You are on page 1of 26

LIÊN DANH ĐÔNG ĐÔ-QRB CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

- THĂNG LONG-DL&H-CED Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THÍ NGHIỆM

CÔNG TRÌNH: TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ


GÓI THẦU SỐ 06: XÂY LẮP CÔNG TRÌNH VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ +
THIẾT BỊ

Địa điểm: Số 1, Huyền Trân Công Chúa, Phường 1, Thành phố Đông Hà

Chủ đầu tư: UBND thành phố Đông Hà

Quản lý dự án và Giám sát: Ban QLDA ĐTXD Thành phố Đông Hà


Nhà thầu thi công: Liên danh Đông Đô – QBR – Thăng Long – DL&H-CED

BÊN NHẬN THẦU


BÊN GIAO THẦU
Đ/D Liên danh Đông Đô – QRB – Thăng
Ban QLDA ĐTXD Thành phố Đông Hà
Long – DL&H – CED

GIÁM ĐỐC TỔNG GIÁM ĐỐC

Thái Vĩnh Hải Nguỵ Phan Minh


MỤC LỤC

I. CĂN CỨ - CƠ SỞ THỰC HIỆN CHÍNH................................................................................3


II. THÔNG TIN DỰ ÁN...............................................................................................................3
III. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG.......................................................................................3
3.1 Mục đích....................................................................................................................................3
3.2 Phạm vi áp dụng........................................................................................................................3
IV. KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM:................................................................................................3
4.1 Kế hoạch tổ chức thí nghiệm:...................................................................................................3
4.2 Công tác thí nghiệm..................................................................................................................5

2
I. CĂN CỨ - CƠ SỞ THỰC HIỆN CHÍNH
- Điều 13 Nghị định 06/2021/NĐ-CP: Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Hợp đồng thi công xây dựng công trình.
- Chỉ dẫn kỹ thuật dự án.
- Các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành có liên quan.
II. THÔNG TIN DỰ ÁN
- Công trình: Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà
- Gói thầu số 06: Xây lắp công trình và các hạng mục phụ trợ + Thiết bị
- Địa điểm: Phường 1, thành phố Đông hà, tỉnh Quảng Trị
- Tổng diện tích sàn xây dựng: 14.990 m2.
- Quy mô dự án đã được phê duyệt: Dự án bao gồm khối Nhà làm việc 07 tầng + 01
tầng hầm; khối Hội trường 02 tầng và các hạng mục phụ trợ khác.
+ Nhà làm việc 07 tầng + 01 tầng hầm: Khối nhà có 01 tầng hầm và 07 tầng lầu.
Chiều cao 34,3m (tính từ cốt nền tầng hầm).
+ Khối Hội trường: Khối nhà có 02 tầng. Chiều cao 11,7m (tính từ cốt nền tầng trệt).
*. Chủ thể tham gia dự án:
- Đại diện Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD thành phố Đông Hà
- Tư vấn thiết kế: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Kiến Trúc Xanh
- Nhà thầu thi công: Liên danh Đông Đô - QRB - Thăng long - DL&H - CED
III. MỤC ĐÍCH, PHẠM VI ÁP DỤNG
3.1 Mục đích
- Thống nhất với Chủ đầu tư, Tư vấn giám sát về kế hoạch tổ chức thí nghiệm, kiểm tra,
kiểm định, thử nghiệm, chạy thử, quan trắc, đo đạc các thông số kỹ thuật của công trình theo
yêu cầu thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật nhằm đảm bảo tuân thủ các yêu cầu chất lượng của dự
án. Là cơ sở để các bên cùng nhau tuân thủ thực hiện.
3.2 Phạm vi áp dụng
- Áp dụng trong công tác thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị và hoàn thiện công
trình.
IV. KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM:
4.1 Kế hoạch tổ chức thí nghiệm:
- Kế hoạch tổ chức thí nghiệm căn cứ vào vật liệu đầu vào được chủ đầu tư phê duyệt
và tiến độ thi công thực tế tại công trường để lên kế hoạch tổ chức thí nghiệm vật tư,
vật liệu trước khi đưa vào sử dụng
1. Xác định các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng
a) Theo chỉ dẫn kỹ thuật;

