Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................................. 1
PHẦN I: THUYẾT MINH...................................................................................................2
I . CĂN CỨ THỰC HIỆN KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT.....................................................2
I.1. Các căn cứ pháp lý:.......................................................................................2
I.2. Các tiêu chuẩn khảo sát được áp dụng:........................................................2
I.3. Nhân sự tham gia công tác khảo sát địa chất công trình:...........................3
II. QUY TRÌNH, PHƯƠNG PHÁP, THIẾT BỊ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KHOAN,
THÍ NGHIỆN HIỆN TRƯỜNG VÀ TRONG PHÒNG................................................3
II.1. Công tác xác định vị trí hố khoan:..............................................................3
II.2. Công tác khoan khảo sát:.............................................................................3
II.3. Công tác lấy mẫu thí nghiệm:......................................................................5
II.4. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):..........................................................5
II.5. Công tác thí nghiệm trong phòng:...............................................................7
II.6. Công tác xử lý số liệu:..................................................................................8
III. KHÁI QUÁT VỀ VỊ TRÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC KHẢO SÁT,
ĐẶC ĐIỂM, QUY MÔ, TÍNH CHẤT CỦA CÔNG TRÌNH........................................9
III.1. Vị trí và điều kiện tự nhiên:.......................................................................9
III.2. Điều kiện tự nhiên khu vực khảo sát:......................................................10
III.3. Quy mô công trình, tính chất công trình:................................................10
IV. KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT ĐÃ THỰC HIỆN................................10
V. KẾT QUẢ, SỐ LIỆU KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT SAU KHI THÍ NGHIỆM, PHÂN
TÍCH............................................................................................................................... 10
V.1. Đặc điểm về nước dưới đất:........................................................................11
V.2. Điều kiện Địa chất công trình:...................................................................11
VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.................................................................................22
PHẦN II: PHỤ LỤC......................................................................................................24
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 1
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 2
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
+ TCVN 4196:2012 - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí
nghiệm.
+ TCVN 4197:2012 - Phương pháp xác định giới hạn chảy và giới hạn dẻo trong
phòng thí nghiệm.
+ TCVN 4199:2012 - Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng trong
phòng thí nghiệm.
+ TCVN 4200:2012 - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm.
+ TCVN 4202:2012 - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng TN.
+ TCVN 2683-2012 Đất cho xây dựng - Phương pháp lấy mẫu, bao gói, vận chuyển
và bảo quản.
+ Công tác chỉnh lý số liệu và lập báo cáo khảo sát tuân thủ theo tiêu chuẩn và các
quy định hiện hành khác có liên quan;
I.3. Nhân sự tham gia công tác khảo sát địa chất công trình:
- Chủ trì khảo sát địa chất: Kỹ sư Bùi Ngọc Minh;
- Kiểm tra: Kỹ sư Trịnh Văn Đối ;
- Thực hiện công tác theo dõi ngoài hiện trường và lập báo cáo địa chất công trình:
Kỹ sư Nguyễn Hữu Lâm.
- Thí nghiệm trong phòng: LAS-XD386 thuộc Công ty cổ phần tư vấn thiết kế, thí
nghiệm & xây dựng Hồng Minh.
II. QUY TRÌNH, PHƯƠNG PHÁP, THIẾT BỊ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KHOAN, THÍ
NGHIỆN HIỆN TRƯỜNG VÀ TRONG PHÒNG
II.1. Công tác xác định vị trí hố khoan:
- Căn cứ phương án khoan khảo sát địa chất công trình đã được Chủ đầu tư chấp
thuận, bản đồ hiện trạng và địa hình, địa vật tại thời điểm khảo sát. Do đó đơn vị khảo sát
tiến hành định vị hố khoan từ bản vẽ ra thực địa bằng thước thép và thước dây (chi tiết xem
bình đồ bố trí hố khoan).
II.2. Công tác khoan khảo sát:
- Thực hiện theo Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình TCVN 9437 : 2012.
1. Mục đích:
- Xác định địa tầng và đặc điểm địa chất của khu vực khảo sát.
- Thực hiện các thí nghiệm hiện trường (xuyên tiêu chuẩn SPT ……).
- Lấy các loại mẫu đất thí nghiệm.
