You are on page 1of 12

MỤC LỤC

QUY TRÌNH TƯ VẤN GIÁM SÁT HẠ TẦNG KỸ THUẬT, SAN NỀN, ĐƯỜNG BÊ
TÔNG NHỰA............................................................................................................................2
PHẦN 1. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG................................................................................2
PHẦN 2. NỘI DUNG GIÁM SÁT CHI TIẾT...........................................................................4
I. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC SAN NỀN.................................................................4
II. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC THOÁT NƯỚC MƯA, THOÁT NƯỚC THẢI......5
III. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA, BÊ TÔNG XI MĂNG....8
1. Trình tự thi công phần nền đường:..............................................................................................8
2. Giám sát thi công lớp móng cấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo đường:.............................8
3. Giám sát thi công lớp Bê tông nhựa chặt:.............................................................................10
4. Giám sát thi công lớp Bê tông Xi măng mặt đường:............................................................13

QUY TRÌNH TƯ VẤN GIÁM SÁT HẠ TẦNG KỸ THUẬT,


SAN NỀN, ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
PHẦN 1. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TT Tên quy chuẩn, tiêu chuẩn Mã hiệu
1. Thép xây dựng – Phương pháp thử TCVN 7937-1 : 2013
(ISO: 15630-1 : 2010)
2. Thép xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 1651 : 2008
3. Xi măng pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260:2009
4. Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử TCVN 4787:2009
5. Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn TCVN 4030:2003
6. Xi măng – Phương pháp thử Xác định thời gian đông kết và TCVN 6017:1995
ổn định thể tích
7. Xi măng – Phương pháp thử Xác định cường độ TCVN 6016:2011
8. Xi măng – Phương pháp thử Khối lượng riêng TCVN 4030:2003
9. Xi măng – Phương pháp thử Độ dẻo tiêu chuẩn TCVN 4030:2003
10. Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô – TCVN 8859:2011
Vật liệu, thi công và nghiệm thu
11. Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật TCVN 8857:2011
liệu, thi công và nghiệm thu
12. Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng đường bằng 22 TCN 346-06
phễu rót cát
13. Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm 22 TCN 332-06
trong phòng thí nghiệm
14. Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm 22 TCN 333-06
15. Cấp phối đá dăm – Phương pháp thí nghiệm xác định thành TCVN 7572:2006
TT Tên quy chuẩn, tiêu chuẩn Mã hiệu
phần hạt của cốt liệu
16. Mặt đường bê tông nhựa nóng – Thiết kế theo phương pháp TCVN 8820:2011
Marshall
17. Mặt đường bê tông nhựa nóng Yêu cầu thi công và nghiệm TCVN 8819:2011
thu
18. Bitum – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm TCVN 7493:2005 -:
TCVN 7504:2005
19. Các quy trình, tiêu chuẩn, văn bản khác có liên quan
20. Đất xây dựng Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn TCVN 4201-2012
trong phòng Thí nghiệm
21. Công tác đất Quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4447-2012
22. Ống bê tông cốt thép thoát nước TCVN 9113-2012
23. Cống hộp bê tông cốt thép TCNV9116-2012
24. Nền đường ô tô Thi công và nghiệm thu TCVN 9436-2012
25. Mặt đường ô tô. Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3m TCVN 8864-2011
26. Nhựa đường lỏng Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8818-2011
27. Bitum Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7493-2005
28. Bitum Phương pháp lấy mẫu TCVN 7494-2005
29. Quy định tạm thời về Thiết kế Mặt đường BTXM thông Quyết định 3230/QĐ-
thường có khe nối BGTVT
30. Quy định tạm thời về Kỹ thuật thi công và nghiệm thu Mặt Quyết định 1951/QĐ-
đường BTXM BGTVT
31. Bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu TCVN 4453-1995

