You are on page 1of 70

Bé x©y dùng – viÖn khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng (ibst)

Ph©n viÖn Khoa häc C«ng nghÖ X©y dung miÒn Nam (IBST/S)
§Þa chØ: 20/5B Quèc lé 13 - khu phè 3 - Ph−êng HiÖp B×nh Ph−íc - QuËn Thñ §øc - Tp. HCM
Tel : 08.7270092 - Email: phanvienmiennam@ibst.vn/ quang-geo@ibst.vn

B¸o c¸o
Kh¶o s¸t ®Þa chÊt c«ng tr×nh
C«ng tr×nh : VIVA
§Þa ®iÓm : P. Tr−êng Th¹nh, QuËn 9, TP. Hå ChÝ Minh
Hîp ®ång : /2018 PVMN

TP. HCM, 10/2018


Bé x©y dung - ViÖn khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
Ph©n viÖn khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng miÒn nam
South Branch of Institute for Building Science and Technology (IBST/S)
§Þa chØ: 20/5B Quèc lé 13 - khu phè 3 - Ph−êng HiÖp B×nh Ph−íc - QuËn Thñ §øc - Tp. HCM

B¸o c¸o
Kh¶o s¸t ®Þa chÊt c«ng tr×nh
C«ng tr×nh : VIVA
§Þa ®iÓm : P. Tr−êng Th¹nh, QuËn 9, TP. Hå ChÝ Minh
Hîp ®ång : /2018 PVMN

Chñ nhiÖm kh¶o s¸t:


ThS. TrÇn Nam Quang

Sè ph¸t hμnh Ngμy PH¢N VIÖN KHCN X¢Y DùNG MIÒN NAM
1/1 ..../10/2018 P.KTNM Gi¸m ®èc
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

MỤC LỤC
1. THÔNG TIN DỰ ÁN
2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO
3. MỤC ĐÍCH KHẢO SÁT
4. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
4.1. Khoan lấy mẫu
4.1.1. Mục đích
4.1.2. Tiêu chuẩn áp dụng
4.1.3. Thiết bị
4.1.4. Mô tả địa tầng
4.1.5. Công tác lấy mẫu
4.1.6. Khối lượng khảo sát
4.2. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
4.2.1. Mục đích
4.2.2. Thiết bị
4.2.3. Quy trình thí nghiệm
4.3. Thí nghiệm cắt cánh hiện trường
4.3.1. Mục đích
4.3.2. Thiết bị
4.3.3 Quy trình thí nghiệm
4.4. Thí nghiệm trong phòng
4.4.1. Mục đích
4.4.2. Thí nghiệm phân loại đất
4.4.3. Thí nghiệm xác định đặc trưng sức bền

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

4.4.4. Thí nghiệm xác định đặc trưng biến dạng


4.4.5. Thí nghiệm phân tích hóa
4.4.6. Các chỉ tiêu cơ lý của đất
5. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
5.1. Cấu trúc địa chất và kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
5.2. Chỉ tiêu cơ lý của đất
5.3. Kết quả thí nghiệm cắt cánh hiện trường
5.4. Điều kiện địa chất thủy văn
6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
7. PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP ĐỘ SÂU PHÂN BỐ CỦA CÁC LỚP ĐẤT
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ SPT CỦA CÁC LỚP ĐẤT
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
BẢN VẼ ĐỊNH VỊ HỐ KHOAN
PHIẾU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH


1. THÔNG TIN CÔNG TRÌNH

- Tên công trình: VIVA

- Tổng diện tích: 28.412m²

- Dạng công trình: nhà cao tầng, đường nội bộ

- Qui mô: 2 khối nhà với 20 tầng lầu.

- Kết cấu chính: bê tông cốt thép

- Địa điểm: Phường Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Xây dựng và Kinh doanh nhà TRƯỜNG TÍN

- Tư vấn thiết kế: N/A

2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO

- Hợp đồng kinh tế số …../2018PVMN giữa Công ty Công ty TNHH MTV Xây
dựng và Kinh doanh nhà TRƯỜNG TÍN và Phân viện Khoa học Công nghệ Xây
dựng miền Nam về việc khảo sát địa chất cho dự án VIVA.

- TCXD 205 :1998. Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế .

- TCVN 9362 :2012. Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.

- TCVN 4419 -1987. Khảo sát xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.

- TCVN 2683 :2012. Đất xây dựng- Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản

- TCVN 9437 :2012. Phương pháp khoan khảo sát địa chất.

- TCVN 11676 :2016. Công trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

- TCVN 5747 :1993. Đất xây dựng - Phân loại.

- TCVN 9251:2012. Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí
nghiệm xuyên tiêu chuẩn’.

- TCVN 4198 - 2012. §Êt x©y dùng - Ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh thμnh phÇn h¹t trong
phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4196 : 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh ®é Èm vμ ®é hót Èm
trong phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4197 : 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh giíi h¹n dÎo vμ giíi
h¹n chÈy trong phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4202 : 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh khèi l−îng thÓ tÝch
trong phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4195: 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh khèi l−îng riªng trong
phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4199 :2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh søc chèng c¾t trong
phßng thÝ nghiÖm b»ng m¸y c¾t ph¼ng.
- TCVN 4200 : 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh tÝnh nÐn lón trong
phßng thÝ nghiÖm.
- ASTM D 2435-96 - Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties
of Soils.
- ASTM D 4767 -95: Consolidated Undrained Triaxial Compression Test for
Cohesive Soil.
- ASTM D2850-00: Test Method for Unconsolidated - Undrained Triaxial
Compression. This test will be ferformed on clay soil samples.
- TCXD 81:1981: Nước sử dụng trong xây dựng - Phương pháp phân tích thành
phần hóa học.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

- TCVN 6647:2007: Chất lượng đất - Xử lý sơ bộ để để phân tích lý - hóa

- Các kết quả khảo sát thực địa, thí nghiệm trong phòng cho dự án VIVA.

3. MỤC ĐÍCH KHẢO SÁT

Công tác khảo sát địa kỹ thuật được tiến hành nhằm mục đích thu thập các thông tin
về điều kiện địa chất chất công trình phục vụ công tác thiết kế và xây dựng công
trình:

- Sự phân bố các lớp đất theo chiều sâu, diện rộng trong phạm vi khảo sát.

- Cung cấp các thông số về đặc trưng cơ lý của các lớp đất xuất hiện trong phạm
vi khảo sát.

- Đánh giá các đặc tính địa kỹ thuật của từng lớp đất.

- Kiến nghị về giải pháp nền móng và các vấn đề địa kỹ thuật liên quan.

4. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT

4.1. Khoan lấy mẫu

4.1.1. Mục đích

Công tác khoan khảo được tiến hành nhằm thực hiện các mục đíchsau:
- Phân chia đất đá trong giới hạn khảo sát thành các đơn nguyên địa chất riêng
biệt (lớp đất, đá).
- Lập cột địa tầng, mặt cắt địa chất.
- Lấy mẫu đất, đá, nước ngầm phục vụ công tác thí nghiệm trong phòng.
Tạo hố thực hiện thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT).

4.1.2. Tiêu chuẩn áp dụng

- TCVN 2683 :2012. Đất xây dựng- Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

- TCVN 9437 :2012. Phương pháp khoan khảo sát địa chất.

4.1.3. Thiết bị

Sử dụng máy khoan XY-150 do Trung Quốc sản xuất với các thông số kỹ thuật như
sau:

- Công suất: 12HP

- Khả năng tạo lỗ đường kính: 73-168mm

- Độ sâu khoan lớn nhất: 150m

- Số lượng : 02 máy.

-
Fig.1: Khoan khảo sát địa chất

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

4.1.4. Mô tả địa tầng

Các lớp đất được xác định từ việc mô tả thành phần mẫu đất, theo dõi tốc độ và
trạng thái làm việc của máy khoan. Công tác mô tả đất và theo dõi khoan được
thực hiện bởi Kỹ sư địa chất công trình có tối thiểu hai năm kinh nghiệm. Kết quả
được được thể hiện trong Nhật ký hố khoan với các nội dung sau:

- Tên hố khoan khoan

- Ngày khởi công, ngày hoàn thành

- Kỹ sư thực hiện

- Ký hiệu cột địa tầng

- Độ sâu phân bố các lớp đất

- Mô tả đất, ký hiệu cho từng lớp đất

- Độ sâu lấy mẫu, mô tả mẫu đất

- Độ sâu và kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

- Độ sâu mực nước ngầm.

Mẫu đất lấy lên được đưa vào khay theo thứ tự độ sâu xuất hiện để phục vụ công
tác mô tả đất. Khay mẫu được chia làm năm ngăn, mỗi ngăn dài 1.0m, mẫu được
chứa trong từng khay theo thứ tự độ sâu xuất hiện.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

Fig.2: Mô tả đất

4.1.5. Công tác lấy mẫu đất

a. Mẫu nguyên dạng:

Mẫu nguyên dạng được lấy trong đất dính, đất loại sét.
Khi khoan đến độ sâu lấy mẫu, vét sạch mùn khoan, đóng hoặc ấn ống mẫu đường
kính 76mm dài 50cm vào đáy hố khoan. Trung bình 2.0m lấy một mẫu và lấy thêm
tại các vị trí thay đổi địa tầng để khống chế. Mẫu nguyen dạng sau khi lấy được bọc
kín bằng Pharafin, keo dính và dán nhãn ghi rõ: tên hố khoan, ký hiệu mẫu, độ sâu
lấy mẫu, mô tả đất. Mẫu được để nơi râm mát, tránh những trấn động mạnh trên
đường vận chuyển.

b. Mẫu xáo động:

Mẫu không nguyên dạng được lấy trong mũi xuyên từ thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn.
Mẫu được đựng trong túi nhựa kín, trên nhãn mẫu ghi tên hố khoan, vị trí lấy mẫu,
mô tả mẫu.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

4.1.6. Khối lượng khảo sát

Khối lượng công tác khoan lấy mẫu được thể hiện trong Bảng 4.1 dưới đây.

Bảng 4.1- Khối lượng khoan, lấy mẫu, thí nghiệm, SPT

Ngày khởi Ngày hoàn


Hố khoan Tọa độ Độ sâu
No. công thành
No.
X (m) Y (m) (m) (dd-mm-2018)
1 HK1 616923 1197343 56.0 6-Sep. 8- Sep.
2 HK2 616943 1197329 56.0 8-Sep. 10-Sep.
3 HK3 616912 1197306 55.5 14-Sep. 15-Sep.
4 HK4 616933 1197309 54.5 8-Sep. 10-Sep.
5 HK5 616949 1197294 57.5 12-Sep. 13-Sep.
6 HK6 616936 1197274 58.0 16-Sep. 17-Sep.
7 HK7 616954 1197259 58.0 18-Sep. 19-Sep.
8 HK8 616943 1197240 55.5 20-Sep. 21-Sep.
9 HK9 616922 1197237 58.5 22-Sep. 24-Sep.
10 HK10 616959 1197225 60.0 24-Sep. 26-Sep.
11 HK11 616945 1197205 60.0 24-Sep. 27-Sep.
12 HK12 616845 1197350 60.0 24-Sep. 26-Sep.
13 HK13 616830 1197330 60.0 26-Sep. 28-Sep.
14 HK14 616846 1197315 60.0 13-Sep. 14-Sep.
15 HK15 616867 1197318 60.0 15-Sep. 16-Sep.
16 HK16 616836 1197296 60.0 17-Sep. 19-Sep.
17 HK17 616854 1197281 60.0 17-Sep. 18-Sep.
18 HK18 616841 1197261 60.0 19-Sep. 21-Sep.
19 HK19 616857 1197246 60.0 1-Oct. 3-Oct.
20 HK20 616878 1197249 60.0 21-Sep. 23-Sep.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

4.2. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

4.2.1. Mục đích

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) được thực hiện nhằm mục đích:

- Xác định chỉ số N30;

- Lấy mẫu đất xáo động.

Quan hệ giữa chỉ số N30 với trạng thái, góc ma sát của đất rời có thể được xác định
theo các Bảng 4.2, 4.3, 4.4 dưới đây.

Bảng 4.2: Trạng thái của đất cát, sỏi theo N30 (theo BS 1377)

ID Trạng thái N30


1 Rất xốp 0-4
2 Xốp 4 - 10
3 Chặt vừa 10 - 30
4 Chặt 30 - 50
5 Rất chặt >50
Bảng 4.3: Trạng thái của đất dính theo N30 (theo Terzaghi và Peck, 1967)

ID Trạng thái N30


1 Rất mềm 2
2 Mềm 2–4
3 Dẻo cứng 4–8
4 Cứng 8 – 15
5 Rất cứng 15 – 30
6 Cực cứng  30

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

Bảng 4.4 : Trạng thái, góc ma sát của đất rời theo N30 (TCXD 226:1999)

No. Trạng thái N30 o


1 Xốp <10 25  30
2 Chặt vừa 10-30 30  32.3
3 Chặt 30-50 34.3  40
4 Rất chặt >50 40  45
Mô đun biến dạng của đất có thể được xác định theo công thức dưới đấy (theo
Tassios, Anagnostopoulos)

- E: Mo đun biến dạng của đất, MPa

- a: Hệ số được lấy bằng 40 khi N30 >15 và lấy bằng 0 khi N30 <15

- c: Hệ số, c= 3 với đất sét, c = 3.5÷7.0 với đất cát, c = 10÷12 với đất sạn sỏi.

4.2.2. Thiết bị thí nghiệm

Thiết bị thí nghiệm bao gồm:

- Mũi xuyên:

o Chiều dài : 626mm

o Đường kính ngoài : 51mm

o Đường kính trong : 35mm

o Góc vát : 20˚

- Búa đóng:

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

o Trọng lượng : 63.5 kg.

o ChiÒu cao r¬i : 762mm.

4.2.3. Quy trình thí nghiệm

- Thí nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn ASTM D1586 - 99 'Standard Test
Method for Penetration Test and Split -Barrel Sampling of Soil''.
- Thí nghiệm được thực hiện tại đáy hố khoan sau khi được thổi sạch, mũi
xuyên được lắp vào cần khoan và đưa xuống độ sâu thí nghiệm. Đóng mũi
xuyên vào trong đất, đếm số búa để mũi xuyên vào đất được từng đoạn
150mm. Chỉ số N30 là tổng số búa của hai đoạn 150mm cuối. Thí nghiệm
được thực hiện với tần suất 2m một lần trong tất cả các hố khoan.

4.3. Thí nghiệm cắt cánh hiện trường


4.3.1. Mục đích

Thí nghiệm nhằm mục đích xác định sức bền không thoát nước của đất dính ở trạng
thái mềm yếu, bão hòa tại thế nằm tự nhiên.

4.3.2. Thiết bị

- Model: ZSZ-1
- Kiểu cánh: hình chữ nhật, D x H = 6.5 x 13.0 cm
- Phạm vi đo: 0 - 80Nm
- Chiều sâu tối đa: 30m
- Số lượng: 01 pc

4.3.3. Quy trình thí nghiệm

Thí nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn ASTM D2573.

Thí nghiệm được thực hiện tại vị trí gần hố khoan, ấn cánh cánh xuống đến độ sâu thí
nghiệm, sau thời gian 5 phút xoay cánh cắt với tốc độ không đổi 0.1 độ/s đến 0.2
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|
Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

độ/s đến khi momen xoắn lớn nhất, ghi nhận số liệu. Quay phá hoại đất 12 vòng,
dừng 5 phút, sau đó thí nghiệm lại để xác định cường độ kháng cắt của đất ở trạng
thái phá hoại.

4.4. Thí nghiệm trong phòng

4.4.1. Mục đích

Thí nghiệm trong phòng được thực hiện nhằm xác định các đặc trưng của mẫu đất,
nước ngầm, bao gồm các nhóm chỉ tiêu sau:

- Các chỉ tiêu phân loại, nhận biết đất.

- Các chỉ tiêu về cường độ của đất.

- Các chỉ tiêu đặc trưng về biến dạng của đất.

- Thành phần hóa học của đất, nước ngầm.

4.4.2. Thí nghiệm phân loại, nhận biết đất


- Phân tích thành phần hạt. Thực hiện theo tiêu chuẩn TCVN 4198 - 2012. §Êt
x©y dùng - Ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh thμnh phÇn h¹t trong phßng thÝ nghiÖm.
- Thí nghiệm xác định độ ẩm tự nhiên của đất. TCVN 4196 : 2012. §Êt x©y
dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh ®é Èm vμ ®é hót Èm trong phßng thÝ nghiÖm.
- Thí nghiệm xác định giới hạn chảy, dẻo. TCVN 4197 : 2012. §Êt x©y dùng,
ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh giíi h¹n dÎo vμ giíi h¹n chÈy trong phßng thÝ nghiÖm.
- Thí nghiệm xác định khối lượng thể tích. TCVN 4202 : 2012. §Êt x©y dùng,
ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh khèi l−îng thÓ tÝch trong phßng thÝ nghiÖm.
- Thí nghiệm xác định khối lượng riêng. TCVN 4195: 2012. §Êt x©y dùng,
ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh khèi l−îng riªng trong phßng thÝ nghiÖm.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

4.4.3. Thí nghiệm xác định đặc trưng sức bền


- Thí nghiệm nén ba trục sơ đồ không cố kết, không thoát nước (UU type). Thực
hiện theo tiêu chuẩn ASTM D 2850-00: Test Method for Unconsolidated -
Undrained Triaxial Compression.
- Thí nghiệm nén ba trục theo sơ đồ cố kết, không thoát nước (CU type). Thực
hiện theo tiêu chuẩn ASTM D 4767 -95: Consolidated Undrained Triaxial
Compression Test for Cohesive Soil.
- Thí nghiệm cắt nhanh trực tiếp. Thực hiện theo tiêu chuẩn TCVN 4199: 2012
‘§Êt x©y dùng - Ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh søc chèng c¾t trong phßng thÝ nghiÖm
b»ng m¸y c¾t ph¼ng’.
4.4.4. Thí nghiệm xác định đặc trưng biến dạng
- Thí nghiệm nén cố kết một trục, xác định các đặc trưng về biến dạng cố kết
của đất loại sát (av, Cv, Mv, Cc, Pc). Thí nghiệm được thực hiện theo tiêu
chuẩn ASTM D 2435-96 - Test Method for One-Dimensional Consolidation
Properties of Soils. Theo thí nghiệm này, tại mỗi cấp gia tải được giữ tối thiểu
24h và theo dõi biến dạng theo thời gian cho tất cả các cấp gia tải. Kết thúc
mỗi cấp gia tải khi mẫu đất đã đạt 100% cố kết hoặc biến dạng ổn định theo
thời gian. Thí nghiệm này thực hiện cho mẫu đất loại sét mềm yếu đến cứng.
- Thí nghiệm nén nhanh. Thực hiện theo tiêu chuẩn TCVN4200:2012, theo đó
thời gian giữ tải cho các cấp tải trung gian là 2h và cấp tải cuối cùng giữ trong
24h. Theo dõi biến dạng tại tất cả các cấp tải.
4.4.5. Thí nghiệm phân tích hóa

Thí nghiệm phân tích trên mẫu nước ngầm, xác định độ pH, hàm lượng clorite và
sulphate. Thí nghiệm được thực hiện theo ASTM D1411-00 and ASTM D5754-95.

4.4.6. Các chỉ tiêu của đất


BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|
Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

Các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất được xác định tiếp từ kết quả thí nghiệm hoặc sử dụng
các công thức tương quan, bao gồm:

o Chỉ tiêu vật lý, phân loại đất:


- Thành phần hạt :P (%)
- Độ ẩm :W (%)
- Giới hạn chảy : LL (%)
- Giới hạn dẻo : PL (%)
- Chỉ số dẻo : PI
- Độ sệt : LI
- Khối lượng thể tích ướt : ρm (g/cm3)
- Khối lượng thể tích khô : ρd (g/cm3)
- Dung trọng riêng : GS (g/cm3)
- Độ bão hòa : Sr (%)
- Độ lỗ rỗng :n (%)
- Hệ số lỗ rỗng :e
o Chỉ tiêu sức bền :
- Góc nội ma sát : (deg)
- Lực dính :c (kN/m²)
- Sức bền kháng nén nở hông : qu (kN/m²)
o Chỉ tiêu biến dạng :
- Hệ số cố kết : Cv (m²/s)
- Chỉ số nén : Cc
- Chỉ số nén lại : Cr
- Áp lực tiền cố kết : Pc (kN/m²)
- Modul biến dạng :E (MPa)
5. KẾT QUẢ KHẢO SÁT

5.1. Cấu trúc địa chất và kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

Trên cơ sở phân tích kết quả khảo sát ngoài thực địa và kết quả thí nghiệm trong
phòng, nền đất trong phạm vi khảo sát có thể chia thành các lớp đất sau (từ trên
xuống):
- Lớp F: Đất tái lập (cát, ghạch, ...). Lớp này xuất hiện trong các hố khoan.
Chiều dày trong khoảng 0.5m đến 2.5m, độ sâu phân bố trong khoảng 0.0m
đến 2.5m.
- Lớp 1: BỤI dẻo hữu cơ pha cát, xám đen, chảy. Lớp này xuất hiện trong tất cả
các hố khoan ngoại trừ HK13 và HK14. Chiều dày trong khoảng 1.0m đến
3.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 0.5m đến 4.5m. Trị số N30 (SPT) trong
khoảng 0 - 2 búa.
- Lớp 2: SÉT lẫn cát - SÉT pha lẫn sạn laterite, nâu đỏ - xám trắng, dẻo mềm
đến dẻo cứng. Lớp này xuất hiện trong tất cả các hố khoan. Chiều dày trong
khoảng từ 7.0m đến 12.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 1.5m đến 15.0m.
Trị số N30 (SPT) trong khoảng 4 - 18 búa.
- Lớp 3A: CÁT pha, xám trắng - xám vàng, xốp. Lớp này chỉ xuất hiện trong
các hố khoan HK1, HK2 và HK4. Chiều dày trong khoảng từ 1.5m đến 3.0m,
độ sâu phân bố trong khoảng từ 10.0m đến 14.5m. Trị số N30 (SPT) trong
khoảng 5-10 búa.
- Lớp 3B: BỤI xen kẹp các lớp cát mỏng, xám đen, dẻo chảy đến dẻo mềm. Lớp
này chỉ xuất hiện trong tất cả các hố khoan ngoại trừ HK19. Chiều dày trong
khoảng từ 3.0m đến 9.5m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 10.5m đến 21.5m.
Trị số N30 (SPT) trong khoảng 2-5 búa.
- Lớp 3C: CÁT pha sét-bụi lẫn sạn thạch anh, xám vàng, xốp đến chặt vừa. Lớp
này xuất hiện trong tất cả các hố khoan ngoại trừ HK3, HK4, HK6, HK11,