3
- Liệt các loại vật liệu, vật tư, thiết bị phải thí nghiệm
b) Theo các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
- Liệt các loại vật liệu, vật tư, thiết bị phải thí nghiệm
2. Xác định :
- Chỉ tiêu kỹ thuật,
- Mức yêu cầu,
- Phương pháp thử,
- Số lượng
- Quy cách mẫu thí nghiệm.
3. Xác định các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng để thực hiện thí nghiệm các
loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây dựng.
4. Lập kế hoạch thí nghiệm các loại vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho
công trình xây dựng theo giai đoạn thi công, tiến độ thi công.
5. Kế hoạch thí nghiệm vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình xây
dựng nêu trên chưa kể trường hợp phải thực hiện thí nghiệm đối chứng.
a) Được quy định trong hợp đồng xây dựng hoặc chỉ dẫn kỹ thuật đối với công trình
quan trọng quốc gia, công trình có quy mô lớn, kỹ thuật phức tạp, công trình có ảnh
hưởng lớn đến an toàn cộng đồng và môi trường;
b) Khi vật liệu, sản phẩm xây dựng, thiết bị và chất lượng thi công xây dựng có dấu
hiệu không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật hoặc thiết kế;
c) Theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
6. Khi tiến độ thi công thay đổi được Chủ đầu tư chấp thuận thì nhà thầu thi công phải
điều chỉnh kế hoạch thí nghiệm.
- Nhà thầu phải lập kế hoạch kiểm tra, lấy mẫu thí nghiệm gửi Chủ đầu tư/Tư vấn
giám sát trước khi đưa vật liệu về công trình.
- Sau khi vật liệu được đưa về đến công trình nhà thầu tập hợp các chứng chỉ nguồn
gốc, xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, phiếu giao hàng và thông báo tới Tư vấn giám
sát, Chủ đầu tư tiến hành kiểm tra, lấy mẫu và thực hiện thí nghiệm theo quy định.

4
4.2 Công tác thí nghiệm
BẢNG KẾ HOẠCH THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, CẤU KIỆN CHÍNH

Tiêu chuẩn Số lương/ khối


Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

1. Lấy mẫu và chuẩn bị TCVN


mẫu 4787:2009

2. Xác định độ mịn, khối


TCVN
lượng riêng của bột xi
4030:2003
măng;

3. Xác định độ dẻo tiêu TCVN


Lấy 50kg XM
chuẩn; 6017:2015
(đã bao gồm Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một
Xi măng xây TCVN
1 4. Xác định thời gian TCVN 01 mẫu thử tại lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem
trát 9202:2012
đông kết; 6017:2015 PTN như một lô.
+ 01 mẫu lưu)
TCVN
5. Xác định cường độ nén.
6016:2011

6*. Độ ổn định thể tích Le TCVN


chatelier; 6017:2015

7*. Hàm lượng SO3 và


TCVN 141:2008
Cl-

2 Xi măng poóc 1. Lấy mẫu và chuẩn bị TCVN TCVN Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

lăng mẫu 4787:2009 2682:2009 (đã bao gồm 01 lần. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem
mẫu thử tại như một lô.
2. Xác định độ mịn theo 1
PTN + 01 mẫu
trong 2 phương pháp sau:
lưu)
- Phần còn lại trên sàng
TCVN
kích thước lỗ 0,09mm (%)
4030:2003
- Bề mặt riêng bằng
phương pháp Blaine,
cm2/g

TCVN
3. Khối lượng riêng
4030:2003

4. Xác định độ dẻo tiêu TCVN


chuẩn; 6017:2015

5. Xác định thời gian TCVN


đông kết; 6017:2015

TCVN
6. Xác định cường độ nén.
6016:2011

7*. Độ ổn định thể tích Le TCVN


chatelier; 141: 2008

8*. Hàm lượng anhydric

6
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

sunphuric (SO3)

9*. Hàm lượng magiê oxit


(MgO)

10*. Hàm lượng mất khi


nung (MKN);

11*. Hàm lượng cặn


không tan (CKT).