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 3
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 4
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 5
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Giá trị N30 Độ chặt của cát Giá trị N30 Trạng thái đất
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 6
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Đất rời (đất loại cát) Đất dính (đất loại sét)
> 30 Cứng
2 Độ ẩm tự nhiên Wtn %
6 Hệ số rỗng o -
7 Độ lỗ rỗng n -
8 Độ bão hòa G %
11 Chỉ số dẻo Ip %
12 Độ sệt B -
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 7
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 8
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
* Mô đun biến dạng của đất dính được tính theo công thức sau:
Trong đó :
: Hệ số phụ thuộc vào loại đất (tra bảng) là hệ số chuyển đổi từ thí nghiệm nén
không nở hông sang nở hông;
mk : Hệ số hiệu chỉnh kể đến sự sai khác giữa Modun tổng biến dạng xác định
theo thí nghiệm nén trong phòng và thí nghiệm bằng bàn nén hiện trường, được
tra bảng theo TCVN.
- e : Hệ số rỗng của đất.
- Hệ số phụ thuộc các loại đất.
- a1-2 : Hệ số nén lún ( cm2/kG )
Mô đun biến dạng E được tính ứng với hệ số nén lún a ở cấp áp lực 1 - 2 kG/cm 2.
* Với đất rời: Theo TCVN 9351 : 2012 phần phụ lục có thể xác định Góc ma sát
trong và Modun biến dạng từ giá trị (SPT) như sau:
Góc ma sát trong: =
Modun biến dạng: E = a + c ( N + 6)
N : là giá trị xuyên tiêu chuẩn SPT
a: hệ số a=0 khi N<15 ; a=40 khi N>15
c: Hệ số phụ thuộc loại đất có giá trị từ 3 với sét, 3.5 với cát hạt nhỏ, 4.5 với cát hạt trung, 7 với
cát hạt thô, 10 với sạn sỏi đến 12 với cuội sỏi
b. Áp lực tính toán quy ước của các lớp đất dính Ro, tính theo công thức:
Áp lực tính toán quy ước R trong phần chỉ tiêu cơ lý của đất được tính theo công thức
Ro = ( A.b +B.h ). + C.D Trong đó:
- b , h là chiều rộng và chiều sâu chôn móng quy ước đều bằng 1 (m).
- A , B , D là hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trong của đất .
- (g/cm3 ), C (kG/cm2 ) lần lượt là khối lượng thể tích và lực dính kết của đất.
c. Áp lực tính toán quy ước của các lớp đất rời Ro:
Đối với các lớp đất rời thì giá trị Ro là giá trị kiến nghị tính toán và tham khảo tra
theo Bảng D.1 - Áp lực tính toán quy ước Ro trên đất hòn lớn và đất cát ( TCVN 9362 :
2012).
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 9
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
III. KHÁI QUÁT VỀ VỊ TRÍ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC KHẢO SÁT, ĐẶC
ĐIỂM, QUY MÔ, TÍNH CHẤT CỦA CÔNG TRÌNH
III.1. Vị trí và điều kiện tự nhiên:
- Khu vực khảo sát thuộc Phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
III.2. Điều kiện tự nhiên khu vực khảo sát:
Khu đất xây dựng dự án thuộc sự quản lý của phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên. Địa hình tương đối bằng phẳng, độ chênh cao giữa các lỗ khoan không đáng kể.
Cao độ của các hố khoan lần lượt là HK1 là +10.65m, HK2 là +10.55m. HK3 là +10.60m,
HK4 là +10.85m.
III.3. Quy mô công trình, tính chất công trình:
Dự án bao gồm nhiều tổ hợp hạng mục công trình khác nhau.
IV. KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT ĐÃ THỰC HIỆN
- Để phục vụ công tác khảo sát địa chất giai đoạn này Chúng tôi đã tiến hành khoan
khảo sát 04 hố khoan có ký hiệu từ HK1 đến HK4.(cụ thể xem bình đồ bố trí hố khoan).