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

HK12 và HK15. Chiều dày trong khoảng từ 1.0m đến 11.0m, độ sâu phân bố
trong khoảng từ 15.0m đến 27.5m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 6-19 búa.
- Lớp 4: SÉT lẫn cát - SÉT pha, nâu đỏ - xám xanh, dẻo mềm đến nửa cứng.
Lớp này xuất hiện trong tất cả các hố khoan. Chiều dày trong khoảng từ 2.0m
đến 11.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 18.5m đến 31.0m. Trị số N30
(SPT) trong khoảng 6-26 búa.
- Lớp 4A: CÁT pha, xám trắng -xám vàng, xốp đến chặt vừa. Lớp này chỉ xuất
hiện trong các hố khoan HK8, HK9, HK11, HK14, HK19, HK20. Chiều dày
trong khoảng từ 1.5m đến 5.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 21.0m đến
28.5m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 6-19 búa.
- Lớp 4B: BỤI lẫn cát và hữu cơ, xám đen, dẻo chảy. Lớp này chỉ xuất hiện
trong hố khoan HK7. Chiều dày 2.0m đến 5.0m, độ sâu phân bố trong khoảng
từ 29.0m đến 31.0m. Trị số N30 (SPT): 4 búa.
- Lớp 5: CÁT pha bụi, nâu vàng - xám vàng, chặt vừa. Lớp này xuất hiện trong
tất cả các hố khoan. Chiều dày trong khoảng từ 5.0m đến 17.0m, độ sâu phân
bố trong khoảng từ 27.0m đến 47.5m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 11-52
búa.
- Lớp 5A: SÉT xen kẹp các lớp cát mỏng, nâu đen, dẻo cứng. Lớp này xuất hiện
trong các hố khoan HK8, HK9, HK10, HK11, HK13, HK15, HK16, HK17,
HK18. Chiều dày trong khoảng từ 2.5m đến 7.5m, độ sâu phân bố trong
khoảng từ 34.5m đến 43.0m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 8-18 búa.
- Lớp 5B: SÉT, hồng, dẻo cứng. Lớp này xuất hiện trong các hố khoan HK4,
HK5, HK6 và HK7. Chiều dày trong khoảng từ 2.0m đến 3.5m, độ sâu phân
bố trong khoảng từ 43.0m đến 47.0m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 9-18 búa.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

- Lớp 6A: CÁT pha lẫn sạn sỏi thạch anh, nâu vàng, chặt vừa, xen kẹp các lớp
sét mỏng. Lớp này xuất hiện trong các hố khoan HK1, HK4, HK5, HK6, HK7,
HK10, HK11 và HK12. Chiều dày trong khoảng từ 1.5m đến 9.0m, độ sâu
phân bố trong khoảng từ 40.5m đến 51.0m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 12-
30 búa.
- Lớp 6B: SÉT lẫn dăm sạn đá phong hóa, xám nâu - nâu vàng, nửa cứng đến
cứng. Lớp này xuất hiện trong tất cả các hố khoan ngoại trừ HK1 và HK4.
Chiều dày trong khoảng từ 4.0m đến 14.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ
42.5m đến 59.0m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 15-72 búa.
- Lớp 7A: ĐÁ phong hóa rất mạnh, xám xanh. Lớp này xuất hiện trong tất cả
các hố khoan ngoại trừ HK12, HK13, HK14, HK15, HK16, HK17 và HK19.
Chiều dày trong khoảng từ 1.0m đến 4.5m, độ sâu phân bố trong khoảng từ
49.0m đến 58.5m tại các hố khoan đã khoan qua lớp này ngoại trừ HK19.
- Lớp 7: ĐÁ phong hóa vừa, xám đen. Lớp này xuất hiện trong tất cả các hố
khoan ngoại trừ HK12, HK13, HK14, HK15, HK16, HK17, HK18 và HK19.
Chiều dày và độ sâu đáy lớp chưa xác định do chưa khoan hết lớp.
Kết quả chi tiết được thể hiện trong phần phụ lục, bao gồm:
- Bảng tổng hợp độ sâu phân bố cho các lớp đất.
- Bảng tổng hợp giá trị SPT cho các lớp đất.
- Bản vẽ hình trụ hố khoan.
- Bản vẽ mặt cắt địa chất

5.2. Chỉ tiêu của đất

Trên cơ sở phân tích số liệu thí nghiệm trong phòng, các lớp đất có các chỉ tiêu cơ lý,
hóa học được thể hiện trong Bảng 5.1 và 5.2 dưới đây.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

Bảng 5.1: Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất

Đơn
Chỉ tiêu 1 2 3A 3B 3C 4 4A 5 5A
vị
Sỏi sạn % 0.0 3.5 0.6 0.0 12.8 0.1 0.0 8.7 0.0
Cát % 27.1 32.1 73.8 6.4 64.6 19.7 71.6 75.5 10.7
Bụi % 35.0 26.4 14.1 39.5 12.3 42.2 17.7 10.1 51.2
Đặc trưng phân loại đất

Sét % 38.0 38.0 11.6 54.2 10.3 38.0 10.2 5.6 38.1
W % 85.0 29.3 21.1 51.2 18.5 27.4 21.4 17.3 33.6
LL % 92.6 51.5 63.0 40.7 48.6
PL % 46.9 22.3 34.5 21.9 25.6
PI 45.7 28.8 28.5 18.8 23.0

ρm g/cm³ 1.47 1.94 2.03 1.68 2.08 1.95 2.02 2.08 1.86

e0 2.217 0.840 0.602 1.440 0.534 0.782 0.614 0.507 0.954

 deg 2 ̊29 5 ̊54 22 ̊52 4 ̊33 24 ̊22 6 ̊59 24 ̊14 29 ̊45 6 ̊16
Cắt trực
tiếp

c kN/m² 12.1 33.3 23.6 23.4 20.7 44.0 14.0 37.7


Đặc trưng sức bền

 deg 2 ̊57 2 ̊22 4 ̊24 2 ̊46


trục UU
Nén 3

c kN/m² 34.5 29.8 50.7 52.3

 deg 14 ̊33 12 ̊06 16 ̊01 14 ̊00


trục CU
Nén 3

c kN/m² 23.7 24.7 34.1 27.7

Qu kN/m² 21.5 67.3 59.9 114.0 95.6

Pc kN/m² 29.6 132.1 183.0 257.2 282.9


Đặc trưng biến

Cr 0.082 0.026 0.044 0.024 0.041


dạng

Cc 0.785 0.194 0.513 0.223 0.320

E100-200 MPa 16.65 16.30 20.93

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

Bảng 5.2: Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất (tiếp theo)

Chỉ tiêu Unit 5B 6A 6B 7A 7

Sạn sỏi % 0.0 4.0 2.1


Cát % 23.7 73.3 26.4
Bụi % 46.2 12.2 35.5
Đặc trưng phân loại đất

Sét % 30.0 10.5 36.0


W % 23.5 18.0 20.3 7.1 7.0
LL % 41.3 46.4
PL % 21.0 23.5
PI 20.4 22.8

ρm g/cm³ 1.97 2.07 2.06 2.38 2.39

e0 0.728 0.533 0.597

 deg 11 ̊02 22 ̊15 9 ̊09


Cắt trực
tiếp

c kN/m² 59.9 27.0 145.1


Đặc trưng sức bền

 deg
trục UU
Nén 3

c kN/m²

 deg
trục CU
Nén 3

c kN/m²

Qu kN/m² 218.7 1500-11200 4000-59000

Pc kN/m² 10.47
Đặc trưng biến

Cr
dạng

Cc

E100-200 MPa 8.95 15.03

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
Truong tin construction & Housing
South branch of institute for
trading co.,ltd
building science and technology
viva project

5.3. Field Vane Shear Test Results


The test was performed in Layer 1 at every 2.0m inital in 6 boreholes. The test results
are shown in Table 5.3.

Table 5.3: Vane Shear Test Results Summary

Undrained Shear Strength, Su (kPa)


Test
No. HK1 HK7 HK11 HK12 HK16 HK20

#1 13.7 13.0 14.4 15.6 13.9 13.4


#2 17.1 18.5
Max. 18.5
Min. 13.0
Average 15.0

5.4. Hydrogeological Condition


o Depth of underground water is from 0.0m to 0.3m
o Results of Chemical test are shown in Table 5.4.

Table 5.4: Chemical of water samples

Sulphate Chloride Based on the


Borehole pH content content ACI 318:
No
No. index Sulphate
(mg/l)/(ppm) (mg/l)/(ppm) exposure
1 HK4 7.0 40.63 137.92 Negligible
2 HK10 7.1 61.28 166.41 Negligible
3 HK13 7.2 55.87 158.04 Negligible
4 HK17 7.1 38.4 113.44 Negligible

REPORT ON GEOLOGICAL INVESTIGATION|


Chief Engineer: MEng. Tran Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Trên cơ sở các kết quả khảo sát địa chất công trình cho dự án VIVA, đưa đến các kết
luận và kiến nghị như sau:

o Nền đất trong giới hạn khảo sát có thể chia thành các lớp đất sau:

- Lớp F: Đất tái lập (cát, ghạch, ...).


- Lớp 1: BỤI dẻo hữu cơ pha cát, xám đen, chảy
- Lớp 2: SÉT lẫn cát - SÉT pha lẫn sạn laterite, nâu đỏ - xám trắng, dẻo mềm
đến dẻo cứng.
- Lớp 3A: CÁT pha, xám trắng - xám vàng, xốp.
- Lớp 3B: BỤI xen kẹp các lớp cát mỏng, xám đen, dẻo chảy đến dẻo mềm.
- Lớp 3C: CÁT pha sét-bụi lẫn sạn thạch anh, xám vàng, xốp đến chặt vừa.
- Lớp 4: SÉT lẫn cát - SÉT pha, nâu đỏ - xám xanh, dẻo mềm đến nửa cứng.
- Lớp 4A: CÁT pha, xám trắng -xám vàng, xốp đến chặt vừa.
- Lớp 4B: BỤI lẫn cát và hữu cơ, xám đen, dẻo chảy.
- Lớp 5: CÁT pha bụi, nâu vàng - xám vàng, chặt vừa.
- Lớp 5A: SÉT xen kẹp các lớp cát mỏng, nâu đen, dẻo cứng.
- Lớp 5B: SÉT, hồng, dẻo cứng.
- Lớp 6A: CÁT pha lẫn sạn sỏi thạch anh, nâu vàng, chặt vừa, xen kẹp các
lớp sét mỏng.
- Lớp 6B: SÉT lẫn dăm sạn đá phong hóa, xám nâu - nâu vàng, nửa cứng đến
cứng.
- Lớp 7A: ĐÁ phong hóa rất mạnh, xám xanh.
- Lớp 7: ĐÁ phong hóa vừa, xám đen.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

o Đặc tính địa chất công trình của các lớp đất:

- Lớp 1: đất BỤI lẫn hữu cơ lẫn cát rất mềm yếu (trạng thái chảy) đặc trưng
bởi thông số sức bền thấp, tính biến dạng lớn. Lớp này không phù hợp cho
việc sử dụng làm nền ngay cả với tải trọng nhỏ nếu không được gia cố theo
phương pháp phù hợp.
- Lớp 3B và 4B: đất có các đặc sức bền thấp. Lớp này không phù hợp cho
việc xây dựng nền móng công trình.
- Các lớp 3A, 3C và 4A: đất có các đặc trưng sức bền từ thấp đến trung bình.
Các lớp này có thể sử việc xây dựng nền móng công trình.
- Các lớp 2, 4, 5A và 5B: đất có các đặc trưng sức bền trung bình. Các lớp
này có thể sử dụng cho cho việc xây dựng nền móng công trình.
- Các lớp 5, 6A và 6B: đất có các đặc trưng sức bền trung bình đến cao. Các
lớp này phù hợp cho việc xây dựng nền móng công trình.
- Lớp 7A: Đá có đặc trưng sức bền từ rất thấp đến thấp, chất lượng đá rất
kém đến kém. Lớp này không phù hợp cho việc xây dựng nền móng.
- Lớp 7: Đá có đặc trưng sức bền từ thấp đến trung bình, chất lượng đá trung
bình. Lớp này có thể sử dụng cho việc xây dựng nền móng.

o Điều kiện địa chất thủy văn:

Mực nước ngầm tại thời điểm khảo sát ổn định tại độ sâu từ 0.0m đến 0.3m.
Nước không có tính ăn mòn với bê tông.

o Với qui mô công trình dự kiến:

- Khối nhà cao: kiến nghị sử dụng giải pháp cọc, mũi cọc đặt trong lớp 5
‘SÉT dẻo cao, nâu đỏ - nâu vàng, nửa cứng đến cứng’.
- Đường nội bộ: lớp 1 cần phải được gia cố bằng phương pháp thích hợp.

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA

PHỤ LỤC
1. BẢNG TỔNG HỢP ĐỘ SÂU PHÂN BỐ CỦA CÁC LỚP ĐẤT
2. BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ SPT CỦA CÁC LỚP ĐẤT
3. HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
4. MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
5. BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
6. BẢN VẼ ĐỊNH VỊ HỐ KHOAN
7. PHIẾU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|


Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
BẢNG TỔNG HỢP ĐỘ SÂU PHÂN BỐ CÁC LỚP ĐẤT
DỰ
Ự ÁN VIVA
HỐ KHON No

HỐ KHOAN No.
Chiều dày,
THÔNG TIN Độ sâu, (m)
(m)
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10 HK11 HK12 HK13 HK14 HK15 HK16 HK17 HK18 HK19 HK20

Đỉnh lớp 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
F Đáy lớp 0.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.0 1.5 1.0 1.5 1.5 1.0 1.0 1.0 1.0 2.5 1.5 0.5 ~ 2.5 0.0 ~ 2.5
Chiệu dày 0.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.0 1.5 1.0 1.5 1.5 1.0 1.0 1.0 1.0 2.5 1.5
Đỉnh lớp 0.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.0 1.5 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 2.5 1.5
1 Đáy lớp 3.0 3.0 3.0 3.0 3.5 3.5 4.5 3.5 4.5 3.0 4.5 3.0 3.0 3.0 2.5 2.5 4.5 2.5 1.0 ~ 3.0 0.5 ~ 4.5
Chiệu dày 2.5 1.5 1.5 1.5 2.0 2.0 3.0 2.0 3.0 2.0 3.0 2.0 2.0 2.0 1.5 1.5 2.0 1.0
Đỉnh lớp 3.0 3.0 3.0 3.0 3.5 3.5 4.5 3.5 4.5 3.0 4.5 3.0 1.5 1.5 3.0 3.0 2.5 2.5 4.5 2.5
2 Đáy lớp 10.0 11.5 12.5 11.0 12.5 13.0 13.0 13.0 13.5 13.0 13.5 11.0 13.5 11.5 11.0 10.5 11.0 11.0 15.0 11.0 7.0 ~ 12.0 1.5 ~ 15.0
Chiệu dày 7.0 8.5 9.5 8.0 9.0 9.5 8.5 9.5 9.0 10.0 9.0 8.0 12.0 10.0 8.0 7.5 8.5 8.5 10.5 8.5
Đỉnh lớp 10.0 11.5 11.0
3A Đáy lớp 11.5 14.5 13.0 1.5 ~ 3.0 10.0 ~ 14.5
Chiệu dày 1.5 3.0 2.0
Đỉnh lớp 11.5 14.5 12.5 13.0 12.5 13.0 13.0 13.0 13.5 13.0 13.5 11.0 13.5 11.5 11.0 10.5 11.0 11.0 11.0
3B Đáy lớp 16.5 17.5 19.0 21.5 18.0 19.0 19.0 19.0 19.5 19.0 19.0 20.5 19.5 18.5 19.0 16.5 20.5 15.0 16.5 3.0 ~ 9.5 10.5 ~ 21.5
Chiệu dày 5.0 3.0 6.5 8.5 5.5 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 5.5 9.5 6.0 7.0 8.0 6.0 9.5 4.0 5.5
Đỉnh lớpp 16.5 17.5 18.0 19.0 19.0 19.5 19.0 19.5 18.5 16.5 20.5 15.0 15.0 16.5
3C Đáy lớp 19.5 19.5 19.0 21.0 20.5 21.5 20.5 23.0 21.0 27.5 26.5 18.5 20.5 19.0 1.0 ~ 11.0 15.0 ~ 27.5
Chiệu dày 3.0 2.0 1.0 2.0 1.5 2.0 1.5 3.5 2.5 11.0 6.0 3.5 5.5 2.5
Đỉnh lớp 19.5 19.5 19.0 21.5 19.0 19.0 21.0 20.5 21.5 20.5 19.0 20.5 23.0 21.0 19.0 27.5 26.5 18.5 20.5 19.0
4 Đáy lớp 29.0 29.5 29.5 30.5 29.5 30.0 29.0 30.5 30.5 29.0 30.5 29.5 31.0 29.0 27.5 30.0 28.5 27.0 31.0 28.5 2.0 ~ 11.0 18.5 ~ 31.0
Chiệu dày 95
9.5 10 0
10.0 10 5
10.5 90
9.0 10 5
10.5 11 0
11.0 80
8.0 80
8.0 50
5.0 85
8.5 65
6.5 90
9.0 80
8.0 80
8.0 85
8.5 25
2.5 20
2.0 85
8.5 90
9.0 80
8.0
Đỉnh lớp 24.5 23.5 21.0 24.5 27.0 23.5
4A Đáy lớp 26.5 27.5 26.0 26.5 28.5 25.0 1.5 ~ 5.0 21.0 ~ 28.5
Chiệu dày 2.0 4.0 5.0 2.0 1.5 1.5
Đỉnh lớp 29.0
4B
4 Đáy lớp
l 31.0 2.0
20 29 0 ~ 31.0
29.0 31 0
Chiệu dày 2.0
Đỉnh lớp 29.0 29.5 29.5 30.5 29.5 30.0 31.0 30.5 30.5 29.0 30.5 29.5 31.0 29.0 27.5 30.0 28.5 27.0 31.0 28.5
5 Đáy lớp 45.0 46.5 45.5 43.5 43.0 45.0 44.5 47.5 35.5 35.0 37.5 45.0 47.0 47.0 46.5 44.5 47.0 45.0 45.5 45.0 5.0 ~ 17.0 27.0 ~ 47.5
Chiệu dày 16.0 17.0 16.0 13.0 13.5 15.0 13.5 17.0 5.0 6.0 7.0 15.5 11.5 12.0 16.5 8.0 13.0 10.5 10.5 10.0
BẢNG TỔNG HỢP ĐỘ SÂU PHÂN BỐ CÁC LỚP ĐẤT
DỰ
Ự ÁN VIVA
HỐ KHON No

HỐ KHOAN No.
Chiều dày,
THÔNG TIN Độ sâu, (m)
(m)
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10 HK11 HK12 HK13 HK14 HK15 HK16 HK17 HK18 HK19 HK20

Đỉnh lớp 35.5 35.5 35.0 37.5 36.5 34.5 36.5 35.0 36.5 35.0 36.5 36.0
5A Đáy lớp 41.0 42.5 40.5 43.0 41.0 40.5 39.0 41.5 42.0 42.5 40.5 42.5 2.5 ~ 7.5 34.5 ~ 43.0
Chiệu dày 5.5 7.0 5.5 5.5 4.5 6.0 2.5 6.5 5.5 7.5 4.0 6.5
Đỉnh lớp 43.5 43.0 45.0 44.5
5B Đáy lớp 46.0 46.5 47.0 47.0 2.0 ~ 3.5 43.0 ~ 47.0
Chiệu dày 2.5 3.5 2.0 2.5
Đỉnh lớp 45.0 46.0 46.5 47.0 47.0 40.5 43.0 45.0
6A Đáy lớp 49.5 49.0 50.0 48.5 50.5 51.0 49.0 47.0 1.5 ~ 9.0 40.5 ~ 51.0
Chiệu dày 4.5 3.0 3.5 1.5 3.5 9.0 6.0 2.0
Đỉnh lớp 46.5 45.5 50.0 48.5 50.5 47.5 42.5 51.0 49.0 47.0 47.0 47.0 46.5 44.5 47.0 45.0 45.5 45.0
6B Đáy lớp 50.5 52.5 54.5 54.5 54.5 52.0 54.5 57.0 55.0 N/A N/A N/A N/A N/A N/A 59.0 N/A 54.5 4.0 ~ 14.0 42.5 ~ 59.0
Chiệu dày 4.0 7.0 4.5 6.0 4.0 4.5 12.0 6.0 6.0 14.0 9.5
Đỉnh lớp 49.5 50.5 52.5 49.0 54.5 54.5 54.5 52.0 54.5 57.0 55.0 59.0 54.5
7A Đáy lớp 54.0 54.0 53.5 52.5 55.5 56.0 56.0 53.5 56.5 58.5 57.5 N/A 56.5 1.0 ~ 4.5 49.0 ~ 58.5
Chiệu dày 4.5 3.5 1.0 3.5 1.0 1.5 1.5 1.5 2.0 1.5 2.5 2.0
Đỉnh lớpp 54.0 54.0 53.5 52.5 55.5 56.0 56.0 53.5 56.5 58.5 57.5 56.5
7 Đáy lớp N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A 52.5 ~ N/A
Chiệu dày N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT (N30) CỦA CÁC LỚP ĐẤT
DỰ
Ự ÁN VIVA
HỐ KHOAN No.
Lớp TN No N30 (búa)
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10 HK11 HK12 HK13 HK14 HK15 HK16 HK17 HK18 HK19 HK20

1 0 ~ 2

#1 5 4 6 5 5 5 6 5 5 4 5 7 4 4 4 5 5 7 6 7
#2 6 6 9 9 11 6 7 6 11 5 7 6 5 4 14 6 7 10 9 5
#3 8 9 9 9 9 13 6 8 6 5 6 5 6 10 18 7 8 13 7 8
2 4 ~ 18
#4 13 8 7 10 5 7 6 5 6 7 7 5 7 16 6 10 15 6 6
#5 6 5 8 5 6 7 8 12
#6 9
#1 6 5 10
3A 5 ~ 10
#2 6
#1 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 2
#2 3 2 2 3 4 3 3 3 3 3 3 3 4 4 2 4 3 3
3B #3 3 3 4 5 4 4 4 4 4 4 3 3 5 3 4 3 2 ~ 5
#4 5 4 3 3 5
#5 4 5
#1 11 14 15 16 14 7 6 14 15 14 7 18 15 13
#2 18 15 8 19 18
3C #3 15 13 16 6 ~ 19
#4 17
#5 18
#1 6 6 7 13 7 7 15 7 13 7 15 11 9 11 10 15 11 16 17 11
#2 7 9 23 9 26 25 21 10 18 6 13 15 15 13 9 11 12 15
4 #3 8 11 17 9 10 18 7 15 13 8 17 8 14 17 11 14 10 13 6 ~ 26
#4 9 7 9 9 8 7 7 6 11 14 9 9 12 13 11 20
#5 10 9 11 10 9 6
#1 19 9 6 15 18 18
4A 6 ~ 19
#2 14 10

4B #1 4 4
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT (N30) CỦA CÁC LỚP ĐẤT
DỰ
Ự ÁN VIVA
HỐ KHOAN No.
Lớp TN No N30 (búa)
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10 HK11 HK12 HK13 HK14 HK15 HK16 HK17 HK18 HK19 HK20