12*. Hàm lượng kiềm quy


đổi (Na2O qđ).

3 Xi măng poóc 1. Lấy mẫu và chuẩn bị TCVN TCVN Lấy 50kg XM Cứ một lô 50 tấn lấy mẫu một lần.
lăng hỗn hợp mẫu 4787:2009 6260:2009 (đã bao gồm Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem như
01 mẫu thử tại một lô.
2. Xác định độ mịn theo 1
PTN
trong 2 phương pháp sau:
+ 01 mẫu lưu)
- Phần còn lại trên sàng
TCVN
kích thước lỗ 0,09mm (%)
4030:2003
- Bề mặt riêng bằng
phương pháp Blaine,
cm2/g

3. Khối lượng riêng TCVN

7
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

4030:2003

4. Xác định độ dẻo tiêu TCVN


chuẩn; 6017:2015

5. Xác định thời gian TCVN


đông kết; 6017:2015

TCVN
6. Xác định cường độ nén.
6016:2011

7*. Độ ổn định thể tích Le TCVN


chatelier; 6017:2015

TCVN
8*. Hàm lượng anhydric
141: 2008

TCVN
9*. Độ nở autoclave
7711:2007

4 Cát cho bê TCVN TCVN Lấy 40 kg cát Cứ một lô 350 m3 hoặc 500 tấn
1.Thành phần hạt
tông và vữa 7572-2 : 2006 570:2006 (đã bao gồm 01 lấy mẫu một lần.
mẫu thử tại
TCVN
2. Khối lượng riêng PTN
7572-4 : 2006
+ 01 mẫu lưu)
3. Khối lượng thể tích xốp TCVN

8
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

7572-6 : 2006

4. Hàm lượng các tạp chất TCVN


(bùn, bụi, sét) 7572-8 : 2006

5*. Khối lượng thể tích


TCVN
bão hòa, khối lượng thể
7572-4 : 2006
tích khô, độ hút nước

TCVN
6*. Tạp chất hữu cơ
7572-9 :2006

7*. Hàm lượng ion clo TCVN


(Cl-) 7572-15 :2006

8*. Khả năng phản ứng TCVN


kiềm - silic 7572-14 : 2006

5 Đá dăm đổ bê 1. Xác định thành phần TCVN TCVN Lấy 50kg - Cứ một lô 200 m3 lấy mẫu một
tông hạt; 7572-2:2006 7570:2006 250kg tuỳ theo lần. Mỗi lô nhỏ hơn 200m3 xem
cỡ đá: như một một lô
2. Xác định khối lượng TCVN
+ Đá 0,5-1:
riêng 7572-4:2006
Lấy 50kg
3. Xác định khối lượng TCVN + Đá 1-2: Lấy
thể tích xốp và độ hổng; 7572-6:2006 60 kg

9
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

4. Xác định độ nén dập và


TCVN
hệ số hóa mềm của cốt
7572-11:2006
liệu lớn;

5. Xác định hàm lượng


TCVN
hạt thoi dẹt trong cốt liệu
7572-13:2006
lớn;

6. Xác định lượng bùn, TCVN


bụi, sét 7572-8:2006

7*. Xác nhận khối lượng TCVN


thể tích và độ hút nước; 7572-4:2006 + Đá 2-4: Lấy
110 kg
8*. Hàm lượng ion clo TCVN + Đá 4-7: Lấy
(Cl-) 7572-15 :2006 150kg
9*. Khả năng phản ứng TCVN + Đá trên 7cm:
kiềm - silic 7572-14 :2006 Lấy 220 kg
(Đã bao gồm
10*.Xác định độ hao mòn 01 mẫu thí
TCVN
khi va đập của cốt liệu lớn nghiệm + 01
7572-12 :2006
trong máy Los Angeles mẫu lưu)
6 Gạch đặc đất 1. Xác định kích thước TCVN TCVN 50 viên gạch Cứ một lô 100.000 viên lấy mẫu
sét nung hình học và khuyết tật 6355-1:2009 1451:1998 (Chỉ tiêu 1: cần một lần. Mỗi lô nhỏ hơn 100.000

