You are on page 1of 76

LẬP DỰ TOÁN

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG


PHẦN 2: XÁC ĐỊNH DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH VÀ DỰ TOÁN GÓI THẦU

www.dutoan.vn
www.dutoan.vn/forums/
PhD. Lương văn Cảnh

Giảng viên: PhD. Lương văn Cảnh


TEL: 091.380.3800 EMAIL: luongvancanh@gmail.com

21
KHÁI NIỆM VỀ ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ.
Cơ sở dữ liệu

Các cơ sở dữ liệu quan trọng để lập dự toán


1. Khối lượng của công việc
Tính từ cơ sở của bản vẽ
2. Định mức dự tóan công việc :
Hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công
cho một đơn vị công việc. Lấy theo định mức
dự tóan được công bố hoặc được xác định bởi
tổ chức tư vấn chi phí hoặc được điều chỉnh bởi
PhD. Lương văn Cảnh

chủ đầu tư (vốn ngân sách phải phê duyệt)


3. Đơn giá vật liệu-nhân công-ca máy của các thành
phần hao phí trong định mức

22
HÌNH DÁNG CÁC QUYỂN SÁCH
PhD. Lương văn Cảnh

23
Hệ thống định mức XD

 Định mức kinh tế kỹ thuật


•Định mức kinh tế kỹ thuật là mức hao phí cần thiết về vật liệu,
nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác XD.
•Định mức kinh tế kỹ thuật bao gồm: định mức cơ sở (thi công)
và định mức dự toán. Định mức cơ sở dùng để xác định định
mức dự toán.
•Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để quản lý chi phí ĐTXD
 Định mức chi phí
PhD. Lương văn Cảnh

•Định mức chi phí tỷ lệ % và định mức tính bằng giá trị, dùng để
xác định chi phí của một số loại công việc trong hoạt động XD
bao gồm: chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư XD, chi phí
chung, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí hạng mục chung và
một số công việc, chi phí khác
24
HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC DỰ TÓAN

Hiện nay, đang sử dụng một số định mức phổ biến sau:
• Công văn 1751/BXD-VP, ngày 14-08-07 hoặc Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009
công bố định mức Phần chi phí QLDA + Tư vấn
• QĐ 79/QĐ-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2017 CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ
DỰ ÁN VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
• Công văn 1776/BXD-VP ngày 16/8/07 công bố ĐM Phần xây dựng. Bổ sung: 1091/2011,
1172/2012; 258/2014; 235/2017; 1264/2017
• Công văn 1777/BXD-VP ngày 16/8/07 công bố ĐM -Phần lắp đặt. Bổ sung 1173/2012;
236/2017
• QĐ 1149/QĐ-BXD ngày 06/11/2017 công bố ĐM -Phần dự tóan sửa chữa công trình.
• Quyết định 1354/QĐ-BXD ngày 28/12/2016 công bố ĐM Phần khảo sát xây.
Quyết định 1329/QĐ-BXD 19/12/2016 công bố ĐM sử dụng vật liệu trong xây dựng .
PhD. Lương văn Cảnh


• Thông tư 07/2012/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2012 về việc Hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí thuê tư vấn nước ngoài trong hoạt động xây dựng tại Việt Nam
• Tương ứng, TP HCM là bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định 3384/QĐ-UBND ngày 02/07/2016,
với mức lương tối thiểu 2.350.000đ/tháng

• Sử dụng chung với các bộ định mức này là Thông tư 06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
25
NỘI DUNG CỦA TRANG SÁCH ĐƠN GIÁ CÔNG VIỆC-ĐƠN GÍA XD
PhD. Lương văn Cảnh

26
NỘI DUNG CỦA TRANG SÁCH ĐỊNH MỨC CÔNG VIỆC
ĐMVT
PhD. Lương văn Cảnh

27
MỐI QUAN HỆ GIỮA MÃ HIỆU ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ

AK.21100 Trát tường ngoài


Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Vật liệu Nhân Máy
Số 0 của định công
mức thay thế
bằng số 1-2-3- Công tác trát
4... Trát tường ngoài
Chiều dày trát 1cm
AK.21112 Vữa XM mác 25 m2 2.221 9.353 200
AK.21113 Vữa XM mác 50 m2 3.210 9.353 200
AK.21114 Vữa XM mác 75 m2 4.059 9.353 200
PhD. Lương văn Cảnh

Chiều dày trát 1,5cm


AK.21122 Vữa XM mác 25 m2 3.147 11.053 200
AK.21123 Vữa XM mác 50 m2 4.549 11.053 200
AK.21124 Vữa XM mác 75 m2 5.746 11.053 200
Chiều dày trát 2cm
AK.21132 Vữa XM mác 25 m2 4.261 13.604 200
AK.21133 Vữa XM mác 50 m2 6.161 13.604 200
AK.21134 Vữa XM mác 75 m2 7.779 13.604 200
28
CÁCH TÍNH CÔNG BÌNH QUÂN

 Công bậc 4: 2 ngày/ đơn vị công việc


 Công bậc 3: 1 ngày/ đơn vị công việc

1. Tính tổng tích ngày và công: 4*2+3*1=11


2. Tổng ngày: 2+1= 3
3. Tổng bậc thợ: 3+4= 7

Kết quả trong bảng định mức


Bậc bình quân= 11/3= 3,7
PhD. Lương văn Cảnh

Ngày bình quân=11/7= 1,57

29
NỘI DUNG CỦA TRANG SÁCH ĐỊNH MỨC
PhD. Lương văn Cảnh

30
Cơ sở dữ liệu: Đơn giá vật liệu-nhân công-ca máy

Giá vật liệu: trước thuế đến chân công trường, được xác định phải phù hợp
với tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng vật liệu và tính đến hiện trường công trình.
Gvl = Gg + Cv/c + Cbx+ Cvcnb + Chh

1. Được xác định theo công bố giá vật liệu XD của địa phương phù hợp với
thời điểm lập đơn giá và giá thị trường tại nơi XDCT.
2. Nếu giá công bố không phù hợp thì được xác định trên cơ sở lựa chọn
mức giá phù hợp giữa các báo giá của nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng
PhD. Lương văn Cảnh

vật liệu XD hoặc tham khảo giá của loại vật liệu XD có tiêu chuẩn, chất
lượng tương tự đã và đang được sử dụng ở công trình khác.
3. Nếu vật liệu trong nước không có phải nhập khẩu thì lựa chọn mức giá
thấp nhất giữa các báo giá.
31
ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU HAO PHÍ

Theo thời
điểm

Giá VL
PhD. Lương văn Cảnh

Chủng loại, (-VAT)


quy cách, xuất Đến chân công
xứ trình

Gvl = Gg + Cv/c + Cbx+ Cvcnb + Chh


32
BẢNG TÍNH GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG CÔNG TRÌNH

Giá vật liệu đến công trình Chi phí vận Chi phí hao
Giá vật liệu đến
Đơn vị Giá vật liệu Chi phí vận Chi phí bốc chuyển nội bộ hụt bảo quản
Stt hiện trường
Loại vật liệu tính tại nguồn chuyển đến xếp công trình tại công trình
công trình
cung cấp công trình (nếu có) (nếu có) (nếu có)
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] = [4] + [5] +[6] + [7] + [8]
1 Cát bê tông Biên Hòa m3 160.000 80.000 20.000 10.000 5.000 275.000

[5] Chi phí vận chuyển đến công trình


Cự ly Cự ly
Loại T.lượng Nguồn Phương tiện Bậc Giá cước
TT ĐVT tổng Phân theo Thành tiền
Vật liệu ĐV (tấn) mua vận chuyển hàng (đ/T.km)
cộng Loại đường
Cự ly Loại
(km) đường
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12]
Cát bê tông Xe ô tô ben
1 m3 1,2 Biên Hòa 1 50 20 1 1.600 80.000
Biên Hòa 10T
PhD. Lương văn Cảnh

… Cột [12] = Cột [4] x Cột[9] x Cột [11]

Ghi chú:
 Loại hàng xem QĐ 89/2000/QĐ – BVGCP_ Loại đường xem QĐ 640/2011/QĐ-BGTVT_ Hao hụt xem
ĐMVL 1784_Bốc xếp và vận chuyển nội bộ xem định mức 1776 bổ sung và 1242 củ.
 Chi phí bốc xếp=định mức công bốc xếp*Đơn giá công tương ứng
 Chi phí hao hụt=% hao hụt*Đơn giá vật liệu tại vị trí hao hụt
 Đơn giá vận chuyển lấy theo báo giá của cty vận tải, hoặc có thể tham khảo bài viết
http://www.dutoan.vn/forums/showthread.php?43

33
Đơn giá hao phí nhân công-ca máy

• Giá nhân công: tính theo hướng dẫn Thông tư 05/2016/TT-BXD,


Đơn gía nhân công=mức lương tháng đầu vào* hệ số lương theo cấp bậc/26

Vùng I Vùng II Vùng III Vùng IV


2.350.000÷2.530.000 2.150.000÷2.320.000 2.000.000÷2.154.000 1.900.000÷2.050.000
Địa bàn áp dụng mức lương đầu vào theo quy định hiện hành của Chính phủ về mức lương tối thiểu vùng. Nhóm I: Mộc,
nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất; Khảo sát XD (bao gồm cả đo đạc XD);Vận hành các loại máy XD
(máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…)

