Professional Documents
Culture Documents
Địa điểm: Số 1, Huyền Trân Công Chúa, Phường 1, Thành phố Đông Hà
2
I. CĂN CỨ - CƠ SỞ THỰC HIỆN CHÍNH
- Điều 13 Nghị định 06/2021/NĐ-CP: Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Hợp đồng thi công xây dựng công trình.
- Chỉ dẫn kỹ thuật dự án.
- Các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành có liên quan.
II. THÔNG TIN DỰ ÁN
- Công trình: Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà
- Gói thầu số 06: Xây lắp công trình và các hạng mục phụ trợ + Thiết bị
- Địa điểm: Phường 1, thành phố Đông hà, tỉnh Quảng Trị
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 14.990 m2.
- Quy mô dự án đã được phê duyệt: Dự án bao gồm khối Nhà làm việc 07 tầng + 01
tầng hầm; khối Hội trường 02 tầng và các hạng mục phụ trợ khác.
+ Nhà làm việc 07 tầng + 01 tầng hầm: Khối nhà có 01 tầng hầm và 07 tầng lầu.
Chiều cao 34,3m (tính từ cốt nền tầng hầm).
+ Khối Hội trường: Khối nhà có 02 tầng. Chiều cao 11,7m (tính từ cốt nền tầng trệt).
*. Chủ thể tham gia dự án:
- Đại diện Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD thành phố Đông Hà
- Tư vấn thiết kế: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Kiến Trúc Xanh
- Nhà thầu thi công: Liên danh Đông Đô - QRB - Thăng long - DL&H - CED
III. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG
3.1 Mục đích
- Thống nhất với Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát về kế hoạch tổ chức thí nghiệm, kiểm tra,
kiểm định, thử nghiệm, chạy thử, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo
yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật nhằm đảm bảo tuân thủ các yêu cầu chất lượng của dự
án. Là cơ sở để các bên cùng nhau tuân thủ thực hiện.
3.2 Phạm vi áp dụng
- Áp dụng trong công tác thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị và hoàn thiện công
trình.
IV. KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM:
4.1 Kế hoạch tổ chức thí nghiệm:
- Kế hoạch tổ chức thí nghiệm căn cứ vào vật liệu đầu vào được chủ đầu tư phê duyệt
và tiến độ thi công thực tế tại công trường để lên kế hoạch tổ chức thí nghiệm vật tư,
vật liệu trước khi đưa vào sử dụng
1. Xác định các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng
a) Theo chỉ dẫn kỹ thuật;
3
- Liệt các loại vật liệu, vật tư, thiết bị phải thí nghiệm
b) Theo các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
- Liệt các loại vật liệu, vật tư, thiết bị phải thí nghiệm
2. Xác định :
- Chỉ tiêu kỹ thuật,
- Mức yêu cầu,
- Phương pháp thử,
- Số lượng
- Quy cách mẫu thí nghiệm.
3. Xác định các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng để thực hiện thí nghiệm các
loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng.
4. Lập kế hoạch thí nghiệm các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho
công trình xây dựng theo giai đoạn thi công, tiến độ thi công.
5. Kế hoạch thí nghiệm vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng nêu trên chưa kể trường hợp phải thực hiện thí nghiệm đối chứng.
a) Được quy định trong hợp đồng xây dựng hoặc chỉ dẫn kỹ thuật đối với công trình
quan trọng quốc gia, công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp, công trình có ảnh
hưởng lớn đến an toàn cộng đồng và môi trường;
b) Khi vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị và chất lượng thi công xây dựng có dấu
hiệu không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật hoặc thiết kế;
c) Theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
6. Khi tiến độ thi công thay đổi được Chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi công phải
điều chỉnh kế hoạch thí nghiệm.
- Nhà thầu phải lập kế hoạch kiểm tra, lấy mẫu thí nghiệm gửi Chủ đầu tư/Tư vấn
giám sát trước khi đưa vật liệu về công trình.
- Sau khi vật liệu được đưa về đến công trình nhà thầu tập hợp các chứng chỉ nguồn
gốc, xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, phiếu giao hàng và thông báo tới Tư vấn giám
sát, Chủ đầu tư tiến hành kiểm tra, lấy mẫu và thực hiện thí nghiệm theo quy định.
4
4.2 Công tác thí nghiệm
BẢNG KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, CẤU KIỆN CHÍNH
2 Xi măng poóc 1. Lấy mẫu và chuẩn bị TCVN TCVN Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
lăng mẫu 4787:2009 2682:2009 (đã bao gồm 01 lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem
mẫu thử tại như một lô.
