Professional Documents
Culture Documents
TH
GÓI THẦU:THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ CUNG CẤP LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA BẮC
QUẢNG NAM;
HẠNG MỤC: KHOA TRUYỀN NHIỄM - LAO, NHÀ ĐẠI THỂ, NHÀ CẦU
NỐI
GÓI THẦU: THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ CUNG CẤP LẮP ĐẶT THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH: BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC MIỀN NÚI PHÍA BẮC
QUẢNG NAM;
HẠNG MỤC: KHOA TRUYỀN NHIỄM - LAO, NHÀ ĐẠI THỂ, NHÀ CẦU
NỐI
MỤC LỤC
V. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, KIỂM ĐỊNH CHẠY THỬ, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC THÔNG
SỐ KỸ THUẬT THEO YÊU CẦU THIẾT KẾ VÀ CHỈ DẪN KỸ
THUẬT...........................................................................................................................25
5.1 Kế hoạch kiểm tra, kiểm định theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật................25
5.2 Kế hoạch quan trắc đo đạc theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật.....................25
5.2.1 Mục đích…......................................................................................................25
5.2.2 Kế hoạch quan trắc..........................................................................................25
5.2.3. Khối lượng yêu cầu thực hiện.........................................................................28
5.2.4. Báo cáo kết quả quan trắc...............................................................................28
lOMoARcPSD|31633626
tế tỉnh Quảng Nam và Liên Danh Saiko – Huy Như – HTG về việc thi công
Gói thầu: Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị công trình: Bệnh viện
đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam, hạng mục: Khoa truyền
nhiễm - Lao, Nhà đại thể, Nhà cầu nối.
- Chỉ dẫn kỹ thuật dự án.
- Các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành có liên quan.
- Địa điểm : Thị Trấn Ái Nghĩa huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam
- Loại hình thi công : Công trình dân dụng cấp II
- Diện tích đất xây dựng: 16.672 m²
- Diện tích xây dựng phần hầm: 16.333 m²
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 288.867 m²
- Quy mô: 03 tháp cao 34 tầng, 03 tầng khối đế, 03 tầng hầm.
1. Xác định các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng
a) Theo chỉ dẫn kỹ thuật;
- Liệt các loại vật liệu, vật tư, thiết bị phải thí nghiệm
2. Xác định :
- Chỉ tiêu kỹ thuật,
- Mức yêu cầu,
- Phương pháp thử,
- Số lượng
- Quy cách mẫu thí nghiệm.
3. Xác định các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng để thực hiện thí
nghiệm các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng
4. Lập kế hoạch thí nghiệm các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử
dụng cho công trình xây dựng theo giai đoạn thi công, tiến độ thi công
5. Kế hoạch thí nghiệm vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công
trình xây dựng nêu trên chưa kể trường hợp phải thực hiện thí nghiệm đối chứng
a) Được quy định trong hợp đồng xây dựng hoặc chỉ dẫn kỹ thuật đối với công
trình quan trọng quốc gia, công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp, công trình
có ảnh hưởng lớn đến an toàn cộng đồng và môi trường;
b) Khi vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị và chất lượng thi công xây dựng có
dấu hiệu không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật hoặc thiết
kế;
c) Theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
6. Khi tiến độ thi công thay đổi được chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi công
phải điều chỉnh kế hoạch thí nghiệm.
- Nhà thầu phải lập kế hoạch kiểm tra, lấy mẫu thí nghiệm gửi Chủ đầu tư/Tư
vấn giám sát trước khi đưa vật liệu về công trình.
- Sau khi vật liệu được đưa về đến công trình nhà thầu tập hợp các chứng chỉ
nguồn gốc, xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, phiếu giao hàng và thông báo tới Tư
vấn giám sát, Chủ đầu tư tiến hành kiểm tra, lấy mẫu và thực hiện thí nghiệm
theo quy định.
lOMoARcPSD|31633626
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
TCVN
1. Lấy mẫu và chuẩn bị 4787:2009
mẫu
2. Xác định độ mịn, TCVN
khối 4030:2003
lượng riêng của bột xi Lấy 50kg
măng;
3. Xác định độ dẻo tiêu TCVN TCVN XM (đã Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô
1 Xi măng xây chuẩn; 6017:2015 9202:20 bao gồm nhỏ hơn 50 tấn xem như một
trát 4. Xác định thời gian TCVN 12 01 mẫu lô.