Cấp bậc công nhân XD I II III IV V VI VII


Nhóm I: Hệ số lương 1,55 1,83 2,16 2,55 3,01 3,56 4,20
Nhóm II: Hệ số lương 1,76 2,07 2,44 2,86 3,37 3,96 4,65
PhD. Lương văn Cảnh

Cấp bậc kỹ sư I II III IV V VI VII VIII


Hệ số lương 2,34 2,65 2,96 3,27 3,58 3,89 4,20 4,51

Nhóm 1 Nhóm 2 Cấp bậc công nhân I II III IV


Cấp bậc thợ lái xe Hệ số lương
Chức danh
I II I II Nhóm 1 2,18 2,57 3,05 3,60
Hệ số lương Nhóm 2 2,51 2,94 3,44 4,05
1. Thuyền trưởng 3,73 3,91 4,14 4,36 Nhóm 3 2,99 3,50 4,11 4,82
2. Thuyền phó 1, máy 1 3,17 3,30 3,55 3,76
3. Thuyền phó 2, máy 2 2,66 2,81 2,93 3,10
34
Ví dụ tính toán giá nhân công lương tối thiểu 2.350.000đ/tháng

Các phụ cấp


Luơng CB Tổng lương+
Hệ số Lưu động Khu vực Độc hại Lương phụ CP khoán TT Không ổn định Thu hút Tổng lương+
Cấp bậc (tháng) SX phụ
lương phụ cấp/tháng
(HSLxLTT) (20%LTT) (0%LTT) (0%LTT) (12%LCB) (4%LCB) (0% LCB) (0%LCB) cấp/ngày
0% 0% 0% 0% 0% 0% 0%
4 2,55 5.992.500 0 0 0 0 0 0 0 5.992.500 230.481

Lái xe Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới
7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo
PhD. Lương văn Cảnh

sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần
trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô
chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông
dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
Thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bịNhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
Nhóm 2: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
35
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ (1134/2015/QĐ-BXD)

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC+ CCPK


Cchờ = CKH /2+ CNC/2+ CCPK
(Nguyeân giaù - Giaù trò thu hoài) * Ñònh möùc khaáu hao
Ckh =
Soá ca naêm
203/2009/TT-BTC

Nguyeân giaù * Ñònh möùc söûa chöõa naêm


C sc =
Soá ca naêm
Cnl = C nlc + C nlp = (ÑM NL_NL * Giaù NL_NL ) * k nlp
PhD. Lương văn Cảnh

n
Tieàn löông theo caáp baäc i tính theo 05/2016/TT - BXD
Ctl = ∑ N i *
i =1 Soá coâng moät thaùng

Nguyeân giaù * Ñònh möùc chi phí khaùc naêm


Ccpk =
Soá ca naêm
http://dutoan.vn:5000/sharing/hrHRayY3W 36
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ

 Xem định mức máy tại 1134/2015/QĐ-BXD để xác định các


tham số trong công thức
 Nguyên giá (-VAT) của máy là toàn bộ các chi phí để đầu tư
mua máy tính đến thời điểm đưa máy vào trạng thái sẵn sàng
sử dụng, xác định theo báo giá của nhà cung cấp, theo hợp
đồng mua bán máy và các chi phí khác; không bao gồm các
chi phí như: chi phí lắp đặt, tháo dỡ, nhà bao che, nền móng
PhD. Lương văn Cảnh

máy, hệ thống cấp điện, khí nén, cấp thoát nước.


 Giá trị thu hồi= 0% nếu nguyên giá < 30triệu, ngược lại =10%.
 Nhiện liệu phụ: xăng: 1,01 đến 1,03/ diesel: 1,02 đến 1,05 /
điện: 1,03 đến 1,07
37
Áp dụng định mức dự toán XD công trình

1. Xác định mã hiệu định mức dự toán XD cho các


công việc XD công trình phù hợp với yêu cầu kỹ
thuật, điều kiện, biện pháp thi công của công trình.
2. Rà soát, đối chiếu các yêu cầu, điều kiện nói trên
giữa danh mục với hệ thống thông tin định mức
dự toán XD đã có để:
PhD. Lương văn Cảnh

• Áp dụng định mức dự toán công tác XD đã có.


• Vận dụng có điều chỉnh các định mức dự toán
công tác XD đã có.
• Lập định mức dự toán mới cho công tác XD
chưa có định mức. 38
Áp dụng định mức dự toán XD công trình

Áp dụng nếu giống

Điều chỉnh lại trước khi


Định mức áp dụng
PhD. Lương văn Cảnh

Lập mới để áp dụng


nếu chưa có
39
ĐƠN GIÁ XD CÔNG TRÌNH

Phân loại đơn giá XD công trình (-VAT)


1. Đơn giá XD chi tiết công trình: tính cho các công tác XD cụ
thể, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và
máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
XD cụ thể. Tính từ định mức chi tiết nhân cho đơn giá hao phí
của định mức tương ứng
2. Giá tổng hợp XD công trình: tính cho nhóm, loại công tác XD,
đơn vị kết cấu hoặc bộ phận công trình (xác định trên cơ sở
PhD. Lương văn Cảnh

tổng hợp từ các đơn giá XD chi tiết).


3. Đơn giá XD công trình không đầy đủ: chỉ bao gồm các thành
phần chi phí trực tiếp (TTP): vật liệu, nhân công, máy thi công.
4. Đơn giá XD công trình đầy đủ: TTP+CP hạng mục chung và
thu nhập chịu thuế (GTP) 40
PHÂN LOẠI ĐƠN GIÁ XDCT

ĐG vật liệu
Định mức
Đơn giá XD
ĐG nhân công

Đơn giá ĐG máy


công việc

Giá của một công việc


Giá tổng hợp
PhD. Lương văn Cảnh

Đơn giá Giá của nhiều công


các hao phí việc

Không thể hiện chi tiết cơ


cấu các loại chi phí VL,NC,M

41
PHÂN LOẠI ĐƠN GIÁ XD CÔNG TRÌNH

Không đầy đủ=trực tiếp phí


(dự toán XDCT)

Đơn giá XD chi tiết


Đầy đủ (dự toán thầu)=
Trực tiếp phí+CPC+TNCT
= không đầy đủ * Kth

Đơn Kth=
giá
Gxd/(VL+NC+M)
Không đầy đủ=trực tiếp phí
PhD. Lương văn Cảnh

(dự toán XDCT)

Giá tổng hợp


Đầy đủ (dự toán thầu)=
Trực tiếp phí+CPC+TNCT
= không đầy đủ * Kth

42
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ XD CÔNG TRÌNH

Phương pháp tính theo định mức

𝑽𝑽𝑳𝑳 𝑽𝑽𝑳𝑳 𝑽𝑽𝑳𝑳


Đơ𝒏𝒏 𝒈𝒈𝒈𝒈𝒈 𝑪𝑪𝑪𝑪 = Đ𝑴𝑴𝑴𝑴𝑴 𝑵𝑵𝑵𝑵 ∗ 𝒌𝒌đ𝒄𝒄
đ𝒎𝒎 𝑵𝑵𝑵𝑵 ∗ Đ𝑮𝑮𝑮𝑮𝑮𝑮𝑮𝑮𝑮𝑮 𝑵𝑵𝑵𝑵
𝑴𝑴 𝑴𝑴 𝑴𝑴
Giá công việc = Đơn giá công việc * Khối lượng công việc
PhD. Lương văn Cảnh

Phương pháp tính theo đơn giá tỉnh

Giá CV(VL+NC+M)=Khối lượng CV*Kđcđm *Đơn giá tỉnh *Kđcđg


Cấu trúc tổng dự toán

Tổng dự toán

Dự toán 1 Dự toán 2 …..