10
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

ngoại quan

2.Xác định cường độ bền TCVN


nén 6355-2:2009

3. Xác định cường độ bền TCVN


uốn 6355-3:2009 50 viên; các
chỉ tiêu còn lại
TCVN viên xem như một lô
4. Xác định độ hút nước; cần 05
6355-4:2009 viên/chỉ tiêu)
5*. Xác định khối lượng TCVN
thể tích 6355-5:2009

6*. Xác định vết tróc do TCVN


vôi 6355-7:2009

7 Gạch bê tông 1. Xác định kích thước TCVN Lấy ngẫu nhiên Đối với gạch có kích thước tương
TCVN
không nung- hình học, màu sắc và 6477:2016 10 viên ở các đương thể tích lớn hơn 10
6477:2016
VRO khuyết tật ngoại quan vị trí khác nhau dm3/viên, cỡ lô quy định là
đại diện cho lô 50.000 viên. Trong trường hợp
2. Xác định cường độ bền TCVN
làm mẫu thử, không đủ số lượng tương ứng quy
nén 6477:2016
đã đủ 28 ngày định trên thì vẫn coi là lô đủ.
3. Xác định độ hút nước TCVN kể từ ngày sản
6477:2016 xuất. Không

11
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

4*. Xác định độ thấm TCVN


nước 6477:2016

lấy những viên


bị hư hại do
quá trình vận
1. Dung sai về khối TCVN Mỗi loại
lượng; 1651: 2018 đường kính
thép lấy 01 tổ
2. Khả năng chịu kéo
TCVN mẫu bao gồm:
(Giới hạn chảy, giới hạn
197-1: 2014 Cắt 03 thanh
bền);
Thép cốt bê dài 1m để thí
Cứ 50 tấn/1 tổ mẫu/1 loại
tông (Thép TCVN TCVN 1651: nghiệm và 03
8 3. Khả năng chịu uốn; đường kính. Mỗi lô nhỏ hơn 50
gai và thép 198: 2008 2018 thanh dài 1 m
tấn xem như một lô
tròn trơn) để lưu – thí
nghiệm đối
TCVN chứng, lưu 1
4. Độ giãn dài. tuần kể từ khi
1651: 2018
có kết quả thí
nghiệm

9 Thép Cacbon 1. Độ giãn dài; TCVN Mỗi loại đường Cứ 50 tấn/1 tổ mẫu/1 loại kích
cán nóng, cán 1651-2018 TCVN kính thép lấy thước. Mỗi lô nhỏ hơn 50 tấn xem

12
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

2. Khả năng chịu kéo 01 tổ mẫu bao


TCVN
nguội (thép (Giới hạn chảy, giới hạn gồm:
197-1: 2014
hình, ống bền); - 3 thanh 50cm
5709:2009 như một lô
thép, thép (3 thanh 50cm
tấm) TCVN lưu để TN đối
3. Khả năng chịu uốn;
198: 2008 chứng)

1 mẫu cát/ 1 loại,


1
Thiết kế cấp 30kg cát/ 1 loại, 50kg đá 1 loại,
mẫu đá/ 1 loại, 1
10 phối bê tông, Theo yêu cầu của thiết kế 20kg xi măng cho một mác cấp
mẫu xi măng, 1
vữa xây trát phối bê tông
mẫu phụ gia
(nếu có)