đông 6017:2015
kết; thử tại
TCVN PTN
5. Xác định cường độ 6016:2011 + 01 mẫu
nén. lưu)
6*. Độ ổn định thể tích TCVN
Le 6017:2015
chatelier;
7*. Hàm lượng SO3 và TCVN
Cl- 141:2008
TCVN
1. Lấy mẫu và chuẩn bị 4787:2009
mẫu
2. Xác định độ mịn
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
kết; 6017:2015
TCVN
6. Xác định cường độ 6016:20
nén. 11
7*. Độ ổn định thể tích
Le
chatelier;
8*. Hàm lượng
anhydric sunphuric
(SO3)
9*. Hàm lượng magiê TCVN
oxit 141:
(MgO)
10*. Hàm lượng 2008
mất khi nung
(MKN);
11*. Hàm lượng cặn
không
tan (CKT).
12*. Hàm lượng
kiềm quy đổi (Na2O
qđ).
3 Xi măng poóc TCVN TCVN Lấy 50kg Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần. Mỗi lô
1. Lấy mẫu và chuẩn bị 4787:2009
lăng hỗn mẫu 6260:20 XM (đã nhỏ hơn 50 tấn xem như một
hợp 2. Xác định độ mịn 09 bao gồm lô.
theo 1 trong 2 01 mẫu
phương pháp sau: thử tại
TCVN
- Phần còn lại trên
PTN
4030:20
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
7*. Độ ổn định thể tích TCVN
Le 6017:2015
chatelier;
TCVN
8*. Hàm lượng 141: 2008
anhydric
TCVN
9*. Độ nở autoclave 7711:2007
TCVN
1.Thành phần hạt 7572-2 :
2006
TCVN
2. Khối lượng riêng 7572-4 :
2006
TCVN
3. Khối lượng thể tích 7572-6 :
xốp 2006 Lấy 40 kg
4. Hàm lượng các tạp TCVN cát (đã bao
4 Cát cho bê TCVN Cứ một lô 350 m3 hoặc 500 tấn lấy mẫu
chất 7572-8 : gồm 01
tông và (bùn, bụi, sét) 2006 570:2006 một lần.
mẫu thử tại
vữa 5*. Khối lượng thể tích
bão TCVN PTN
hòa, khối lượng thể 7572-4 : + 01 mẫu
tích khô, độ hút nước 2006 lưu)
TCVN
6*. Tạp chất hữu cơ 7572-9
:2006
TCVN
7*. Hàm lượng ion clo 7572-15
(Cl-) :2006
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
5. Xác định hàm lượng TCVN
hạt 7572-
thoi dẹt trong cốt liệu 13:2006
lớn;
6. Xác định lượng bùn, TCVN
bụi, 7572-8:2006
sét
7*. Xác nhận khối TCVN
lượng thể 7572-4:2006 110 kg
tích và độ hút nước; + Đá 4-7:
TCVN
8*. Hàm lượng ion clo 7572-15 Lấy 150kg
(Cl-) :2006 + Đá trên
9*. Khả năng phản ứng TCVN 7cm: Lấy
kiềm 7572-14 220 kg (Đã
- silic :2006
10*.Xác định độ hao bao gồm
TCVN 01 mẫu thí
mòn khi
va đập của cốt liệu 7572-12
lớn trong máy Los :2006
Angeles
1. Xác định kích TCVN
thước hình học và 6355-
khuyết tật ngoại quan 1:2009
TCVN
2.Xác định cường độ 6355-2:2009 50 viên
bền nén gạch
Gạch đặc 3. Xác định cường TCVN TCVN (Chỉ tiêu 1: Cứ một lô 100.000 viên lấy mẫu một lần.
6 độ bền uốn 6355- cần 50
đất sét 1451:19 Mỗi lô nhỏ hơn 100.000 viên
3:2009
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
TCVN
4. Xác định độ hút nước 6355-4:2009
5*. Xác định khối TCVN
lượng thể 6355-5:2009
tích
TCVN tiêu)
6*. Xác định độ rỗng. 6355-6:2009
TCVN
7*. Xác định vết tróc do 6355-7:2009
vôi
1. Xác định kích thước
hình TCVN Lấy ngẫu
học, màu sắc và 6477:20 nhiên 10
khuyết tật ngoại 16 viên ở các
quan
2. Xác định cường TCVN vị trí khác Đối với gạch có kích3 thước tương đương thể
nhau đại tích lớn hơn 10 dm /viên, cỡ lô quy định là
độ bền nén 6477:20
16 diện cho lô 50.000 viên; Đối với gạch có kích thước
8 Gạch bê tông TCVN tương đương thể tích lớn hơn 2 dm3/viên
TCVN làm mẫu
không 3. Xác định độ hút nước 6477:2016 6477:20 đến 10 dm3/viên, cỡ lô quy định là 100.000
nung TCVN 16 thử, đã đủ
4*. Xác định độ thấm 6477:20 28 ngày kể viên; Đối với loại gạch3
có kích thước tương
nước 16 từ ngày sản đương thể tích 2 dm /viên hoặc nhỏ hơn, cỡ
xuất. lô quy định là 200.000 viên. Trong trường
TCVN Không lấy hợp không đủ số lượng tương ứng quy định
6*. Xác định độ rỗng 6477:20 những viên trên thì vẫn coi là lô đủ.