Hạng mục Hạng mục


….
1 2

Công việc 1
PhD. Lương văn Cảnh

Công việc 2

…..
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DỰ TOÁN XD CÔNG TRÌNH/ DỰ TOÁN GÓI THẦU

 DTXDCT gồm 06 lọai chi phí:


1. Chi phí XD.
2. Chi phí thiết bị.
3. Chi phí quản lý dự án.
4. Chi phí tư vấn.
5. Chi phí khác
6. Chi phí dự phòng.
PhD. Lương văn Cảnh

GXDCT = GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK + GDP


Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/16 của Bộ XD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí
ĐTXD
Riêng chi phí giải phóng mặt bằng không có trong dự tóan mà chỉ có trong tổng mức đầu tư của
dự án

 DT gói thầu gồm ? lọai chi phí? 45


CÁC BIỂU MẪU TRÌNH BÀY THEO THÔNG TƯ
(không bắt buộc các dự tóan phải giống nhau)

ĐƠN GIÁ XD (CHI GIÁ XD TỔNG HỢP


2 3
KHỐI LƯỢNG CHI
1 TiẾT CÔNG ViỆC TiẾT) KHÔNG Đ.ĐỦ KHÔNG Đ.ĐỦ
PhD. Lương văn Cảnh

TỔNG HỢP CHI


5
TỔNG HỢP CHI PHÍ
4
6 TỔNG HỢP CP TƯ VẤN THIẾT BỊ PHÍ XD

7 TỔNG HỢP CP KHÁC

8 TỔNG HỢP CP DỰ TOÁN


(BAO GỒM CP QLDA & DP
CÁC BiỂU M ẪU CHÍ NH: 6. BẢNG HỢP CHI PHÍ TƯ VẤN (NẾU CẦN THIẾT)
1. BẢNG KHỐI LƯỢNG 7. BẢNG HỢP CHI PHÍ KHÁC
2. BẢNG ĐƠN GIÁ XDỰNG (CHI TiẾT) 8. BẢNG TỔNG HỢP DỰ TÓAN CÁC BI ỂU M ẪU sử dụng cho pp2:
3. BẢNG GIÁ XD TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH (BAO GỒM CP QLDA 1. BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆUNHÂN
4. BẢNG TỔNG HỢP CP XD & DP) CÔNG-CA MÁY (DÙNG ĐỂ QUẢN
46
5. BẢNG HỢP CHI PHÍ THIẾT BỊ 9. BẢNG TỔNG HỢP TỔNG DỰ TÓAN LÝ GIÁ)
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XD CÔNG TRÌNH

Phương pháp 1:
Theo khối lượng và giá
XD của công trình
PhD. Lương văn Cảnh

47
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XD

Tiến trình
tính
CPXD
theo sách
định mức
Tính thêm
∑ Đơn giá Khối gián tiếp
XDCT chi tiết lượng phí hoặc x
tính mới công việc hệ số đầy
đủ Kth
CP
XD Gián tiếp phí
Trực tiếp phí (gía không đầy đủ) (giá đầy đủ)
PhD. Lương văn Cảnh

Tính thêm
∑ Đơn giá Khối gián tiếp
Ghi chú: XDCT củ x hệ lượng phí hoặc x
Tiến trình
tính
CPXD
số bù giá công việc hệ số đầy
theo sách
đơn giá
đủ Kth
48
CÁCH BƯỚC TÍNH DỰ TOÁN 1
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG CHI TIẾT
Bảng chi DỰ ÁN: PP LẬP DỰ TOÁN THEO THÔNG TƯ 06/2016/TT-BXD

tiết khối
lượng: S
TT Mã Hạng mục công tác và diễn giải ĐV Khối
X hiệu lượng
1/. Dựa vào
D
các bản vẽ HẠNG MỤC - NHÓM CÔNG VỊÊC ……………
kỹ thuật, ta
T 1 BA16203 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x1.0mm2 m 20,000
B tính được
Tầng 1 : 10+2*3= 16,000
khối lượng
Tầng 2 : 4,0= 4,000
T của các công
V việc. 2 AK41110 Láng nền sàn không đánh mầu, Chiều dầy 2,0 (cm) m2 10,000
PhD. Lương văn Cảnh

2/. Tra sách Trục D1 : 0,1*1,5*1,4*2= 0,420


D định mức Trục D1_2 : 0,1*1,5*24*2= 7,200
A hoặc đơn Trục D2 : 0,1*4*10*1= 4,000
giá, ta tìm Các trục còn lại 4,0= 4,000
Trừ của: -0,1*0,9*1,8*30cánh-0,76= -5,620
≠ được mã
hiệu và đơn
3 AK21120 Trát tường ngoài ,Chiều dày trát 1,5 (cm) m2 10,000
vị của các
D
P công việc. Nhân viên tính Chủ trì lập dự tóan Ngày . . .tháng . . .năm 200. .
Chứng chỉ KS định giá
XD hạng ....., số .....
49
XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ XD CHI TIẾT

 Từ mã hiệu của từng công việc ta tra sách định mức, liệt
kê các định mức hao phí của từng công việc.
X  Từng mã hiệu công việc, lấy khối lượng định mức hao
D
phí của nhân với đơn giá thành phần hao phí (theo quy
T
B định) tương ứng của nó để có được giá trị chi phí về vật
T
liệu-nhân công-ca máy của từng loại thành phần hao phí.
V (xem lại nội dung trước để biết cách xác định các đơn
PhD. Lương văn Cảnh

D giá của thành phần hao phí)


A
 Cộng dồn các giá trị hao phí của VL, NC, CM của từng

công việc, ta có được đơn giá XDCT về VL, NC, CM của
D công việc đó.
P
Đơn giá XDCT đầy đủ tính như thế nào? 50
ĐƠN GIÁ XD (CHI TIẾT)
2
Mã Khối lượng Đơn giá
STT Diễn giải công tác và tên tp hao phi ĐV Thành tiền
hiệu Định mức TP hao phi

1 BA16203 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây… m

Chi phí vật liệu


Dây điện Cadivi 2 ruột 2x1mm2 m 1.020 32.000 32.640
… Vật liệu khác % 3.000 32.640*3%=979
CỘNG 33.619
Chi phí nhân công
Nhân công bậc 3,5/7 công 0.030 90.209 2.706

2 AK41110 Láng nền sàn không đánh mầu, m2


Chiều dầy 2,0 (cm) (hsvl= 1.20 ,hsnc=1,1)…
PhD. Lương văn Cảnh

Chi phí vật liệu


Vữa Ha Tien x1.20 m3 0.025 350.000 10.500
CỘNG 10.500
Chi phí nhân công
Nhân công bậc 4.0/7 x1.10 công 0.068 97.169 7.268

Chi phí máy


Máy trộn vữa dung tích: 80,0 lít ca 0.003 115.522 347
CỘNG 347

51
ĐƠN GIÁ XD (CHI TIẾT)

2
ĐV Định mức Đơn giá
STT Mã hiệu Diễn giải công tác và tên vật liệu Thành tiền
ĐV tính
3 AK21120 Trát tường ngoài ,Chiều dày trát 1,5(cm), vữa xi m2
măng M50 (hsvl= 1.25,hsnc=1.1), ___B2223: Định
mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa vữa xi măng
cát vàng, cát có mô đun ML=1.5-2.0 …

Chi phí vật liệu


Cát BT ĐNaix1.25 m3 0.019 180.000 4.365
Nước x1.25 lít 4.420 10 55
Vật liệu khác % 0.500 (4365+55+4488)*0.5%= 45

Xi măng PC 40 Hà tiên x1.25 kg 2.992 1.200 4.488


PhD. Lương văn Cảnh

CỘNG 8.953
Chi phí nhân công
Nhân công bậc 4.0/7 x1.10 công 0.260 97.169 27.790

Chi phí máy


… Máy khác % 5.000 17
347*5%=

Máy trộn vữa dung tích: 80,0 lít ca 0.003 115.522 347
CỘNG 364

52
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ VẬT LIỆU KHÁC – CA MÁY KHÁC

Lưu ý: nguyên tắc tính giá trị vật liệu khác và ca máy
khác.
X
D
 Giá trị vật liệu khác của một công việc = toàn bộ giá trị vật liệu
của công việc đó (trừ nhân công và ca máy) * % định mức vật
T
B liệu khác của công việc đó.
T
V
 Giá trị ca máy khác của một công việc = toàn bộ giá trị máy
thi công của công việc đó (trừ nhân công và vật liệu) * % định
PhD. Lương văn Cảnh

D
A mức ca máy khác của công việc đó.
≠  Ví dụ:…..

D
P
53
Công thức tính đơn giá XD -trực tiếp phí XD

Phương pháp tính theo định mức


Đơn giá XD(VL+NC+M)=
Định mức(VL+NC+M) *Kđcđm
*Đơn giá TPHP (VL+NC+M)
PhD. Lương văn Cảnh

Phương pháp tính theo đơn giá tỉnh


Đơn giá XD(VL+NC+M)=
*Đơn giá tỉnh *Kđcđm *Kđcđg
XÁC ĐỊNH GIÁ TỔNG HỢP

Đây là bảng phối hợp dữ liệu từ bảng khối lượng và bảng đơn giá XD chi tiết.
 Lấy khối lượng công việc nhân với đơn giá XDCT (VL, NC, CM ở bảng 2) ta
có được cột thành tiền của từng công việc .
X  Cộng 3 cột thành tiền, ta có được tổng cộng chi phí của từng công việc.
D
 Cộng theo hàng dọc các cột thành tiền VL, NC, CM của tất cả công việc ta
T có được tổng chi phí VL, NC, CM của công trình (gọi là chi phí trực tiếp của
B
hạng mục công trình -TTP).
T Ghi chú:
V
Cộng theo hàng dọc các cột thành tiền VL, NC, CM của một số công việc ta có
PhD. Lương văn Cảnh

D được chi phí tổng hợp VL, NC, CM của một nhóm công việc hay gọi là hình
A
thành giá tổng hợp mới bao gồm các công việc đó gộp lại