1. Xác định cường độ TCVN


uốn, nén của vữa; 3121-11:2022
Mẫu thử có Mỗi hạng mục công việc lấy ít
2*.Xác định độ lưu động TCVN kích thước nhất 1 tổ mẫu
Vữa xây trát của vữa tươi; 3121-3 :2022 TCVN (40x40x160)m .Số lượng lấy mẫu còn phải
11
cấu kiện 3*. Xác định khả năng giữ TCVN 3121-2: 2003 m, mỗi tổ tuân theo quy định trong Hợp
độ lưu động của vữa tươi; 3121-8:2022 mẫu bao gồm đồng/PLHĐ giữa nhà thầu và
03 viên Chủ đầu tư.
4*. Xác định độ hút nước TCVN
của vữa 3121-18:2022

13
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

1. Cấp độ bền chịu nén


của bê tông; - Mẫu thử có - Bê tông khối < 1.000 m3 :
+ Nén 3 ngày hoặc 7 ngày kích thước 250m3/01 tổ mẫu
để xác định sự phát triển (150x150x150) - Bê tông móng lớn: 100m3/01 tổ
TCVN TCVN
12 Bê tông cường độ, làm căn cứ để mm, mỗi tổ mẫu- Bê tông khung và các loại
3118:2022 4453:1995
chuyển cv tiếp theo mẫu bao gồm kết cấu mỏng (cột, dầm, bản,
+ Nén 28 ngày để xác 09 viên/tuổi vòm): cứ 20m3/01 tổ mẫu
định cấp độ bền làm căn mẫu
cứ nghiệm thu

Lưu ý:
- Với các kết cấu chịu lực chính của công trình (móng, cột, dầm sàn, vách thang máy, tường chắn đất…) có khối
lượng bê tông <50 m3/1 cấu kiện: cứ 3 tổ mẫu R28 thì lấy 1 tổ mẫu R7 và 1 tổ lưu. Trường hợp số tổ R28 nhỏ hơn
3 thì vẫn lấy 1 tổ R7 và 1 tổ lưu.
- Với các kết cấu chịu lực khác cần kết quả sớm phục vụ tháo dỡ cốp pha đà giáo (nắp bể ngầm, lanh tô, cầu
thang…): chỉ lấy mẫu R7 và R28, không lấy mẫu lưu.
- Bê tông đường, nền và các cấu kiện khác: chỉ lấy mẫu R28.
- Thời hạn lưu mẫu bê tông: 1 tuần làm việc kể từ khi có kết quả ép mẫu R28.

TCVN
1.Thành phần hạt Cứ 1 lô 10.000 m3 lấy 1 mẫu 50
4198 : 2014 TCVN
13 Cát san nền kg, nếu khối lượng dưới 10.000
2. Xác định đầm chặt tiêu 4447:2012
22TCN 333-06 m3 cũng coi như là 1 lô.
chuẩn

14
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

Chỉ số CBR tại


K95>5%
3. Xác định chỉ số CBR 22TCN 332-06
Chỉ số CBR tại
K98>8%

4. Xác định độ chặt hiện


trường bằng phương pháp 22TCN 02-71
dao vòng

TCVN
5. Hàm lượng các tạp chất
7572-8 : 2006

TCVN
6. Tạp chất hữu cơ Cứ 200m3 lấy 1 mẫu kiểm tra
7572-9 : 2006

TCVN
1. Chỉ số dẻo
4197:2012

2. Xác định thành phần TCVN 4198 -


hạt; 2014 Cứ 1 lô 10.000 m3 lấy 1 mẫu 50
14 Đất đắp nền kg, nếu khối lượng dưới
3. Thí nghiệm đầm chặt ( 22 TCN 333- 10.000 m3 cũng coi như là 1 lô
tiêu chuẩn 06)

(22 TCN 332-


4. Thí nghiệm CBR
06)

15
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

1.Xác định độ hút nước, TCVN 6415-


khối lượng thể tích. 3:2016

TCVN 6415-
2. Xác định độ bền uốn
4:2016

3. Xác định độ mài mòn TCVN


15 Gạch ốp lát sâu ( với gạch không 15 viên gạch Cứ 5000m2 lấy mẫu 1 lần
TCVN 6415- 7745:2007
tráng men) và độ mài mòn
6:2016
bề mặt ( với gạch tráng
men).