16 bị hư hại
9 Thép cốt bê TCVN TCVN do quá
1. Dung sai về khối 1651: 2008
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
– thí
nghiệm đối
chứng,
1 tuần lưu
TCVN từ kể
1. Độ giãn dài; Mỗi loại
1651- đường kính
2008
Thép Cacbon thép lấy 01
2. Khả năng chịu kéo TCVN tổ mẫu bao Cứ 50 tấn/1 tổ mẫu/1 loại kích thước.
10 cán nóng, cán TCVN
(Giới hạn chảy, giới 197-1: gồm: Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như một lô
nguội (thép 5709:20
hạn bền); 2014 - 3 thanh
hình, ống thép, 09
thép tấm) TCVN 50cm (3
3. Khả năng chịu uốn; thanh 50cm
198:
2008 lưu để TN
1 mẫu cát/ 1 đối chứng) 30kg cát/ 1 loại, 50kg đá 1 loại, 20kg xi
loại, 1 măng cho một mác cấp phối
Thiết kế cấp mẫu đá/ 1
11 Theo yêu cầu của thiết bê tông
phối bê tông, loại, 1 mẫu
vữa xây trát kế
xi măng, 1
mẫu phụ
gia (nếu
có)
1. Xác định cường TCVN
độ uốn, nén của vữa; 3121- Mẫu thử có
11:2003
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
2*.Xác định độ lưu TCVN kích thước Mỗi hạng mục công việc lấy ít nhất 1 tổ
3121-3 :2003
12 Vữa xây trát cấu động của
vữa tươi; TCVN (40x40x16 mẫu
kiện 3*. Xác định khả năng TCVN 3121-2: 0)m .Số lượng lấy mẫu còn phải tuân theo quy
giữ độ lưu động của 3121- 2003 m, mỗi tổ định trong Hợp đồng/PLHĐ giữa nhà thầu
vữa tươi; 8:2003 mẫu bao và Chủ đầu tư.
4*. Xác định độ hút TCVN
nước của 3121- gồm 03
vữa 18:2003 viên
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
- Mẫu thử
1. Cấp độ bền có kích - Bê tông khối > 1.000 m3 : 500m3/ 01 tổ
chịu nén của bê thước mẫu
tông; (150x150x - Bê tông khối < 1.000 m3 : 250m3/01 tổ
+ Nén 3 ngày hoặc 7 TCVN TCVN 150 mẫu
- Bê tông móng lớn: 100m3/01 tổ
ngày để xác định sự 3118:19 4453:19 )mm, mỗi mẫu
phát triển cường độ, 93 95 tổ mẫu - Bê tông nền, mặt đường: 200m3/01 tổ
làm căn cứ để chuyển bao gồm mẫu
cv tiếp theo 09 - Bê tông khung và các loại kết cấu
+ Nén 28 ngày để viên/tuổi mỏng (cột, dầm, bản, vòm) : cứ
xác định cấp độ bền mẫu (Nén 20m3/01 tổ mẫu
13 Bê tông làm căn cứ nghiệm 03 viên R3 - Bê tông cọc khoan nhồi : mỗi cọc lấy 3
thu hoặc R7 và tổ mẫu ở 3 phần: đầu, giữa và mũi cọc
03 viên
R28, 03
viên lưu)
Mẫu thử
2. Cường độ chịu kéo TCVN có kích
khi uốn (khi có yêu 3118:19 TCVN thước 200m3 lấy 01 tổ mẫu
cầu của thiết kế) 93 4453:19 (150x150x
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TCVN 95 600
5574:20 )mm, mỗi
12 tổ
mẫu bao
gồm 03
viên
Mẫu thử
TCVN hình trụ có
3. Thí nghiệm độ 3118:19 TCVN kích thước
chống thấm (khi có 93 4453:19 (D150x150 500m3 lấy 01 tổ mẫu
yêu cầu của thiết kế) TCVN 5574: 95 )m
2012 m, mỗi tổ
mẫu bao
gồm
06 viên.
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
Lưu ý:
- Với các kết cấu chịu lực chính của công trình (cọc khoan nhồi ,móng, cột, dầm sàn, vách thang máy, tường chắn
đất…) có khối lượng bê tông
<50 m3/1 cấu kiện: cứ 3 tổ mẫu R28 thì lấy 1 tổ mẫu R7 và 1 tổ lưu. Trường hợp số tổ R28 nhỏ hơn 3 thì vẫn lấy 1
tổ R7 và 1 tổ lưu.