#1 29 33 17 26 52 14 18 23 18 27 32 17 20 12 14 17 13 12 14 11
#2 22 16 15 21 18 16 20 18 20 24 24 15 17 14 13 19 16 15 17 13
#3 15 19 14 18 14 22 25 26 25 22 13 15 50 15 20 15 18 21 14
#4 20 24 17 15 16 25 15 17 21 12 20 16 13 21 24 19 22
5 #5 28 25 19 17 11 12 16 16 17 14 22 20 14 50 18 18 11 ~ 52
#6 18 23 22 19 23 14 26 12 15 18 13 23
#7 20 20 14 12 18 16 16 12 26
#8 18 20 24 16 21 15
#9 18 23
#1 9 8 10 8 14 13 11 11 10 8 8
#2 13 11 14 14 15 13 14 13 10 13
5A 8 ~ 18
#3 18 14 15 14 15 16 14
#4 13 15
#1 12 18 10 9
5B 9 ~ 18
#2 14
#1 16 13 17 12 22 13 16 17
#2 15 16 19 14 26
6A #3 18 12 12 ~ 30
#4 28
#5 30
#1 15 15 54 20 53 42 31 37 20 49 49 35 36 21 37 29 17 25
#2 19 23 25 52 47 50 34 35 41 63 50 44 29 29 40 34 31 30
#3 46 38 45 46 54 53 72 44 48 34 32 32 38 53 35
#4 62 26 35 52 46 38 35 43 44 48 >50
6B 15 ~ 72
#5 52 25 32 55 44 42 47 45 45 >50
#6 30 38 50 39 >50 48 46
#7 38 48 64 27 >50 >50 48
#8 50 57
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát, đen
1 HK1 UD1 1.5 2.0 s(OH) 3.2 6.6 12.1 9.8 4.0 9.3 12.6 8.7 33.7 113.2 72.8 40.4 0.92 99.3 1.40 0.70 2.50 72.0 2.571 97 2°17´ 10.4 21.5 32.8 0.151 0.970
Sandy elastic ORGANIC SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát, đen
1 HK3 UD1 1.5 2.0 s(OH) 3.9 11.9 15.0 12.7 4.8 9.4 7.9 4.0 30.4 87.7 44.7 43.0 1.16 79.5 1.48 0.82 2.51 67.3 2.061 97 3°39´ 15.1
Sandy elastic SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát, đen
1 HK4 UD1 1.5 2.0 s(OH) 4.2 9.6 19.4 10.7 4.2 6.7 5.6 4.4 35.2 81.0 37.8 43.2 1.05 71.7 1.53 0.89 2.53 64.8 1.843 98 2°10´ 8.8 26.0 0.083 0.664
Sandy elastic ORGANIC SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ, nâu đen
1 HK6 UD1 1.5 2.0 OH 0.0 1.0 2.6 1.3 3.8 11.8 19.0 10.6 49.9 96.2 44.0 52.2 1.04 97.1 1.42 0.72 2.54 71.7 2.528 98 1°36´ 12.5
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO HỮU CƠ lẫn cát, đen
1 HK7 UD2 3.5 4.0 (OH)s 0.0 3.1 5.7 8.8 5.3 12.5 16.6 8.8 39.2 79.6 40.3 39.3 0.88 72.7 1.53 0.89 2.65 66.4 1.978 97 2°31´ 10.6
Elastic ORGANIC SILT with sand, black
BỤI DẺO HỮU CƠ lẫn cát, đen
1 HK9 UD2 3.5 4.0 (OH)s 2.1 2.8 4.9 8.2 5.8 15.8 22.1 9.9 28.4 103.8 45.4 58.4 0.82 88.5 1.46 0.77 2.52 69.4 2.273 98 2°17´ 12.4
Elastic ORGANIC SILT with sand, black
BỤI DẺO HỮU CƠ, đen
1 HK10 UD1 1.5 2.0 OH 0.0 0.0 3.2 5.8 4.5 14.0 19.3 8.5 44.7 109.3 58.0 51.3 0.76 96.8 1.41 0.72 2.52 71.4 2.500 98 2°38´ 10.2 30.5 0.100 0.890
Elastic ORGANIC SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát, nâu đen
1 HK11 UD1 1.5 2.0 s(OH) 0.0 1.6 4.0 17.1 10.0 15.5 13.0 6.4 32.4 85.0 41.7 43.3 0.92 80.4 1.50 0.83 2.59 67.9 2.120 98 2°51´ 12.4
Sandy elastic ORGANIC SILT, dark brown
BỤI DẺO HỮU CƠ, đen
1 HK12 UD1 1.5 2.0 OH 0.0 0.0 0.0 0.4 1.1 7.4 20.2 18.3 52.6 89.2 48.4 40.8 0.97 87.9 1.47 0.78 2.57 69.7 2.295 98 2°03´ 11.4 26.5 0.027 0.703
Elastic ORGANIC SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát,
cát đen
1 HK17 UD1 1.5 2.0 s(OH) 2.9 9.0 13.3 8.4 4.5 7.6 13.2 11.1 30.0 79.5 39.8 39.7 1.20 77.0 1.50 0.85 2.57 66.9 2.024 98 2°44´ 14.0 32.0 0.047 0.698
Sandy elastic SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ lẫn cát, đen
1 HK18 UD1 1.5 2.0 (OH)s 0.0 4.1 7.5 8.8 5.5 12.7 17.1 8.9 35.4 106.5 52.1 54.4 0.94 99.1 1.42 0.71 2.55 72.2 2.592 97 2°58´ 13.3
Elastic ORGANIC SILT with sand, black
BỤI DẺO HỮU CƠ lẫn cát, đen
1 HK19 UD1 3.5 4.0 (OH)s 2.7 3.9 5.8 8.0 5.0 11.2 13.5 6.4 43.5 80.6 38.2 42.4 0.87 70.2 1.51 0.89 2.51 64.5 1.820 97 2°03´ 13.7
Elastic ORGANIC SILT with sand, black

Lớn nhất-Maximum 4.2 11.9 19.4 17.1 10.0 15.8 22.1 18.3 52.6 113.2 72.8 58.4 1.20 99.3 1.53 0.89 2.65 72.2 2.592 98 3°39´ 15.1 32.8 0.151 0.970
BỤI dẻo hữu cơ pha cát, xám đen, chảy
1 Sandy ORGANIC SILT, dark grey, very Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.4 1.1 6.7 5.6 4.0 28.4 79.5 37.8 39.3 0.76 70.2 1.40 0.70 2.50 64.5 1.820 97 1°36´ 8.8 26.0 0.027 0.664
soft
Trung bình-Average 1.6 4.5 7.8 8.3 4.9 11.2 15.0 8.8 38.0 92.6 46.9 45.7 0.96 85.0 1.47 0.80 2.55 68.7 2.217 98 2°29´ 12.1 21.5 29.6 0.082 0.785

SẠN LATERITE pha sét lẫn cát, nâu đỏ


2 HK1 UD2 3.5 4.0 (GC)s 0.0 8.5 14.1 10.1 3.3 6.3 12.5 5.8 2.8 5.1 4.7 3.3 23.5 60.8 21.1 39.7 0.47 22.9 2.16 1.76 3.12 43.6 0.773 92 84.6
Clayey LATERITE GRAVEL with sand,
SÉT béo pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK1 UD3 5.5 6.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 4.4 10.6 14.1 9.0 7.3 3.4 6.9 8.3 3.8 32.2 51.6 20.8 30.8 0.40 23.4 2.01 1.63 2.73 40.3 0.675 95 6°03´ 31.9 71.4 166.9 0.023 0.166
Sandy fat CLAY, grey mottled with brown
SÉT béo lẫn cát, nâu loang lổ xám
2 HK1 UD4 7.5 8.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 3.5 4.9 7.4 5.5 13.1 13.7 8.5 42.0 63.2 24.0 39.2 0.30 33.9 1.88 1.40 2.74 48.9 0.957 97 5°56´ 33.8 259.9 0.037 0.246
Fat CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK2 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 3.4 9.0 13.1 9.5 4.8 8.4 7.1 4.8 39.9 44.3 18.8 25.5 0.42 25.8 1.98 1.57 2.73 42.5 0.739 95 5°29´ 26.1 0.360 0.380 0.300 0.190 0.105 5.67
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SẠN LATERITE pha sét lẫn cát, nâu loang lổ
2 HK2 UD3 5.5 6.0 (GC)s 0.0 9.6 4.6 20.8 3.9 8.3 8.0 6.4 2.8 5.0 4.7 3.3 22.6 58.0 21.9 36.1 0.48 20.7 2.30 1.91 3.28 41.8 0.717 95
xám
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK2 UD5 9.5 10.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 2.9 9.7 17.8 12.3 55.8 64.9 22.2 42.7 0.31 35.4 1.86 1.37 2.74 50.0 1.000 97 6°25´ 43.4 0.160 0.280 0.260 0.175 0.103 7.61
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK3 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 1.4 3.2 9.9 12.1 13.7 5.6 8.2 6.6 3.7 35.6 49.9 19.3 30.6 0.31 24.5 2.00 1.61 2.72 40.8 0.689 97 5°27´ 31.4 0.380 0.340 0.290 0.185 0.115 5.70
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK3 UD4 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 11.3 25.1 8.2 10.1 7.6 3.4 31.7 42.1 18.5 23.6 0.33 25.6 1.96 1.56 2.72 42.7 0.744 94 6°01´ 47.7 0.400 0.360 0.290 0.195 0.123 5.88
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo lẫn cát, nâu nhạt
2 HK3 UD5 9.5 10.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4.2 5.3 6.1 14.4 16.0 8.1 45.9 57.4 26.1 31.3 0.44 40.0 1.80 1.29 2.73 52.7 1.116 98 5°29´ 26.3 0.420 0.380 0.350 0.250 0.168 5.93
Fat CLAY with sand, light brown
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK4 UD2 3.5 4.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 2.9 3.7 8.6 11.9 11.0 5.4 11.1 8.9 4.7 31.8 52.4 22.7 29.7 0.33 27.6 1.95 1.53 2.72 43.8 0.778 96 4°37´ 16.9 79.2 0.016 0.169
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK4 UD3 5.5 6.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.9 5.1 11.9 13.4 12.8 5.8 9.0 7.6 3.1 30.4 52.5 21.6 30.9 0.35 26.5 1.98 1.57 2.72 42.3 0.732 98 5°25´ 27.6 2°22´ 32.9 61.9 0.280 0.340 0.280 0.190 0.123 6.08
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK4 UD4 7.5 8.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 3.4 12.7 21.2 5.9 9.5 6.7 4.1 34.3 56.5 22.7 33.8 0.30 31.0 1.90 1.45 2.73 46.9 0.883 96 5°37´ 33.3 16°43´ 28.3 27°15´ 8.2 109.1 0.050 0.193
Sandy fat CLAY, grey mottled with brown
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK5 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 4.2 4.7 3.6 5.3 8.7 11.2 4.6 9.4 9.3 4.6 34.4 48.8 19.8 29.0 0.36 24.9 1.99 1.59 2.73 41.8 0.717 95 5°34´ 34.3 0.360 0.320 0.280 0.195 0.120 6.01
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
2 HK5 UD3 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 3.0 7.9 11.4 7.7 12.4 4.6 7.2 7.2 3.9 34.7 48.1 17.6 30.5 0.32 21.3 2.06 1.70 2.72 37.5 0.600 97 6°47´ 56.7 0.280 0.300 0.260 0.180 0.118 6.04
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT béo lẫn cát, vàng loang lổ xám
2 HK5 UD5 9.5 10.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 3.5 6.2 6.4 13.5 16.9 8.9 42.9 66.7 30.5 36.2 0.35 42.4 1.76 1.24 2.73 54.6 1.202 96 5°57´ 39.2 0.540 0.460 0.370 0.240 0.153 5.82
Fat CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK6 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 7.0 3.7 2.0 7.6 8.9 10.3 4.9 10.2 9.3 5.2 30.9 49.4 20.0 29.4 0.32 23.4 2.04 1.65 2.74 39.8 0.661 97 5°15´ 26.8 3°03´ 33.4 67.1 0.280 0.300 0.280 0.195 0.140 5.83
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT g
gầyy pha
p cát, nâu loang
g lổ xám
2 HK6 UD3 55
5.5 60
6.0 s(CL)
(CL) 00
0.0 00
0.0 00
0.0 00
0.0 36
3.6 10 0
10.0 12 8
12.8 14 0
14.0 60
6.0 79
7.9 72
7.2 54
5.4 33 1
33.1 43 5
43.5 18 2
18.2 25 3
25.3 0 31
0.31 22 5
22.5 2 03
2.03 1 66
1.66 2 73
2.73 39 2 0.645
39.2 0 645 95 5°59´
5°59 30 6
30.6 14°09´
14°09 15 2
15.2 25°34´
25°34 94
9.4 251 0
251.0 0 018
0.018 0 429
0.429
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám loang lổ vàng
2 HK6 UD5 9.5 10.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 6.4 24.1 8.1 9.9 9.2 7.6 33.9 56.2 23.8 32.4 0.41 36.9 1.83 1.34 2.72 50.7 1.030 97 6°03´ 39.6 4°10´ 49.1 256.3 0.043 0.252
Sandy fat CLAY, grey mottled with yellow
SÉT béo lẫn cát, xám loang lổ vàng
2 HK6 UD6 11.5 12.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 1.9 8.6 6.1 10.1 13.1 10.5 48.3 58.9 25.5 33.4 0.32 35.7 1.82 1.34 2.73 50.9 1.037 94 5°59´ 34.7 14°42´ 20.0 27°01´ 6.0 75.3 0.620 0.520 0.330 0.205 0.138 6.00
Fat CLAY with sand, grey mottled with
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
2 HK7 UD3 5.5 6.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.8 7.5 5.8 14.5 19.0 8.4 42.0 46.7 25.6 21.1 0.43 34.7 1.86 1.38 2.73 49.4 0.978 97 6°23´ 38.0 0.380 0.400 0.350 0.240 0.153 5.54
Lean CLAY with sand, brown mottled with
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT gầy lẫn cát, xám đốm nâu
2 HK7 UD5 9.5 10.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 3.3 9.4 5.8 13.9 15.1 7.7 42.7 48.8 22.4 26.4 0.29 29.4 1.91 1.48 2.72 45.6 0.838 95 5°59´ 27.6 0.300 0.340 0.300 0.195 0.138 6.02
Lean CLAY with sand, grey spotted with
SÉT gầy, xám loang lổ vàng
2 HK8 UD2 3.5 4.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 2.8 5.1 5.0 13.3 23.7 13.2 35.2 39.5 18.0 21.5 0.36 25.2 1.99 1.59 2.72 41.6 0.711 96 5°57´ 24.2 2°05´ 29.9 51.8 0.028 0.144
Lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
2 HK8 UD3 5.5 6.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.0 3.7 10.6 6.0 11.4 12.8 8.6 44.9 42.6 19.3 23.3 0.32 26.3 1.97 1.56 2.73 42.9 0.750 96 6°06´ 32.6 14°39´ 36.3 26°15´ 16.8 0.600 0.480 0.300 0.200 0.115 5.65
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT béo lẫn cát, vàng loang lổ xám
2 HK8 UD5 9.5 10.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 9.2 7.0 13.6 14.1 7.7 46.1 56.5 24.6 31.9 0.28 33.6 1.84 1.38 2.72 49.3 0.971 94 6°14´ 32.0 3°09´ 35.5 93.9 0.022 0.178
Fat CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK8 UD6 11.5 12.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 5.1 4.5 12.5 14.3 8.5 53.4 57.5 27.7 29.8 0.31 36.9 1.80 1.31 2.72 51.8 1.076 93 5°56´ 30.8 12°47´ 26.3 24°02´ 13.4 0.460 0.520 0.370 0.250 0.173 5.48
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK9 UD3 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 3.9 5.2 3.9 5.2 10.2 6.2 12.1 11.3 4.9 37.1 48.8 25.1 23.7 0.40 30.0 1.91 1.47 2.73 46.1 0.857 96 6°21´ 37.9 0.320 0.360 0.320 0.210 0.118 5.70
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK9 UD4 7.5 8.0 s(CH) 0.0 0.0 5.2 4.3 1.1 2.5 6.8 18.9 6.1 7.2 6.2 4.4 37.3 53.6 24.7 28.9 0.41 31.8 1.90 1.44 2.73 47.3 0.896 97 6°06´ 29.3 0.240 0.320 0.310 0.225 0.135 6.03
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo lẫn cát, vàng loang lổ xám
2 HK9 UD6 11.5 12.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 3.0 5.8 5.1 11.0 13.6 7.5 52.5 59.0 29.8 29.2 0.28 37.3 1.80 1.31 2.72 51.8 1.076 94 6°11´ 33.3 0.420 0.420 0.340 0.240 0.148 5.98
Fat CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy lẫn cát, xám đen
2 HK10 UD2 3.5 4.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.3 5.4 10.9 7.4 13.5 14.9 6.7 39.9 38.2 17.6 20.6 0.60 29.6 1.89 1.46 2.61 44.1 0.788 98 4°10´ 28.8 65.0 0.028 0.183
Lean CLAY with sand, dark grey
SÉT béo lẫn cát,
cát xám đốm nâu
2 HK10 UD4 7.5 8.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 4.0 13.3 8.4 12.7 10.2 5.4 44.6 54.2 21.8 32.4 0.29 30.7 1.90 1.45 2.74 47.1 0.890 95 6°06´ 30.4 0.440 0.400 0.310 0.200 0.133 5.96
Fat CLAY with sand, grey spotted with
SÉT béo, xám loang lổ vàng
2 HK10 UD6 11.5 12.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 3.7 3.0 10.0 15.5 10.8 55.5 55.5 28.1 27.4 0.32 36.8 1.82 1.33 2.72 51.1 1.045 96 5°52´ 28.3 0.440 0.460 0.370 0.255 0.160 5.41
Fat CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy pha cát, xám đen
2 HK11 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 5.0 17.6 9.7 15.8 12.6 5.0 33.3 39.0 19.9 19.1 0.63 31.7 1.87 1.42 2.66 46.6 0.873 97 4°20´ 25.2 1.360 0.960 0.700 0.450 0.320 3.96
Sandy lean CLAY, dark grey
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK11 UD3 5.5 6.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.9 3.3 21.5 8.3 12.1 6.5 4.5 41.9 50.7 22.1 28.6 0.28 29.5 1.93 1.49 2.73 45.4 0.832 97 6°09´ 39.0 0.240 0.320 0.300 0.200 0.128 6.01
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK11 UD5 9.5 10.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 7.0 33.0 6.8 9.6 6.9 4.7 31.0 51.4 19.8 31.6 0.40 32.1 1.86 1.41 2.72 48.2 0.929 94 6°57´ 42.7 0.340 0.360 0.310 0.200 0.128 6.11
Sandy fat CLAY, grey mottled with brown
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK11 UD6 11.5 12.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 5.2 3.4 11.3 13.9 8.7 55.4 60.3 26.5 33.8 0.37 38.9 1.81 1.30 2.73 52.4 1.100 97 6°21´ 44.9 0.440 0.440 0.340 0.245 0.170 6.05
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK12 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 3.6 6.9 13.4 10.5 7.7 3.5 4.7 6.4 6.0 37.3 44.0 23.9 20.1 0.30 22.8 2.02 1.64 2.72 39.7 0.659 94 6°13´ 36.0 111.0 0.023 0.143
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK12 UD3 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 4.4 14.5 15.7 5.8 9.9 9.6 4.7 34.0 41.1 20.5 20.6 0.45 28.1 1.95 1.52 2.72 44.1 0.789 97 6°26´ 38.4 3°01´ 34.2 0.300 0.340 0.300 0.185 0.123 5.86
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK12 UD4 7.5 8.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 2.7 2.9 5.4 19.1 14.3 4.5 7.6 7.5 3.9 32.1 50.8 19.9 30.9 0.39 28.3 1.91 1.49 2.70 44.8 0.812 94 6°08´ 31.0 16°09´ 27.8 27°41´ 11.4 0.380 0.400 0.310 0.185 0.125 5.72
Sandy fat CLAY, grey mottled with brown
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK13 UD2 3.5 4.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 3.8 6.4 13.6 12.0 8.2 3.6 6.9 6.6 4.1 34.8 52.0 20.6 31.4 0.44 26.2 1.98 1.57 2.72 42.3 0.732 97 6°14´ 31.8 0.260 0.300 0.260 0.185 0.118 6.55
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám đốm nâu
2 HK13 UD4 7.5 8.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 3.7 7.1 16.3 15.7 5.7 9.0 6.2 3.5 32.8 50.5 20.2 30.3 0.40 28.7 1.93 1.50 2.72 44.8 0.813 96 6°01´ 32.5 0.320 0.320 0.290 0.195 0.123 6.14
Sandy fat CLAY, grey spotted with brown
BỤI DẺO lẫn cát, nâu nhạt
2 HK13 UD6 11.5 12.0 (MH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.8 5.9 7.0 4.4 8.7 14.6 10.7 45.9 54.8 29.8 25.0 0.60 43.5 1.75 1.22 2.71 55.0 1.221 97 4°51´ 24.5 0.800 1.000 0.900 0.690 0.465 3.09
Elastic SILT with sand, light brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK14 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 2.4 5.1 11.4 14.8 10.6 4.5 8.6 7.3 3.4 31.9 41.2 16.9 24.3 0.47 22.9 2.03 1.65 2.72 39.3 0.648 96 5°56´ 27.7 13°54´ 21.5 26°22´ 11.5 62.0 71.8 0.009 0.133 0.420 0.340 0.270 0.175 0.120 5.96
Sandy lean CLAY, grey mottled with brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
2 HK14 UD4 7.5 8.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 8.5 20.0 12.3 4.9 7.7 6.1 3.8 34.4 40.3 16.8 23.5 0.49 25.2 1.99 1.59 2.71 41.3 0.704 97 5°30´ 28.1 2°47´ 32.8 48.7 45.6 0.025 0.121
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK14 UD5 9.5 10.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.4 6.3 3.9 9.6 16.3 7.9 53.6 60.8 29.1 31.7 0.33 39.5 1.80 1.29 2.73 52.7 1.116 97 6°42´ 25.4 15°38´ 17.8 27°35´ 9.3 0.280 0.420 0.350 0.255 0.173 5.95
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK15 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 1.1 4.6 12.6 14.2 8.6 5.7 10.5 8.3 4.1 30.3 45.4 18.4 27.0 0.30 21.7 2.04 1.68 2.71 38.0 0.613 96 6°04´ 36.0 0.480 0.360 0.270 0.155 0.100 5.82
Sandy lean CLAY, grey mottled with brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK15 UD3 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 2.2 7.4 12.8 10.8 8.9 4.1 7.4 8.1 4.8 33.5 45.9 19.2 26.7 0.36 22.3 2.05 1.68 2.73 38.5 0.625 97 6°16´ 30.4 0.340 0.340 0.260 0.180 0.118 6.12
Sandy lean CLAY, grey mottled with brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
2 HK15 UD4 7.5 8.0 s(CL) 0.0 0.0 2.8 2.8 3.0 7.0 16.2 12.8 3.8 6.6 6.8 4.1 34.1 49.6 22.4 27.2 0.34 26.8 1.97 1.55 2.72 43.0 0.755 97 6°33´ 39.0 0.460 0.360 0.290 0.180 0.108 5.91
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK16 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 2.7 4.1 13.0 12.6 10.8 5.9 9.0 8.4 4.0 29.5 42.0 18.4 23.6 0.46 23.5 2.00 1.62 2.72 40.4 0.679 94 5°00´ 25.2 0.580 0.420 0.320 0.200 0.128 5.09
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SẠN LATERITE pha sét lẫn cát, nâu loang lổ
2 HK16 UD3 5.5 6.0 (GC)s 0.0 4.3 4.4 25.7 3.1 6.6 6.8 7.6 3.7 6.4 7.4 3.3 20.7 55.4 22.6 32.8 0.47 21.3 2.21 1.82 3.17 42.6 0.742 91
xám
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK16 UD5 9.5 10.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.7 5.1 5.0 13.9 17.0 8.3 50.0 60.4 24.1 36.3 0.31 35.2 1.85 1.37 2.73 49.8 0.993 97 6°08´ 34.2 0.380 0.360 0.320 0.230 0.133 6.11
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
2 HK17 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 5.3 11.7 13.7 10.7 5.8 7.5 9.2 4.6 31.5 40.3 17.8 22.5 0.28 20.0 2.09 1.74 2.71 35.8 0.557 97 5°03´ 25.0 0.400 0.300 0.250 0.155 0.103 6.09
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT g
gầyy pha
p cát, nâu loang
g lổ xám
2 HK17 UD3 55
5.5 60
6.0 s(CL)
(CL) 00
0.0 00
0.0 22
2.2 36
3.6 62
6.2 10 5
10.5 10 0
10.0 11 2
11.2 39
3.9 68
6.8 61
6.1 53
5.3 34 2
34.2 46 5
46.5 18 4
18.4 28 1
28.1 0 36
0.36 22 2
22.2 2 02
2.02 1 65
1.65 2 73
2.73 39 6 0.655
39.6 0 655 93 5°17´
5°17 33 3
33.3 156 0
156.0 0 017
0.017 0 169
0.169
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK17 UD5 9.5 10.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 2.6 7.4 14.5 12.0 60.9 66.9 29.5 37.4 0.39 44.1 1.75 1.21 2.74 55.8 1.264 96 6°08´ 38.3 0.320 0.440 0.360 0.235 0.148 6.18
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK18 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.9 8.6 11.0 11.4 6.9 9.5 11.0 5.9 33.8 42.1 21.0 21.1 0.45 27.3 1.96 1.54 2.72 43.4 0.766 97 6°16´ 31.3 0.220 0.300 0.290 0.210 0.130 6.00
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SẠN LATERITE pha sét lẫn cát, nâu loang lổ
2 HK18 UD3 5.5 6.0 (GC)s 11.5 9.3 5.1 7.2 2.1 5.9 8.8 8.0 3.7 6.8 6.6 3.7 21.3 48.6 21.4 27.2 0.26 16.8 2.24 1.92 2.97 35.4 0.547 91
xám
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT béo lẫn cát, nâu loang lổ xám
2 HK18 UD5 9.5 10.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 4.3 12.2 7.8 13.4 11.6 5.7 44.0 58.8 26.1 32.7 0.36 37.5 1.82 1.32 2.73 51.6 1.068 96 6°25´ 33.2 0.320 0.400 0.340 0.240 0.155 5.98
Fat CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK19 UD2 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 4.7 6.1 5.1 6.7 11.2 6.4 10.8 10.4 5.0 33.6 46.7 23.3 23.4 0.34 26.2 1.98 1.57 2.72 42.3 0.732 97 6°25´ 39.5 0.380 0.340 0.290 0.205 0.118 5.85
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám đốm nâu
2 HK19 UD4 9.5 10.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4.6 20.4 6.4 10.8 10.5 6.3 41.0 52.7 22.9 29.8 0.29 31.6 1.87 1.42 2.72 47.8 0.915 94 6°43´ 41.7 0.280 0.340 0.310 0.215 0.138 6.08
Sandy fat CLAY, grey spotted with brown
SÉT béo pha cát, vàng loang lổ xám
2 HK19 UD6 13.5 14.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 3.0 5.1 5.5 8.3 12.8 7.7 10.6 8.6 5.6 32.8 51.1 21.0 30.1 0.34 26.9 1.95 1.54 2.72 43.4 0.766 96 5°56´ 38.5 0.320 0.320 0.280 0.190 0.113 6.19
Sandy fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK20 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 6.5 9.9 11.9 6.5 11.0 12.1 7.0 33.5 40.8 20.3 20.5 0.30 24.3 1.99 1.60 2.73 41.4 0.706 94 6°42´ 34.0 3°02´ 28.1 0.400 0.380 0.280 0.185 0.113 5.95
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK20 UD3 5.5 6.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 5.7 10.6 15.1 5.9 9.3 8.6 5.0 37.2 55.3 23.2 32.1 0.34 31.4 1.88 1.43 2.73 47.6 0.909 94 6°13´ 34.8 12°14´ 19.7 23°48´ 6.9 0.340 0.380 0.310 0.225 0.135 6.04
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK20 UD4 7.5 8.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.8 4.5 10.7 19.5 6.2 11.0 7.6 4.8 32.9 52.0 21.9 30.1 0.32 29.2 1.92 1.49 2.73 45.4 0.832 96 6°23´ 38.3 0.260 0.320 0.290 0.210 0.120 6.22
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo lẫn cát, xám loang lổ vàng
2 HK20 UD5 9.5 10.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4.3 12.1 7.4 10.7 10.5 8.7 46.3 56.4 25.8 30.6 0.28 34.3 1.84 1.37 2.72 49.6 0.985 95 6°14´ 30.6 0.320 0.380 0.340 0.245 0.155 5.74
Fat CLAY with sand, grey mottled with