≠ Nếu muốn thay đổi giá trị chi phí trực tiếp, ta thay đổi đơn giá hao phí của vật
liệu (và cũng có thể thay đổi định mức công việc hoặc khối lượng công việc)
D Tính giá XD tổng hợp đầy đủ như thế nào?
P
55
Bảng giá XD tổng hợp không đầy đủ

BAÛNG GIAÙ XAÂY DÖÏNG TOÅNG HÔÏP

DÖÏ AÙN : PP LAÄP DÖÏ TOAÙN THEO THOÂNG TÖ 06/2016/TT-BXD


3
COÂNG TRÌNH : TAØI LIEÄU LÔÙP HOÏC DÖÏ TOAÙN-091.380.3800
Trang : 1
X Chi phí vaät lieäu Chi phí nhaân coâng Chi phí maùy thi coâng
Maõ Khoái Toång
D STT hieäu Haïng muïc coâng taùc vaø dieãn giaûi ÑV
löôïng coäng
Ñôn giaù Thaønh tieàn Ñôn giaù Thaønh tieàn Ñôn giaù Thaønh tieàn

HAÏNG MUÏC: CHUAÅN BÒ-ÑAØO ÑAÁT


T
1 BA16203 Laép ñaët daây daãn 2 ruoät, loaïi daây… m 20,000 33.619 672.380 2.706 54.120 726.500
B
2 AK41110 Laùng neàn saøn khoâng ñaùnh maàu, Chieàu… m2 10,000 10.500 105.000 7.268 72.680 347 3.470 181.150

3 AK21120 Traùt töôøng ngoaøi ,Chieàu daøy traùt 1,5 (cm), m2 10,000 8.953 89.530 27.790 277.900 364 3.640 371.070
T vöõa xi maêng M50
V
PhD. Lương văn Cảnh

COÄNG HAÏNG MUÏC : 1.278.720 866.910 404.700 7.110

D TOÅNG COÄNG CHI PHÍ (laøm troøn)= 1.278.720 CPVL(a1)= 866.910 CPNC(b1)= 404.700 CPMTC(c1)= 7.110
A
Nhaân vieân tính Chủ trì lập dự tóan Ngaøy . . .thaùng . . .naêm 200. .
Chứng chỉ KS định giá
COÂNG TY TNHH B&P
≠ XD hạng ....., số .....

D
P
56
Bảng giá XD tổng hợp không đầy đủ

3
X
D

T
B

T
V
PhD. Lương văn Cảnh

D
A

D
P
57
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XD

 Bảng này lấy theo mẫu hướng dẫn chung của Bộ XD, dùng để tổng hợp
tất cả các chi phí liên quan đến CPXD của công trình.
 Ba chi phí cơ bản của trực tiếp phí là chi phí vật liệu “VL”, chi phí nhân
X công “NC” và chi phí ca máy “CM” đã được tính ở bảng (số 3) giá XD
D
tổng hợp, được đưa vào bảng này để tiếp tục tính các chí phí còn lại.
T Phần chi phí nhân công “NC” và nhân công trong ca máy “CM” thi công
B
ban đêm sẽ được nhân với hệ số 1,3.
T  Tra Bảng 3.7, 3.8 và 3.9 của 06/2016/TT-BXD để tìm các hệ số cần tra
V
như chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước.
PhD. Lương văn Cảnh

D  Knc: hệ số nhân công làm đêm (nếu có) Knc = 1 + tỷ lệ khối lượng công
A
việc phải làm đêm tính bằng %.* (30% đơn giá nhân công của công việc
≠ làm việc vào ban đêm).
 Km: hệ số máy thi công làm đêm (nếu có) và được xác định như sau: Km
D
P = 1 - g + g* Knc, trong đó: g là tỷ lệ tiền lương bình quân trong giá ca
máy tính bằng %. 58
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ XD
4

STT NỘI DUNG CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ
HIỆU
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
𝑛𝑛
1 Chi phí vật liệu � 𝑄𝑄𝑗𝑗 ∗ 𝐷𝐷𝑗𝑗𝑣𝑣𝑣𝑣 866.910 VL
X 𝑗𝑗=1
D 𝑛𝑛
2 Chi phí nhân công � 𝑄𝑄𝑗𝑗 ∗ 𝐷𝐷𝑗𝑗𝑛𝑛𝑛𝑛 ∗ 𝐾𝐾𝑛𝑛𝑛𝑛
đ 404.700 NC
T 𝑗𝑗=1
B 𝑛𝑛
3 Chi phí máy và thiết bị thi công � 𝑄𝑄𝑗𝑗 ∗ 𝐷𝐷𝑗𝑗𝑛𝑛𝑛𝑛 ∗ 𝐾𝐾𝑚𝑚
đ 7.110 M
T 𝑗𝑗=1
V Cộng chi phí trực tiếp VL+NC+M 1.278.720 T
1.278.720* 6,5%
PhD. Lương văn Cảnh

II CHI PHÍ CHUNG T x tỷ lệ C


D THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH
A III (T+C) x tỷ lệ 1.278.720*(1+6,5%)* 5,5% TL
TRƯỚC
Chi phí XD trước thuế (T+C+TL) 1.278.720*(1+6,5%+(1+6,5%)*5,5%) G
≠ IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG G x TGTGT-XD 1.278.720*(1+6,5%+(1+6,5%)*5,5%)*10%
GTG
T
1.278.720*(1+6,5%+(1+6,5%)*5,5%)*1,1
Chi phí XD sau thuế G + GTGT GXD
D Nhân viên tính =T*1,235
P
CHỦ TRÌ LẬP DỰ TÓAN
CC.KSĐG XD SỐ 9999999 HẠNG 1
LƯƠNG VĂN CẢNH
59
Bảng 3.7. ĐỊNH MỨC TỶ LỆ (%) CHI PHÍ CHUNG
Đơn vị tính: %, cần phải nội suy giữa 2 cận

Chi phí XD trước thuế trong tổng mức


TT Loại công trình thuộc dự án ĐTXD của dự án được duyệt (tỷ đồng)
≤ 15 ≤ 100 ≤ 500 ≤ 1000 > 1000
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7]
X
D 1 Công trình dân dụng 6,5 6,0 5,6 5,4 5,2
Riêng công trình tu bổ, phục hồi 10,0 9,0 8,6 8,4 8,2
T di tích lịch sử, văn hóa
B
2 Công trình công nghiệp 5,5 5,0 4,6 4,4 4,2
T
Riêng công trình XD đường 6,5 6,3 6,0 5,8 5,7
V
hầm thủy điện, hầm lò
PhD. Lương văn Cảnh

D 3 Công trình giao thông 5,5 5,0 4,6 4,4 4,2


A
Riêng công trình hầm giao thông 6,5 6,3 6,0 5,8 5,7
≠ 4 Công trình nông nghiệp và 5,5 5,0 4,6 4,4 4,2
phát triển nông thôn
D 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5,0 5,0 4,1 3,9 3,7
P
60
Bảng 3.8. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHUNG TÍNH TRÊN CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Đơn vị tính: %

Chi phí nhân công trong chi


TT Loại công tác phí trực tiếp (tỷ đồng)
≤ 15 ≤ 100 > 100
[1] [2] [3] [4] [5]
X
D Công tác duy tu sửa chữa đường bộ,
1 đường sắt, đường thủy nội địa, hệ thống 66 60 56
T báo hiệu hàng hải và đường thủy nội địa
B
Công tác đào, đắp đất công trình nông
2 nghiệp và phát triển nông thôn hoàn toàn 51 45 42
T
V bằng thủ công
Công tác lắp đặt thiết bị công nghệ trong
PhD. Lương văn Cảnh

D các công trình XD, công tác xây lắp


A
3 đường dây, thí nghiệm hiệu chỉnh điện 65 59 55
đường dây và trạm biến áp, thí nghiệm
≠ vật liệu, cấu kiện và kết cấu XD

D Đối với các công trình XD tại vùng núi, biên giới, trên biển và hải đảo thì định mức tỷ lệ chi phí chung quy định tại Bảng 3.7
P và 3.8 được điều chỉnh với hệ số từ 1,05 đến 1,1 tùy điều kiện cụ thể của công trình

61
Bảng 3.9. ĐỊNH MỨC THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
Đơn vị tính: %

THU NHẬP CHỊU


STT LOẠI CÔNG TRÌNH THUẾ TÍNH
TRƯỚC
X [1] [2] [3]
D
1 Công trình dân dụng 5,5
T
B 2 Công trình công nghiệp 6,0
3 Công trình giao thông 6,0
T
V 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 5,5
PhD. Lương văn Cảnh

D 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5,5


A
Công tắc lắp đặt thiết bị công nghệ trong các công
6 trình XD, công tác xây lắp đường dây, thí nghiệm 6,0

hiệu chỉnh điện đường dây và trạm biến áp, thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu XD
D
P
62
SƠ ĐỒ TÍNH ĐƠN GIÁ XD CHI TIẾT VÀ TỔNG HỢP
CÁCH ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ XD

Giai đọan tính đơn giá XD (chi tiết)