- Với các kết cấu chịu lực khác cần kết quả sớm phục vụ tháo dỡ cốp pha đà giáo (nắp bể ngầm, lanh tô, cầu
thang…): chỉ lấy mẫu R7 và R28, không lấy mẫu lưu.
- Bê tông đường, nền và các cấu kiện khác: chỉ lấy mẫu R28.
- Thời hạn lưu mẫu bê tông: 1 tuần làm việc kể từ khi có kết quả ép mẫu R28.
TCVN
1.Thành phần hạt 4198 : 2014
2. Xác định đầm chặt
tiêu 22TCN 333-
chuẩn 06 Cứ 1 lô 10.000 m3 lấy 1 mẫu 50 kg, nếu
Chỉ số khối lượng dưới 10.000 m3 cũng
3. Xác định chỉ số CBR 22TCN 332- CBR tại coi như là 1 lô.
14 Cát san nền 06 TCVN K95>5%
4447:20 Chỉ số
CBR tại
12 K98>8%
4. Xác định độ chặt
hiện
trường bằng 22TCN 02-
phương pháp dao 71
vòng
TCVN
5. Hàm lượng các tạp 7572-8 :
chất 2006
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TCVN
6. Tạp chất hữu cơ 7572-9 : Cứ 200m3 lấy 1 mẫu kiểm tra
2006
15 Đá dăm cấp TCVN TCVN - Loại - Mẫu kiểm tra được lấy tại nguồn cung cấp,
phối 1. Xác định thành phần 7572:
hạt; 2006 8859:20 cấp cứ 3000 m3 vật liệu cung cấp cho công trình
2. Xác định độ hao mòn TCVN 11 phối có thì ít nhất phải lấy một mẫu.
Los- 7572-12: Dmax=37. - Mẫu kiểm tra được lấy ở bãi chứa tại
Angeles (LA) 2006 chân công trình, cứ 1000 m3 vật liệu
3. Xác định khối lượng TCVN 5 mm lấy
riêng, khối lượng thể 7572- phải lấy ít nhất một
200kg
tích 4:2006 mẫu
4. Xác định độ nén dập TCVN - Loại cấp cho mỗi nguồn cung cấp hoặc khi có sự bất
7572-11: phối có
2006 thường về chất lượng vật liệu.
Dmax=25.
0 mm
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
TCVN
5*.Xác định độ hút 7572- 4:2006
nước;
6*. Xác định hệ số hóa TCVN
mềm 7572-11:
của cốt liệu lớn; 2006
- Kiểm tra trong quá trình thi công, cứ
7*. Đầm chặt tiêu 22TCN 333-
200 m3 vật liệu CPĐD hoặc một ca thi
chuẩn 06 lấy 150kg công phải tiến hành lấy một mẫu thí
8. Xác định chỉ số CBR 22TCN 332- - Loại cấp nghiệm thành phần hạt, độ ẩm.
06 phối có Cứ 800 m2 phải tiến hành thí nghiệm xác
22 TCN Dmax=19. định độ chặt lu lèn tại
9. Xác định độ
chặt hiện trường 346:2006 0 mm lấy
bằng phễu rót cát 100kg
TCVN
1. Chỉ số dẻo 4197:2012
TCVN 4198
2. Xác định thành phần - Cứ 1 lô 10.000 m3 lấy 1 mẫu 50 kg, nếu
hạt; 2014
16 Đất đắp nền khối lượng dưới 10.000 m3 cũng
3. Thí nghiệm đầm ( 22 TCN
chặt tiêu 333- coi như là 1 lô
chuẩn 06)
(22 TCN
4. Thí nghiệm CBR 332-
06)
1.Xác định độ hút nước, TCVN 6415-
khối 3:2005
lượng thể tích.
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TCVN 6415-
2. Xác định độ bền uốn 4:2005
3. Xác định độ mài TCVN
17 Gạch ốp lát TCVN 6415- 15 viên Cứ 5000m2 lấy mẫu 1 lần
mòn sâu ( với gạch 7745:20
6:2005 gạch
không tráng men) và 07
độ mài mòn bề mặt (
với
gạch tráng men).
4*. Xác định độ cứng TCVN 6415-
bề mặt 18:2005
theo thang Mohs
18 Bentonite 1.Xác định khối lượng TCVN 9395
riêng, :
độ nhớt, pH, hàm 2012
lượng nước mất và độ
dày áo sét
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
2. Hàm lượng cát
Vữa xi măng 1*. Tỷ lệ nước
trộn sẵn không trộn 2*. Độ
co ngót : Sika tách nước 3*.
grout 214… Độ chảy xòe
4*. Độ nở hỗn
19 hợp TCVN 9204 Mỗi hợp đồng lấy 1 lần. Mỗi loại lấy
5. Cường độ nén của
: 1 tổ mẫu.