SÉT lẫn cát - SÉT pha lẫn sạn laterite, nâu Lớn nhất-Maximum 11.5 9.6 14.1 25.7 10.6 14.1 20.0 33.0 9.7 15.8 23.7 13.2 60.9 66.9 30.5 42.7 0.63 44.1 2.30 1.92 3.28 55.8 1.264 98 6°57´ 56.7 4°10´ 49.1 16°43´ 36.3 27°41´ 16.8 84.6 259.9 0.050 0.429 1.360 1.000 0.900 0.690 0.465 0.173 7.61
đỏ - xám trắng, dẻo mềm đến dẻo cứng
2 CLAY with sand - Sandy CLAY with Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 2.6 4.7 4.7 3.1 20.7 38.2 16.8 19.1 0.26 16.8 1.75 1.21 2.61 35.4 0.547 91 4°10´ 16.9 2°05´ 28.1 12°14´ 15.2 23°48´ 6.0 48.7 45.6 0.009 0.121 0.800 0.160 0.280 0.250 0.155 0.100 3.09
laterite gravel, redish brown - whitish
grey, firm to stiff Trung bình-Average 0.2 0.5 0.8 2.0 2.3 5.1 8.0 11.3 5.5 9.9 10.4 6.1 38.0 51.1 22.3 28.8 0.37 29.3 1.94 1.51 2.75 45.2 0.840 96 5°54´ 33.3 2°57´ 34.5 14°33´ 23.7 26°01´ 10.3 67.3 132.1 0.026 0.194 1.080 0.392 0.389 0.318 0.215 0.131 5.85

CÁT pha sét, vàng


3A HK2 UD6 11.8 12.0 SC 0.0 2.1 4.4 38.9 18.3 5.4 6.6 5.3 4.5 14.5 26.3 16.1 10.2 0.79 22.6 2.01 1.64 2.70 39.2 0.646 94 19°46´ 26.8 0.200 0.160 0.110 0.075 0.043 14.80
Clayey SAND, yellow
CÁT pha sét, xám
3A HK4 UD6 11.5 12.0 SC 0.0 1.4 3.2 47.6 18.0 5.0 5.0 4.1 2.9 12.8 24.2 15.9 8.3 0.80 21.5 2.02 1.66 2.69 38.3 0.620 93 20°13´ 27.4 0.220 0.160 0.100 0.055 0.033 16.01
Clayey SAND, grey
CÁT pha sét, vàng
3A HK19 UD7 15.8 16.0 SC 0.0 0.0 1.4 12.1 40.1 11.3 12.1 5.6 3.7 13.7 33.2 20.7 12.5 0.24 23.4 2.00 1.62 2.69 39.8 0.660 95 21°25´ 26.3 0.340 0.220 0.110 0.060 0.043 14.84
Clayey SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, vàng
3A HK19 UD9 19.8 20.0 SP-SM 2.2 8.7 28.4 38.2 8.1 2.5 2.3 2.7 1.6 5.3 16.8 2.10 1.80 2.67 32.6 0.483 93 29°25´ 14.0 0.180 0.140 0.070 0.040 0.028 20.96
Poorly-graded SAND with silt, yellow

Lớn nhất-Maximum 2.2 8.7 28.4 47.6 40.1 11.3 12.1 5.6 4.5 14.5 23.4 2.10 1.80 2.70 39.8 0.660 95 29°25´ 27.4 0.340 0.220 0.110 0.075 0.043 20.96
CÁT pha, xám trắng - xám vàng, xốp
3A Clayey SAND, whitish grey - yellowish Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 1.4 12.1 8.1 2.5 2.3 2.7 1.6 5.3 16.8 2.00 1.62 2.67 32.6 0.483 93 19°46´ 14.0 0.180 0.140 0.070 0.040 0.028 14.80
grey, loose
Trung bình-Average 0.6 3.1 9.4 34.2 21.1 6.1 6.5 4.4 3.2 11.6 21.1 2.03 1.68 2.69 37.5 0.602 94 22°52´ 23.6 0.235 0.170 0.098 0.058 0.037 16.65

BỤI DẺO, xám đen


3B HK1 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 2.0 7.3 16.9 14.7 58.0 62.0 34.2 27.8 0.58 50.3 1.69 1.12 2.72 58.8 1.429 96 4°17´ 21.9 41.4 161.4 0.080 0.512
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK1 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 1.5 7.3 16.9 19.2 54.2 59.9 35.9 24.0 0.69 52.5 1.66 1.09 2.71 59.8 1.486 96 4°27´ 20.9 1.200 1.360 1.320 0.960 0.625 2.45
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK2 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 2.0 2.4 7.2 15.7 15.4 57.3 60.6 33.9 26.7 0.64 50.9 1.70 1.13 2.72 58.5 1.407 98 4°10´ 24.5 1.240 1.720 1.500 1.010 0.715 2.24
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK3 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 3.7 4.6 12.9 16.9 9.7 52.2 62.2 34.4 27.8 0.62 51.6 1.68 1.11 2.72 59.2 1.450 97 4°24´ 23.2 1.000 1.280 1.060 0.780 0.540 3.00
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK3 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.2 2.9 10.0 19.0 13.0 53.9 63.2 35.1 28.1 0.67 53.8 1.67 1.09 2.72 59.9 1.495 98 4°51´ 22.4 1.520 1.280 1.060 0.800 0.550 2.97
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, xám đen
3B HK4 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 2.3 7.3 17.0 14.5 57.9 61.1 34.5 26.6 0.66 52.0 1.67 1.10 2.72 59.6 1.473 96 4°03´ 19.0 1.120 1.280 1.140 0.850 0.610 2.77
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK4 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.4 2.4 2.5 7.9 17.3 13.6 54.9 60.0 35.5 24.5 0.78 54.6 1.65 1.07 2.71 60.5 1.533 97 4°00´ 17.1 2°00´ 19.1 49.1 138.1 0.035 0.615
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK4 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.8 2.1 2.2 7.6 19.9 14.3 53.1 63.0 35.3 27.7 0.60 51.8 1.69 1.11 2.71 59.0 1.441 97 4°17´ 21.3 11°54´ 21.9 22°07´ 17.8 189.1 0.037 0.605
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK5 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 3.3 2.9 9.6 17.0 13.5 53.7 61.6 33.9 27.7 0.63 51.4 1.66 1.10 2.71 59.4 1.464 95 4°03´ 21.3 1.160 1.240 1.040 0.770 0.565 3.05
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK5 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 3.3 2.6 8.6 21.3 12.0 52.2 60.9 32.0 28.9 0.66 51.1 1.68 1.11 2.71 59.0 1.441 96 4°34´ 20.7 1.080 1.240 1.080 0.820 0.620 2.84
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK6 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 2.5 3.0 8.5 18.1 12.3 55.6 63.9 34.6 29.3 0.63 53.2 1.64 1.07 2.72 60.7 1.542 94 4°51´ 23.4 2°31´ 29.7 196.5 0.047 0.578
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK6 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 2.4 7.6 18.8 14.5 56.1 65.3 35.0 30.3 0.63 54.1 1.65 1.07 2.72 60.7 1.542 95 5°01´ 20.2 11°40´ 29.7 22°09´ 18.6 57.9 1.280 1.320 1.160 0.830 0.555 2.91
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK7 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 3.3 4.5 11.6 18.6 10.4 51.6 65.1 35.7 29.4 0.53 51.4 1.69 1.12 2.71 58.7 1.420 98 4°41´ 23.5 0.640 0.880 0.920 0.780 0.570 2.99
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK7 UD9 17 5
17.5 18 0
18.0 MH 00
0.0 00
0.0 00
0.0 23
2.3 35
3.5 30
3.0 11 5
11.5 19 4
19.4 98
9.8 50 5
50.5 63 4
63.4 35 6
35.6 27 8
27.8 0 56
0.56 51 3
51.3 1 70
1.70 1 12
1.12 2 71
2.71 58 7 1.420
58.7 1 420 98 4°27´
4°27 21 3
21.3 0 760 0.960
0.760 0 960 0.940
0 940 0.770
0 770 0.585
0 585 3 03
3.03
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, xám đen
3B HK8 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.3 4.9 3.5 10.7 13.5 11.1 55.0 66.2 37.6 28.6 0.53 52.9 1.68 1.10 2.71 59.4 1.464 98 4°58´ 23.1 2°11´ 28.6 182.1 0.043 0.573
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK8 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.5 1.5 8.5 17.3 11.9 60.3 62.7 34.0 28.7 0.57 50.5 1.69 1.12 2.72 58.8 1.429 96 4°37´ 21.8 11°45´ 24.4 22°38´ 14.2 1.280 1.520 1.340 0.920 0.640 2.49
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK9 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 3.2 7.8 17.9 12.5 57.8 64.5 37.1 27.4 0.53 51.6 1.70 1.12 2.72 58.8 1.429 98 4°34´ 22.9 1.000 1.160 1.040 0.870 0.645 2.67
Elastic SILT, dark grey
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
BỤI DẺO, xám đen
3B HK9 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 2.2 7.3 19.1 15.4 55.7 64.6 36.9 27.7 0.56 52.4 1.68 1.10 2.71 59.4 1.464 97 4°07´ 20.3 0.760 1.160 1.040 0.850 0.625 2.78
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK10 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.9 2.8 3.0 9.8 19.8 12.0 50.7 59.4 33.3 26.1 0.58 48.4 1.72 1.16 2.71 57.2 1.336 98 4°03´ 20.5 1.200 1.400 1.220 0.840 0.635 2.63
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK10 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.4 3.3 2.6 8.7 17.4 12.9 53.7 66.8 35.5 31.3 0.57 53.2 1.67 1.09 2.72 59.9 1.495 97 4°17´ 20.6 1.400 1.600 1.460 0.960 0.745 2.44
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK11 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 2.5 8.8 18.3 13.3 56.2 63.6 35.7 27.9 0.52 50.3 1.69 1.12 2.72 58.8 1.429 96 4°58´ 30.4 0.840 1.040 1.080 0.800 0.590 2.91
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK11 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 3.3 11.1 17.4 9.2 58.7 57.6 32.0 25.6 0.54 45.9 1.73 1.19 2.72 56.3 1.286 97 4°24´ 27.5 0.960 1.120 1.020 0.830 0.585 2.63
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, xám đen
3B HK12 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.1 3.2 3.7 12.1 16.4 9.7 53.8 64.4 33.8 30.6 0.54 50.2 1.69 1.13 2.72 58.5 1.407 97 4°10´ 20.8 1.120 1.280 1.080 0.830 0.620 2.76
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK12 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 2.4 4.3 2.6 9.7 17.5 11.5 52.0 67.3 36.1 31.2 0.55 53.3 1.66 1.08 2.71 60.1 1.509 96 4°00´ 23.5 2°00´ 27.4 1.120 1.320 1.200 0.930 0.700 2.57
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK12 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 1.8 6.8 16.2 16.0 56.6 69.5 37.7 31.8 0.53 54.7 1.67 1.08 2.72 60.3 1.519 98 3°49´ 21.6 11°45´ 29.3 23°12´ 20.8 1.200 1.240 1.180 0.920 0.680 2.61
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK13 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 3.0 8.6 20.7 14.5 51.6 67.3 35.3 32.0 0.54 52.7 1.67 1.09 2.72 59.9 1.495 96 4°10´ 30.6 0.880 1.000 0.940 0.810 0.620 2.96
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO
DẺO, nâu đen
3B HK13 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 2.6 9.7 20.4 13.3 52.9 58.6 31.6 27.0 0.60 47.7 1.72 1.16 2.72 57.4 1.345 96 4°07´ 22.4 0.920 1.080 0.980 0.750 0.550 2.99
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK14 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 2.5 6.8 17.5 14.5 57.0 64.8 34.5 30.3 0.58 52.1 1.69 1.11 2.72 59.2 1.450 98 4°51´ 26.1 2°19´ 31.6 140.6 0.037 0.505
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK14 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.5 2.1 6.2 18.5 15.5 57.2 70.5 37.6 32.9 0.55 55.7 1.65 1.06 2.72 61.0 1.566 97 4°41´ 21.0 12°28´ 20.1 23°51´ 19.4 57.8 1.480 1.320 1.280 0.830 0.590 2.93
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO lẫn cát, xám đen
3B HK15 UD6 11.5 12.0 (MH)s 0.0 0.0 0.0 2.7 6.1 7.1 10.5 14.2 10.9 48.5 58.6 30.9 27.7 0.63 48.4 1.68 1.13 2.70 58.1 1.389 94 4°17´ 20.0 1.200 1.080 0.960 0.740 0.515 3.09
Elastic SILT with sand, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK15 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 2.4 5.0 2.8 9.7 18.4 13.1 48.6 60.4 32.5 27.9 0.65 50.5 1.67 1.11 2.71 59.0 1.441 95 4°00´ 22.0 1.080 1.200 1.040 0.760 0.545 3.07
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK16 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.8 5.0 4.5 11.7 15.4 8.9 53.7 67.7 35.8 31.9 0.53 52.7 1.68 1.10 2.71 59.4 1.464 98 5°05´ 25.3 0.740 0.880 0.690 0.480 0.330 3.45
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK17 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 2.3 8.5 17.5 12.9 58.5 69.0 37.9 31.1 0.65 58.0 1.63 1.03 2.71 62.0 1.631 96 4°44´ 27.1 2°06´ 30.6 62.1 1.680 1.640 1.340 0.910 0.655 2.73
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK17 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.3 2.6 2.4 8.5 14.4 11.7 59.1 61.7 32.9 28.8 0.62 50.7 1.66 1.10 2.71 59.4 1.464 94 4°37´ 21.3 12°33´ 19.6 22°21´ 13.5 1.520 1.560 1.260 0.840 0.620 2.77
Elastic SILT, dark brown
SÉT gầy lẫn cát, xám nâu
3B HK17 UD9 17.5 18.0 (CL)s 0.0 0.0 3.1 9.9 4.7 4.1 11.2 18.0 9.2 39.8 40.9 21.4 19.5 0.36 27.6 1.95 1.53 2.72 43.8 0.778 96 7°24´ 46.8 3°04´ 42.2 91.3 273.1 0.030 0.206
Lean CLAY with sand, brownish grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK17 UD10 19.5 20.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 3.1 2.8 9.8 19.3 10.7 54.3 64.8 35.2 29.6 0.65 54.4 1.65 1.07 2.71 60.5 1.533 96 4°07´ 20.6 12°41´ 25.6 24°52´ 17.9 1.000 1.160 0.980 0.760 0.535 3.20
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK18 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.6 6.8 4.8 13.5 15.5 7.8 50.0 69.3 35.3 34.0 0.51 52.6 1.68 1.10 2.71 59.4 1.464 97 4°24´ 27.8 1.040 1.280 1.180 0.850 0.590 2.76
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK20 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 2.5 7.0 16.2 16.2 55.8 63.7 35.6 28.1 0.58 52.0 1.65 1.09 2.71 59.8 1.486 95 4°24´ 24.5 2°07´ 29.5 1.160 1.400 1.260 0.950 0.695 2.48
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK20 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 3.3 3.4 11.7 17.8 10.6 53.2 61.7 34.2 27.5 0.55 49.2 1.71 1.15 2.71 57.6 1.357 98 4°07´ 23.8 12°01´ 26.7 24°20´ 12.9 1.120 1.320 1.220 0.900 0.625 2.48
Elastic SILT, dark brown

Lớn nhất-Maximum 0.0 0.0 3.1 9.9 6.8 7.1 13.5 21.3 19.2 60.3 70.5 37.9 34.0 0.78 58.0 1.95 1.53 2.72 62.0 1.631 98 7°24´ 46.8 3°04´ 42.2 12°41´ 29.7 24°52´ 20.8 91.3 273.1 0.080 0.615 1.680 1.720 1.500 1.010 0.745 3.45
BỤI xen kẹp các lớp cát mỏng, xám đen,
dẻo chảy đến dẻo mềm
3B Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 1.5 6.2 13.5 7.8 39.8 40.9 21.4 19.5 0.36 27.6 1.63 1.03 2.70 43.8 0.778 94 3°49´ 17.1 2°00´ 19.1 11°40´ 19.6 22°07´ 12.9 41.4 138.1 0.030 0.206 0.640 0.740 0.880 0.690 0.480 2.24
SITL with thin layers of sand, dark grey,
soft to firm
Trung bình-Average 0.0 0.0 0.1 0.8 2.5 3.0 9.2 17.6 12.6 54.2 63.0 34.5 28.5 0.59 51.2 1.68 1.12 2.71 58.9 1.440 97 4°33´ 23.4 2°22´ 29.8 12°06´ 24.7 23°01´ 16.9 59.9 183.0 0.044 0.513 1.128 1.256 1.131 0.841 0.607 0.330 2.80