- Với khối lượng công tác khảo sát ngoài hiện trường và thí nghiệm trong
phòng được trình bày ở bảng sau:
Thí nghiệm
Công tác khoan Lấy mẫu thí nghiệm
(SPT)
Tên hố
khoan Mẫu Mẫu không
Cấp Cấp
Chiều sâu nguyên nguyên
I - III I - III dạng dạng
HK1 70.0 70.0 35 9 26
HK2 80.0 80.0 40 7 33
HK3 65.0 65.0 32 7 25
HK4 66.0 66.0 33 7 26
Tổng 281.0 281.0 140 30 110
V. KẾT QUẢ, SỐ LIỆU KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT SAU KHI THÍ NGHIỆM, PHÂN TÍCH
Căn cứ vào các kết quả khảo sát tại hiện trường và kết hợp với kết quả thí nghiệm
trong phòng có thể chia nền đất thành các lớp từ trên xuống như sau:
Lớp 1: Cát thô vừa, màu nâu vàng, xám ghi kết cấu chặt vừa chặt vừa đến chặt.
Lớp 2: Cát thô vừa, màu nâu vàng, xám vàng, kết cấu chặt - rất chặt.
Lớp 3: Cát mịn màu xám xanh, xám đen, kết cấu chặt vừa - chặt.
Lớp 4: Cát mịn xám ghi, xám vàng kết cấu rất chặt.
Lớp 5: Sét xám ghi, xám vàng, trạng thái nửa cứng.
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 10
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Lớp 6a: Cát thô vừa xám vàng, xám ghi, đôi chỗ lẫn sạn sỏi, kết cấu rất chặt .
Lớp 6b: Cát thô vừa đôi chỗ lẫn cuội sỏi sạn, nâu vàng, xám xanh, kết cấu rất chặt.
Lớp 7: Sét màu xám ghi, xám xanh, xám vàng trạng thái nửa cứng.
Lớp 8: Cát sỏi lẫn đá phong hóa sót là sản phẩm phong hóa tại chỗ của cát kết và cát bột kết, kết
cấu rất chặt.
V.1. Đặc điểm về nước dưới đất:
Qua kết quả khảo sát của các hố khoan từ HK1 đến HK4, chúng tôi thấy rằng địa
tầng từ trên xuống dưới gồm 9 lớp đất đá phân bố ở các độ sâu khác nhau. Lớp đất số 1, 2,
3, 4 và 6a, 6b và số 8 có thành phần chủ yếu là cát mịn, cát thô vừa có khả năng chứa nước
khá tốt. Lớp đất số 5 và số 7 có thành phần chính là sét có khả năng chứa nước kém.
Thí nghiệm mẫu nước ở hố các hố khoan HK2, HK12, ND11, ND15, ND30 cho kết
quả: Tên nước theo công thức Kurlov: Clorua Kali Natri. Nước có độ xâm thực yếu.
V.2. Điều kiện Địa chất công trình:
Công tác khảo sát địa chất công trình giai đoạn này gồm 4 lỗ khoan được ký hiệu từ
HK1 đến HK4. Tổng hợp kết quả mô tả địa chất ngoài trời và kết quả phân tích trong phòng
có thể chia đất nền thành các lớp từ trên xuống như sau:
Lớp 1: Cát thô vừa, màu nâu vàng, xám ghi kết cấu chặt vừa đến chặt
Đây là lớp đất đầu tiên trong phạm vi khảo sát, nằm ngay trên bề mặt. Trong phạm
vi khảo sát lớp này gặp ở tất cả các hố khoan (từ hố khoan HK1 đến HK4).
- Cao độ mặt lớp thay đổi từ +10.55m (HK2).đến +10.85m (HK4).
- Cao độ gặp đáy lớp thay đổi từ +1.00m (HK3) đến +1.35m (HK4).
- Bề dày của lớp thay đổi từ 9.20m (HK1) đến 9.60m (HK3).
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho giá trị như sau:
N30min = 17 búa.
N30max = 47 búa.
N30TB = 32 búa.
Trong lớp tiến hành lấy mẫu thí nghiệm.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này như sau:
STT Các chỉ tiêu cơ lý KH Đơn vị Lớp 1
5-2 % 3.0
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 11
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
2-1 % 2.6
1 - 0.5 % 23.4
4 Khối lượng thể tích của cát khi khô Max cmax g/cm3 1.552
5 Khối lượng thể tích của cát khi khô Min cmin g/cm3 1.344
Lớp 1: Đây là lớp đất có sức chịu tải tương đối tốt, biến dạng tương đối nhỏ.
