Professional Documents
Culture Documents
Ph©n viÖn Khoa häc C«ng nghÖ X©y dung miÒn Nam (IBST/S)
§Þa chØ: 20/5B Quèc lé 13 - khu phè 3 - Ph−êng HiÖp B×nh Ph−íc - QuËn Thñ §øc - Tp. HCM
Tel : 08.7270092 - Email: phanvienmiennam@ibst.vn/ quang-geo@ibst.vn
B¸o c¸o
Kh¶o s¸t ®Þa chÊt c«ng tr×nh
C«ng tr×nh : VIVA
§Þa ®iÓm : P. Tr−êng Th¹nh, QuËn 9, TP. Hå ChÝ Minh
Hîp ®ång : /2018 PVMN
B¸o c¸o
Kh¶o s¸t ®Þa chÊt c«ng tr×nh
C«ng tr×nh : VIVA
§Þa ®iÓm : P. Tr−êng Th¹nh, QuËn 9, TP. Hå ChÝ Minh
Hîp ®ång : /2018 PVMN
Sè ph¸t hμnh Ngμy PH¢N VIÖN KHCN X¢Y DùNG MIÒN NAM
1/1 ..../10/2018 P.KTNM Gi¸m ®èc
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA
MỤC LỤC
1. THÔNG TIN DỰ ÁN
2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO
3. MỤC ĐÍCH KHẢO SÁT
4. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
4.1. Khoan lấy mẫu
4.1.1. Mục đích
4.1.2. Tiêu chuẩn áp dụng
4.1.3. Thiết bị
4.1.4. Mô tả địa tầng
4.1.5. Công tác lấy mẫu
4.1.6. Khối lượng khảo sát
4.2. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
4.2.1. Mục đích
4.2.2. Thiết bị
4.2.3. Quy trình thí nghiệm
4.3. Thí nghiệm cắt cánh hiện trường
4.3.1. Mục đích
4.3.2. Thiết bị
4.3.3 Quy trình thí nghiệm
4.4. Thí nghiệm trong phòng
4.4.1. Mục đích
4.4.2. Thí nghiệm phân loại đất
4.4.3. Thí nghiệm xác định đặc trưng sức bền
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Xây dựng và Kinh doanh nhà TRƯỜNG TÍN
- Hợp đồng kinh tế số …../2018PVMN giữa Công ty Công ty TNHH MTV Xây
dựng và Kinh doanh nhà TRƯỜNG TÍN và Phân viện Khoa học Công nghệ Xây
dựng miền Nam về việc khảo sát địa chất cho dự án VIVA.
- TCVN 9362 :2012. Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 4419 -1987. Khảo sát xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
- TCVN 2683 :2012. Đất xây dựng- Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản
- TCVN 9437 :2012. Phương pháp khoan khảo sát địa chất.
- TCVN 11676 :2016. Công trình xây dựng - Phân cấp đá trong thi công.
- TCVN 9251:2012. Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường - Thí
nghiệm xuyên tiêu chuẩn’.
- TCVN 4198 - 2012. §Êt x©y dùng - Ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh thμnh phÇn h¹t trong
phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4196 : 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh ®é Èm vμ ®é hót Èm
trong phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4197 : 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh giíi h¹n dÎo vμ giíi
h¹n chÈy trong phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4202 : 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh khèi l−îng thÓ tÝch
trong phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4195: 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh khèi l−îng riªng trong
phßng thÝ nghiÖm.
- TCVN 4199 :2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh søc chèng c¾t trong
phßng thÝ nghiÖm b»ng m¸y c¾t ph¼ng.
- TCVN 4200 : 2012. §Êt x©y dùng, ph−¬ng ph¸p x¸c ®Þnh tÝnh nÐn lón trong
phßng thÝ nghiÖm.
- ASTM D 2435-96 - Test Method for One-Dimensional Consolidation Properties
of Soils.
- ASTM D 4767 -95: Consolidated Undrained Triaxial Compression Test for
Cohesive Soil.
- ASTM D2850-00: Test Method for Unconsolidated - Undrained Triaxial
Compression. This test will be ferformed on clay soil samples.
- TCXD 81:1981: Nước sử dụng trong xây dựng - Phương pháp phân tích thành
phần hóa học.
- Các kết quả khảo sát thực địa, thí nghiệm trong phòng cho dự án VIVA.
Công tác khảo sát địa kỹ thuật được tiến hành nhằm mục đích thu thập các thông tin
về điều kiện địa chất chất công trình phục vụ công tác thiết kế và xây dựng công
trình:
- Sự phân bố các lớp đất theo chiều sâu, diện rộng trong phạm vi khảo sát.
- Cung cấp các thông số về đặc trưng cơ lý của các lớp đất xuất hiện trong phạm
vi khảo sát.
- Đánh giá các đặc tính địa kỹ thuật của từng lớp đất.
- Kiến nghị về giải pháp nền móng và các vấn đề địa kỹ thuật liên quan.
Công tác khoan khảo được tiến hành nhằm thực hiện các mục đíchsau:
- Phân chia đất đá trong giới hạn khảo sát thành các đơn nguyên địa chất riêng
biệt (lớp đất, đá).
- Lập cột địa tầng, mặt cắt địa chất.
- Lấy mẫu đất, đá, nước ngầm phục vụ công tác thí nghiệm trong phòng.
Tạo hố thực hiện thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT).
- TCVN 2683 :2012. Đất xây dựng- Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản.
- TCVN 9437 :2012. Phương pháp khoan khảo sát địa chất.
4.1.3. Thiết bị
Sử dụng máy khoan XY-150 do Trung Quốc sản xuất với các thông số kỹ thuật như
sau:
- Số lượng : 02 máy.
-
Fig.1: Khoan khảo sát địa chất
Các lớp đất được xác định từ việc mô tả thành phần mẫu đất, theo dõi tốc độ và
trạng thái làm việc của máy khoan. Công tác mô tả đất và theo dõi khoan được
thực hiện bởi Kỹ sư địa chất công trình có tối thiểu hai năm kinh nghiệm. Kết quả
được được thể hiện trong Nhật ký hố khoan với các nội dung sau:
- Kỹ sư thực hiện
Mẫu đất lấy lên được đưa vào khay theo thứ tự độ sâu xuất hiện để phục vụ công
tác mô tả đất. Khay mẫu được chia làm năm ngăn, mỗi ngăn dài 1.0m, mẫu được
chứa trong từng khay theo thứ tự độ sâu xuất hiện.
Fig.2: Mô tả đất
Mẫu nguyên dạng được lấy trong đất dính, đất loại sét.
Khi khoan đến độ sâu lấy mẫu, vét sạch mùn khoan, đóng hoặc ấn ống mẫu đường
kính 76mm dài 50cm vào đáy hố khoan. Trung bình 2.0m lấy một mẫu và lấy thêm
tại các vị trí thay đổi địa tầng để khống chế. Mẫu nguyen dạng sau khi lấy được bọc
kín bằng Pharafin, keo dính và dán nhãn ghi rõ: tên hố khoan, ký hiệu mẫu, độ sâu
lấy mẫu, mô tả đất. Mẫu được để nơi râm mát, tránh những trấn động mạnh trên
đường vận chuyển.
Mẫu không nguyên dạng được lấy trong mũi xuyên từ thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn.
Mẫu được đựng trong túi nhựa kín, trên nhãn mẫu ghi tên hố khoan, vị trí lấy mẫu,
mô tả mẫu.
Khối lượng công tác khoan lấy mẫu được thể hiện trong Bảng 4.1 dưới đây.
Bảng 4.1- Khối lượng khoan, lấy mẫu, thí nghiệm, SPT
Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) được thực hiện nhằm mục đích:
Quan hệ giữa chỉ số N30 với trạng thái, góc ma sát của đất rời có thể được xác định
theo các Bảng 4.2, 4.3, 4.4 dưới đây.
Bảng 4.2: Trạng thái của đất cát, sỏi theo N30 (theo BS 1377)
Bảng 4.4 : Trạng thái, góc ma sát của đất rời theo N30 (TCXD 226:1999)
- a: Hệ số được lấy bằng 40 khi N30 >15 và lấy bằng 0 khi N30 <15
- c: Hệ số, c= 3 với đất sét, c = 3.5÷7.0 với đất cát, c = 10÷12 với đất sạn sỏi.
- Mũi xuyên:
- Búa đóng:
- Thí nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn ASTM D1586 - 99 'Standard Test
Method for Penetration Test and Split -Barrel Sampling of Soil''.
- Thí nghiệm được thực hiện tại đáy hố khoan sau khi được thổi sạch, mũi
xuyên được lắp vào cần khoan và đưa xuống độ sâu thí nghiệm. Đóng mũi
xuyên vào trong đất, đếm số búa để mũi xuyên vào đất được từng đoạn
150mm. Chỉ số N30 là tổng số búa của hai đoạn 150mm cuối. Thí nghiệm
được thực hiện với tần suất 2m một lần trong tất cả các hố khoan.
Thí nghiệm nhằm mục đích xác định sức bền không thoát nước của đất dính ở trạng
thái mềm yếu, bão hòa tại thế nằm tự nhiên.
4.3.2. Thiết bị
- Model: ZSZ-1
- Kiểu cánh: hình chữ nhật, D x H = 6.5 x 13.0 cm
- Phạm vi đo: 0 - 80Nm
- Chiều sâu tối đa: 30m
- Số lượng: 01 pc
Thí nghiệm được thực hiện theo tiêu chuẩn ASTM D2573.
Thí nghiệm được thực hiện tại vị trí gần hố khoan, ấn cánh cánh xuống đến độ sâu thí
nghiệm, sau thời gian 5 phút xoay cánh cắt với tốc độ không đổi 0.1 độ/s đến 0.2
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH|
Chủ nhiệm khảo sát: ThS. Trần Nam Quang/ quang-geo@ibst.vn
CTY TNHH MTV XÂY DỰNG VÀ KINH
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG
DOANH NHÀ TRƯỜNG TÍN
MIỀN NAM – IBST/S
DỰ ÁN VIVA
độ/s đến khi momen xoắn lớn nhất, ghi nhận số liệu. Quay phá hoại đất 12 vòng,
dừng 5 phút, sau đó thí nghiệm lại để xác định cường độ kháng cắt của đất ở trạng
thái phá hoại.
Thí nghiệm trong phòng được thực hiện nhằm xác định các đặc trưng của mẫu đất,
nước ngầm, bao gồm các nhóm chỉ tiêu sau:
Thí nghiệm phân tích trên mẫu nước ngầm, xác định độ pH, hàm lượng clorite và
sulphate. Thí nghiệm được thực hiện theo ASTM D1411-00 and ASTM D5754-95.
Các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất được xác định tiếp từ kết quả thí nghiệm hoặc sử dụng
các công thức tương quan, bao gồm:
5.1. Cấu trúc địa chất và kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
Trên cơ sở phân tích kết quả khảo sát ngoài thực địa và kết quả thí nghiệm trong
phòng, nền đất trong phạm vi khảo sát có thể chia thành các lớp đất sau (từ trên
xuống):
- Lớp F: Đất tái lập (cát, ghạch, ...). Lớp này xuất hiện trong các hố khoan.
Chiều dày trong khoảng 0.5m đến 2.5m, độ sâu phân bố trong khoảng 0.0m
đến 2.5m.
- Lớp 1: BỤI dẻo hữu cơ pha cát, xám đen, chảy. Lớp này xuất hiện trong tất cả
các hố khoan ngoại trừ HK13 và HK14. Chiều dày trong khoảng 1.0m đến
3.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 0.5m đến 4.5m. Trị số N30 (SPT) trong
khoảng 0 - 2 búa.
- Lớp 2: SÉT lẫn cát - SÉT pha lẫn sạn laterite, nâu đỏ - xám trắng, dẻo mềm
đến dẻo cứng. Lớp này xuất hiện trong tất cả các hố khoan. Chiều dày trong
khoảng từ 7.0m đến 12.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 1.5m đến 15.0m.
Trị số N30 (SPT) trong khoảng 4 - 18 búa.
- Lớp 3A: CÁT pha, xám trắng - xám vàng, xốp. Lớp này chỉ xuất hiện trong
các hố khoan HK1, HK2 và HK4. Chiều dày trong khoảng từ 1.5m đến 3.0m,
độ sâu phân bố trong khoảng từ 10.0m đến 14.5m. Trị số N30 (SPT) trong
khoảng 5-10 búa.
- Lớp 3B: BỤI xen kẹp các lớp cát mỏng, xám đen, dẻo chảy đến dẻo mềm. Lớp
này chỉ xuất hiện trong tất cả các hố khoan ngoại trừ HK19. Chiều dày trong
khoảng từ 3.0m đến 9.5m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 10.5m đến 21.5m.
Trị số N30 (SPT) trong khoảng 2-5 búa.
- Lớp 3C: CÁT pha sét-bụi lẫn sạn thạch anh, xám vàng, xốp đến chặt vừa. Lớp
này xuất hiện trong tất cả các hố khoan ngoại trừ HK3, HK4, HK6, HK11,
HK12 và HK15. Chiều dày trong khoảng từ 1.0m đến 11.0m, độ sâu phân bố
trong khoảng từ 15.0m đến 27.5m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 6-19 búa.
- Lớp 4: SÉT lẫn cát - SÉT pha, nâu đỏ - xám xanh, dẻo mềm đến nửa cứng.
Lớp này xuất hiện trong tất cả các hố khoan. Chiều dày trong khoảng từ 2.0m
đến 11.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 18.5m đến 31.0m. Trị số N30
(SPT) trong khoảng 6-26 búa.
- Lớp 4A: CÁT pha, xám trắng -xám vàng, xốp đến chặt vừa. Lớp này chỉ xuất
hiện trong các hố khoan HK8, HK9, HK11, HK14, HK19, HK20. Chiều dày
trong khoảng từ 1.5m đến 5.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ 21.0m đến
28.5m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 6-19 búa.
- Lớp 4B: BỤI lẫn cát và hữu cơ, xám đen, dẻo chảy. Lớp này chỉ xuất hiện
trong hố khoan HK7. Chiều dày 2.0m đến 5.0m, độ sâu phân bố trong khoảng
từ 29.0m đến 31.0m. Trị số N30 (SPT): 4 búa.
- Lớp 5: CÁT pha bụi, nâu vàng - xám vàng, chặt vừa. Lớp này xuất hiện trong
tất cả các hố khoan. Chiều dày trong khoảng từ 5.0m đến 17.0m, độ sâu phân
bố trong khoảng từ 27.0m đến 47.5m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 11-52
búa.
- Lớp 5A: SÉT xen kẹp các lớp cát mỏng, nâu đen, dẻo cứng. Lớp này xuất hiện
trong các hố khoan HK8, HK9, HK10, HK11, HK13, HK15, HK16, HK17,
HK18. Chiều dày trong khoảng từ 2.5m đến 7.5m, độ sâu phân bố trong
khoảng từ 34.5m đến 43.0m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 8-18 búa.