CÁT pha sét, xám đen


3C HK1 UD9 17.8 18.0 SC 0.0 1.2 2.7 13.0 40.3 10.1 3.5 1.9 4.4 6.5 4.0 12.4 29.9 22.1 7.8 1.99 16.1 2.12 1.83 2.69 32.0 0.470 92 19°23´ 24.8 0.320 0.240 0.140 0.070 0.052 10.30
Clayey SAND, dark grey
CÁT pha sét, xám đen
3C HK2 UD9 17.8 18.0 SC 0.0 0.0 2.1 6.3 36.9 21.1 8.1 4.5 3.8 3.1 1.9 12.2 31.1 22.4 8.7 0.98 16.9 2.09 1.79 2.67 33.0 0.492 92 20°16´ 23.6 0.200 0.140 0.100 0.055 0.038 14.75
Clayey SAND, dark grey
SẠN SILIC pha bụi lẫn cát, xám tro
3B HK7 UD10 19.5 20.0 (GM)s 12.4 14.2 15.7 7.7 10.1 11.5 8.7 2.1 4.5 3.8 3.0 6.3 #N/A #N/A 18.5 2.09 1.76 2.67 34.1 0.517 96
Silty SILICEOUS GRAVEL with sand, bluish
CÁT pha sét lẫn sạn silic, xám
3C HK8 UD10 19.5 20.0 (SC)g 6.1 13.1 14.5 8.3 7.7 11.3 8.7 4.3 7.2 5.5 3.0 10.3 29.8 19.4 10.4 1.17 15.9 2.12 1.83 2.69 32.0 0.470 91
Clayey SAND with siliceous gravel, grey
CÁT pha sét lẫn sạn silic, xám
3C HK9 UD10 19.8 20.0 (SC)g 0.0 5.6 10.7 11.7 25.5 16.5 5.7 2.9 3.6 3.3 2.7 11.8 31.0 19.7 11.3 1.51 17.1 2.10 1.79 2.69 33.5 0.503 91 22°27´ 25.3 0.260 0.140 0.090 0.045 0.038 16.48
Clayey SAND with siliceous gravel, grey
CÁT pha sét lẫn sạn silic, vàng
3C HK13 UD10 19.8 20.0 (SC)g 12.2 4.9 16.9 3.8 17.0 19.2 3.7 2.6 2.7 4.1 2.2 10.7 31.6 21.0 10.6 1.30 15.7 2.12 1.83 2.69 32.0 0.470 90
Clayey SAND with siliceous gravel, yellow
CÁT p
pha sét lẫn sạn silic, vàng
g
3C HK13 UD11 21 8
21.8 22 0
22.0 (SC)
(SC)g 54
5.4 20
2.0 17 5
17.5 15 1
15.1 16 9
16.9 17 0
17.0 27
2.7 25
2.5 34
3.4 40
4.0 26
2.6 10 9
10.9 32 5
32.5 21 4
21.4 11 1
11.1 1 48
1.48 16 3
16.3 2 13
2.13 1 83
1.83 2 69
2.69 32 0 0.470
32.0 0 470 93
Clayey SAND with siliceous gravel, yellow
CÁT pha sét, hồng
3C HK13 UD12 23.8 24.0 SC 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.0 51.8 7.6 9.3 6.9 3.9 18.5 33.7 20.9 12.8 0.16 22.9 2.01 1.64 2.70 39.2 0.646 96 19°40´ 30.8 0.380 0.220 0.110 0.055 0.043 14.69
Clayey SAND, pink
CÁT pha sét lẫn sạn silic, xám loang lổ
3C HK14 UD10 19.5 20.0 (SC)g 0.0 8.0 18.8 14.7 17.2 12.1 4.3 2.8 3.2 3.6 2.6 12.7 31.3 20.5 10.8 1.22 13.9 2.14 1.88 2.70 30.4 0.436 86 21°58´ 29.7 0.380 0.200 0.100 0.055 0.038 14.07
vàng
CÁT pha bụi, vàng
3C HK16 UD9 17.8 18.0 SM 0.0 0.0 0.6 4.4 22.7 43.2 12.9 2.5 3.5 2.4 1.9 5.9 #N/A #N/A 19.6 2.06 1.72 2.67 35.6 0.552 95 28°51´ 14.4 0.180 0.140 0.080 0.045 0.028 19.20
Silty SAND, yellow
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
CÁT pha bụi, vàng
3C HK16 UD11 21.5 22.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 18.5 52.7 7.8 7.0 4.1 2.1 6.3 #N/A #N/A 18.3 2.08 1.76 2.68 34.3 0.523 94 28°26´ 14.8 0.180 0.140 0.090 0.055 0.033 16.74
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
3C HK16 UD13 25.8 26.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 8.5 65.4 8.1 7.1 4.0 1.9 4.2 #N/A #N/A 20.3 2.02 1.68 2.67 37.1 0.589 92 29°12´ 13.4 0.260 0.200 0.090 0.050 0.035 17.40
Silty SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng loang lổ xám
3C HK17 UD12 23.5 24.0 SC 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 49.7 7.7 8.9 9.5 5.4 17.3 33.7 21.0 12.7 0.42 26.3 1.97 1.56 2.70 42.2 0.731 97 18°35´ 22.2 0.460 0.340 0.150 0.070 0.043 11.27
Clayey SAND, yellow mottled with grey
CÁT pha bụi, vàng
3C HK18 UD8 15.8 16.0 SM 0.0 0.0 3.6 4.5 15.8 29.7 25.0 4.8 3.3 3.6 2.3 7.4 #N/A #N/A 20.4 2.04 1.69 2.68 36.9 0.586 93 29°40´ 13.8 0.220 0.160 0.070 0.040 0.028 22.39
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
3C HK20 UD9 17.8 18.0 SM 0.0 0.0 4.5 3.4 17.0 42.2 12.3 4.5 4.6 2.1 1.9 7.5 19.2 2.05 1.72 2.68 35.8 0.558 92 30°18´ 14.7 0.260 0.160 0.070 0.040 0.030 21.96
Silty SAND, yellow

Lớn nhất-Maximum 12.4 14.2 18.8 15.1 40.3 43.2 65.4 8.1 9.3 9.5 5.4 18.5 26.3 2.14 1.88 2.70 42.2 0.731 97 30°18´ 30.8 0.460 0.340 0.150 0.070 0.052 22.39
CÁT pha sét-bụi lẫn sạn thạch anh, xám
vàng, xốp đến chặt vừa
3C Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 2.7 1.9 2.7 2.1 1.9 4.2 13.9 1.97 1.56 2.67 30.4 0.436 86 18°35´ 13.4 0.180 0.140 0.070 0.040 0.028 10.30
Clayey, silty SAND with quazt gravel,
yellowish grey, loose to medium dense
Trung bình-Average 2.4 3.3 7.2 6.2 15.3 17.6 21.0 4.4 5.1 4.4 2.8 10.3 18.5 2.08 1.75 2.68 34.7 0.534 93 24°22´ 20.7 0.282 0.189 0.099 0.053 0.037 16.30

SÉT gầy lẫn cát, xám nâu


4 HK1 UD11 21.5 22.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 1.2 3.0 6.5 8.6 20.2 18.0 8.4 34.1 34.8 21.8 13.0 0.29 25.2 1.97 1.57 2.72 42.3 0.732 94 6°03´ 32.9 0.240 0.380 0.320 0.210 0.153 5.32
Lean CLAY with sand, brownish grey
SÉT gầy
gầy, xám nâu
4 HK1 UD12 23.5 24.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 1.2 4.9 7.8 19.4 21.1 10.0 35.6 36.6 22.2 14.4 0.31 26.7 1.95 1.54 2.72 43.4 0.766 95 6°30´ 46.8 0.280 0.320 0.300 0.195 0.138 5.79
Lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy, nâu loang lổ xám
4 HK1 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.6 8.9 23.0 18.8 9.7 36.0 34.7 21.1 13.6 0.35 25.9 1.96 1.56 2.73 42.9 0.750 94 5°51´ 30.3 0.320 0.380 0.310 0.205 0.118 5.53
Lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT gầy, xám nâu
4 HK2 UD10 19.5 20.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 4.5 3.8 4.4 13.6 18.3 11.5 43.9 35.6 20.5 15.1 0.32 25.4 2.00 1.59 2.73 41.8 0.717 97 6°13´ 33.1 0.240 0.360 0.300 0.185 0.113 5.62
Lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu đỏ
4 HK2 UD12 23.5 24.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 19.4 8.9 13.4 13.3 6.0 37.6 33.7 19.6 14.1 0.33 24.3 1.99 1.60 2.72 41.2 0.700 94 5°59´ 43.4 0.240 0.340 0.290 0.210 0.138 5.76
Lean CLAY with sand, reddish brown
SÉT gầy lẫn cát, vàng loang lổ xám
4 HK2 UD14 27.5 28.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 5.5 8.7 19.7 17.6 10.1 37.4 36.3 21.0 15.3 0.31 25.7 1.96 1.56 2.72 42.7 0.744 94 6°37´ 34.3 0.240 0.340 0.310 0.205 0.130 5.53
Lean CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy, xám nâu
4 HK3 UD10 19.5 20.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 5.9 5.4 15.1 17.8 8.2 45.0 41.1 20.7 20.4 0.22 25.1 1.99 1.59 2.71 41.3 0.704 97 8°31´ 50.4 0.280 0.260 0.190 0.135 0.080 8.83
Lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy, nâu đỏ
4 HK3 UD11 21.5 22.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 2.4 4.8 3.5 13.0 18.3 10.9 47.1 42.5 23.5 19.0 0.30 29.2 1.93 1.49 2.74 45.6 0.839 95 6°16´ 35.4 0.260 0.260 0.230 0.150 0.103 7.88
Lean CLAY, reddish brown
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
4 HK3 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.5 8.5 8.7 16.6 15.7 7.9 42.1 44.4 23.6 20.8 0.21 28.0 1.95 1.52 2.73 44.3 0.796 96 9°58´ 70.5 0.440 0.340 0.190 0.120 0.082 9.25
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy lẫn cát, vàng loang lổ xám
4 HK3 UD14 27.5 28.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.5 13.3 10.6 18.4 13.8 7.4 36.0 42.2 20.9 21.3 0.34 28.1 1.92 1.50 2.72 44.8 0.813 94 6°20´ 26.0 0.400 0.360 0.240 0.145 0.103 7.40
Lean CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy, nâu loang lổ xám
4 HK4 UD11 21.5 22.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.7 2.6 4.3 3.4 12.0 19.9 9.6 47.5 41.6 23.5 18.1 -0.13 21.0 2.06 1.70 2.74 38.0 0.612 94 10°32´ 73.0 0.060 0.160 0.150 0.115 0.082 10.67
Lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
4 HK4 UD12 23.5 24.0 (CL)s 0.0 0.0 1.3 2.1 5.1 4.0 4.7 12.3 16.3 8.8 45.4 39.6 22.0 17.6 0.29 26.1 1.98 1.57 2.74 42.7 0.745 96 8°09´ 48.8 5°21´ 73.7 130.9 294.9 0.013 0.169
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy, nâu loang lổ xám
4 HK4 UD13 25.5 26.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.9 5.0 16.7 23.9 10.8 41.7 40.7 25.2 15.5 0.30 29.8 1.93 1.49 2.74 45.6 0.839 97 7°41´ 44.9 12°39´ 51.6 25°02´ 21.5 0.120 0.220 0.230 0.155 0.100 7.92
Lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT gầy, nâu đỏ
4 HK4 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.5 5.4 18.6 23.7 10.7 39.1 43.0 25.8 17.2 0.32 31.3 1.90 1.45 2.73 46.9 0.883 97 6°59´ 33.1 59.7 283.6 0.020 0.289
Lean CLAY, reddish brown
SÉT gầy lẫn cát, xám nâu
4 HK5 UD10 19.5 20.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.6 8.7 6.5 5.8 13.3 12.6 5.8 46.7 41.6 20.1 21.5 0.16 23.4 1.99 1.61 2.72 40.8 0.689 92 10°37´ 75.6 0.220 0.240 0.180 0.120 0.080 9.26
Lean CLAY with sand, brownish grey
SÉT gầy, nâu đỏ
4 HK5 UD12 23.5 24.0 CL 0.0 0.0 0.0 1.8 2.7 4.3 5.5 14.1 21.1 10.3 40.2 42.8 22.6 20.2 0.42 30.6 1.90 1.45 2.73 46.9 0.883 95 7°05´ 35.5 0.280 0.260 0.230 0.145 0.093 8.07
Lean CLAY, reddish brown
SÉT gầy, vàng loang lổ xám
4 HK5 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4.6 6.4 21.2 21.6 10.3 35.9 48.5 24.0 24.5 0.36 32.7 1.86 1.40 2.72 48.5 0.943 94 6°59´ 30.2 0.400 0.300 0.240 0.145 0.098 7.95
Lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy lẫn cát, xám nâu
4 HK6 UD10 19.5 20.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 3.6 7.4 6.4 13.7 14.6 10.1 44.2 44.1 20.4 23.7 0.40 29.9 1.90 1.46 2.71 46.1 0.856 95 6°37´ 39.4 187.0 0.030 0.196
Lean CLAY with sand, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, xám nâu
4 HK6 UD11 21.5 22.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 3.2 5.8 4.3 5.0 12.7 17.2 9.2 42.6 41.0 20.1 20.9 0.23 24.2 1.98 1.59 2.71 41.3 0.704 93 10°03´ 52.3 137.8 0.280 0.260 0.200 0.130 0.078 8.39
Lean CLAY with sand, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
4 HK6 UD12 23.5 24.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 6.1 7.0 16.6 16.7 9.6 41.9 42.9 22.8 20.1 0.37 30.3 1.90 1.46 2.72 46.3 0.863 95 6°08´ 30.1 4°16´ 41.8 301.5 0.027 0.266
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
4 HK6 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 1.3 2.1 13.8 11.5 16.6 12.9 6.9 34.9 38.7 19.2 19.5 0.28 24.3 1.98 1.59 2.72 41.6 0.711 93 6°03´ 30.3 13°27´ 34.3 27°39´ 14.3 316.1 0.027 0.209
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
4 HK6 UD14 27.5 28.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.2 5.0 9.6 20.8 17.5 9.8 36.1 42.4 23.0 19.4 0.41 31.0 1.91 1.46 2.72 46.3 0.863 98 6°33´ 34.7 3°42´ 37.9 82.3 0.360 0.280 0.230 0.150 0.098 7.96
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy lẫn cát, xám tro
4 HK7 UD11 21.5 22.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 2.1 9.7 5.6 4.9 14.5 18.0 6.8 38.4 41.3 20.5 20.8 0.35 27.2 1.94 1.53 2.72 43.8 0.778 95 6°06´ 46.4 0.240 0.240 0.220 0.165 0.105 7.97
Lean CLAY with sand, bluish grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
4 HK7 UD12 23 5
23.5 24 0
24.0 (CL)
(CL)s 00
0.0 00
0.0 00
0.0 00
0.0 29
2.9 56
5.6 67
6.7 19 3
19.3 18 8
18.8 77
7.7 39 0
39.0 40 4
40.4 21 6
21.6 18 8
18.8 0 32
0.32 27 7
27.7 1 96
1.96 1 53
1.53 2 72
2.72 43 8 0.778
43.8 0 778 97 6°23´
6°23 37 8
37.8 0 260 0.280
0.260 0 280 0.230
0 230 0.170
0 170 0.118
0 118 7 61
7.61
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy lẫn cát, vàng loang lổ xám
4 HK7 UD14 27.5 28.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.3 6.3 8.9 19.8 18.8 7.3 37.6 42.5 22.2 20.3 0.31 28.5 1.92 1.49 2.71 45.0 0.819 94 5°51´ 41.2 0.240 0.260 0.230 0.160 0.105 7.80
Lean CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy pha cát, xám nâu
4 HK8 UD11 21.5 22.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.9 1.8 12.8 15.8 21.1 9.3 5.3 33.0 32.9 18.8 14.1 0.39 24.1 2.00 1.61 2.71 40.6 0.683 96 6°13´ 36.7 0.420 0.280 0.200 0.125 0.083 8.24
Sandy lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy pha cát, xám nâu
4 HK8 UD12 23.5 24.0 s(CL) 0.0 0.0 1.6 4.0 14.3 18.0 7.2 11.5 9.1 4.3 30.0 30.9 17.6 13.3 0.42 21.9 2.00 1.64 2.70 39.2 0.646 92 7°04´ 40.9 0.480 0.300 0.190 0.105 0.072 8.46
Sandy lean CLAY, brownish grey
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT gầy, vàng loang lổ xám
4 HK8 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4.5 6.3 17.1 16.2 6.5 49.4 44.4 24.2 20.2 0.28 29.9 1.92 1.48 2.73 45.8 0.845 97 7°10´ 43.6 0.220 0.280 0.220 0.160 0.118 8.27
Lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy, xám nâu
4 HK8 UD15 29.5 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.4 5.3 17.4 21.5 9.0 46.4 45.9 23.7 22.2 0.31 30.6 1.91 1.46 2.72 46.3 0.863 96 5°40´ 36.1 134.6 0.023 0.266
Lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, hồng nhạt
4 HK9 UD11 21.5 22.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 5.6 11.7 25.5 15.3 5.6 35.3 32.5 16.8 15.7 0.37 22.6 2.01 1.64 2.72 39.7 0.659 93 6°55´ 49.0 0.240 0.240 0.200 0.135 0.087 8.18
Lean CLAY with sand, light pink
SÉT gầy, vàng loang lổ hồng
4 HK9 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 7.4 22.5 23.8 8.8 36.1 45.0 24.8 20.2 0.32 31.2 1.90 1.45 2.73 46.9 0.883 96 7°05´ 54.8 0.260 0.300 0.260 0.180 0.105 7.13
Lean CLAY, yellow mottled with pink
SÉT gầy, xám nâu
4 HK9 UD15 29.5 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.7 4.2 16.0 26.7 13.6 38.8 47.6 26.0 21.6 0.30 32.5 1.90 1.43 2.71 47.2 0.895 98 6°11´ 49.2 0.280 0.300 0.240 0.170 0.125 7.78
Lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, xám tro
4 HK10 UD11 21.5 22.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 2.6 6.2 12.4 6.6 13.0 10.9 5.4 42.9 41.3 20.5 20.8 0.32 26.5 1.95 1.54 2.72 43.4 0.766 94 6°13´ 40.6 0.220 0.280 0.210 0.140 0.092 8.29
Lean CLAY with sand, bluish grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
4 HK10 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 10.4 12.6 19.8 14.4 4.6 36.0 42.9 21.8 21.1 0.30 28.1 1.94 1.51 2.74 44.9 0.815 94 6°35´ 50.0 0.260 0.300 0.210 0.155 0.098 8.51
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT béo, nâu vàng
4 HK10 UD14 27.5 28.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 4.4 18.0 24.8 10.0 42.0 52.2 24.0 28.2 0.28 31.9 1.90 1.44 2.73 47.3 0.896 97 6°53´ 44.5 0.300 0.340 0.250 0.170 0.115 7.46
Fat CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, xám nâu
4 HK11 UD10 19.5 20.0 s(CL) 0.0 0.0 3.2 8.6 9.6 8.8 7.8 11.5 11.1 6.4 33.0 42.8 24.5 18.3 0.34 27.1 1.96 1.54 2.72 43.4 0.766 96 6°28´ 49.1 0.240 0.280 0.230 0.160 0.108 7.57
Sandy lean CLAY, brownish grey
SÉT béo
béo, nâu vàng
4 HK11 UD14 27.5 28.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 3.7 4.5 16.8 19.6 8.9 45.5 54.9 25.5 29.4 0.29 33.9 1.87 1.40 2.73 48.7 0.950 97 6°13´ 44.9 0.280 0.340 0.270 0.175 0.123 7.11
Fat CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
4 HK12 UD11 21.5 22.0 s(CL) 0.0 0.0 2.4 9.5 14.9 8.7 5.2 11.9 10.5 5.1 31.8 31.5 17.0 14.5 0.42 20.4 2.04 1.69 2.72 37.8 0.609 91 6°21´ 41.0 4°01´ 49.4 0.280 0.280 0.200 0.125 0.085 7.91
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
4 HK12 UD12 23.5 24.0 s(CL) 0.0 0.0 1.5 5.3 14.2 10.2 6.3 10.2 11.6 8.3 32.4 30.9 16.3 14.6 0.44 21.2 2.05 1.69 2.72 37.8 0.609 95 5°56´ 48.9 17°20´ 17.6 29°51´ 11.9 0.260 0.240 0.200 0.130 0.083 7.92
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy lẫn cát, xám tro
4 HK12 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.9 8.6 12.6 7.4 15.9 13.4 7.0 34.2 32.6 18.4 14.2 0.47 24.9 1.99 1.59 2.72 41.6 0.711 95 6°03´ 40.4 3°07´ 38.8 0.340 0.320 0.230 0.155 0.098 7.30
Lean CLAY with sand, bluish grey
SÉT gầy pha cát, nâu đỏ
4 HK12 UD14 27.5 28.0 s(CL) 0.0 4.0 9.1 4.8 7.9 12.7 5.3 11.1 10.0 4.7 30.4 33.3 19.5 13.8 0.39 20.4 2.06 1.71 2.74 37.6 0.602 93 6°38´ 46.7 17°55´ 39.3 28°36´ 16.5 0.240 0.280 0.200 0.140 0.085 7.88
Sandy lean CLAY, reddish brown
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
4 HK13 UD13 25.8 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 13.6 11.4 18.9 13.6 5.5 34.9 42.9 24.2 18.7 0.35 30.7 1.91 1.46 2.72 46.3 0.863 97 7°04´ 46.9 0.320 0.360 0.230 0.175 0.113 7.95
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy, nâu vàng
4 HK13 UD14 27.8 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.5 6.2 24.6 20.3 8.7 36.7 44.4 25.2 19.2 0.29 30.8 1.90 1.45 2.72 46.7 0.876 96 6°16´ 44.5 0.320 0.320 0.250 0.150 0.105 7.38
Lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy, vàng
4 HK13 UD15 29.5 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.5 8.1 23.3 19.9 9.7 38.5 43.2 23.6 19.6 0.33 30.1 1.90 1.46 2.72 46.3 0.863 95 6°01´ 36.7 0.320 0.320 0.220 0.145 0.095 8.32
Lean CLAY, yellow
SÉT gầy pha cát, vàng
4 HK14 UD11 21.5 22.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 3.3 34.7 9.0 11.0 6.6 4.2 31.2 35.4 20.0 15.4 0.12 21.8 2.01 1.65 2.71 39.1 0.642 92 9°22´ 69.3 6°44´ 71.1 159.2 282.4 0.027 0.166
Sandy lean CLAY, yellow
SÉT gầy, hồng
4 HK14 UD14 27.8 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 4.2 5.5 17.9 23.6 9.3 38.5 46.9 24.5 22.4 0.31 31.4 1.90 1.45 2.71 46.5 0.869 98 6°42´ 46.0 0.520 0.400 0.300 0.190 0.125 6.08
Lean CLAY, pink
SÉT gầy lẫn cát, xám nâu
4 HK15 UD10 19.5 20.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 1.2 4.6 4.9 6.5 13.7 17.1 9.8 42.2 41.7 21.7 20.0 0.16 24.6 1.98 1.59 2.71 41.3 0.704 95 9°33´ 69.6 0.200 0.180 0.160 0.110 0.083 10.53
Lean CLAY with sand, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, xám nâu
4 HK15 UD12 23.5 24.0 (CL)s 0.0 0.0 1.7 2.7 8.1 7.9 7.8 14.6 12.2 6.9 38.1 34.1 18.9 15.2 0.22 21.2 2.02 1.67 2.71 38.4 0.623 92 9°03´ 47.0 0.360 0.240 0.160 0.110 0.078 9.96
Lean CLAY with sand, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
4 HK15 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 1.5 2.9 3.1 6.5 9.2 24.0 15.4 6.0 31.4 40.3 23.5 16.8 0.31 27.4 1.96 1.54 2.72 43.4 0.766 97 6°13´ 31.0 0.420 0.300 0.210 0.120 0.085 8.24
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy, hồng
4 HK16 UD15 29.8 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 4.2 17.4 27.1 11.1 39.9 40.5 25.1 15.4 0.36 30.6 1.91 1.46 2.73 46.5 0.870 96 6°45´ 47.4 0.220 0.380 0.350 0.250 0.158 5.26
Lean CLAY, pink
SÉT gầy, vàng loang lổ xám
4 HK17 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 2.3 12.7 28.4 12.7 42.2 48.4 26.2 22.2 0.18 30.3 1.91 1.47 2.72 45.9 0.850 97 9°17´ 35.7 0.360 0.300 0.200 0.130 0.085 9.09
Lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy lẫn cát, hồng
4 HK18 UD10 19.5 20.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 3.9 6.6 8.7 21.7 18.8 6.0 34.3 41.1 20.2 20.9 0.35 27.6 1.96 1.54 2.73 43.6 0.773 97 7°04´ 54.8 0.240 0.220 0.210 0.135 0.092 8.33
Lean CLAY with sand, pink
SÉT gầy pha cát, nâu vàng
4 HK18 UD11 21.8 22.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 20.6 9.7 17.6 13.1 6.1 31.9 40.4 21.4 19.0 0.42 29.3 1.94 1.50 2.71 44.7 0.807 98 5°44´ 30.4 0.300 0.300 0.220 0.150 0.097 8.08
Sandy lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, nâu vàng
4 HK18 UD12 23.5 24.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 33.8 9.2 12.2 7.9 4.2 30.4 41.0 20.8 20.2 0.38 28.5 1.92 1.49 2.70 44.8 0.812 95 7°15´ 42.6 0.260 0.300 0.220 0.155 0.095 8.11
Sandy lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy, vàng
4 HK18 UD13 25.5 26.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.4 8.3 24.0 20.5 7.0 36.8 42.1 22.4 19.7 0.35 29.2 1.91 1.48 2.72 45.6 0.838 95 6°26´ 42.3 0.320 0.300 0.230 0.145 0.098 7.86
Lean CLAY, yellow
SÉT gầy lẫn cát, vàng loang lổ xám
4 HK19 UD10 21.5 22.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 1.7 5.0 10.5 9.7 18.3 16.9 5.8 32.1 37.2 19.1 18.1 0.33 24.6 1.98 1.59 2.72 41.6 0.711 94 7°09´ 51.5 0.220 0.240 0.210 0.140 0.090 8.04
Lean CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
4 HK19 UD12 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 9.0 8.8 20.0 18.7 7.0 35.4 40.7 20.4 20.3 0.32 26.9 1.94 1.53 2.72 43.8 0.778 94 6°13´ 46.9 0.300 0.280 0.220 0.150 0.100 7.95
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy, nâu vàng
4 HK19 UD14 29.5 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.1 5.0 18.1 23.9 11.0 38.9 48.8 26.7 22.1 0.41 35.7 1.81 1.33 2.74 51.5 1.060 92 7°05´ 37.4 0.280 0.340 0.330 0.250 0.150 6.15
Lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy lẫn cát, vàng loang lổ xám
4 HK20 UD10 19 5
19.5 20 0
20.0 (CL)
(CL)s 00
0.0 00
0.0 00
0.0 26
2.6 34
3.4 89
8.9 12 3
12.3 21 6
21.6 12 2
12.2 56
5.6 33 4
33.4 32 6
32.6 18 4
18.4 14 2
14.2 0 35
0.35 22 7
22.7 2 01
2.01 1 64
1.64 2 72
2.72 39 7 0.659
39.7 0 659 94 6°25´
6°25 43 3
43.3 4°14´
4°14 49 2
49.2 0 300 0.240
0.300 0 240 0.200
0 200 0.135
0 135 0.082
0 082 8 16
8.16
Lean CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ hồng
4 HK20 UD11 21.5 22.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 32.8 8.0 11.4 9.1 5.5 31.1 38.4 20.1 18.3 0.28 25.2 2.00 1.60 2.73 41.4 0.706 97 7°02´ 48.3 17°08´ 35.0 27°36´ 8.8 0.260 0.300 0.230 0.165 0.123 7.30
Sandy lean CLAY, yellow mottled with pink
SÉT gầy lẫn cát, vàng
4 HK20 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 5.2 10.8 24.4 15.2 6.7 36.6 40.5 21.9 18.6 0.32 27.8 1.95 1.53 2.73 43.9 0.784 97 6°25´ 41.2 17°36´ 26.7 28°06´ 6.1 0.300 0.280 0.220 0.155 0.113 7.98
Lean CLAY with sand, yellow
SÉT gầy, vàng loang lổ xám
4 HK20 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 2.6 11.6 27.1 15.7 40.8 48.3 25.6 22.7 0.30 32.3 1.88 1.42 2.72 47.8 0.915 96 6°23´ 40.2 3°43´ 43.6 0.260 0.300 0.230 0.150 0.095 8.20
Lean CLAY, yellow mottled with grey
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa

Lớn nhất-Maximum 0.0 4.0 9.1 9.5 14.9 34.7 15.8 25.5 28.4 15.7 49.4 54.9 26.7 29.4 0.47 35.7 2.06 1.71 2.74 51.5 1.060 98 10°37´ 75.6 6°44´ 73.7 17°55´ 51.6 29°51´ 21.5 159.2 316.1 0.030 0.289 0.520 0.400 0.350 0.250 0.158 10.67
SÉT lẫn cát - SÉT pha, nâu đỏ - xám
xanh, dẻo mềm đến nửa cứng
4 Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 2.3 10.2 6.6 4.2 30.0 30.9 16.3 13.0 -0.13 20.4 1.81 1.33 2.70 37.6 0.602 91 5°40´ 26.0 3°07´ 37.9 12°39´ 17.6 25°02´ 6.1 59.7 134.6 0.013 0.166 0.060 0.160 0.150 0.105 0.072 5.26
CLAY with sand - Sandy CLAY, redish
brown - bluish grey, firm to very stiff
Trung bình-Average 0.0 0.1 0.4 1.0 3.0 8.0 7.3 17.0 17.1 8.1 38.0 40.7 21.9 18.8 0.31 27.4 1.95 1.53 2.72 43.7 0.782 95 6°59´ 44.0 4°24´ 50.7 16°01´ 34.1 27°48´ 13.2 114.0 257.2 0.024 0.223 0.287 0.293 0.231 0.155 0.103 7.77

CÁT pha bụi, nâu đen


4A HK7 UD15 29.5 30.0 SM 0.0 1.0 13.2 44.8 12.4 9.6 6.6 3.7 8.7 #N/A #N/A 20.8 2.02 1.67 2.68 37.7 0.605 92 29°25´ 13.5 0.360 0.200 0.080 0.045 0.033 19.71
Silty SAND, dark brown
CÁT pha bụi, vàng nhạt
4A HK8 UD13 25.8 26.0 SM 0.0 6.5 52.6 17.6 4.2 5.8 3.7 2.3 7.3 #N/A #N/A 19.2 2.07 1.74 2.68 35.1 0.540 95 28°38´ 14.3 0.300 0.160 0.070 0.035 0.025 21.67
Silty SAND, light yellow
CÁT pha sét, vàng
4A HK9 UD12 23.5 24.0 SC 0.0 2.0 8.4 26.9 15.7 20.4 8.8 3.4 14.4 33.3 20.8 12.5 0.12 21.9 2.02 1.66 2.70 38.5 0.627 94 19°55´ 29.4 0.460 0.280 0.110 0.055 0.040 14.45
Clayey SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng
4A HK9 UD13 25.8 26.0 SC 0.0 1.6 33.0 28.8 5.4 8.8 5.9 3.6 12.9 32.2 20.6 11.6 0.21 22.7 2.00 1.63 2.70 39.6 0.656 93 20°34´ 26.7 0.580 0.300 0.110 0.060 0.040 14.65
Clayey SAND, yellow
CÁT pha sét, nâu loang lổ vàng
4A HK11 UD12 23.5 24.0 SC 0.0 1.5 18.4 39.0 8.0 8.8 6.8 5.1 12.4 31.5 20.0 11.5 0.32 23.3 2.00 1.62 2.70 40.0 0.667 94 21°10´ 23.1 0.360 0.240 0.110 0.050 0.033 14.88
Clayey SAND, brown motteld with yellow
CÁT pha sét, nâu loang lổ vàng
4A HK11 UD13 25.5 26.0 SC 0.0 1.3 38.2 23.9 5.9 6.6 5.1 4.3 14.7 31.3 20.1 11.2 0.23 22.4 2.03 1.66 2.70 38.5 0.627 96 20°30´ 24.5 0.500 0.280 0.110 0.055 0.042 14.44
Clayey SAND, brown motteld with yellow
CÁT pha bụi,
bụi vàng
4A HK14 UD13 25.8 26.0 SM 0.0 0.3 38.1 37.1 5.1 5.1 3.9 3.3 7.1 #N/A #N/A 19.4 2.04 1.71 2.68 36.2 0.567 92 29°21´ 14.1 0.500 0.200 0.080 0.045 0.035 19.15
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
4A HK19 UD13 27.8 28.0 SM 0.0 1.3 66.1 12.1 3.1 4.3 4.3 2.6 6.2 #N/A #N/A 20.9 2.02 1.67 2.68 37.7 0.605 93 29°08´ 14.8 0.220 0.140 0.080 0.050 0.030 19.84
Silty SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng
4A HK20 UD12 23.8 24.0 SC 2.5 5.8 32.9 24.7 4.6 7.4 5.6 3.1 13.4 32.1 20.3 11.8 0.34 22.3 2.02 1.65 2.70 38.9 0.636 95 20°03´ 25.4 0.320 0.220 0.120 0.070 0.050 13.41
Clayey SAND, yellow

Lớn nhất-Maximum 2.5 6.5 66.1 44.8 15.7 20.4 8.8 5.1 14.7 23.3 2.07 1.74 2.70 40.0 0.667 96 29°25´ 29.4 0.580 0.300 0.120 0.070 0.050 21.67
CÁT pha, xám trắng -xám vàng, xốp đến
chặt vừa
4A Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.3 8.4 12.1 3.1 4.3 3.7 2.3 6.2 19.2 2.00 1.62 2.68 35.1 0.540 92 19°55´ 13.5 0.220 0.140 0.070 0.035 0.025 13.41
Clayey SAND, whitish grey -yellowíh
grey, loose to medium dense
Trung bình-Average 0.3 2.4 33.4 28.3 7.2 8.5 5.6 3.5 10.8 21.4 2.02 1.67 2.69 38.0 0.614 94 24°14´ 20.6 0.400 0.224 0.097 0.052 0.036 16.91

CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, vàng


5 HK1 UD15 29.8 30.0 (SP-SM)g 0.0 2.3 14.9 18.6 7.6 15.8 27.5 3.2 1.3 1.2 2.4 1.7 3.5 #N/A #N/A 14.2 2.12 1.86 2.67 30.3 0.435 87 0.120 0.080 0.060 0.030 0.020 23.75
Poorly-graded SAND with silt and siliceous
CÁT pha bụi, vàng
5 HK1 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 1.0 5.0 2.5 12.0 46.8 13.5 3.2 5.1 3.3 2.8 4.8 #N/A #N/A 15.1 2.06 1.79 2.68 33.2 0.497 81 30°20´ 13.7 0.160 0.120 0.070 0.045 0.035 21.19
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, vàng
5 HK1 UD18 35.8 36.0 (SP-SM)g 0.0 2.2 10.6 21.3 15.4 19.9 15.5 4.9 1.1 1.6 2.5 1.6 3.4 #N/A #N/A 15.5 2.08 1.80 2.67 32.6 0.483 86 0.180 0.120 0.060 0.030 0.020 24.47
Poorly-graded SAND with silt and siliceous
CÁT pha bụi, vàng
5 HK1 UD20 39.8 40.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 32.2 37.5 6.5 7.6 6.0 3.4 6.2 #N/A #N/A 19.6 2.01 1.68 2.68 37.3 0.595 88 29°17´ 15.4 0.220 0.120 0.070 0.050 0.033 22.54
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK1 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.4 2.1 35.5 37.8 5.9 6.0 4.3 2.9 5.1 #N/A #N/A 17.3 2.03 1.73 2.68 35.4 0.549 84 30°08´ 13.1 0.180 0.140 0.070 0.040 0.028 21.90
Silty SAND, yellow
CÁT p
C pha
a bụi
bụ lẫn
ẫ sạn
sạ silic,
s c, nâu
âu đỏ
5 HK2 UD15 29.8 30.0 (SM)g 0.0 14.3 12.7 11.9 6.9 8.5 12.3 9.5 4.1 6.3 4.5 2.4 6.6 #N/A #N/A 11.9 2.17 1.94 2.68 27.6 0.381 84 0.140 0.100 0.060 0.030 0.020 22.82
Silty SAND with siliceous gravel, reddish
CÁT pha bụi, vàng
5 HK2 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 2.2 57.4 16.0 5.0 6.1 3.6 3.8 4.3 #N/A #N/A 16.4 2.04 1.75 2.68 34.7 0.531 83 29°56´ 14.4 0.180 0.120 0.070 0.035 0.028 21.66
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK2 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 5.7 2.1 6.1 5.5 13.1 35.4 15.3 3.6 4.3 4.2 1.3 3.4 #N/A #N/A 15.3 2.10 1.82 2.67 31.8 0.467 87 30°29´ 14.1 0.160 0.100 0.060 0.035 0.025 24.23
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK2 UD20 39.8 40.0 SM 0.0 4.9 1.6 4.4 4.3 19.5 37.6 8.7 3.8 4.6 3.7 2.1 4.8 #N/A #N/A 17.0 2.08 1.78 2.68 33.6 0.506 90 31°24´ 14.9 0.140 0.100 0.060 0.030 0.018 24.90
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK2 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 36.4 37.9 6.6 5.3 4.7 3.0 5.3 #N/A #N/A 22.3 2.00 1.64 2.68 38.8 0.634 94 29°30´ 13.2 0.240 0.160 0.070 0.040 0.028 23.06
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, xám nâu
5 HK3 UD15 29.5 30.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 2.3 10.3 60.9 7.2 6.6 3.3 2.3 6.2 #N/A #N/A 19.9 2.04 1.70 2.68 36.5 0.576 93 28°15´ 14.6 0.300 0.160 0.080 0.045 0.035 19.41
Silty SAND, brownish grey
CÁT pha bụi, vàng
5 HK3 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 2.1 3.0 14.4 56.6 8.9 2.8 3.0 1.9 1.8 5.5 #N/A #N/A 16.0 2.11 1.82 2.67 31.8 0.467 91 29°30´ 14.1 0.340 0.180 0.070 0.040 0.028 20.59
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK3 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.8 2.8 18.0 47.8 12.4 3.4 4.7 1.9 1.9 6.3 #N/A #N/A 16.6 2.09 1.79 2.67 33.0 0.492 90 29°16´ 13.0 0.180 0.100 0.070 0.035 0.028 21.11
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, vàng
5 HK3 UD20 39.8 40.0 (SM)g 0.0 3.3 11.7 15.4 6.6 7.5 13.7 17.3 4.6 6.6 4.0 2.8 6.5 #N/A #N/A 14.4 2.16 1.89 2.67 29.2 0.413 93
Silty SAND with siliceous gravel, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK3 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 3.0 28.5 36.2 6.0 6.6 5.2 4.6 7.7 #N/A #N/A 18.1 2.06 1.74 2.67 34.8 0.534 91 28°51´ 14.9 0.380 0.180 0.080 0.040 0.030 18.83
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK4 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 4.1 10.5 35.2 26.4 6.3 3.3 3.9 3.0 1.7 5.6 #N/A #N/A 15.2 2.06 1.79 2.68 33.2 0.497 82 29°44´ 13.8 0.160 0.100 0.070 0.040 0.030 21.20
Silty SAND, yellow
CÁT p
pha bụi, vàng
g
5 HK4 UD18 35 8
35.8 36 0
36.0 SM 00
0.0 00
0.0 00
0.0 56
5.6 11 3
11.3 29 5
29.5 29 0
29.0 89
8.9 34
3.4 31
3.1 29
2.9 17
1.7 46
4.6 #N/A #N/A 16.4
16 4 2 07
2.07 1 78
1.78 2 67
2.67 33 3 0.500
33.3 0 500 88 30°38´
30°38 14 7
14.7 0 180 0.140
0.180 0 140 0.080
0 080 0.045
0 045 0.030
0 030 18 55
18.55
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK4 UD20 39.8 40.0 SM 0.0 0.0 0.0 3.3 2.7 7.2 33.4 29.7 6.1 5.7 3.6 3.0 5.3 #N/A #N/A 18.0 2.05 1.74 2.68 35.1 0.540 89 29°55´ 14.4 0.180 0.120 0.070 0.040 0.028 21.79
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, xám đen
5 HK5 UD15 29.5 30.0 (SM)g 0.0 5.5 13.9 19.4 7.4 8.5 11.3 13.5 4.7 5.0 2.8 1.8 6.2 #N/A #N/A 13.1 2.22 1.96 2.69 27.1 0.372 95
Silty SAND with siliceous gravel, dark grey
CÁT pha bụi, vàng
5 HK5 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 3.8 9.7 53.9 12.1 2.3 2.6 4.5 4.2 6.9 #N/A #N/A 14.0 2.14 1.88 2.67 29.6 0.420 89 29°08´ 14.2 0.200 0.140 0.070 0.035 0.023 20.04
Silty SAND, yellow
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
CÁT pha bụi, vàng
5 HK5 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 3.4 8.9 49.5 16.1 4.5 5.2 2.8 3.4 6.2 #N/A #N/A 19.4 2.08 1.74 2.67 34.8 0.534 97 29°47´ 14.4 0.420 0.220 0.080 0.045 0.030 18.78
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, vàng
5 HK5 UD20 39.8 40.0 (SP-SM)g 0.0 14.2 13.1 15.2 6.6 14.1 20.6 3.9 2.0 1.6 2.4 1.8 4.5 #N/A #N/A 10.8 2.26 2.04 2.67 23.6 0.309 93
Poorly-graded SAND with silt and gravel,
CÁT pha bụi, vàng
5 HK6 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 1.7 3.7 29.9 45.0 5.2 1.7 2.4 3.4 2.9 4.1 #N/A #N/A 17.9 2.07 1.76 2.67 34.1 0.517 92 29°08´ 14.4 0.240 0.140 0.070 0.045 0.030 21.40
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, vàng
5 HK6 UD18 35.8 36.0 (SP-SM)g 0.0 2.5 3.5 12.6 8.2 17.1 28.0 13.0 3.7 2.2 2.7 1.6 4.9 #N/A #N/A 13.1 2.18 1.93 2.67 27.7 0.383 91 29°56´ 14.3 0.180 0.120 0.070 0.035 0.027 19.54
Poorly-graded SAND with silt and siliceous
CÁT pha bụi, vàng
5 HK6 UD20 39.5 40.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 12.0 33.8 19.7 15.7 7.4 3.2 7.2 #N/A #N/A 20.7 2.03 1.68 2.67 37.1 0.589 94 28°42´ 14.1 0.240 0.160 0.080 0.050 0.038 19.61
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, vàng
5 HK6 UD22 43.8 44.0 SP-SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 9.2 67.9 7.2 2.8 2.9 2.9 1.7 4.3 #N/A #N/A 17.1 2.09 1.78 2.67 33.3 0.500 91 29°21´ 13.8 0.180 0.120 0.070 0.040 0.027 21.21
Poorly-graded SAND with silt, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, vàng
5 HK7 UD16 31.8 32.0 SP-SM 0.0 0.0 1.7 5.8 6.0 17.7 47.5 6.3 3.1 2.8 3.6 1.9 3.6 #N/A #N/A 18.1 2.08 1.76 2.67 34.1 0.517 93 30°23´ 14.5 0.200 0.100 0.060 0.035 0.025 25.03
Poorly-graded SAND with silt, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, vàng
5 HK7 UD17 33.8 34.0 SP-SM 0.0 0.0 0.0 3.1 4.1 26.0 47.3 5.9 2.8 2.6 2.3 1.9 4.0 #N/A #N/A 17.4 2.09 1.78 2.67 33.3 0.500 93 29°22´ 14.1 0.200 0.140 0.070 0.045 0.028 21.19
Poorly-graded SAND with silt, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, hồng
5 HK7 UD19 37.8 38.0 SP-SM 0.0 0.0 3.1 7.8 12.1 21.1 29.3 12.2 3.4 3.0 2.7 1.6 3.7 #N/A #N/A 16.5 2.10 1.80 2.67 32.6 0.483 91 30°06´ 14.7 0.200 0.140 0.070 0.035 0.028 20.94
Poorly-graded SAND with silt, pink
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic,
silic vàng
5 HK7 UD21 41.8 42.0 (SP-SM)g 0.0 1.7 6.8 20.6 21.6 27.4 6.9 3.5 1.5 2.2 2.4 1.9 3.5 #N/A #N/A 20.0 2.04 1.70 2.68 36.5 0.576 93
Poorly-graded SAND with silt and gravel,
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, vàng nâu
5 HK8 UD16 31.8 32.0 SP-SM 0.0 0.0 1.2 7.4 7.0 28.3 38.0 4.1 2.7 2.2 2.8 2.1 4.2 #N/A #N/A 19.2 2.04 1.71 2.67 35.9 0.561 91 30°05´ 15.5 0.240 0.140 0.080 0.040 0.025 19.28
Poorly-graded SAND with silt, brownish
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, vàng
5 HK8 UD17 33.8 34.0 (SM)g 0.0 0.0 8.3 11.7 6.3 15.0 30.7 9.0 2.9 4.5 3.2 2.0 6.4 #N/A #N/A 16.1 2.11 1.82 2.67 31.8 0.467 92 31°44´ 14.7 0.340 0.160 0.070 0.040 0.030 20.60
Silty SAND with siliceous gravel, yellow
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, vàng nâu
5 HK8 UD21 41.8 42.0 (SM)g 0.0 0.0 4.4 22.7 18.0 22.6 13.1 4.4 1.5 2.2 1.9 2.3 6.9 #N/A #N/A 18.3 2.07 1.75 2.68 34.7 0.531 92
Silty SAND with siliceous gravel, brownish
CÁT pha bụi, vàng
5 HK8 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 3.4 11.1 11.7 30.1 17.8 10.9 2.3 3.1 2.7 1.8 5.1 #N/A #N/A 17.1 2.08 1.78 2.67 33.3 0.500 91 28°38´ 15.0 0.240 0.140 0.070 0.035 0.025 21.16
Silty SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng
5 HK8 UD23 45.5 46.0 SC 0.0 0.0 5.0 9.8 6.2 9.7 30.4 8.1 3.1 5.6 4.6 3.0 14.5 31.2 16.0 15.2 0.38 15.1 2.06 1.79 2.69 33.5 0.503 81 25°10´ 4.6 0.440 0.300 0.140 0.065 0.043 10.47
Clayey SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK9 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 2.8 6.9 39.4 30.1 4.2 2.4 2.9 3.1 2.2 6.0 #N/A #N/A 17.5 2.09 1.78 2.67 33.3 0.500 93 29°37´ 14.6 0.160 0.120 0.070 0.035 0.025 21.23
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK10 UD15 29.8 30.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 6.8 11.0 41.1 20.0 3.4 4.3 3.5 2.9 7.0 #N/A #N/A 20.0 2.03 1.69 2.68 36.9 0.586 91 29°51´ 14.1 0.220 0.160 0.070 0.040 0.028 22.39
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK10 UD17 33.8 34.0 SM 0.0 0.0 4.9 4.5 6.5 12.9 40.3 12.4 4.5 3.5 2.7 2.1 5.7 #N/A #N/A 19.5 2.06 1.72 2.67 35.6 0.552 94 30°23´ 12.6 0.240 0.160 0.070 0.040 0.028 21.89
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK11 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 4.3 7.7 16.6 39.2 15.5 2.7 4.0 2.9 2.3 4.8 #N/A #N/A 16.1 2.11 1.82 2.67 31.8 0.467 92 28°55´ 14.7 0.220 0.140 0.070 0.035 0.028 20.70
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK11 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 0.0 2.9 7.7 9.4 26.9 24.8 11.2 4.2 3.3 2.5 2.7 4.4 #N/A #N/A 14.7 2.13 1.86 2.67 30.3 0.435 90 29°14´ 14.4 0.180 0.140 0.070 0.035 0.025 20.27
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK12 UD15 29.8 30.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 3.8 21.8 49.1 10.0 2.1 2.9 2.9 2.5 4.9 #N/A #N/A 18.7 2.05 1.73 2.67 35.2 0.543 92 29°05´ 13.7 0.180 0.120 0.070 0.030 0.023 21.83
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK12 UD17 33.8 34.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.8 15.3 45.0 19.2 3.8 4.2 3.1 2.2 5.4 #N/A #N/A 19.0 2.07 1.74 2.67 34.8 0.534 95 30°36´ 14.6 0.180 0.120 0.070 0.040 0.030 21.70
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, nâu
5 HK12 UD19 37.8 38.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 26.8 39.7 8.4 7.0 4.6 3.6 9.0 #N/A #N/A 20.5 2.04 1.69 2.68 36.9 0.586 94 30°24´ 13.2 0.220 0.140 0.070 0.035 0.030 22.40
Silty SAND, brown
CÁT pha bụi, nâu
5 HK12 UD21 41.8 42.0 SM 0.0 0.0 0.0 3.7 12.7 32.1 21.9 13.6 2.9 2.4 3.3 2.2 5.2 #N/A #N/A 19.8 2.02 1.69 2.67 36.7 0.580 91 30°34´ 14.2 0.220 0.140 0.080 0.045 0.030 19.53
Silty SAND, brown
CÁT pha bụi, vàng
5 HK13 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.6 54.5 22.4 3.1 3.4 4.5 3.2 5.3 #N/A #N/A 17.4 2.08 1.77 2.67 33.7 0.508 91 30°54´ 13.5 0.180 0.120 0.070 0.040 0.027 21.33
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, nâu
5 HK13 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 0.0 0.0 2.2 4.4 20.6 41.1 14.8 4.5 3.4 2.6 1.8 4.6 #N/A #N/A 18.3 2.07 1.75 2.67 34.5 0.526 93 30°08´ 13.4 0.200 0.120 0.070 0.040 0.028 21.57
Silty SAND, brown
CÁT pha bụi, vàng
5 HK13 UD21 41.8 42.0 SM 0.0 0.0 0.0 1.1 5.5 27.2 24.7 22.7 3.3 4.4 2.9 2.7 5.5 #N/A #N/A 19.2 2.05 1.72 2.67 35.6 0.552 93 30°08´ 14.1 0.200 0.120 0.070 0.035 0.028 21.94
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, vàng
5 HK13 UD23 45.8 46.0 (SM)g 0.0 0.0 2.9 13.6 9.5 14.9 27.7 11.1 3.3 4.0 3.7 2.8 6.5 #N/A #N/A 18.5 2.06 1.74 2.68 35.1 0.540 92 30°45´ 14.2 0.320 0.160 0.060 0.030 0.025 25.27
Silty SAND with siliceous gravel, yellow
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK14 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 49.8 27.0 3.6 5.1 4.1 3.3 5.7 #N/A #N/A 19.0 2.08 1.75 2.68 34.7 0.531 96 29°01´ 14.4 0.340 0.180 0.080 0.045 0.035 18.81
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK14 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 3.0 8.7 66.8 5.7 2.1 2.7 3.3 2.3 5.4 #N/A #N/A 16.7 2.09 1.79 2.68 33.2 0.497 90 29°08´ 14.5 0.200 0.140 0.070 0.040 0.028 21.14
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK15 UD14 27.8 28.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 19.5 49.9 6.8 6.7 4.6 2.9 8.0 #N/A #N/A 21.3 2.02 1.67 2.70 38.2 0.617 93 29°04´ 15.5 0.320 0.200 0.080 0.050 0.037 19.89
Silty SAND, yellow
CÁT p
pha bụi, vàng
g
5 HK15 UD16 31 8
31.8 32 0
32.0 SM 00
0.0 00
0.0 00
0.0 24
2.4 40
4.0 77
7.7 30 0
30.0 34 7
34.7 33
3.3 50
5.0 31
3.1 30
3.0 68
6.8 #N/A #N/A 18.4
18 4 2 07
2.07 1 75
1.75 2 68
2.68 34 7 0.531
34.7 0 531 93 28°55´
28°55 15 8
15.8 0 340 0.200
0.340 0 200 0.080
0 080 0.040
0 040 0.030
0 030 18 80
18.80
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK15 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 10.0 59.7 13.3 2.9 3.4 3.1 2.2 4.4 #N/A #N/A 17.2 2.11 1.80 2.68 32.8 0.489 94 29°18´ 13.6 0.320 0.160 0.070 0.045 0.030 20.93
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK15 UD20 39.8 40.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 21.1 48.0 7.7 7.0 4.3 3.2 7.9 #N/A #N/A 20.3 2.05 1.70 2.68 36.5 0.576 94 29°11´ 15.2 0.360 0.180 0.080 0.050 0.038 19.36
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK15 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.3 39.2 26.2 9.4 6.7 6.1 3.4 7.7 #N/A #N/A 20.1 2.03 1.69 2.68 36.9 0.586 92 28°30´ 15.0 0.320 0.180 0.080 0.045 0.035 19.51
Silty SAND, yellow
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK16 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 3.3 2.6 23.1 41.8 13.4 3.2 3.4 3.4 2.1 3.7 #N/A #N/A 17.9 2.04 1.73 2.67 35.2 0.543 88 30°00´ 14.1 0.160 0.120 0.070 0.040 0.030 21.84
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK16 UD21 41.8 42.0 SM 0.0 0.0 1.7 5.3 4.8 28.7 33.7 8.9 2.4 3.5 3.2 2.3 5.5 #N/A #N/A 13.8 2.11 1.85 2.68 31.0 0.449 82 29°47´ 14.0 0.140 0.100 0.070 0.035 0.023 20.53
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, nâu
5 HK17 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 37.2 36.2 5.0 5.4 3.9 3.4 7.2 #N/A #N/A 18.6 2.07 1.75 2.68 34.7 0.531 94 29°01´ 13.9 0.320 0.200 0.080 0.040 0.035 18.81
Silty SAND, brown
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, nâu
5 HK17 UD18 35.8 36.0 (SM)g 0.0 7.0 7.3 9.9 6.7 14.6 27.7 10.2 3.1 3.9 3.1 2.0 4.5 #N/A #N/A 13.7 2.16 1.90 2.67 28.8 0.405 90 30°10´ 13.6 0.260 0.140 0.060 0.035 0.023 23.08
Silty SAND with siliceous gravel, brown
CÁT pha bụi, vàng
5 HK17 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 5.6 8.9 25.0 35.4 5.6 2.5 4.2 4.3 2.2 6.3 #N/A #N/A 16.2 2.12 1.82 2.67 31.8 0.467 93 28°22´ 13.8 0.220 0.140 0.080 0.045 0.030 18.11
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK18 UD14 25.8 26.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 60.9 16.1 3.7 4.3 4.7 2.6 7.1 #N/A #N/A 20.6 2.04 1.69 2.67 36.7 0.580 95 29°59´ 13.8 0.320 0.160 0.080 0.040 0.028 19.45
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK18 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.9 5.3 62.0 12.9 3.1 4.2 3.7 2.8 4.1 #N/A #N/A 18.4 2.07 1.75 2.67 34.5 0.526 93 29°09´ 13.7 0.220 0.180 0.080 0.040 0.028 18.83
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK18 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 2.6 5.9 9.6 27.4 28.4 6.4 5.6 3.7 2.5 7.9 #N/A #N/A 19.1 2.09 1.75 2.68 34.7 0.531 96 30°11´ 13.9 0.200 0.120 0.070 0.040 0.028 21.64
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK19 UD15 31.5 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 5.4 5.4 9.1 39.6 23.0 3.6 4.1 2.9 2.5 4.4 #N/A #N/A 15.8 2.11 1.82 2.67 31.8 0.467 90 30°22´ 13.2 0.160 0.120 0.070 0.035 0.025 20.76
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic,
silic nâu
5 HK19 UD17 35.8 36.0 (SP-SM)g 0.0 0.0 0.7 16.0 11.7 30.8 23.4 5.5 2.1 1.7 2.7 1.8 3.6 #N/A #N/A 16.6 2.10 1.80 2.67 32.6 0.483 92 30°51´ 13.7 0.160 0.120 0.060 0.030 0.023 24.48
Poorly-graded SAND with silt and gravel,
CÁT pha bụi, vàng
5 HK19 UD20 41.8 42.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 4.6 56.1 16.9 3.8 4.3 3.6 3.2 6.6 #N/A #N/A 18.8 2.07 1.74 2.68 35.1 0.540 93 29°26´ 13.5 0.200 0.160 0.080 0.045 0.033 19.03
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, vàng
5 HK20 UD15 29.8 30.0 (SP-SM)g 0.0 3.1 24.0 8.0 2.8 8.5 29.7 11.3 2.7 1.8 2.3 1.5 4.3 #N/A #N/A 13.6 2.17 1.91 2.67 28.5 0.398 91
Poorly-graded SAND with silt and siliceous
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, nâu
5 HK20 UD17 33.8 34.0 (SP-SM)g 0.0 0.0 12.8 13.8 10.0 15.9 27.2 9.7 2.2 1.2 2.1 1.8 3.3 #N/A #N/A 12.5 2.19 1.95 2.67 27.0 0.369 90
Poorly-graded SAND with silt and siliceous
CÁT pha bụi, vàng
5 HK20 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.7 59.0 18.5 3.9 3.8 3.0 2.8 6.3 #N/A #N/A 20.6 2.04 1.69 2.68 36.9 0.586 94 28°15´ 14.4 0.260 0.160 0.080 0.040 0.030 19.56
Silty SAND, yellow

