếp theo.
Nhân sự giám sát của XNNT có quyền dừng thi công trong trường hợp nhà thầu
thực hiện công việc không đảm bảo an toàn hoặc không đảm bảo chất lượng công
trình theo thiết kế được duyệt.
6.2.5 Yêu cầu giấy chứng nhận/chứng chỉ
Nhà thầu phải cung cấp chứng chỉ xuất xứ, chứng chỉ chất lượng cho các vật tư
để chế tạo các cụm spool chính (van, ống, mặt bích....).
Nhà thầu có trách nhiệm thực hiện kiểm định thiết bị an toàn áp lực cho toàn
tuyến ống 6’’ sau khi cải tạo theo các qui định hiện hành.
6.2.6 Yêu cầu Bản vẽ hoàn công
Nhà thầu có trách nhiệm cung cấp các bản vẽ hoàn công trong vòng 15 ngày sau
khi lắp đặt.
6.2.7 Yêu cầu Tiến độ thực hiện
Nhà thầu cung cấp nhân sự chịu trách nhiệm chính trong công tác trao đổi, liên
hệ với XNNT khi thực hiện công việc.
Kiểm tra điều kiện an toàn trước khi thực hiện công tác tháo lắp thiết bị, chạy
thử;
Thông báo cho XNNT trước 01 tuần về thời gian và kế hoạch chi tiết thực hiện.
Kịp thời thông báo cho XNNT khi có thay đổi kế hoạch hoặc các vấn đề liên
quan tới an toàn.
Có báo cáo bằng văn bản quá trình thực hiện công việc cho XNNT.
Đảm bảo tiến độ công việc được thực hiện đúng với theo hợp đồng, thỏa thuận.
Sau khi hoàn thành công việc, Nhà thầu cung cấp các chứng chỉ liên quan theo
yêu cầu tại mục 6.2.5, hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu và bàn giao cho XNNT.
Bảo hành trong vòng 01 năm kể từ ngày ký nghiệm thu bàn giao.
Khi có yêu cầu cho việc bảo hành nhà thầu phải có trách nhiệm xử lý trong vòng
02 ngày.
7.3 Trách nhiệm của KTA/ XNNT
Cử chuyên viên để phối hợp với Nhà thầu và cung cấp những điều kiện tốt nhất
cho nhà cung cấp để hoàn thành công việc.
XNNT sẽ cung cấp các tài liệu hoặc thông tin liên quan của hệ thống tuyến ống
để nhà thầu có thể thực hiện công việc.
Cử cán bộ có chuyên môn phối hợp với nhà thầu đánh giá rủi ro của công việc.
Cấp giấy phép ra/vào công trình khí liên quan, giấy phép làm việc để nhà thầu
thực hiện công việc.
Nghiệm thu các công việc của nhà thầu.
Chủ trì, phối hợp với nhà thầu xử lý các tình huống bất thường trong quá trình
chạy thử.
Giám sát, phối hợp với nhà thầu trong quá trình chạy thử hệ thống sau khi hoàn
tất công việc.
Thực hiện tháo bỏ cô lập sau khi nhà thầu hoàn tất công việc lắp đặt, chuẩn bị
chạy thử.
8. YÊU CẦU AN TOÀN, PCCC
Đảm Bảo An Toàn Môi Trường
Trong quá trình thi công, không được xả rác tại vị trí thi công.
Hướng dẫn và kiểm soát thường xuyên ý thức giữ gìn vệ sinh khu vực công
trường.
LẮP ĐẶT BỔ SUNG TIE-IN 2’’, 3’’, 4’’ VÀ LÀM SẠCH BỤI TRÊN TUYẾN
KTA ỐNG 6’’ ĐI CÁC TRẠM HOÀNG GIA, CHANGYIH, BÁCH THÀNH
Thực hiện thu gom, lưu dữ các vật liệu, dụng cụ thi công như giẻ lau….