- Lớp 5B: SÉT, hồng, dẻo cứng. Lớp này xuất hiện trong các hố khoan HK4,
HK5, HK6 và HK7. Chiều dày trong khoảng từ 2.0m đến 3.5m, độ sâu phân
bố trong khoảng từ 43.0m đến 47.0m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 9-18 búa.
- Lớp 6A: CÁT pha lẫn sạn sỏi thạch anh, nâu vàng, chặt vừa, xen kẹp các lớp
sét mỏng. Lớp này xuất hiện trong các hố khoan HK1, HK4, HK5, HK6, HK7,
HK10, HK11 và HK12. Chiều dày trong khoảng từ 1.5m đến 9.0m, độ sâu
phân bố trong khoảng từ 40.5m đến 51.0m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 12-
30 búa.
- Lớp 6B: SÉT lẫn dăm sạn đá phong hóa, xám nâu - nâu vàng, nửa cứng đến
cứng. Lớp này xuất hiện trong tất cả các hố khoan ngoại trừ HK1 và HK4.
Chiều dày trong khoảng từ 4.0m đến 14.0m, độ sâu phân bố trong khoảng từ
42.5m đến 59.0m. Trị số N30 (SPT) trong khoảng 15-72 búa.
- Lớp 7A: ĐÁ phong hóa rất mạnh, xám xanh. Lớp này xuất hiện trong tất cả
các hố khoan ngoại trừ HK12, HK13, HK14, HK15, HK16, HK17 và HK19.
Chiều dày trong khoảng từ 1.0m đến 4.5m, độ sâu phân bố trong khoảng từ
49.0m đến 58.5m tại các hố khoan đã khoan qua lớp này ngoại trừ HK19.
- Lớp 7: ĐÁ phong hóa vừa, xám đen. Lớp này xuất hiện trong tất cả các hố
khoan ngoại trừ HK12, HK13, HK14, HK15, HK16, HK17, HK18 và HK19.
Chiều dày và độ sâu đáy lớp chưa xác định do chưa khoan hết lớp.
Kết quả chi tiết được thể hiện trong phần phụ lục, bao gồm:
- Bảng tổng hợp độ sâu phân bố cho các lớp đất.
- Bảng tổng hợp giá trị SPT cho các lớp đất.
- Bản vẽ hình trụ hố khoan.
- Bản vẽ mặt cắt địa chất
Trên cơ sở phân tích số liệu thí nghiệm trong phòng, các lớp đất có các chỉ tiêu cơ lý,
hóa học được thể hiện trong Bảng 5.1 và 5.2 dưới đây.
Đơn
Chỉ tiêu 1 2 3A 3B 3C 4 4A 5 5A
vị
Sỏi sạn % 0.0 3.5 0.6 0.0 12.8 0.1 0.0 8.7 0.0
Cát % 27.1 32.1 73.8 6.4 64.6 19.7 71.6 75.5 10.7
Bụi % 35.0 26.4 14.1 39.5 12.3 42.2 17.7 10.1 51.2
Đặc trưng phân loại đất
Sét % 38.0 38.0 11.6 54.2 10.3 38.0 10.2 5.6 38.1
W % 85.0 29.3 21.1 51.2 18.5 27.4 21.4 17.3 33.6
LL % 92.6 51.5 63.0 40.7 48.6
PL % 46.9 22.3 34.5 21.9 25.6
PI 45.7 28.8 28.5 18.8 23.0
ρm g/cm³ 1.47 1.94 2.03 1.68 2.08 1.95 2.02 2.08 1.86
deg 2 ̊29 5 ̊54 22 ̊52 4 ̊33 24 ̊22 6 ̊59 24 ̊14 29 ̊45 6 ̊16
Cắt trực
tiếp
Bảng 5.2: Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất (tiếp theo)
deg
trục UU
Nén 3
c kN/m²
deg
trục CU
Nén 3
c kN/m²
Pc kN/m² 10.47
Đặc trưng biến
Cr
dạng
Cc
Trên cơ sở các kết quả khảo sát địa chất công trình cho dự án VIVA, đưa đến các kết
luận và kiến nghị như sau:
o Nền đất trong giới hạn khảo sát có thể chia thành các lớp đất sau:
o Đặc tính địa chất công trình của các lớp đất:
- Lớp 1: đất BỤI lẫn hữu cơ lẫn cát rất mềm yếu (trạng thái chảy) đặc trưng
bởi thông số sức bền thấp, tính biến dạng lớn. Lớp này không phù hợp cho
việc sử dụng làm nền ngay cả với tải trọng nhỏ nếu không được gia cố theo
phương pháp phù hợp.
- Lớp 3B và 4B: đất có các đặc sức bền thấp. Lớp này không phù hợp cho
việc xây dựng nền móng công trình.
- Các lớp 3A, 3C và 4A: đất có các đặc trưng sức bền từ thấp đến trung bình.
Các lớp này có thể sử việc xây dựng nền móng công trình.
- Các lớp 2, 4, 5A và 5B: đất có các đặc trưng sức bền trung bình. Các lớp
này có thể sử dụng cho cho việc xây dựng nền móng công trình.
- Các lớp 5, 6A và 6B: đất có các đặc trưng sức bền trung bình đến cao. Các
lớp này phù hợp cho việc xây dựng nền móng công trình.
- Lớp 7A: Đá có đặc trưng sức bền từ rất thấp đến thấp, chất lượng đá rất
kém đến kém. Lớp này không phù hợp cho việc xây dựng nền móng.
- Lớp 7: Đá có đặc trưng sức bền từ thấp đến trung bình, chất lượng đá trung
bình. Lớp này có thể sử dụng cho việc xây dựng nền móng.
Mực nước ngầm tại thời điểm khảo sát ổn định tại độ sâu từ 0.0m đến 0.3m.
Nước không có tính ăn mòn với bê tông.
- Khối nhà cao: kiến nghị sử dụng giải pháp cọc, mũi cọc đặt trong lớp 5
‘SÉT dẻo cao, nâu đỏ - nâu vàng, nửa cứng đến cứng’.
- Đường nội bộ: lớp 1 cần phải được gia cố bằng phương pháp thích hợp.
PHỤ LỤC
1. BẢNG TỔNG HỢP ĐỘ SÂU PHÂN BỐ CỦA CÁC LỚP ĐẤT
2. BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ SPT CỦA CÁC LỚP ĐẤT
3. HÌNH TRỤ HỐ KHOAN
4. MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
5. BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ ĐẤT
6. BẢN VẼ ĐỊNH VỊ HỐ KHOAN
7. PHIẾU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
HỐ KHOAN No.
Chiều dày,
THÔNG TIN Độ sâu, (m)
(m)
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10 HK11 HK12 HK13 HK14 HK15 HK16 HK17 HK18 HK19 HK20
Đỉnh lớp 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
F Đáy lớp 0.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.0 1.5 1.0 1.5 1.5 1.0 1.0 1.0 1.0 2.5 1.5 0.5 ~ 2.5 0.0 ~ 2.5
Chiệu dày 0.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.0 1.5 1.0 1.5 1.5 1.0 1.0 1.0 1.0 2.5 1.5
Đỉnh lớp 0.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.0 1.5 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 2.5 1.5
1 Đáy lớp 3.0 3.0 3.0 3.0 3.5 3.5 4.5 3.5 4.5 3.0 4.5 3.0 3.0 3.0 2.5 2.5 4.5 2.5 1.0 ~ 3.0 0.5 ~ 4.5
Chiệu dày 2.5 1.5 1.5 1.5 2.0 2.0 3.0 2.0 3.0 2.0 3.0 2.0 2.0 2.0 1.5 1.5 2.0 1.0
Đỉnh lớp 3.0 3.0 3.0 3.0 3.5 3.5 4.5 3.5 4.5 3.0 4.5 3.0 1.5 1.5 3.0 3.0 2.5 2.5 4.5 2.5
2 Đáy lớp 10.0 11.5 12.5 11.0 12.5 13.0 13.0 13.0 13.5 13.0 13.5 11.0 13.5 11.5 11.0 10.5 11.0 11.0 15.0 11.0 7.0 ~ 12.0 1.5 ~ 15.0
Chiệu dày 7.0 8.5 9.5 8.0 9.0 9.5 8.5 9.5 9.0 10.0 9.0 8.0 12.0 10.0 8.0 7.5 8.5 8.5 10.5 8.5
Đỉnh lớp 10.0 11.5 11.0
3A Đáy lớp 11.5 14.5 13.0 1.5 ~ 3.0 10.0 ~ 14.5
Chiệu dày 1.5 3.0 2.0
Đỉnh lớp 11.5 14.5 12.5 13.0 12.5 13.0 13.0 13.0 13.5 13.0 13.5 11.0 13.5 11.5 11.0 10.5 11.0 11.0 11.0
3B Đáy lớp 16.5 17.5 19.0 21.5 18.0 19.0 19.0 19.0 19.5 19.0 19.0 20.5 19.5 18.5 19.0 16.5 20.5 15.0 16.5 3.0 ~ 9.5 10.5 ~ 21.5
Chiệu dày 5.0 3.0 6.5 8.5 5.5 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0 5.5 9.5 6.0 7.0 8.0 6.0 9.5 4.0 5.5
Đỉnh lớpp 16.5 17.5 18.0 19.0 19.0 19.5 19.0 19.5 18.5 16.5 20.5 15.0 15.0 16.5
3C Đáy lớp 19.5 19.5 19.0 21.0 20.5 21.5 20.5 23.0 21.0 27.5 26.5 18.5 20.5 19.0 1.0 ~ 11.0 15.0 ~ 27.5
Chiệu dày 3.0 2.0 1.0 2.0 1.5 2.0 1.5 3.5 2.5 11.0 6.0 3.5 5.5 2.5
Đỉnh lớp 19.5 19.5 19.0 21.5 19.0 19.0 21.0 20.5 21.5 20.5 19.0 20.5 23.0 21.0 19.0 27.5 26.5 18.5 20.5 19.0
4 Đáy lớp 29.0 29.5 29.5 30.5 29.5 30.0 29.0 30.5 30.5 29.0 30.5 29.5 31.0 29.0 27.5 30.0 28.5 27.0 31.0 28.5 2.0 ~ 11.0 18.5 ~ 31.0
Chiệu dày 95
9.5 10 0
10.0 10 5
10.5 90
9.0 10 5
10.5 11 0
11.0 80
8.0 80
8.0 50
5.0 85
8.5 65
6.5 90
9.0 80
8.0 80
8.0 85
8.5 25
2.5 20
2.0 85
8.5 90
9.0 80
8.0
Đỉnh lớp 24.5 23.5 21.0 24.5 27.0 23.5
4A Đáy lớp 26.5 27.5 26.0 26.5 28.5 25.0 1.5 ~ 5.0 21.0 ~ 28.5
Chiệu dày 2.0 4.0 5.0 2.0 1.5 1.5
Đỉnh lớp 29.0
4B
4 Đáy lớp
l 31.0 2.0
20 29 0 ~ 31.0
29.0 31 0
Chiệu dày 2.0
Đỉnh lớp 29.0 29.5 29.5 30.5 29.5 30.0 31.0 30.5 30.5 29.0 30.5 29.5 31.0 29.0 27.5 30.0 28.5 27.0 31.0 28.5
5 Đáy lớp 45.0 46.5 45.5 43.5 43.0 45.0 44.5 47.5 35.5 35.0 37.5 45.0 47.0 47.0 46.5 44.5 47.0 45.0 45.5 45.0 5.0 ~ 17.0 27.0 ~ 47.5
Chiệu dày 16.0 17.0 16.0 13.0 13.5 15.0 13.5 17.0 5.0 6.0 7.0 15.5 11.5 12.0 16.5 8.0 13.0 10.5 10.5 10.0
BẢNG TỔNG HỢP ĐỘ SÂU PHÂN BỐ CÁC LỚP ĐẤT
DỰ
Ự ÁN VIVA
HỐ KHON No
HỐ KHOAN No.
Chiều dày,
THÔNG TIN Độ sâu, (m)
(m)
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10 HK11 HK12 HK13 HK14 HK15 HK16 HK17 HK18 HK19 HK20
Đỉnh lớp 35.5 35.5 35.0 37.5 36.5 34.5 36.5 35.0 36.5 35.0 36.5 36.0
5A Đáy lớp 41.0 42.5 40.5 43.0 41.0 40.5 39.0 41.5 42.0 42.5 40.5 42.5 2.5 ~ 7.5 34.5 ~ 43.0
Chiệu dày 5.5 7.0 5.5 5.5 4.5 6.0 2.5 6.5 5.5 7.5 4.0 6.5
Đỉnh lớp 43.5 43.0 45.0 44.5
5B Đáy lớp 46.0 46.5 47.0 47.0 2.0 ~ 3.5 43.0 ~ 47.0
Chiệu dày 2.5 3.5 2.0 2.5
Đỉnh lớp 45.0 46.0 46.5 47.0 47.0 40.5 43.0 45.0
6A Đáy lớp 49.5 49.0 50.0 48.5 50.5 51.0 49.0 47.0 1.5 ~ 9.0 40.5 ~ 51.0
Chiệu dày 4.5 3.0 3.5 1.5 3.5 9.0 6.0 2.0
Đỉnh lớp 46.5 45.5 50.0 48.5 50.5 47.5 42.5 51.0 49.0 47.0 47.0 47.0 46.5 44.5 47.0 45.0 45.5 45.0
6B Đáy lớp 50.5 52.5 54.5 54.5 54.5 52.0 54.5 57.0 55.0 N/A N/A N/A N/A N/A N/A 59.0 N/A 54.5 4.0 ~ 14.0 42.5 ~ 59.0
Chiệu dày 4.0 7.0 4.5 6.0 4.0 4.5 12.0 6.0 6.0 14.0 9.5
Đỉnh lớp 49.5 50.5 52.5 49.0 54.5 54.5 54.5 52.0 54.5 57.0 55.0 59.0 54.5
7A Đáy lớp 54.0 54.0 53.5 52.5 55.5 56.0 56.0 53.5 56.5 58.5 57.5 N/A 56.5 1.0 ~ 4.5 49.0 ~ 58.5
Chiệu dày 4.5 3.5 1.0 3.5 1.0 1.5 1.5 1.5 2.0 1.5 2.5 2.0
Đỉnh lớpp 54.0 54.0 53.5 52.5 55.5 56.0 56.0 53.5 56.5 58.5 57.5 56.5
7 Đáy lớp N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A 52.5 ~ N/A
Chiệu dày N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT (N30) CỦA CÁC LỚP ĐẤT
DỰ
Ự ÁN VIVA
HỐ KHOAN No.
