Professional Documents
Culture Documents
QUY TRÌNH TƯ VẤN GIÁM SÁT HẠ TẦNG KỸ THUẬT, SAN NỀN, ĐƯỜNG BÊ
TÔNG NHỰA............................................................................................................................2
PHẦN 1. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG................................................................................2
PHẦN 2. NỘI DUNG GIÁM SÁT CHI TIẾT...........................................................................4
I. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC SAN NỀN.................................................................4
II. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC THOÁT NƯỚC MƯA, THOÁT NƯỚC THẢI......5
III. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA, BÊ TÔNG XI MĂNG....8
1. Trình tự thi công phần nền đường:..............................................................................................8
2. Giám sát thi công lớp móng cấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo đường:.............................8
3. Giám sát thi công lớp Bê tông nhựa chặt:.............................................................................10
4. Giám sát thi công lớp Bê tông Xi măng mặt đường:............................................................13
II. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC THOÁT NƯỚC MƯA, THOÁT NƯỚC
THẢI
TT Nội dung Nội dung Thi công Phương pháp Tài liệu
công việc / Nghiệm thu kiểm tra, tham chiếu
nghiệm thu
A Công tác chuẩn bị
1 Kiểm tra - Kiểm tra năng lực thực tế tại cơ sở - Trực quan
năng lực cơ sản xuất: Hồ sơ năng lực, mặt bằng,
sở sản xuất khả năng cung cấp, nguồn vật liệu…
ống cống
2 Kiểm tra vật - Xi măng: Theo quy định của - Thí nghiệm
liệu chế tạo HSTK trong phòng
ống cống - Cốt liệu: TCVN 7570-2006 - Kiểm tra
- Nước: TCVN 4506-1987 chứng chỉ của
III. GIÁM SÁT THI CÔNG HẠNG MỤC ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA, BÊ TÔNG XI MĂNG
2. Giám sát thi công lớp móng cấp phối đá dăm (CPĐD) trong kết cấu áo
đường:
TT Nội dung Nội dung Thi công Phương pháp Tài liệu
công việc / Nghiệm thu kiểm tra, tham chiếu
nghiệm thu
A Công tác chuẩn bị
1 Kiểm tra - Khảo sát, kiểm tra, đánh giá khả - Trực quan 7.1.1 TCVN
nguồn cung năng đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật, 8859-2012
cấp đá dăm khả năng cung cấp vật liệu theo tiến
độ công trình
- Kiểm tra cường độ nén tối thiểu của - Thí nghiệm 6.1 TCVN
đá gốc (>=60MPa) trong phòng 8859-2012
2 Kiểm tra Cứ 3000m3 lấy 01 mẫu để kiểm tra - Thí nghiệm Bảng 1, bảng
chất lượng - Kiểm tra thành phần hạt trong phòng 2 TCVN
đá dăm 8859-2012
- Kiểm tra chỉ tiêu cơ lý
(loại 1)
3 Kiểm tra - Lấy mẫu nhựa lỏng theo TCVN - Thí nghiệm TCVN 7494-
chất lượng 7494-2005 trong phòng. 2005
nhựa lỏng - Kiểm tra chất lượng vật liệu đầu Bảng 1, bảng
thấm bám vào, đối chiếu với Chỉ tiêu kỹ thuật 2 TCVN
tại Bảng 1, bảng 2 TCVN 8818-1- 8818-1-2011
2011. (Phương pháp thí nghiệm được
liệt kê theo mục 7.TCVN 8818-1-
2011)
B Công tác thi công
1 Thi công thí Tổ chức thi công thí điểm để đưa ra - Thí nghiệm 7.3 TCVN
điểm cho các thống số công nghệ tối ưu sau: hiện trường 8859-2012
mỗi mũi thi - Sơ đồ tập kết vật liệu, sơ đồ vận - Đo đạc
công hành máy san, máy rải
- Lựa chọn loại lu thích hợp với loại
đá dăm làm vật liệu CPĐD
- Hệ số lu lèn, chiều dày tối ưu của
lớp thi công
- Sơ đồ lu lèn của mỗi loại lu với thứ
tự và hành trình lu, vận tốc và số lần
lu qua một điểm
2 San rải - San rải CPDD bằng máy rải (với lớp - Thí nghiệm 7.2& 8.3
CPDD bằng móng trên) hiện trường TCVN 8859-
máy rải (với - Kiểm tra độ ẩm và sự phân tầng của - Đo đạc 2012
lớp móng CPDD cho 200m3 hoặc 1 ca thi công
trên) nếu KL ít hơn 200m3.