An Toàn Lao Động
Cán bộ, công nhân tham gia thi công đều phải được huấn luyện về an toàn, được
cấp chứng chỉ PCCC của công an PCCC và được trang bị bảo hộ lao động phù hợp.
Không được phép hút thuốc trong khu vực vực làm việc, trạm khí.
Chỉ được phép thi công sau khi đã có giấy phép làm việc.
Thi công theo đúng trình tự và quy trình đã được phê duyệt.
Chấp hành nghiêm chỉnh các yêu cầu của an toàn viên và giám sát thi công.
Yêu cầu Quản lý an toàn lao động và PCCN trên công trường
Nhà thầu phải lập và trình XNNT xem xét, phê duyệt các nội dung sau:
Các biện pháp an toàn, phòng chống cháy nổ cho người và thiết bị trên công
trường xây dựng. Trường hợp các biện pháp an toàn liên quan đến nhiều BÊN thì phải
được các BÊN thoả thuận.
Các biện pháp an toàn, nội quy về an toàn phải được thể hiện công khai trên
công trường để mọi người biết và chấp hành, ở những vị trí nguy hiểm trên công
trường phải bố trí người hướng dẫn, cảnh báo đề phòng tai nạn.
Phương án xử lý tình huống khẩn cấp trên công trường và chuẩn bị các phương
tiện, dụng cụ đảm bảo đủ điều kiện cho phép thực hiện sơ cấp cứu tại chỗ.
Ngoài ra, Nhà thầu phải chịu trách nhiệm:
Thường xuyên kiểm tra giám sát công tác an toàn lao động trên công trường.
Đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về an toàn lao động và có trách
nhiệm cấp đầy đủ các trang bị bảo hộ lao động, an toàn lao động cho người lao động
theo quy định khi sử dụng lao động trên công trường.
Trong trường hợp nhân viên Nhà thầu khi làm việc trong khu vực do XNNT
quản lý vi phạm các nội quy lao động, quy định an toàn hoặc để xảy ra tình trạng mất
an toàn, Nhà thầu sẽ bị phạt bằng cách trừ tiền thực hiện hợp đồng đã ký kết giữ hai
bên. Mức tiền phạt hợp đồng do vi phạm nội quy lao động, quy định an toàn cụ thể
như sau:
PHỤ LỤC I
BẢNG DỰ TRÙ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC
ST Tên thiết bị, Số
Đặc tính kỹ thuật Đơn vị
T dịch vụ lượng
A Mua sắm vật tư, thiết bị
Ball valve 2" 150#, Flanged end, Raised
Face, A216 Gr.WCB. API 6D, Trim: 13% Cr
Van cô lập 2''/
1 Steel Cast Carbon Steel Split Body, Full Cái 1
Ball valve 2”
Bore, Floating Ball, FS Design W/Anti.
Device.
Ball valve 3" 150#, Flanged end, Raised
Face, A216 Gr.WCB. API 6D, Trim: 13% Cr
Van cô lập 3''/
2 Steel Cast Carbon Steel Split Body, Full Cái 1
Ball valve 3”
Bore, Floating Ball, FS Design W/Anti.
Device.
Ball valve 4" 150#, Flanged end, Raised
Van cô lập 4''/ Face, A216 Gr.WCB. API 6D, Trim: 13% Cr
3 Cái 2
Ball valve 4” Steel Cast Carbon Steel Split Body, Full
Bore, Floating Ball, FS Design W/Anti.
LẮP ĐẶT BỔ SUNG TIE-IN 2’’, 3’’, 4’’ VÀ LÀM SẠCH BỤI TRÊN TUYẾN
KTA ỐNG 6’’ ĐI CÁC TRẠM HOÀNG GIA, CHANGYIH, BÁCH THÀNH
Device.