Lớp TN No N30 (búa)
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10 HK11 HK12 HK13 HK14 HK15 HK16 HK17 HK18 HK19 HK20
1 0 ~ 2
#1 5 4 6 5 5 5 6 5 5 4 5 7 4 4 4 5 5 7 6 7
#2 6 6 9 9 11 6 7 6 11 5 7 6 5 4 14 6 7 10 9 5
#3 8 9 9 9 9 13 6 8 6 5 6 5 6 10 18 7 8 13 7 8
2 4 ~ 18
#4 13 8 7 10 5 7 6 5 6 7 7 5 7 16 6 10 15 6 6
#5 6 5 8 5 6 7 8 12
#6 9
#1 6 5 10
3A 5 ~ 10
#2 6
#1 2 2 2 2 2 3 2 3 2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 2
#2 3 2 2 3 4 3 3 3 3 3 3 3 4 4 2 4 3 3
3B #3 3 3 4 5 4 4 4 4 4 4 3 3 5 3 4 3 2 ~ 5
#4 5 4 3 3 5
#5 4 5
#1 11 14 15 16 14 7 6 14 15 14 7 18 15 13
#2 18 15 8 19 18
3C #3 15 13 16 6 ~ 19
#4 17
#5 18
#1 6 6 7 13 7 7 15 7 13 7 15 11 9 11 10 15 11 16 17 11
#2 7 9 23 9 26 25 21 10 18 6 13 15 15 13 9 11 12 15
4 #3 8 11 17 9 10 18 7 15 13 8 17 8 14 17 11 14 10 13 6 ~ 26
#4 9 7 9 9 8 7 7 6 11 14 9 9 12 13 11 20
#5 10 9 11 10 9 6
#1 19 9 6 15 18 18
4A 6 ~ 19
#2 14 10
4B #1 4 4
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM SPT (N30) CỦA CÁC LỚP ĐẤT
DỰ
Ự ÁN VIVA
HỐ KHOAN No.
Lớp TN No N30 (búa)
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8 HK9 HK10 HK11 HK12 HK13 HK14 HK15 HK16 HK17 HK18 HK19 HK20
#1 29 33 17 26 52 14 18 23 18 27 32 17 20 12 14 17 13 12 14 11
#2 22 16 15 21 18 16 20 18 20 24 24 15 17 14 13 19 16 15 17 13
#3 15 19 14 18 14 22 25 26 25 22 13 15 50 15 20 15 18 21 14
#4 20 24 17 15 16 25 15 17 21 12 20 16 13 21 24 19 22
5 #5 28 25 19 17 11 12 16 16 17 14 22 20 14 50 18 18 11 ~ 52
#6 18 23 22 19 23 14 26 12 15 18 13 23
#7 20 20 14 12 18 16 16 12 26
#8 18 20 24 16 21 15
#9 18 23
#1 9 8 10 8 14 13 11 11 10 8 8
#2 13 11 14 14 15 13 14 13 10 13
5A 8 ~ 18
#3 18 14 15 14 15 16 14
#4 13 15
#1 12 18 10 9
5B 9 ~ 18
#2 14
#1 16 13 17 12 22 13 16 17
#2 15 16 19 14 26
6A #3 18 12 12 ~ 30
#4 28
#5 30
#1 15 15 54 20 53 42 31 37 20 49 49 35 36 21 37 29 17 25
#2 19 23 25 52 47 50 34 35 41 63 50 44 29 29 40 34 31 30
#3 46 38 45 46 54 53 72 44 48 34 32 32 38 53 35
#4 62 26 35 52 46 38 35 43 44 48 >50
6B 15 ~ 72
#5 52 25 32 55 44 42 47 45 45 >50
#6 30 38 50 39 >50 48 46
#7 38 48 64 27 >50 >50 48
#8 50 57
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát, đen
1 HK1 UD1 1.5 2.0 s(OH) 3.2 6.6 12.1 9.8 4.0 9.3 12.6 8.7 33.7 113.2 72.8 40.4 0.92 99.3 1.40 0.70 2.50 72.0 2.571 97 2°17´ 10.4 21.5 32.8 0.151 0.970
Sandy elastic ORGANIC SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát, đen
1 HK3 UD1 1.5 2.0 s(OH) 3.9 11.9 15.0 12.7 4.8 9.4 7.9 4.0 30.4 87.7 44.7 43.0 1.16 79.5 1.48 0.82 2.51 67.3 2.061 97 3°39´ 15.1
Sandy elastic SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát, đen
1 HK4 UD1 1.5 2.0 s(OH) 4.2 9.6 19.4 10.7 4.2 6.7 5.6 4.4 35.2 81.0 37.8 43.2 1.05 71.7 1.53 0.89 2.53 64.8 1.843 98 2°10´ 8.8 26.0 0.083 0.664
Sandy elastic ORGANIC SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ, nâu đen
1 HK6 UD1 1.5 2.0 OH 0.0 1.0 2.6 1.3 3.8 11.8 19.0 10.6 49.9 96.2 44.0 52.2 1.04 97.1 1.42 0.72 2.54 71.7 2.528 98 1°36´ 12.5
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO HỮU CƠ lẫn cát, đen
1 HK7 UD2 3.5 4.0 (OH)s 0.0 3.1 5.7 8.8 5.3 12.5 16.6 8.8 39.2 79.6 40.3 39.3 0.88 72.7 1.53 0.89 2.65 66.4 1.978 97 2°31´ 10.6
Elastic ORGANIC SILT with sand, black
BỤI DẺO HỮU CƠ lẫn cát, đen
1 HK9 UD2 3.5 4.0 (OH)s 2.1 2.8 4.9 8.2 5.8 15.8 22.1 9.9 28.4 103.8 45.4 58.4 0.82 88.5 1.46 0.77 2.52 69.4 2.273 98 2°17´ 12.4
Elastic ORGANIC SILT with sand, black
BỤI DẺO HỮU CƠ, đen
1 HK10 UD1 1.5 2.0 OH 0.0 0.0 3.2 5.8 4.5 14.0 19.3 8.5 44.7 109.3 58.0 51.3 0.76 96.8 1.41 0.72 2.52 71.4 2.500 98 2°38´ 10.2 30.5 0.100 0.890
Elastic ORGANIC SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát, nâu đen
1 HK11 UD1 1.5 2.0 s(OH) 0.0 1.6 4.0 17.1 10.0 15.5 13.0 6.4 32.4 85.0 41.7 43.3 0.92 80.4 1.50 0.83 2.59 67.9 2.120 98 2°51´ 12.4
Sandy elastic ORGANIC SILT, dark brown
BỤI DẺO HỮU CƠ, đen
1 HK12 UD1 1.5 2.0 OH 0.0 0.0 0.0 0.4 1.1 7.4 20.2 18.3 52.6 89.2 48.4 40.8 0.97 87.9 1.47 0.78 2.57 69.7 2.295 98 2°03´ 11.4 26.5 0.027 0.703
Elastic ORGANIC SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ pha cát,
cát đen
1 HK17 UD1 1.5 2.0 s(OH) 2.9 9.0 13.3 8.4 4.5 7.6 13.2 11.1 30.0 79.5 39.8 39.7 1.20 77.0 1.50 0.85 2.57 66.9 2.024 98 2°44´ 14.0 32.0 0.047 0.698
Sandy elastic SILT, black
BỤI DẺO HỮU CƠ lẫn cát, đen
1 HK18 UD1 1.5 2.0 (OH)s 0.0 4.1 7.5 8.8 5.5 12.7 17.1 8.9 35.4 106.5 52.1 54.4 0.94 99.1 1.42 0.71 2.55 72.2 2.592 97 2°58´ 13.3
Elastic ORGANIC SILT with sand, black
BỤI DẺO HỮU CƠ lẫn cát, đen
1 HK19 UD1 3.5 4.0 (OH)s 2.7 3.9 5.8 8.0 5.0 11.2 13.5 6.4 43.5 80.6 38.2 42.4 0.87 70.2 1.51 0.89 2.51 64.5 1.820 97 2°03´ 13.7
Elastic ORGANIC SILT with sand, black
Lớn nhất-Maximum 4.2 11.9 19.4 17.1 10.0 15.8 22.1 18.3 52.6 113.2 72.8 58.4 1.20 99.3 1.53 0.89 2.65 72.2 2.592 98 3°39´ 15.1 32.8 0.151 0.970
BỤI dẻo hữu cơ pha cát, xám đen, chảy
1 Sandy ORGANIC SILT, dark grey, very Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.4 1.1 6.7 5.6 4.0 28.4 79.5 37.8 39.3 0.76 70.2 1.40 0.70 2.50 64.5 1.820 97 1°36´ 8.8 26.0 0.027 0.664
soft
Trung bình-Average 1.6 4.5 7.8 8.3 4.9 11.2 15.0 8.8 38.0 92.6 46.9 45.7 0.96 85.0 1.47 0.80 2.55 68.7 2.217 98 2°29´ 12.1 21.5 29.6 0.082 0.785
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT gầy lẫn cát, xám đốm nâu
2 HK7 UD5 9.5 10.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 3.3 9.4 5.8 13.9 15.1 7.7 42.7 48.8 22.4 26.4 0.29 29.4 1.91 1.48 2.72 45.6 0.838 95 5°59´ 27.6 0.300 0.340 0.300 0.195 0.138 6.02
Lean CLAY with sand, grey spotted with
SÉT gầy, xám loang lổ vàng
2 HK8 UD2 3.5 4.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 2.8 5.1 5.0 13.3 23.7 13.2 35.2 39.5 18.0 21.5 0.36 25.2 1.99 1.59 2.72 41.6 0.711 96 5°57´ 24.2 2°05´ 29.9 51.8 0.028 0.144
Lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
2 HK8 UD3 5.5 6.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.0 3.7 10.6 6.0 11.4 12.8 8.6 44.9 42.6 19.3 23.3 0.32 26.3 1.97 1.56 2.73 42.9 0.750 96 6°06´ 32.6 14°39´ 36.3 26°15´ 16.8 0.600 0.480 0.300 0.200 0.115 5.65
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT béo lẫn cát, vàng loang lổ xám
2 HK8 UD5 9.5 10.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 9.2 7.0 13.6 14.1 7.7 46.1 56.5 24.6 31.9 0.28 33.6 1.84 1.38 2.72 49.3 0.971 94 6°14´ 32.0 3°09´ 35.5 93.9 0.022 0.178
Fat CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK8 UD6 11.5 12.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 5.1 4.5 12.5 14.3 8.5 53.4 57.5 27.7 29.8 0.31 36.9 1.80 1.31 2.72 51.8 1.076 93 5°56´ 30.8 12°47´ 26.3 24°02´ 13.4 0.460 0.520 0.370 0.250 0.173 5.48
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK9 UD3 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 3.9 5.2 3.9 5.2 10.2 6.2 12.1 11.3 4.9 37.1 48.8 25.1 23.7 0.40 30.0 1.91 1.47 2.73 46.1 0.857 96 6°21´ 37.9 0.320 0.360 0.320 0.210 0.118 5.70
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK9 UD4 7.5 8.0 s(CH) 0.0 0.0 5.2 4.3 1.1 2.5 6.8 18.9 6.1 7.2 6.2 4.4 37.3 53.6 24.7 28.9 0.41 31.8 1.90 1.44 2.73 47.3 0.896 97 6°06´ 29.3 0.240 0.320 0.310 0.225 0.135 6.03
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo lẫn cát, vàng loang lổ xám
2 HK9 UD6 11.5 12.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 3.0 5.8 5.1 11.0 13.6 7.5 52.5 59.0 29.8 29.2 0.28 37.3 1.80 1.31 2.72 51.8 1.076 94 6°11´ 33.3 0.420 0.420 0.340 0.240 0.148 5.98
Fat CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy lẫn cát, xám đen
2 HK10 UD2 3.5 4.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.3 5.4 10.9 7.4 13.5 14.9 6.7 39.9 38.2 17.6 20.6 0.60 29.6 1.89 1.46 2.61 44.1 0.788 98 4°10´ 28.8 65.0 0.028 0.183
Lean CLAY with sand, dark grey
SÉT béo lẫn cát,
cát xám đốm nâu
2 HK10 UD4 7.5 8.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 4.0 13.3 8.4 12.7 10.2 5.4 44.6 54.2 21.8 32.4 0.29 30.7 1.90 1.45 2.74 47.1 0.890 95 6°06´ 30.4 0.440 0.400 0.310 0.200 0.133 5.96
Fat CLAY with sand, grey spotted with
SÉT béo, xám loang lổ vàng
2 HK10 UD6 11.5 12.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 3.7 3.0 10.0 15.5 10.8 55.5 55.5 28.1 27.4 0.32 36.8 1.82 1.33 2.72 51.1 1.045 96 5°52´ 28.3 0.440 0.460 0.370 0.255 0.160 5.41
Fat CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy pha cát, xám đen
2 HK11 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 5.0 17.6 9.7 15.8 12.6 5.0 33.3 39.0 19.9 19.1 0.63 31.7 1.87 1.42 2.66 46.6 0.873 97 4°20´ 25.2 1.360 0.960 0.700 0.450 0.320 3.96
Sandy lean CLAY, dark grey
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK11 UD3 5.5 6.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.9 3.3 21.5 8.3 12.1 6.5 4.5 41.9 50.7 22.1 28.6 0.28 29.5 1.93 1.49 2.73 45.4 0.832 97 6°09´ 39.0 0.240 0.320 0.300 0.200 0.128 6.01
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK11 UD5 9.5 10.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 7.0 33.0 6.8 9.6 6.9 4.7 31.0 51.4 19.8 31.6 0.40 32.1 1.86 1.41 2.72 48.2 0.929 94 6°57´ 42.7 0.340 0.360 0.310 0.200 0.128 6.11
Sandy fat CLAY, grey mottled with brown
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK11 UD6 11.5 12.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 5.2 3.4 11.3 13.9 8.7 55.4 60.3 26.5 33.8 0.37 38.9 1.81 1.30 2.73 52.4 1.100 97 6°21´ 44.9 0.440 0.440 0.340 0.245 0.170 6.05
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK12 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 3.6 6.9 13.4 10.5 7.7 3.5 4.7 6.4 6.0 37.3 44.0 23.9 20.1 0.30 22.8 2.02 1.64 2.72 39.7 0.659 94 6°13´ 36.0 111.0 0.023 0.143
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK12 UD3 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 4.4 14.5 15.7 5.8 9.9 9.6 4.7 34.0 41.1 20.5 20.6 0.45 28.1 1.95 1.52 2.72 44.1 0.789 97 6°26´ 38.4 3°01´ 34.2 0.300 0.340 0.300 0.185 0.123 5.86
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK12 UD4 7.5 8.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 2.7 2.9 5.4 19.1 14.3 4.5 7.6 7.5 3.9 32.1 50.8 19.9 30.9 0.39 28.3 1.91 1.49 2.70 44.8 0.812 94 6°08´ 31.0 16°09´ 27.8 27°41´ 11.4 0.380 0.400 0.310 0.185 0.125 5.72
Sandy fat CLAY, grey mottled with brown
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK13 UD2 3.5 4.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 3.8 6.4 13.6 12.0 8.2 3.6 6.9 6.6 4.1 34.8 52.0 20.6 31.4 0.44 26.2 1.98 1.57 2.72 42.3 0.732 97 6°14´ 31.8 0.260 0.300 0.260 0.185 0.118 6.55
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám đốm nâu
2 HK13 UD4 7.5 8.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 3.7 7.1 16.3 15.7 5.7 9.0 6.2 3.5 32.8 50.5 20.2 30.3 0.40 28.7 1.93 1.50 2.72 44.8 0.813 96 6°01´ 32.5 0.320 0.320 0.290 0.195 0.123 6.14