PHẦN 2. NỘI DUNG GIÁM SÁT CHI TIẾT

I. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC SAN NỀN


TT Nội dung Nội dung Thi công Phương pháp Tài liệu
công việc / Nghiệm thu kiểm tra, tham chiếu
nghiệm thu
A Công tác chuẩn bị
1 Kiểm tra mỏ - Khảo sát, kiểm tra, đánh giá khả - Trực quan
vật liệu san năng đáp ứng các chỉ tiêu kỹ
nền thuật, khả năng cung cấp vật liệu
theo tiến độ công trình
- Lấy mẫu vật liệu để thí nghiệm
kiểm tra chất lượng
2 Kiểm tra Kiểm tra chất lượng vật liệu thông - Thí nghiệm 11.1.5 TCVN
chất lượng qua kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu trong phòng 4447-2012
vật liệu san cơ bản sau: 1.3 TCVN
nền - KL thể tích xốp >1200kg/m3 1770-1986
- Hàm lượng hạt nhỏ hơn 0.14mm
không vượt quá 10% KL cát
3 Xác định độ - Xác định độ chặt tiêu chuẩn (là - Thí nghiệm TCVN 4201-
chặt tiêu độ chặt ứng với KL thể tích khô trong phòng 2012
chuẩn lớn nhất, độ ẩm tốt nhất)
B Công tác thi công
1 Kiểm tra - Đối chiếu cao độ trong Bản đồ - Đo đạc
cao độ hiện hiện trạng so với thực tế
trạng và - Lập hoàn công và xác nhận cao
giao nhận độ hiện trạng
mặt bằng
thi công
2 Phát quang - Giám sát việc bóc lớp hữu cơ, - Đo đạc
bề mặt, bóc nạo vét bùn để đảm bảo lớp hữu
lớp hữu cơ, cơ được bóc bỏ hoàn toàn
nạo vét bùn. - Nghiệm thu cao độ sau khi hoàn
thành công việc để xác định KL
thi công
3 Đầm thí - Tổ chức đầm thí nghiệm để xác - Thí nghiệm 9.12 TCVN
nghiệm định các thông số và phương hiện trường 4447-2012
pháp đầm hợp lý nhất trước khi - Đo đạc
đầm chính thức cho từng loại
đất. Các thông số cần xác định
gồm: áp suất đầm, tốc độ chạy
máy, chiều dày lớp đất rải, số
lần đầm, độ ẩm tốt nhất, và độ
ẩm khống chế
4 San nền đợt - Nghiệm thu độ chặt san nền đối - Thí nghiệm 11.1.3 TCVN
1 với từng lớp san của đợt 1 hiện trường 4447-2012
- Nghiệm thu cao độ san nền đợt 1 - Đo đạc
của từng lô theo HSTK
(Các lớp bên dưới nên rải đất có
độ dốc 0.005 theo chiều thoát
nước)
5 San nền các - Nghiệm thu độ chặt san nền đối - Thí nghiệm 11.1.3 TCVN
đợt tiếp theo với từng lớp san hiện trường 4447-2012
- Nghiệm thu cao độ san nền từng - Đo đạc
lớp của từng lô theo HSTK
(Các lớp bên dưới nên rải đất có độ
dốc 0.005 theo chiều thoát nước)

II. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC THOÁT NƯỚC MƯA, THOÁT NƯỚC
THẢI
TT Nội dung Nội dung Thi công Phương pháp Tài liệu
công việc / Nghiệm thu kiểm tra, tham chiếu
nghiệm thu
A Công tác chuẩn bị
1 Kiểm tra - Kiểm tra năng lực thực tế tại cơ sở - Trực quan
năng lực cơ sản xuất: Hồ sơ năng lực, mặt bằng,
sở sản xuất khả năng cung cấp, nguồn vật liệu…
ống cống
2 Kiểm tra vật - Xi măng: Theo quy định của - Thí nghiệm
liệu chế tạo HSTK trong phòng
ống cống - Cốt liệu: TCVN 7570-2006 - Kiểm tra
- Nước: TCVN 4506-1987 chứng chỉ của