Tee T 6''x6''x3''/
Reducing Tee 6''x 6''x 3'', A 234 Gr.WPB,
4 Reducing Tee Cái 2
SMLS BE, SCH40, ANSI B16.9
6''x6''x3''
Đầu giảm 3"x2''/ Buttwelded Concentric Reducer 3 x2’’
5 Cái 1
Reducer 3 x2’’ SCH40, ANSI B16.9, ASTM A234
Mặt bích 4''/
6 Flange 4”, ASTM A105, ANSI 150#RF Cái 3
Flange 4''
Mặt bích 3''/
8 Flange 3”, ASTM A105, ANSI 150#RF Cái 1
Flange 3''
Mặt bích 2''/
9 Flange 2”, ASTM A105, ANSI 150#RF Cái 1
Flange 2''
Gaskets 4”, 3.2mm Thickness, spiral wound
Miếng đệm 4''/
11 ss304 with graphite compressed filler, API Cái 5
Gasket 4”
601, ANSI 150#RF.
Gaskets 3”, 3.2mm Thickness, spiral wound
Miếng đệm 3''/
12 ss304 with graphite compressed filler, API Cái 3
Gasket 3”
601, ANSI 150#RF.
Gaskets 2”, 3.2mm Thickness, spiral wound
Miếng đệm 2''/
13 ss304 with graphite compressed filler, API Cái 3
Gasket 2”
601, ANSI 150#RF.
Gaskets 6”, 3.2mm Thickness, spiral wound
Miếng đệm 6''/
14 ss304 with graphite compressed filler, API Cái 2
Gasket 6”
601, ANSI 150#RF.
Stud Bolt 5/8”, Fully Threaded with 2
Bulong và đai ốc
Hexagonal Nuts (ASTM A193 GR.B7/A194
15 cho van 2’’/ Bộ 2
Gr.2H); ANSI 18.2.1/2, Length 80mm. 4
Bolts and nuts
pcs/set
Stud Bolt 5/8”, Fully Threaded with 2
Bulong và đai ốc
Hexagonal Nuts (ASTM A193 GR.B7/A194
16 cho van 3’’/ Bộ 2
Gr.2H); ANSI 18.2.1/2, Length 90mm. 4
Bolts and nuts
pcs/set
Stud Bolt 5/8”, Fully Threaded with 2
Bulong và đai ốc
Hexagonal Nuts (ASTM A193 GR.B7/A194
17 cho van 4’’/ Bộ 4
Gr.2H); ANSI 18.2.1/2, Length 90mm. 8
Bolts and nuts
pcs/set
Bích mù 2’’/ Blind Flange 2'', ASTM A105, Class 150
18 Cái 1
Blind Flange 2’’ #RF
Bích mù 3’’/ Blind Flange 3'', ASTM A105, Class 150
19 Cái 1
Blind Flange 3’’ #RF
Bích mù 4’’/ Blind Flange 4'', ASTM A105, Class 150
20 Cái 1
Blind Flange 4’’ #RF
Vật tư phụ, các gối đỡ ống U100, que hàn,
21 Vật tư khác Gói 1
sơn, Oxy, WD40, mỡ công nghiệp, cùm
LẮP ĐẶT BỔ SUNG TIE-IN 2’’, 3’’, 4’’ VÀ LÀM SẠCH BỤI TRÊN TUYẾN
KTA ỐNG 6’’ ĐI CÁC TRẠM HOÀNG GIA, CHANGYIH, BÁCH THÀNH
ống….
B Thi công, lắp đặt
Xả khí cháy, dùng ni tơ đuổi khí cháy làm
Xả khí, đuổi khí sạch tuyến ống trước khi tháo các Spool,
1 Gói 1
cháy và Oxy thiết bị hiện hữu để thi công. (nâng áp lên 7
barg rồi xả, thực hiện 2 lần)
Thử áp lực tuyến ống ở 21 barg sau khi hàn
Thử áp lực tuyến cắt và lắp đặt các đầu chờ gồm toàn bộ tuyến
2 Gói 1
ống ống 6’’, 3’’, 4’’ từ hố van số 13 đến các
tuyến ống cấp cho khách hàng.
Thi công lắp đặt Thực hiện thi công đào đất, hàn cắt đường
3 Gói 1
các thiết bị ống và lắp đặt các thiết bị/ van theo bản vẽ