2012
vữa đã đóng rắn 3
ngày, 7 ngày, 28
ngày.
6. Thay đổi chiều dài
cột vữa tại lúc kết thúc
đông kết so với chiều
cao ban đầu
7. Thay đổi chiều dài
mẫu
vữa đóng rắn ở các
tuổi 1, 3, 7, 14, 28
ngày
1. Xác định độ hút TCVN 6415-
nước, 3:2005
khối lượng thể tích.
TCVN 6415-
2. Xác định độ bền uốn 4:2005
3. Xác định độ bền TCVN 6415-
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
3. Xác định độ bền mài TCVN 6415-
mòn 6:2005
sâu.
4. Xác định độ cứng bề TCVN6415-
mặt 18:2005
theo thang Mohs
TCVN 6415-
5*. Xác định lực uốn 4:
gãy 2005
TCVN 7219:
1. Sai lệch chiều dày 2002
TCVN 7219: 3 mẫu
22 Kính kéo 2. Khuyết tật ngoại 2002 kính, kích Các mẫu thử do nhà sản xuất cung cấp
quan thước ≥ theo mỗi lô hàng,
TCVN (600x600)
3. Độ truyền sáng 7219:2002
mm
TCVN
1. Sai lệch chiều dày 7219:2002
TCVN 3 mẫu
23 Kính nổi 2. Khuyết tật ngoại 7219:2002 kính, kích Các mẫu thử do nhà sản xuất cung cấp
quan thước ≥ theo mỗi lô hàng,
TCVN (600x600)
3. Độ truyền sáng 7219:2002
mm
TCVN 7527:
1. Sai lệch chiều dày 2005
TCVN 7219: 3 mẫu
24 Kính cán vân 2. Độ cong vênh 2002 kính, kích Các mẫu thử do nhà sản xuất cung cấp theo
hoa TCVN thước ≥ mỗi lô hàng,
3. Khuyết tật ngoại 7527:2005
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
quan (600x600)
mm
TCVN
1. Sai lệch chiều dày 7219:2002 3 mẫu
25 Kính màu hấp TCVN kính, kích Các mẫu thử do nhà sản xuất cung cấp theo
thụ nhiệt 2. Khuyết tật ngoại 7219:2002 mỗi lô hàng,
thước ≥
quan
(600x600)
mm
1. Sai lệch chiều dày và TCVN 3 mẫu
độ 7219:2002
26 Kính phủ phản cong vênh của kính nền kính, kích Các mẫu thử do nhà sản xuất cung cấp theo
quang 2. Khuyết tật ngoại TCVN thước ≥ mỗi lô hàng,
quan (600x600)
mm
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
7219:2002
3. Hệ số phản xạ năng TCVN
lượng ánh sáng mặt trời 7528:20 3 mẫu
05 kính, kích
TCVN 7528: thước ≥
4*. Độ bền mài mòn 2005
(100x100)
mm
TCVN
1. Sai lệch chiều dày 7219:20
02
TCVN
2. Khuyết tật ngoại 7219:2002 3 mẫu/ 1
quan lô sản
TCVN phẩm, kích
3. Ứng suất bề mặt 8261:20
09 thước:
4. Thử phá vỡ mẫu kính TCVN (600x600)
27 Kính phẳng tôi tôi 7455:2013 mm Các mẫu thử do nhà sản xuất cung cấp theo
nhiệt an toàn
nhiệt 5. Độ bền va đập TCVN mỗi lô hàng
kính tôi nhiệt an 7368:20
toàn 13
6 mẫu
- Độ bền va đập bi rơi kính/1 lô
sản phẩm,
kích
thước:
(610x610)
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
mm
4 mẫu
kính/1 lô
- Độ bền va đập con lắc sản phẩm,
kích thước:
(1900x860
)m
m
28 Kính dán TCVN Các mẫu thử do nhà sản xuất cung cấp theo
1. Sai lệch chiều dày 7219:2002 3 mẫu, mỗi lô hàng
nhiều lớp và TCVN 7364- kích thước
kính dán an 2. Khuyết tật ngoại 6:2004 ≥
toàn nhiều lớp quan
(600x600)
mm
3. Độ bền chịu nhiệt độ TCVN 7364- 6 mẫu
cao 4:2004 kính/1
lô sản
phẩm,
kích
thước
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
TT TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
(300x100)
mm
6 mẫu
4. Độ bền va đập bi rơi TCVN kính/1 lô
7368:20 sản phẩm,
13 kích
thước
(610x610)
mm
4 mẫu
TCVN kính/1 lô
5. Độ bền va đập con 7368:20 sản phẩm,
lắc 13 kích thước
(1900x860
)m
m
TCVN
1. Sai lệch chiều dày 7219:2002
TCVN 3 mẫu
29 Kính cốt lưới 2. Độ cong vênh 7219:2002 kính, kích Các mẫu thử do nhà sản xuất cung cấp theo
thép TCVN thước ≥ mỗi lô hàng.