4*. Xác định độ cứng bề TCVN 6415-


mặt theo thang Mohs 18:2016

16 Đá ốp, lát tự 1. Xác định độ hút nước, TCVN 6415- TCVN 5 viên Cứ 500m2 lấy mẫu 1 lần
nhiên khối lượng thể tích. 3:2016 4732:2007 mẫu( kích
thước
TCVN 6415-
2. Xác định độ bền uốn 100x200)mm
4:2016

3. Xác định độ bền mài TCVN 6415-


mòn sâu. 6:2016

4. Xác định độ cứng bề TCVN6415-


mặt theo thang Mohs 18:2016

16
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

TCVN 6415-4:
5*. Xác định lực uốn gãy
2016

17 Kính phẳng TCVN Các mẫu thử do nhà sản xuất cung
1. Sai lệch chiều dày
tôi nhiệt 7219:2018 cấp theo mỗi lô hàng

TCVN
2. Khuyết tật ngoại quan
7219:2018
3 mẫu/ 1 lô
TCVN sản phẩm,
3. Ứng suất bề mặt
8261:2018 kích thước:
(600x600) mm
4. Thử phá vỡ mẫu kính TCVN
tôi nhiệt an toàn 7455:2013

5. Độ bền va đập kính tôi TCVN


nhiệt an toàn 7368:2013

6 mẫu kính/1
lô sản phẩm,
- Độ bền va đập bi rơi
kích thước:
(610x610)mm

- Độ bền va đập con lắc 4 mẫu kính/1


lô sản phẩm,
kích thước:

17
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

(1900x860)mm

TCVN
1. Sai lệch chiều dày 3 mẫu, kích
7219:2018
thước ≥
TCVN 7364- (600x600)mm
2. Khuyết tật ngoại quan
6:2018

6 mẫu kính/1
3. Độ bền chịu nhiệt độ TCVN 7364- lô sản phẩm,
Kính dán
cao 4:2018 kích thước
nhiều lớp và
(300x100) mm Các mẫu thử do nhà sản xuất cung
18 kính dán an
cấp theo mỗi lô hàng
toàn nhiều 6 mẫu kính/1
lớp TCVN lô sản phẩm,
4. Độ bền va đập bi rơi
7368:2013 kích thước
(610x610) mm

4 mẫu kính/1 lô
TCVN sản phẩm, kích
5. Độ bền va đập con lắc
7368:2013 thước
(1900x860)mm

19 Tấm thạch 1. Xác định kích thước TCVN TCVN Lấy > 0,2 % Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
cao 8257-1:2009 8256:2009 tổng số tấm và

18
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

2. Xác định độ cứng của TCVN


cạnh, gờ và lõi. 8257-2:2009

3. Xác định cường độ TCVN


chịu uốn. 8257-3:2009

4. Xác định độ kháng nhổ TCVN


đinh. 8257-4:2009

5. Xác định độ biến dạng TCVN


ẩm. 8257-5:2009
không ít hơn 2
TCVN tấm
6. Xác định độ hút nước.
8257-6:2009

7. Xác định độ hấp thụ TCVN


nước bề mặt. 8257-7:2009

8*. Xác định độ sâu của


TCVN
gờ vuốt thon và độ vuông
8257-1:2009
góc của cạnh.