Sandy fat CLAY, grey spotted with brown
BỤI DẺO lẫn cát, nâu nhạt
2 HK13 UD6 11.5 12.0 (MH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.8 5.9 7.0 4.4 8.7 14.6 10.7 45.9 54.8 29.8 25.0 0.60 43.5 1.75 1.22 2.71 55.0 1.221 97 4°51´ 24.5 0.800 1.000 0.900 0.690 0.465 3.09
Elastic SILT with sand, light brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK14 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 2.4 5.1 11.4 14.8 10.6 4.5 8.6 7.3 3.4 31.9 41.2 16.9 24.3 0.47 22.9 2.03 1.65 2.72 39.3 0.648 96 5°56´ 27.7 13°54´ 21.5 26°22´ 11.5 62.0 71.8 0.009 0.133 0.420 0.340 0.270 0.175 0.120 5.96
Sandy lean CLAY, grey mottled with brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
2 HK14 UD4 7.5 8.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 8.5 20.0 12.3 4.9 7.7 6.1 3.8 34.4 40.3 16.8 23.5 0.49 25.2 1.99 1.59 2.71 41.3 0.704 97 5°30´ 28.1 2°47´ 32.8 48.7 45.6 0.025 0.121
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK14 UD5 9.5 10.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.4 6.3 3.9 9.6 16.3 7.9 53.6 60.8 29.1 31.7 0.33 39.5 1.80 1.29 2.73 52.7 1.116 97 6°42´ 25.4 15°38´ 17.8 27°35´ 9.3 0.280 0.420 0.350 0.255 0.173 5.95
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK15 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 1.1 4.6 12.6 14.2 8.6 5.7 10.5 8.3 4.1 30.3 45.4 18.4 27.0 0.30 21.7 2.04 1.68 2.71 38.0 0.613 96 6°04´ 36.0 0.480 0.360 0.270 0.155 0.100 5.82
Sandy lean CLAY, grey mottled with brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ nâu
2 HK15 UD3 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 2.2 7.4 12.8 10.8 8.9 4.1 7.4 8.1 4.8 33.5 45.9 19.2 26.7 0.36 22.3 2.05 1.68 2.73 38.5 0.625 97 6°16´ 30.4 0.340 0.340 0.260 0.180 0.118 6.12
Sandy lean CLAY, grey mottled with brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
2 HK15 UD4 7.5 8.0 s(CL) 0.0 0.0 2.8 2.8 3.0 7.0 16.2 12.8 3.8 6.6 6.8 4.1 34.1 49.6 22.4 27.2 0.34 26.8 1.97 1.55 2.72 43.0 0.755 97 6°33´ 39.0 0.460 0.360 0.290 0.180 0.108 5.91
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK16 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 2.7 4.1 13.0 12.6 10.8 5.9 9.0 8.4 4.0 29.5 42.0 18.4 23.6 0.46 23.5 2.00 1.62 2.72 40.4 0.679 94 5°00´ 25.2 0.580 0.420 0.320 0.200 0.128 5.09
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SẠN LATERITE pha sét lẫn cát, nâu loang lổ
2 HK16 UD3 5.5 6.0 (GC)s 0.0 4.3 4.4 25.7 3.1 6.6 6.8 7.6 3.7 6.4 7.4 3.3 20.7 55.4 22.6 32.8 0.47 21.3 2.21 1.82 3.17 42.6 0.742 91
xám
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK16 UD5 9.5 10.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.7 5.1 5.0 13.9 17.0 8.3 50.0 60.4 24.1 36.3 0.31 35.2 1.85 1.37 2.73 49.8 0.993 97 6°08´ 34.2 0.380 0.360 0.320 0.230 0.133 6.11
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
2 HK17 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 5.3 11.7 13.7 10.7 5.8 7.5 9.2 4.6 31.5 40.3 17.8 22.5 0.28 20.0 2.09 1.74 2.71 35.8 0.557 97 5°03´ 25.0 0.400 0.300 0.250 0.155 0.103 6.09
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT g
gầyy pha
p cát, nâu loang
g lổ xám
2 HK17 UD3 55
5.5 60
6.0 s(CL)
(CL) 00
0.0 00
0.0 22
2.2 36
3.6 62
6.2 10 5
10.5 10 0
10.0 11 2
11.2 39
3.9 68
6.8 61
6.1 53
5.3 34 2
34.2 46 5
46.5 18 4
18.4 28 1
28.1 0 36
0.36 22 2
22.2 2 02
2.02 1 65
1.65 2 73
2.73 39 6 0.655
39.6 0 655 93 5°17´
5°17 33 3
33.3 156 0
156.0 0 017
0.017 0 169
0.169
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo, vàng loang lổ xám
2 HK17 UD5 9.5 10.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 2.6 7.4 14.5 12.0 60.9 66.9 29.5 37.4 0.39 44.1 1.75 1.21 2.74 55.8 1.264 96 6°08´ 38.3 0.320 0.440 0.360 0.235 0.148 6.18
Fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK18 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.9 8.6 11.0 11.4 6.9 9.5 11.0 5.9 33.8 42.1 21.0 21.1 0.45 27.3 1.96 1.54 2.72 43.4 0.766 97 6°16´ 31.3 0.220 0.300 0.290 0.210 0.130 6.00
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SẠN LATERITE pha sét lẫn cát, nâu loang lổ
2 HK18 UD3 5.5 6.0 (GC)s 11.5 9.3 5.1 7.2 2.1 5.9 8.8 8.0 3.7 6.8 6.6 3.7 21.3 48.6 21.4 27.2 0.26 16.8 2.24 1.92 2.97 35.4 0.547 91
xám
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT béo lẫn cát, nâu loang lổ xám
2 HK18 UD5 9.5 10.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 4.3 12.2 7.8 13.4 11.6 5.7 44.0 58.8 26.1 32.7 0.36 37.5 1.82 1.32 2.73 51.6 1.068 96 6°25´ 33.2 0.320 0.400 0.340 0.240 0.155 5.98
Fat CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK19 UD2 5.5 6.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 4.7 6.1 5.1 6.7 11.2 6.4 10.8 10.4 5.0 33.6 46.7 23.3 23.4 0.34 26.2 1.98 1.57 2.72 42.3 0.732 97 6°25´ 39.5 0.380 0.340 0.290 0.205 0.118 5.85
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, xám đốm nâu
2 HK19 UD4 9.5 10.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4.6 20.4 6.4 10.8 10.5 6.3 41.0 52.7 22.9 29.8 0.29 31.6 1.87 1.42 2.72 47.8 0.915 94 6°43´ 41.7 0.280 0.340 0.310 0.215 0.138 6.08
Sandy fat CLAY, grey spotted with brown
SÉT béo pha cát, vàng loang lổ xám
2 HK19 UD6 13.5 14.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 3.0 5.1 5.5 8.3 12.8 7.7 10.6 8.6 5.6 32.8 51.1 21.0 30.1 0.34 26.9 1.95 1.54 2.72 43.4 0.766 96 5°56´ 38.5 0.320 0.320 0.280 0.190 0.113 6.19
Sandy fat CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK20 UD2 3.5 4.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 6.5 9.9 11.9 6.5 11.0 12.1 7.0 33.5 40.8 20.3 20.5 0.30 24.3 1.99 1.60 2.73 41.4 0.706 94 6°42´ 34.0 3°02´ 28.1 0.400 0.380 0.280 0.185 0.113 5.95
Sandy lean CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK20 UD3 5.5 6.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 5.7 10.6 15.1 5.9 9.3 8.6 5.0 37.2 55.3 23.2 32.1 0.34 31.4 1.88 1.43 2.73 47.6 0.909 94 6°13´ 34.8 12°14´ 19.7 23°48´ 6.9 0.340 0.380 0.310 0.225 0.135 6.04
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo pha cát, nâu loang lổ xám
2 HK20 UD4 7.5 8.0 s(CH) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.8 4.5 10.7 19.5 6.2 11.0 7.6 4.8 32.9 52.0 21.9 30.1 0.32 29.2 1.92 1.49 2.73 45.4 0.832 96 6°23´ 38.3 0.260 0.320 0.290 0.210 0.120 6.22
Sandy fat CLAY, brown mottled with grey
SÉT béo lẫn cát, xám loang lổ vàng
2 HK20 UD5 9.5 10.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4.3 12.1 7.4 10.7 10.5 8.7 46.3 56.4 25.8 30.6 0.28 34.3 1.84 1.37 2.72 49.6 0.985 95 6°14´ 30.6 0.320 0.380 0.340 0.245 0.155 5.74
Fat CLAY with sand, grey mottled with
SÉT lẫn cát - SÉT pha lẫn sạn laterite, nâu Lớn nhất-Maximum 11.5 9.6 14.1 25.7 10.6 14.1 20.0 33.0 9.7 15.8 23.7 13.2 60.9 66.9 30.5 42.7 0.63 44.1 2.30 1.92 3.28 55.8 1.264 98 6°57´ 56.7 4°10´ 49.1 16°43´ 36.3 27°41´ 16.8 84.6 259.9 0.050 0.429 1.360 1.000 0.900 0.690 0.465 0.173 7.61
đỏ - xám trắng, dẻo mềm đến dẻo cứng
2 CLAY with sand - Sandy CLAY with Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 2.6 4.7 4.7 3.1 20.7 38.2 16.8 19.1 0.26 16.8 1.75 1.21 2.61 35.4 0.547 91 4°10´ 16.9 2°05´ 28.1 12°14´ 15.2 23°48´ 6.0 48.7 45.6 0.009 0.121 0.800 0.160 0.280 0.250 0.155 0.100 3.09
laterite gravel, redish brown - whitish
grey, firm to stiff Trung bình-Average 0.2 0.5 0.8 2.0 2.3 5.1 8.0 11.3 5.5 9.9 10.4 6.1 38.0 51.1 22.3 28.8 0.37 29.3 1.94 1.51 2.75 45.2 0.840 96 5°54´ 33.3 2°57´ 34.5 14°33´ 23.7 26°01´ 10.3 67.3 132.1 0.026 0.194 1.080 0.392 0.389 0.318 0.215 0.131 5.85
Lớn nhất-Maximum 2.2 8.7 28.4 47.6 40.1 11.3 12.1 5.6 4.5 14.5 23.4 2.10 1.80 2.70 39.8 0.660 95 29°25´ 27.4 0.340 0.220 0.110 0.075 0.043 20.96
CÁT pha, xám trắng - xám vàng, xốp
3A Clayey SAND, whitish grey - yellowish Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 1.4 12.1 8.1 2.5 2.3 2.7 1.6 5.3 16.8 2.00 1.62 2.67 32.6 0.483 93 19°46´ 14.0 0.180 0.140 0.070 0.040 0.028 14.80
grey, loose
Trung bình-Average 0.6 3.1 9.4 34.2 21.1 6.1 6.5 4.4 3.2 11.6 21.1 2.03 1.68 2.69 37.5 0.602 94 22°52´ 23.6 0.235 0.170 0.098 0.058 0.037 16.65
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
BỤI DẺO, xám đen
3B HK9 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 2.2 7.3 19.1 15.4 55.7 64.6 36.9 27.7 0.56 52.4 1.68 1.10 2.71 59.4 1.464 97 4°07´ 20.3 0.760 1.160 1.040 0.850 0.625 2.78
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK10 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.9 2.8 3.0 9.8 19.8 12.0 50.7 59.4 33.3 26.1 0.58 48.4 1.72 1.16 2.71 57.2 1.336 98 4°03´ 20.5 1.200 1.400 1.220 0.840 0.635 2.63
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK10 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.4 3.3 2.6 8.7 17.4 12.9 53.7 66.8 35.5 31.3 0.57 53.2 1.67 1.09 2.72 59.9 1.495 97 4°17´ 20.6 1.400 1.600 1.460 0.960 0.745 2.44
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK11 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 2.5 8.8 18.3 13.3 56.2 63.6 35.7 27.9 0.52 50.3 1.69 1.12 2.72 58.8 1.429 96 4°58´ 30.4 0.840 1.040 1.080 0.800 0.590 2.91
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK11 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 3.3 11.1 17.4 9.2 58.7 57.6 32.0 25.6 0.54 45.9 1.73 1.19 2.72 56.3 1.286 97 4°24´ 27.5 0.960 1.120 1.020 0.830 0.585 2.63
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, xám đen
3B HK12 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.1 3.2 3.7 12.1 16.4 9.7 53.8 64.4 33.8 30.6 0.54 50.2 1.69 1.13 2.72 58.5 1.407 97 4°10´ 20.8 1.120 1.280 1.080 0.830 0.620 2.76
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK12 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 2.4 4.3 2.6 9.7 17.5 11.5 52.0 67.3 36.1 31.2 0.55 53.3 1.66 1.08 2.71 60.1 1.509 96 4°00´ 23.5 2°00´ 27.4 1.120 1.320 1.200 0.930 0.700 2.57
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK12 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 2.6 1.8 6.8 16.2 16.0 56.6 69.5 37.7 31.8 0.53 54.7 1.67 1.08 2.72 60.3 1.519 98 3°49´ 21.6 11°45´ 29.3 23°12´ 20.8 1.200 1.240 1.180 0.920 0.680 2.61
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK13 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 3.0 8.6 20.7 14.5 51.6 67.3 35.3 32.0 0.54 52.7 1.67 1.09 2.72 59.9 1.495 96 4°10´ 30.6 0.880 1.000 0.940 0.810 0.620 2.96
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO
DẺO, nâu đen
3B HK13 UD9 17.5 18.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 2.6 9.7 20.4 13.3 52.9 58.6 31.6 27.0 0.60 47.7 1.72 1.16 2.72 57.4 1.345 96 4°07´ 22.4 0.920 1.080 0.980 0.750 0.550 2.99