Giai đọan tính giá tổng hợp

 Tên công việc +


Hsơ thiết kế
khối lượng
-Chi phí
CPVL
 Giá tổng chung
Mã hiệu Đơn giá XD: hợp TTP -Thu
CPNC
công việc VL+NC+CM của các nhập
cviệc chiệu
Sách định
mức công 
Đơn giá hao phí
CPM thuế

việc
PhD. Lương văn Cảnh

VL+NC+CM

Định mức
VL+NC+CM Tổng hợp VL , NC,
(hao phí /đơn vị) CM để tính theo pp 2

63
Bảng đơn giá XD tổng hợp đầy đủ

3’=3*kth=4
BAÛNG GIAÙ XAÂY DÖÏNG TOÅNG HÔÏP
DÖÏ AÙN : PP LAÄP DÖÏ TOAÙN THEO THOÂNG TÖ 04/2010/TT-BXD

X COÂNG TRÌNH : TAØI LIEÄU LÔÙP HOÏC DÖÏ TOAÙN-091.380.3800


D Giaù THCP= Chi phí tröïc tieáp taêng leân 1.27956; Trong ñoù, Knc=1, Kcm=1 Trang : 1

Maõ Khoái Ñôn giaù Chi phí Chi phí Chi phí
STT Haïng muïc coâng taùc vaø dieãn giaûi ÑV Toång coäng
T hieäu löôïng toång hôïp vaät lieäu nhaân coâng maùy
B HAÏNG MUÏC: CHUAÅN BÒ-ÑAØO ÑAÁT
1 BA16203 Laép ñaët daây daãn 2 ruoät, loaïi daây 2x1.0mm2 m 20.000 46.481 860.377 69.252 929.629

T 2 AK41110 Laùng neàn saøn khoâng ñaùnh maàu, Chieàu daày m2 10.000 23.179 134.358 93.001 4.440 231.800
V 2,0 (cm) (hsvl= 1.20 ,hsnc= 1.10 )
PhD. Lương văn Cảnh

3 AK21120 Traùt töôøng ngoaøi ,Chieàu daøy traùt 1,5 (cm), m2 10.000 47.482 114.563 355.601 4.658 474.821
vöõa xi maêng M50 ___B2223: Ñònh möùc caáp
D phoái vaät lieäu cho 1m3 vöõa vöõa xi maêng caùt
A vaøng, caùt coù moâ ñun ML=1.5-2.0, maùc vöõa…

COÄNG HAÏNG MUÏC (laøm troøn) : 1.109.298 517.854 9.098 1.636.300

≠ TOÅNG COÄNG CHI PHÍ (laøm troøn)= 1.636.300 CPVL(a1)= 1.109.298 CPNC(b1)= 517.854 CPMTC(c1)= 9.098

Nhaân vieân tính CHUÛ TRÌ LAÄP DÖÏ TOÙAN Ngaøy . . .thaùng . . .naêm 200. .
D CC.KSÑG XD SOÁ HAÏNG

P
64
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ THIẾT BỊ GTB = GMS + GĐT + GLĐ + Gk

Thế nào được gọi là thiết bị? Khi nào có chi phí này?
1. Chi phí mua sắm thiết bị bao gồm: giá mua (gồm cả chi phí thiết
kế và giám sát chế tạo), chi phí vận chuyển từ cảng hoặc nơi mua
X đến công trình, chi phí lưu kho, lưu bãi, lưu Container tại cảng Việt
D
Nam (đối với các thiết bị nhập khẩu), chi phí bảo quản, bảo dưỡng
T tại kho bãi ở hiện trường, thuế và phí bảo hiểm thiết bị công trình.
B
 Giá thiết bị có thể tính theo công thức: MMS=Gg+Cvc+Clk+Cbq+T
T
V 2. Chi phí đào tạo và chuyển giao CN.
PhD. Lương văn Cảnh

3. Chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh được tính bằng
D
A cách lập dự toán.
4. Chi phí khác có liên quan.

GTB=GMS+GĐT+GLĐ+Gk=Σ[QiMix(1+TiGTGT-TB)]+GĐT+GLĐ+Gk
D
P  Giá thiết bị có thể lấy theo báo giá nhà cung cấp, giá thiết bị
tương tự hoặc lập dự tóan riêng (lọai phải gia công). 65
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ THIẾT BỊ 5
Giá trị Thuế Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu
trước thuế GTGT sau thuế
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
1 Chi phí mua sắm thiết bị GMS
X
D
1.1 …..
T 1.2 …..
B
… …
T 2 Chi phí đào tạo và chuyển giao công GĐT
V
nghệ
PhD. Lương văn Cảnh

D 2.1 …..
A
3 Chi phí lắp đặt thiết bị và thí GLĐ
nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị
≠ 4 Chi phí khác có liên quan GK
Tổng cộng (1+2+3+4) GTB
D
P
66
Xác định chi phí tư vấn theo hướng dẫn
06/2016/TT-BXD, bao gồm các công việc sau:

1. Lập nhiệm vụ KSXD, KSXD, giám hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời


sát KSXD; thầu, hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ
2. Lập BCNC tiền khả thi ĐTXD (nếu sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển,
có), báo cáo đề xuất chủ trương hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất để
đầu tư (nếu có), BCNC khả thi lựa chọn nhà thầu trong hoạt động
ĐTXD hoặc BCKTKT ĐTXD; XD;
3. Thẩm tra TKCS, thiết kế công nghệ 8. Thẩm tra kết quả lựa chọn nhà
của dự án; thầu trong hoạt động XD;
4. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến 9. Giám sát thi công XD, giám sát lắp
PhD. Lương văn Cảnh

trúc; đặt thiết bị;


5. Thiết kế XDCT; 10.Lập báo cáo đánh giá tác động môi
6. Thẩm tra tổng mức ĐTXD, thiết kế trường;
XDCT, dự toán XD;
7. Lập, thẩm tra hồ sơ mời quan tâm,
67
Xác định chi phí tư vấn theo hướng dẫn 06/2016/TT-BXD,
bao gồm các công việc sau:

11. Lập, thẩm tra định mức XD, giá XDCT, 18. Kiểm tra chất lượng vật liệu, cấu kiện,
chỉ số giá XDCT; sản phẩm XD, thiết bị lắp đặt vào công
12. Thẩm tra công tác đảm bảo an toàn trình theo yêu cầu của chủ đầu tư (nếu
giao thông; có);
13. Ứng dụng hệ thống thông tin công 19. Kiểm định chất lượng bộ phận công
trình; trình, hạng mục công trình, toàn bộ
14. Kiểm soát chi phí ĐTXD công trình; công trình;
15. Tư vấn QLCP ĐTXD gồm sơ bộ tổng 20. Giám sát, đánh giá dự án ĐTXD công
mức ĐTXD (nếu có), tổng mức ĐTXD, trình (trường hợp thuê tư vấn);
dự toán XD, giá gói thầu XD, giá hợp 21. Tư vấn quan trắc và giám sát môi
đồng XD, định mức XD và giá XD, trường;
PhD. Lương văn Cảnh

thanh toán và quyết toán HĐ XD, thanh 22. Quy đổi vốn ĐTXD công trình sau khi
toán và quyết toán vốn ĐTXD công hoàn thành được nghiệm thu, bàn giao
trình và các công việc khác; đưa vào sử dụng;
16. Tư vấn QLDA (trường hợp thuê tư 23. Thực hiện các công việc tư vấn khác
vấn); (bảo hiểm nghề nghiệp…)
17. Thí nghiệm chuyên ngành XD;

68
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƯ VẤN 6

X
D

T
B

T
V
PhD. Lương văn Cảnh

D
A

D
P
69
Quyết định 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017
Công bố ĐM chi phí QLDA và tư vấn đầu tư XDCT

n m
GTV = ∑ Ci x (1 + TiGTGT-TV) + ∑ Dj x (1 + TjGTGT-TV)
i=1 j=1
Nhóm có ĐM % + Nhóm lập dự toán liệt kê CP
Ci: Bao bao gồm ác công việc sau đây, áp dụng định mức của QĐ 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017.
X
D 1. Chi phí quản lý dự án
T 2. Chi phí lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ
B
thuật
T 3. Chi phí thiết kế xây dựng
V
4. Chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, khả thi, báo cáo KTKT
PhD. Lương văn Cảnh

D
A 5. Chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng
6. Chi phí thẩm tra dự toán xây dựng

7. Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu
D 8. Chi phí giám sát
P
9. Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây dựng 70
Xác định CPTV theo định mức chi phí tư vấn (tỉ lệ %-QĐ 79-2017-BXD)

Chi phí XD,TB trước


thuế của hạng mục Hệ số điều chỉnh
được duyệt định mức

X
D
Công thức tính:
T C tv = Cct * N t * k
B

T
V
% định mức theo
PhD. Lương văn Cảnh

D bảng tra
A

Nb − Na

Công thức nội suy: Nt = Nb − (Cct - Cb )
Ca - C b
D
P
71
CHI PHÍ TƯ VẤN GÍAM SÁT THEO 79/QĐ-BXD