9*. Xác định độ thẩm thấu TCVN


hơi nước. 8257-8:2009

20 1.Cường độ chịu uốn TCVN TCVN Lấy > 0,2 % Mỗi hợp đồng lấy 1 lần. Mỗi loại
Tấm thạch
2.Độ co giãn ẩm 8259-2 :2009 8258:2009 tổng số tấm và lấy 1 tổ mẫu. Có thể tham khảo

19
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

TCVN
3.Khả năng chống thấm 8259-4:2009 không ít hơn 2
cao chịu nước TCSX của NSX.
nước TCVN tấm
8259 -6:2009

1. Độ bền kéo, MPa,


TCVN 197:2014
không nhỏ hơn
Nhôm và hợp
2. Độ cứng, HV, không TCVN Lấy 3 đoạn 0,5
21 kim nhôm Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
nhỏ hơn 258-1:2007 m
định hình
TCVN 5878:
3. Lớp màng oxy hóa, µm
2007

Xác định thành phần hóa Lấy 3 đoạn 0,5


22 Inox JIS G1253:2013 Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
học m

23 Ván MDF 1. Độ trương nở chiều dày TCVN 7756- TCVN Lấy 2 tấm Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
sau 24h ngâm trong nước 5:2007 7753:2007 0,5m2

TCVN
2. Độ bền uốn tĩnh
7756-5:2007

3. Độ bền kéo vuông góc TCVN


với mặt ván 7756-5:2007

20
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

4*. Hàm lượng


TCVN
focmanđêhyt theo phương
7756-12:2007
pháp chiết tách

EN
1. Độ trương nở chiều dày
13329:2006(a)

Ván sàn gỗ 2. Độ bền bề mặt, MPa, EN Lấy 4 thanh


24 Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
nhân tạo không nhỏ hơn 13329:2006(a) nguyên

3. Độ thay đổi kích thước EN


khi thay đổi độ ẩm 13329:2006(a)

1. Độ bám dính (áp dụng


TCVN
cho sơn phủ nội thất và
2097:2015
sơn phủ ngoại thất)
Sơn tường
TCVN
25 dạng nhũ 2. Độ rửa trôi sơn phủ TCVN Lấy 2 lít sơn Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
2090:2007
tương ngoại thất 8653-4:2012

3*. Chu kỳ nóng lạnh sơn TCVN


phủ ngoại thất 8653-5:2012

TCVN TCVN Lấy 5 kg bột


26 Bột bả tường Cường độ bám dính Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
7239:2014 4787:2009 bả

21
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

1. Thời gian khô (khô bề TCVN


mặt), h, không lớn hơn 2096:2015 TCVN
27 Sơn epoxy Lấy 2 lít sơn Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
2. Độ bền va đập, kG.cm, ISO 2090:2015
không nhỏ hơn 6272-2:2011

1. Cường độ bám dính sau


khi ngâm nước BS Lấy 2 bao
2. Cường độ bám dính sau EN14891:2007 nguyên
Vật liệu
chống thấm lão hóa nhiệt
28 Mỗi lô sản phẩm lấy 1 lần mẫu
gốc ximăng- 3. Khả năng tạo cầu vết
polyme nứt ở điều kiện thường

4. Độ thấm nước dưới áp


lực thủy tĩnh

29 Băng cản TCVN Mỗi hợp đồng lấy 1 lần. Mỗi loại
1. Độ bền kéo
nước PVC 4509:2020 lấy 1 tổ mẫu.

2. Độ giãn dài khi đứt ISO 37:2014

TCVN
3. Độ cứng ShoreA
1595-1:2013

4. Độ bền xé rách TCVN

22
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

1597-1:2013

TCVN
5. Khối lượng riêng
4866:2013

6. Độ bền hóa môi trường ISO 175

ISO62, ASTM
7. Độ hấp thụ nước
D570

Ống cấp, TCVN


1. Hàm lượng Chì,
thoát nước và 6146:1996
Cadimi, Thủy ngân chiết
cống rãnh TCVN Lấy mẫu đối với lô vật tư đầu
ra được
được đặt 6140:1996 tiên tập kết về công trường (ống
ngầm và nổi và phụ kiện lấy mẫu điển hình).
trên mặt đất Đối với các lô hàng tiếp theo sau
30 Lấy 8 đoạn 1m
trong điều khi kiểm tra tại hiện trường nếu
kiện có áp 2. Độ bền áp suất thủy TCVN thấy nghi ngờ về chất lượng (so
suất- tĩnh 6149-1÷3:2007 sánh bảng mẫu) thì yêu cầu lấy
Polyvinyl mẫu mang đi thí nghiệm.
clorua không
hóa dẻo