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK14 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 2.5 6.8 17.5 14.5 57.0 64.8 34.5 30.3 0.58 52.1 1.69 1.11 2.72 59.2 1.450 98 4°51´ 26.1 2°19´ 31.6 140.6 0.037 0.505
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK14 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.5 2.1 6.2 18.5 15.5 57.2 70.5 37.6 32.9 0.55 55.7 1.65 1.06 2.72 61.0 1.566 97 4°41´ 21.0 12°28´ 20.1 23°51´ 19.4 57.8 1.480 1.320 1.280 0.830 0.590 2.93
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO lẫn cát, xám đen
3B HK15 UD6 11.5 12.0 (MH)s 0.0 0.0 0.0 2.7 6.1 7.1 10.5 14.2 10.9 48.5 58.6 30.9 27.7 0.63 48.4 1.68 1.13 2.70 58.1 1.389 94 4°17´ 20.0 1.200 1.080 0.960 0.740 0.515 3.09
Elastic SILT with sand, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK15 UD8 15.5 16.0 MH 0.0 0.0 0.0 2.4 5.0 2.8 9.7 18.4 13.1 48.6 60.4 32.5 27.9 0.65 50.5 1.67 1.11 2.71 59.0 1.441 95 4°00´ 22.0 1.080 1.200 1.040 0.760 0.545 3.07
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, xám đen
3B HK16 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.8 5.0 4.5 11.7 15.4 8.9 53.7 67.7 35.8 31.9 0.53 52.7 1.68 1.10 2.71 59.4 1.464 98 5°05´ 25.3 0.740 0.880 0.690 0.480 0.330 3.45
Elastic SILT, dark grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK17 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 2.3 8.5 17.5 12.9 58.5 69.0 37.9 31.1 0.65 58.0 1.63 1.03 2.71 62.0 1.631 96 4°44´ 27.1 2°06´ 30.6 62.1 1.680 1.640 1.340 0.910 0.655 2.73
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK17 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.3 2.6 2.4 8.5 14.4 11.7 59.1 61.7 32.9 28.8 0.62 50.7 1.66 1.10 2.71 59.4 1.464 94 4°37´ 21.3 12°33´ 19.6 22°21´ 13.5 1.520 1.560 1.260 0.840 0.620 2.77
Elastic SILT, dark brown
SÉT gầy lẫn cát, xám nâu
3B HK17 UD9 17.5 18.0 (CL)s 0.0 0.0 3.1 9.9 4.7 4.1 11.2 18.0 9.2 39.8 40.9 21.4 19.5 0.36 27.6 1.95 1.53 2.72 43.8 0.778 96 7°24´ 46.8 3°04´ 42.2 91.3 273.1 0.030 0.206
Lean CLAY with sand, brownish grey
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK17 UD10 19.5 20.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 3.1 2.8 9.8 19.3 10.7 54.3 64.8 35.2 29.6 0.65 54.4 1.65 1.07 2.71 60.5 1.533 96 4°07´ 20.6 12°41´ 25.6 24°52´ 17.9 1.000 1.160 0.980 0.760 0.535 3.20
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK18 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 1.6 6.8 4.8 13.5 15.5 7.8 50.0 69.3 35.3 34.0 0.51 52.6 1.68 1.10 2.71 59.4 1.464 97 4°24´ 27.8 1.040 1.280 1.180 0.850 0.590 2.76
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK20 UD6 11.5 12.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 2.5 7.0 16.2 16.2 55.8 63.7 35.6 28.1 0.58 52.0 1.65 1.09 2.71 59.8 1.486 95 4°24´ 24.5 2°07´ 29.5 1.160 1.400 1.260 0.950 0.695 2.48
Elastic SILT, dark brown
BỤI DẺO, nâu đen
3B HK20 UD7 13.5 14.0 MH 0.0 0.0 0.0 0.0 3.3 3.4 11.7 17.8 10.6 53.2 61.7 34.2 27.5 0.55 49.2 1.71 1.15 2.71 57.6 1.357 98 4°07´ 23.8 12°01´ 26.7 24°20´ 12.9 1.120 1.320 1.220 0.900 0.625 2.48
Elastic SILT, dark brown
Lớn nhất-Maximum 0.0 0.0 3.1 9.9 6.8 7.1 13.5 21.3 19.2 60.3 70.5 37.9 34.0 0.78 58.0 1.95 1.53 2.72 62.0 1.631 98 7°24´ 46.8 3°04´ 42.2 12°41´ 29.7 24°52´ 20.8 91.3 273.1 0.080 0.615 1.680 1.720 1.500 1.010 0.745 3.45
BỤI xen kẹp các lớp cát mỏng, xám đen,
dẻo chảy đến dẻo mềm
3B Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 1.5 6.2 13.5 7.8 39.8 40.9 21.4 19.5 0.36 27.6 1.63 1.03 2.70 43.8 0.778 94 3°49´ 17.1 2°00´ 19.1 11°40´ 19.6 22°07´ 12.9 41.4 138.1 0.030 0.206 0.640 0.740 0.880 0.690 0.480 2.24
SITL with thin layers of sand, dark grey,
soft to firm
Trung bình-Average 0.0 0.0 0.1 0.8 2.5 3.0 9.2 17.6 12.6 54.2 63.0 34.5 28.5 0.59 51.2 1.68 1.12 2.71 58.9 1.440 97 4°33´ 23.4 2°22´ 29.8 12°06´ 24.7 23°01´ 16.9 59.9 183.0 0.044 0.513 1.128 1.256 1.131 0.841 0.607 0.330 2.80
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
CÁT pha bụi, vàng
3C HK16 UD11 21.5 22.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 18.5 52.7 7.8 7.0 4.1 2.1 6.3 #N/A #N/A 18.3 2.08 1.76 2.68 34.3 0.523 94 28°26´ 14.8 0.180 0.140 0.090 0.055 0.033 16.74
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
3C HK16 UD13 25.8 26.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 8.5 65.4 8.1 7.1 4.0 1.9 4.2 #N/A #N/A 20.3 2.02 1.68 2.67 37.1 0.589 92 29°12´ 13.4 0.260 0.200 0.090 0.050 0.035 17.40
Silty SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng loang lổ xám
3C HK17 UD12 23.5 24.0 SC 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 49.7 7.7 8.9 9.5 5.4 17.3 33.7 21.0 12.7 0.42 26.3 1.97 1.56 2.70 42.2 0.731 97 18°35´ 22.2 0.460 0.340 0.150 0.070 0.043 11.27
Clayey SAND, yellow mottled with grey
CÁT pha bụi, vàng
3C HK18 UD8 15.8 16.0 SM 0.0 0.0 3.6 4.5 15.8 29.7 25.0 4.8 3.3 3.6 2.3 7.4 #N/A #N/A 20.4 2.04 1.69 2.68 36.9 0.586 93 29°40´ 13.8 0.220 0.160 0.070 0.040 0.028 22.39
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
3C HK20 UD9 17.8 18.0 SM 0.0 0.0 4.5 3.4 17.0 42.2 12.3 4.5 4.6 2.1 1.9 7.5 19.2 2.05 1.72 2.68 35.8 0.558 92 30°18´ 14.7 0.260 0.160 0.070 0.040 0.030 21.96
Silty SAND, yellow
Lớn nhất-Maximum 12.4 14.2 18.8 15.1 40.3 43.2 65.4 8.1 9.3 9.5 5.4 18.5 26.3 2.14 1.88 2.70 42.2 0.731 97 30°18´ 30.8 0.460 0.340 0.150 0.070 0.052 22.39
CÁT pha sét-bụi lẫn sạn thạch anh, xám
vàng, xốp đến chặt vừa
3C Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.5 2.7 1.9 2.7 2.1 1.9 4.2 13.9 1.97 1.56 2.67 30.4 0.436 86 18°35´ 13.4 0.180 0.140 0.070 0.040 0.028 10.30
Clayey, silty SAND with quazt gravel,
yellowish grey, loose to medium dense
Trung bình-Average 2.4 3.3 7.2 6.2 15.3 17.6 21.0 4.4 5.1 4.4 2.8 10.3 18.5 2.08 1.75 2.68 34.7 0.534 93 24°22´ 20.7 0.282 0.189 0.099 0.053 0.037 16.30
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT gầy, vàng loang lổ xám
4 HK8 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4.5 6.3 17.1 16.2 6.5 49.4 44.4 24.2 20.2 0.28 29.9 1.92 1.48 2.73 45.8 0.845 97 7°10´ 43.6 0.220 0.280 0.220 0.160 0.118 8.27
Lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy, xám nâu
4 HK8 UD15 29.5 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.4 5.3 17.4 21.5 9.0 46.4 45.9 23.7 22.2 0.31 30.6 1.91 1.46 2.72 46.3 0.863 96 5°40´ 36.1 134.6 0.023 0.266
Lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, hồng nhạt
4 HK9 UD11 21.5 22.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 5.6 11.7 25.5 15.3 5.6 35.3 32.5 16.8 15.7 0.37 22.6 2.01 1.64 2.72 39.7 0.659 93 6°55´ 49.0 0.240 0.240 0.200 0.135 0.087 8.18
Lean CLAY with sand, light pink
SÉT gầy, vàng loang lổ hồng
4 HK9 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 7.4 22.5 23.8 8.8 36.1 45.0 24.8 20.2 0.32 31.2 1.90 1.45 2.73 46.9 0.883 96 7°05´ 54.8 0.260 0.300 0.260 0.180 0.105 7.13
Lean CLAY, yellow mottled with pink
SÉT gầy, xám nâu
4 HK9 UD15 29.5 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.7 4.2 16.0 26.7 13.6 38.8 47.6 26.0 21.6 0.30 32.5 1.90 1.43 2.71 47.2 0.895 98 6°11´ 49.2 0.280 0.300 0.240 0.170 0.125 7.78
Lean CLAY, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, xám tro
4 HK10 UD11 21.5 22.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 2.6 6.2 12.4 6.6 13.0 10.9 5.4 42.9 41.3 20.5 20.8 0.32 26.5 1.95 1.54 2.72 43.4 0.766 94 6°13´ 40.6 0.220 0.280 0.210 0.140 0.092 8.29
Lean CLAY with sand, bluish grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
4 HK10 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 10.4 12.6 19.8 14.4 4.6 36.0 42.9 21.8 21.1 0.30 28.1 1.94 1.51 2.74 44.9 0.815 94 6°35´ 50.0 0.260 0.300 0.210 0.155 0.098 8.51
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT béo, nâu vàng
4 HK10 UD14 27.5 28.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 4.4 18.0 24.8 10.0 42.0 52.2 24.0 28.2 0.28 31.9 1.90 1.44 2.73 47.3 0.896 97 6°53´ 44.5 0.300 0.340 0.250 0.170 0.115 7.46
Fat CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, xám nâu
4 HK11 UD10 19.5 20.0 s(CL) 0.0 0.0 3.2 8.6 9.6 8.8 7.8 11.5 11.1 6.4 33.0 42.8 24.5 18.3 0.34 27.1 1.96 1.54 2.72 43.4 0.766 96 6°28´ 49.1 0.240 0.280 0.230 0.160 0.108 7.57
Sandy lean CLAY, brownish grey
SÉT béo
béo, nâu vàng
4 HK11 UD14 27.5 28.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 3.7 4.5 16.8 19.6 8.9 45.5 54.9 25.5 29.4 0.29 33.9 1.87 1.40 2.73 48.7 0.950 97 6°13´ 44.9 0.280 0.340 0.270 0.175 0.123 7.11
Fat CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
4 HK12 UD11 21.5 22.0 s(CL) 0.0 0.0 2.4 9.5 14.9 8.7 5.2 11.9 10.5 5.1 31.8 31.5 17.0 14.5 0.42 20.4 2.04 1.69 2.72 37.8 0.609 91 6°21´ 41.0 4°01´ 49.4 0.280 0.280 0.200 0.125 0.085 7.91
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
4 HK12 UD12 23.5 24.0 s(CL) 0.0 0.0 1.5 5.3 14.2 10.2 6.3 10.2 11.6 8.3 32.4 30.9 16.3 14.6 0.44 21.2 2.05 1.69 2.72 37.8 0.609 95 5°56´ 48.9 17°20´ 17.6 29°51´ 11.9 0.260 0.240 0.200 0.130 0.083 7.92
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy lẫn cát, xám tro
4 HK12 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.9 8.6 12.6 7.4 15.9 13.4 7.0 34.2 32.6 18.4 14.2 0.47 24.9 1.99 1.59 2.72 41.6 0.711 95 6°03´ 40.4 3°07´ 38.8 0.340 0.320 0.230 0.155 0.098 7.30
Lean CLAY with sand, bluish grey
SÉT gầy pha cát, nâu đỏ
4 HK12 UD14 27.5 28.0 s(CL) 0.0 4.0 9.1 4.8 7.9 12.7 5.3 11.1 10.0 4.7 30.4 33.3 19.5 13.8 0.39 20.4 2.06 1.71 2.74 37.6 0.602 93 6°38´ 46.7 17°55´ 39.3 28°36´ 16.5 0.240 0.280 0.200 0.140 0.085 7.88
Sandy lean CLAY, reddish brown
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
4 HK13 UD13 25.8 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 13.6 11.4 18.9 13.6 5.5 34.9 42.9 24.2 18.7 0.35 30.7 1.91 1.46 2.72 46.3 0.863 97 7°04´ 46.9 0.320 0.360 0.230 0.175 0.113 7.95
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy, nâu vàng
4 HK13 UD14 27.8 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.5 6.2 24.6 20.3 8.7 36.7 44.4 25.2 19.2 0.29 30.8 1.90 1.45 2.72 46.7 0.876 96 6°16´ 44.5 0.320 0.320 0.250 0.150 0.105 7.38
Lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy, vàng
4 HK13 UD15 29.5 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.5 8.1 23.3 19.9 9.7 38.5 43.2 23.6 19.6 0.33 30.1 1.90 1.46 2.72 46.3 0.863 95 6°01´ 36.7 0.320 0.320 0.220 0.145 0.095 8.32
Lean CLAY, yellow
SÉT gầy pha cát, vàng
4 HK14 UD11 21.5 22.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 3.3 34.7 9.0 11.0 6.6 4.2 31.2 35.4 20.0 15.4 0.12 21.8 2.01 1.65 2.71 39.1 0.642 92 9°22´ 69.3 6°44´ 71.1 159.2 282.4 0.027 0.166
Sandy lean CLAY, yellow
SÉT gầy, hồng
4 HK14 UD14 27.8 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 4.2 5.5 17.9 23.6 9.3 38.5 46.9 24.5 22.4 0.31 31.4 1.90 1.45 2.71 46.5 0.869 98 6°42´ 46.0 0.520 0.400 0.300 0.190 0.125 6.08