Lớn nhất-Maximum 0.0 14.3 24.0 22.7 21.6 39.4 67.9 60.9 19.7 15.7 7.4 4.6 14.5 22.3 2.26 2.04 2.70 38.8 0.634 97 31°44´ 15.8 0.440 0.300 0.140 0.065 0.043 25.27
CÁT pha bụi, nâu vàng - xám vàng,
chặt vừa
5 Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 6.9 3.2 1.1 1.2 1.9 1.3 3.3 10.8 2.00 1.64 2.67 23.6 0.309 81 25°10´ 4.6 0.120 0.080 0.060 0.030 0.018 10.47
Silty SAND, yellowish brown- yellowish
grey, medium dense
Trung bình-Average 0.0 1.0 2.6 5.2 5.2 14.0 35.4 17.0 4.0 4.2 3.4 2.5 5.6 17.3 2.08 1.78 2.67 33.5 0.507 91 29°45´ 14.0 0.231 0.143 0.073 0.040 0.029 20.93

SÉT gầy, xám đen


5A HK8 UD18 35.5 36.0 CL 0.0 0.0 0.0 6.2 7.3 21.9 22.0 8.7 33.9 48.1 25.8 22.3 0.31 32.8 1.86 1.40 2.71 48.3 0.936 95 6°47´ 29.7 0.260 0.340 0.310 0.205 0.150 6.15
Lean CLAY, dark grey
SÉT béo, nâu đen
5A HK8 UD19 37.5 38.0 CH 0.0 0.0 0.0 2.2 7.3 19.2 20.8 8.4 42.1 54.3 28.1 26.2 0.32 36.4 1.80 1.32 2.71 51.3 1.053 94 6°31´ 37.2 355.4 0.043 0.354
Fat CLAY, dark brown
SÉT gầy, nâu đen
5A HK9 UD18 35.5 36.0 CL 0.0 0.0 0.0 4.1 9.6 22.2 18.0 7.7 38.4 48.4 26.0 22.4 0.34 33.6 1.85 1.38 2.72 49.3 0.971 94 6°53´ 34.5 247.0 0.043 0.297
Lean CLAY, dark brown
SÉT gầy, nâu đen
5A HK9 UD19 37.5 38.0 CL 0.0 0.0 1.3 4.3 6.2 18.2 20.4 8.8 40.8 49.7 27.1 22.6 0.43 36.9 1.82 1.33 2.72 51.1 1.045 96 6°01´ 38.6 312.7 0.043 0.375
Lean CLAY, dark brown
SÉT gầy, nâu đen
5A HK9 UD20 39.5 40.0 CL 0.0 0.0 0.0 5.7 6.5 20.7 22.3 9.4 35.4 47.6 26.0 21.6 0.31 32.7 1.88 1.42 2.72 47.8 0.915 97 6°08´ 34.1 0.360 0.480 0.360 0.265 0.178 5.20
Lean CLAY, dark brown
SÉT béo lẫn cát, nâu đen
5A HK10 UD18 35.5 36.0 (CH)s 0.0 0.0 1.8 9.0 7.0 15.9 17.9 7.1 41.3 52.0 26.2 25.8 0.34 35.1 1.84 1.36 2.71 49.8 0.993 96 6°20´ 34.1 308.2 0.027 0.345
Fat CLAY with sand, dark brown
SÉT gầy, nâu đen
5A HK10 UD20 39.5 40.0 CL 0.0 0.0 0.0 1.8 5.2 18.9 24.0 11.5 38.6 48.1 27.0 21.1 0.33 34.0 1.88 1.40 2.71 48.3 0.936 98 6°42´ 38.8 0.340 0.380 0.320 0.225 0.158 5.94
Lean CLAY, dark brown
SÉT gầy, xám nâu
5A HK11 UD19 37.5 38.0 CL 0.0 0.0 0.0 1.6 6.1 19.1 24.2 11.6 37.4 47.2 24.8 22.4 0.31 31.8 1.86 1.41 2.71 48.0 0.922 93 5°52´ 38.2 291.2 0.047 0.324
Lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy, xám nâu
5A HK11 UD21 41.5 42.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.5 5.4 20.1 24.7 11.0 38.3 48.4 25.0 23.4 0.33 32.8 1.87 1.41 2.72 48.2 0.929 96 6°08´ 40.6 0.280 0.340 0.260 0.180 0.118 7.30
Lean CLAY, brownish grey
SÉT béo, nâu đen
5A HK13 UD19 37.5 38.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.4 4.3 18.3 22.4 9.8 44.8 51.2 27.0 24.2 0.32 34.8 1.86 1.38 2.72 49.3 0.971 97 6°35´ 36.1 285.0 0.040 0.292
Fat CLAY, dark brown
SÉT gầy, nâu nhạt
5A HK14 UD19 37.5 38.0 CL 0.0 0.0 0.0 2.2 7.5 20.6 24.2 10.1 35.4 47.0 26.2 20.8 0.33 33.0 1.88 1.41 2.71 48.0 0.922 97 6°31´ 42.8 2°27´ 48.5 91.4 222.8 0.040 0.279
Lean CLAY, light brown
SÉT gầy, nâu nhạt
5A HK14 UD20 39.5 40.0 CL 0.0 0.0 0.0 2.3 6.1 15.3 25.2 12.5 38.6 48.9 27.8 21.1 0.32 34.6 1.86 1.38 2.71 49.1 0.964 97 6°06´ 47.5 14°00´ 27.7 27°33´ 16.0 0.420 0.460 0.350 0.240 0.160 5.49
Lean CLAY, light brown
SÉT béo, nâu đen
5A HK15 UD19 37.5 38.0 CH 0.0 0.0 0.0 1.5 5.3 19.1 21.6 11.0 41.5 51.3 25.0 26.3 0.32 33.4 1.85 1.39 2.70 48.5 0.942 96 5°51´ 39.8 0.260 0.380 0.300 0.220 0.155 6.37
Fat CLAY, dark brown
SÉT gầy, xám đen
5A HK16 UD18 35.8 36.0 CL 0.0 0.0 0.0 1.0 4.7 18.2 27.6 12.1 36.4 48.3 25.0 23.3 0.47 36.0 1.80 1.32 2.71 51.3 1.053 93 6°30´ 36.5 0.300 0.420 0.340 0.250 0.173 5.93
Lean CLAY, dark grey
SÉT g
gầy,
y xám đen
5A HK16 UD20 39 8
39.8 40 0
40.0 CL 00
0.0 00
0.0 05
0.5 13
1.3 80
8.0 21 0
21.0 22 6
22.6 10 9
10.9 35 7
35.7 46 0
46.0 24 3
24.3 21 7
21.7 0 45
0.45 34 1
34.1 1 84
1.84 1 37
1.37 2 71
2.71 49 4 0.978
49.4 0 978 94 6°11´
6°11 38 2
38.2 0 260 0.340
0.260 0 340 0.320
0 320 0.230
0 230 0.158
0 158 6 09
6.09
Lean CLAY, dark grey
SÉT gầy, xám nâu
5A HK17 UD19 37.5 38.0 CL 0.0 0.0 0.0 4.8 8.0 20.4 22.2 10.0 34.6 49.4 27.0 22.4 0.40 36.0 1.84 1.35 2.71 50.2 1.007 97 6°42´ 46.4 0.460 0.440 0.330 0.245 0.180 5.95
Lean CLAY, brownish grey
SÉT béo, xám đen
5A HK17 UD20 39.5 40.0 CH 0.0 0.0 0.0 2.7 4.8 14.0 23.0 13.7 41.8 53.1 27.1 26.0 0.30 34.8 1.83 1.36 2.71 49.8 0.993 95 6°20´ 43.5 3°05´ 56.1 99.7 289.3 0.027 0.372
Fat CLAY, dark grey
SÉT gầy, nâu đen
5A HK18 UD18 35.5 36.0 CL 0.0 0.0 0.0 3.8 7.4 27.0 20.0 8.2 33.6 47.7 25.9 21.8 0.33 33.2 1.87 1.40 2.72 48.5 0.943 96 5°52´ 35.4 0.260 0.340 0.320 0.220 0.143 5.98
Lean CLAY, dark brown
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT gầy, nâu đen
5A HK18 UD19 35.5 36.0 CL 0.0 0.0 0.0 3.5 10.3 24.5 20.2 7.4 34.1 45.0 24.5 20.5 0.29 30.4 1.90 1.46 2.72 46.3 0.863 96 6°08´ 34.0 0.280 0.300 0.280 0.205 0.133 6.55
Lean CLAY, dark brown
SÉT béo, xám đen
5A HK18 UD21 41.5 42.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.4 4.7 14.8 22.9 11.4 45.8 53.0 26.2 26.8 0.30 34.3 1.84 1.37 2.72 49.6 0.985 95 6°47´ 35.0 0.260 0.340 0.320 0.230 0.158 6.11
Fat CLAY, dark grey
SÉT gầy lẫn cát, xám đen
5A HK19 UD18 37.5 38.0 (CL)s 0.0 0.9 7.5 6.4 7.0 16.0 18.4 9.0 34.8 40.4 20.2 20.2 0.45 29.0 1.88 1.46 2.71 46.1 0.856 92 6°42´ 32.0 303.8 0.053 0.309 0.280 0.340 0.270 0.205 0.138 6.76
Lean CLAY with sand, dark grey
SÉT béo, nâu đen
5A HK20 UD19 37.8 38.0 CH 0.0 0.0 1.2 4.9 7.1 20.9 16.2 8.1 41.6 51.8 23.9 27.9 0.31 32.6 1.87 1.41 2.71 48.0 0.922 96 6°28´ 35.4 213.5 0.043 0.249
Fat CLAY, dark brown
SÉT gầy lẫn cát, xám đen
5A HK20 UD21 41.5 42.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 4.5 12.2 29.1 16.3 7.2 30.7 40.8 21.6 19.2 0.41 29.4 1.90 1.47 2.71 45.8 0.844 94 6°13´ 38.7 0.260 0.280 0.260 0.190 0.120 6.99
Lean CLAY with sand, dark grey

Lớn nhất-Maximum 0.0 0.9 7.5 9.0 12.2 29.1 27.6 13.7 45.8 54.3 28.1 27.9 0.47 36.9 1.90 1.47 2.72 51.3 1.053 98 6°53´ 47.5 3°05´ 56.1 99.7 355.4 0.053 0.375 0.460 0.480 0.360 0.265 0.180 7.30
SÉT, xen kẹp các lớp cát mỏng, nâu đen,
dẻo cứng
5A Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.4 4.3 14.0 16.2 7.1 30.7 40.4 20.2 19.2 0.29 29.0 1.80 1.32 2.70 45.8 0.844 92 5°51´ 29.7 2°27´ 48.5 91.4 213.5 0.027 0.249 0.260 0.280 0.260 0.180 0.118 5.20
CLAY with thin layers of SAND, dark
brown, stiff
Trung bình-Average 0.0 0.0 0.5 3.3 6.9 19.8 21.6 9.8 38.1 48.6 25.6 23.0 0.35 33.6 1.86 1.39 2.71 48.8 0.954 95 6°16´ 37.7 2°46´ 52.3 14°00´ 27.7 27°33´ 16.0 95.6 282.9 0.041 0.320 0.306 0.370 0.310 0.222 0.152 6.20

SÉT gầy, hồng


5B HK4 UD22 43.5 44.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 7.0 22.1 26.1 11.8 31.3 48.7 22.5 26.2 0.30 30.3 1.90 1.46 2.72 46.3 0.863 95 7°54´ 57.7 0.280 0.300 0.250 0.170 0.113 7.34
Lean CLAY, pink
SÉT gầy lẫn cát,
cát hồng
5B HK5 UD22 43.5 44.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 5.0 15.6 23.9 13.7 6.3 34.7 41.4 20.7 20.7 -0.04 19.8 2.06 1.72 2.72 36.7 0.581 93 12°14´ 108.6 0.160 0.180 0.150 0.115 0.075 10.43
Lean CLAY with sand, pink
SÉT gầy, hồng
5B HK5 UD23 45.5 46.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 4.2 15.5 28.9 12.5 38.3 42.3 20.6 21.7 0.32 27.5 1.94 1.52 2.72 44.1 0.789 95 8°13´ 47.6 0.320 0.300 0.220 0.150 0.090 7.99
Lean CLAY, pink
SÉT gầy, hồng nhạt
5B HK6 UD23 45.5 46.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 7.4 22.7 23.8 11.5 32.3 43.0 21.8 21.2 0.29 27.9 1.96 1.53 2.72 43.8 0.778 98 7°27´ 52.9 0.260 0.280 0.230 0.145 0.090 7.61
Lean CLAY, light pink
CÁT pha sét, vàng
5B HK7 UD23 45.5 46.0 SC 0.0 0.0 0.0 0.0 3.1 51.1 16.5 3.4 4.2 4.7 3.5 13.5 31.3 19.2 12.1 0.22 21.2 2.00 1.65 2.69 38.7 0.630 91 20°03´ 32.6 0.520 0.240 0.140 0.070 0.045 11.37
Clayey SAND, yellow

Lớn nhất-Maximum 0.0 0.0 0.0 0.0 3.1 51.1 16.5 15.6 23.9 28.9 12.5 38.3 48.7 22.5 26.2 0.32 30.3 2.06 1.72 2.72 46.3 0.863 98 20°03´ 108.6 0.520 0.300 0.250 0.170 0.113 11.37

SÉT, hồng, dẻo cứng


5B Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 3.4 4.2 4.7 3.5 13.5 31.3 19.2 12.1 -0.04 19.8 1.90 1.46 2.69 36.7 0.581 91 7°27´ 32.6 0.160 0.180 0.140 0.070 0.045 7.34
CLAY, pink, stiff