3 Lu lèn - Lu lèn CPDD theo sơ đồ công nghệ - Thí nghiệm 8.3 TCVN
CPDD lu lèn được xác định trong bước thi hiện trường 8859-2012
công thí điểm. Chiều dầy mỗi lớp sau - Đo đạc 22 TCN 346
khi lu lèn thường =<15cm – 06
- Kiểm tra độ chặt lu lèn cho mỗi lớp
móng CPPDD
4 Kiểm tra - Kiểm tra cao độ, độ dốc ngang của - Đo đạc và Bảng 4
các yếu tố bề mặt lớp móng đối chiếu với TCVN 8859-
hình học - Kiểm tra chiều dày lớp móng Bảng 4 2011
4 Nghiệm thu - Kiểm tra kích thước hình học. Đối - Trực quan 9.6 TCVN
lớp BTNC chiếu với Bảng 13 TCVN 8819-2011 - Đo đạc 8819-2011
19 dày 5cm
- Kiểm tra độ bằng phẳng của mặt - Sử dụng thiết 9.6 TCVN
đường. Đối chiếu với Bảng 14 TCVN bị đo IRI 8819-2011
8819-2011(Chỉ áp dụng cho lớp (Chỉ áp dụng
BTNC trên cùng của mặt đường) cho lớp BTNC
trên cùng của
mặt đường)
- Kiểm tra độ nhám của mặt đường. - Phương pháp 9.6 TCVN
Đối chiếu với Bảng 15 TCVN 8819- rắc cát 8819-2011
2011
- Kiểm tra độ chặt lu lèn - Thí nghiệm 9.6 TCVN
K=γtn/γo =<0.98. hiện trường 8819-2011
Trong đó:
γtn: Khối lượng thể tích trung
bình của bê tông nhựa sau khi thi
công ở hiện trường, g/cm3 (xác
định trên mẫu khoan);
γo: Khối lượng thể tích trung bình
của bê tông nhựa ở trạm trộn
tương ứng với lý trình kiểm tra,
g/cm3 (xác định trên mẫu đúc
Marshall tại trạm trộn theo quy
định tại Bảng 11 hoặc trên mẫu
bê tông nhựa lấy từ các lý trình
tương ứng được đúc chế bị lại).
- Mật độ kiểm tra 2500m2 mặt đường
(hoặc 330m dài với đường 2 làn xe)
lấy 1 tổ mẫu gồm 3 mẫu khoan.
- Kiểm tra thành phần cấp phối cốt - Thí nghiệm Bảng 8
liệu, hàm lượng nhựa đường lấy từ trong phòng. TCVN
mẫu nguyên dạng ở mặt đường. 8819-2011
Đối chiếu với công thức chế tạo
hỗn hợp với sai số theo Bảng 8
TCVN 8819-2011
Mật độ kiểm tra 2500m2 mặt
đường (hoặc 330m dài với đường
2 làn xe) lấy 1 mẫu.
- Kiểm tra độ ổn đinh Marshall (kiểm - Thí nghiệm Bảng 3
tra trên mẫu khoan hiện trường) trong phòng. TCVN
Độ ổn định Marshall phải ≥ 75% 8819-2011
giá trị độ ổn định quy định ở
Bảng 3. Độ dẻo, độ rỗng dư xác
định từ mẫu khoan phải nằm
trong giới hạn cho phép (Bảng 3).
- Kiểm tra sự bám dính của lớp - Trực quan.
BTNC với lớp bên dưới. Sự bám dính
phải tốt
- Kiểm tra chất lượng các mối nối. - Trực quan.
Mối nối phải ngay thẳng, bằng phẳng,
không rỗ mặt, không bị khấc, không
có khe hở.
5 Tưới nhựa Thi công và nghiệm thu tương tự
bám dính bước Tưới nhựa thấm bám (bước 2)
(Định mức
0.5kg/m2,
tưới lên bề
mặt lớp
móng
BTNC 19)
6 Thi công và Thi công và nghiệm thu tương tự
nghiệm thu bước Thi công và Nghiệm thu lớp
lớp BTNC BTNC 19 (bước 3, bước 4)
12,5 dày
4cm