Đinh mức chi phí giám sát thi công XD Đơn vị tính: Tỷ lệ %

Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng)
TT Loại công trình
X ≤ 10 20 50 100 200 500 1.000 2.000 5.000 8.000 10.000
D
Công trình dân
1 3,285 2,853 2,435 1,845 1,546 1,188 0,797 0,694 0,620 0,530 0,478
dụng
T
Công trình công
B 2
nghiệp
3,508 3,137 2,559 2,074 1,604 1,301 0,823 0,716 0,640 0,550 0,493

Công trình giao


T 3 3,203 2,700 2,356 1,714 1,272 1,003 0,731 0,636 0,550 0,480 0,438
thông
V
Công trình nông
PhD. Lương văn Cảnh

4 nghiệp và phát 2,598 2,292 2,075 1,545 1,189 0,950 0,631 0,550 0,490 0,420 0,378
D triển nông thôn
A
Công trình hạ
5 2,566 2,256 1,984 1,461 1,142 0,912 0,584 0,509 0,452 0,390 0,350
tầng kỹ thuật
≠ Ví dụ: tính định mức giám sát cho công trình dân dụng với giá gói thầu
XD=30 tỷ trước thuế ????
D Tính chi phí lập BCKTKT của công trình cấp 4, với CPXD trước thuế= 150 tr
P
72
Xác định CPTV theo định mức chi phí tư vấn (tỉ lệ %)

Cách xác định cụ thể Cct cho các chi phí tư vấn có định mức được công bố:
 Chi phí QLDA, thẩm định HQĐT: Cct =(CP XD+CP thiết bị) của dự án hoặc dự
toán được duyệt
 Lập dự án, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Cct =(CP XD+CP thiết bị) của dự án
được duyệt. Tối thiểu 05 triệucho BCKTKT.
 Chi phí thiết kế: Cct =CP XD.
 Chi phí thẩm tra thiết kế: Cct =CPXD. Tối thiểu 2 triệu.
 Chi phí thẩm tra dự toán: Cct =CPXD và CPTB>1,25CPXD → k=1,2. Tối thiểu 2
triệu.
PhD. Lương văn Cảnh

 Chi phí lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu thi công XD:
Cct =GGT_XL, nếu là gói thầu thiết bị thì Cct =GGT_TB
 Chi phí lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu do CĐT thực
hiện: xem 63/2014/NĐ-CP
 Chi phí giám sát thi công XD: Cct = GIA GÓI THẦU XD
 Chi phí giám sát dựng đặt thiết bị: Cct =CP thiết bị
73
Cơ cấu tỉ
Thành trọng của dự
Thành
TT phần chi Diễn giải toán chi phí
tiền (đ) trước thuế
phí (%)

Chi phí
1 nhân 38÷44
công
Tiền Công x
lư­ơng đơn giá
và phụ
.............
cấp

+ Chủ
1*70 ####
nhiệm 0000
thẩm tra
0/26
+ kỹ sư
3*60 ####
giao 0000

LẬP DỰ TÓAN CHO CÁC CHI PHÍ TV KHÔNG CÓ ĐỊNH MỨC-ĐƠN GIẢN
thông
0/26
+ Kỹ s­ư 3*60 ####
an toàn 0000
lao dong
0/27
3*60 ####
+ Kỹ su
định giá 0000
0/28
Chi phí
khấu
2 hao 10÷15
máy,
thiết bị
8*50 ####
Máy tính
000

Chi phí
vật liệu,
3 văn 7÷9
phòng
phẩm

Giấy ####
1*45000
Mực in
Văn
phòng
####
phẩm
Vật liệu ####
.............
khác
.
55-45% ####
Chi phí
4 x 20÷25
chung
(1+2+3)
Chi phí 7*10* ####
5 4÷7
khác
500
####
chi phí
thue hội
trường
báo cao

Cơ cấu tỉ trọng
của dự toán chi
TT Thành phần chi phí Diễn giải Thành tiền phí trước thuế
(đ)
(%)

1 Chi phí nhân công 38÷44


Tiền lương và phụ cấp lương, BHXH, công đoàn, BHY tế của Công x đơn giá
X bộ phận trực tiếp: .............
D + Chủ nhiệm đồ án thiết kế 02/2015/TT-BLĐTBXH
+ Kiến trúc sư A, B....
T + Kỹ sư A, B ...
+ Kỹ thuật viên A, B ...
B
2 Chi phí khấu hao máy, thiết bị 10÷15
Máy tính
T Máy (thiết bị) khác
V 3 Chi phí vật liệu, văn phòng phẩm 7÷9
PhD. Lương văn Cảnh

Giấy Khối lượng x đơn giá


Mực in
D
Văn phòng phẩm
A
Vật liệu khác ..............
4 Chi phí QL<1 tỷ: 55%; 1<QL<5: 50%; >5 tỷ: 45% 55-45% x (1) 20÷25
≠ 5 Chi phí khác
Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
4÷7

6 Thu nhập chịu thuế tính trước 6% x (1+5) 6


Thuế giá trị gia tăng (GTGT) Mức thuế suất theo quy
D 7
định x (1+2+3+4+5+6)
P Tổng cộng
74
Xác định theo dự toán cho các CPTV không có định mức phức tạp
(theo 957/QĐ-BXD )

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ TƯ VẤN CHI TIẾT CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG CHUYÊN GIA/THÁNG
(Mức lương chuyên gia VN lấy theo 02/2015/TT-BLĐTBXH)
TT Khoản mục chi phí Diễn giải Giá trị Ghi
chú Chuyên gia Chi Phụ
Chi phí
1 Chi phí tiền lương Ccg phí cấp
tiền
chuyên gia S Lươn xã khác,
Họ Chức lương
2 Chi phí quản lý (45%-55%)*Ccg Cql T g cơ hội nếu
và danh chuyên
T bản (% có
3 Chi phí khác Ck tên dự kiến gia
của (%của
4 Thu nhập chịu thuế 6%*(Ccg+Cql+Ck) TN 1) 1)
(1+2+3)
tính trước
5 Thuế giá trị gia tăng 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN) VAT A B C 1 2 3 4

6 Chi phí dự phòng 10%*(Ccg+Cql+Ck+TN+VA Cdp


T)
Tổng cộng Ccg+Cql+Ck+TN+VAT+Cdp Ctv CHI TIẾTCHI PHÍ XÃ HỘI
Diễn Tỉ lệ %
ST giải Thành tiền của Ghi
Khoản mục chi phí
PhD. Lương văn Cảnh

CHI PHÍ CHUYÊN GIA T cách (đồng) lương chú


tính cơ bản
Thời gian thực Chi phí 1 Nghỉ lễ

tiền lương
Thành Nghỉ phép
Họ và tên hiện (tháng-
2
STT (đồng/tháng- tiền 3 Kinh phí công đoàn 2%
chuyên gia người hoặc người hoặc
4 Bảo hiểm xã hội 26%
đồng/công) (đồng)
công) 5 Bảo hiểm y tế 4,5%
6 Bảo hiểm thất nghiệp 2%
7 Chi phí xã hội khác

Tổng Tổng cộng:

cộng:
75
LẬP DỰ TÓAN CHO CÁC CHI PHÍ TV KHÔNG CÓ ĐỊNH MỨC-CHI TIẾT

CHI PHÍ KHÁC CỦA TƯ VẤN


Đơn
Khối Đơn Thành tiền
STT Khoản mục chi phí vị
lượng giá (đồng)
tính
X 1 Chi phí đi lại, nếu có
D
2 Chi phí văn phòng phẩm, in ấn
T 3 Chi phí hội họp, nếu có
B
………
T 4 Chi phí khác, nếu có
V
Tổng cộng:
PhD. Lương văn Cảnh

D
A Ghi chú: Chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn ĐTXD đối với công
việc thiết kế XD của CTXD từ cấp II trở lên được xác định trong chi phí khác của
gói thầu. Đối với gói thầu KSXD của công trình từ cấp II trở lên, chi phí mua bảo
≠ hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn đầu tư XD là khoản mục chi phí riêng của dự
toán gói thầu
D Chi phí bảo hiểm nghề nghiệp: lấy theo số liệu thực tế của các công trình
P
khác hoặc báo giá của các công ty bảo hiểm
76
Xác định theo dự toán cho các CPTV nước ngoài
(theo 07/2012/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2012 )

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ TƯ VẤN NƯỚC NGOÀI


TT Khoản mục chi phí Diễn giải Giá trị Ghi
chú
1 Chi phí tiền lương chuyên gia Ccg
2 Chi phí khác Ck
3 Thuế TN
4 Chi phí dự phòng ≤ 10% Cdp
Tổng cộng Ctv