Lớp 2: Cát thô vừa, màu nâu vàng, xám vàng, kết cấu chặt - rất chặt.
Nằm dưới lớp (1) nêu trên là lớp đất số (2). Trong phạm vi khảo sát lớp này gặp
ở tất các hố khoan (từ hố khoan HK1 đến HK4).
- Cao độ mặt lớp thay đổi từ +1.00m (HK3) đến +1.35m (HK4).
- Cao độ gặp đáy lớp thay đổi từ -12.35m (HK4) đến -14.00m (HK3).
- Bề dày của lớp thay đổi từ 13.70m (HK4) đến 15.00m (HK1, HK3).
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho giá trị như sau:
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 12
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
N30min = 37 búa.
N30max = 82 búa.
N30TB = 60 búa.
Trong lớp tiến hành lấy mẫu thí nghiệm.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này như sau:
STT Các chỉ tiêu cơ lý KH Đơn vị Lớp 2
10 - 5 % 0.4
5-2 % 3.4
2-1 % 2.5
1 - 0.5 % 30.7
0.01-0.05 % 10.9
4 Khối lượng thể tích của cát khi khô Max cmax g/cm3 1.562
5 Khối lượng thể tích của cát khi khô Min cmin g/cm3 1.352
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 13
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Lớp 2: Đây là lớp đất có sức chịu tải tương đối tốt, biến dạng tương đối nhỏ.
Lớp 3: Cát mịn màu xám xanh, xám đen, kết cấu chặt vừa đến chặt.
Nằm dưới lớp (2) nêu trên là lớp đất số (3). Trong phạm vi khảo sát lớp này gặp ở tất
các hố khoan (từ hố khoan HK1 đến HK4).
- Cao độ mặt lớp thay đổi từ -12.35m (HK4) đến -14.00m (HK3).
- Cao độ gặp đáy lớp thay đổi từ -21.00m (HK3) đến -23.75m (HK4).
- Bề dày của lớp thay đổi từ 7.00m (HK3) đến 11.40m (HK4).
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho giá trị như sau:
N30min = 29 búa.
N30max = 45 búa.
N30TB = 37 búa.
Trong lớp tiến hành lấy mẫu thí nghiệm.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này như sau:
STT Các chỉ tiêu cơ lý KH Đơn vị Lớp 3
1 Thành phần hạt
2-1 % 2.4
1 - 0.5 % 4.6
0.5 - 0.25 % 9.5
0.25 - 0.1 % 60.1
0.01-0.05 % 12.0
3 Khối lượng thể tích của cát khi khô Max cmax g/cm3 1.490
4 Khối lượng thể tích của cát khi khô Min cmin g/cm3 1.289
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 14
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Lớp 3: Đây là lớp đất có sức chịu tải tương đối tốt, biến dạng tương đối nhỏ.
Lớp 4: Cát mịn xám ghi, xám vàng kết cấu rất chặt.
Nằm dưới lớp (3) nêu trên là lớp đất số (4). Trong phạm vi khảo sát lớp này gặp
ở các hố khoan (HK1, HK2, HK4).
- Cao độ mặt lớp thay đổi từ -22.25m (HK2) đến -23.75m (HK4).
- Cao độ gặp đáy lớp thay đổi từ -25.65m (HK2) đến -26.95m (HK1).
- Bề dày của lớp thay đổi từ 3.10m (HK4) đến 4.40m (HK1).
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho giá trị như sau:
N30TB >100 búa.
Trong lớp tiến hành lấy mẫu thí nghiệm.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này như sau:
STT Các chỉ tiêu cơ lý KH Đơn vị Lớp 4
1 Thành phần hạt
2-1 % 2.6
1 - 0.5 % 5.4
0.5 - 0.25 % 13.6
0.25 - 0.1 % 54.3
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 15
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
3 Khối lượng thể tích của cát khi khô Max cmax g/cm3 1.503
4 Khối lượng thể tích của cát khi khô Min cmin g/cm3 1.301
Lớp 4: Đây là lớp đất có sức chịu tải khá lớn, biến dạng lớn.
Lớp 5: Sét xám ghi, xám vàng, trạng thái nửa cứng.
Nằm dưới lớp (4) nêu trên là lớp đất số (5). Trong phạm vi khảo sát lớp này gặp ở cả
4 hố khoan (HK1, HK2, HK3, HK4).