Lean CLAY, pink
SÉT gầy lẫn cát, xám nâu
4 HK15 UD10 19.5 20.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 1.2 4.6 4.9 6.5 13.7 17.1 9.8 42.2 41.7 21.7 20.0 0.16 24.6 1.98 1.59 2.71 41.3 0.704 95 9°33´ 69.6 0.200 0.180 0.160 0.110 0.083 10.53
Lean CLAY with sand, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, xám nâu
4 HK15 UD12 23.5 24.0 (CL)s 0.0 0.0 1.7 2.7 8.1 7.9 7.8 14.6 12.2 6.9 38.1 34.1 18.9 15.2 0.22 21.2 2.02 1.67 2.71 38.4 0.623 92 9°03´ 47.0 0.360 0.240 0.160 0.110 0.078 9.96
Lean CLAY with sand, brownish grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
4 HK15 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 1.5 2.9 3.1 6.5 9.2 24.0 15.4 6.0 31.4 40.3 23.5 16.8 0.31 27.4 1.96 1.54 2.72 43.4 0.766 97 6°13´ 31.0 0.420 0.300 0.210 0.120 0.085 8.24
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy, hồng
4 HK16 UD15 29.8 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 4.2 17.4 27.1 11.1 39.9 40.5 25.1 15.4 0.36 30.6 1.91 1.46 2.73 46.5 0.870 96 6°45´ 47.4 0.220 0.380 0.350 0.250 0.158 5.26
Lean CLAY, pink
SÉT gầy, vàng loang lổ xám
4 HK17 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 2.3 12.7 28.4 12.7 42.2 48.4 26.2 22.2 0.18 30.3 1.91 1.47 2.72 45.9 0.850 97 9°17´ 35.7 0.360 0.300 0.200 0.130 0.085 9.09
Lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy lẫn cát, hồng
4 HK18 UD10 19.5 20.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 3.9 6.6 8.7 21.7 18.8 6.0 34.3 41.1 20.2 20.9 0.35 27.6 1.96 1.54 2.73 43.6 0.773 97 7°04´ 54.8 0.240 0.220 0.210 0.135 0.092 8.33
Lean CLAY with sand, pink
SÉT gầy pha cát, nâu vàng
4 HK18 UD11 21.8 22.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 20.6 9.7 17.6 13.1 6.1 31.9 40.4 21.4 19.0 0.42 29.3 1.94 1.50 2.71 44.7 0.807 98 5°44´ 30.4 0.300 0.300 0.220 0.150 0.097 8.08
Sandy lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, nâu vàng
4 HK18 UD12 23.5 24.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 33.8 9.2 12.2 7.9 4.2 30.4 41.0 20.8 20.2 0.38 28.5 1.92 1.49 2.70 44.8 0.812 95 7°15´ 42.6 0.260 0.300 0.220 0.155 0.095 8.11
Sandy lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy, vàng
4 HK18 UD13 25.5 26.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.4 8.3 24.0 20.5 7.0 36.8 42.1 22.4 19.7 0.35 29.2 1.91 1.48 2.72 45.6 0.838 95 6°26´ 42.3 0.320 0.300 0.230 0.145 0.098 7.86
Lean CLAY, yellow
SÉT gầy lẫn cát, vàng loang lổ xám
4 HK19 UD10 21.5 22.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 1.7 5.0 10.5 9.7 18.3 16.9 5.8 32.1 37.2 19.1 18.1 0.33 24.6 1.98 1.59 2.72 41.6 0.711 94 7°09´ 51.5 0.220 0.240 0.210 0.140 0.090 8.04
Lean CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
4 HK19 UD12 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 9.0 8.8 20.0 18.7 7.0 35.4 40.7 20.4 20.3 0.32 26.9 1.94 1.53 2.72 43.8 0.778 94 6°13´ 46.9 0.300 0.280 0.220 0.150 0.100 7.95
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy, nâu vàng
4 HK19 UD14 29.5 30.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.1 5.0 18.1 23.9 11.0 38.9 48.8 26.7 22.1 0.41 35.7 1.81 1.33 2.74 51.5 1.060 92 7°05´ 37.4 0.280 0.340 0.330 0.250 0.150 6.15
Lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy lẫn cát, vàng loang lổ xám
4 HK20 UD10 19 5
19.5 20 0
20.0 (CL)
(CL)s 00
0.0 00
0.0 00
0.0 26
2.6 34
3.4 89
8.9 12 3
12.3 21 6
21.6 12 2
12.2 56
5.6 33 4
33.4 32 6
32.6 18 4
18.4 14 2
14.2 0 35
0.35 22 7
22.7 2 01
2.01 1 64
1.64 2 72
2.72 39 7 0.659
39.7 0 659 94 6°25´
6°25 43 3
43.3 4°14´
4°14 49 2
49.2 0 300 0.240
0.300 0 240 0.200
0 200 0.135
0 135 0.082
0 082 8 16
8.16
Lean CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ hồng
4 HK20 UD11 21.5 22.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 32.8 8.0 11.4 9.1 5.5 31.1 38.4 20.1 18.3 0.28 25.2 2.00 1.60 2.73 41.4 0.706 97 7°02´ 48.3 17°08´ 35.0 27°36´ 8.8 0.260 0.300 0.230 0.165 0.123 7.30
Sandy lean CLAY, yellow mottled with pink
SÉT gầy lẫn cát, vàng
4 HK20 UD13 25.5 26.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 5.2 10.8 24.4 15.2 6.7 36.6 40.5 21.9 18.6 0.32 27.8 1.95 1.53 2.73 43.9 0.784 97 6°25´ 41.2 17°36´ 26.7 28°06´ 6.1 0.300 0.280 0.220 0.155 0.113 7.98
Lean CLAY with sand, yellow
SÉT gầy, vàng loang lổ xám
4 HK20 UD14 27.5 28.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 2.6 11.6 27.1 15.7 40.8 48.3 25.6 22.7 0.30 32.3 1.88 1.42 2.72 47.8 0.915 96 6°23´ 40.2 3°43´ 43.6 0.260 0.300 0.230 0.150 0.095 8.20
Lean CLAY, yellow mottled with grey
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
Lớn nhất-Maximum 0.0 4.0 9.1 9.5 14.9 34.7 15.8 25.5 28.4 15.7 49.4 54.9 26.7 29.4 0.47 35.7 2.06 1.71 2.74 51.5 1.060 98 10°37´ 75.6 6°44´ 73.7 17°55´ 51.6 29°51´ 21.5 159.2 316.1 0.030 0.289 0.520 0.400 0.350 0.250 0.158 10.67
SÉT lẫn cát - SÉT pha, nâu đỏ - xám
xanh, dẻo mềm đến nửa cứng
4 Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.3 2.3 10.2 6.6 4.2 30.0 30.9 16.3 13.0 -0.13 20.4 1.81 1.33 2.70 37.6 0.602 91 5°40´ 26.0 3°07´ 37.9 12°39´ 17.6 25°02´ 6.1 59.7 134.6 0.013 0.166 0.060 0.160 0.150 0.105 0.072 5.26
CLAY with sand - Sandy CLAY, redish
brown - bluish grey, firm to very stiff
Trung bình-Average 0.0 0.1 0.4 1.0 3.0 8.0 7.3 17.0 17.1 8.1 38.0 40.7 21.9 18.8 0.31 27.4 1.95 1.53 2.72 43.7 0.782 95 6°59´ 44.0 4°24´ 50.7 16°01´ 34.1 27°48´ 13.2 114.0 257.2 0.024 0.223 0.287 0.293 0.231 0.155 0.103 7.77
Lớn nhất-Maximum 2.5 6.5 66.1 44.8 15.7 20.4 8.8 5.1 14.7 23.3 2.07 1.74 2.70 40.0 0.667 96 29°25´ 29.4 0.580 0.300 0.120 0.070 0.050 21.67
CÁT pha, xám trắng -xám vàng, xốp đến
chặt vừa
4A Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.3 8.4 12.1 3.1 4.3 3.7 2.3 6.2 19.2 2.00 1.62 2.68 35.1 0.540 92 19°55´ 13.5 0.220 0.140 0.070 0.035 0.025 13.41
Clayey SAND, whitish grey -yellowíh
grey, loose to medium dense
Trung bình-Average 0.3 2.4 33.4 28.3 7.2 8.5 5.6 3.5 10.8 21.4 2.02 1.67 2.69 38.0 0.614 94 24°14´ 20.6 0.400 0.224 0.097 0.052 0.036 16.91
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
CÁT pha bụi, vàng
5 HK5 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 3.4 8.9 49.5 16.1 4.5 5.2 2.8 3.4 6.2 #N/A #N/A 19.4 2.08 1.74 2.67 34.8 0.534 97 29°47´ 14.4 0.420 0.220 0.080 0.045 0.030 18.78
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, vàng
5 HK5 UD20 39.8 40.0 (SP-SM)g 0.0 14.2 13.1 15.2 6.6 14.1 20.6 3.9 2.0 1.6 2.4 1.8 4.5 #N/A #N/A 10.8 2.26 2.04 2.67 23.6 0.309 93
Poorly-graded SAND with silt and gravel,
CÁT pha bụi, vàng
5 HK6 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 1.7 3.7 29.9 45.0 5.2 1.7 2.4 3.4 2.9 4.1 #N/A #N/A 17.9 2.07 1.76 2.67 34.1 0.517 92 29°08´ 14.4 0.240 0.140 0.070 0.045 0.030 21.40
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, vàng
5 HK6 UD18 35.8 36.0 (SP-SM)g 0.0 2.5 3.5 12.6 8.2 17.1 28.0 13.0 3.7 2.2 2.7 1.6 4.9 #N/A #N/A 13.1 2.18 1.93 2.67 27.7 0.383 91 29°56´ 14.3 0.180 0.120 0.070 0.035 0.027 19.54
Poorly-graded SAND with silt and siliceous
CÁT pha bụi, vàng
5 HK6 UD20 39.5 40.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 12.0 33.8 19.7 15.7 7.4 3.2 7.2 #N/A #N/A 20.7 2.03 1.68 2.67 37.1 0.589 94 28°42´ 14.1 0.240 0.160 0.080 0.050 0.038 19.61
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, vàng
5 HK6 UD22 43.8 44.0 SP-SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.1 9.2 67.9 7.2 2.8 2.9 2.9 1.7 4.3 #N/A #N/A 17.1 2.09 1.78 2.67 33.3 0.500 91 29°21´ 13.8 0.180 0.120 0.070 0.040 0.027 21.21
Poorly-graded SAND with silt, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, vàng
5 HK7 UD16 31.8 32.0 SP-SM 0.0 0.0 1.7 5.8 6.0 17.7 47.5 6.3 3.1 2.8 3.6 1.9 3.6 #N/A #N/A 18.1 2.08 1.76 2.67 34.1 0.517 93 30°23´ 14.5 0.200 0.100 0.060 0.035 0.025 25.03
Poorly-graded SAND with silt, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, vàng
5 HK7 UD17 33.8 34.0 SP-SM 0.0 0.0 0.0 3.1 4.1 26.0 47.3 5.9 2.8 2.6 2.3 1.9 4.0 #N/A #N/A 17.4 2.09 1.78 2.67 33.3 0.500 93 29°22´ 14.1 0.200 0.140 0.070 0.045 0.028 21.19
Poorly-graded SAND with silt, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, hồng
5 HK7 UD19 37.8 38.0 SP-SM 0.0 0.0 3.1 7.8 12.1 21.1 29.3 12.2 3.4 3.0 2.7 1.6 3.7 #N/A #N/A 16.5 2.10 1.80 2.67 32.6 0.483 91 30°06´ 14.7 0.200 0.140 0.070 0.035 0.028 20.94
Poorly-graded SAND with silt, pink
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic,
silic vàng
5 HK7 UD21 41.8 42.0 (SP-SM)g 0.0 1.7 6.8 20.6 21.6 27.4 6.9 3.5 1.5 2.2 2.4 1.9 3.5 #N/A #N/A 20.0 2.04 1.70 2.68 36.5 0.576 93
Poorly-graded SAND with silt and gravel,
CÁT cấp phối kém lẫn bụi, vàng nâu
5 HK8 UD16 31.8 32.0 SP-SM 0.0 0.0 1.2 7.4 7.0 28.3 38.0 4.1 2.7 2.2 2.8 2.1 4.2 #N/A #N/A 19.2 2.04 1.71 2.67 35.9 0.561 91 30°05´ 15.5 0.240 0.140 0.080 0.040 0.025 19.28
Poorly-graded SAND with silt, brownish
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, vàng
5 HK8 UD17 33.8 34.0 (SM)g 0.0 0.0 8.3 11.7 6.3 15.0 30.7 9.0 2.9 4.5 3.2 2.0 6.4 #N/A #N/A 16.1 2.11 1.82 2.67 31.8 0.467 92 31°44´ 14.7 0.340 0.160 0.070 0.040 0.030 20.60
Silty SAND with siliceous gravel, yellow
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, vàng nâu
5 HK8 UD21 41.8 42.0 (SM)g 0.0 0.0 4.4 22.7 18.0 22.6 13.1 4.4 1.5 2.2 1.9 2.3 6.9 #N/A #N/A 18.3 2.07 1.75 2.68 34.7 0.531 92
Silty SAND with siliceous gravel, brownish
CÁT pha bụi, vàng
5 HK8 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 3.4 11.1 11.7 30.1 17.8 10.9 2.3 3.1 2.7 1.8 5.1 #N/A #N/A 17.1 2.08 1.78 2.67 33.3 0.500 91 28°38´ 15.0 0.240 0.140 0.070 0.035 0.025 21.16
Silty SAND, yellow
CÁT pha sét, vàng
5 HK8 UD23 45.5 46.0 SC 0.0 0.0 5.0 9.8 6.2 9.7 30.4 8.1 3.1 5.6 4.6 3.0 14.5 31.2 16.0 15.2 0.38 15.1 2.06 1.79 2.69 33.5 0.503 81 25°10´ 4.6 0.440 0.300 0.140 0.065 0.043 10.47
Clayey SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK9 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 2.8 6.9 39.4 30.1 4.2 2.4 2.9 3.1 2.2 6.0 #N/A #N/A 17.5 2.09 1.78 2.67 33.3 0.500 93 29°37´ 14.6 0.160 0.120 0.070 0.035 0.025 21.23
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK10 UD15 29.8 30.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 6.8 11.0 41.1 20.0 3.4 4.3 3.5 2.9 7.0 #N/A #N/A 20.0 2.03 1.69 2.68 36.9 0.586 91 29°51´ 14.1 0.220 0.160 0.070 0.040 0.028 22.39
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK10 UD17 33.8 34.0 SM 0.0 0.0 4.9 4.5 6.5 12.9 40.3 12.4 4.5 3.5 2.7 2.1 5.7 #N/A #N/A 19.5 2.06 1.72 2.67 35.6 0.552 94 30°23´ 12.6 0.240 0.160 0.070 0.040 0.028 21.89
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK11 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 4.3 7.7 16.6 39.2 15.5 2.7 4.0 2.9 2.3 4.8 #N/A #N/A 16.1 2.11 1.82 2.67 31.8 0.467 92 28°55´ 14.7 0.220 0.140 0.070 0.035 0.028 20.70