2. Xác định độ mịn theo 1
PTN + 01 mẫu
trong 2 phương pháp sau:
lưu)
- Phần còn lại trên sàng
TCVN
kích thước lỗ 0,09mm (%)
4030:2003
- Bề mặt riêng bằng
phương pháp Blaine,
cm2/g
TCVN
3. Khối lượng riêng
4030:2003
TCVN
6. Xác định cường độ nén.
6016:2011
6
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
sunphuric (SO3)
3 Xi măng poóc 1. Lấy mẫu và chuẩn bị TCVN TCVN Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần.
lăng hỗn hợp mẫu 4787:2009 6260:2009 (đã bao gồm Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như
01 mẫu thử tại một lô.
2. Xác định độ mịn theo 1
PTN
trong 2 phương pháp sau:
+ 01 mẫu lưu)
- Phần còn lại trên sàng
TCVN
kích thước lỗ 0,09mm (%)
4030:2003
- Bề mặt riêng bằng
phương pháp Blaine,
cm2/g
7
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
4030:2003
TCVN
6. Xác định cường độ nén.
6016:2011
TCVN
8*. Hàm lượng anhydric
141: 2008
TCVN
9*. Độ nở autoclave
7711:2007
4 Cát cho bê TCVN TCVN Lấy 40 kg cát Cứ một lô 350 m3 hoặc 500 tấn
1.Thành phần hạt
tông và vữa 7572-2 : 2006 570:2006 (đã bao gồm 01 lấy mẫu một lần.
mẫu thử tại
TCVN
2. Khối lượng riêng PTN
7572-4 : 2006
+ 01 mẫu lưu)
3. Khối lượng thể tích xốp TCVN
8
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
7572-6 : 2006
TCVN
6*. Tạp chất hữu cơ
7572-9 :2006
5 Đá dăm đổ bê 1. Xác định thành phần TCVN TCVN Lấy 50kg - Cứ một lô 200 m3 lấy mẫu một
tông hạt; 7572-2:2006 7570:2006 250kg tuỳ theo lần. Mỗi lô nhỏ hơn 200m3 xem
cỡ đá: như một một lô
2. Xác định khối lượng TCVN
+ Đá 0,5-1:
riêng 7572-4:2006
Lấy 50kg
3. Xác định khối lượng TCVN + Đá 1-2: Lấy
thể tích xốp và độ hổng; 7572-6:2006 60 kg
9
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
10
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
ngoại quan
7 Gạch bê tông 1. Xác định kích thước TCVN Lấy ngẫu nhiên Đối với gạch có kích thước tương
TCVN
không nung- hình học, màu sắc và 6477:2016 10 viên ở các đương thể tích lớn hơn 10
6477:2016
VRO khuyết tật ngoại quan vị trí khác nhau dm3/viên, cỡ lô quy định là
đại diện cho lô 50.000 viên. Trong trường hợp
2. Xác định cường độ bền TCVN
làm mẫu thử, không đủ số lượng tương ứng quy
nén 6477:2016
đã đủ 28 ngày định trên thì vẫn coi là lô đủ.
3. Xác định độ hút nước TCVN kể từ ngày sản
6477:2016 xuất. Không
11
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
9 Thép Cacbon 1. Độ giãn dài; TCVN Mỗi loại đường Cứ 50 tấn/1 tổ mẫu/1 loại kích
cán nóng, cán 1651-2018 TCVN kính thép lấy thước. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem
12
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
13
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
Lưu ý:
- Với các kết cấu chịu lực chính của công trình (móng, cột, dầm sàn, vách thang máy, tường chắn đất…) có khối
lượng bê tông <50 m3/1 cấu kiện: cứ 3 tổ mẫu R28 thì lấy 1 tổ mẫu R7 và 1 tổ lưu. Trường hợp số tổ R28 nhỏ hơn
3 thì vẫn lấy 1 tổ R7 và 1 tổ lưu.
- Với các kết cấu chịu lực khác cần kết quả sớm phục vụ tháo dỡ cốp pha đà giáo (nắp bể ngầm, lanh tô, cầu
thang…): chỉ lấy mẫu R7 và R28, không lấy mẫu lưu.
- Bê tông đường, nền và các cấu kiện khác: chỉ lấy mẫu R28.
- Thời hạn lưu mẫu bê tông: 1 tuần làm việc kể từ khi có kết quả ép mẫu R28.
TCVN
1.Thành phần hạt Cứ 1 lô 10.000 m3 lấy 1 mẫu 50
4198 : 2014 TCVN
13 Cát san nền kg, nếu khối lượng dưới 10.000
2. Xác định đầm chặt tiêu 4447:2012
22TCN 333-06 m3 cũng coi như là 1 lô.
chuẩn
14
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
TCVN
5. Hàm lượng các tạp chất
7572-8 : 2006
TCVN
6. Tạp chất hữu cơ Cứ 200m3 lấy 1 mẫu kiểm tra
7572-9 : 2006
TCVN
1. Chỉ số dẻo
4197:2012
15
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
TCVN 6415-
2. Xác định độ bền uốn
4:2016
16 Đá ốp, lát tự 1. Xác định độ hút nước, TCVN 6415- TCVN 5 viên Cứ 500m2 lấy mẫu 1 lần
nhiên khối lượng thể tích. 3:2016 4732:2007 mẫu( kích
thước
TCVN 6415-
2. Xác định độ bền uốn 100x200)mm
4:2016
16
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
TCVN 6415-4:
5*. Xác định lực uốn gãy
2016
17 Kính phẳng TCVN Các mẫu thử do nhà sản xuất cung
1. Sai lệch chiều dày
tôi nhiệt 7219:2018 cấp theo mỗi lô hàng
TCVN
2. Khuyết tật ngoại quan
7219:2018
3 mẫu/ 1 lô
TCVN sản phẩm,
3. Ứng suất bề mặt
8261:2018 kích thước:
(600x600) mm
4. Thử phá vỡ mẫu kính TCVN
tôi nhiệt an toàn 7455:2013
6 mẫu kính/1
lô sản phẩm,
- Độ bền va đập bi rơi
kích thước:
(610x610)mm
17
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
(1900x860)mm
TCVN
1. Sai lệch chiều dày 3 mẫu, kích
7219:2018
thước ≥
TCVN 7364- (600x600)mm
2. Khuyết tật ngoại quan
6:2018
6 mẫu kính/1
3. Độ bền chịu nhiệt độ TCVN 7364- lô sản phẩm,
Kính dán
cao 4:2018 kích thước
nhiều lớp và
(300x100) mm Các mẫu thử do nhà sản xuất cung
18 kính dán an
cấp theo mỗi lô hàng
toàn nhiều 6 mẫu kính/1
lớp TCVN lô sản phẩm,
4. Độ bền va đập bi rơi
7368:2013 kích thước
(610x610) mm
4 mẫu kính/1 lô
TCVN sản phẩm, kích
5. Độ bền va đập con lắc
7368:2013 thước
(1900x860)mm
19 Tấm thạch 1. Xác định kích thước TCVN TCVN Lấy > 0,2 % Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
cao 8257-1:2009 8256:2009 tổng số tấm và
18
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
20 1.Cường độ chịu uốn TCVN TCVN Lấy > 0,2 % Mỗi hợp đồng lấy 1 lần. Mỗi loại
Tấm thạch
2.Độ co giãn ẩm 8259-2 :2009 8258:2009 tổng số tấm và lấy 1 tổ mẫu. Có thể tham khảo
19
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
TCVN
3.Khả năng chống thấm 8259-4:2009 không ít hơn 2
cao chịu nước TCSX của NSX.
nước TCVN tấm
8259 -6:2009
23 Ván MDF 1. Độ trương nở chiều dày TCVN 7756- TCVN Lấy 2 tấm Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
sau 24h ngâm trong nước 5:2007 7753:2007 0,5m2
TCVN
2. Độ bền uốn tĩnh
7756-5:2007
20
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
EN
1. Độ trương nở chiều dày
13329:2006(a)
21
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
29 Băng cản TCVN Mỗi hợp đồng lấy 1 lần. Mỗi loại
1. Độ bền kéo
nước PVC 4509:2020 lấy 1 tổ mẫu.
TCVN
3. Độ cứng ShoreA
1595-1:2013
22
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
1597-1:2013
TCVN
5. Khối lượng riêng
4866:2013
ISO62, ASTM
7. Độ hấp thụ nước
D570
31 Ống thép đen, 1.Kích thước hình học TCVN ASTM A53 Mỗi lô 20 tấn lấy mẫu 1 lần.
ống thép 314 :2008 JIS G 3452 Mỗi loại thép lấy 1 tổ
23
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
Dây cấp
1. Kích thước cơ sở Tiêu chuẩn
nguồn và dây Lấy một đoạn
32 2. Độ dẫn điện IEC 331 &
tín hiêụ xoắn 6m
3. An toàn cách điện . BS6387
chống nhiễu
24
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu
Ghi chú:
Chỉ tiêu đánh dấu * chỉ thí nghiệm 1 lần khi vật liệu lần đầu về công trường hoặc thay đổi nguồn
vật liệu. Còn tất cả các chỉ tiêu khác bắt buộc phải áp dụng cho từng tần suất thí nghiệm
Nhà thầu sẽ trình bổ sung khi danh mục này phát sinh thêm trong qúa trình thi công.
25