31 Ống thép đen, 1.Kích thước hình học TCVN ASTM A53 Mỗi lô 20 tấn lấy mẫu 1 lần.
ống thép 314 :2008 JIS G 3452 Mỗi loại thép lấy 1 tổ

23
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

2.Giới hạn chảy; giới hạn TCVN


bền. 197-1 :2014
tráng kẽm;
3. Thử nén bẹp hoặc Khả TCVN mẫu, mỗi tổ mẫu gồm 3 ống có
Ống đồng các
năng chịu uốn 198: 2008 chiều dài ≥ 50 cm.
loại
TCVN
4*. Khả năng chịu uốn
1830 :2008

Dây cấp
1. Kích thước cơ sở Tiêu chuẩn
nguồn và dây Lấy một đoạn
32 2. Độ dẫn điện IEC 331 &
tín hiêụ xoắn 6m
3. An toàn cách điện . BS6387
chống nhiễu

Với cáp nhiều lõi :


-Từ 2km đến 10 km : lấy 1 tổ mẫu
-Từ 10km đến 20 km lấy 2 tổ mẫu
Tiêu chuẩn IEC
Dây, cáp 1. Kích thước cơ sở TCVN - Từ 20km đến 30km lấy 3 tổ
60227:2001 Lấy một đoạn
33 điện, dây 2. Độ dẫn điện 5936 – 1995 mẫu.
(TCVN 6m
nguồn…. 3. An toàn cách điện . ( IEC 540) Với cáp 1 lõi :
6610:2011)
Số mẫu/ khối lượng cáp giảm ½.
Dưới 4km
không cần lấy mẫu.

24
Tiêu chuẩn Số lương/ khối
Tiêu chuẩn thí
TT Tên vật liệu Chỉ tiêu thí nghiệm lấy mẫu, yêu lượng, quy Ghi chú
nghiệm
cầu kỹ thuật cách mẫu

Lấy mẫu đối với lô vật tư đầu tiên


tập kết về công trường (ống và
1. Kích thước cơ sở TCVN
Tiêu chuẩn: phụ kiện lấy mẫu điển hình). Đối
2. Áp suất làm việc 10097-
Ống và phu ̣ DIN 8077:2008- với các lô hàng tiếp theo sau khi
34 3. Chứng nhận đạt tiêu 2:2013/ISO Lấy 8 đoạn 1m
kiêṇ PPR 09 & DIN kiểm tra tại hiện trường nếu thấy
chuẩn vê ̣sinh an toàn cấp 158774-
8078:2008-09 nghi ngờ về chất lượng (so sánh
nước. 2:2013
bảng mẫu) thì yêu cầu lấy mẫu
mang đi thí nghiệm.

Lấy mẫu đối với lô vật tư đầu tiên


tập kết về công trường (ống và
TCVN 8491- phụ kiện lấy mẫu điển hình). Đối
1. Kích thước cơ sở Tiêu chuẩn: ISO
Ống và phụ 2:2011/ISO14 với các lô hàng tiếp theo sau khi
35 2. Áp suất làm việc. 4422 & DIN Lấy 8 đoạn 1m
kiện uPVC 52-2:2009 kiểm tra tại hiện trường nếu thấy
3. Độ bền va đập 19532.
nghi ngờ về chất lượng (so sánh
bảng mẫu) thì yêu cầu lấy mẫu
mang đi thí nghiệm.

Ghi chú:

Chỉ tiêu đánh dấu * chỉ thí nghiệm 1 lần khi vật liệu lần đầu về công trường hoặc thay đổi nguồn
vật liệu. Còn tất cả các chỉ tiêu khác bắt buộc phải áp dụng cho từng tần suất thí nghiệm

Nhà thầu sẽ trình bổ sung khi danh mục này phát sinh thêm trong qúa trình thi công.

25

You might also like