3. Khuyết tật ngoại 7219:2002 (600x600)
quan
mm
TCVN
1. Sai lệch chiều dày 7219:2002 3 mẫu
30 Kính phủ bức xạ TCVN kính, kích Các mẫu thử do nhà sản xuất cung cấp theo
thấp 2. Khuyết tật ngoại 9808:2013 mỗi lô hàng.
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
quan thước ≥
(600x600)
mm
31 Tấm thạch cao TCVN TCVN Lấy > 0,2 Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
1. Xác định kích thước 8257-1:2009 %
2. Xác định độ cứng TCVN 8256:20
tổng số
của 8257-2:2009 09
cạnh, gờ và lõi. tấm và
3. Xác định cường độ TCVN không ít
chịu 8257-3:2009 hơn 2 tấm
uốn.
4. Xác định độ kháng TCVN
nhổ 8257-4:2009
đinh.
TCVN
5. Xác định độ biến 8257-5:2009
dạng ẩm.
6. Xác định độ hút TCVN
nước.
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
8257-6:2009
7. Xác định độ hấp TCVN
thụ nước bề mặt. 8257-
7:2009
8*. Xác định độ sâu TCVN
của gờ vuốt thon và 8257-
độ vuông góc 1:2009
của cạnh.
9*. Xác định độ thẩm TCVN
thấu 8257-8:2009
hơi nước.
TCVN
1.Cường độ chịu uốn 8259-2 Lấy > 0,2
32 Tấm thạch cao 2.Độ co giãn ẩm :2009 TCVN % Mỗi hợp đồng lấy 1 lần. Mỗi loại lấy 1
chịu TCVN 8258:20 tổng số tổ mẫu. Có thể tham khảo TCSX
3.Khả năng chống thấm
nước 8259- 09 tấm và của NSX.
nước
4:2009 không ít
TCVN hơn 2 tấm
8259 -
6:2009
1. Độ bền kéo, MPa,
không TCVN
nhỏ hơn 197:2002
33 Nhôm và hợp 2. Độ cứng, HV, không TCVN Lấy 3 đoạn Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
kim nhôm nhỏ 258-1:2007 0,5 m
định hình hơn
TCVN
3. Lớp màng oxy hóa,
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
5878:1995
µm
1. Kích thước hình học
34 Bu lông 2. Cơ tính vật liệu chế TCVN TCVN Mỗi lô 500 cái lấy 1 tổ mẫu gồm 6 cái. Lô
tạo bu lông 1916:19 1916:19 ít hơn 500 cái coi như 1 lô.
3. Giới hạn bền của bu 95 95
lông
35 Coupler Xác định giới hạn TCVN TCVN Mỗi tổ Mỗi lô 500 cái lấy 1 tổ mẫu gồm 6 cái. Lô
bền kéo của mối nối 8163:20 8163:20 mẫu: 03 ít hơn 500 cái coi như 1 lô.