Trung bình-Average 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 10.4 5.2 7.5 17.7 19.4 9.1 30.0 41.3 21.0 20.4 0.22 25.3 1.97 1.58 2.71 41.9 0.728 94 11°02´ 59.9 0.308 0.260 0.198 0.130 0.083 8.95

CÁT pha sét lẫn sạn silic, nâu


6A HK5 UD24 47.8 48.0 (SC)g 8.1 3.8 11.6 6.5 21.3 18.3 8.1 3.0 3.3 3.5 2.2 10.3 31.9 17.7 14.2 0.97 15.3 2.13 1.85 2.69 31.2 0.454 91 22°13´ 29.2 0.240 0.160 0.070 0.035 0.025 20.49
Clayey SAND with siliceous gravel, brown
CÁT pha sét, vàng
6A HK7 UD24 47.8 48.0 SC 0.0 0.0 4.1 12.5 41.3 14.9 5.8 2.3 3.5 3.3 2.3 10.0 34.1 19.7 14.4 0.96 14.1 2.11 1.85 2.69 31.2 0.454 84 21°22´ 31.4 0.340 0.200 0.110 0.055 0.040 12.97
Clayey SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
6A HK10 UD21 41.8 42.0 SM 0.0 0.0 1.8 3.3 13.8 46.2 15.2 4.3 4.8 2.9 2.5 5.2 #N/A #N/A 20.7 2.04 1.69 2.67 36.7 0.580 95 30°32´ 14.4 0.240 0.160 0.070 0.040 0.028 22.29
Silty SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng
6A HK10 UD23 45.8 46.0 SC 0.0 0.0 1.2 3.2 11.2 37.2 11.9 6.2 7.6 6.5 4.0 11.0 30.6 18.9 11.7 0.17 17.6 2.08 1.77 2.69 34.2 0.520 91 20°10´ 29.4 0.280 0.180 0.120 0.060 0.037 12.48
Clayey SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng
6A HK10 UD25 49.8 50.0 SC 0.0 0.0 1.1 6.9 48.7 16.8 4.7 2.4 3.8 3.3 2.2 10.1 33.0 20.2 12.8 0.91 13.8 2.12 1.86 2.67 30.3 0.435 85 22°26´ 25.8 0.300 0.200 0.140 0.070 0.043 10.07
Clayey SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng
6A HK11 UD22 43.8 44.0 SC 0.0 0.0 0.0 1.4 3.5 56.1 11.9 2.7 4.3 3.9 3.0 13.2 31.9 19.7 12.2 0.13 20.2 2.05 1.71 2.69 36.4 0.573 95 20°18´ 26.9 0.360 0.220 0.100 0.055 0.038 15.44
Clayey SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng
6A HK11 UD24 47.5 48.0 SC 0.0 0.0 0.0 3.8 9.1 42.5 10.9 5.0 7.7 6.4 3.9 10.7 29.3 19.0 10.3 0.47 20.8 2.02 1.67 2.69 37.9 0.611 92 21°40´ 27.6 0.320 0.200 0.100 0.065 0.043 15.85
Clayey SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng
6A HK12 UD23 45.8 46.0 SC 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 49.1 17.3 4.7 5.2 4.7 2.8 13.6 32.0 20.1 11.9 0.19 21.8 2.01 1.65 2.70 38.9 0.636 93 19°55´ 31.5 0.400 0.280 0.150 0.085 0.047 10.68
Clayey SAND, yellow
CÁT pha lẫn sạn sỏi thạch anh, nâu
Lớn nhất-Maximum 8.1 3.8 11.6 12.5 48.7 56.1 17.3 6.2 7.7 6.5 4.0 13.6 21.8 2.13 1.86 2.70 38.9 0.636 95 30°32´ 31.5 0.400 0.280 0.150 0.085 0.047 22.29
vàng, chặt vừa. Xen kẹp các lớp sét
mỏng
6A Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 14.9 4.7 2.3 3.3 2.9 2.2 5.2 13.8 2.01 1.65 2.67 30.3 0.435 84 19°55´ 14.4 0.240 0.160 0.070 0.035 0.025 10.07
Clayey SAND with quazt gravel,
yellowish brown, medium dense. With
Trung bình-Average 1.0 0.5 2.5 4.7 18.9 35.1 10.7 3.8 5.0 4.3 2.9 10.5 18.0 2.07 1.76 2.69 34.6 0.533 91 22°15´ 27.0 0.310 0.200 0.108 0.058 0.038 15.03
thin layers of CLAY
SÉT gầy, nâu loang lổ xám
6B HK3 UD24 47.5 48.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.4 3.2 2.6 16.1 30.1 11.9 33.7 48.6 27.1 21.5 -0.27 21.2 2.03 1.67 2.73 38.8 0.635 91 12°45´ 110.2 0.180 0.200 0.160 0.110 0.075 10.10
Lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo (PHONG HÓA), nâu
6B HK3 UD25 49.5 50.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.7 2.7 8.1 16.8 14.7 54.0 61.0 28.3 32.7 -0.16 23.0 2.00 1.63 2.73 40.3 0.675 93 12°32´ 100.2 0.100 0.160 0.150 0.125 0.090 11.08
Fat CLAY, brown
SÉT gầy pha cát (PHONG HÓA), xám nâu
6B HK6 UD25 49.5 50.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 5.2 10.1 8.1 7.8 14.1 13.0 6.1 33.0 48.6 25.4 23.2 -0.01 23.2 2.01 1.63 2.72 40.1 0.669 94 12°16´ 91.4 0.100 0.140 0.150 0.110 0.085 11.05
Sandy lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy pha cát (PHONG HÓA), xám nâu
6B HK6 UD26 51.5 52.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 3.9 9.9 13.3 7.6 6.2 11.9 10.4 4.5 32.3 45.3 24.6 20.7 -0.05 20.3 2.04 1.70 2.72 37.5 0.600 92 13°57´ 88.0 104.4 0.140 0.180 0.150 0.105 0.080 10.56
Sandy lean CLAY, brownish grey
SÉT bé
béo, vàng
à
6B HK8 UD24 47.5 48.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 6.4 5.2 11.2 11.5 9.0 55.3 56.3 28.7 27.6 -0.14 24.8 2.00 1.60 2.74 41.6 0.713 95 12°52´ 106.1 247.6 0.180 0.200 0.160 0.120 0.080 10.59
Fat CLAY, yellow
SÉT gầy pha cát, vàng
6B HK9 UD22 43.5 44.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.8 5.9 15.7 12.9 6.2 12.4 11.5 6.4 27.2 40.3 20.6 19.7 -0.03 18.4 2.10 1.77 2.72 34.9 0.537 93 12°37´ 113.6 0.160 0.160 0.130 0.090 0.062 11.70
Sandy lean CLAY, yellow
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
6B HK9 UD24 47.5 48.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 4.1 7.1 9.9 7.1 15.1 15.2 6.5 32.4 42.0 21.5 20.5 0.06 21.3 2.04 1.68 2.73 38.5 0.625 93 11°02´ 109.9 0.180 0.200 0.150 0.095 0.065 10.71
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
6B HK9 UD26 51.5 52.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 5.7 6.4 9.2 8.6 8.0 5.1 10.0 10.3 5.3 31.4 48.3 26.8 21.5 0.10 22.7 2.00 1.63 2.72 40.1 0.669 92 10°33´ 91.1 0.200 0.200 0.170 0.115 0.075 9.70
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT gầy pha cát, xám
6B HK10 UD26 51.5 52.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 1.9 4.8 12.2 14.3 6.6 5.9 8.6 8.1 7.4 30.2 46.8 25.0 21.8 -0.01 20.1 2.05 1.71 2.72 37.1 0.591 93 9°47´ 76.6 137.4 0.180 0.220 0.160 0.110 0.073 9.82
Sandy lean CLAY, grey
CÁT pha sét, vàng
6B HK10 UD27 53.5 54.0 SC 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 39.6 32.9 5.3 1.7 2.8 1.9 2.8 10.8 33.4 19.3 14.1 0.81 17.9 2.07 1.76 2.69 34.6 0.528 91 19°47´ 30.6 0.220 0.180 0.110 0.065 0.040 13.71
Clayey SAND, yellow
SÉT béo, vàng
6B HK11 UD25 49.5 50.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.9 4.8 3.3 10.3 18.3 11.9 48.5 57.3 25.9 31.4 -0.04 24.5 2.01 1.61 2.73 41.0 0.696 96 11°13´ 100.5 0.160 0.200 0.130 0.090 0.065 12.91
Fat CLAY, yellow
SÉT béo, vàng
6B HK11 UD26 51.5 52.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 4.5 3.4 8.6 17.4 12.6 51.4 60.7 29.8 30.9 -0.15 25.3 2.00 1.60 2.74 41.6 0.713 97 10°53´ 92.4 0.140 0.180 0.130 0.100 0.068 13.05
Fat CLAY, yellow
SÉT gầy lẫn cát, xám loang lổ nâu
6B HK12 UD24 47.5 48.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.8 4.2 8.8 7.5 6.7 15.0 13.6 5.9 36.5 40.7 20.3 20.4 -0.08 17.6 2.11 1.79 2.73 34.4 0.525 92 9°57´ 77.0 184.4 0.260 0.260 0.190 0.130 0.090 7.89
Lean CLAY with sand, grey mottled with
SÉT gầy lẫn cát, vàng loang lổ hồng
6B HK12 UD26 51.5 52.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.2 2.5 5.4 5.2 6.4 14.9 20.5 10.7 33.2 40.8 22.2 18.6 -0.18 18.1 2.09 1.77 2.74 35.4 0.548 91 9°25´ 79.6 0.240 0.220 0.190 0.125 0.075 8.03
Lean CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy, nâu vàng
6B HK12 UD28 55.5 56.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.2 5.1 15.8 25.3 11.8 38.8 47.4 25.3 22.1 -0.23 20.3 2.03 1.69 2.73 38.1 0.615 90 9°08´ 64.4 0.280 0.280 0.200 0.150 0.098 7.94
Lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, vàng
6B HK12 UD29 57.5 58.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 4.5 7.9 7.2 8.9 8.3 4.1 10.7 10.8 5.0 32.6 40.6 22.8 17.8 -0.02 18.0 2.10 1.78 2.72 34.6 0.528 93 9°33´ 76.5 0.200 0.240 0.200 0.145 0.098 7.53
Sandy lean CLAY, yellow
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ vàng
6B HK13 UD24 47.5 48.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 12.0 15.6 9.0 4.6 9.6 8.6 5.8 32.5 39.1 19.7 19.4 -0.02 16.5 2.12 1.82 2.72 33.1 0.495 91 9°52´ 87.8 0.200 0.220 0.180 0.120 0.077 8.19
Sandy lean CLAY, brown motteld with
SÉT béo
béo, nâu
6B HK13 UD28 55.5 56.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.0 4.2 3.6 12.4 21.9 13.8 42.1 50.6 24.3 26.3 -0.16 20.2 2.07 1.72 2.73 37.0 0.587 94 10°45´ 86.6 0.180 0.200 0.170 0.120 0.083 9.22
Fat CLAY, brown
SÉT gầy pha cát, xám xanh
6B HK13 UD30 59.5 60.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.0 4.1 8.0 17.8 9.6 15.0 9.8 3.8 29.9 43.5 23.8 19.7 -0.08 20.8 2.03 1.68 2.71 38.0 0.613 92 10°15´ 88.3
Sandy lean CLAY, greenish grey
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
6B HK14 UD24 47.5 48.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 6.8 25.6 7.8 3.0 5.5 8.9 8.1 33.3 42.7 19.6 23.1 0.30 24.4 2.00 1.61 2.72 40.8 0.689 96 8°06´ 49.0 0.220 0.260 0.210 0.140 0.095 7.93
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy lẫn cát, nâu đỏ
6B HK14 UD26 51.5 52.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.0 4.1 4.9 5.3 12.7 22.0 12.4 35.6 44.6 20.7 23.9 -0.08 18.3 2.11 1.78 2.74 35.0 0.539 93 13°49´ 115.6 243.4 0.120 0.120 0.110 0.080 0.053 13.88
Lean CLAY with sand, reddish brown
SÉT béo lẫn cát, nâu vàng
6B HK14 UD28 55.5 56.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 2.1 3.5 4.7 3.0 9.1 17.1 14.0 44.8 62.0 30.4 31.6 -0.25 21.7 2.02 1.66 2.73 39.2 0.645 92 12°57´ 81.2 0.100 0.180 0.150 0.120 0.090 10.87
Fat CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy lẫn cát, nâu
6B HK15 UD24 47.5 48.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 4.1 4.5 7.1 4.7 11.8 17.0 9.1 40.0 48.5 20.9 27.6 -0.07 17.8 2.10 1.78 2.73 34.8 0.534 91 14°18´ 112.1 0.120 0.120 0.110 0.080 0.055 13.84
Lean CLAY with sand, brown
SÉT gầy, vàng
6B HK15 UD26 51.5 52.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.5 5.8 4.7 11.8 23.5 17.5 34.2 49.2 27.3 21.9 -0.23 22.3 2.00 1.64 2.73 39.9 0.665 92 14°32´ 102.5 0.140 0.160 0.130 0.090 0.065 12.69
Lean CLAY, yellow
SÉT gầy lẫn cát, vàng
6B HK15 UD28 55.5 56.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.8 2.2 5.8 8.9 8.5 13.1 17.9 10.3 31.5 46.4 24.1 22.3 -0.09 21.2 2.02 1.67 2.73 38.8 0.635 91 13°29´ 100.1 0.160 0.200 0.160 0.110 0.075 10.11
Lean CLAY with sand, yellow
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
6B HK16 UD23 45.8 46.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 9.1 22.8 8.9 5.6 8.6 7.6 4.1 31.9 42.2 20.4 21.8 0.08 19.8 2.09 1.74 2.73 36.3 0.569 95 9°08´ 85.8 0.200 0.220 0.200 0.125 0.073 7.74
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy lẫn cát, nâu
6B HK16 UD25 49.8 50.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.3 2.1 4.7 5.2 5.0 14.1 15.9 9.8 41.9 49.2 23.6 25.6 -0.10 20.3 2.06 1.71 2.74 37.6 0.602 92 11°56´ 100.6 0.080 0.120 0.110 0.075 0.047 14.47
Lean CLAY with sand, brown
SÉT gầy lẫn cát, nâu đỏ
6B HK16 UD27 53.8 54.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 4.0 5.0 5.5 14.6 23.2 8.8 37.2 45.3 21.8 23.5 -0.01 21.1 2.05 1.69 2.73 38.1 0.615 94 9°58´ 94.8 0.220 0.240 0.160 0.100 0.065 9.95
Lean CLAY with sand, reddish brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
6B HK17 UD24 47.5 48.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.9 7.3 22.5 10.2 4.3 7.6 7.8 5.6 31.8 43.1 22.7 20.4 -0.08 18.9 2.08 1.75 2.72 35.6 0.554 93 13°45´ 118.4 8°51´ 131.4 241.0 0.120 0.160 0.130 0.090 0.058 11.85
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy lẫn cát, xám loang lổ nâu
6B HK17 UD26 51.5 52.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 3.5 5.8 4.6 12.5 20.1 11.5 40.4 45.0 21.9 23.1 -0.15 18.1 2.10 1.78 2.73 34.8 0.534 93 15°00´ 120.7 9°27´ 158.8 276.3 0.140 0.180 0.130 0.100 0.070 11.68
Lean CLAY with sand, grey mottled with
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
6B HK18 UD23 45.5 46.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 6.0 20.2 11.3 4.7 9.2 8.3 5.8 32.9 41.2 20.9 20.3 -0.01 19.1 2.07 1.74 2.73 36.3 0.569 92 12°11´ 110.2 0.160 0.180 0.150 0.105 0.070 10.35
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
6B HK18 UD24 47.5 48.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 4.5 5.9 5.2 12.9 19.7 11.5 38.0 41.5 20.2 21.3 0.04 20.6 2.04 1.69 2.74 38.3 0.621 91 10°12´ 95.2 247.3 0.180 0.200 0.160 0.110 0.080 10.01
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
6B HK18 UD26 51.5 52.0 (CL)s 0.0 0.0 1.4 6.6 1.7 2.5 4.3 4.8 4.0 10.0 16.0 9.4 39.3 49.3 26.4 22.9 -0.18 19.5 2.08 1.74 2.74 36.5 0.575 93 11°13´ 89.5 0.160 0.180 0.160 0.115 0.075 9.74
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT béo, nâu vàng
6B HK18 UD28 55.5 56.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.5 3.3 4.0 3.9 9.7 18.9 12.1 45.6 60.6 29.5 31.1 -0.21 22.4 2.01 1.64 2.74 40.2 0.671 91 10°23´ 89.7 0.220 0.260 0.180 0.130 0.080 9.15
Fat CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, xám
6B HK19 UD22 45.5 46.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.5 4.1 13.0 14.2 6.7 12.0 9.7 5.9 31.9 37.6 18.9 18.7 -0.07 16.4 2.13 1.83 2.71 32.5 0.481 92 10°05´ 91.7 0.160 0.160 0.150 0.110 0.072 9.77
Sandy lean CLAY, grey
SÉT gầy, xám đốm nâu
6B HK19 UD24 49.5 50.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 4.5 4.8 15.8 27.8 11.9 33.0 38.9 19.5 19.4 -0.11 17.3 2.11 1.80 2.73 34.1 0.517 91 10°27´ 118.7 286.4 0.140 0.200 0.160 0.115 0.083 9.38
Lean CLAY, grey spotted with brown
SÉT gầy pha vụn đá, nâu vàng
6B HK19 UD26 53.5 54.0 g(CL) 0.0 14.9 12.8 10.3 2.5 2.5 2.6 2.5 1.8 4.8 8.7 5.5 31.1 46.8 25.2 21.6 0.07 15.2 2.16 1.88 2.73 31.1 0.452 92
Lean CLAY with weathered rock fragments,
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
6B HK20 UD24 45.5 46.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.7 6.6 8.5 6.2 14.7 17.0 10.2 33.1 41.1 20.9 20.2 -0.06 19.0 2.07 1.74 2.73 36.3 0.569 91 9°52´ 65.0 0.180 0.220 0.160 0.110 0.073 9.68
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy lẫn vụn đá, nâu vàng
6B HK20 UD26 51.5 52.0 g(CL) 0.0 11.7 7.0 5.7 2.0 2.4 2.9 2.4 4.5 8.8 13.0 7.7 31.9 41.3 20.4 20.9 0.54 22.5 2.00 1.63 2.73 40.3 0.675 91
Lean CLAY with weathered rock fragment,

SÉT lẫn dăm sạn đá phong hóa


hóa, xám nâu -Lớn
Lớ nhất-Maximum
hất M i 00
0.0 14 9
14.9 12 8
12.8 10 3
10.3 79
7.9 39 6
39.6 32 9
32.9 17 8
17.8 96
9.6 16 1
16.1 30 1
30.1 17 5
17.5 55 3
55.3 62 0
62.0 30 4
30.4 32 7
32.7 0 81
0.81 25 3
25.3 2 16
2.16 1 88
1.88 2 74
2.74 41 6 0.713
41.6 0 713 97 19°47´
19°47 120 7
120.7 9°27´
9°27 158 8
158.8 286 4
286.4 14 47
14.47
nâu vàng, nửa cứng đến cứng
6B CLAY with weathered rock fragments, Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.4 1.7 2.8 1.9 2.8 10.8 33.4 18.9 14.1 -0.27 15.2 2.00 1.60 2.69 31.1 0.452 90 8°06´ 30.6 8°51´ 131.4 104.4 7.53
brownish grey - yellowish brown, very
stiff to hard Trung bình-Average 0.0 0.7 0.5 0.9 1.6 4.7 8.3 6.9 5.0 11.3 15.3 8.9 36.0 46.4 23.5 22.8 20.3 2.06 1.71 2.73 37.3 0.597 93 11°42´ 92.2 9°09´ 145.1 218.7 10.47

ĐÁ, tím
7A HK2 R1 51.0 51.2 #N/A #N/A 7.8 2.32 11200.0 #N/A
ROCK, purple
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM

THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS

TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test

Unconfined compressive strength


shear test

ường độ kháng nén một trục


Sạn/Sỏi Cát Bụi Sét Ứ. suất tổng ƯS Tổng ƯS có hiệu Hệ số nén lún
SOIL LAYER No.

Liquidity Index (corrected)

Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility

Mô đun tổng biến dạng


LỚP ĐẤT

Độ sâu (m)

Độ sệt (đã hiệu chỉnh)

ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.

Depth Nhóm đất

ompression index
Hố khoan
Borehole

Mô tả

Góc ma sát trong

Góc ma sát trong

Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên

pecific gravity
Pllasticity Index

Water content

P = 1600 kPa
Description

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle

Frriction angle
Giới hạn chảy

P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)

Giới hạn dẻo

P = 100 kPa

P = 200 kPa

P = 400 kPa

P = 800 kPa

eformation
0.005 mm)

Độ bão hòa

P = 25 kPa

P = 50 kPa
Pllastic limit

Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)

0.10 mm)

0.06 mm)

0.02 mm)

hỉ số dẻo

aturation
oid ratio
5.0 mm)

(0.5 ~ 0..25 mm)

ohesion

ohesion

ohesion

ohesion
ực dính

ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên

Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)

(2.0 ~ 1..0 mm)

(1.0 ~ 0..5 mm)

orosity
2 mm)

moist
(> 20 mm)


drry


Vo

Co

Co

Co

Co

Co
Ch

Po

Re

de
Sp
(20.0 ~ 1

(10.0 ~ 5

(0.25 ~ 0

(0.10 ~ 0

(0.06 ~ 0

(0.02 ~ 0

kh

Lự

Lự
Sa
W
tự

M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr  C  C  C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
ĐÁ, tím
7A HK2 R2 52.8 53.0 6.4 2.43 1500.0
ROCK, purple

Lớn nhất-Maximum 7.8 2.43 11200.0

ĐÁ phong hóa rất mạnh, xám xanh


7A Nhỏ nhất-Minimum 6.4 2.32 1500.0
Hightly weatherd ROCK, bulish grey

Trung bình-Average 7.1 2.38

ĐÁ, nâu
7 HK6 R2 56.8 57.0 9.8 2.30 5500.0 #N/A
ROCK, brown
ĐÁ, xám đen
7 HK8 R2 53.8 54.0 4.6 2.49 22100.0 #N/A
ROCK, dark grey
ĐÁ, xám đen
7 HK10 R2 59.8 60.0 8.8 2.28 4000.0 #N/A
ROCK, dark grey
ĐÁ, xám xanh
7 HK20 R1 56.8 57.0 4.7 2.47 59000.0 #N/A
ROCK, greenish grey

Lớn nhất-Maximum 9.8 2.49 59000.0


ĐÁ phong hóa vừa, xám đen
7 Moderately weathered ROCK, Nhỏ nhất-Minimum 4.6 2.28 4000.0
dark grey
Trung bình-Average 7.0 2.39

CHỦ NHIỆM KHẢO SÁT P. THÍ NGHIỆM TỔNG HỢP GIÁM ĐỐC
CHIEF ENGINEER GENERAL LABORATORY DIRECTOR

MEng. Tran Nam Quang MEng. Tran Nam Quang

You might also like