You are on page 1of 6

CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

PHÁT TRIỂN ĐIỆN CỬU LONG NAM


BAN QLDA THUỶ ĐIỆN ĐĂK DI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
1&2

Quảng Nam, ngày 25 tháng 02 năm 2021


PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Số: 01-2021/ĐKD1/PYC
Dự án: NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN ĐĂK DI 1
Gói thầu: Thiết kế, cung cấp thiết bị cơ điện đồng bộ: Turbine, máy phát, điều tốc,
kích từ, hệ thống điều khiển tự động, hệ thống bảo vệ, hệ thống SCADA/DCS, hệ
thống điện cho nhà máy và trạm biến áp 110kV nhà máy Thuỷ điện Đăk Di 1.
Hạng mục: Thiết bị phụ trợ Nhà máy.
Đối tượng nghiệm thu:
Vật liệu, sản phẩm, cấu kiện chế tạo sẵn trước khi lắp đặt: Ống công nghệ, mặt bích,
cút và bản mã dùng cho hệ thống nước kỹ thuật, hệ thống chữa cháy, hệ thống thoát
nước rò rỉ.
Địa điểm xây dựng: xã Trà Nam, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam.
Kính gửi: Tư vấn giám sát: Chi nhánh Tổng công ty Phát điện I - Công ty thủy điện
Đồng Nai
- Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì
công trình xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng về
Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/08/2019 của Bộ Xây dựng sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định một số nội dung về quản lý chất lượng
và bảo trì công trình xây dựng;
- Căn cứ vào hợp đồng cung cấp vật tư thiết bị số: 68.24.04.20/ĐKD-OCI ngày
24/4/2020
- Căn cứ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt;
- Căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng;
- Căn cứ tình hình thực tế thi công tại công trình;
- Căn cứ các tài liệu liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
Đơn vị thi công đề nghị Đoàn Tư vấn giám sát nghiệm thu vật liệu, sản phẩm, cấu
kiện chế tạo sẵn trước khi lắp đặt: Ống công nghệ, mặt bích, cút và bản mã dùng cho
hệ thống nước kỹ thuật, hệ thống chữa cháy, hệ thống thoát nước rò rỉ.
Đề nghị đơn vị Tư vấn giám sát cử đại diện để tiến hành nghiệm thu theo thời gian
và địa điểm như sau:
- Thời gian nghiệm thu: 08 giờ 30 phút, ngày 26 tháng 02 năm 2021
- Địa điểm: Tại nhà máy.
TƯ VẤN GIÁM SÁT NHÀ THẦU THI CÔNG

Trang 1/1
BM1-11
CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
PHÁT TRIỂN ĐIỆN CỬU LONG NAM
BAN QLDA THUỶ ĐIỆN ĐĂK DI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
1&2

Quảng Nam, ngày 26 tháng 02 năm 2021


BIÊN BẢN NGHIỆM THU VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, CẤU KIỆN TRƯỚC
KHI LẮP ĐẶT
Số: 01-2021/ĐKD1
Dự án: NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN ĐĂK DI 1
Gói thầu: Thiết kế, cung cấp thiết bị cơ điện đồng bộ: Turbine, máy phát, điều tốc,
kích từ, hệ thống điều khiển tự động, hệ thống bảo vệ, hệ thống SCADA/DCS, hệ
thống điện cho nhà máy và trạm biến áp 110kV nhà máy Thuỷ điện Đăk Di 1.
Hạng mục: Thiết bị phụ trợ Nhà máy
Địa điểm xây dựng: xã Trà Nam, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam.
1. Đối tượng nghiệm thu:
Vật liệu, sản phẩm, cấu kiện chế tạo sẵn trước khi lắp đặt: Ống công nghệ, mặt bích,
cút và bản mã dùng cho hệ thống nước kỹ thuật, hệ thống chữa cháy, hệ thống thoát
nước rò rỉ.
2. Thành phần tham gia nghiệm thu:
a. Đại diện CĐT: Ban QLDA Thuỷ điện Đăk Di 1&2
Ông: Thân Trọng Lực Chức vụ: CBKT
Ông: Nguyễn Huy Quân Chức vụ: CBKT
b. Đại diện Tư vấn giám sát: Công ty Thủy điện Đồng Nai
Ông: Nguyễn Khắc Trưởng Chức vụ: TVGS trưởng
Ông: Trương Sĩ Phước Chức vụ: TVGS viên
Ông: Nguyễn Đức Thuận Chức vụ: TVGS viên
c. Đại diện Nhà thầu thi công: Công ty CP Công nghiệp Đại Dương
Ông: Nguyễn Văn Lịch Chức vụ: Chỉ huy trưởng công trường
Ông: Nguyễn Hoàng Tùng Chức vụ: CBKT
3. Thời gian nghiệm thu:
- Bắt đầu: 8h30 phút, ngày 26 tháng 02 năm 2021.
- Kết thúc: 11h00 phút, ngày 26 tháng 02 năm 2021.
Tại: Nhà máy.
4. Đánh giá công việc thực hiện:
a. Về tài liệu căn cứ đề làm nghiệm thu