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK11 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 0.0 2.9 7.7 9.4 26.9 24.8 11.2 4.2 3.3 2.5 2.7 4.4 #N/A #N/A 14.7 2.13 1.86 2.67 30.3 0.435 90 29°14´ 14.4 0.180 0.140 0.070 0.035 0.025 20.27
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK12 UD15 29.8 30.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 3.8 21.8 49.1 10.0 2.1 2.9 2.9 2.5 4.9 #N/A #N/A 18.7 2.05 1.73 2.67 35.2 0.543 92 29°05´ 13.7 0.180 0.120 0.070 0.030 0.023 21.83
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK12 UD17 33.8 34.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.8 15.3 45.0 19.2 3.8 4.2 3.1 2.2 5.4 #N/A #N/A 19.0 2.07 1.74 2.67 34.8 0.534 95 30°36´ 14.6 0.180 0.120 0.070 0.040 0.030 21.70
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, nâu
5 HK12 UD19 37.8 38.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 26.8 39.7 8.4 7.0 4.6 3.6 9.0 #N/A #N/A 20.5 2.04 1.69 2.68 36.9 0.586 94 30°24´ 13.2 0.220 0.140 0.070 0.035 0.030 22.40
Silty SAND, brown
CÁT pha bụi, nâu
5 HK12 UD21 41.8 42.0 SM 0.0 0.0 0.0 3.7 12.7 32.1 21.9 13.6 2.9 2.4 3.3 2.2 5.2 #N/A #N/A 19.8 2.02 1.69 2.67 36.7 0.580 91 30°34´ 14.2 0.220 0.140 0.080 0.045 0.030 19.53
Silty SAND, brown
CÁT pha bụi, vàng
5 HK13 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.6 54.5 22.4 3.1 3.4 4.5 3.2 5.3 #N/A #N/A 17.4 2.08 1.77 2.67 33.7 0.508 91 30°54´ 13.5 0.180 0.120 0.070 0.040 0.027 21.33
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, nâu
5 HK13 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 0.0 0.0 2.2 4.4 20.6 41.1 14.8 4.5 3.4 2.6 1.8 4.6 #N/A #N/A 18.3 2.07 1.75 2.67 34.5 0.526 93 30°08´ 13.4 0.200 0.120 0.070 0.040 0.028 21.57
Silty SAND, brown
CÁT pha bụi, vàng
5 HK13 UD21 41.8 42.0 SM 0.0 0.0 0.0 1.1 5.5 27.2 24.7 22.7 3.3 4.4 2.9 2.7 5.5 #N/A #N/A 19.2 2.05 1.72 2.67 35.6 0.552 93 30°08´ 14.1 0.200 0.120 0.070 0.035 0.028 21.94
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, vàng
5 HK13 UD23 45.8 46.0 (SM)g 0.0 0.0 2.9 13.6 9.5 14.9 27.7 11.1 3.3 4.0 3.7 2.8 6.5 #N/A #N/A 18.5 2.06 1.74 2.68 35.1 0.540 92 30°45´ 14.2 0.320 0.160 0.060 0.030 0.025 25.27
Silty SAND with siliceous gravel, yellow
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK14 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 49.8 27.0 3.6 5.1 4.1 3.3 5.7 #N/A #N/A 19.0 2.08 1.75 2.68 34.7 0.531 96 29°01´ 14.4 0.340 0.180 0.080 0.045 0.035 18.81
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK14 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 3.0 8.7 66.8 5.7 2.1 2.7 3.3 2.3 5.4 #N/A #N/A 16.7 2.09 1.79 2.68 33.2 0.497 90 29°08´ 14.5 0.200 0.140 0.070 0.040 0.028 21.14
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK15 UD14 27.8 28.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 19.5 49.9 6.8 6.7 4.6 2.9 8.0 #N/A #N/A 21.3 2.02 1.67 2.70 38.2 0.617 93 29°04´ 15.5 0.320 0.200 0.080 0.050 0.037 19.89
Silty SAND, yellow
CÁT p
pha bụi, vàng
g
5 HK15 UD16 31 8
31.8 32 0
32.0 SM 00
0.0 00
0.0 00
0.0 24
2.4 40
4.0 77
7.7 30 0
30.0 34 7
34.7 33
3.3 50
5.0 31
3.1 30
3.0 68
6.8 #N/A #N/A 18.4
18 4 2 07
2.07 1 75
1.75 2 68
2.68 34 7 0.531
34.7 0 531 93 28°55´
28°55 15 8
15.8 0 340 0.200
0.340 0 200 0.080
0 080 0.040
0 040 0.030
0 030 18 80
18.80
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK15 UD18 35.8 36.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 10.0 59.7 13.3 2.9 3.4 3.1 2.2 4.4 #N/A #N/A 17.2 2.11 1.80 2.68 32.8 0.489 94 29°18´ 13.6 0.320 0.160 0.070 0.045 0.030 20.93
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK15 UD20 39.8 40.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.8 21.1 48.0 7.7 7.0 4.3 3.2 7.9 #N/A #N/A 20.3 2.05 1.70 2.68 36.5 0.576 94 29°11´ 15.2 0.360 0.180 0.080 0.050 0.038 19.36
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK15 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.3 39.2 26.2 9.4 6.7 6.1 3.4 7.7 #N/A #N/A 20.1 2.03 1.69 2.68 36.9 0.586 92 28°30´ 15.0 0.320 0.180 0.080 0.045 0.035 19.51
Silty SAND, yellow
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK16 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 3.3 2.6 23.1 41.8 13.4 3.2 3.4 3.4 2.1 3.7 #N/A #N/A 17.9 2.04 1.73 2.67 35.2 0.543 88 30°00´ 14.1 0.160 0.120 0.070 0.040 0.030 21.84
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, vàng nâu
5 HK16 UD21 41.8 42.0 SM 0.0 0.0 1.7 5.3 4.8 28.7 33.7 8.9 2.4 3.5 3.2 2.3 5.5 #N/A #N/A 13.8 2.11 1.85 2.68 31.0 0.449 82 29°47´ 14.0 0.140 0.100 0.070 0.035 0.023 20.53
Silty SAND, brownish yellow
CÁT pha bụi, nâu
5 HK17 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 37.2 36.2 5.0 5.4 3.9 3.4 7.2 #N/A #N/A 18.6 2.07 1.75 2.68 34.7 0.531 94 29°01´ 13.9 0.320 0.200 0.080 0.040 0.035 18.81
Silty SAND, brown
CÁT pha bụi lẫn sạn silic, nâu
5 HK17 UD18 35.8 36.0 (SM)g 0.0 7.0 7.3 9.9 6.7 14.6 27.7 10.2 3.1 3.9 3.1 2.0 4.5 #N/A #N/A 13.7 2.16 1.90 2.67 28.8 0.405 90 30°10´ 13.6 0.260 0.140 0.060 0.035 0.023 23.08
Silty SAND with siliceous gravel, brown
CÁT pha bụi, vàng
5 HK17 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 5.6 8.9 25.0 35.4 5.6 2.5 4.2 4.3 2.2 6.3 #N/A #N/A 16.2 2.12 1.82 2.67 31.8 0.467 93 28°22´ 13.8 0.220 0.140 0.080 0.045 0.030 18.11
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK18 UD14 25.8 26.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 60.9 16.1 3.7 4.3 4.7 2.6 7.1 #N/A #N/A 20.6 2.04 1.69 2.67 36.7 0.580 95 29°59´ 13.8 0.320 0.160 0.080 0.040 0.028 19.45
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK18 UD16 31.8 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 1.9 5.3 62.0 12.9 3.1 4.2 3.7 2.8 4.1 #N/A #N/A 18.4 2.07 1.75 2.67 34.5 0.526 93 29°09´ 13.7 0.220 0.180 0.080 0.040 0.028 18.83
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK18 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 2.6 5.9 9.6 27.4 28.4 6.4 5.6 3.7 2.5 7.9 #N/A #N/A 19.1 2.09 1.75 2.68 34.7 0.531 96 30°11´ 13.9 0.200 0.120 0.070 0.040 0.028 21.64
Silty SAND, yellow
CÁT pha bụi, vàng
5 HK19 UD15 31.5 32.0 SM 0.0 0.0 0.0 5.4 5.4 9.1 39.6 23.0 3.6 4.1 2.9 2.5 4.4 #N/A #N/A 15.8 2.11 1.82 2.67 31.8 0.467 90 30°22´ 13.2 0.160 0.120 0.070 0.035 0.025 20.76
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic,
silic nâu
5 HK19 UD17 35.8 36.0 (SP-SM)g 0.0 0.0 0.7 16.0 11.7 30.8 23.4 5.5 2.1 1.7 2.7 1.8 3.6 #N/A #N/A 16.6 2.10 1.80 2.67 32.6 0.483 92 30°51´ 13.7 0.160 0.120 0.060 0.030 0.023 24.48
Poorly-graded SAND with silt and gravel,
CÁT pha bụi, vàng
5 HK19 UD20 41.8 42.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 4.6 56.1 16.9 3.8 4.3 3.6 3.2 6.6 #N/A #N/A 18.8 2.07 1.74 2.68 35.1 0.540 93 29°26´ 13.5 0.200 0.160 0.080 0.045 0.033 19.03
Silty SAND, yellow
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, vàng
5 HK20 UD15 29.8 30.0 (SP-SM)g 0.0 3.1 24.0 8.0 2.8 8.5 29.7 11.3 2.7 1.8 2.3 1.5 4.3 #N/A #N/A 13.6 2.17 1.91 2.67 28.5 0.398 91
Poorly-graded SAND with silt and siliceous
CÁT cấp phối kém lẫn bụi và sạn silic, nâu
5 HK20 UD17 33.8 34.0 (SP-SM)g 0.0 0.0 12.8 13.8 10.0 15.9 27.2 9.7 2.2 1.2 2.1 1.8 3.3 #N/A #N/A 12.5 2.19 1.95 2.67 27.0 0.369 90
Poorly-graded SAND with silt and siliceous
CÁT pha bụi, vàng
5 HK20 UD22 43.8 44.0 SM 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.7 59.0 18.5 3.9 3.8 3.0 2.8 6.3 #N/A #N/A 20.6 2.04 1.69 2.68 36.9 0.586 94 28°15´ 14.4 0.260 0.160 0.080 0.040 0.030 19.56
Silty SAND, yellow
Lớn nhất-Maximum 0.0 14.3 24.0 22.7 21.6 39.4 67.9 60.9 19.7 15.7 7.4 4.6 14.5 22.3 2.26 2.04 2.70 38.8 0.634 97 31°44´ 15.8 0.440 0.300 0.140 0.065 0.043 25.27
CÁT pha bụi, nâu vàng - xám vàng,
chặt vừa
5 Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 6.9 3.2 1.1 1.2 1.9 1.3 3.3 10.8 2.00 1.64 2.67 23.6 0.309 81 25°10´ 4.6 0.120 0.080 0.060 0.030 0.018 10.47
Silty SAND, yellowish brown- yellowish
grey, medium dense
Trung bình-Average 0.0 1.0 2.6 5.2 5.2 14.0 35.4 17.0 4.0 4.2 3.4 2.5 5.6 17.3 2.08 1.78 2.67 33.5 0.507 91 29°45´ 14.0 0.231 0.143 0.073 0.040 0.029 20.93
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT gầy, nâu đen
5A HK18 UD19 35.5 36.0 CL 0.0 0.0 0.0 3.5 10.3 24.5 20.2 7.4 34.1 45.0 24.5 20.5 0.29 30.4 1.90 1.46 2.72 46.3 0.863 96 6°08´ 34.0 0.280 0.300 0.280 0.205 0.133 6.55
Lean CLAY, dark brown
SÉT béo, xám đen
5A HK18 UD21 41.5 42.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.4 4.7 14.8 22.9 11.4 45.8 53.0 26.2 26.8 0.30 34.3 1.84 1.37 2.72 49.6 0.985 95 6°47´ 35.0 0.260 0.340 0.320 0.230 0.158 6.11
Fat CLAY, dark grey
SÉT gầy lẫn cát, xám đen
5A HK19 UD18 37.5 38.0 (CL)s 0.0 0.9 7.5 6.4 7.0 16.0 18.4 9.0 34.8 40.4 20.2 20.2 0.45 29.0 1.88 1.46 2.71 46.1 0.856 92 6°42´ 32.0 303.8 0.053 0.309 0.280 0.340 0.270 0.205 0.138 6.76
Lean CLAY with sand, dark grey
SÉT béo, nâu đen
5A HK20 UD19 37.8 38.0 CH 0.0 0.0 1.2 4.9 7.1 20.9 16.2 8.1 41.6 51.8 23.9 27.9 0.31 32.6 1.87 1.41 2.71 48.0 0.922 96 6°28´ 35.4 213.5 0.043 0.249
Fat CLAY, dark brown
SÉT gầy lẫn cát, xám đen
5A HK20 UD21 41.5 42.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 4.5 12.2 29.1 16.3 7.2 30.7 40.8 21.6 19.2 0.41 29.4 1.90 1.47 2.71 45.8 0.844 94 6°13´ 38.7 0.260 0.280 0.260 0.190 0.120 6.99
Lean CLAY with sand, dark grey
Lớn nhất-Maximum 0.0 0.9 7.5 9.0 12.2 29.1 27.6 13.7 45.8 54.3 28.1 27.9 0.47 36.9 1.90 1.47 2.72 51.3 1.053 98 6°53´ 47.5 3°05´ 56.1 99.7 355.4 0.053 0.375 0.460 0.480 0.360 0.265 0.180 7.30
SÉT, xen kẹp các lớp cát mỏng, nâu đen,
dẻo cứng
5A Nhỏ nhất-Minimum 0.0 0.0 0.0 0.4 4.3 14.0 16.2 7.1 30.7 40.4 20.2 19.2 0.29 29.0 1.80 1.32 2.70 45.8 0.844 92 5°51´ 29.7 2°27´ 48.5 91.4 213.5 0.027 0.249 0.260 0.280 0.260 0.180 0.118 5.20
CLAY with thin layers of SAND, dark
brown, stiff
Trung bình-Average 0.0 0.0 0.5 3.3 6.9 19.8 21.6 9.8 38.1 48.6 25.6 23.0 0.35 33.6 1.86 1.39 2.71 48.8 0.954 95 6°16´ 37.7 2°46´ 52.3 14°00´ 27.7 27°33´ 16.0 95.6 282.9 0.041 0.320 0.306 0.370 0.310 0.222 0.152 6.20
Lớn nhất-Maximum 0.0 0.0 0.0 0.0 3.1 51.1 16.5 15.6 23.9 28.9 12.5 38.3 48.7 22.5 26.2 0.32 30.3 2.06 1.72 2.72 46.3 0.863 98 20°03´ 108.6 0.520 0.300 0.250 0.170 0.113 11.37
Trung bình-Average 0.0 0.0 0.0 0.0 0.6 10.4 5.2 7.5 17.7 19.4 9.1 30.0 41.3 21.0 20.4 0.22 25.3 1.97 1.58 2.71 41.9 0.728 94 11°02´ 59.9 0.308 0.260 0.198 0.130 0.083 8.95
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
SÉT gầy pha cát, xám
6B HK10 UD26 51.5 52.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 1.9 4.8 12.2 14.3 6.6 5.9 8.6 8.1 7.4 30.2 46.8 25.0 21.8 -0.01 20.1 2.05 1.71 2.72 37.1 0.591 93 9°47´ 76.6 137.4 0.180 0.220 0.160 0.110 0.073 9.82
Sandy lean CLAY, grey
CÁT pha sét, vàng
6B HK10 UD27 53.5 54.0 SC 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 39.6 32.9 5.3 1.7 2.8 1.9 2.8 10.8 33.4 19.3 14.1 0.81 17.9 2.07 1.76 2.69 34.6 0.528 91 19°47´ 30.6 0.220 0.180 0.110 0.065 0.040 13.71
Clayey SAND, yellow
SÉT béo, vàng
6B HK11 UD25 49.5 50.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.9 4.8 3.3 10.3 18.3 11.9 48.5 57.3 25.9 31.4 -0.04 24.5 2.01 1.61 2.73 41.0 0.696 96 11°13´ 100.5 0.160 0.200 0.130 0.090 0.065 12.91
Fat CLAY, yellow
SÉT béo, vàng
6B HK11 UD26 51.5 52.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.1 4.5 3.4 8.6 17.4 12.6 51.4 60.7 29.8 30.9 -0.15 25.3 2.00 1.60 2.74 41.6 0.713 97 10°53´ 92.4 0.140 0.180 0.130 0.100 0.068 13.05
Fat CLAY, yellow
SÉT gầy lẫn cát, xám loang lổ nâu
6B HK12 UD24 47.5 48.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.8 4.2 8.8 7.5 6.7 15.0 13.6 5.9 36.5 40.7 20.3 20.4 -0.08 17.6 2.11 1.79 2.73 34.4 0.525 92 9°57´ 77.0 184.4 0.260 0.260 0.190 0.130 0.090 7.89
Lean CLAY with sand, grey mottled with
SÉT gầy lẫn cát, vàng loang lổ hồng
6B HK12 UD26 51.5 52.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.2 2.5 5.4 5.2 6.4 14.9 20.5 10.7 33.2 40.8 22.2 18.6 -0.18 18.1 2.09 1.77 2.74 35.4 0.548 91 9°25´ 79.6 0.240 0.220 0.190 0.125 0.075 8.03
Lean CLAY with sand, yellow mottled with
SÉT gầy, nâu vàng
6B HK12 UD28 55.5 56.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.2 5.1 15.8 25.3 11.8 38.8 47.4 25.3 22.1 -0.23 20.3 2.03 1.69 2.73 38.1 0.615 90 9°08´ 64.4 0.280 0.280 0.200 0.150 0.098 7.94
Lean CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, vàng
6B HK12 UD29 57.5 58.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 4.5 7.9 7.2 8.9 8.3 4.1 10.7 10.8 5.0 32.6 40.6 22.8 17.8 -0.02 18.0 2.10 1.78 2.72 34.6 0.528 93 9°33´ 76.5 0.200 0.240 0.200 0.145 0.098 7.53
Sandy lean CLAY, yellow
SÉT gầy pha cát, nâu loang lổ vàng
6B HK13 UD24 47.5 48.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 12.0 15.6 9.0 4.6 9.6 8.6 5.8 32.5 39.1 19.7 19.4 -0.02 16.5 2.12 1.82 2.72 33.1 0.495 91 9°52´ 87.8 0.200 0.220 0.180 0.120 0.077 8.19
Sandy lean CLAY, brown motteld with
SÉT béo
béo, nâu
6B HK13 UD28 55.5 56.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.0 4.2 3.6 12.4 21.9 13.8 42.1 50.6 24.3 26.3 -0.16 20.2 2.07 1.72 2.73 37.0 0.587 94 10°45´ 86.6 0.180 0.200 0.170 0.120 0.083 9.22
Fat CLAY, brown
SÉT gầy pha cát, xám xanh
6B HK13 UD30 59.5 60.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.0 4.1 8.0 17.8 9.6 15.0 9.8 3.8 29.9 43.5 23.8 19.7 -0.08 20.8 2.03 1.68 2.71 38.0 0.613 92 10°15´ 88.3
Sandy lean CLAY, greenish grey
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
6B HK14 UD24 47.5 48.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.0 6.8 25.6 7.8 3.0 5.5 8.9 8.1 33.3 42.7 19.6 23.1 0.30 24.4 2.00 1.61 2.72 40.8 0.689 96 8°06´ 49.0 0.220 0.260 0.210 0.140 0.095 7.93
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy lẫn cát, nâu đỏ
6B HK14 UD26 51.5 52.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.0 4.1 4.9 5.3 12.7 22.0 12.4 35.6 44.6 20.7 23.9 -0.08 18.3 2.11 1.78 2.74 35.0 0.539 93 13°49´ 115.6 243.4 0.120 0.120 0.110 0.080 0.053 13.88
Lean CLAY with sand, reddish brown
SÉT béo lẫn cát, nâu vàng
6B HK14 UD28 55.5 56.0 (CH)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 2.1 3.5 4.7 3.0 9.1 17.1 14.0 44.8 62.0 30.4 31.6 -0.25 21.7 2.02 1.66 2.73 39.2 0.645 92 12°57´ 81.2 0.100 0.180 0.150 0.120 0.090 10.87
Fat CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy lẫn cát, nâu
6B HK15 UD24 47.5 48.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 4.1 4.5 7.1 4.7 11.8 17.0 9.1 40.0 48.5 20.9 27.6 -0.07 17.8 2.10 1.78 2.73 34.8 0.534 91 14°18´ 112.1 0.120 0.120 0.110 0.080 0.055 13.84
Lean CLAY with sand, brown
SÉT gầy, vàng
6B HK15 UD26 51.5 52.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.5 5.8 4.7 11.8 23.5 17.5 34.2 49.2 27.3 21.9 -0.23 22.3 2.00 1.64 2.73 39.9 0.665 92 14°32´ 102.5 0.140 0.160 0.130 0.090 0.065 12.69
Lean CLAY, yellow
SÉT gầy lẫn cát, vàng
6B HK15 UD28 55.5 56.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.8 2.2 5.8 8.9 8.5 13.1 17.9 10.3 31.5 46.4 24.1 22.3 -0.09 21.2 2.02 1.67 2.73 38.8 0.635 91 13°29´ 100.1 0.160 0.200 0.160 0.110 0.075 10.11
Lean CLAY with sand, yellow
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
6B HK16 UD23 45.8 46.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.4 9.1 22.8 8.9 5.6 8.6 7.6 4.1 31.9 42.2 20.4 21.8 0.08 19.8 2.09 1.74 2.73 36.3 0.569 95 9°08´ 85.8 0.200 0.220 0.200 0.125 0.073 7.74
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy lẫn cát, nâu
6B HK16 UD25 49.8 50.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 1.3 2.1 4.7 5.2 5.0 14.1 15.9 9.8 41.9 49.2 23.6 25.6 -0.10 20.3 2.06 1.71 2.74 37.6 0.602 92 11°56´ 100.6 0.080 0.120 0.110 0.075 0.047 14.47
Lean CLAY with sand, brown
SÉT gầy lẫn cát, nâu đỏ
6B HK16 UD27 53.8 54.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.7 4.0 5.0 5.5 14.6 23.2 8.8 37.2 45.3 21.8 23.5 -0.01 21.1 2.05 1.69 2.73 38.1 0.615 94 9°58´ 94.8 0.220 0.240 0.160 0.100 0.065 9.95
Lean CLAY with sand, reddish brown
SÉT gầy pha cát, xám loang lổ vàng
6B HK17 UD24 47.5 48.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.9 7.3 22.5 10.2 4.3 7.6 7.8 5.6 31.8 43.1 22.7 20.4 -0.08 18.9 2.08 1.75 2.72 35.6 0.554 93 13°45´ 118.4 8°51´ 131.4 241.0 0.120 0.160 0.130 0.090 0.058 11.85
Sandy lean CLAY, grey mottled with yellow
SÉT gầy lẫn cát, xám loang lổ nâu
6B HK17 UD26 51.5 52.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 3.5 5.8 4.6 12.5 20.1 11.5 40.4 45.0 21.9 23.1 -0.15 18.1 2.10 1.78 2.73 34.8 0.534 93 15°00´ 120.7 9°27´ 158.8 276.3 0.140 0.180 0.130 0.100 0.070 11.68
Lean CLAY with sand, grey mottled with
SÉT gầy pha cát, vàng loang lổ xám
6B HK18 UD23 45.5 46.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 1.6 6.0 20.2 11.3 4.7 9.2 8.3 5.8 32.9 41.2 20.9 20.3 -0.01 19.1 2.07 1.74 2.73 36.3 0.569 92 12°11´ 110.2 0.160 0.180 0.150 0.105 0.070 10.35
Sandy lean CLAY, yellow mottled with grey
SÉT gầy lẫn cát, nâu loang lổ xám
6B HK18 UD24 47.5 48.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.3 4.5 5.9 5.2 12.9 19.7 11.5 38.0 41.5 20.2 21.3 0.04 20.6 2.04 1.69 2.74 38.3 0.621 91 10°12´ 95.2 247.3 0.180 0.200 0.160 0.110 0.080 10.01
Lean CLAY with sand, brown mottled with
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
6B HK18 UD26 51.5 52.0 (CL)s 0.0 0.0 1.4 6.6 1.7 2.5 4.3 4.8 4.0 10.0 16.0 9.4 39.3 49.3 26.4 22.9 -0.18 19.5 2.08 1.74 2.74 36.5 0.575 93 11°13´ 89.5 0.160 0.180 0.160 0.115 0.075 9.74
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT béo, nâu vàng
6B HK18 UD28 55.5 56.0 CH 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.5 3.3 4.0 3.9 9.7 18.9 12.1 45.6 60.6 29.5 31.1 -0.21 22.4 2.01 1.64 2.74 40.2 0.671 91 10°23´ 89.7 0.220 0.260 0.180 0.130 0.080 9.15
Fat CLAY, yellowish brown
SÉT gầy pha cát, xám
6B HK19 UD22 45.5 46.0 s(CL) 0.0 0.0 0.0 0.0 2.5 4.1 13.0 14.2 6.7 12.0 9.7 5.9 31.9 37.6 18.9 18.7 -0.07 16.4 2.13 1.83 2.71 32.5 0.481 92 10°05´ 91.7 0.160 0.160 0.150 0.110 0.072 9.77
Sandy lean CLAY, grey
SÉT gầy, xám đốm nâu
6B HK19 UD24 49.5 50.0 CL 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2.2 4.5 4.8 15.8 27.8 11.9 33.0 38.9 19.5 19.4 -0.11 17.3 2.11 1.80 2.73 34.1 0.517 91 10°27´ 118.7 286.4 0.140 0.200 0.160 0.115 0.083 9.38
Lean CLAY, grey spotted with brown
SÉT gầy pha vụn đá, nâu vàng
6B HK19 UD26 53.5 54.0 g(CL) 0.0 14.9 12.8 10.3 2.5 2.5 2.6 2.5 1.8 4.8 8.7 5.5 31.1 46.8 25.2 21.6 0.07 15.2 2.16 1.88 2.73 31.1 0.452 92
Lean CLAY with weathered rock fragments,
SÉT gầy lẫn cát, nâu vàng
6B HK20 UD24 45.5 46.0 (CL)s 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3.7 6.6 8.5 6.2 14.7 17.0 10.2 33.1 41.1 20.9 20.2 -0.06 19.0 2.07 1.74 2.73 36.3 0.569 91 9°52´ 65.0 0.180 0.220 0.160 0.110 0.073 9.68
Lean CLAY with sand, yellowish brown
SÉT gầy lẫn vụn đá, nâu vàng
6B HK20 UD26 51.5 52.0 g(CL) 0.0 11.7 7.0 5.7 2.0 2.4 2.9 2.4 4.5 8.8 13.0 7.7 31.9 41.3 20.4 20.9 0.54 22.5 2.00 1.63 2.73 40.3 0.675 91
Lean CLAY with weathered rock fragment,
ĐÁ, tím
7A HK2 R1 51.0 51.2 #N/A #N/A 7.8 2.32 11200.0 #N/A
ROCK, purple
PHÂN VIỆN KHCN XÂY DỰNG MIỀN NAM SOIL PROPERTIES SUMMARY - BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ MẪU ĐẤT
SOUTH BRANCH OF INSTITUTE FOR BUILDING SCIENCE &
TECHNOLOGY PROJCET - CÔNG TRÌNH: VIVA
LAS XD30 - ISO 9001:2015
LOCATION - ĐỊA ĐiỂM : ĐƯỜNG LÒ LU, P. TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9, TP.HCM
THÔNG TIN MẪU - SAMPLE INFORMATION CHỈ TIÊU VẬT LÝ CỦA ĐẤT - PHYSICAL PROPERTIES OF SOIL ĐẶC TRƯNG SỨC BỀN - STRENGTH PARAMETERS ĐẶC TRƯNG BIẾN DẠNG - DEFORMATION CHARACTERISTICS
TN cắt nhanh
Thành phần hạt Giới hạn Atterberg KL. thể tích TN ba trục UU TN ba trục UU TN nén cố kết Thí nghiệm nén nhanh
Quick direct
Grain size distribution Atterberg limits Density UU test Triaxial CU Consolidation Test Quick compression test
Prreconsolidation pressure
Gravel Sand Silt Clay Total stress Total Stress Effective Stress Coefficient of compressibility
Độ sâu (m)
ecompression index
Group symbol
Số hiệu mẫu
Sample No.
ompression index
Hố khoan
Borehole
Mô tả
Modulus of total
Độ ẩm tự nhiên
pecific gravity
Pllasticity Index
Water content
P = 1600 kPa
Description
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Frriction angle
Giới hạn chảy
P = 12.5 kPa
(0.005 ~ 0.002 mm)
P = 100 kPa
P = 200 kPa
P = 400 kPa
P = 800 kPa
eformation
0.005 mm)
Độ bão hòa
P = 25 kPa
P = 50 kPa
Pllastic limit
Hệ số rỗng
Liquid limit
10.0 mm)
0.10 mm)
0.06 mm)
0.02 mm)
hỉ số dẻo
aturation
oid ratio
5.0 mm)
ohesion
ohesion
ohesion
ohesion
ực dính
ực dính
Tỷỷ trọng
ự nhiên
Độ rỗng
(5.0 ~ 2..0 mm)
orosity
2 mm)
moist
(> 20 mm)
hô
drry
Cư
Vo
Co
Co
Co
Co
Co
Ch
Po
Re
de
Sp
(20.0 ~ 1
(10.0 ~ 5
(0.25 ~ 0
(0.10 ~ 0
(0.06 ~ 0
(0.02 ~ 0
kh
Lự
Lự
Sa
W
tự
M
M
m
(< 0.002
Từ Đến LL PL PI LI W ρm ρd Gs n eo Sr C C C ´ C´ Qu Pc Cr Cc av Eo (1~2)
From To
% % - % g/cm³ - % - % ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² ° kN/m² kN/m² kN/m² - - m²/MN MPa
ĐÁ, tím
7A HK2 R2 52.8 53.0 6.4 2.43 1500.0
ROCK, purple
ĐÁ, nâu
7 HK6 R2 56.8 57.0 9.8 2.30 5500.0 #N/A
ROCK, brown
ĐÁ, xám đen
7 HK8 R2 53.8 54.0 4.6 2.49 22100.0 #N/A
ROCK, dark grey
ĐÁ, xám đen
7 HK10 R2 59.8 60.0 8.8 2.28 4000.0 #N/A
ROCK, dark grey
ĐÁ, xám xanh
7 HK20 R1 56.8 57.0 4.7 2.47 59000.0 #N/A
ROCK, greenish grey
CHỦ NHIỆM KHẢO SÁT P. THÍ NGHIỆM TỔNG HỢP GIÁM ĐỐC
CHIEF ENGINEER GENERAL LABORATORY DIRECTOR