1. Chi phí tiền lương chuyên gia được xác định trên cơ sở mức lương loại chuyên
gia, số lượng, thời gian làm việc của chuyên gia . Mức tiền lương chuyên gia
nước ngoài: bao gồm mức lương cơ bản của chuyên gia và các khoản chi phí có
PhD. Lương văn Cảnh

liên quan như: chi phí xã hội+chi phí quản lý+lợi nhuận của tổ chức tư vấn (3 loại
này tính theo % lương cơ bản).
2. Các khoản chi phí khác: Bao gồm chi phí hỗ trợ cho chuyên gia, các chuyến bay
quốc tế, chi phí đi lại của chuyên gia, chi phí thông tin liên lạc, chi phí thiết bị văn
phòng, chi phí văn phòng làm việc tại Việt Nam, hội thảo, đào tạo, bảo hiểm trách
nhiệm nghề nghiệp, chi phí mua phần mềm ứng dụng công nghệ mới, tiên tiến,
áp dụng mô hình thông tin công trình (BIM), các chi phí khác (nếu có)
77
Xác định chi phí quản lý dự án GQLDA = N x (GXDtt + GTBtt)
(Tính theo TMĐT. Xem thêm 72/2017/TT-BTC)

CP QLDA là các chi phí cần thiết cho chủ đầu tư để tổ chức quản lý việc thực hiện
các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi
hoàn thành nghiệm thu bàn giao, đưa công trình vào khai thác sử dụng, bao gồm:

1. Lập BCNC tiền khả thi đầu tư XD TKKT, TKBVTC, dự toán XD;
(nếu có), báo cáo đề xuất chủ trương 7. Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động
đầu tư (nếu có), BCNC khả thi đầu tư XD;
XD hoặc BCKTKT đầu tư XD; 8. Quản lý chất lượng, khối lượng, tiến
2. Lập nhiệm vụ KSXD, KSXD, giám sát độ, chi phí XD, hợp đồng XD;
KSXD; 9. Thực hiện, quản lý hệ thống thông tin
3. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến công trình;
trúc công trình hoặc lựa chọn 10.Đảm bảo an toàn lao động và vệ
PhD. Lương văn Cảnh

phương án thiết kế kiến trúc công sinh môi trường của công trình;
trình; 11.Lập mới hoặc điều chỉnh định mức
4. Thực hiện công tác bồi thường, hỗ XD của công trình;
trợ và tái định cư thuộc trách nhiệm 12.Xác định giá XD công trình, chỉ số
của chủ đầu tư; giá XD công trình;
5. Thẩm định BCNC khả thi đầu tư XD
hoặc BCKTKT đầu tư XD;
6. Lập, thẩm định, thẩm tra, phê duyệt
78
Xác định chi phí quản lý dự án
(xem thêm 72/2017/TT-BTC)

CP QLDA là các chi phí cần thiết cho chủ đầu tư để tổ chức quản lý việc thực hiện
các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi
hoàn thành nghiệm thu bàn giao, đưa công trình vào khai thác sử dụng, bao gồm:
13. Kiểm tra chất lượng công trình XD đầu tư XD công trình;
của cơ quan quản lý nhà nước khi 19.Giám sát, đánh giá dự án đầu tư XD
nghiệm thu hoàn thành; công trình;
14.Kiểm tra chất lượng vật liệu, cấu 20.Nghiệm thu, bàn giao công trình;
kiện, sản phẩm XD, thiết bị lắp đặt 21.Khởi công, khánh thành (nếu có),
vào công trình; tuyên truyền quảng cáo;
15.Kiểm định chất lượng bộ phận công 22.Xác định, cập nhật, thẩm định dự
trình, hạng mục công trình, toàn bộ toán gói thầu XD;
PhD. Lương văn Cảnh

công trình và thí nghiệm chuyên 23.Thực hiện các công việc quản lý của
ngành XD theo yêu cầu; cơ nhà nước có thẩm quyền (nếu
16.Kiểm soát chi phí đầu tư XD; có);
17.Quy đổi vốn đầu tư XD công trình 24.Thực hiện các công việc quản lý
sau khi hoàn thành được nghiệm thu, khác.
bàn giao đưa vào sử dụng;
18.Nghiệm thu, thanh toán, quyết toán
hợp đồng; thanh toán, quyết toán vốn
79
Xác định chi phí khác

1.Rà phá bom mìn, vật nổ (1487 dự án đầu tư kinh doanh, lãi vay
/BXD-KTTC 12/7/2007; trong thời gian xây dựng; chi phí cho
2.Bảo hiểm công trình trong thời gian quá trình chạy thử trước khi bàn giao
X xây dựng (theo 329/2016/TT-BTC); (trừ giá trị sản phẩm thu hồi được);
D
3.Đăng kiểm chất lượng quốc tế, quan 7.Các khoản thuế tài nguyên, phí và lệ
T
trắc biến dạng công trình; phí theo quy định;
B
4.Kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt 8.Hạng mục chung gồm: CHMC = CNT +
T
V quyết toán vốn đầu tư CKKL + CK xem slide kế tiếp
PhD. Lương văn Cảnh

(09/2016/TT_BTC); 9.Phí thẩm định dự án và HSTK


D
A 5.Kiểm tra công tác nghiệm thu trong (209/2016/TT-BTC; 210/2016/TT-BTC)
quá trình thi công xây dựng và khi 10.Các chi phí thực hiện các công việc

nghiệm thu hoàn thành hạng mục khác.
D công trình, công trình của cơ quan Lưu ý: Đối với các dự án đầu tư xây dựng có nhiều
P công trình không tính chi phí màu tím và các khoản
quản lý nhà nước có thẩm quyền; phí, lệ phí và một số chi phí khác đã tính cho dự án
80
6.Nghiên cứu; vốn lưu động ban đầu
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ KHÁC 7
Giá trị Thuế Giá trị
STT Nội dung chi phí Ký hiệu
trước thuế GTGT sau thuế
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
1 CP rà phá bom mìn, vật
X
D
2 CP bảo hiểm công trình trong thời gian
XD
T
B 3 CP kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt
quyết toán vốn đầu tư
T … …
V
PhD. Lương văn Cảnh

D
A
CP hạng mục chung CHMC

CHMC = (CNT + CKKL + CK)
Các CP thực hiện các công việc khác
D
P Tổng cộng GK

81
TỔNG HỢP DỰ TOÁN
CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG
CHMC = CNT + CKKL+ CK
GIÁ TRỊ
GIÁ TRỊ
TRƯỚ THUẾ KÝ
TT KHOẢN MỤC CHI PHÍ C GTGT
SAU
HIỆU
THUẾ
THUẾ
[1] [2] [3] [4] [5] [6]
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều
1 CNT
hành thi công (1%-2% *(XD+LDTB))
Chi phí một số công tác không xác định được khối
2 CKKL
lượng từ thiết kế (%tra bảng*(XD+LĐTB))
Các chi phí hạng mục chung còn lại (tính theo kiểu lập
3 CK
dự toán)
Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công đặc chủng và
3.1 lực lượng lao động có tay nghề đến và ra khỏi công
PhD. Lương văn Cảnh

trường
3.2 Chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công
3.3 Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật dựng công trình
3.4 Chi phí kho bãi chứa vật liệu
Chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng
3.5 máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp thoát
nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy.
TỔNG CỘNG (1 + 2 + 3) CHMC
82
Hạng mục chung nhưng không xác định được khối lượng từ thiết kế CKKL
CKKL

Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác định
được khối lượng từ thiết kế CKKL gồm:
1) Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên
công trường và môi trường xung quanh;
2) Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu;
3) Chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường;
4) Chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên.
Tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định tại bảng trên chi phí xây dựng và chi
phí lắp đặt, thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị trước thuế giá trị gia tăng.
PhD. Lương văn Cảnh

STT LOẠI CÔNG TRÌNH TỶ LỆ (%)


1 Công trình dân dụng 2,5
Công trình công nghiệp 2,0
2 Riêng công tác xây dựng trong đường hầm thủy điện, hầm lò 6,5
Công trình giao thông 2,0
3 Riêng công tác xây dựng trong đường hầm giao thông 6,5
4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 2,0
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 2,0
83
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ DỰ PHÒNG GDP=GDPPS+GDPTG

GDPPS= (GXD + GTB + GQLDA + GTV + GK) x 5%


(Nếu tính tổng mức đầu tư trong BCKTKT: Kps = 5%; DADT: Kps=10%)

X T
D
GDPTG = ∑ GtXDCT*[(IXDCTbq ± ∆I XDCT)t – 1]
T t=1
B

T Trong đó:
V T: độ dài thời gian thực hiện dự án đầu tư XD công trình (năm);
PhD. Lương văn Cảnh

t: số thứ tự năm phân bổ vốn thực hiện dự án (t = 1÷T) ;