Trang 1/5
- Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công
trình xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng về Quy định
một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/08/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ
Xây dựng quy định một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
- Hợp đồng cung cấp thiết bị số: 68.24.04.20/ĐKD-OCI ngày 24/4/2020
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 01-2021/ĐKD1/PYC ngày 25 tháng 02 năm 2021
của Nhà thầu thi công OCI đã được chấp thuận;
- Hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công được thẩm tra và phê duyệt và các thay đổi thiết
kế đã được chấp thuận;
- Chứng chỉ xuất xứ, xuất xưởng, chất lượng vật liệu;
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn được áp dụng và các hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
đến đối tượng nghiệm thu;
b. Nội dung nghiệm thu:
Kết quả
Số
ST Nội dung Phương Đơn kiểm tra
Tên TB lượn
T kiểm tra pháp vị Khôn
g Đạt
g đạt
Ống thép đúc mạ kẽm - Kiểm - Dùng
1. nhúng nóng DN 150, Sch tra tình thước Cây 19
40 (chiều dài 6m 1 cây) trạng bên đo;
Ống thép đúc mạ kẽm ngoài; - Kiểm
2. nhúng nóng DN 100, Sch - Chủng tra bằng Cây 11
40 (chiều dài 6m 1 cây)
loại, số mắt
Ống thép đúc mạ kẽm
lượng; thường.
3. nhúng nóng DN 80, Sch Cây 21
- Thông
40 (chiều dài 6m 1 cây)
số kỹ
Ống thép đúc mạ kẽm
nhúng nóng DN 65, Sch thuật của
4. 40 (10 đoạn 500mm ống 1 thiết bị. Cây 1
đầu ren 50mm) (chiều dài
6m 1 cây)
Ống thép mạ kẽm nhúng
5. nóng DN 50, Sch 40 Cây 2
(chiều dài 6m 1 cây)
6. Ống thép đúc mạ kẽm Cái 10
nhúng nóng DN 65, Sch
Trang 2/5
40 (10 đoạn 500mm ống 1
đầu ren 50mm) (chiều dài
6m 1 cây)
Ống thép mạ kẽm nhúng
7. nóng DN 32, Sch 40 Cấy 6
(chiều dài 6m 1 cây)
Ống thép đúc DN15 (10
8. đoạn 200mm ống 1 đầu Cái 10
ren 30mm)
Ống thép không gỉ 1.4301
đặt chờ cho nước làm mát
9. DN40 (1" 1/2) PN6, tiêu Cây 3
chuẩn EN 10216-5 (chiều
dài 6m 1 cây)
Cút hàn 90 độ DN150,
10. cái 9
SCH40
Cút hàn 90 độ DN50,
11. cái 4
SCH40
Cút hàn 90 độ DN100,
12. cái 10
SCH40
Cút hàn 90 độ DN80,
13. cái 18
SCH40
Cút hàn 90 độ DN65,
14. cái 6
SCH40
Cút thép mạ kẽm nhúng
15. Cái 2
nóng 90, DN150, Sch 40
Cút thép mạ kẽm nhúng
16. Cái 3
nóng 90, DN65, Sch 40
Cút thép mạ kẽm nhúng
17. Cái 2
nóng 90, DN32, Sch 40
18. Tê hàn DN150, SCH40 cái 5
Tê hàn thu DN150-
19. cái 2
DN100, SCH40
20. Tê hàn DN80, SCH40 cái 6
Tê thu hàn DN80-65,
21. cái 2
SCH40
Tê thu mạ kẽm nhúng
22. nóng 90, DN150-100, Sch Cái 1
40
23. Tê thu thép mạ kẽm Cái 3
nhúng nóng, DN80-65,

Trang 3/5
Sch 40
Côn thu thép mạ kẽm
24. Cái 2
nhúng nóng DN100-80
Côn thu thép mạ kẽm
25. Cái 3
nhúng nóng DN80-65
Côn thu hàn DN80-65,
26. cái 2
SCH40
27. Bản mã 300x300x20 Bộ 16

28. Sơn chống rỉ (5kg/hộp) Hộp 3


Mặt bích bịt DN100,
29. Cái 3
PN16, chuẩn BS
Mặt bích DN100, PN16,
30. Cái 35
chuẩn BS
Bích rỗng DN150 chuẩn
31. Cái 15
BS, PN40
Bích bịt DN150 chuẩn
32. Cái 5
BS, PN25
Bích rỗng DN100 chuẩn
33. Cái 14
BS, PN40
Bích rỗng DN50 chuẩn
34. Cái 2
BS, PN25
35. Bulong neo mạ kẽm
Bộ 136
nhúng nóng M24x 780
Bulong neo mạ kẽm
36. Bộ 210
nhúng nóng M24x 680
37. Bản mã 20 x 450 x 400 Bộ 8
Bulong neo mạ kẽm
38. Bộ 32
nhúng nóng M36x 1300
Kim thu sét mái nhà phi
39. 16 dài 2m mạ kẽm nhúng Bộ 20
nóng
Thép D12 mạ kẽm nhúng
40. m 504
nóng (6m 1 thanh)

c. Về chất lượng vật liệu, thiết bị:


- Chất lượng, chủng loại: Đúng theo hồ sơ, bản vẽ thiết kế.
- Hình dáng, tình trạng: Nguyên vẹn, khô ráo.
d. Các ý kiến khác (nếu có):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
e. Ý kiến của Tư vấn giám sát:
Trang 4/5
Thiết bị được nghiệm thủ đạt yêu cầu theo tiêu chuẩn, đồng ý nghiệm thu đưa vào
lắp đặt..............................................................................................................................
5. Kết luận:
- Đồng ý nghiệm thu, cho phép lắp đặt;
- Các ý kiến khác (nếu có): không;

ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN


CHỦ ĐẦU TƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT NHÀ THẦU THI CÔNG

Trang 5/5

You might also like