09 09 thanh
36 Inox Xác định thành phần JIS Lấy 3 đoạn Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
hóa học G1253:2013 0,5 m
37 Ván MDF 1. Độ trương nở chiều TCVN 7756- TCVN Lấy 2 tấm Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
dày
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
sau 24h ngâm trong 5:2007
nước
TCVN
2. Độ bền uốn tĩnh 7756-
5:2007 7753:2007 0,5m2
3. Độ bền kéo vuông TCVN
góc với 7756-5:2007
mặt ván
4*. Hàm lượng TCVN
focmanđêhyt theo 7756-
phương pháp chiết 12:2007
tách
1. Độ trương nở chiều TCVN
dày 7756-5:2007
sau 24h ngâm trong
nước
38 Ván dăm TCVN TCVN Lấy 2 Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
2. Độ bền uốn tĩnh 7756-
5:2007 7754:20 tấm
3. Độ bền kéo vuông TCVN 07 0,5m2
góc với 7756-5:2007
mặt ván
4*. Hàm lượng TCVN
focmanđêhyt theo 7756-
phương pháp chiết 12:2007
tách
EN
1. Độ trương nở chiều 13329:2006(
dày, a)
39 Ván sàn gỗ nhân 2. Độ bền bề mặt, EN Lấy 4 Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
1. Thời gian khô (khô TCVN
bề 2096:1993
42 Sơn epoxy mặt), h, không lớn hơn TCVN Lấy 2 lít Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
2. Độ bền va đập, ISO 2090:20 sơn
kG.cm, 6272-2:2011 07
không nhỏ hơn
1. Cường độ bám dính
sau BS Lấy 2
khi ngâm nước
2. Cường độ bám dính EN14891:2 bao
43 Vật liệu chống sau 007 nguyê Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
thấm gốc lão hóa nhiệt n
ximăng- 3. Khả năng tạo cầu vết
polyme nứt ở
điều kiện thường
4. Độ thấm nước dưới
áp lực
thủy tĩnh
1. Độ mịn
2. Độ nhớt quy
ước 3.Độ phủ
Vật liệu chống 4.Thời gian TCVN
44 khô 5.Độ bền Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
thấm sơn bi 6557:20
tum cao su uốn 6.Độ 00
bám dính
7.Độ chịu
nhiệt 8.Độ
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
xuyên nước
9*.Độ bền
lâu
TCVN
1.Độ bền kéo 4509:2006
2.Độ giãn dài khi đứt ISO 37:2005
TCVN
3.Độ cứng ShoreA 1595-1:2007
45 Băng cản nước TCVN Mỗi hợp đồng lấy 1 lần. Mỗi loại lấy 1 tổ
PVC 4.Độ bền xé rách 1597-1:2006 mẫu.
5.Khối lượng riêng TCVN
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
4866:2007
6.Độ bền hóa môi ISO 175
trường
ISO62,
7.Độ hấp thụ nước ASTM
D570
1.Khối lượng thể tích ASTM D71-
46 Thanh trương 94 Mỗi hợp đồng lấy 1 lần. Mỗi loại lấy 1 tổ
nở mẫu.
2. Độ nở thể tích sau 10 ASTM
ngày D471-16
1. Cấu trúc tạo cáp sợi
giữa+sợi ngoài (Áp
dụng cho
cáp DUL)
2. Chênh lệch kích
thước sợi
giữa+sợi ngoài (Áp Mỗi tổ
dụng cho cáp DUL) TCVN mẫu gồm 3
Cáp DUL, 6284:19 Mỗi lô 20 tấn lấy mẫu 1 lần. Lô nhỏ hơn 20
47 thép cường độ 3. Giới hạn chảy, bền thanh có
cao 97 chiều dài tấn thì coi là 1 lô.
4. Đường kính danh ASTM từ 1m –
nghĩa A416/A 1,5m tùy
5. Diện tích mặt cắt 416 thiết bị thí
ngang
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
kiện có áp TCVN
suất- 2. Độ bền áp suất thủy yêu cầu lấy mẫu mang đi thí nghiệm.
6149-
Polyvinyl tĩnh
1÷3:2007
clorua
không hóa
dẻo
TCVN
1.Kích thước hình học 314 :2008
2.Giới hạn chảy; giới TCVN
hạn 197-1 :2014 Mỗi lô 20 tấn lấy mẫu 1 lần.
49 Ống thép đen, bền. ASTM Mỗi loại thép lấy 1 tổ
ống thép 3. Thử nén bẹp hoặc TCVN A53 JIS mẫu, mỗi tổ mẫu gồm 3 ống có chiều dài ≥
Khả 198: 2008 50 cm.
tráng kẽm. năng chịu uốn G 3452
TCVN
4*. Khả năng chịu uốn 1830 :2008
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
1. Kích thước cơ sở Lấy mẫu đối với lô vật tư đầu tiên tập kết về
2. Áp suất làm việc
Ống và phu ̣ Tiêu công trường (ống và phụ kiện lấy mẫu điển
3. Chứng nhận đạt tiêu
52 kiên ̣ chuẩn: Lấy 8 đoạn hình). Đối với các lô hàng tiếp theo sau khi
PPR chuẩn vê ṣ inh an toàn DIN 8077 1m kiểm tra tại hiện
cấp nước. & trường nếu thấy nghi ngờ về chất lượng (so
DIN 8078. sánh bảng mẫu) thì yêu cầu lấy mẫu mang
đi thí nghiệm.
TIÊU SỐ
TIÊU CHUẨN LƯỢNG/
T TÊN VẬT CHỈ TIÊU THÍ CHUẨN LẤY MẪU, KHỐI GHI CHÚ
T LIỆU GHIỆM THÍ YÊU CẦU LƯỢNG/
NGHIỆM KỸ QUY
THUẬT CÁCH
MẪU
THỬ
Ghi chú:
Chỉ tiêu đánh dấu * chỉ thí nghiệm 1 lần khi vật liệu lần đầu về công trường hoặc thay đổi
nguồn vật liệu. Còn tất cả các chỉ tiêu khác bắt buộc phải áp dụng cho từng tần suất thí
nghiệm
Nhà thầu sẽ trình bổ sung khi danh mục này phát sinh thêm trong qúa trình thi công.