- Cao độ mặt lớp thay đổi từ -21.00m (HK3) đến -26.95m (HK1).
- Cao độ gặp đáy lớp thay đổi từ -28.60m (HK3) đến -35.05m (HK1).
- Bề dày của lớp thay đổi từ 5.50m (HK2) đến 8.10m (HK1).
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho giá trị như sau:
N30min = 12 búa.
N30max = 24 búa.
N30TB = 18 búa.
Trong lớp tiến hành lấy mẫu thí nghiệm.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này như sau:
STT Các chỉ tiêu cơ lý KH Đơn vị Lớp 5
1 Thành phần hạt
2.0 – 1.0 % 1.1
1.0 – 0.5 % 1.5
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 16
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Lớp 5: Đây là lớp đất có sức chịu tải khá, biến dạng trung bình.
Lớp 6a: Cát thô vừa xám vàng, xám ghi, đôi chỗ lẫn sạn sỏi kết cấu rất chặt .
Nằm dưới lớp (5) nêu trên là lớp đất số (6a). Trong phạm vi khảo sát lớp này gặp ở
tất cả các hố khoan (từ hố khoan HK1 đến HK4).
- Cao độ mặt lớp thay đổi từ -28.60m (HK3) đến -35.05m (HK1).
- Cao độ gặp đáy lớp thay đổi từ -37.05m (HK2) đến -41.65m (HK4).
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 17
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
- Bề dày của lớp thay đổi từ 5.90m (HK2) đến 12.00m (HK3).
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho giá trị như sau:
N30min = 68 búa.
N30max = 81 búa.
N30TB = 74 búa.
Trong lớp tiến hành lấy mẫu thí nghiệm.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này như sau:
STT Các chỉ tiêu cơ lý KH Đơn vị Lớp 6a
5-2 % 2.3
2-1 % 2.7
1 - 0.5 % 18.4
0.01-0.05 % 11.9
3 Khối lượng thể tích của cát khi khô Max cmax g/cm3 1.552
4 Khối lượng thể tích của cát khi khô Min cmin g/cm3 1.345
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 18
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Lớp 6a: Đây là lớp đất có sức chịu tải lớn, biến dạng tương đối nhỏ.
Lớp 6b: Cát thô vừa đôi chỗ lẫn cuội sỏi sạn nâu vàng, xám xanh, kết cấu rất chặt.
Nằm dưới lớp (6a) nêu trên là lớp đất số (6b). Trong phạm vi khảo sát lớp này gặp ở
tất cả 4 hố khoan ( HK1, HK2, HK3, HK4).
- Cao độ mặt lớp thay đổi từ -37.05m (HK2) đến -41.65m (HK4).
- Cao độ gặp đáy lớp thay đổi từ -44.25m (HK1) đến -46.65m (HK2).
- Bề dày của lớp thay đổi từ 2.70m (HK4) đến 9.60m (HK2).
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho giá trị như sau:
N30TB > 100 búa.
Trong lớp tiến hành lấy mẫu thí nghiệm.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này như sau:
STT Các chỉ tiêu cơ lý KH Đơn vị Lớp 6b
>20 % 1.4
20 - 10 % 5.4
10 - 5 % 5.7
5-2 % 4.4
2-1 % 3.0
1 - 0.5 % 18.9
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 19
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
3 Khối lượng thể tích của cát khi khô Max cmax g/cm3 1.531
4 Khối lượng thể tích của cát khi khô Min cmin g/cm3 1.331
Lớp 6b: Đây là lớp đất có sức chịu tải lớn, biến dạng nhỏ.
Lớp 7: Sét màu xám ghi, xám xanh, trạng thái nửa cứng
Nằm dưới lớp (6) nêu trên là lớp đất số (7). Trong phạm vi khảo sát lớp này gặp
ở tất cả các hố khoan (từ hố khoan HK1 đến HK4)
- Cao độ gặp mặt lớp thay đổi từ từ -44.25m (HK1) đến -46.65m (HK2).
- Cao độ gặp đáy lớp thay đổi từ -49.65m (HK4) đến -56.95m(HK2).
- Bề dày lớp chưa xác định do chiều sâu các hố khoan kết thúc tại lơp này.