D
A GtXDCT : chi phí đầu tư xây dựng dự kiến thực hiện trong năm thứ t;
IXDCTbq: mức độ trượt giá bình quân tính trên cơ sở bình quân các chỉ số giá
≠ XD công trình theo loại công trình của tối thiểu 3 năm gần nhất so với thời
điểm tính toán ;
D ∆I XDCT : mức dự báo biến động của các yếu tố chi phí, giá cả trong khu vực
P và quốc tế so với mức độ trượt giá bình quân năm đã tính. Lấy =0
84
DỰ PHÒNG PHÁT SINH +TRƯỢT GIÁ 8
Ví dụ: năm đang tính dự tóan là cuối năm 2016, công trình XD có lọai hình công trình dân dụng-nhà ở và XD
xong tại thành phố Hồ chí Minh vào cuối năm 2019. Tính dự phòng trượt giá cho 5 lọai chi phí là 30 tỷ. Giả
thiết mỗi năm cần vốn đầu tư theo thứ tự là 5;20;5 tỷ. CP dự phòng trượt giá tính như sau:
Chỉ tiêu/năm 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
0,97*117,13
X Chỉsố giá công trình XD
117,43 114,68 117,13 =
D (theo công bố của Sở XD) 113,61
Chỉ số giá XD liên hoàn (%) 0,97658 1,02136 0,96995
T
B IXDCTbq= IXDCTbq= 0,98<1 giảm phát
((0,977+1,021+0,97)/3)
T Gt=5 Gt=20 Gt=5
Vốn sử dụng từng kỳ t=1 t=2 t=3
V
Trượt giá cho từng năm tương ứng
PhD. Lương văn Cảnh

DPTG=Gt*(0,98) t – 1)
D với vốn đầu tư theo công thức 0 0 0
A
Tổng cộng dự phòng trượt giá Do trượt giá bình quân nhỏ hơn 1 nên không cần tính DPTG
0
Tổng cộng dự phòng (PS+TG) 1,5+0=1,5

Chú ý: hướng dẫn tính CSGXD xem 757/QĐ-SXD-KTXD ngày 07/6/2016; muốn đổi CSGXD về cùng một gốc
tọa độ phải sử dụng chỉ số liên hoàn năm của năm chuyển tiếp giữa 2 gốc. Gốc theo các năm gồm
D 2000/2006/2010/2011/2015. Năm 2016 gốc lấy là 2015 và chỉ số liên hoàn là 0,97. Nếu công trình tính theo
P tháng thì Ibq/12
85
TỔNG HỢP DỰ TOÁN

8. Bảng tổng hợp dự tóan công trình:


Bảng này lấy theo mẫu hướng dẫn chung của Bộ XD, tổng hợp tất cả
các chi phí liên quan đến công trình của dự toán. Thể hiện cấu trúc
X chi phí của một dự toan, 06 lọai chi phí: -CP XD-CP thiết bị -CPQL dự
D án- CP tư vấn -CPkhác -CP dự phòng
T 1. Chi phí XD lấy theo kết quả đã tính của bảng số 4 (bảng tổng hợp CPXD)
B
2. Chi phí thiết bị lấy theo kết quả đã tính của bảng số 5 (bảng tổng hợp CPTB)
T 3. Chi phí QLDA: tính theo công thức
V
4. Chi phí tư vấn lấy theo kết quả đã tính của bảng số 6 (bảng tổng hợp CPTV)
PhD. Lương văn Cảnh

D
A 5. Chi phí khác lấy theo kết quả đã tính của bảng số 7 (bảng tổng hợp CPK)
6. Chi phí dự phòng tính theo bảng phụ lục số 8

D
P
86
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH 9

Chi phí XD coâng trình xaây döïng coâng trình phuï trôï ,
taïm phuïc vuï thi coâng
PhD. Lương văn Cảnh

87
PHƯƠNG PHÁP 2: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ XD CÔNG TRÌNH

Phương pháp 2:
Tính theo khối lượng hao phí vật
liệu, nhân công, máy và thiết bị
thi công và bảng giá tương ứng
PhD. Lương văn Cảnh

88
Bảng tổng hợp vật tư-nhân công –ca máy

Xác định Bảng tổng hợp vật tư-nhân công –ca máy
Mục đích của bảng này là tìm khối lượng hao phí của tất cả vật tư-nhân công –
ca máy sử dụng trong công trình, sau đó nhân cho đơn giá tương ứng để có
được chi phí của từng loại vật tư-nhân công –ca máy. Cộng dồn VL, NC, và M
của bảng này đưa vào bảng số 4 để tính chi phí xây dựng. Các bảng này sử
dụng cho công tác quản lý thi công và và quản lý giá cả thị trường rất tốt.
1. Lập bảng định mức hao phí cho tất cả các công việc xây dựng
2. Cộng dồn hao phí tất cả các loại giống nhau từ bảng đơn giá XD chi tiết hoặc
bảng phân tích định mức trên và thay vào cột khối lượng của bảng tổng hợp vật
tư ta sẽ có được bảng tổng hợp vật tư.
3. Sắp xếp các vật vật tư này theo thứ tự và theo nhóm kiến trúc, điện, nước, nhân
PhD. Lương văn Cảnh

công, ca máy.
4. Nhập vào đơn giá vật liệu trước thuế và đến chân công trường vào thời điểm lập
dự tóan được xác định phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu
sử dụng. Dựa vào cơ sở giá thị trường do tổ chức có chức năng cung cấp, báo
giá của nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp hoặc giá đã được áp dụng
cho công trình khác có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự.
5. Đơn giá nhân công và ca máy lấy theo bảng công bố giá của Bộ hoặc Sở XD
dựa trên mức lương tối thiểu. 89
BẢNG PHÂN TÍCH ĐỊNH MỨC
PhD. Lương văn Cảnh

90
BẢNG CỘNG DỒN CÁC HAO PHÍ CÙNG LỌAI
PhD. Lương văn Cảnh

91
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
1
PhD. Lương văn Cảnh

VL=

92
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG & MÁY
1

NC=
PhD. Lương văn Cảnh

M=

93
Bảng tổng hợp tổng dự tóan công trình

 Tổng hợp tổng dự tóan được lập cho dự án có nhiều công trình, cộng theo cơ cấu
chi phí tất cả các giá trị của các công trình lại. Chú ý phân bổ các chi phí tư vấn, chi
phí khác của dự án vào bảng này
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ TỔNG DỰ TOÁN
≥ ≥

DỰ TOÁN XD CÔNG DỰ TOÁN XD CÔNG CHI PHÍ CHUNG CỦA DỰ ÁN


DỰ TOÁN XD CÔNG TRÌNH I
TRÌNH II TRÌNH III (KHÔNG TÍNH TRONG DTCT)
PhD. Lương văn Cảnh

•LẬP BÁO CÁO ĐẦU TƯ, LẬP DỰ ÁN,


... LẬP B/C KINH TẾ KỸ THUẬT
•QUẢN LÝ DỰ ÁN CHUNG
CHI CHI •BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH
CHI •CẤP PHÉP XD, LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH
CHI PHÍ PHÍ TƯ CHI CHI PHÍ
PHÍ
PHÍ QUẢN VẤN PHÍ DỰ KIỂM TOÁN, RÀ PHÁ BOM MÌN...
THIẾT
XD LÝ DỰ ĐẦU KHÁC PHÒNG •KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN
BỊ
ÁN TƯ XD TRẮC BIẾN DẠNG, KIỂM ĐỊNH QT
(NẾU CÓ), …
•CÁC CHI PHÍ KHÔNG PHÂN BỔ
ĐƯỢC CHO CTRÌNH

DỰ TOÁN GÓI THẦU


94
SƠ ĐỒ TÍNH CPXD DỰ TOÁN

 Tên công việc + TÍNH THEO SÁCH ĐỊNH MỨC


Thông tư
Bản vẽ
khối lượng >0 04/2010/TT-BXD
NC hướng dẫn tính

 Mã hiệu Đơn giá XD-công Giá tổng hợp


𝑛𝑛

� M
Chi phí trực
công việc việc: VL+NC+CM công việc CPC+TNCT
tiếp CT
VL
Khối lượng Tổng hợp vật
Sách định mức Đinh mức liệu; nhân công,
VL+NC+CM Chi phí XD
công việc công việc
hao phí /đơn vị máy

Tbáo giá VL của các tổ


 Đơn giá hao phí Bảng lương + bảng giá
chức, đại lý bán,nhà SX. VL+NC+CM ca máy được công bố

THEO SÁCH ĐƠN GIÁ


 Tên công việc +
PhD. Lương văn Cảnh

Bản vẽ Thông tư
khối lượng >0 04/2010/TT-BXD
NC hướng dẫn tính

Sách đơn giá


 Mã hiệu Đơn giá XD-công Giá tổng hợp
𝑛𝑛

� M
xk

công việc công việc việc: VL+NC+CM công việc Chi phí trực
tiếp CT CPC+TNCT
VL

Sách định mức Đinh mức KLvật liệu hao Tổng hợp Giá trị VL
công việc công việc phí /đơn vị vật liệu thực tế (A) Chi phí XD

Tbáo giá của Liên  Đơn giá


Sở-Cty VLXD hao phí VL

95
So sánh Phương pháp tính của dự toán công trình và gói thầu

Chi phí xây dựng


Chi phí xây dựng

Chi phí thiết bị

Chi phí thiết bị (nếu có)


Chi phí quản lý dự án

Chi phí tư vấn đầu tư xây


dựng Hạng mục chung của chi phí
PhD. Lương văn Cảnh

khác

Chi phí khác

Chi phí dự phòng của 3 chi


Chi phí dự phòng của 5 chi phí trên
phí trên

96

You might also like