5.2Kế hoạch quan trắc đo đạc theo yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật.
5.2.1 Mục đích
- Giám sát các tác động của thi công, xác định đẩy nhanh tiến độ thi công
mà không để xảy ra sự cố, có thể sử dụng để thúc ép tăng cường chất lượng thi
công và để chứng minh bằng tài liệu công việc thực hiện theo đúng các chỉ tiêu
kỹ thuật.
- Đảm bảo an toàn: công tác quan trắc có thể cung cấp cảnh báo sớm về
các sự cố, thời gian cho phép để sơ tán an toàn các khu vực và thời gian để
thực hiện sửa chữa. Giám sát an toàn đòi hỏi đo đạc xử lý và trình bày số liệu
nhanh chóng để có thể đưa ra các quyết định một cách nhanh chóng.
5.2.2 Kế hoạch quan trắc
- Nhà thầu sẽ lập đề cương quan trắc chi tiết trình chủ đầu, tư vấn giám sát chấp
Thiết bị &
ST Nội Mục Thời gian bắt đầu
phương
T dung pháp đo đích thực hiện
công
việc
- Máy Xác định độ lún, đánh giá Theo đề cương quan
Quan
thủy khả năng làm việc và độ trắc của TVTK
1 trắc lún
chuẩn ổn định của nền móng
công
- Phương công trình trong quá
trình
pháp đo cao trình xây dựng và
hình sử dụng.
học
Xác định độ nghiêng Theo đề cương quan
- Máy toàn
công trình, đánh giá khả trắc của TVTK
Quan đạc
2 năng làm việc và độ ổn
trắc - Phương
định của nền móng công
nghiêng pháp đo
trình trong quá trình xây
công khoảng cách
dựng và sử dụng sau
trình ngang.
này.
Đánh giá sự ảnh hưởng Theo đề cương quan
- Máy
của quá trình thi công trắc của TVTK
Quan
thủy
đối với công trình lân
trắc lún
3 chuẩn
cận. Đồng thời nó còn
nhà
- Phương
làm cơ sở để đưa ra
dân,
pháp đo cao
những biện pháp cần
mặt
hình học
thiết phòng chống sự cố
đường
có thể xảy
ra.
Đánh giá sự ảnh hưởng Theo đề cương quan
của quá trình thi công trắc của TVTK
Quan - Máy toàn đối với công trình lân
4 đạc
trắc cận. Đồng thời nó còn
- Phương
nghiêng làm cơ sở để đưa ra
pháp tọa độ.
nhà dân những biện pháp cần
Downloaded by Chí Hòa Lê (lechihoa12x1a@gmail.com)
lOMoARcPSD|31633626
- Nhà thầu lập đề cương quan trắc trình chủ đầu tư, tư vấn phê duyệt trước khi thi
công đào đất. Tùy vào tình hình thực tế thi công và kết quả quan trắc mà Chủ đầu
tư xem xét điều chỉnh khoảng cách, số lượng chu kỳ quan trắc cho phù hợp đảm
bảo an toàn thi công và chất lượng công trình.
5.2.4. Báo cáo kết quả quan trắc
a) Kết quả quan trắc bao gồm:
- Các kết quả quan trắc, tính toán bình sai độ cao của các mốc ở các chu kỳ đo.
- Bảng tổng hợp độ cao và độ lún của các mốc trong thời gian đo.
- Đồ thị biểu diễn độ lún của các mốc đặc trưng theo thời gian.
- Giá trị độ lún trung bình của từng hạng mục công trình, tốc độ lún trung
bình của chúng theo thời gian. Điểm có giá trị độ lún lớn nhất, nhỏ nhất. Độ lún
lệch cực đại của công trình.
- Biểu đồ lún của công trình theo thời gian;
b) Nội dung báo cáo được lập như sau:
- Giới thiệu chung.
- Cơ sở thực hiện và tiêu chuẩn áp dụng.
- Nội dung và phương pháp thực hiện.
- Kết quả quan trắc.
- Kết luận và kiến nghị.
- An toàn lao động và vệ sinh môi trường.
- Sau khi kết thúc toàn bộ công tác quan trắc lún, nghiên, chuyển vị theo
phương án kỹ thuật báo cáo cuối cùng sẽ tổng kết chung trong đó ngoài các thông
tin như ở trên sẽ có nhận xét tổng thể về độ lún, nghiêng, chuyển vị của công trình
theo từng chu kỳ;