- Phụ gia: TCVN 8826& 8287:2011 Nhà sản xuất


- Cốt thép: TCVN 1651-2008
- Thiết kế cấp phối và kiểm tra mẫu
cấp phối.
3 Kiểm tra - Kiểm tra ngoại quan: - Phương pháp 5.2 TCVN
chất lượng - Độ phẳng đều của bề mặt. kiểm tra được 9113-2012
ống cống quy định cụ thể
 Bề mặt bên ngoài và bên trong
trước khi thi tại Mục 6
của ống cống yêu cầu phẳng đều,
công TCVN 9113
không được có các điểm gồ lên
hoặc lõm xuống quá 5 mm.
 Trên bề mặt ống cống không cho
phép có các lỗ rộng có chiều sâu
lớn hơn hoặc bằng 12 mm
- Vỡ bề mặt:
 Tổng diện tích bề mặt vỡ không
được quá (6 x Ddn) mm2, trong
đó diện tích một miếng vỡ không
được lớn hơn (3 x Ddn) mm2.
 Ống cống không được vỡ đồng
thời trên cả hai bề mặt (mặt
trong và mặt ngoài) ở chỗ tiếp
xúc của miệng cống.
- Nứt bề mặt: Các vết nứt bề mặt do
biến dạng mềm với chiều rộng vết
nứt =< 0,1mm.
- Sự biến màu: nếu bê tông bị nhuốm
màu do cốt thép bên trong gỉ, thì ống
cống đó không đạt yêu cầu chất lượng.
- Kiểm tra kích thước sản phẩm: 5.3 TCVN
- Kiểm tra kích thước danh nghĩa với 9113-2012
độ sai số cho phép theo Bảng 2
TCVN 9113-2012.
- Chiều dầy lớp BT bảo vệ: >=12mm
- Độ thẳng của ống cống: sai số cho
phép của độ cong đường sinh ống
cống: 1mm/m
- Kiểm tra độ vuông góc của đầu ống
cống với sai số cho phép theo Bảng 3
TCVN 9113-2012.
- Kiểm tra khả năng chịu tải 5.5 TCVN
- Kiểm tra cường độ bê tông bằng 9113-2012
phương pháp không phá hủy (TCXD
171-1989) hoặc khoan lấy mẫu
- Kiểm tra khả năng chịu tải bằng
phương pháp ép 3 cạnh và đối chiếu
với Bảng 4 TCVN 9113-2012
- Kiểm tra khả năng chống thấm 5.5 TCVN
nước 9113-2012
- Chứng chỉ chất lượng xuất xưởng. - Trực quan 7.1 TCVN
9113-2012
B Công tác thi công
1 Định vị tim - Kiểm tra tim trục, tim tuyến bằng - Đo đạc
tuyến máy toàn đạc hoặc máy kinh vĩ.
2 Đào hố móng - Kiểm tra mặt bằng hiện trạng bằng - Đo đạc TCVN
(Đối với các máy thuỷ bình 4447-2012
tuyến cống - Tiến hành đào đến cao độ đáy ga,
thi công từ đáy cống bằng máy đào, sửa bằng
dưới lên thì thủ công
bỏ qua bước - Xử lý nền đất yếu (nếu có sẽ cùng
này) các bên lập biên bản hiện trường báo
đơn vị TK xử lý)
3 Lắp đặt ống, - Kiểm tra tim tuyến, cao độ (sử - Đo đạc. TCVN
cống dụng máy thuỷ bình thường xuyên). - (có thể kiểm 9113-2012
- Thi công đế cống, ống cống, kiểm tra độ dốc bằng
tra độ dốc lăn bi sắt)
4 Thi công ga - Kiểm tra tuyến, cao độ đáy ga (xử - Đo đạc TCVN
đổ tại chỗ lý nền đất yếu nếu có). - Trực quan 4453-1995
(Trường hợp - Đổ bê tông lót, gia công cốt thép, TCVN
ga đúc sẵn cốp pha, đổ bê tông hố ga 9113-2012
thì bỏ qua - Thi công mối nối đầu cống và hố
bước đổ tại ga.
chỗ)
5 Kiểm tra - Mối nối phải đảm bảo kín, không - Theo spec
mối nối cống bị thấm nước, các đường sinh giữa
hai đốt cống đã được nối phải thẳng
hàng và song song với nhau.
6 Đắp cát, đất - Đắp cát, đất đúng vật liệu thiết kế - Đo đạc TCVN
mang ống và theo từng lớp. - Trực quan 4447-2012
hố ga - Đối với các vị trí không thi công cơ
giới được thì mới đầm bằng thủ công

III. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA, BÊ TÔNG XI MĂNG

1. Trình tự thi công phần nền đường:


- Phần nền đường (các công tác đất) có trình tự thi công và nghiệm thu như phần san nền.
Sai số cho phép của nền đường được quy định trong TCVN 9436-2012: Nền đường ô tô
Thi công và nghiệm thu.
- Đối với phần đắp tiếp giáp với các công trình nhân tạo (cầu, cống, tường chắn đất) được
quy định cụ thể tại Mục 7.6 TCVN 9436-2012 trong đó phạm vi đắp được minh họa như
sau.
 Vật liệu đắp: Dùng vật liệu có tính thoát nước tốt và tính nén lún nhỏ như: Đất lẫn cuội
sỏi, cát lẫn đá dăm, cát hạt vừa, cát hạt thô.
 Trước khi đắp phải nghiệm thu các lớp phòng thấm nước vào thân mố, thân tường chắn
cũng như các lớp phòng thấm nước ra từ cống.
 Rải và đầm nén từng lớp từ dưới lên với bề dày đầm nén 10-:-20cm. Nếu dùng dụng cụ
đầm nén nhỏ thì chiều dầy đầm nén nên =< 10cm.

2. Giám sát thi công lớp móng cấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo
đường:
TT Nội dung Nội dung Thi công Phương pháp Tài liệu
công việc / Nghiệm thu kiểm tra, tham chiếu
nghiệm thu
A Công tác chuẩn bị
1 Kiểm tra - Khảo sát, kiểm tra, đánh giá khả - Trực quan 7.1.1 TCVN
nguồn cung năng đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật, 8859-2012
cấp đá dăm khả năng cung cấp vật liệu theo tiến
độ công trình
- Kiểm tra cường độ nén tối thiểu của - Thí nghiệm 6.1 TCVN
đá gốc (>=60MPa) trong phòng 8859-2012
2 Kiểm tra Cứ 3000m3 lấy 01 mẫu để kiểm tra - Thí nghiệm Bảng 1, bảng
chất lượng - Kiểm tra thành phần hạt trong phòng 2 TCVN
đá dăm 8859-2012
- Kiểm tra chỉ tiêu cơ lý
(loại 1)
3 Kiểm tra - Lấy mẫu nhựa lỏng theo TCVN - Thí nghiệm TCVN 7494-
chất lượng 7494-2005 trong phòng. 2005
nhựa lỏng - Kiểm tra chất lượng vật liệu đầu Bảng 1, bảng
thấm bám vào, đối chiếu với Chỉ tiêu kỹ thuật 2 TCVN
tại Bảng 1, bảng 2 TCVN 8818-1- 8818-1-2011
2011. (Phương pháp thí nghiệm được
liệt kê theo mục 7.TCVN 8818-1-
2011)
B Công tác thi công
1 Thi công thí Tổ chức thi công thí điểm để đưa ra - Thí nghiệm 7.3 TCVN
điểm cho các thống số công nghệ tối ưu sau: hiện trường 8859-2012
mỗi mũi thi - Sơ đồ tập kết vật liệu, sơ đồ vận - Đo đạc
công hành máy san, máy rải
- Lựa chọn loại lu thích hợp với loại
đá dăm làm vật liệu CPĐD
- Hệ số lu lèn, chiều dày tối ưu của
lớp thi công
- Sơ đồ lu lèn của mỗi loại lu với thứ
tự và hành trình lu, vận tốc và số lần
lu qua một điểm
2 San rải - San rải CPDD bằng máy rải (với lớp - Thí nghiệm 7.2& 8.3
CPDD bằng móng trên) hiện trường TCVN 8859-
máy rải (với - Kiểm tra độ ẩm và sự phân tầng của - Đo đạc 2012
lớp móng CPDD cho 200m3 hoặc 1 ca thi công
trên) nếu KL ít hơn 200m3.
3 Lu lèn - Lu lèn CPDD theo sơ đồ công nghệ - Thí nghiệm 8.3 TCVN
CPDD lu lèn được xác định trong bước thi hiện trường 8859-2012
công thí điểm. Chiều dầy mỗi lớp sau - Đo đạc 22 TCN 346
khi lu lèn thường =<15cm – 06
- Kiểm tra độ chặt lu lèn cho mỗi lớp
móng CPPDD
4 Kiểm tra - Kiểm tra cao độ, độ dốc ngang của - Đo đạc và Bảng 4
các yếu tố bề mặt lớp móng đối chiếu với TCVN 8859-
hình học - Kiểm tra chiều dày lớp móng Bảng 4 2011

- Kiểm tra bề rộng lớp móng bằng TCVN 8859- -TCVN


2011 8864-2011
thước thép
- Kiểm tra độ bằng phẳng của bề mặt
lớp móng bằng thước 3m theo TCVN
8864-2011