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho giá trị như sau:
N30min = 17 búa.
N30max = 26 búa.
N30TB = 21 búa.
Trong lớp tiến hành lấy mẫu thí nghiệm.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này như sau:
STT Các chỉ tiêu cơ lý KH Đơn vị Lớp 7
1 Thành phần hạt
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 20
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
2 Độ ẩm tự nhiên W % 26.7
6 Hệ số rỗng e - 0.759
7 Độ lỗ rỗng N % 43.1
12 Độ sệt IS - 0.21
Lớp 7: Đây là lớp đất có sức chịu tải khá, biến dạng trung bình.
Lớp 8: Cát sỏi lẫn đá phong hóa sót là sản phẩm phong hóa tại chỗ của cát kết và cát bột kết, kết
cấu rất chặt.
Nằm dưới lớp (7) nêu trên là lớp đất số (8). Trong phạm vi khảo sát lớp này gặp
ở tất cả các hố khoan (từ hố khoan HK1 đến HK4)
- Cao độ gặp mặt lớp thay đổi từ từ -49.65m (HK4) đến -56.95m(HK2).
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 21
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
- Cao độ gặp đáy lớp và bề dày lớp chưa xác định do chiều sâu các hố khoan kết
thúc tại lớp này.
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) cho giá trị như sau:
N30TB > 100 búa.
Trong lớp tiến hành lấy mẫu thí nghiệm.
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất này như sau:
STT Các chỉ tiêu cơ lý KH Đơn vị Lớp 8
1 Thành phần hạt
20 - 10 % 10.5
10 - 5 % 11.7
5-2 % 11.3
2-1 % 10.0
1 - 0.5 % 11.0
0.5 - 0.25 % 8.6
0.25 - 0.1 % 11.4
0.1 - 0.05 % 12.8
0.05 – 0.01 % 12.7
2 Khối lượng riêng g/cm3 2.67
3 Giá trị SPT trung bình N30 Búa/30cm >100
Lớp 8: Đây là lớp đất có sức chịu tải lớn, biến dạng nhỏ.
VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận:
Trong phạm vi khảo sát của các hố khoan từ HK1 đến HK4 có 9 lớp đất có bề dày, diện
phân bố và tính chất cơ lý khác nhau:
- Lớp số 1 và số 2: Đây là 2 lớp đất phân bố đều trong phạm vi khảo sát khảo sát. Lớp
có bề dày lớn và thành phần chủ yếu là cát thô vừa, có sức chịu tải khá, biến dạng tương đối
nhỏ;
- Lớp số 3 và số 4: Đây là các lớp có sức chịu tải tương đối tốt, biến dạng tương đối
nhỏ;
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 22
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
- Lớp số 5 và số 7: Đây là các lớp có sức chịu tải khá, biến dạng trung bình;
- Lớp số 6a, số 6b: Đây là các lớp có sức chịu tải tương đối tốt, biến dạng tương đối
nhỏ;
- Lớp số 8 : Đây là lớp có sức chịu tải lớn nhất trong phạm vi khảo sát, biến dạng nhỏ.
Kiến nghị:
Qua kết quả khảo sát chúng tôi nhận thấy điều kiện địa chất khu vực khảo sát tương
đối đồng đồng nhất. Dự án bao gồm nhiều hạng mục công trình khác nhau. Tải trọng tại mỗi
hạng mục công trình cũng có sự khác biệt. Nhà thầu thiết kế cần dựa vào quy mô và tải
trọng của từng hạng mục công trình mà đưa ra phương án móng cho phù hợp với từng hạng
mục công trình để công trình đảm bảo an toàn khi đưa vào sử dụng
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 23
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 24
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 25
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 26
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 27
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 28
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
4. b¶ng gi¸ trÞ trung b×nh chØ tiªu c¬ lý c¸c líp ®Êt
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 29
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU ĐỊA KỸ THUẬT ( GTC)
P 201&304/C5 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, quận Hai Bà Trưng- Hà Nội
Tel: (024)3.869.0110 - 3.8683342; Fax: (024)3.868.0110
Báo cáo Khảo sát ĐCCT: Khu TMDV và khách sạn Apec Mandala Grand Phú Yên 30
Địa điểm: Đại lộ Hùng Vương, Phường 9, TP.Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên