You are on page 1of 16

CÔNG TY TNHH HỒNG LỰC PHÁT

QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG


THI CÔNG XÂY DỰNG

Phần IV
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG,
QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG
TRÌNH VÀ NGHIỆM THU

TÊN CÔNG TRÌNH : CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP ĐIỆN
QUANG VIỆT HOA – TRUNG TÂM THÀNH PHỐ MỚI
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH : KẾT CẤU PHẦN NGẦM, KẾT CẤU PHẦN
THÂN, PHẦN HOÀN THIỆN
HỢP ĐỒNG SỐ : 0104/18/HĐXD

..............- Năm 2019.

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ
THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM 1
CÔNG TY TNHH HỒNG LỰC PHÁT

QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG


THI CÔNG XÂY DỰNG

Phần IV
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG,
QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH
VÀ NGHIỆM THU

Người thiết kế kiến trúc : ĐỒNG TẤN KHUYÊN


Chủ trì thiết kế kiến trúc : TẠ ĐOAN KHÁNH
Quản lý kiến trúc : TẠ ĐOAN KHÁNH
Người thiết kế kết cấu: NGUYỄN PHI HỔ
Chủ trì thiết kế kết cấu : NGUYỄN PHI HỔ
Chỉ huy trưởng công trường : LÊ PHI SƠN

Giám đốc Nhà thầu TCXD lập Chấp thuận của Chủ đầu tư
( Ký, ghi rõ họ và tên và dấu pháp nhân) ( Ký, ghi rõ họ và tên và dấu pháp nhân)
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

MỤC LỤC

I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH.......................................................................................................................4


1. Hợp đồng, hồ sơ mời thầu trong đó có chỉ dẫn kỹ thuật:................................................................4
2. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho công trình
( xem phần 2)...........................................................................................................................................4
3. Thiết kế biện pháp thi công ( xem phần 3).......................................................................................4
4. Các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu có liên quan đến các công tác thi công của công trình.......4
II. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM.......................................................................................................4
1. Xác định các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng...............4
2. Xác định :.........................................................................................................................................4
3. Xác định các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng để thực hiện thí nghiệm các loại vật liệu,
sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng …………………………………………………………….5
4. Lập kế hoạch thí nghiệm các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng theo giai đoạn thi công...................................................................................................................5
5. Kế hoạch thí nghiệm vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng nêu
trên chưa kể trường hợp …………………………………………………………………………………………………………………….5
6. Khi tiến độ thi công thay đổi được chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi công phải điều chỉnh kế
hoạch thí nghiệm.....................................................................................................................................5
III. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC ĐO ĐẠC......................................................................................................5
1. Quan trắc công trình là hoạt động theo dõi…..................................................................................5
2. Trắc đạc công trình là hoạt động đo đạc để xác định vị trí, hình dạng, kích thước của địa hình……5
3. Xác định các yêu cầu về quan trắc, đo đạc theo:.............................................................................5
4. Lập kế hoạch quan trắc, đo đạc nêu rõ thời gian triển khai và kết thúc ( Xem Phụ lục 2)................6
IV. KẾ HOẠCH NGHIỆM THU..................................................................................................................6
1. Căn cứ vào tiến độ thi công trong dự thầu đã được chấp thuận và kế hoạch thí nghiệm, nhà thầu
thi công lập kế hoạch xác định thời gian và kế hoạch nghiệm thu đối với:..............................................6
2. Khi tiến độ thi công thay đổi được chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi công phải điều chỉnh kế
hoạch nghiệm thu....................................................................................................................................6

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ
THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 1
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

Phần IV
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU
I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH
1. Hợp đồng, hồ sơ mời thầu trong đó có chỉ dẫn kỹ thuật:
Hợp đồng 0104/18/HĐXD
- Hồ sơ mời thầu …
- Chỉ dẫn kỹ thuật ….
2. Biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng vật liệu, cấu kiện, thiết bị được sử dụng cho
công trình ( xem phần 2)
3. Thiết kế biện pháp thi công ( xem phần 3)
4. Các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu có liên quan đến các công tác thi công của
công trình.
Chỉ nêu tiêu chuẩn nào có liên quan và không nêu quy chuẩn
II. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng là hoạt động đo lường nhằm xác định đặc tính
của đất xây dựng, vật liệu xây dựng, môi trường xây dựng, sản phẩm xây dựng, bộ
phận công trình hoặc công trình xây dựng theo quy trình nhất định.
1. Xác định các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng
a) Theo chỉ dẫn kỹ thuật;
 Liệt kê các loại vật liệu, vật tư, thiết bị phải thí nghiệm
b) Theo các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
 Liệt kê các loại vật liệu, vật tư, thiết bị phải thí nghiệm
2. Xác định :
a) Chỉ tiêu kỹ thuật,
b) Mức yêu cầu,
c) Phương pháp thử,
d) Số lượng
e) Quy cách mẫu thí nghiệm.

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ
THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 2
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

Chi tiết xem Phụ lục 1 kèm theo.


3. Xác định các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng để thực hiện thí nghiệm các
loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng nêu tại
Khoản 1 mục này.
Nêu rõ Phòng thí nghiệm nào? Thực hiện các phép thử gì trong công trình này?
4. Lập kế hoạch thí nghiệm các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho
công trình xây dựng theo giai đoạn thi công: cọc-đài cọc-tầng hầm-kết cấu thân theo
các tầng-kết cấu bao che-hoàn thiện-MEP theo bảng 1.
5. Kế hoạch thí nghiệm vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng nêu trên chưa kể trường hợp phải thực hiện thí nghiệm đối chứng :
a) Được quy định trong hợp đồng xây dựng hoặc chỉ dẫn kỹ thuật đối với công trình
quan trọng quốc gia, công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp, công trình có ảnh
hưởng lớn đến an toàn cộng đồng và môi trường;
b) Khi vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị và chất lượng thi công xây dựng có dấu hiệu
không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật hoặc thiết kế;
c) Theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
6. Khi tiến độ thi công thay đổi được chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi công phải
điều chỉnh kế hoạch thí nghiệm.
III. KẾ HOẠCH QUAN TRẮC ĐO ĐẠC
1. Quan trắc công trình là hoạt động theo dõi, đo đạc, ghi nhận sự biến đổi về hình học,
biến dạng, chuyển dịch và các thông số kỹ thuật khác của công trình và môi trường
xung quanh theo thời gian.
Gói thầu này phải thực hiện đo đạc, quan trắc gì ? Tường cừ , tường vây, đo lún bản
thân công trình và các công trình lân cận….
2. Trắc đạc công trình là hoạt động đo đạc để xác định vị trí, hình dạng, kích thước của
địa hình, công trình xây dựng phục vụ thi công xây dựng, quản lý chất lượng, bảo trì
và giải quyết sự cố công trình xây dựng.
3. Xác định các yêu cầu về quan trắc, đo đạc theo:
a) Yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật;
b) Yêu cầu của thiết kế được chủ đầu tư chấp thuận trong trường hợp không có chỉ dẫn
hoặc chỉ dẫn không quy định.
4. Lập kế hoạch quan trắc, đo đạc nêu rõ thời gian triển khai và kết thúc
( Xem Phụ lục 2)

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ
THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 3
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

IV.KẾ HOẠCH NGHIỆM THU


1. Căn cứ vào tiến độ thi công trong dự thầu đã được chấp thuận và kế hoạch thí nghiệm,
nhà thầu thi công lập kế hoạch xác định thời gian và kế hoạch nghiệm thu đối với:
a) Nghiệm thu các công việc xây dựng thi công theo giai đoạn thi công xây dựng: cọc,
tầng hầm, cấu kiện của kết cấu BTCT, cấu kiện của kết cấu kim loại, hoàn thiện, lắp
đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ, lắp đặt hệ thống kỹ thuật: cấp thoát nước,
quan sát, bảo vệ …,
b) Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng
 Căn cứ vào điều kiện cụ thể của từng công trình, chủ đầu tư và nhà thầu thi công xây
dựng có thể thỏa thuận về việc nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc một bộ
phận công trình xây dựng trong các trường hợp sau:
 Khi kết thúc một giai đoạn thi công hoặc một bộ phận công trình cần phải thực hiện
kiểm tra, nghiệm thu để đánh giá chất lượng trước khi chuyển sang giai đoạn thi công
tiếp theo;
 Khi kết thúc một gói thầu xây dựng.
c) Nghiệm thu công trình hoàn thành;
2. Khi tiến độ thi công thay đổi được chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi công phải
điều chỉnh kế hoạch nghiệm thu.
Kế hoạch nghiệm thu xem ở Phụ lục 3 kèm theo
Sau đây là thí dụ các Phụ lục kèm theo.

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ
THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 4
Phụ lục 1- KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, CẤU KIỆN, THIẾT BỊ
SỬ DỤNG CHO CÔNG TRÌNH
STT Giai đoạn Công Vật liệu Thông số cần kiểm tra Mức yêu cầu Phương pháp thử Số lượng và quy cách mẫu Thời gian
thi công việc XD thử dự kiến
1 Phần ngầm Kết cấu Thép - Khối lượng 1m dài; D (kg/m) TCVN 1651:2008; - Mỗi loại đường kính thép
TCVN 197:2014; có khối lượng ≤ 50 tấn,
- Giới hạn chảy; ≥390 Mpa TCVN 198:2008; lấy 1 tổ mẫu gồm 3 thanh
- Giới hạn bền; ≥450 Mpa dài 1,5m trên 1 lô.

- Độ giãn dài tương đối; ≥19%


- Khả năng chịu uốn. 160÷180
độ
Bê tông - Nén R7, R28 TCVN 4453:1995 - Đài móng: ≤50m3, các cấu
kiện khác: ≤ 20m3 lấy 1 tổ
R7, R28.
2 Phần thân Kết cấu Thép - Khối lượng 1m dài; TCVN 1651:2008; - Mỗi loại đường kính thép
TCVN 197:2014; có khối lượng ≤ 50 tấn,
- Giới hạn chảy; ≥390 Mpa TCVN 198:2008 lấy 1 tổ mẫu gồm 3 thanh
- Giới hạn bền; ≥450 Mpa dài 1,5m trên 1 lô.
- Độ giãn dài tương đối; ≥19%
- Khả năng chịu uốn. 160÷180 độ
Bê tông - Nén R7, R28 TCVN 4453:1995 - Cột, dầm, sàn, cấu kiện
khác: ≤ 20m3 lấy 1 tổ R7,
R28.

3 Phần hoàn Xây tô Gạch - Cường độ (Mpa): Nén, uốn TCVN 6355:2009 - Lấy mẫu thí nghiệm:
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

thiện rỗng đất - Độ hút nước (%) ≤ 16 ≤100.000 viên lấy 1 tổ thí
sét nung nghiệm.
- Chiều dày thành vách (mm)
 Thành ngoài lỗ rỗng 10
 Vách ngăn giữa các lỗ rỗng 8

Cát xây - Thành phần hạt Bảng 1 TCVN TCVN 7570:2006 - Lấy mẫu thí nghiệm: ≤ 500
tô 7570:2006 m3 lấy 1 tổ thí nghiệm
TCVN 7572:2006
- Lấy ở 10 vị trí khác nhau,
- Hàm lượng tạp chất: Bàng 2 TCVN
mỗi vị trí lấy tối thiểu 5 kg,
 Sét cục và các tạp chất 7570:2006
trộn đều các mẫu, rồi chia
dạng cục
tư lấy tối thiểu 20 kg làm
 Hàm lượng bụi, bùn, sét mẫu thử
- Tạp chất hữu cơ Không thẫm
hơn màu
chuẩn
- Hàm lượng ion clo Bàng 3 TCVN
7570:2006
- Khả năng phản ứng kiềm- Trong vùng
silic cốt liệu vô hại

Xi - Cường độ nén Bảng 1 TCVN TCVN 6016:2011 - Lấy mẫu thí nghiệm: ≤50
Măng 2682:2009 tấn/lô lấy 1 tổ thí nghiệm

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 6
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

PCB40 - Độ ổn định thể tích Le ≤10 TCVN 6017:2015 - Lấy rải rác ở các bao
chatelier (mm) (Không quá 10 bao) trộn
thành 02 mẫu, mỗi mẫu
- Hàm lượng SO3 (%) ≤ 3.5 TCVN 141:2008 20kg; 01 mẫu thí nghiệm
và 01 mẫu lưu để đối
chứng.
Tấm - Cường độ chịu uốn TCVN TCVN 8257:2009 - Lấy ngẫu nhiên với số
thạch 8256:2009 lượng không nhỏ hơn 0.2%
cao tổng số tấm thạch cao trong
- Độ biến dạng ẩm TCVN TCVN 8257:2009
lô hang và số lượng mẫu
8256:2009
gộp không nhỏ hơn 2 tấm.
- Độ hút nước (chỉ áp dụng TCVN TCVN 8257:2009
cho tấm thạch cao chịu ẩm; 8256:2009
ốp ngoài; lớp lót trong nhà)

- Hợp chất lưu huỳnh dễ 10 ASTM


bay hơi (Orthorhombic C471M-16a(c)
cyclooctasulfur – S8), ppm,
không lớn hơn

Sơn - Độ bám dính, điểm, không 2 TCVN 2097:2015


lớn hơn
- Độ rửa trôi, chu kỳ, không TCVN 8653:2012 - Lấy mẫu theo TCVN
nhỏ hơn: TCVN 8653:2012 2090:2007 với mẫu gộp
- Sơn phủ nội thất không nhỏ hơn 2 lít
100
- Sơn phủ ngoại thất 1200

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 7
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

- Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ 50


ngoại thất, chu kỳ, không
nhỏ hơn

Kính tôi Không cho TCVN 7455:2013 - 3 mẫu kích thước ≥


- Khuyết tật ngoại quan
nhiệt phép (600x600)mm
- Độ bền va đập con lắc Bảng 7 TCVN TCVN 7455:2013
- Độ bền va đập bi rơi 7455:2013 TCVN 7364:2004
Đá - Độ bền uốn TCVN 4732:2016 - Lấy 5 mẫu kích thước
granite (100x200)mm
- Độ chịu mài mòn

Gạch ốp, - Độ hút nước TCVN 6415:2016 - 5 viên gạch nguyên


lát
- Độ bền uốn TCVN 6415:2016
- Độ chịu mài mòn TCVN 6415-
6:2016; TCVN
Bảng 7 TCVN 6415-7:2016
- Hệ số giãn nở nhiệt dài 7745:2007 TCVN 6415-
8:2016
- Hệ số gãn nở ẩm TCVN 6415-
10:2016;

Thép - Khối lượng 1m dài; TCVN 1651:2008; - Mỗi loại thép có khối
hình TCVN 197:2014; lượng ≤ 20 tấn, lấy 1 tổ
Canopy - Giới hạn chảy; ≥500 Mpa TCVN 198:2008 mẫu gồm 3 thanh dài
600mm trên 1 lô.
- Giới hạn bền; ≥650 Mpa

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 8
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

- Độ giãn dài tương đối; ≥14%


- Khả năng chịu uốn. 160÷180 độ
Kính - Sai lệch chiều dày Bảng 1 của TCVN 7219:2002 - 3 mẫu kích thước ≥
gương TCVN (600x600)mm
7624:2007
- Khuyết tật ngoại quan Phụ lục A TCVN 7219:2002
của TCVN
7218:2002
- Độ bám dính của lớp sơn 0.15 TCVN 7625:2007
phủ, % không nhỏ hơn

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 9
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

Phụ lục 3-KẾ HOẠCH NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG, GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG/GÓI THẦU VÀ CÔNG
TRÌNH HOÀN THÀNH

Giai đoạn STT Cấu kiện/ kết cấu nghiệm thu Công việc nghiệm thu Thời gian dự kiến thực hiện
thi công

Phần Hầm 1 Móng, dầm sàn B2 Đào đất 01/12/2019 đến 30/12/2020
Đổ bê tông lót 20/12/2019 đến 15/01/2020
Cốp pha 25/12/2019 đến 15/01/2020
Cốt thép 25/12/2019 đến 15/01/2020
Bê tông 02/01/2020 đến 15/01/2020
2 Dầm, sàn tầng hầm B1 Cốt thép 15/01/2020 đến 20/02/2020
Cốp pha 15/01/2020 đến 20/02/2020
Bê tông 01/02/2020 đến 20/02/2020
3 Cột, vách B1÷GF, dầm sàn GF Cốp pha 20/02/2020 đến 30/03/2020
Côt thép 20/02/2020 đến 30/03/2020
Bê tông 22/10/2020 đến 30/03/2020
Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công phần hầm 17/04/2020

Giai đoạn STT Cấu kiện/ kết cấu nghiệm thu Công việc nghiệm thu Thời gian dự kiến thực hiện

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 10
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

thi công
Phần Thân 1 Cột, vách GF÷2F, dầm sàn 2F Cốp pha 01/03/2020 đến 15/05/2020
Côt thép 01/03/2020 đến 15/05/2020
Bê tông 05/03/2020 đến 15/05/2020
2 Cột, vách 2F÷3F, dầm sàn 3F Cốp pha 16/05/2020 đến 11/06/2020
Côt thép 16/05/2020 đến 11/06/2020
Bê tông 20/05/2020 đến 11/06/2020
3 Cột, vách 3F÷4F, dầm sàn 4F Cốp pha 12/06/2020 đến 11/07/2020
Côt thép 12/06/2020 đến 11/07/2020
Bê tông 15/06/2020 đến 11/07/2020
4 Cột, vách 4F÷5F, dầm sàn 5F Cốp pha 12/07/2020 đến 24/07/2020
Côt thép 12/07/2020 đến 24/07/2020
Bê tông 14/07/2019 đến 24/07/2020
5 Cột, vách 5F÷6F, dầm sàn 6F Cốp pha 20/07/2020 đến 02/08/2020
Côt thép 20/07/2020 đến 02/08/2020
Bê tông 24/07/2020 đến 02/08/2020

Giai đoạn STT Cấu kiện/ kết cấu nghiệm thu Công việc nghiệm thu Thời gian dự kiến thực hiện
thi công

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 11
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

Phần Thân 6 Cột, vách 6F÷7F, dầm sàn 7F Cốp pha 20/07/2020 đến 11/08/2020
Côt thép 20/07/2020 đến 11/08/2020
Bê tông 04/08/2020 đến 11/08/2020
7 Cột, vách 7F÷8F, dầm sàn 8F Cốp pha 12/08/2020 đến 25/08/2020
Côt thép 12/08/2020 đến 25/08/2020
Bê tông 16/08/2020 đến 25/08/2020
8 Cột, vách 8F÷9F, dầm sàn 9F Cốp pha 26/08/2020 đến 08/09/2020
Côt thép 26/08/2020 đến 08/09/2020
Bê tông 29/08/2020 đến 08/09/2020
9 Cột, vách 9F÷10F, dầm sàn 10F Cốp pha 10/09/2020 đến 18/09/2020
Côt thép 10/09/2020 đến 18/09/2020
Bê tông 13/09/2020 đến 18/09/2020
10 Cột, vách 10F÷11F, dầm sàn 11F Cốp pha 18/09/2020 đến 30/09/2020
Côt thép 18/09/2020 đến 30/09/2020
Bê tông 23/09/2020 đến 30/09/2020

Giai đoạn STT Cấu kiện/ kết cấu nghiệm thu Công việc nghiệm thu Thời gian dự kiến thực hiện
thi công

Phần Thân 11 Cột, vách 11F÷12F, dầm sàn 12F Cốp pha 01/10/2020 đến 10/10/2020

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 12
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

Côt thép 01/10/2020 đến 10/10/2020


Bê tông 06/10/2020 đến 10/10/2020
12 Cột, vách 12F÷12A.F, dầm sàn 12A.F Cốp pha 11/10/2020 đến 20/10/2020
Côt thép 11/10/2020 đến 20/10/2020
Bê tông 15/10/2020 đến 20/10/2020
13 Cột, vách 12A.F÷14F, dầm sàn 14F Cốp pha 21/10/2019 đến 31/10/2020
Côt thép 21/10/2020 đến 31/10/2020
Bê tông 25/10/2020 đến 31/10/2020
14 Cột, vách 14F÷ tầng kỹ thuật Cốp pha 01/11/2020 đến 08/11/2020
Côt thép 01/11/2020 đến 08/11/2020
Bê tông 01/11/2020 đến 08/11/2020

Giai đoạn STT Cấu kiện/ kết cấu nghiệm thu Công việc nghiệm thu Thời gian dự kiến thực hiện
thi công

Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công phần thân 28/11/2020 đến 15/12/2020
Phần hoàn Hầm B1Mái Xây / / đến / /

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 13
Công ty TNHH Hồng Lực Phát
Hong Luc Phat Co., Ltd

thiện Tô trong / / đến / /


Tô ngoài / / đến / /
Ốp, lát / / đến / /
Trần thạch cao / / đến / /
Sơn trong / / đến / /
Sơn ngoài / / đến / /
Kính mặt ngoài / / đến / /
Tay vịn thang thoát hiểm / / đến / /
24 Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công phần hoàn thiện / / đến / /
25 Nghiệm thu công trình hoàn thành / / đến / /

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG, QUAN TRẮC, ĐO ĐẠC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH VÀ NGHIỆM THU 14

You might also like