3. Giám sát thi công lớp Bê tông nhựa chặt:


TT Nội dung Nội dung Thi công Phương pháp Tài liệu
công việc / Nghiệm thu kiểm tra, tham chiếu
nghiệm thu
A Công tác chuẩn bị
1 Kiểm tra - Kiểm tra chất lượng Đá dăm và đối - Thí nghiệm Bảng 5
chất lượng chiếu với các chỉ tiêu cơ lý trong trong phòng TCVN
các vật liệu Bảng 5 TCVN 8819-2011 8819-2011
dùng để chế - Kiểm tra chất lượng Cát và đối - Thí nghiệm Bảng 6
tạo BTNC chiếu với các chỉ tiêu cơ lý trong trong phòng TCVN
Bảng 6 TCVN 8819-2011 8819-2011
- Kiểm tra chất lượng Bột khoáng và - Thí nghiệm Bảng 7
đối chiếu với các chỉ tiêu cơ lý trong trong phòng TCVN
Bảng 7 TCVN 8819-2011 8819-2011
- Kiểm tra chất lượng Nhựa đường - Thí nghiệm Bảng 1
(Bitum) và đối chiếu với các chỉ tiêu trong phòng TCVN
chất lượng trong Bảng 1 TCVN 7493- 7493-2005
2005
2 Thiết kế - Thiết kế cấp pbối BTNC (theo - Thí nghiệm Bảng 3
cấp phối phương pháp Marsall, TCVN 8820- trong phòng TCVN
BTNC 2011) và đối chiếu với Chỉ tiêu kỹ 8819-2011
thuật tại Bảng 3 TCVN 8819-2011
B Công tác thi công
1 Thi công thí Đoạn thi công thí điểm có chiều dài - Thí nghiệm 8.3 TCVN
điểm tối thiểu là 100m, chiều rộng tối thiểu hiện trường 8819-2011
là 2 vệt máy rải. - Đo đạc (Quy định
Kết quả thi công thí điểm dùng để - Thí nghiệm về việc thi
điều chỉnh (nếu có) các nội dung sau: trong phòng công thí
- Công thức chế tạo hỗn hợp BTN điểm)

- Phương án và công nghệ thi công:


loại vật liệu tưới dính bám, hoặc thấm
bám; tỷ lệ tưới dính bám, hoặc thấm
bám; thời gian cho phép rải lớp bê
tông nhựa sau khi tưới vật liệu dính
bám hoặc thấm bám; chiều dầy rải lớp
bê tông nhựa chưa lu lèn; nhiệt độ rải;
nhiệt độ lu lèn bắt đầu và kết thúc; sơ
đồ lu lèn của các loại lu khác nhau, số
lượt lu cần thiết; độ chặt lu lèn; độ
bằng phẳng; độ nhám bề mặt sau khi
thi công…
2 Tưới nhựa - Làm vệ sinh bề mặt, tưới nhựa thấm - Trực quan 8.3 TCVN
thấm bám, bám lên bề mặt lớp móng bằng thiết - Đo đếm 8859-2012
(Định mức bị chuyên dụng với áp lực phun 0.2-:-
1kg/m2, 0.5MPa, định mức 1kg/m2
tưới lên bề - Lấy mẫu hiện trường để thí nghiệm - Thí nghiệm -5.2.4
mặt lớp với tần suất =<20T/lần. trong phòng TCVN
móng 8818-1-
- Kiểm tra chất lượng vật liệu đang sử
CPĐD) 2011
dụng, đối chiếu với Tiêu chuẩn kỹ
thuật tại Bảng 1, bảng 2 TCVN 8818-
1-2011. (Phương pháp thí nghiệm
được liệt kê theo mục 7.TCVN 8818-
1-2011)
3 Thi công - Kiểm tra tình trạng bề mặt lớp - Trực quan 9.2 TCVN
lớp BTNC CPĐD và tình trạng lớp nhựa thấm - Đo đạc 8819-2011
19 dày 5cm bám.
- Kiểm tra trong quá trình thi công. - Trực quan Bảng 12
Đối chiếu với Bảng 12 (mục 9.5) - Đo đạc TCVN
TCVN 8819-2011 8819-2011

4 Nghiệm thu - Kiểm tra kích thước hình học. Đối - Trực quan 9.6 TCVN
lớp BTNC chiếu với Bảng 13 TCVN 8819-2011 - Đo đạc 8819-2011
19 dày 5cm
- Kiểm tra độ bằng phẳng của mặt - Sử dụng thiết 9.6 TCVN
đường. Đối chiếu với Bảng 14 TCVN bị đo IRI 8819-2011
8819-2011(Chỉ áp dụng cho lớp (Chỉ áp dụng
BTNC trên cùng của mặt đường) cho lớp BTNC
trên cùng của
mặt đường)
- Kiểm tra độ nhám của mặt đường. - Phương pháp 9.6 TCVN
Đối chiếu với Bảng 15 TCVN 8819- rắc cát 8819-2011
2011
- Kiểm tra độ chặt lu lèn - Thí nghiệm 9.6 TCVN
K=γtn/γo =<0.98. hiện trường 8819-2011

Trong đó:
 γtn: Khối lượng thể tích trung
bình của bê tông nhựa sau khi thi
công ở hiện trường, g/cm3 (xác
định trên mẫu khoan);
 γo: Khối lượng thể tích trung bình
của bê tông nhựa ở trạm trộn
tương ứng với lý trình kiểm tra,
g/cm3 (xác định trên mẫu đúc
Marshall tại trạm trộn theo quy
định tại Bảng 11 hoặc trên mẫu
bê tông nhựa lấy từ các lý trình
tương ứng được đúc chế bị lại).
- Mật độ kiểm tra 2500m2 mặt đường
(hoặc 330m dài với đường 2 làn xe)
lấy 1 tổ mẫu gồm 3 mẫu khoan.
- Kiểm tra thành phần cấp phối cốt - Thí nghiệm Bảng 8
liệu, hàm lượng nhựa đường lấy từ trong phòng. TCVN
mẫu nguyên dạng ở mặt đường. 8819-2011
 Đối chiếu với công thức chế tạo
hỗn hợp với sai số theo Bảng 8
TCVN 8819-2011
 Mật độ kiểm tra 2500m2 mặt
đường (hoặc 330m dài với đường
2 làn xe) lấy 1 mẫu.
- Kiểm tra độ ổn đinh Marshall (kiểm - Thí nghiệm Bảng 3
tra trên mẫu khoan hiện trường) trong phòng. TCVN
 Độ ổn định Marshall phải ≥ 75% 8819-2011
giá trị độ ổn định quy định ở
Bảng 3. Độ dẻo, độ rỗng dư xác
định từ mẫu khoan phải nằm
trong giới hạn cho phép (Bảng 3).
- Kiểm tra sự bám dính của lớp - Trực quan.
BTNC với lớp bên dưới. Sự bám dính
phải tốt
- Kiểm tra chất lượng các mối nối. - Trực quan.
Mối nối phải ngay thẳng, bằng phẳng,
không rỗ mặt, không bị khấc, không
có khe hở.
5 Tưới nhựa Thi công và nghiệm thu tương tự
bám dính bước Tưới nhựa thấm bám (bước 2)
(Định mức
0.5kg/m2,
tưới lên bề
mặt lớp
móng
BTNC 19)
6 Thi công và Thi công và nghiệm thu tương tự
nghiệm thu bước Thi công và Nghiệm thu lớp
lớp BTNC BTNC 19 (bước 3, bước 4)
12,5 dày
4cm

4. Giám sát thi công lớp Bê tông Xi măng mặt đường:


TT Nội dung Nội dung Thi công Phương pháp Tài liệu
công việc / Nghiệm thu kiểm tra, tham chiếu
nghiệm thu
A Công tác chuẩn bị
1 Thiết kế - Thiết kế cấp pbối Bê tông mác 350 - Thí nghiệm
cấp phối Bê và kiểm tra mẫu cấp phối trong phòng
tông
B Công tác thi công
1 Thi công - Kiểm tra tình trạng bề mặt lớp CPĐD - Trực quan 9.2 TCVN
lớp Bê tông - Đo đạc 8819-2011
mặt đường
- Thi công và nghiệm thu lớp Bê tông - Trực quan TCVN
có áp khuôn
mặt đường theo TCVN 4453:1995 và - Đo đạc 4453:1995
trang trí
QĐ 1951 QĐ 1951
- Thí nghiệm
trong phòng
- Thi công và nghiệm thu lớp công - Trực quan
tác áp khuôn trang trí theo công nghệ - Đo đạc
của Nhà sản xuất

You might also like